Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Chương V : SÓNG VÀ ÁNH SÁNG docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.46 KB, 2 trang )



Chương V : SÓNG VÀ ÁNH SÁNG
Chọn câu trả lời đúng nhất
1/.Quang phổ của ánh sáng phát ra từ mặt trời là quang phổ :
A.Vạch phát xạ B.Vạch hấp thụ
C.Liên tục D.Không Liên tục
2/.Anh sáng trắng qua lăng kính bị tán sắc, chiết suất của lăng kính đối với 3 ánh
sáng đơn sắc : đỏ, vàng, lam có mối quan hệ :
A.n
đ
< n
v
< n
l
B.n
đ
< n
v
> n
l

C.n
đ
> n
v
< n
l
D.n
đ
> n


v
> n
l

3/.Hiện tượng nào sau đây nói lên rỏ nhất là ánh sáng có tính chất sóng :
A.Hiện tượng khúc xạ B.Hiện tượng phản xạ
C.Hiện tượng nhiễu xạ D.Hiện tượng giao thoa
4/.Nếu làm thí nghiệm Young với ánh sáng trắng thì mỗi vân sáng giao thoa có mấy
màu :
A.6 B.7 C.8 D.9
5/.Tầng ôzôn có khả năng hấp thụ hết các tia có bước sóng :
A.Trên 760nm B.Dưới 760nm
C.Trên 300nm D.Dưới 300nm
6/.Tia tử ngoại có bước sóng nằm trong khoảng :
A.380nm < 

< 0,01nm B.380nm > 

> 0,01nm
C.380nm < 

< 10nm D.380nm > 

> 10nm
7/.Trong các tia sau tia nào là cứng nhất :
A.Tia hồng ngoại B.Tia tử ngoại
C.Tia X D.Tia gamma
8/.Khi nung nóng đến nhiệt độ nào thì vật phát ra tia tử ngoại:
A.Trên 2000
0

K B.Dưới 2000
0
K
C. Trên 2273
0
K D. Dưới 2273
0
K
9/.Trong các tia sau, tia nào được sử dụng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc
của vật rắn :
A.Tia hồng ngoại B.Tia tử ngoại
C.Tia X D.Tia gamma
10/.Bộ điều khiển từ xa của tivi đã ứng dụng tính chất của tia nào :
A.Tia hồng ngoại B.Tia tử ngoại
C.Tia X D.Tia gamma
11/.Để trị bệnh còi xương, người ta sử dụng tia:
A.Tia hồng ngoại B.Tia tử ngoại
C.Tia X D.Tia gamma
12/.Mắt người chỉ nhìn thấy các tia sáng có bước sóng :
A. Trên 760nm B.Dưới 380nm
C.Trong khoảng 380nm đến 760nm D. Trong khoảng 440nm đến 640nm
13/.Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia Rơnghen :
A.Làm ion hóa không khí. B.Làm đen kính ảnh.
C.Hủy diệt tế bào. D.Xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
14/.Trong thí nghiệm Young : Chùm sáng tới có bước sóng 760nm, khoảng cách 2
khe là 1mm, màn quan sát cách 2 khe 2m thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm
đến vân sáng thứ 2 là :
A.3,040mm B.4,030mm C.1,520mm D.2,040mm
15/. Trong thí nghiệm Young : Chùm sáng tới có bước sóng 760nm, khoảng cách 2
khe là 1mm, màn quan sát cách 2 khe 2m thì khoảng vân i là :



A.1,520mm B.2,520mm C.1,502mm 2,502mm
16/.Trong thí nghiệm Young : Chùm sáng tới có bước sóng 760nm, khoảng cách 2
khe là 1mm, màn quan sát cách 2 khe 2m thì vị trí vân tối thứ 2 là :
A.1,8mm B.2,8mm C.3,8mm D.4,8mm
17/. Trong thí nghiệm Young : khoảng cách 2 khe là 1mm, màn quan sát cách 2 khe
2m, khoảng vân i là1,28mm.Tần số của ánh sáng tới là :
A.4,687.10
14
Hz B.5,687.10
14
Hz
C.4,678.10
14
Hz D.5,867.10
14
Hz
18/. Trong thí nghiệm Young : khoảng cách 2 khe là 1mm, màn quan sát cách 2 khe
2m,người ta quan sát 6 vân sáng liên tiếp mà khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài
cùng là 4mm.Tính bước sóng của ánh sáng tới?
A.300nm B.400nm C.500nm D.600nm
19/. Trong thí nghiệm Young :Anh sáng tới có bước sóng là 350nm, khoảng cách 2
khe là 1mm, màn quan sát cách 2 khe 2m.Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn
sắc khác thì thấy khoảng vân tăng lên 2 lần .Tính bước sóng của ánh sáng chưa
biết?
A.750nm B.650nm C.600nm D.700nm
20/. Trong thí nghiệm Young : khoảng cách 2 khe là 1mm, màn quan sát cách 2 khe
2m ,Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 340nm đến 760nm.Tính
độ rộng của quang phổ bậc 2 quan sát được trên màn.

A.2,86mm B.2,68mm C.1,68mm D.1,86mm

(-HẾT-)

×