Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1 VẬT LÝ 12 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.53 KB, 6 trang )


ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1 VẬT LÝ 12

Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số thoả mãn biểu
thức?
/*A
2
= A
1
2
+A
2
2
+ 2A
1
A
2
cos(

2
-

1
) .*/
/*A
2
= A
1
2
+A
2


2
- 2A
1
A
2
cos(

2
-

1
) .*/
/*A
2
= A
1
2
+A
2
2
+ 2A
1
A
2
sin(

2
-

1

) .*/
/*A
2
= A
1
2
-A
2
2
+ 2A
1
A
2
cos(

2
-

1
) .*/
{1/0.4}
**
Trong dao động điều hoà x = Acos( )t



,gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
/*a = - 
2
Acos( )t




*/
/*a = -A
   
sin( t ).
*/

/* a = Acos ( )t



. */
/*a =
   
2
sin( t ).
*/
{1/0.4}
**
Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu 0 của sợi dây dao động theo phương
trình u = 3,6 cos (t) cm, tốc độ truyền sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M
trên dây cách 0 một đoạn 2m là
/* u
M
= 3,6 cos  (t - 2) cm. */
/* u
M
= 3,6 cos (t) cm */

/* u
M
= 3,6 cos (t - 2) cm.*/
/* u
M
= 3,6 cos (t + 2) cm */
{1/0.4}
**
Trong quá trình một vật dao động điều hoà, tập hợp 3 đại lượng nào sau đây đều có giá trị không
thay đổi?
/*Cơ năng; biên độ; tần số góc. */
/*Gia tốc; lực; cơ năng. */
/* Biên độ; tần số góc; gia tốc. */
/* Tần số góc; gia tốc; lực. */
{1/0.4}
**
Một vật dao động điều hoà có phương trình x = A cos

t. Gốc thời gian t = 0 đã được chọn:
/* Khi vật ở vị trí biên dương */
/* Khi vật ở vị trí biên âm */
/* Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương quỹ đạo */
/* Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm quỹ đạo */
{1/0.4}
**
. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con
lắc
/* Giảm đi 2 lần. */
/* Tăng lên 4 lần. */
/* Giảm đi 4 lần. */

/* Tăng lên 2 lần. */
{1/0.4}
**

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8
cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
/* A = 5 cm.*/
/* A = 21 cm.*/
/* A = 2 cm.*/
/*A = 3 cm.*/
{1/0.4}
**
Nhận xét nào sau đây là không đúng.
/* Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức. */
/* Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. */
/* Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc . */
/* Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. */
{1/0.4}
**

Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước
sóng được tính theo công thức
/* f/v


*/
/*
f.v2



*/

/* f/v2


*/

/* f.v


*/

{1/0.4}
**
Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng?
/*Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
*/

/* Tất cả phần tử dây đều đứng yên.
*/

/* Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
*/

/*Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ
*/

{1/0.4}
**
Một vật đồng thời tham gia 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số sau:

1
10cos(2 )
x t cm



2
10cos(2 )
2
x t cm


  . Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
/*
10 2 cos(2 )
4
x t cm


  */
/*
10 2 cos(2 )
4
x t cm


  */
/*
20cos(2 )
2

x t cm


  */
/*
20cos(2 )
x t cm


*/

{1/0.4}
**
Một vật khối lượng 100 g dao động điều hoà với chu kì
0,2

s trên một quỹ đạo dài 10cm. Năng
lượng dao động của vật là:
/*12,5mJ*/
/*125J*/
/*1,25J*/
/*125mJ*/

{1/0.4}
**
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos (3t + /2) cm, vận tốc của vật tại thời điểm
t = 7, 5s là
/* v = 0 */
/* v = 56,5 cm/s */
/* v = -56,5 cm/s */

/* v= 6 cm/s. */

{1/0.4}
**
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4t ) cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s

/* a = - 947,5 cm/s
2
*/
/* a = 947,5 cm/s. */
/* a = 0 */
/* a = 947,5 cm/s
2
. */

{1/0.4}
**
Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi
qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là.
/* x = 5 cos( cm)
2
t

 */
/* x = 5 cos( cm)
2
t

 */
/* x = 5 cos(t) cm */

/* x = 5 cos(2t) cm */

{1/0.4}
**
Đối với một vật dao động điều hoà thì độ lệch pha giữa vận tốc và gia tốc là bao nhiêu?
/*
2

rad*/
/*
4

rad*/
/*
3
4

rad*/
/*

rad*/

{1/0.4}
**
Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động u
M
= 4cos( )
x2
t200



 cm.
Tần số của sóng là
/* f = 0,01Hz.
*/

/* f = 200 Hz.
*/

/* f = 100 Hz.
*/

/* f = 100 s
*/

{1/0.4}
**
Dây AB đàn hồi dài 2m, hai đầu A và B cố định. Tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên
đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
/* v = 50 m/s .
*/

/* v = 100 m/s.
*/

/* v = 25 cm/s.
*/

/* v = 12,5 cm/s
*/


{1/0.4}
**
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(8

t +

/6) (cm).
Chu kì dao động của vật là
/* 1/4s
*/

/* 4s
*/

/* 1/2 s
*/

/* 1/8s
*/
{1/0.4}
**
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 40 cm, dao động với biên độ góc
0
0,1

 rad tại nơi có
2
10
s

m
g  . Vận tốc của vật nặng khi qua VTCB là:
/*
s
m
2,0 .*/
/*
s
m
2 .*/
/*
s
m
3,0 .*/
/*
s
m
4,0 .*/
{1/0.4}
**
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có
2
2
s
m
g

 . Chiều dài của dây treo con lắc là 25cm.
Chu kỳ dao động?
/*1s. */

/*0,1s. */
/*10s. */
/*0,01s. */
{1/0.4}
**
Một vật dao động điều hòa với biện độ A, tần số góc

. Độ lớn vận tốc v của vật ở li độ x được tính
bởi công thức:
/*
22
xAv 

.*/
/*
2
2
2

x
Av  .*/
/*
222
xAv

 .*/
/*
2
2
2


A
xv  .*/

{1/0.4}
**
.Treo quả cầu m vào một lò xo treo thẳng đứng thì nó giãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu
xuống theo phương thẳng đứng 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn trục toạ độ thẳng đứng, hướng xuống và
gốc tọa độ tại vị trí cân bằng Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy
2
10
s
m
g  ,
.10
2


Phương trình dao động của vật có dạng:
/*
5cos(2 )( )
2
x t cm


  .*/
/*
30cos(2 )( )
x t cm



.*/
/*
30cos(4 )( )
2
x t cm


  .*/
/*
5 (2 )( )
2
x cos t cm


  .*/
{1/0.4}
**
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, chu kỳ T= 3 s. Vị trí cân bằng của
chất điểm trùng với gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí
có li độ x =
2
A
là:
/*0,5 s
*/

/*0,75 s
*/


/*1,5 s .
*/

/*1 s.
*/
{1/0.4}
**
.Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05 kg treo vào đầu một sợi dây dài
l
= 1m, ở
nơi có gia tốc trọng trường
2
9,81 /
g m s
 . Bỏ qua ma sát, con lắc dao động với góc lệch cực đại so
với phương thẳng đứng là
0
0
30

 . Tốc độ của quả nặng và lực căng của dây treo khi nó qua vị trí
cân bằng là:
/*v = 1,62 m/s; T = 0,62N. */
/*v = 9,809 cm/s; T = 1,620N. */
/* v = 3,132 cm/s; T = 0,245N. */
/*v = 4,12 m/s; T = 2,304N. */

{1/0.4}
**






×