(Dap an dung tat ca la A)
Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số thoả mãn biểu thức?
/*A
2
= A
1
2
+A
2
2
+ 2A
1
A
2
cos(
ϕ
2
-
ϕ
1
) .*/
/*A
2
= A
1
2
+A
2
2
- 2A
1
A
2
cos(
ϕ
2
-
ϕ
1
) .*/
/*A
2
= A
1
2
+A
2
2
+ 2A
1
A
2
sin(
ϕ
2
-
ϕ
1
) .*/
/*A
2
= A
1
2
-A
2
2
+ 2A
1
A
2
cos(
ϕ
2
-
ϕ
1
) .*/
{1/0.4}
**
Trong dao động điều hoà x = Acos(
)t
ϕ+ω
,gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
/*a = - ω
2
Acos(
)t
ϕ+ω
*/
/*a = -A
ω ω +φ
sin( t ).
*/
/* a = Acos (
)t
ϕ+ω
. */
/*a =
ω ω +φ
2
sin( t ).
*/
{1/0.4}
**
Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu 0 của sợi dây dao động theo phương
trình u = 3,6 cos (πt) cm, tốc độ truyền sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên
dây cách 0 một đoạn 2m là
/* u
M
= 3,6 cos π (t - 2) cm. */
/* u
M
= 3,6 cos (πt) cm */
/* u
M
= 3,6 cos (πt - 2) cm.*/
/* u
M
= 3,6 cos (πt + 2π) cm */
{1/0.4}
**
Trong quá trình một vật dao động điều hoà, tập hợp 3 đại lượng nào sau đây đều có giá trị không thay
đổi?
/*Cơ năng; biên độ; tần số góc. */
/*Gia tốc; lực; cơ năng. */
/* Biên độ; tần số góc; gia tốc. */
/* Tần số góc; gia tốc; lực. */
{1/0.4}
**
Một vật dao động điều hoà có phương trình x = A cos
ω
t. Gốc thời gian t = 0 đã được chọn:
/* Khi vật ở vị trí biên dương */
/* Khi vật ở vị trí biên âm */
/* Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương quỹ đạo */
/* Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm quỹ đạo */
{1/0.4}
**
. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con
lắc
/* Giảm đi 2 lần. */
/* Tăng lên 4 lần. */
/* Giảm đi 4 lần. */
/* Tăng lên 2 lần. */
{1/0.4}
**
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8
cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
/* A = 5 cm.*/
/* A = 21 cm.*/
/* A = 2 cm.*/
/*A = 3 cm.*/
{1/0.4}
**
Nhận xét nào sau đây là không đúng.
/* Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức. */
/* Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. */
/* Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc . */
/* Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. */
{1/0.4}
**
Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng
được tính theo công thức
/*
f/v
=λ
*/
/*
f.v2
=λ
*/
/*
f/v2
=λ
*/
/*
f.v
=λ
*/
{1/0.4}
**
Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng?
/*Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
*/
/* Tất cả phần tử dây đều đứng yên.
*/
/* Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
*/
/*Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ
*/
{1/0.4}
**
Một vật đồng thời tham gia 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số sau:
1
10cos(2 )x t cm
π
=
và
2
10cos(2 )
2
x t cm
π
π
= −
. Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
/*
10 2 cos(2 )
4
x t cm
π
π
= −
*/
/*
10 2 cos(2 )
4
x t cm
π
π
= +
*/
/*
20cos(2 )
2
x t cm
π
π
= −
*/
/*
20cos(2 )x t cm
π
=
*/
{1/0.4}
**
Một vật khối lượng 100 g dao động điều hoà với chu kì
0,2
π
s trên một quỹ đạo dài 10cm. Năng lư-
ợng dao động của vật là:
/*12,5mJ*/
/*125J*/
/*1,25J*/
/*125mJ*/
{1/0.4}
**
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos (3πt + π/2) cm, vận tốc của vật tại thời điểm
t = 7, 5s là
/* v = 0 */
/* v = 56,5 cm/s */
/* v = -56,5 cm/s */
/* v= 6 cm/s. */
{1/0.4}
**
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt ) cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là
/* a = - 947,5 cm/s
2
*/
/* a = 947,5 cm/s. */
/* a = 0 */
/* a = 947,5 cm/s
2
. */
{1/0.4}
**
Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi
qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là.
/* x = 5 cos(
cm)
2
t
π
+π
*/
/* x = 5 cos(
cm)
2
t
π
−π
*/
/* x = 5 cos(πt) cm */
/* x = 5 cos(2πt) cm */
{1/0.4}
**
Đối với một vật dao động điều hoà thì độ lệch pha giữa vận tốc và gia tốc là bao nhiêu?
/*
2
π
rad*/
/*
4
π
rad*/
/*
3
4
π
rad*/
/*
π
rad*/
{1/0.4}
**
Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động u
M
= 4cos(
)
x2
t200
λ
π
−π
cm.
Tần số của sóng là
/* f = 0,01Hz.
*/
/* f = 200 Hz.
*/
/* f = 100 Hz.
*/
/* f = 100 s
*/
{1/0.4}
**
Dây AB đàn hồi dài 2m, hai đầu A và B cố định. Tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên
đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
/* v = 50 m/s .
*/
/* v = 100 m/s.
*/
/* v = 25 cm/s.
*/
/* v = 12,5 cm/s
*/
{1/0.4}
**
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(8
π
t +
π
/6) (cm).
Chu kì dao động của vật là
/* 1/4s
*/
/* 4s
*/
/* 1/2 s
*/
/* 1/8s
*/
{1/0.4}
**
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 40 cm, dao động với biên độ góc
0
0,1
α
=
rad tại nơi có
2
10
s
m
g =
. Vận tốc của vật nặng khi qua VTCB là:
/*
s
m
2,0±
.*/
/*
s
m
2±
.*/
/*
s
m
3,0±
.*/
/*
s
m
4,0±
.*/
{1/0.4}
**
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có
2
2
s
m
g
π
=
. Chiều dài của dây treo con lắc là 25cm. Chu
kỳ dao động?
/*1s. */
/*0,1s. */
/*10s. */
/*0,01s. */
{1/0.4}
**
Một vật dao động điều hòa với biện độ A, tần số góc
ω
. Độ lớn vận tốc v của vật ở li độ x được tính
bởi công thức:
/*
22
xAv −=
ω
.*/
/*
2
2
2
ω
x
Av +=
.*/
/*
222
xAv
ω
−=
.*/
/*
2
2
2
ω
A
xv +=
.*/
{1/0.4}
**
.Treo quả cầu m vào một lò xo treo thẳng đứng thì nó giãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu
xuống theo phương thẳng đứng 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn trục toạ độ thẳng đứng, hướng xuống và gốc
tọa độ tại vị trí cân bằng Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy
2
10
s
m
g =
,
.10
2
=
π
Phương trình dao động của vật có dạng:
/*
5cos(2 )( )
2
x t cm
π
π
= −
.*/
/*
30cos(2 )( )x t cm
π
=
.*/
/*
30cos(4 )( )
2
x t cm
π
π
= −
.*/
/*
5 (2 )( )
2
x cos t cm
π
π
= +
.*/
{1/0.4}
**
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, chu kỳ T= 3 s. Vị trí cân bằng của
chất điểm trùng với gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí
có li độ x =
2
A
là:
/*0,5 s
*/
/*0,75 s
*/
/*1,5 s .
*/
/*1 s.
*/