Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập Co2 So2 với dung dịch kiềm pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.64 KB, 5 trang )

Công ty Cổ phầ n Đầ u tư Công nghệ Giáo dụ c IDJ
Biên tậ p viên : Đào Thị Tiế p
QOPP
P
BÀI TẬP VỀ
2
CO

2
SO
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM
Câu 1: (ĐH A - 2009)
Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M
và Ba(OH)
2
0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Câu 2: (ĐH A - 2008)
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M
và Ba(OH)
2
0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.
Câu 3: (ĐH A - 2007)
Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)


2
nồng độ a mol/l,
thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.
Câu 4:
Quá trình thổi CO
2
vào dung dịch NaOH muối tạo thành theo thứ tự là
A. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
B. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. Không đủ dữ kiện xác định.
Câu 5:
Thổi khí CO
2
dư vào dung dịch Ca(OH)
2

muối thu được là
A. Ca(HCO
3
)
2
B. CaCO
3
C. Cả A và B D. Không xác định được.
Câu 6:
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đkc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,25 mol
Ca(OH)
2
. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm
A. Chỉ có CaCO
3
B. Chỉ có Ca(HCO
3
)
2
C. Cả CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
D. Không đủ dữ kiện để xác định.
Câu 7:
Công ty Cổphần Đầu tư Công nghệGiáo dục IDJ

Biên tậ p viên : Đào Thị Tiế p
QOPP
Q
Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO
2
vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)
2
thì thu được hỗn hợp
2 muối CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
. Quan hệ giữa a và b là
A. a > b B. a < b C. b < a < 2b D. a = b
Câu 8:
Sục V lít CO
2
(đkc) vào dung dịch Ba(OH)
2
thu được 9,85g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho
dung dịch H
2
SO
4
dư vào nước lọc thu thêm 1,65g kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 11,2 lít và 2,24lít B. 3,36 lít C. 3,36 lít và 1,12 lít D. 1,12 lít và 1,437 lít
Câu 9:
Sục V lít CO

2
(đkc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)
2
0,375M thu được
11,82g kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,344l lít B. 4,256 lít C. 1,344l lít hoặc 4,256 lít D. 8,512 lít
Câu 10:
Cho 5,6 lít CO
2
(đkc) đi qua 164ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22g/ml) thu được dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X thì thu được khối lượng chất rắn là
A. 26,5g B. 15,5g C. 46,5g D. 31g
Câu 11:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 300 ml
dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 8,4g và 10,6g B. 84g và 106g C. 0,84g và 1,06g D. 4,2g và 5,3g
Câu 12:
Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N
2
và CO
2
(đktc) đi chậm qua 5 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,02M để
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H
2

A. 18,8 B. 1,88 C. 37,6 D. 21
Câu 13:
Cho 112 ml khí CO

2
(đkc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch Ca(OH)
2
ta thu được
0,1g kết tủa. Nồng độ mol/lít của dung dịch nước vôi là
A. 0,05M B. 0,005M C. 0,015M D. 0,02M
Câu 14:
Công ty Cổphần Đầu tư Công nghệGiáo dục IDJ
Biên tậ p viên : Đào Thị Tiế p
QOPP
R
Sục V lít CO
2
(đkc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)
2
có pH = 14 tạo thành 3,94g kết tủa. V có
giá trị là
A. 0,448 lít B. 1,792 lít C. 0,75 lít D. 0,448 hoặc 1,792 lít
Câu 15:
Sục 1,12 lít CO
2
(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M khối lượng kết tủa thu được là
A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g
Câu 16:
Thổi V lit (đktc) CO
2
vào 100 ml dd Ca(OH)
2

1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd
đun nóng lại có kết tủa nữa. Gía trị V là:
A. 3,136 B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12
Câu 17:
Sục V lít CO
2
(đkc) vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M v à Ba(OH)
2
0,75M. Sau khi
khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo 23,6 g kết tủa. Giá trị của V là
A. 8,512 lít B. 2,688 lít C. 2,24 lít D. Cả A và B đúng
Câu 18:
Đốt cháy hoàn toàn 1,6g lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200ml
dung dịch Ba(OH)
2
0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10,85g B. 16,725g C. 21,7g D. 32,55g
Câu 19: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO
2
(đkc) là
A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 175 ml
Câu 20:
Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ ho àn toàn vào 200
ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10,85 gam B. 16,725 gam C. 21,7 gam D. 32,55 gam
Câu 21:
Dẫn 5,6 lít CO
2

(đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu
được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a l à
A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5
Công ty Cổphần Đầu tư Công nghệGiáo dục IDJ
Biên tậ p viên : Đào Thị Tiế p
QOPP
S
Câu 22:
Thổi CO
2
vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)
2
. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng
nào khi CO
2
biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?
A. 0 gam đến 3,94g B. 0,985 gam đến 3,94g
C. 0 gam đến 0,985g D. 0,985 gam đến 3,152g
Câu 23:
Hấp thụ 3,36 lít SO
2
(đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3g
Câu 24:
Cho 6,72 lit khí CO
2
(đktc) vào 380 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A . Cho 100
ml dung dịch Ba(OH)
2

1M vào dung dịch A được m gam kết tủa. Gía trị m bằng
A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D. 55,16g
Câu 25:
Hấp thụ hết 0,672 lít CO
2
(đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,01M. Thêm tiếp
0,4gam NaOH vào bình này thì kh ối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g
Câu 26:
Hấp thụ 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau ph ản ứng được dung
dịch X. Lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH)
2
dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị m và tổng khối lượng
muối khan sau cô cạn X lần lượt là
A. 19,7g và 20,6g B. 19,7gvà 13,6g
C. 39,4g và 20,6g D. 1,97g và 2,06g
Câu 27:
Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO
2
vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng dung dịch
sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D. Giảm 6,8gam
Câu 28:
Công ty Cổphần Đầu tư Công nghệGiáo dục IDJ

Biên tậ p viên : Đào Thị Tiế p
QOPP
T
Cho V lít khí CO
2
(đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,1M được 19,7 gam kết tủa. Gía trị
lớn nhất của V là
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72
Câu 29:
Dẫn V lít CO
2
(đkc) vào 300ml dung dịch Ca(OH)
2
0,5 M. Sau phản ứng được 10g kết tủa.
Giá trị của V là
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Cả A, C đều đúng.
Câu 30:
Tỉ khối hơi của X gồm CO
2
và SO
2
so với N
2
bằng 2. Cho 0,112 lít (đktc) X qua 500ml dung
dịch Ba(OH)
2
. Sau thí nghiệm phải dùng 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa dung dịch
Ba(OH)

2
thừa. Thành phần % số mol mỗi khí trong hỗn hợp X là
A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 30% và 70% D. 20% và 80%.
Câu 31:
Hấp thụ hết V lít CO
2
(đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na
2
CO
3

8,4 gam NaHCO
3
. Gía trị V và x lần lượt là
A. 4,48lít và 1M B. 4,48lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M
Câu 32:
Đốt 2 ancol metylic và etylic rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào 150ml dung dịch Ba(OH)
2
1M
thấy có kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,6g.Thêm dung dịch Ba(OH)
2
dư vào có
19,7g kết tủa nữa. Thành phần % khối lượng mỗi rượu là
A. 40% và 60% B. 20% và 80% C. 30,7% và 69,3% D. 58,18% và 41,82%
Câu 33: (ĐH A - 2007)
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với H = 81%. Toàn bộ CO
2
được hấp thụ
vào dung dịch Ca(OH)
2

, được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun X thu thêm 100 gam kết
tủa. Giá trị m là
A. 550 B. 810 C. 650 D. 750

×