TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ
NẴNG
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG – CÔNG
NGHIỆP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TÍNH TOÁN THIẾT
KẾ
TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY
BIA
HÀ NỘI – QUẢNG
BÌNH
C
H
Ƣ
Ơ
N
G
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ
MÁY
6
I. CƠ SỞ HẠ TẦNG 6
1.1. Sơ
đồ công nghệ đang
l
ắp
đặt bao
gồm 7
1.1.1. Hệ
thống
xay nghiền 7
1.1.2. Hệ
thống nấu
7
1.1.3. Hệ
thống tank
l
ên
men 8
1.1.4. Hệ
thống thiết
bị
sản xuất m
en
8
1.1.5. Máy lọc
b
i
a
8
1.1.6. Hệ
thống tank chứa
b
i
a
thành phẩ
m
8
1.1.7. Hệ
thống
ch
i
ết
bia hơi
8
1.1.8.
Hệ thống hoàn
t
h
i
ện
sản phẩm
8
1.2. Sơ
l
ƣ
ợ
c
quá
t
r
ì
nh
sản
xuấ
t
11
1.2.1. Xay
n
g
h
i
ền
11
1.2.2.
Nấu
11
1.2.3. Lên
men
11
1.2.4.
L
ọc
trong
b
i
a
12
1.2.5.
Chiết chai
và
hoàn
t
h
i
ện
sản
phẩ
m
12
1.3.
Nhân
lực
l
ao
động
và
chế độ
l
à
m
việc 12
1.4.
Hệ
thống giao thông vận tải
13
II.
V
ẤN ĐỀ CUNG CẤP
NGUYÊN,
NHIÊN
LIỆU
14
2.1.
Cung cấp
đ
i
ện
14
2.2.
Cung cấp
hơi 14
2.3.
Cung cấp
l
ạnh
14
2.4.
Cung cấp
khí
nén
14
2.5.
Cung cấp nguyên
liệu
15
III. CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 16
3.1. Vị
trí địa
lý 16
3.2.
Điều kiện
khí hậu 16
3.2.1.
Chế độ
nh
i
ệt
17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải công ty bia Hà Nội - Quảng
Bình
3.2.2. Bức xạ
mặt
t
r
ờ
i
17
3.2.3.
Chế
độ mƣa
ẩm 17
3.2.4.
Chế độ gió
18
3.3.
Điều kiện
đ
ị
a
hình,
đ
ị
a
c
hất
19
IV. HIỆN TRẠNG MÔI
T
R
Ƣ
Ờ
N
G
TẠI KHU VỰC CÔNG
TY
20
4.1.
Hiện
trạng môi
t
r
ƣ
ờ
ng
không
k
hí
20
4.2.
Hiện
trạng môi
t
r
ƣ
ờ
ng
nƣ
ớ
c
20
4.3.
Hiện
trạng môi
t
r
ƣ
ờ
ng
s
i
nh
t
há
i
21
C
H
Ƣ
Ơ
N
G
II. HIỆN TRẠNG XỬ
LÝ
NƢỚC
THẢI 22
I.
NƢỚC
THẢI CỦA NHÀ
MÁY
KHI
C
H
Ƣ
A
CÓ DỰ ÁN NÂNG CẤP
D
Â
Y
CHUYỀN
CÔNG NGHỆ. 22
1.1.
N
ƣ
ớ
c
thải
s
i
nh
hoạt 22
1.2.
N
ƣ
ớ
c
thải sản
x
uất
23
1.3.
Nhận
xé
t
24
II.
NƢỚC
THẢI CỦA NHÀ
MÁY
SAU KHI
LẮP
ĐẶT CÔNG NGHỆ
SẢ
N
XUẤT MỚI 24
2.1.
N
ƣ
ớ
c
thải
s
i
nh
hoạt 24
2.2.
N
ƣ
ớ
c
thải sản
x
uất
25
2.3.
N
ƣ
ớ
c
mƣa
chảy tràn
28
2.4.
Nhận
xé
t
28
C
H
Ƣ
Ơ
N
G
III. CÁC VẤN ĐỀ MÔI
T
R
Ƣ
Ờ
N
G
KHÁC 29
I. MÔI
T
R
Ƣ
Ờ
N
G
KHÔNG KHÍ 29
1.1. Khí
thải
29
1.2. Bụi 29
1.3.
Tiếng
ồn
29
II. CHẤT THẢI RẮN 30
2.1. CTR
s
i
nh
hoạt
30
2.2. CTR
sản xuất
30
III. CÔNG TÁC AN TOÀN
LAO
ĐỘNG VÀ PHÕNG CHỐNG SỰ CỐ 30
IV. CÁC BIỆN PHÁP QUẢN
LÝ
VÀ QUAN TRẮC MÔI
T
R
Ƣ
Ờ
N
G
30
4.1. Các
biện pháp quản
lý
môi
t
r
ƣ
ờ
ng
30
4.2. Các
biện pháp quan trắc
m
ô
i
t
r
ƣ
ờ
n
g
31
C
H
Ƣ
Ơ
N
G
IV.
THIẾT
KẾ TRẠM XỬ
LÝ
NƢỚC
THẢI 32
I. SỐ
LIỆU
TÍNH TOÁN 32
1.1.
L
ƣ
u
l
ƣ
ợ
n
g
n
ƣ
ớ
c
t
hải
32
1.2.
Mức độ
l
à
m
sạch cần
t
h
i
ết
của nƣớc thải
35
1.2.1.
Hiệu suất
xử lý BOD
5
35
1.2.2.
Hiệu suất
xử lý SS 36
II.
LỰA
CHỌN
PHƢƠNG
ÁN XỬ
LÝ
VÀ SƠ ĐỒ
DÂY CHUYỀN
C
Ô
N
G
NGHỆ 36
2.1.
L
ự
a
chọn
ph
ƣ
ơ
n
g
án
xử lý 36
2.1.1. Các
thông số
liên
quan
36
2.1.2.
Phƣơng án
xử lý 36
2.2. Sơ
đồ dây chuyền công nghệ
xử lý 37
2.2.1.
Phƣơng án
I:
xử lý
n
ƣ
ớ
c
thải kết hợp
kị khí và
hiếu
k
hí
37
2.2.2.
Phƣơng án
II:
xử lý
s
i
nh
học
ha
i
bậc 38
III. TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH XỬ
LÝ,
PHƢƠNG
ÁN I 39
3.1.
Song chắn rác
39
3.1.1.
Nhiệm
vụ
song chắn
r
ác
39
3.1.2. Tính
toán
kích
thƣớc song chắn rác
39
3.1.3.
Cấu tạo song chắn
rác 41
3.2. Bể
điều hoà
l
ƣ
u
l
ƣ
ợ
n
g
42
3.2.1.
Nhiệm
vụ
bể điều
hoà 42
3.2.2. Tính
toán
kích
thƣớc bể điều
hoà
42
3.2.3. Tính
toán công suất máy nén
khí 47
3.2.4.
Cấu tạo bể điều hoà
48
3.3. Bể UASB 49
3.3.1. Cơ
sở chọn phƣơng
án 49
3.3.2. Tính
toán thiết
kế
bể
UASB 49
3.3.3. Tính
toán
l
ƣ
ợ
ng
khí
mêtan
s
i
nh
ra
52
3.3.4. Tính
toán dàn ống phân phối
n
ƣ
ớ
c
v
ào
52
3.3.5. Tính
toán
l
ƣ
ợ
ng
bùn
s
i
nh
ra
52
3.3.6.
Cấu tạo bể
UASB 53
3.4. Bể
A
er
ot
en
55
3.4.1. Cơ
sở lựa
chọn phƣơng
án 55
3.4.2. Tính
toán thiết
kế
bể aeroten xáo trộn hoàn
t
oàn
55
3.4.3.
Cấu
tạo bể aeroten
62
3.5. Bể
l
ắn
g
64
3.5.1. Cơ
sở
lựa
chọn phƣơng
án 64
3.5.2. Tính
toán thiết
kế
bể
l
ắn
g
đứng 64
3.5.3.
Cấu tạo bể
l
ắn
g
đứ
n
g
66
3.6. Bể
m
êt
an
69
3.6.1.
L
ƣ
ợ
n
g
bùn dẫn đến bể mêtan
69
3.6.2.
Cấu tạo bể mêtan
71
IV. TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH XỬ
LÝ
NƢỚC
THẢI
PHƢƠNG
ÁN II 72
4.1.
Song chắn rác
72
4.2. Bể
điều
hoà
73
4.3. Bể
l
ắn
g
đợt
I 73
4.3.1.
Nhiêm
vụ
bể
l
ắn
g
I 73
4.3.2.
Thính
toán thiết
kế
bể
l
ắn
g
đứng
I 74
4.4. Bể
aeroten bậc
I 76
4.4.1. Tính
toán thiết
kế
bể aeroten xáo trộn hoàn
t
oàn
76
4.4.2.
Cấu
tạo bể aeroten
82
4.5. Bể
l
ắn
g
II
bậc
I 82
4.6. Bể
aeroten bậc
II 83
4.7. Bể
l
ắn
g
II
bậc
II 85
4.8. Bể
m
êt
an
86
4.8.1.
L
ƣ
ợ
n
g
bùn dẫn đến bể mêtan
86
4.8.2.
Cấu tạo bể mêtan
87
CHƢƠNG
I. GIỚI THIỆU CHUNG
VỀ
NHÀ MÁY
I. CƠ SỞ HẠ
T
Ầ
N
G
Công
ty
cổ
phần
bia Hà
Nội-Quảng
Bình
t
r
ƣ
ớ
c
đây là nhà máy bia
r
ƣ
ợ
u
Quảng
Bình đi
vào sản xuất từ đầu năm 1992 công suất sản xuất ban đầu
là 1
t
r
i
ệu
lí
t
/
năm
với
công nghệ sản xuất bia của
Tiệp Khắc
mang nhản hiệu
b
i
a
Sládek.
Thời
gian đầu
khi mới
bƣớc
vào
sản
xuất,
hoạt động nhà máy gặp phả
i
nh
i
ều
khó
khăn
đặc biệt
là
trong
lĩnh vực
công nghệ
và
thị
t
r
ƣ
ờ
ng
nên sản
l
ƣ
ợ
n
g
sản xuất
còn
rất
thấp,
mức độ
t
i
êu
thụ
còn
hạn
chế. Sau
một
t
hờ
i
gian
hoàn
chỉnh
công
nghệ,
ổn
định chất
l
ƣ
ợ
n
g
sản
phẩ
m
,
tăng cƣờng
khai
thác
và
mở rộng thị
t
r
ƣ
ờ
n
g
,
đến
cuối
năm 1993 sản
l
ƣ
ợ
n
g
sản xuất của nhà máy không còn đáp ứng đủ cho nhu
cầu
t
i
ê
u
thụ của thị
t
r
ƣ
ờ
n
g
.
T
r
ƣ
ớ
c
thực tế đó, công ty đã từng
b
ƣ
ớ
c
nâng công suất
lên 1,5
t
r
i
ệu
lí
t
/
năm rồi 5
t
r
i
ệu
lí
t
/
năm
.
Sản
phẩm
chủ yếu là bia hơi,
phục
vụ
cho
t
hị
t
r
ƣ
ờ
ng
trong
và
ngoại tỉnh.
Tuy
nhiên thị
t
r
ƣ
ợ
ng
t
i
êu
thụ ngày càng
r
ộn
g
,
nhu
cầu
t
i
êu
thụ ngày càng nh
i
ều
trong
khi
nhà máy
chỉ
sản xuất bia
hơi
phục
vụ
trong
t
hờ
i
gian hè mà nhu cầu
t
i
ê
u
thụ của thị
t
r
ƣ
ờ
n
g
quanh
năm
.
Vì vậy
công ty
đang đầu
t
ƣ
xây
dựng một dây chuyền sản xuất bia
h
i
ện
đại,
đồng bộ để xản suất bia
chất
l
ƣ
ợ
n
g
cao
với
công suất đƣợc nâng từ
5
t
r
i
ệu
lí
t
/
năm
lên 20
t
r
i
ệu
lí
t
/
năm
.
T
r
ong
đó
có 5
t
r
i
ệu
lí
t
bia hơi và 15
t
r
i
ệu
lí
t
bia chai. Với
thƣơng
h
i
ệu
bia Hà
Nội
vốn đã rất
nổi
t
i
ếng
trong
cả
nƣớc, đặc biệt
là khu vực
ph
í
a
Bắc. Với dự án
nâng cấp công
suất của
công ty
bia sẻ
đƣa
lại
nh
i
ều
lợi ích về kinh
tế
xã hội
trong tƣơng
lai cho khu vực này
nhƣ nâng cao
h
i
ệu
quả sản
xuất kinh
doanh
của
doanh nghiệp, tăng
mức
nộp ngân sách cho nhà nƣớc,
giải
quyết công ăn
việc
làm,
tăng thu nhập cho
ngƣ
ờ
i
lao
độn
g
,
gián
t
i
êp
tạo
ra các
công
ăn việc làm
thông qua
các
hoạt động
dịch vụ,
vận
t
ải
…
Mặt bằng công ty cổ phần
b
i
a
bao gồ
m
:
– Nhà hành chính
–
Nhà nấu
b
i
a
Sládek
–
Phân xƣỡng hoàn thiện,
c
h
i
ết
chai
–
Nhà nấu
bia
– Khu
l
ên
men,
lọc bia
– Kho
thành
phẩm
–
Nhà đạt
máy lạnh, máy nén
khí
–
Nhà đặt
lò hơi
– Bể
nƣớc
sạch
–
Trạm
điện
–
Nhà bỏa
vệ
– Nhà xe
– Kho
nguyên
liệu
– Khu
đất dự kiến
xây
dựng hệ thống
xử lý
n
ƣ
ớ
c
t
hải
–
Hồ
xử lý
n
ƣ
ớ
c
thải tùy
nghi
T
ổng
d
i
ện
tích
mặt bằng
là:
22.313m
2
.
1.1.
Sơ đồ công nghệ đang lắp đặt bao
gồm
1.1.1. Hệ thống xay nghiền
–
Máy nghiền
m
a
l
t
kiểu
lô,
công suất
1t
ấn/
g
i
ờ
.
– Hệ
thống phểu chứa,
v
í
t
tải,
gàu
t
ải
.
1.1.2. Hệ thống nấu
–
Điều khiển
bán tự
động.
– Thể
tích dịch lạnh: 7
500l
í
t
/
m
ẻ.
– Số
mẻ nấu
:
12
m
ẻ/
n
g
à
y
.
–
Hiệu
suất thu hồ
i
:
97%
– Các
thiết
bị
bao gồ
m
:
•
Nồi
hơi
hóa
2
c
á
i
:
4,2
m
3
•
Nồi
đƣờng hóa,
2
cá
i
:
9,0
m
3
•
Nồi lọc
bã
,
2
cá
i
:
11,1
m
3
•
Nồi trung gian,
1
c
á
i
:
9,0
m
3
•
Nồi
hublon hóa,
2
c
á
i
:
12,4
m
3
•
T
hùng
l
ắn
g
xoáy,
1
cá
i
:
9,8
m
3
•
Thiết
bị
l
à
m
l
ạnh
nhanh,1
cá
i
:
10,0
m
3
•
Hệ
thống
CIP
nấu,
3
cái
:
1,8
m
3
•
T
hùng
nƣớc
l
ạnh
2
0
C, 1 cái:
28,0
m
3
•
T
hùng
nƣớc nóng
80
0
C, 1 cái:
28,0
m
3
•
T
hùng
nƣớc nấu bia,
1
cá
i
:
30.0
m
3
1.1.3. Hệ thống tank lên men
–
Điều khiển
bán tự
động.
– Số
mẻ nấu vào
1
t
an
k
:
7 mẻ
– Thể
tích tank
l
ên
m
en
:
52.0
00l
í
t
/
63.000
lí
t
– Số
l
ƣ
ợ
n
g
tank: 30
t
an
k
Thời
gian
sử
dụng
cho
một
chu kỳ lên
men
bia chai Hà Nội là 20
ngày
(lên
men
18
n
g
à
y
,
1
ngày nấu
t
ank
,
1
ngày
lọc và vệ
s
i
nh
tank).
m
ổ
i
tháng
m
ổ
i
tank
lên
men
1,5
chu
kỳ
.
1.1.4. Hệ thống thiết bị sản xuất men
– Các
tank nhân men, tank khuấy
rửa
men, tank nƣớc
lạnh, tank bảo quản
men
đƣợc chế tạo trong
n
ƣ
ớ
c.
• Tank
nhân men
loại
0,05m
3
: 2
cái
• Tank
nhân men
loại
1,5m
3
: 1
cái
• Tank
nhân men
loại
6,0m
3
: 1
cái
• Tank
bảo quản men
loại
4m
3
: 3
cái
• Tank
bảo quản men
loại
1m
3
: 3
cái
– Hệ
thống đƣờng
ốn
g
,
bơm men, phụ
kiện,
vật
tƣ đƣợc nhập
ngoại.
1.1.5. Máy lọc bia
– Máy lọc
công suất
10.
000l
í
t
/
gi
ờ
,
có thiết
bị
đo độ đục tự động, thiết
bị
tự
động
điều
c
h
ỉ
nh
C
O
2
– Thời
gian
lọc
của
1
tank
l
ên
m
en
:
5giờ
1.1.6. Hệ thống tank chứa bia thành phẩm
–
Gồm
2
tank
x
55.000
lí
t
–
Điều khiển
bán tự
động
– Hệ
thống
CIP
cho tank thành phẩm
và
máy chiết
bia
1.1.7. Hệ thống chiết bia hơi
Sử
dụng máy rửa, chiết két đƣợc sản xuất trong
n
ƣ
ớ
c,
có công suất
60
k
ét
/
g
i
ờ
1.1.8. Hệ thống hoàn thiện sản phẩm
–
Chọn hệ thống
t
h
i
ết
bị
công suất 10.000 cha
i
/
gi
ờ
.
– Hệ
thống thiết
bị
bao
gồ
m
:
•
Máy rửa
chai
•
Máy
ch
i
ết
r
ót
• Máy
đóng nút
(có thiết
bị
kiểm tra mức
và
nắp
chai tự
động)
• Máy thanh trùng
•
Máy dán nhãn )thiết
bị
kiểm tra nhãn tự
động)
• Máy in
phun hạn sử dụng
l
ên
nhãn
• Máy
gắp
chai
thành phẩm tự động vào
k
ét
•
Băng tải
chai
•
Băng tải
k
ét
Sơ
đồ cơng nghệ sản xuất
bia
của cơng ty hiện tại đang
lắp
đặt
với
cơng
suất
20
t
r
i
ệu
lí
t
/
m
ăn
bao gồ
m
:
Gạo
Mal
t
Hồhóa Đường
hóa
Đường
Houbl
on
L
ọc dòch
đường
Houbl
on
hóa
Bãmal
t
Nước
thải
Nước
thải
L
ắng
cặn
Bãhoa
Nước
thải
L
àm
l
ạnh
nhanh
O
2
+
men
L
ên
men
Nước
thải
Vỏcha
i
L
ọc
bi
a
Nước
thải
Rửa
chai
Chi
ết
chai
Nước
thải
Thanh
trùng
Nước
thải
Dán
nhãn
Trạm
XL
NT
Bi
a
chai thành
phẩm
1.2.
Sơ lƣợc quá trình sản
xuất
1.2.1. Xay nghiền
Malt
và
gạo đƣợc
loại
bỏ tạp
chấ
t
,
sau đó đƣợc nghiền nhỏ nhờ hệ thống
xử
l
ý
nguyên
liệu.
1.2.2. Nấu
Bột
gạo và
m
a
l
t
l
ót
đƣợc đƣa
vào hồ nồi hoá, bột
malt
đ
ƣ
ợ
c
đƣa
vào
nồi
đƣờng hoá qua
cân
đ
ị
nh
l
ƣ
ợ
n
g
.
Sau đó
cháo gạo
đ
ƣ
ợ
c
bơm
vào nồi
m
a
l
t
để
t
i
ế
n
hành đƣờng
hoá.
t
ạ
i
đây nhờ
emzim
có sẳn
trong malt chuyển
hoá
t
i
nh
bột và
protêin thành
đƣ
ờ
ng
,
axitamin
và các
chất hoà tan
khác.
kết thúc quá
t
r
ì
nh
đƣ
ờ
ng
hoá
hoàn toàn, toàn bộ khối
d
ị
ch
đ
ƣ
ợ
c
bơm sang nồi
l
ắ
n
g
lọc
để thu
hồ
i
d
ị
ch
đƣ
ờ
n
g
trong
và
loại
bỏ
bả.
Dịch
đƣờng trong đƣợc đƣa
vào nồi
huob
l
on
hóa để
thực
hiện quá
t
r
ì
nh
huoblon hóa (đun sôi dịch
đƣờng
với
hoa huoblon) để tạo mùi
vị
cho
bia.
Tiếp
theo,
dịch
đƣờng đƣợc bm nhanh sang thùng
l
ắ
n
g
xoáy
để tách cặn
hoa
và
những kết tủa tạo thành qua
giai
đoạn huoblon
hóa.
Dịch
đƣờng đã
l
ắn
g
cặn đƣợc
l
àm
l
ạnh
nhanh để giảm nhiệt độ xuống
8-10
0
C
(nhiệt
độ
tối ƣu
để lên men), sục khí vô
t
r
ù
ng
,
gây
men
và
đƣa
vào các tank
lên men.
1.2.3. Lên men
–
Quá
t
r
ì
nh
l
ên
men đƣợc
chia
l
à
m
2
giai
đoạn
:
l
ên
men chính
và
l
ê
n
men
phụ.
– Giai
đoạn đầu của quá
t
r
ì
nh
lên
men chính,
sự
t
i
êu
hao
cơ
chất diển
ra
mạnh mẻ.
Một
l
ƣ
ợ
n
g
lớn
đƣờng đƣờng
đ
ƣ
ợ
c
chuyển hòa thành rƣợu
và
CO
2
, sản
phẩm
của
quá
t
r
ì
nh
này là bia
non,
đục, có mùi đặc
trƣng nhƣng
chƣa t
hí
ch
hợp cho
việc sử
dụn
g
.
Thời
gian
l
ê
n
men chính
là 7 ngày.
– Giai
đoạn
t
i
ếp
theo,
b
i
a
non đƣợc
t
i
ến
hành
lên
men phụ
và
tàng trữ
với
nh
i
ệt
độ
0-1
0
C.
quá
t
r
ì
nh
lên
men này diển
ra
chậm
,
t
i
êu
hao ít
cơ
chấ
t
,
chủ yếu
t
ạo
ra
hƣơng
vị
đặc
t
r
ƣ
n
g
,
ổn định,
l
ắn
g
trong
và
bảo hòa
CO
2
cho
bia. Thời
gian lên
men phụ từ 10-12
n
g
à
y
,
sản phẩm của quá
t
r
ì
nh
lên
men phụ
là bia
đƣ
ợ
c
bảo hòa
CO
2
có
hƣơng thơm đặc trƣng
và
dể chịu nhờ quá
t
r
ì
nh
s
i
nh
hóa
đặc
biệt diển
ra ở
đ
i
ều
kiện
nhiệt độ
t
hấp.
1.2.4. Lọc trong bia
Sau khi
kết thúc
quá
t
r
ì
nh
lên
men
phụ, bia
đƣợc
lọc
trong
và
bảo
hòa lại
l
ƣ
ợ
n
g
CO
2
bị
tổn
t
hất
1.2.5. Chiết chai và hoàn thiện sản phẩm
Bia
trong đƣợc chiết vào
chai, lon
sau đó đƣợc đƣa qua quá
t
r
ì
nh
thanh
t
r
ùng
để tăng
t
hờ
i
gian
sử
dụng cho
bia.
1.3.
Nhân lực lao động và chế độ làm
việc
Công ty
cổ
phần
bia Hà
N
ộ
i
-
Q
uản
g
Bình với
đội ngủ cán bộ công nhân
viên
có
t
r
ì
nh
độ
và
kinh
n
g
h
i
ệ
m
của hơn
15
năm sản xuất kinh doanh
b
i
a
trên
t
h
ị
t
r
ƣ
ờ
n
g
,
đồng
t
hờ
i
có
sự
hổ trợ của các cán bộ quản
lý,
chuyên gia kinh tế
kỹ
thuật của
t
ổn
g
công ty
Bia-
R
ƣ
ợ
u
-
N
G
K
Hà Nội
T
ổng
số cán bộ công nhân viên của công ty bao
gồ
m
:
170
n
gƣ
ờ
i,
trong
đó
:
– Khối
văn
phòng:
67
n
g
ƣ
ờ
i
• Ban
Giám
đốc: 3
ngƣ
ờ
i
•
Phòng TV-KT
(gồm
cả
thủ
k
h
o)
:
10
n
g
ƣ
ờ
i
•
Phòng thị
t
r
ƣ
ờ
n
g
và
t
i
êu
thụ sản phẩ
m
:
29
n
g
ƣ
ờ
i
•
Phòng
kế
hoạch, vật
t
ƣ
,
X
D
C
B
:
3
ngƣ
ờ
i
• Phòng TC-HC:
11
n
g
ƣ
ờ
i
• Phòng KT-CN:
5
ngƣ
ờ
i
• Phòng men-KCS: 6
ngƣ
ờ
i
– Khối
sản
xuấ
t
:
103
n
g
ƣ
ờ
i
•
PXCĐ:
23
n
g
ƣ
ờ
i
• PX bia chai:
33
n
g
ƣ
ờ
i
• PX
bia
hơ
i
:
10
n
g
ƣ
ờ
i
• PX HTSP:
37
n
g
ƣ
ờ
i
Công ty
thực
h
i
ện
chế độ sản xuất
3
ca
/
ngày,
8
gi
ờ
/
ca
Số
ngày
l
à
m
việc
trong
nă
m
:
300
ngày. Số
mẻ nấu trong ngày: 12
mẻ
Thể
tích mổi mẻ
nấu
:
7,5 m
3
d
ị
ch
lạnh
1.4.
Hệ thống giao thông vận
tải
Công ty
cổ
phần
bia Hà
Nội-Quảng
Bình
nằm sát Quốc
lộ 1A,
gần nhà ga
xe
lửu,
gần
sân bay
đồng
hới, hệ
thống
giao
thông
hết sức
thuận
t
i
ện
cho việc
l
ƣ
u
thông vận chuyển hàng hóa
và
g
i
a
o
dịch.
Hiện
t
ạ
i
công ty có
:
3 xe
vận tải loại
2,5
t
ấn
1 xe
vận tải loại 1,25
t
ấn
1 xe
vận tải loại
1,0
t
ấn
Khi
đầu tƣ nâng cấp công
s
uất
,
công ty cần trang
bị
thêm
3 xe
vận tải loại từ
1
đến 1,25
t
ấn.
II. VẤN ĐỀ CUNG CẤP NGUYÊN, NHIÊN
L
I
Ệ
U
2.1.
Cung cấp
điện
Nguồn điện cung cấp cho quá
t
r
ì
nh
sản xuất bia của nhà máy đƣợc
lấy
tƣ
l
ƣ
ớ
i
điện
22kV
nằm trên đƣờng
F325.
Nhu cầu phụ
t
ả
i
của nhà máy bao
gồ
m
:
– Khu
nấu
:
160 kW
–
Khu lên men: 40 kW
– Khu
hoàn
t
h
i
ện
sản
phẩ
m
:
120 kW
– Khu
máy
lạnh: 400 kW
– Khu lò
hơ
i
:
50 kW
–
Máy nén khí: 50 kW
– Hệ
thống
ch
i
ếu
s
án
g
:
25 kW
– Văn
phòng
và
các
s
i
nh
hoạt
k
hác
:
25 kW
T
ổng
công
s
uất
:
870 kW
2.2.
Cung cấp
hơi
Công ty
hiện có
2
nồ
i
hơi sử
dụng dầu
FO
:
–
1
nồi có công suất 1.500
kg
hơ
i
/
gi
ờ
.
–
1
nồi có công suất
750
kg
hơ
i
/
gi
ờ
.
Đầu
tƣ thêm
2
nồi công suất 2.500 kghơ
i
/
g
i
ờ
.
2.3.
Cung cấp
lạnh
Hiện
t
ạ
i
công ty có các máy
l
ạ
nh
với
công suất
nhỏ:
– 1
máy
CARRIER,
công suất 129.000
k
ca
l
/
h
– 1
máy
HAFNER,
công suất 50.000
k
ca
l
/
h
– 1
máy
MEIS,
công suất 20.000
k
ca
l
/
h
Cần đầu
tƣ
l
ên
công suất
750.0
00
k
ca
l
/
h
:
3máy
x
250.000
k
ca
l
/
h
2.4.
Cung cấp
khí nén
Hệ
thống máy nén
khí
của công ty
h
i
ện
tại
có
:
– 1
máy nén
khí
thƣờng, công suất
0,5 m
3
/phút
– 1 máy nén khí
sạch, công suất
0,2 m
3
/phút
Cần cấp thêm các
máy:
– 2
máy nén
khí
sạch, công
s
uất
:
1m
3
/phút
– 1
máy nén
khí
thƣờng, công
s
uất
:
3m
3
/phút
2.5.
Cung
cấp nguyên
liệu
Nguyên
liệu
chính
sử
dụng cho sản xuất
bia
của nhà máy đƣợc đảm bảo
yêu
cầu chất
l
ƣ
ợ
n
g:
–
Malt
đại mạch, loại 2 hàng:
đƣợc
nhập ngoại
từ
Uc, Pháp, số
l
ƣ
ợ
n
g
:
2.630t
ấn/
năm
–
Gạo tẻ, thu mua trong n
ƣ
ớ
c,
số
l
ƣ
ợ
n
g
658t
ấn
/
năm
–
Hoa
huob
l
on
:
đƣợc nhập ngoại từ
Đức:
•
H
oub
l
on
dạng
ca
o
:
số
l
ƣ
ợ
n
g:
2.800
kg
/
nă
m
(
t
heo
định
mức
sản
xuất
bia
Hà Nội)
•
H
uob
l
on
dạng
viên: số
l
ƣ
ợ
n
g:
6.000
kg
/
nă
m
(
t
heo
định mức sản
xuất
bia
Hà Nội)
–
Men giống: nhập
về
theo đúng chủng
loại đặc
trƣng của
b
i
a
Hà Nội
–
N
ƣ
ớ
c
đƣợc
xử lý
theo đúng yêu cầu công
nghệ.
Ngoài
ra
quá
t
r
ì
nh
sản xuất
b
i
a
còn
sử
dụng một số nguyên
liệu
phụ
n
hƣ
:
bao bì,
đóng gói
p
hả
i
đảm bảo theo
đ
ị
nh
mức yêu cầu kèm
t
heo.
III. CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
3.1. Vị trí
địa
lý
Công ty
cổ
phần
bia Hà
N
ộ
i
-
Q
uản
g
Bình
thuộc
địa
phận
t
i
ểu
khu
13
-
phƣ
ờ
n
g
Bắc
L
ý
-
t
hành
phố
Đồng Hới
-
tỉnh
Quảng
B
ì
n
h.
Hình 1: Bản
đồ
vị
trí
công ty cổ phần bia
Hà
Nội-Quảng
B
ì
nh
T
ổng
d
i
ện
tích
của công ty cổ phần
b
i
a
Hà
Nội-Quảng
Bình là
22313
m
2
–
Phía
Bắc
g
i
áp
khu dân cƣ phƣờng
Bắc
Lý
qua con đƣờng
F325
rộng
15m.
–
Phía
Tây
g
i
áp
khu dân cƣ phƣờng
Bắc
Lý
qua con đƣờng
nộ
i
vùng rộng
5m.
–
Phía Nam
g
i
áp
công ty Cầu
đƣờng
1
qua con đƣờng
nộ
i
vùng rộnh
5m.
– Phía
Đông
g
i
á
p
vùng ruộng rau của nhân dân phƣờng
Bắc
Lý
và
đƣờng
quốc
lộ
1
A
.
Công ty
cách
đƣờng quốc
lộ 1A
200m
về phía
Đ
ông
,
cách
trung tâm
t
hành
phố Đồng
Hới
4km
về
phía
B
ắc
.
3.2.
Điều kiện
khí hậu
Căn cứ
vào các số
liệu
thống
kê
từ hơn
40
năm gần đây tại các trạm
khí
t
ƣ
ợ
n
g
thủy văn của khu
vực
Đồng
Hới,
đặc điểm
khí
hậu của khu
vực
công ty bia
nhƣ
sau
3.2.1. Chế độ nhiệt
Công ty
cổ
phần
bia Hà
N
ộ
i
-
Q
uản
g
Bình
nằm trong vùng
khí
hậu nh
i
ệt
đới
gió
mùa,
với 2
mùa chủ
yếu là
mùa đông
(mùa lạnh,
từ tháng
11
đến tháng
3
năm
sau)
và
mùa hè (mùa
n
ón
g
,
từ tháng
4
đến tháng
10),
nhiệt độ bình quân hàng
năm
biến động từ
23
0
C
đến
25
0
C.
Mùa nóng
với
nh
i
ệt
độ trung bình từ
25-28
0
C, các
tháng nóng nhất trong
năm
là 6, 7, 8
có nhiệt độ trung bình cao trên
28
0
C
do ảnh hƣỡng của gió phơn
Tây Nam
khô
và
nón
g
.
N
h
i
ệt
độ cao tuyệt
đố
i
nh
i
ều
l
ầ
n
đạt trên
40
0
C.
Mùa
l
ạnh
với
nh
i
ệt
độ trung bình
20
0
C.
t
hờ
i
t
i
ết
l
ạnh
nhất vào các tháng
12, 1,
2.
nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối
5,5
0
C.
Bảng
1:
Nhiệt độ trung bình tại khu
vực
Tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12
Nhiệt
độ(
0
C)
18,2 18,9 21,4 24,4 27,8 29,2 29,4 28,5 26,7 24,5 21,4 19,7
N
g
uồn
:
Báo
cáo của Trung tâm
khí
tƣợng
thủy văn Quốc
gi
a
3.2.2. Bức xạ mặt trời
Số giờ
nắng trong năm dao động từ 1700 đến 1800
giờ,
tháng
có số giờ
nắng
ít nhất
là
tháng
2 có
số
g
i
ờ
nắng khoảng
64 giờ,
tháng
có số
g
i
ờ
nắng
nh
i
ều
nhất
là
tháng
7
có số giờ nắng khoảng 240
giờ.
T
ổng
bức
xạ
trung bình năm
là
122,72
K
ca
l
/
cm
2
Bảng
2:
Số
giờ nắng trung bình của khu
vực
có dự án
Tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12
Số giờ
nắng
95 64 94 170 243 224 239 186 157 144 92 78
N
g
uồn
:
Báo
cáo của Trung tâm
khí
tƣợng
thủy văn Quốc
gia
3.2.3. Chế độ mưa ẩm
Tổng
l
ƣ
ợ
n
g
mƣa trung
bình
năm
của khu vực
Đồng
Hới là 2261 mm.
Mùa
mƣa thƣờng tập trung trong các tháng
9, 10, 11.
Bảng
3:
L
ƣ
ợ
n
g
mua
và
số ngày
mƣa trong năm tại khu
vực
Tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12
Năm
L
ƣ
ợn
g
m
ƣ
a
(mm)
54 50 49 54 106 80 80 163 488 644 360 133 2261
Số
ngày
m
ƣ
a
10,7 10,0 9,8 7,7 8,5 7,0 9,6 9,6 15,5 17,6 16,5 12,5 135,0
N
g
uồn
:
Báo
cáo của Trung tâm
khí
tƣợng
thủy văn Quốc
gi
a
Độ
ẩm không
khí
trung bình năm tại Đồng
Hới là 81%. Giai
đoạn từ tháng
9
đến tháng
4
năm sau
có
độ ảm
lớn 86%-92%. Độ
ẩm
lớn
nhất trong tháng
2 và 3.
mùa khô có độ ảm khoảng
72%-73%. Những ngày có
g
i
ó
phơn
Tây
nam
t
hổ
i
mạnh,
t
hờ
i
t
i
ết
rất khô,
nón
g
,
độ ảm xuống rất thấp, có ngày xuống
t
ớ
i
28%.
Bảng
4:
Độ
ẩm trung bình tại khu
vự
c
Tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12
Độ
ẩm
(%)
88 85 90 87 79 73 72 76 85 87 88 87
N
g
uồn
:
Báo
cáo của Trung tâm
khí
tƣợng
thủy văn Quốc
gi
a
L
ƣ
ợ
n
g
bốc
hơi
n
ƣ
ớ
c
khá cao,
biến động từ
1000
đến
1300
mm
.
lớn
nhất
vào
các tháng
5, 6, 7, 8 vì
t
hờ
i
gian này chịu ảnh
hƣỡng của g
i
ó
phơn
Tây Nam.
Bảng
5:
L
ƣ
ợ
n
g
bốc hơi
nƣớc trung bình trong các
t
háng
Tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12
Năm
L
ƣ
ợn
g
bốc
hơ
i
(mm)
62,6 46,4 52,7 71,0 136,1 170,4 201,1 160,6 89,1 19,8 77,3 75,1 1222,3
N
g
uồn
:
Báo
cáo của Trung tâm
khí
tƣợng
thủy văn Quốc
gia
3.2.4. Chế độ gió
Có 2
mùa gió chính
là
gió Đông
và
gió
Hè.
Gió Đông:
từ tháng
11
đến tháng
1
năm
sau.
H
ƣ
ớ
n
g
gió
thịnh hành
là gió
Đông
B
ắc
.
Gió
H
è
:
thịnh hành
là
gió
Tây
Nam từ tháng
5
đến tháng
8.
Bảng
6:
Tốc
độ gió trung bình
và
lớn
nhất của các
t
há
ng
Tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12
Trung bình (m/s) 3,2 2,9 2,5 2,4 2,5 2,7 3,1 2,5 2,5 3,2 3,5 3,1
L
ớn
nhất
(m/s)
12 11 12 13 12 12 14 12 16 14 14 13
N
g
uồn
:
Báo
cáo của Trung tâm
khí
tƣợng
thủy văn Quố
c
gia
3.3.
Điều kiện địa hình, địa
chất
Khu vực
nhà máy
có
đ
ị
a
hình khá bàng
phẳn
g
,
đây
là
vùng đất cao
ch
ƣ
a
hề
bị
ngập
lụt.
Địa
chất khu
vực có
kết cấu địa tầng khá ổn
điịnh, khả
năng chịu nén
t
ốt
,
đẩm
bả cho
việc xây
dựng các công
t
r
ì
nh
có tải trọng
lớn.
IV. HIỆN TRẠNG MÔI
T
R
Ƣ
Ờ
N
G
TẠI KHU VỰC CÔNG
T
Y
Hiện
trạng
m
ô
i
t
r
ƣ
ờ
n
g
tại khu
vực
công ty
đ
ƣ
ợ
c
phân
tích ngày
13-15/07/2005
do
Trung
tâm
m
ô
i
t
r
ƣ
ờ
n
g
công
nghiệp-Viện
ng
h
i
ên
cứu mỏ
và
luyện
kim
t
i
ến
hành.
4.1.
Hiện trạng môi trƣờng không
khí
Bảng
7:
Hiện
trạng môi
t
r
ƣ
ờ
ng
không
khí
khu
vực
công
t
y
TT
Thông
số
A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7
01
Độ
ẩm
(%)
53,5
72
68,6 63,6 70,4 70,2 68,6
02 CO (mg/m
3
) Kph Kph Kph Kph Kph Kph Kph
03 NO (mg/m3) Kph Kph Kph Kph Kph Kph Kph
04
SO
2
(mg/m3)
Kph Kph Kph Kph Kph Kph kph
05
NO
2
(mg/m3)
Kph Kph Kph Kph Kph Kph Kph
06
H
2
S (mg/m3)
Kph Kph Kph Kph Kph Kph Kph
07
Bụi
(mg
/
m
3)
0,13 0,047 0,022 0,032 0,045 0,021 0,091
08
Tiếng ồn
(dB
A
)
66 69 60 66 69 60 72
Chú thích:
– k
ph
:
không phát
hiện
– A1, A2,
…,
A7:
các
vị
trí
đo (có trên sơ
đồ)
4.2.
Hiện trạng môi trƣờng
n
ƣ
ớc
Bảng
8:
Hiện
trạng môi
t
r
ƣ
ờ
ng
nƣớc mặt tại khu
vực
công
t
y
TT
Thông
số
B1 B2 B3 B4 B5
TCVN
01 Màu
Hơi đục Hơi đục Hơi đục
Không Không Không
02 Mùi Không
Hơi hôi Hơi hôi
Không Không Không
03
Độ
muối
(
0
/
00
)
2,4 0,2 0,2 0,1 0,1 -
04 pH 11,39 7,83 7,35 7,36 7,40 5,5-9
05
Độ
dẩn
(µS/cm)
430 461 478 60,1 45,6 =<1750
06
Đô
đục
(NTU)
99,3 87,4 57,9 5,31 3,47
-
07 DO (mg/l) 1,32 1,39 1,52 3,93 4,06 >=2
08 TDS (mg/l) 2230 215 225
28 22
<1000
09 COD (mg/l) 1200 500 150
30 7
=<100
10
BOD
5
(mg/l)
850 320
70 16 4
=<50
Chú thích:
B1, B2,
…, B5:
các
vị
trí
đo (có trên sơ
đồ)
Bảng
9:
hiện trạng
m
ô
i
t
r
ƣ
ờ
n
g
n
ƣ
ớ
c
ngầm quanh khu
vực
công
t
y
TT
Thông
số
C1 C2 C3 C4 C5
TCVN
01 Màu Không Không Không Không Không Không
02 Mùi Không Không Không Không Không Không
03
Độ
muối
(
0
/
00
)
0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 -
04 pH
7,2
6,85 6,74 7,03 6,92 6,5-8,5
05
Độ
dẩn
(µS/cm)
100 35,6 88,6 127 114
-
06
Đô
đục
(NTU)
19 11 20 13 12 -
07 DO (mg/l)
2,1
1,97 1,65
2,2 2,6 -
08 Fe (mg/l) 0,23 0,31 0,16 0,02 0,02 1-5
09 Mn (mg/l) 0,02 0,05 0,09 0,04
0,2
0,1-0,5
4.3.
Hiện trạng môi trƣờng sinh
thái
Ở
đây thực vật chủ yếu
là
các loại
cây
bụi,
tre, bạch đàn, keo,
bàng.
Chỉ có
động
vật
nuôi thông thƣờng nhƣ trâu,
bò, lợn, gà,
…
một
số loài cá,
tôm nƣớc ngọt
ở
ao, hồ
và
một số
loài côn trùng.
CHƢƠNG
II. HIỆN TRẠNG XỬ
LÝ
N
Ƣ
Ớ
C
T
H
Ả
I
Đối với
nhà máy bia thì vấn đề
m
ô
i
t
r
ƣ
ờ
n
g
cơ
bản nhất
là
nƣớc
thải, tuy
nhiên
do
t
r
ƣ
ớ
c
đây nhà máy có công suất nhỏ
(5
t
r
i
ệu
lí
t
/
năm
)
và
hoạt động sản
xuất
t
heo
mùa (sản xuất
bia hơi)
nên
vẩn
chƣa
xây
dựng hệ thống
xữ lý
n
ƣ
ớ
c
thải
mà
chỉ sử
dụng
hồ
tự nh
i
ên
sẵn
có
để
xũ lý. Hiện nay
nhà máy đang
lắp
đặt
công nghệ
mới với
công suất
lên
t
ớ
i
20
t
r
i
ệu
lí
t
/
năm
tuy nhiên nhà máy vẩn chƣa
chú trọng đến
xữ lý
nƣớc
t
hả
i.
I.
N
Ƣ
Ớ
C
THẢI CỦA NHÀ MÁY KHI
C
H
Ƣ
A
CÓ DỰ ÁN NÂNG
C
Ấ
P
DÂY CHUYỀN CÔNG
N
G
H
Ệ
.
N
ƣ
ớ
c
thải của nhà máy
bia
bao gồm
n
ƣ
ớ
c
thải
sinh
hoạt của công nhân
viên
chức
l
à
m
việc
trong nhà máy
và
nƣớc thải từ quá
t
r
ì
nh
sản
xuấ
t
.
1.1.
Nƣớc thải sinh
hoạt
N
ƣ
ớ
c
thải
sinh
hoạt
do các
hoạt động
vệ sinh của
khoảng
100 cán bộ
công nhân
viên thải
ra.
Qua xem
xét
thực tế,
l
ƣ
ợ
n
g
nƣớc thải
s
i
nh
hoạt của nhà
máy
ƣ
ớ
c
t
í
nh
khoảng gần
4
m
3
/
n
g
đ.
T
hành
phần đặc trƣng của nƣớc thải
s
i
nh
hoạt
đ
ƣ
ợ
c
nêu
trong bảng
10.
Bảng
10
:
thành phần,
t
í
nh
chất nƣớc thải
s
i
nh
hoạt của nhà máy
b
i
a
Chất
ô
nhiểm
Đơn
vị
Nồng
đ
ộ
SS
mg/l 350
BOD
5
mg/l 110
COD
mg/l 250
N tổng
mg/l 4
P tổng
mg/l 4
Tổng
coliform
MPN/1000ml
100-400
Hình 2:
T
heo
tài liệu của tổ chức
y
tế
Thế
G
i
ớ
i
L
ƣ
ợ
n
g
n
ƣ
ớ
c
thải này chủ đều đƣợc
xữ lý
bàng bể tự hoại ba ngăn
rồi cho
t
hấ
m
vào
đấ
t
.
1.2.
Nƣớc thải sản
xuất
Sản xuất bia là
một trong những ngành công
n
g
h
i
ệp
sinh ra
l
ƣ
ợ
n
g
n
ƣ
ớ
c
t
hải
lớn,
nồng
độ
chất bẩn
cao đòi hỏi cần phải có
phƣơng pháp
xữ lý
t
r
i
ệt
để.
T
r
uy
nhiên
t
r
ƣ
ớ
c
đây do
công nghệ
sản xuất củ, vốn
đầu tƣ
í
t
,
công suất nhỏ
(1
t
r
i
ệ
u
lí
t
/
năm
)
nên nhà máy không đầu
tƣ
xây
dựng hệ thống
xữ lý
mà
chỉ
dùng hồ
xữ
l
ý
s
i
nh
học tùy
n
g
h
i
có sẵn trong khuôn
viên
của nhà máy,
với
tổng diện
tích
của hồ
là
72000m
2
.
Khi mới xây
dựng
l
ƣ
ợ
n
g
nƣớc thải của nhà máy
lúc
hoạt động
với
công
suất
tối đa
là
10
0m
3
/
n
g
đ,
với
thành phần các chất ô nhiểm nhƣ
sau:
Bảng
11
:
thải
l
ƣ
ợ
ng
các chất ô nhiểm trong nƣớc
t
hả
i
sản xuất của nhà
máy
TT
Thông
số
Đơn
vị
Nồng
đ
ộ
01 pH
7,22
02 SS
mg/l 192
03
BOD
5
mg/l 105
04 COD
mg/l 168
Nguồn : báo cáo ĐTM nhà máy bia Quảng Bình (tháng
11/1997)
N
ƣ
ớ
c
thải của nhà máy
bia
thải
ra
từ
các
công đoạn sản xuất
bia hơi sẻ
đƣ
ợ
c
dẩn
vào hệ
thống cống dẩn
n
ƣ
ớ
c
thải
của
nhà
máy, rồi
đƣa đến
hố
thu tập
t
r
un
g
t
r
ƣ
ớ
c
khi
thải vào hồ
s
i
nh
học để tự
xử
l
ý.
N
ƣ
ớ
c
thải sau
khi
qua hồ
xữ lý
theo báo cáo
ĐTM
nhà máy
bia
Quảng
B
ì
n
h
(
t
háng
11/1997)
l
ƣ
ợ
n
g
chất bẩn còn
lại
l
à
:
Bảng
12
:
thải
l
ƣ
ợ
ng
chất bẩn sau
khi
qua hồ
xữ lý
s
i
nh
học
TT
Thông
số
Đơn
vị
Nồng
đ
ộ
TCVN (B)
01 pH
6,42 5,5-9
02 SS mg/l
70
=<100
03
BOD
5
mg/l
58 =<50
04 COD mg/l
104
=<100
Nguồn : báo cáo ĐTM nhà máy bia Quảng Bình (tháng 11/1997)
Sơ
đồ
xữ lý
nƣớc sản xuất
củ
:
Nước
thải
Song
chắn
rác
H
ồlắng
H
ồxữlýtùy
nghi
H
ồxữlýthực
vật
Ra môi
tr
ường
1.3.
Nhận
xét
Về
mặt cơng nghệ, đây
là
ph
ƣ
ơ
n
g
pháp
xử lý
khá
lạc
hậu, khó
có
khả năng
xử
lý
các nguồn
n
ƣ
ớ
c
thải
có
nồng độ chất hữu
cơ
cao nhƣ
n
ƣ
ớ
c
thải của nhà máy
bia.
Mặt khác đây
chỉ là
sơ đồ
t
r
ƣ
ớ
c
đây, trên thực tế hiện nay hồ khơng đủ khả năng
xử
lý vì vậy
các bờ ngăn giữa các hồ đã khơng còn nũa,
h
i
ện
nay
chỉ
còn một hồ
chung
duy
nhất.
Chính
vì chỉ sử
dụng hồ
s
i
nh
học để
xử lý
n
ƣ
ớ
c
thải của nhà máy nên
t
hƣ
ờ
n
g
gây ra mùi hơi rất khó
chịu,
l
à
m
ảnh h
ƣ
ỡ
n
g
đến
đờ
i
sống của n
g
ƣ
ờ
i
dân sống
quanh vùng nhà máy.
II.
N
Ƣ
Ớ
C
THẢI CỦA NHÀ MÁY SAU KHI
LẮP
ĐẶT CƠNG NGHỆ SẢN
XUẤT
M
Ớ
I
2.1.
Nƣớc thải sinh
hoạt