BÀI 1
NH NG CHUY N BI N M I V KINH T - XÃ H I VI TỮ Ể Ế Ớ Ề Ế Ộ Ở Ệ
NAM T SAU CHI N TRANH TH GI I TH NH TỪ Ế Ế Ớ Ứ Ấ
1. Chính sách khai thác thu c đ a l n th hai c a th c dân Phápộ ị ầ ứ ủ ự
1.1. B i c nhố ả
Sau chi n tranh th gi i th nh t, n c Pháp b t n th t n ng n : hàng lo t nhàế ế ớ ứ ấ ướ ị ổ ấ ặ ề ạ
máy, đ ng sá, c u c ng và làng m c b tàn phá, s n xu t công nghi p b đình tr , l mườ ầ ố ạ ị ả ấ ệ ị ệ ạ
phát tràn lan, giá c gia tăng.ả
Đ nhanh chóng kh c ph c nh ng thi t h i, n đ nh tình hình kinh t - xã h i, chínhể ắ ụ ữ ệ ạ ổ ị ế ộ
quy n Pháp đã ra s c khôi ph c và thúc đ y s n xu t trong n c, đ ng th i ề ứ ụ ẩ ả ấ ướ ồ ờ tăng c ngườ
đ u t khai thác các n c thu c đ a c a Pháp Đông D ng và Châu Phiầ ư ướ ộ ị ủ ở ươ .
1.2. Chính sách khai thác c a Pháp Đông D ngủ ở ươ
Sau chi n tranh th gi i th nh t, th c dân Pháp đã chính th c tri n khai ch ngế ế ớ ứ ấ ự ứ ể ươ
trình khai thác l n th hai Đông D ng, trong đó có Vi t Nam;ầ ứ ở ươ ệ
T b n Pháp đã tăng c ng đ u t vào Vi t Nam v i quy mô l n, trung ch y u vàoư ả ườ ầ ư ệ ớ ớ ủ ế
lĩnh v c nông nghi p và khai thác khoáng s n: trong 6 năm (1924 - 1929), t ng s v n đ uự ệ ả ổ ố ố ầ
t vào Đông D ng, trong đó ch y u là Vi t Nam lên đ n 4 t Ph - răng (tăng 6 l n soư ươ ủ ế ệ ế ỉ ờ ầ
v i 20 năm tr c chi n tranh).ớ ướ ế
Ch ng trình khai thác l n th hai đã làm bi n đ i m nh m n n kinh t Vi t Nam.ươ ầ ứ ế ổ ạ ẽ ề ế ệ
1.3. Ho t đ ng đ u t khai thác l n th hai Vi t Namạ ộ ầ ư ầ ứ ở ệ
* Trong nông nghi pệ
Năm 1927, s v n đ u t vào nông nghi p mà ch y u là l p các đ n đi n cao suố ố ầ ư ệ ủ ế ậ ồ ề
lên đ n 400 tri u ph -răng, tăng 10 l n so v i tr c chi n tranh; di n tích cao su nămế ệ ờ ầ ớ ướ ế ệ
1930 tăng lên 120.000 ha (năm 1918: 15.000 ha) và nhi u công ty cao su m i ra đ i nh :ề ớ ờ ư
Đ t Đ , Mis lanh, Công ty tr ng tr t cây nhi t đ i ấ ỏ ơ ồ ọ ệ ớ
* Trong lĩnh v c khai mự ỏ
* Ti u th công nghi p: ể ủ ệ Th c dân Pháp m thêm nhi u c s gia công, ch bi n:ự ở ề ơ ở ế ế
+ Nhà máy s i Nam Đ nh, H i Phòng; nhà máy r u Hà N i, Nam Đ nh, Hàợ ở ị ả ượ ở ộ ị
Đông; nhà máy diêm Hà N i, Hàm R ng, B n Th y.ở ộ ồ ế ủ
+ Nhà máy đ ng Tuy Hòa, nhà máy xay xác, ch bi n g o Ch L n….ườ ế ế ạ ợ ớ
* Th ng nghi p:ươ ệ
Giao l u buôn bán n i đ a đ c đ y m nh, đ c bi t là ngo i th ng: tr c chi nư ộ ị ượ ẩ ạ ặ ệ ạ ươ ướ ế
tranh, hàng hóa Pháp nh p vào Đông D ng chi m 37%, đ n năm 1930 đã lên đ n 63%.ậ ươ ế ế ế
Pháp th c hi n chính sách đánh thu n ng đ i v i hàng hoá n c ngoài nh p vàoự ệ ế ặ ố ớ ướ ậ
Vi t Nam đ t o thu n l i cho hàng hóa Pháp nh p kh u vào Vi t Nam.ệ ể ạ ậ ợ ậ ẩ ệ
* Giao thông v n t i ậ ả ti p t c đ c đ u t phát tri n, đ c bi t là h th ng đ ngế ụ ượ ầ ư ể ặ ệ ệ ố ườ
s t và đ ng th y nh m ph c v cho công cu c khai thác, v n chuy n v t li u và hàngắ ườ ủ ằ ụ ụ ộ ậ ể ậ ệ
hoá. Các đô th đ c m r ng và c dân thành th cũng tăng nhanh.ị ượ ở ộ ư ị
* Tài chính ngân hàng
Ngân hàng Đông D ng n m quy n ch huy n n kinh t Đông D ng: n m quy nươ ắ ề ỉ ề ế ươ ắ ề
phát hành gi y b c và có nhi u c ph n trong h u h t các công ty t b n Pháp ấ ạ ề ổ ầ ầ ế ư ả
1
T b n Pháp ư ả
t p trung ậ
đ u t vào ầ ư
lĩnh v c khai ự
thác than và
khoáng s nả
Các công ty than đã có tr c đây:ướ tăng c ng đ u t và khai ườ ầ ư
thác.
L p thêm nhi u công ty than m i:ậ ề ớ Công ty than H Long - ạ
Đ ng Đăng; Công ty than và kim khí Đông D ng; Công ty than ồ ươ
Tuyên Quang; Công ty than Đông Tri u.ề
* Ngoài ra, th c dân Pháp còn bóc l t nhân dân ta b ng các lo i thu khóa n ng n .ự ộ ằ ạ ế ặ ề
Nh v y, ngân sách Đông D ng thu đ c năm 1930 tăng g p 3 l n so v i năm 1912.ờ ậ ươ ượ ấ ầ ớ
2. Chính sách chính tr - xã h i và văn hoá – giáo d c c a th c dân Pháp ị ộ ụ ủ ự
2.1. Chính tr - xã h iị ộ
M t m t, th c dân Pháp thi hành chính sách chuyên ch tri t đ , tăng c ng hộ ặ ự ế ệ ể ườ ệ
th ng c nh sát, m t thám, nhà tù đ tr n áp các ho t đ ng cách m ng.ố ả ậ ể ấ ạ ộ ạ
M t khác, ti n hành m t s c i cách chính tr - hành chính, lôi kéo m t b ph n đ aặ ế ộ ố ả ị ộ ộ ậ ị
ch và t s n Vi t Nam tham gia vào H i đ ng qu n h t Nam kỳ, Vi n dân bi u B củ ư ả ệ ộ ồ ả ạ ở ệ ể ắ
kỳ và Trung kỳ, khai thác vai trò c a b máy chính quy n phong ki n tay sai.ủ ộ ề ế
2.2. Văn hoá - giáo d cụ
H th ng giáo d c Pháp - Vi t đ c m r ng t c p ti u h c đ n trung h c, caoệ ố ụ ệ ượ ở ộ ừ ấ ể ọ ế ọ
đ ng và đ i h c, nh m đào t o ngu n nhân l c t i ch ph c v cho vi c khai thác và caiẳ ạ ọ ằ ạ ồ ự ạ ỗ ụ ụ ệ
tr c a Pháp.ị ủ
Cho phép hàng ch c t báo, t p chí b ng ch Qu c ng và ti ng Pháp ho t đ ng,ụ ờ ạ ằ ữ ố ữ ế ạ ộ
khuy n khích xu t b n các sách báo c vũ ch tr ng “Pháp - Vi t đ hu ”, ế ấ ả ổ ủ ươ ệ ề ề gieo r c oắ ả
t ng hòa bình và h p tác gi a chúng v i b n bù nhìn.ưở ợ ữ ớ ọ
Các trào l u t t ng, khoa h c – kĩ thu t, văn hóa ngh thu t ph ng tây du nh pư ư ưở ọ ậ ệ ậ ươ ậ
vào Vi t Nam. Bên c nh đó, chúng còn khuy n khích các ho t đ ng mê tín d đoan và tệ ạ ế ạ ộ ị ệ
n n xã h i.ạ ộ
Các y u t văn hóa truy n th ng, văn hóa m i ti n b , ngo i lai, nô d ch cùng t nế ố ề ố ớ ế ộ ạ ị ồ
t i, đan xen và đ u tranh v i nhau.ạ ấ ớ
3. Nh ng chuy n bi n m i v kinh t và xã h i Vi t Namữ ể ế ớ ề ế ộ ệ
3.1. Chuy n bi n v kinh tể ế ề ế
Th c dân Pháp đã du nh p vào Vi t Nam quan h s n xu t T b n ch nghĩa trongự ậ ệ ệ ả ấ ư ả ủ
m t ch ng m c nh t đ nh đan xen v i quan h s n xu t phong ki n.ộ ừ ự ấ ị ớ ệ ả ấ ế
Các ngành kinh t - kĩ thu t c a t b n Pháp Vi t Nam phát tri n h n tr c.ế ậ ủ ư ả ở ệ ể ơ ướ
M c dù v y, n n kinh t Vi t Nam v n r t l c h u, m t cân đ i và l thu c vàoặ ậ ề ế ệ ẫ ấ ạ ậ ấ ố ệ ộ
n n kinh t Pháp, nhân dân ta càng đói kh h n.ề ế ổ ơ
3.2. Chuy n bi n v giai c pể ế ề ấ
Công cu c khai thác l n th hai c a th c dân Pháp đã làm cho xã h i Vi t Nam cóộ ầ ứ ủ ự ộ ệ
s phân hoá sâu s c, bên c nh các giai c p cũ (Đ a ch - phong ki n và nông dân) đã xu tự ắ ạ ấ ị ủ ế ấ
hi n các giai c p m i (T s n, ti u t s n và công nhân) v i quy n l i, đ a v và thái đệ ấ ớ ư ả ể ư ả ớ ề ợ ị ị ộ
chính tr khác nhau.ị
3.2.1. Giai c p đ a ch - phong ki nấ ị ủ ế
M t b ph n đ c th c dân Pháp dung d ng đ làm ch d a cho chúng, nên l cộ ộ ậ ượ ự ưỡ ể ỗ ự ự
l ng này th ng đ tăng c ng c p đo t ru ng đ t, bóc l t nhân dân.ượ ườ ể ườ ướ ạ ộ ấ ộ
Tuy v y, v n có m t b ph n đ a ch , nh t là đ a ch v a và nh có tinh th n yêuậ ẫ ộ ộ ậ ị ủ ấ ị ủ ừ ỏ ầ
n c, s n sàng tham gia các phong trào ch ng Pháp và tay sai.ướ ẵ ố
3.2.2. Giai c p t s nấ ư ả
M y năm sau khi chi n tranh k t thúc, giai c p t s n Vi t Nam đ c hình thành;ấ ế ế ấ ư ả ệ ượ
h ph n l n là nh ng ti u ch trung gian làm th u khoán, đ i lí cho t b n Pháp,… đãọ ầ ớ ữ ể ủ ầ ạ ư ả
tích lu v n và đ ng ra kinh doanh riêng tr thành t s n nh : B ch Thái B i, Nguy nỹ ố ứ ở ư ả ư ạ ưở ễ
H u Thu, Tr ng Văn B n ữ ươ ề
Giai c p t s n Vi t Nam tham gia nhi u lĩnh v c kinh doanh nh Công th ngấ ư ả ệ ề ự ư ươ
(Tiên Long Th ng đoàn (Hu ), H ng Hi p h i xã (Hà N i), x ng ch xà phòng c aươ ế ư ệ ộ ộ ưở ế ủ
Tr ng Văn B n (Sài Gòn)), kinh doanh ti n t (Ngân hàng Vi t Nam Nam Kì), Nôngươ ề ề ệ ệ ở
nghi p và khai m (công ty c a B ch Thái B i, đ n đi n cao su c a Lê Phát Vĩnh vàệ ỏ ủ ạ ưở ồ ề ủ
Tr n Văn Ch ng).ầ ươ
2
Ngay khi v a m i ra đ i giai c p t s n Vi t Nam đã b t b n Pháp chèn ép, kìmừ ớ ờ ấ ư ả ệ ị ư ả
hãm nên s l ng ít, th c l c kinh t y u, n ng v th ng nghi p và sau m t th i gianố ượ ự ự ế ế ặ ề ươ ệ ộ ờ
phát tri n thì b phân hoá thành hai b ph n:ể ị ộ ậ
T s n m i b n:ư ả ạ ả Có quy n l i g n li n v i đ qu c nên h câu k t ch t ch v iề ợ ắ ề ớ ế ố ọ ế ặ ẽ ớ
th c dân Pháp.ự
T s n dân t c:ư ả ộ Kinh doanh đ c l p, b chèn ép. H có khuynh h ng dân t c vàộ ậ ị ọ ướ ộ
dân ch và gi m t vai trò đáng k trong phong trào dân t c.ủ ữ ộ ể ộ
3.3.3. Giai c p ti u t s n thành th (Nh ng ng i buôn bán nh , viên ch c, triấ ể ư ả ị ữ ườ ỏ ứ
th c, h c sinh, sinh viên )ứ ọ
Sau chi n tranh, giai c p ti u t s n phát tri n nh y v t v s l ng; h b t b nế ấ ể ư ả ể ả ọ ề ố ượ ọ ị ư ả
Pháp ráo ri t chèn ép, khinh r , b c đãi, đ i s ng b p bênh, d b phá s n và th t nghi p.ế ẽ ạ ờ ố ấ ễ ị ả ấ ệ
H có tinh th n dân t c, ch ng th c dân và tay sai. Đ c bi t b ph n h c sinh, sinhọ ầ ộ ố ự ặ ệ ộ ậ ọ
viên, tri th c có đi u ki n, kh năng ti p xúc v i các t t ng ti n b nên có tinh th nứ ề ệ ả ế ớ ư ưở ế ộ ầ
hăng hái tham gia cách m ng.ạ
3.3.4. Giai c p nông dân (90% dân s )ấ ố
B đ qu c và phong ki n áp b c bóc l t n ng n d n đ n b n cùng hoá và phá s nị ế ố ế ứ ộ ặ ề ẫ ế ầ ả
trên quy mô l n. M t b ph n tr thành tá đi n cho đ a ch - phong ki n, m t b ph nớ ộ ộ ậ ở ề ị ủ ế ộ ộ ậ
nh r i b làng quê vào làm vi c trong các nhà máy, đ n đi n, h m m c a t s n => Trỏ ờ ỏ ệ ồ ề ầ ỏ ủ ư ả ở
thành công nhân.
H có mâu thu n sâu s c v i đ qu c, phong ki n và s n sàng n i lên đ u tranh gi iọ ẫ ắ ớ ế ố ế ẵ ỗ ấ ả
phóng dân t c.ộ
3.3.5. Giai c p công nhânấ
Giai c p công nhân ngày càng phát tri n. Tr c chi n tranh, giai công nhân Vi tấ ể ướ ế ệ
Nam kho ng 10 v n ng i, đ n năm 1929 tăng lên đ n 22 v n.ả ạ ườ ế ế ạ
Ngoài nh ng đ c tr ng chung c a giai c p công nhân th gi i, giai c p công nhânữ ặ ư ủ ấ ế ớ ấ
Vi t Nam còn có nh ng nét riêng:ệ ữ
+ Có quan h g n bó t nhiên v i giai c p nông dân.ệ ắ ự ớ ấ
+ Ch u s áp b c bóc l t n ng n c a đ qu c, phong ki n và t b n ng i Vi t.ị ự ứ ộ ặ ề ủ ế ố ế ư ả ườ ệ
+ K th a truy n th ng b t khu t, anh hùng c a dân t c.ế ừ ề ố ấ ấ ủ ộ
+ S m ti p thu nh ng nh h ng c a phong trào cách m ng th gi i.ớ ế ữ ả ưở ủ ạ ế ớ
Là m t giai c p m i, nh ng công nhân đã s m tr thành m t l c l ng chính tr đ cộ ấ ớ ư ớ ở ộ ự ượ ị ộ
l p, th ng nh t, t giác và v n lên n m quy n lãnh đ o cách m ng Vi t Nam đi theoậ ố ấ ự ươ ắ ề ạ ạ ệ
khuynh h ng ti n b .ướ ế ộ
Tóm l i,ạ T sau chi n tranh th gi i th nh t đ n cu i nh ng năm 20 c a th kừ ế ế ớ ứ ấ ế ố ữ ủ ế ỉ
XX, Vi t Nam có nh ng chuy n bi n quan tr ng trên t t c các lĩnh v c: kinh t , xã h i,ệ ữ ể ế ọ ấ ả ự ế ộ
văn hóa, giáo d c. Nh ng mâu thu n trong xã h i Vi t Nam ngày càng sâu s c, đ c bi t làụ ữ ẫ ộ ệ ắ ặ ệ
mâu thu n gi a dân t c Vi t Nam v i th c dân Pháp và tay sai, đ y tinh th n cách m ngẫ ữ ộ ệ ớ ự ẩ ầ ạ
c a đ i b ph n nhân dân Vi t Nam lên m t đ cao m i.ủ ạ ộ ậ ệ ộ ộ ớ
Câu h i và bài t pỏ ậ :
1. D i tác đ ng c a đ t khai thác thu c đ a l n th hai c a th c dân Pháp, tìnhướ ộ ủ ợ ộ ị ầ ứ ủ ự
hình giai c p c a xã h i Vi t Nam có gì thay đ i? (Đ thi tuy n sinh Đ i h c Qu c giaấ ủ ộ ệ ổ ề ể ạ ọ ố
Hà N i năm 2001).ộ
2. Thái đ c a các giai c p trong xã h i Vi t Nam đ i v i s th ng tr c a th cộ ủ ấ ộ ệ ố ớ ự ố ị ủ ự
dân Pháp và tay sai.
3. Trình bày chính sách đ u t khai thác thu c đ a l n th hai c a Pháp và tác đ ngầ ư ộ ị ầ ứ ủ ộ
c a nó đ n tình hình kinh t Vi t Nam.ủ ế ế ệ
3
BÀI 2
PHONG TRÀO DÂN T C DÂN CH VI T NAMỘ Ủ Ở Ệ
T NĂM 1919 Đ N NĂM 1925Ừ Ế
1. B i c nh qu c t và tác đ ng c a nó đ n Vi t Nam.ố ả ố ế ộ ủ ế ệ
Tháng 11/1917, cách m ng tháng M i Nga thành công, đ a giai c p công nông lênạ ườ ư ấ
n m chính quy n và xây d ng ch nghĩa xã h i, bi n h c thuy t c a Mác thành hi nắ ề ự ủ ộ ế ọ ế ủ ệ
th c.ự
Tháng 2/1919, Qu c t c ng s n (Qu c t 3) thành l p. D i s lãnh đ o c a Qu cố ế ộ ả ố ế ậ ướ ự ạ ủ ố
t III, phong trào cách m ng vô s n th gi i phát tri n nhanh chóng:ế ạ ả ế ớ ể
Tháng 12/1920, Đ ng c ng s n Pháp thành l p.ả ộ ả ậ
Năm 1921, Đ ng c ng s n Trung Qu c ra đ i.ả ộ ả ố ờ
T năm 1923 tr đi, m t s n i dung c b n c a ch nghĩa Mác - Lênin đã đ c duừ ở ộ ố ộ ơ ả ủ ủ ượ
nh p vào Vi t Nam qua m t s sách báo c a Đ ng c ng s n Pháp và Đ ng c ng s nậ ệ ộ ố ủ ả ộ ả ả ộ ả
Trung Qu c và tác đ ng tr c ti p đ n m t s trí th c Vi t Nam yêu n c n c ngoàiố ộ ự ế ế ộ ố ứ ệ ướ ở ướ
mà tiêu bi u là Nguy n Ái Qu c.ể ễ ố
2. Phong trào dân t c dân ch trong n c do giai c p t s n dân t c và ti u tộ ủ ướ ấ ư ả ộ ể ư
s n lãnh đ o giai đo n 1919 – 1925ả ạ ạ
Nh ng năm sau chi n tranh th gi i th nh t, phong trào dân t c dân ch do giai c pữ ế ế ớ ứ ấ ộ ủ ấ
t s n dân t c và ti u t s n lãnh đ o di n ra khá m nh m :ư ả ộ ể ư ả ạ ễ ạ ẽ
2.1. Phong trào c a giai c p t s n dân t củ ấ ư ả ộ
Đ ch ng l i s chèn ép, kìm hãm c a Pháp, v n lên giành l y v trí khá h n vể ố ạ ự ủ ươ ấ ị ơ ề
kinh t - chính tr trong xã h i, giai c p t s n dân t c đã phát đ ng nhi u ho t đ ng đ uế ị ộ ấ ư ả ộ ộ ề ạ ộ ấ
tranh sôi n i:ổ
+ Phong trào ch n h ng n i hoá, bài tr ngo i hoá di n ra vào năm 1919.ấ ư ộ ừ ạ ễ
+ Ch ng đ c quy n th ng c ng Sài Gòn (1923).ố ộ ề ươ ả
+ Ra m t s t báo đ làm di n đàn đ u tranh nh : Di n dàn Đông D ng, Ti ngộ ố ờ ể ễ ấ ư ễ ươ ế
vang An Nam
+ Thành l p Đ ng L p Hi n đ t p h p l c l ng đ u tranh đòi t do, dân ch ậ ả ậ ế ể ậ ợ ự ượ ấ ự ủ
Phong trào di n ra khá r m r , nh ng khi th c dân Pháp nh ng b cho h m t s ítễ ầ ộ ư ự ượ ộ ọ ộ ố
quy n l i thì nh ng ng i lãnh đ o đã th a hi p và ng ng đ u tranh.ề ợ ữ ườ ạ ỏ ệ ừ ấ
2.2. Phong tràoTi u t s n tri th cể ư ả ứ
Ngày 19/6/1924, ti ng bom Sa Di n (Qu ng Châu – Trung Qu c) c a Ph m H ngế ệ ả ố ủ ạ ồ
Thái đã nhóm l i ng n l a đ u tranh và đánh th c lòng yêu n c, m màng cho m t th iạ ọ ử ấ ứ ướ ở ộ ờ
kỳ đ u tranh m i c a cách m ng Vi t Nam;ấ ớ ủ ạ ệ
trong n c, nh ng tri th c Vi t Nam yêu n c đã t p h p các l c l ng yêuỞ ướ ữ ứ ệ ướ ậ ợ ự ượ
n c ti n b , thành l p nên nhi u t ch c chính tr nh : H i Ph c Vi t, Đ ng Thanhướ ế ộ ậ ề ổ ứ ị ư ộ ụ ệ ả
Niên, ra m t s t báo nh Chuông Rè, An Nam, Ng i nhà quê đ đ u tranh đòi t doộ ố ờ ư ườ ể ấ ự
dân ch .ủ
Tiêu bi u nh t là cu c đ u tranh đòi th c Phan B i Châu (1925) và đám tang cể ấ ộ ấ ả ụ ộ ụ
Phan Chu Trinh (1926).
=> T t c h at đ ng đ u tranh do t ng l p ti u t s n t ch c đ u th t b i vì tấ ả ọ ộ ấ ầ ớ ể ư ả ổ ứ ề ấ ạ ổ
ch c không ch t ch , thi u m t đ ng l i chính tr rõ ràng.ứ ặ ẽ ế ộ ườ ố ị
S th t b i c a phong trào dân ch công khai trong giai đ an 1919 – 1925 do giaiự ấ ạ ủ ủ ọ
c p t s n và ti u t s n lãnh đ o đã cho th y s b t c v l c l ng lãnh đ o và conấ ư ả ể ư ả ạ ấ ự ế ắ ề ự ượ ạ
đ ng gi i phóng dân t c c a cách m ng Vi t Nam.ườ ả ộ ủ ạ ệ
3. Phong trào công nhân t ng b c tr ng thành, s n sàng ti p nh n Chừ ướ ưở ẵ ế ậ ủ
nghĩa Mác-Lênin và lãnh đ o cách m ng Vi t Namạ ạ ệ
4
Cùng v i phong trào đ u tranh c a giai c p t s n và ti u t s n, phong trào đ uớ ấ ủ ấ ư ả ể ư ả ấ
tranh c a giai c p công nhân Vi t Nam cũng t ng b c tr ng thành:ủ ấ ệ ừ ướ ưở
+ Năm 1919, công nhân nhi u n i đã đ u tranh đòi tăng l ng, gi m gi làm,ở ề ơ ấ ươ ả ờ
nh ng v n còn mang tính l t , thi u t ch c và liên k t. (25 v đ u tranh)ư ẫ ẻ ẻ ế ổ ứ ế ụ ấ
+ Năm 1920, công nhân Sài Gòn - Ch L n đã thành l p Công h i đ (bí m t) doợ ớ ậ ộ ỏ ậ
Tôn Đ c Th ng đ ng đ u.ứ ắ ứ ầ
+ Năm 1922: công nhân viên ch c các s công th ng t nhân B c kỳ đòi trứ ở ở ươ ư ắ ả
l ng ngày ch nh t, th nhu m Ch L n bãi công.ươ ủ ậ ợ ộ ở ợ ớ
+ Năm 1924: công nhân d t, r u Nam Đ nh, Hà N i, H i D ng bãi công.ệ ượ ở ị ộ ả ươ
+ Đ c bi t, tháng 8/1925, công nhân Ba Son (Sài Gòn) đã l y c đòi quy n l i đ bãiặ ệ ấ ớ ề ợ ể
công nh m ngăn c n tàu chi n c a Pháp ch quân sang đàn áp phong trào đ u tranh c aằ ả ế ủ ở ấ ủ
các th y th Trung Qu c => Cu c bãi công k t thúc th ng l i v i s h ng ng và h trủ ủ ố ộ ế ắ ợ ớ ự ưở ứ ỗ ợ
c a công nhân các ngành khác Sài Gòn.ủ ở
Đây là cu c bãi công có t ch c và m c tiêu chính tr rõ ràng, không còn mang tính tộ ổ ứ ụ ị ự
phát, vì m c đích kinh t đ n thu n nh tr c đây. S ki n này đánh d u b c chuy nụ ế ơ ầ ư ướ ự ệ ấ ướ ể
quan tr ng c a giai c p công nhân Vi t Nam.ọ ủ ấ ệ
S l n m nh v quy mô và tr ng thành v t ch c và chính tr c a phong trào côngự ớ ạ ề ưở ề ổ ứ ị ủ
nhân Vi t Nam là đi u ki n thu n l i cho quá trình truy n bá và phát tri n ch nghĩa Mác-ệ ề ệ ậ ợ ề ể ủ
Lênin Vi t Nam c a Nguy n Ái Qu c trong giai đo n sau này.ở ệ ủ ễ ố ạ
4. Ho t đ ng yêu n c c a Nguy n Ái Qu c (1919 - 1924) n c ngoàiạ ộ ướ ủ ễ ố ở ướ
Ngày 5/6/1911, Nguy n T t Thành v i tên g i m i là Văn Ba đã r i c ng Nhà R ngễ ấ ớ ọ ớ ờ ả ồ
trên con tàu v n t i La-tus-trê-vin đ sang các n c ph ng Tây.ậ ả ể ướ ươ
T 1911 đ n 1917, Ng i đ n nhi u n c Châu Phi, Châu Mĩ và đ n cu i nămừ ế ườ ế ề ướ ở ế ố
1917 Ng i tr v Pháp và gia nh p Đ ng xã h i Pháp.ườ ở ề ậ ả ộ
Ngày 18/6/1919, Nguy n Ái Qu c cùng v i các chí sĩ cách m ng Vi t Nam t i Phápễ ố ớ ạ ệ ạ
đã g i t i H i ngh Vec-xai “B n yêu sách c a nhân dân An Nam” đòi Chính ph Phápử ớ ộ ị ả ủ ủ
th a nh n các quy n t do, dân ch , quy n bình đ ng c a dân t c Vi t Nam. Nh ng b nừ ậ ề ự ủ ề ẳ ủ ộ ệ ư ả
yêu sách đã không đ c ch p nh n.ượ ấ ậ
Tháng 7/1920, Ng i đ c b n “S th o l n th nh t Lu n c ng v v n đ dânườ ọ ả ơ ả ầ ứ ấ ậ ươ ề ấ ề
t c và thu c đ a” c a Lênin, t đó Ng i tin theo Lênin và đ ng v phía Qu c t c ngộ ộ ị ủ ừ ườ ứ ề ố ế ộ
s n.ả
Tháng 12/1920, t i Đ i h i Đ ng xã h i Pháp Tua, Nguy n Ái Qu c đã b phi uạ ạ ộ ả ộ ở ễ ố ỏ ế
tán thành vi c gia nh p Qu c t 3, và tham gia sáng l p Đ ng c ng s n Pháp, Ng i trệ ậ ố ế ậ ả ộ ả ườ ở
thành ng i C ng s n Vi t Nam đ u tiên.ườ ộ ả ệ ầ
Nguy n Ái Qu c đã tìm th y ch nghĩa Mác-Lênin m t con đ ng m i cho phongễ ố ấ ở ủ ộ ườ ớ
trào cách m ng gi i phóng dân t c Vi t Nam đó là ạ ả ộ ở ệ Con đ ng cách m ng vô s nườ ạ ả .
Năm 1921, Nguy n Ái Qu c sáng l p ra H i Liên hi p các dân t c thu c đ a Pháp.ễ ố ậ ộ ệ ộ ộ ị ở
Năm 1922, ra báo “Ng i cùng kh ” đ v ch tr n t i ác c a Ch nghĩa đ qu c.ườ ổ ể ạ ầ ộ ủ ủ ế ố
Ngoài ra còn vi t bài cho các báo “Nhân đ o”, “Đ i s ng” và vi t cu n “B n án ch đế ạ ờ ố ế ố ả ế ộ
th c dân Pháp” ự
Năm 1923, Ng i đi Liên Xô d H i ngh Qu c t nông dân và l i làm vi c t iườ ự ộ ị ố ế ở ạ ệ ạ
Qu c t 3, vi t bài cho báo S th t, T p chí th tín Qu c t ố ế ế ự ậ ạ ư ố ế
Năm 1924, Ng i d Đ i h i Qu c t c ng s n l n th V.ườ ự ạ ộ ố ế ộ ả ầ ứ
Tháng 11/1924, Nguy n Ái Qu c v Qu ng Châu (Trung Qu c), chu n b cho vi cễ ố ề ả ố ẩ ị ệ
truy n bá ch nghĩa Mác-Lênin vào Vi t Nam.ề ủ ệ
Câu h i và bài t pỏ ậ : Xem ph n bài t p c a bài 3ở ầ ậ ủ
5
BÀI 3
PHONG TRÀO CÁCH M NG VI T NAM TRONG NH NGẠ Ệ Ữ
NĂM TR C THÀNH L P Đ NG (1925 – 1930)ƯỚ Ậ Ả
1. S phát tri n c a khuynh h ng cách m ng vô s n và phong trào công nhânự ể ủ ướ ạ ả
1.1. H i Vi t Nam cách m ng Thanh Niênộ ệ ạ
1.1.1. Nguy n Ái Qu c thành l p H i Vi t Nam cách m ng thanh niênễ ố ậ ộ ệ ạ
Sau khi tr v Qu ng Châu – Trung Qu c (1/11/1924), Nguy n Ái Qu c đã ti p xúcở ề ả ố ễ ố ế
v i các nhà cách m ng Vi t Nam đây cùng v i m t s thanh niên Vi t Nam hăng háiớ ạ ệ ở ớ ộ ố ệ
m i t trong n c sang.ớ ừ ướ
Tháng 2/1925, Nguy n Ái Qu c đã l a ch n m t s thanh niên Vi t Nam tích c c đễ ố ự ọ ộ ố ệ ự ể
tuyên truy n giác ng h và l p ra t ch c “C ng s n đoàn”.ề ộ ọ ậ ổ ứ ộ ả
Tháng 6/1925, Nguy n Ái Qu c đã thành l p H i Vi t Nam cách m ng Thanh Niên,ễ ố ậ ộ ệ ạ
trong đó t ch c “C ng s n đoàn” là nòng c t và ra tu n báo Thanh niên làm c quanổ ứ ộ ả ố ầ ơ
tuyên truy n c a H i.ề ủ ộ
1.1.2. Truy n bá ch nghĩa Mác - Lênin vào Vi t Namề ủ ệ
T năm 1924 đ n năm 1927, Ng i đã tr c ti p m nhi u l p hu n luy n chính tr ,ừ ế ườ ự ế ở ề ớ ấ ệ ị
đào t o đ c 75 thanh niên Vi t Nam thành nh ng chi n sĩ cách m ng đ truy n bá chạ ượ ệ ữ ế ạ ể ề ủ
nghĩa Mác-Lênin vào Vi t Nam, chu n b cho vi c thành l p chính đ ng c a giai c p côngệ ẩ ị ệ ậ ả ủ ấ
nhân Vi t Nam.ệ
Đ u năm 1927, Nguy n Ái Qu c đã t p h p nh ng bài gi ng trong các l p đào t oầ ễ ố ậ ợ ữ ả ớ ạ
cán b Qu ng Châu và in thành tác ph m “Đ ng Cách M nh”.ộ ở ả ẩ ườ ệ
N i dung c b n c a tác ph m “Đ ng Cách M nh”:ộ ơ ả ủ ẩ ườ ệ
* Ba t t ng c b n c a cách m ng Vi t Nam:ư ưở ơ ả ủ ạ ệ
Cách m nh là s nghi p c a qu n chúng đông đ o, nên ph i đ ng viên, t ch c vàệ ự ệ ủ ầ ả ả ộ ổ ứ
lãnh đ o qu n chúng vùng d y đánh đ các giai c p áp b c, bóc l t.ạ ầ ậ ổ ấ ứ ộ
Cách m ng ph i có Đ ng c a ch nghĩa Mác-Lênin lãnh đ o. ạ ả ả ủ ủ ạ
Cách m ng trong n c c n ph i đoàn k t v i giai c p vô s n th gi i và là m tạ ướ ầ ả ế ớ ấ ả ế ớ ộ
b ph n c a cách m ng th gi i.ộ ậ ủ ạ ế ớ
* Sáu m c đích nói cho đ ng bào ta bi t rõ:ụ ồ ế
Vì sao chúng ta mu n s ng thì ph i làm cách m nh?ố ố ả ệ
Vì sao cách m nh là vi c chung c a c dân chúng ch không ph i là vi c c a m tệ ệ ủ ả ứ ả ệ ủ ộ
hai ng i?ườ
Đem l ch s cách m nh các n c làm g ng cho chúng ta soi.ị ử ệ ướ ươ
Đem phong trào th gi i nói cho đ ng bào ta rõ.ế ớ ồ
Ai là b n ta và ai là thù ta?ạ
Cách m nh thì ph i làm nh th nào?ệ ả ư ế
Năm 1926, H i Vi t Nam cách m ng Thanh Niên đã có nh ng t ch c c s nhi uộ ệ ạ ữ ổ ứ ơ ở ở ề
trung tâm l n trong n c (Hà N i, H i Phòng, Sài Gòn )ớ ướ ộ ả
Song song v i vi c phát tri n c s h i trong n c, tác ph m “Đ ng Cách M nh”ớ ệ ể ơ ở ộ ướ ẩ ườ ệ
và tu n báo Thanh Niên đ c bí m t đ a v n c đ tuyên truy n và ph bi n ch nghĩaầ ượ ậ ư ề ướ ể ề ổ ế ủ
Mác-Lênin vào giai c p vô s n.ấ ả
Năm 1928, H i Vi t Nam Cách M ng Thanh Niên th c hi n ch tr ng “Vô s nộ ệ ạ ự ệ ủ ươ ả
hoá”: Đ a h i viên đã đ c đào t o vào các nhà máy, h m m , đ n đi n , cùng s ng, laoư ộ ượ ạ ầ ỏ ồ ề ố
đ ng v i công nhân đ t rèn luy n, đ ng th i tr c ti p truy n bá ch nghĩa Mác-Lêninộ ớ ể ự ệ ồ ờ ự ế ề ủ
vào giai c p công nhân Vi t Nam.ấ ệ
Đ n tháng 5/1929, H i đã có t ch c c s h u kh p c n c.ế ộ ổ ứ ơ ở ầ ắ ả ướ
1.2. Phong trào công nhân tr thành m t l c l ng đ c l p 1925 - 1929ở ộ ự ượ ộ ậ
6
Nh ng ho t đ ng truy n bá ch nghĩa Mác – Lênin c a H i Vi t Nam Cách m ngữ ạ ộ ề ủ ủ ộ ệ ạ
Thanh niên đã tác đ ng m nh m đ n s giác ng chính tr c a giai c p công nhân Vi tộ ạ ẽ ế ự ộ ị ủ ấ ệ
Nam. Thêm vào đó là s tác đ ng tr c ti p c a cu c cách m ng dân t c dân ch Qu ngự ộ ự ế ủ ộ ạ ộ ủ ở ả
Châu và nh ng Ngh quy t v phong trào cách m ng các n c thu c đ a c a Đ i h iữ ị ế ề ạ ở ướ ộ ị ủ ạ ộ
Qu c t C ng s n l n th 5 , phong trào công nhân Vi t Nam phát tri n m nh m h nố ế ộ ả ầ ứ ệ ể ạ ẽ ơ
trong giai đo n 1926 – 1929:ạ
* Trong hai năm 1926 – 1927: Nhi u cu c bãi công c a công nhân viên ch c đã nề ộ ủ ứ ổ
ra liên ti p nhi u n i nh : Nhà máy s i Nam Đ nh, đ n đi n cao su Cam Triêm, Phúế ở ề ơ ư ợ ị ồ ề
Ri ng, đ n đi n cà phê Rayan (Thái Nguyên).ề ồ ề
* Trong hai năm 1928 – 1929: Có đ n 40 cu c đ u tranh n ra trên kh p c n c,ế ộ ấ ổ ắ ả ướ
tiêu bi u nh các cu c bãi công c a công nhân nhà máy ximăng, s i H i Phòng, nhà máyể ư ộ ủ ở ợ ả
s i Nam Đ nh, nhà máy diêm - c a B n Th y, đóng xe l a Tr ng Thi (Vinh), X ng s aợ ị ư ế ủ ử ườ ưở ử
ch a ôtô Avia (Hà N i), X ng đóng, s a ch a tàu Ba Son (Sài Gòn), Đ n đi n Phúữ ộ ưở ử ữ ồ ề
Ri ng.ề
Đ c đi m c a phong trào công nhân trong giai đo n này là đã v t ra kh i ph m viặ ể ủ ạ ượ ỏ ạ
c a m t nhà máy, công x ng, b c đ u có s liên k t gi a nhi u ngành, nhi u đ aủ ộ ưở ướ ầ ự ế ữ ề ề ị
ph ng và đã tr thành m t phong trào liên t c, m nh m . ươ ở ộ ụ ạ ẽ Đi u đó ch ng t trình đề ứ ỏ ộ
giác ng c a công nhân đã nâng lên rõ r t và giai c p công nhân đã tr thành m tộ ủ ệ ấ ở ộ
l c l ng chính tr đ c l p.ự ượ ị ộ ậ
Cùng v i s l n m nh và tr ng thành c a phong trào công nhân, phong trào đ uớ ự ớ ạ ưở ủ ấ
tranh c a nông dân, ti u t s n và các t ng l p yêu n c khác cũng phát tri n, t o nênủ ể ư ả ầ ớ ướ ể ạ
m t làn sóng cách m ng dân t c kh p c n c.ộ ạ ộ ắ ả ướ
2. Phong trào đ u tranh do t s n và ti u t s n lãnh đ o (1925 - 1930).ấ ư ả ể ư ả ạ
2.1. Tân Vi t Cách M ng Đ ng và s phân hoá c a nóệ ạ ả ự ủ
Cùng v i s ra đ i c a H i Vi t Nam cách m ng Thanh Niên n c ngoài, thángớ ự ờ ủ ộ ệ ạ ở ướ
7/1925, t i Vinh (Ngh An), nhóm chính tr ph m Trung kỳ và các sinh viên tr ng Caoạ ệ ị ạ ở ườ
đ ng S ph m Hà N i đã thành l p H i Ph c Vi t.ẳ ư ạ ộ ậ ộ ụ ệ
Đây là m t t ch c yêu n c, nh ng khi m i thành l p, H i ch a có l p tr ng rõộ ổ ứ ướ ư ớ ậ ộ ư ậ ườ
ràng.
Sau cu c đ u tranh đòi th c Phan B i Châu (11/1925), th c dân Pháp đã phát hi nộ ấ ả ụ ộ ự ệ
và theo dõi, phá ho i, nên H i đã đ i tên thành H i H ng Nam.ạ ộ ổ ộ ư
Trong quá trình ho t đ ng, H i H ng Nam đã ch u tác đ ng m nh m c a l pạ ộ ộ ư ị ộ ạ ẽ ủ ậ
tr ng, t t ng cách m ng vô s n c a H i Vi t Nam cách m ng Thanh Niên:ườ ư ưở ạ ả ủ ộ ệ ạ
+ H i H ng Nam đã nhi u l n liên l c đ h p nh t v i H i Vi t Nam Cách M ngộ ư ề ầ ạ ể ợ ấ ớ ộ ệ ạ
Thanh Niên, nh ng không thành.ư
+ Nhi u l n đ i tên: Năm 1926: Vi t Nam cách m ng Đ ng; Năm 1927 đ i thànhề ầ ổ ệ ạ ả ổ
Vi t Nam cách m ng đ ng chí h i; và tháng 7/1928, l y tên Tân Vi t cách m ng Đ ng.ệ ạ ồ ộ ấ ệ ạ ả
* N i b c a Tân Vi t cách m ng Đ ng b phân hoá m nh m do tác đ ng c aộ ộ ủ ệ ạ ả ị ạ ẽ ộ ủ
H i Vi t Nam Cách M ng Thanh Niên:ộ ệ ạ
- M t b ph n l n theo đ ng l i vô s n và nhóm này cũng phân thành 2 nhóm:ộ ộ ậ ớ ườ ố ả
+ M t nhóm nh gia nh p vào H i Vi t Nam cách m ng Thanh Niên.ộ ỏ ậ ộ ệ ạ
+ Nhóm còn l i chu n b thành l p m t chính đ ng m i theo ch nghĩa Mác-Lênin.ạ ẩ ị ậ ộ ả ớ ủ
- B ph n còn l i theo đ ng l i dân ch t s n.ộ ậ ạ ườ ố ủ ư ả
2.2. Vi t Nam Qu c dân Đ ng và cu c kh i nghĩa Yên Báiệ ố ả ộ ở
2.2.1. Vi t Nam Qu c Dân Đ ng thành l pệ ố ả ậ
Đ u năm 1927, m t nhóm thanh niên yêu n c do Ph m Tu n Tài đ ng đ u đã l pầ ộ ướ ạ ấ ứ ầ ậ
ra m t nhà xu t b n ti n b - Nam Đ ng th xã.ộ ấ ả ế ộ ồ ư
Lúc đ u, h ch a có đ ng l i chính tr rõ r t, nh ng sau đó đã ti p thu t t ngầ ọ ư ườ ố ị ệ ư ế ư ưở
Tam dân c a Tôn Trung S n (Trung Qu c) và l p ra Vi t Nam qu c dân Đ ng vào cu iủ ơ ố ậ ệ ố ả ố
năm 1927. Đây là m t đ ng chính tr theo xu h ng dân ch t s n.ộ ả ị ướ ủ ư ả
7
+ M c tiêu c a đ ng là đánh đu i gi c Pháp, đánh đ ngôi vua, thi t l p dân quy n.ụ ủ ả ổ ặ ổ ế ậ ề
+ Thành ph n c a đ ng g m sinh viên, h c sinh, công ch c, t s n l p d i, ng iầ ủ ả ồ ọ ứ ư ả ớ ướ ườ
làm ngh t do, m t s nông dân khá gi , thân hào, đ a ch , binh lính sĩ quan ng i Vi tề ự ộ ố ả ị ủ ườ ệ
trong quân đ i Pháp ộ
+ V t ch c, Vi t nam Qu c dân Đ ng có 4 c p t Trung ng xu ng chi b c sề ổ ứ ệ ố ả ấ ừ ươ ố ộ ơ ở
nh ng ch a bao gi tr thành m t h th ng trong c n c, vi c k t n p đ ng viên dư ư ờ ở ộ ệ ố ả ướ ệ ế ạ ả ễ
dàng, l ng l o ỏ ẽ
2.2.2. Cu c kh i nghĩa Yên Bái (02/1930)ộ ở
* Nguyên nhân bùng nổ
Ngày 9/2/1929, Hà N i x y ra v ám sát tên trùm m phu Ba – Danh (Bazin), th cở ộ ả ụ ộ ự
dân Pháp đã ti n hành đàn áp các t ch c và đ ng phái cách m ng Vi t Nam.ế ổ ứ ả ạ ệ
L c l ng c a Vi t Nam Qu c Dân Đ ng b t n th t l n trong đ t truy quét này.ự ượ ủ ệ ố ả ị ổ ấ ớ ợ
Thay vì ph i t p trung đ khôi ph c và c ng c l c l ng, các y u nhân còn l i c aả ậ ể ụ ủ ố ự ượ ế ạ ủ
Đ ng này đã quy t đ nh d c h t l c l ng cho m t cu c b o đ ng v i m c tiêu “Khôngả ế ị ố ế ự ượ ộ ộ ạ ộ ớ ụ
thành công cũng thành nhân”.
* Di n bi nễ ế
Đêm 9/2/1930, cu c kh i nghĩa n ra Yên Bái, sau đó là Phú Th , H i D ng, Tháiộ ở ổ ở ọ ả ươ
Bình. Hà N i có ném bom ph i h p.Ở ộ ố ợ
Yên Bái, quân kh i nghĩa chi m đ c tr i lính, gi t và làm b th ng m t s quânỞ ở ế ượ ạ ế ị ươ ộ ố
Pháp, nh ng không làm ch đ c t nh l nên hôm sau đã b Pháp ph n công và tiêu di t.ư ủ ượ ỉ ị ị ả ệ
các n i khác, nghĩa quân cũng ch t m th i làm ch m y huy n l nh , sau đó bỞ ơ ỉ ạ ờ ủ ấ ệ ị ỏ ị
Pháp chi m l i.ế ạ
Cu c kh i nghĩa đã hoàn toàn th t b i, Nguy n Thái H c cùng 12 đ ng chí c a ôngộ ở ấ ạ ễ ọ ồ ủ
b th c dân Pháp k t án t hình.ị ự ế ử
* Nguyên nhân th t b i và ý nghĩa l ch sấ ạ ị ử
Cu c kh i nghĩa ch a đ c chu n b đ y đ c v t ch c l n l c l ng, trong khiộ ở ư ượ ẩ ị ầ ủ ả ề ổ ứ ẫ ự ượ
đó th c dân Pháp còn r t m nh, đ s c đ đàn áp.ự ấ ạ ủ ứ ể
Tuy th t b i, nh ng cu c kh i nghĩa đã góp ph n c vũ lòng yêu n c c a nhân dân.ấ ạ ư ộ ở ầ ổ ướ ủ
S th t b i c a cu c kh i nghĩa Yên Bái đã ch m d t vai trò c a Vi t Nam Qu cự ấ ạ ủ ộ ở ấ ứ ủ ệ ố
dân Đ ng trong phong trào gi i phóng dân t c.ả ả ộ
Câu h i và bài t p Bài 2 & 3ỏ ậ :
1. Quá trình phát tri n c a phong trào công nhân Vi t Nam t sau chi n tranh thể ủ ệ ừ ế ế
gi i th nh t đ n tr c khi thành l p Đ ng.ớ ứ ấ ế ướ ậ ả
2. Tình hình giai c p t s n và ti u t s n Vi t Nam t sau chi n tranh th gi iấ ư ả ể ư ả ệ ừ ế ế ớ
th nh t đ n tr c khi thành l p Đ ng.ứ ấ ế ướ ậ ả
3. Phong trào yêu n c theo khuynh h ng dân ch t s n n c ta trong giaiướ ướ ủ ư ả ở ướ
đo n 1919 – 1930. T i sao các phong trào đ u th t b i?ạ ạ ề ấ ạ
4. Vai trò c a H i Vi t Nam cách m ng thanh niên đ i v i phong trào công nhân vàủ ộ ệ ạ ố ớ
s ra đ i c a chính đ ng vô s n Vi t Nam.ự ờ ủ ả ả ệ
8
BÀI 4
Đ NG C NG S N VI T NAM RA Đ I (03 - 2 - 1930)Ả Ộ Ả Ệ Ờ
1. S ra đ i c a ba t ch c c ng s n Vi t Namự ờ ủ ổ ứ ộ ả ở ệ
1.1. Đông D ng C ng S n Đ ng và An Nam C ng S n Đ ngươ ộ ả ả ộ ả ả
S phát tri n c a phong trào gi i phóng dân t c dân ch và đ c bi t là phong tràoự ể ủ ả ộ ủ ặ ệ
công nhân trong nh ng năm 1928 – 1929 cho th y đã đ n lúc c n ph i lãnh đ o giai c pữ ấ ế ầ ả ạ ấ
công – nông cùng các l c l ng yêu n c khác đ u tranh ch ng đ qu c, phong ki n tayự ượ ướ ấ ố ế ố ế
sai giành đ c l p, t do.ộ ậ ự
Nh ng yêu c u m i đó đã v t quá kh năng lãnh đ o c a H i Vi t Nam Cáchữ ầ ớ ượ ả ạ ủ ộ ệ
M ng Thanh Niên.ạ
Cu i tháng 3/1929, m t s h i viên tiên ti n c a H i Vi t Nam Cách M ng Thanhố ộ ố ộ ế ủ ộ ệ ạ
Niên B c kỳ đã h p s nhà 5D Hàm Long (Hà N i) và l p ra chi b C ng s n đ uở ắ ọ ở ố ộ ậ ộ ộ ả ầ
tiên Vi t Nam g m 7 ng i, m đ u cho quá trình thành l p Đ ng c ng s n thay thở ệ ồ ườ ở ầ ậ ả ộ ả ế
cho H i Vi t Nam cách m ng Thanh Niên.ộ ệ ạ
Tháng 5/1929, t i Đ i h i toàn qu c l n th nh t c a H i Vi t Nam Cách M ngạ ạ ộ ố ầ ứ ấ ủ ộ ệ ạ
Thanh Niên ( H ng C ng – Trung Qu c), đoàn đ i bi u B c kỳ đã đ a ra đ ngh thànhở ươ ả ố ạ ể ắ ư ề ị
l p Đ ng c ng s n, nh ng không đ c ch p nh n nên h đã rút kh i H i ngh v n cậ ả ộ ả ư ượ ấ ậ ọ ỏ ộ ị ề ướ
và ti n hành v n đ ng thành l p Đ ng c ng s n.ế ậ ộ ậ ả ộ ả
Ngày 17/6/1929, đ i bi u các t ch c c s c a H i VNCMTN mi n B c đã h pạ ể ổ ứ ơ ở ủ ộ ở ề ắ ọ
và quy t đ nh thành l p ế ị ậ Đông D ng C ng S n Đ ngươ ộ ả ả , thông qua tuyên ngôn, đi u lề ệ
Đ ng và ra báo Búa li m làm c quan ngôn lu n.ả ề ơ ậ
Đông D ng C ng S n Đ ng ra đ i đã nh n đ c s h ng ng m nh m c aươ ộ ả ả ờ ậ ượ ự ưở ứ ạ ẽ ủ
qu n chúng, uy tín và t ch c Đ ng phát tri n r t nhanh, nh t là B c và Trung kỳ.ầ ổ ứ ả ể ấ ấ ở ắ
Tr c nh h ng sâu r ng c a Đông D ng C ng S n Đ ng, ướ ả ưở ộ ủ ươ ộ ả ả tháng 7/1929, các h iộ
viên tiên ti n c a H i Vi t Nam Cách M ng Thanh Niên Trung Qu c và Nam kỳ cũngế ủ ộ ệ ạ ở ố
đã quyêt đ nh thành l pị ậ An Nam C ng S n Đ ng.ộ ả ả
1.2. Đông D ng C ng S n Liên Đoànươ ộ ả
S ra đ i và nh h ng sâu r ng c a Đông D ng C ng S n Đ ng và An Namự ờ ả ưở ộ ủ ươ ộ ả ả
C ng S n Đ ng đã tác đ ng m nh m đ i v i nh ng đ ng viên theo ch tr ng cáchộ ả ả ộ ạ ẽ ố ớ ữ ả ủ ươ
m ng vô s n trong Tân Vi t Cách M ng Đ ng.ạ ả ệ ạ ả
Tháng 9/1929, nhóm theo ch nghĩa Mác trong Tân Vi t Cách M ng Đ ng đã tách ra,ủ ệ ạ ả
thành l p ậ Đông D ng C ng S n Liên Đoàn.ươ ộ ả
1.3. Ý nghĩa
Đó là k t qu t t y u trong quá trình v n đ ng cách m ng Vi t Nam.ế ả ấ ế ậ ộ ạ ệ
Đánh d u b c tr ng thành c a giai c p công nhân Vi t Nam và ch ng t xuấ ướ ưở ủ ấ ệ ứ ỏ
h ng cách m ng vô s n là phù h p v i th c ti n cách m ng Vi t Nam.ướ ạ ả ợ ớ ự ễ ạ ệ
Đây là b c chu n b tr c ti p cho vi c thành l p Đ ng C ng S n Vi t Nam.ướ ẩ ị ự ế ệ ậ ả ộ ả ệ
2. H i ngh thành l p Đ ng C ng S n Vi t Nam (03 - 07/02/1930)ộ ị ậ ả ộ ả ệ
2.1. B i c nh l ch số ả ị ử
S ra đ i c a ba t ch c C ng s n Vi t Nam là m t xu th t t y u và ba t ch cự ờ ủ ổ ứ ộ ả ở ệ ộ ế ấ ế ổ ứ
c ng s n đá lãnh đ o nhân dân c n c ti n hành đ u tranh m nh m h n.ộ ả ạ ả ướ ế ấ ạ ẽ ơ
Song, trong quá trình tuyên truy n v n đ ng qu n chúng, các t ch c này đã tranhề ậ ộ ầ ổ ứ
giành, công kích l n nhau, gây nên tình tr ng thi u th ng nh t, đ y phong trào cách m ngẫ ạ ế ố ấ ẩ ạ
Vi t Nam đ ng tr c nguy c b chia r .ệ ứ ướ ơ ị ẽ
Yêu c u b c thi t c a cách m ng Vi t Nam là ph i có m t Đ ng c ng s n th ngầ ứ ế ủ ạ ệ ả ộ ả ộ ả ố
nh t trong c n c.ấ ả ướ
Tr c tình hình đó, v i t cách là phái viên c a Qu c t c ng s n, Nguy n Ái Qu cướ ớ ư ủ ố ế ộ ả ễ ố
đã tri u t p H i ngh h p nh t các t ch c C ng s n Vi t Nam.ệ ậ ộ ị ợ ấ ổ ứ ộ ả ở ệ
9
2.2. Nguy n Ái Qu c ch trì H i ngh thành l p Đ ngễ ố ủ ộ ị ậ ả
T ngày 03 đ n ngày 7/2/1930, t i C u Long (H ng C ng – Trung Qu c), Nguy nừ ế ạ ử ươ ả ố ễ
Ái Qu c đã ch trì H i ngh h p nh t các t ch c c ng s n. Tham d H i ngh có đ iố ủ ộ ị ợ ấ ổ ứ ộ ả ự ộ ị ạ
di n c a Đông D ng C ng S n Đ ng và An Nam C ng S n Đ ng.ệ ủ ươ ộ ả ả ộ ả ả
T i H i ngh , Nguy n Ái Qu c đã phân tích tình hình th gi i, trong n c, phê phánạ ộ ị ễ ố ế ớ ướ
nh ng hành đ ng thi u th ng nh t c a các t ch c C ng s n, và đ ngh các t ch cữ ộ ế ố ấ ủ ổ ứ ộ ả ề ị ổ ứ
c ng s n h p nh t thành m t Đ ng c ng s n duy nh t. ộ ả ợ ấ ộ ả ộ ả ấ
Các đ i bi u đã nh t trí h p nh t thành m t Đ ng C ng s n duy nh t, l y tên làạ ể ấ ợ ấ ộ ả ộ ả ấ ấ
Đ ng C ng S n Vi t Nam.ả ộ ả ệ
H i ngh đã thông qua Chính c ng v n t t, Sách l c v n t t, Đi u l v n t t c aộ ị ươ ắ ắ ượ ắ ắ ề ệ ắ ắ ủ
Đ ng do Nguy n Ái Qu c d th o. Đó là C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng.ả ễ ố ự ả ươ ị ầ ủ ả
2.3. N i dung c a c ng lĩnh chính tr đ u tiên (03/02/1930)ộ ủ ươ ị ầ
M c tiêuụ c a cách m ng Vi t Nam là ti n hành cu c cách m ng t s n dân quy nủ ạ ệ ế ộ ạ ư ả ề
và cách m ng ru ng đ t đ đi t i xã h i c ng s n.ạ ộ ấ ể ớ ộ ộ ả
Nhi m vệ ụ c a cách m ng t s n dân quy n là đánh đ đ qu c Pháp cùng b nủ ạ ư ả ề ổ ế ố ọ
phong ki n, t s n ph n cách m ng đ làm cho n c Vi t Nam đ c l p, thành l p chínhế ư ả ả ạ ể ướ ệ ộ ậ ậ
ph công – nông – binh, ti n t i làm cách m ng ru ng đ t. Trong đó, quan tr ng nh t làủ ế ớ ạ ộ ấ ọ ấ
nhi m v ch ng đ qu c và tay sai, giành đ c l p dân t c và t do cho nhân dân.ệ ụ ố ế ố ộ ậ ộ ự
L c l ngự ượ cách m ng bao g m ch y u là công – nông. Ngoài ra còn ph i liên k tạ ồ ủ ế ả ế
v i ti u t s n, trí th c, trung nông, tranh th hay ít ra cũng trung l p phú nông, trung ti uớ ể ư ả ứ ủ ậ ể
đ a ch , và t s n An Nam ch a l rõ b n ch t ph n cách m ng.ị ủ ư ả ư ộ ả ấ ả ạ
Lãnh đ oạ cách m ng là Đ ng c ng s n Vi t Nam, l y ch nghĩa Mác-Lênin làmạ ả ộ ả ệ ấ ủ
n n t ng t t ng và là kim ch nam cho m i hành đ ng.ề ả ư ưở ỉ ọ ộ
Cách m ng Vi t Nam là m t b ph n c a cách m ng vô s n th gi i, đ ng cùngạ ệ ộ ộ ậ ủ ạ ả ế ớ ứ
m t tr n v i các dân t c b áp b c và giai c p công nhân th gi i.ặ ậ ớ ộ ị ứ ấ ế ớ
C ng lĩnh đ u tiên này tuy v n t t, nh ng th hi n rõ t t ng cách m ng đúngươ ầ ắ ắ ư ể ệ ư ưở ạ
đ n, sáng t o, th m đ m tính dân t c và tính nhân văn.ắ ạ ấ ượ ộ
2.4. C ng lĩnh chính tr 10/1930ươ ị
Tháng 10/1930, Ban ch p hành Trung ng lâm th i c a Đ ng đã h p H i ngh l nấ ươ ờ ủ ả ọ ộ ị ầ
th nh t t i H ng C ng (Trung Qu c).ứ ấ ạ ươ ả ố
H i ngh đã b u Ban ch p hành chính th c do đ ng chí Tr n Phú làm T ng Bí th ,ộ ị ầ ấ ứ ồ ầ ổ ư
đ i tên Đ ng thành Đ ng C ng S n Đông D ng và thông qua lu n c ng chính tr doổ ả ả ộ ả ươ ậ ươ ị
Tr n Phú so n th o.ầ ạ ả
* N i dung c a lu n c ng chính tr 10/1930:ộ ủ ậ ươ ị
Tính ch tấ c a cách m ng Đông D ng lúc đ u là cách m ng t s n dân quy n. Sauủ ạ ươ ầ ạ ư ả ề
khi th ng l i s b qua th i kỳ t b n ch nghĩa ti n th ng lên xã h i ch nghĩa.ắ ợ ẽ ỏ ờ ư ả ủ ế ẳ ộ ủ
Nhi m vệ ụ c t y u c a cách m ng là ố ế ủ ạ đánh đ các th l c phong ki nổ ế ự ế , các hình th cứ
bóc l t theo l i ti n t b n, th c hi n tri t đ cách m ng th đ a, ộ ố ề ư ả ự ệ ệ ể ạ ổ ị đánh đ đ qu c Phápổ ế ố ,
làm cho Đông D ng hoàn toàn đ c l p. Hai nhi m v này có m i quan h khăng khít v iươ ộ ậ ệ ụ ố ệ ớ
nhau.
Giai c p vô s n và nông dân là hai đ ng l c chính, ấ ả ộ ự vô s n n m quy n lãnh đ oả ắ ề ạ
cách m ngạ .
Đi u ki n c t y uề ệ ố ế d n đ n th ng l i là Đ ng c ng s n lãnh đ o. Khi tình th cáchẫ ế ắ ợ ả ộ ả ạ ế
m ng xu t hi n, Đ ng lãnh đ o qu n chúng đánh đ chính quy n đ ch, giành chính quy nạ ấ ệ ả ạ ầ ổ ề ị ề
cho công – nông. Đ ng ph i liên l c v i vô s n và các thu c đ a trên th gi i, nh t là vôả ả ạ ớ ả ộ ị ế ớ ấ
s n Pháp.ả
2.5. So sánh C ng lĩnh đ u tiên 3/2/1930 v i Lu n c ng chính tr 10/1930ươ ầ ớ ậ ươ ị
So v i C ng lĩnh chính tr đ u tiên, Lu n c ng tháng 10/1930 có m t s đi mớ ươ ị ầ ậ ươ ộ ố ể
khác bi t và ch a phù h p v i th c ti n cách m ng Vi t Nam:ệ ư ợ ớ ự ễ ạ ệ
10
Th nh t, C ng lĩnh đ u tiên c a Đ ng đ a v n đ gi i phóng dân t c lên hàngứ ấ ươ ầ ủ ả ư ấ ề ả ộ
đ u, trong khi đó Lu n c ng tháng 10/1930 l i quá đ t n ng v đ u tranh giai c p vàầ ậ ươ ạ ặ ặ ề ấ ấ
cách m ng ru ng đ t. Đi u đó cho th y, Lu n c ng chính tr 10/1930 đã ch a v ch rõạ ộ ấ ề ấ ậ ươ ị ư ạ
đ c nh ng mâu thu n ch y u c a xã h i Vi t Nam lúc b y gi .ượ ữ ẫ ủ ế ủ ộ ệ ấ ờ
Th hai, n u trong C ng lĩnh chính tr đ u tiên ch tr ng tranh th lôi kéo các bứ ế ươ ị ầ ủ ươ ủ ộ
ph n t ng l p giai c p thì Lu n c ng tháng 10/1930 ch đ cao vai trò tuy t đ i c aậ ầ ớ ấ ậ ươ ỉ ề ệ ố ủ
công – nông, b qua nhi u l c l ng yêu n c khác. So v i th c t xã h i Vi t Nam lúcỏ ề ự ượ ướ ớ ự ế ộ ệ
b y gi , Lu n c ng tháng 10 đã ch a đánh giá đúng kh năng cách m ng c a nhi u t ngấ ờ ậ ươ ư ả ạ ủ ề ầ
l p khác trong xã h i và ch a th y đ c s phân hoá c a t s n và đ a ch .ớ ộ ư ấ ượ ự ủ ư ả ị ủ
3. Ý nghĩa l ch s c a vi c thành l p Đ ng C ng S n Vi t Namị ử ủ ệ ậ ả ộ ả ệ
Là k t q a t t y u c a cu c đ u tranh dân t c và giai c p Vi t Nam th i đ i m i.ế ủ ấ ế ủ ộ ấ ộ ấ ở ệ ờ ạ ớ
Là s n ph m c a s k t h p gi a ch nghĩa Mác-Lênin v i phong trào công nhân vàả ẩ ủ ự ế ợ ữ ủ ớ
phong trào yêu n c Vi t Nam.ướ ệ
S ra đ i c a Đ ng đã ch m d t th i kỳ kh ng ho ng sâu s c v giai c p lãnh đ oự ờ ủ ả ấ ứ ờ ủ ả ắ ề ấ ạ
và đ ng l i đ u tranh c a cách m ng Vi t Nam.ườ ố ấ ủ ạ ệ
Nó ch ng t r ng, giai c p công nhân Vi t Nam đã tr ng thành và đ s c lãnh đ oứ ỏ ằ ấ ệ ưở ủ ứ ạ
cách m ng. T đây, cách m ng Vi t Nam đã thu c quy n lãnh đ o tuy t đ i c a giai c pạ ừ ạ ệ ộ ề ạ ệ ố ủ ấ
công nhân mà đ i tiên phong là Đ ng C ng S n Vi t Nam. Và cách m ng Vi t Nam trộ ả ộ ả ệ ạ ệ ở
thành m t b ph n c a cách m ng th gi i.ộ ộ ậ ủ ạ ế ớ
S ra đ i c a Đ ng là nhân t quy t đ nh s phát tri n nh y v t v sau c a dân t cự ờ ủ ả ố ế ị ự ể ả ọ ề ủ ộ
Vi t Nam. Nó đánh d u m t b c ngo t l ch s c a cách m ng Vi t Nam.ệ ấ ộ ướ ặ ị ử ủ ạ ệ
Câu h i và bài t pỏ ậ :
1. Trình bày nh ng ho t đ ng cách m ng c a Nguy n Ái Qu c trong nh ng năm tữ ạ ộ ạ ủ ễ ố ữ ừ
1919 đ n 1930. ế (Đ thi tuy n sinh Đ i h c Đà L t năm 1999)ề ể ạ ọ ạ .
2. T năm 1919 đ n năm 1930, phong trào công nhân Vi t Nam đã phát tri n nh thừ ế ệ ể ư ế
nào? (Đ thi tuy n sinh Đ i h c Công đoàn năm 1999)ề ể ạ ọ
3. Vai trò c a Nguy n Ái Qu c trong vi c thành l p Đ ng C ng S n Vi t Namủ ễ ố ệ ậ ả ộ ả ệ
(03/02/1930) (Đ thi tuy n sinh Đ i h c M Hà N i năm 1999)ề ể ạ ọ ở ộ
4. Anh (Ch ) hãy trình bày nh ng ho t đ ng c a Nguy n Ái Qu c trong th p niên 20ị ữ ạ ộ ủ ễ ố ậ
c a th k XX nh m chu n b v m t chính tr , t t ng và t ch c cho s ra đ i c a chínhủ ế ỉ ằ ẩ ị ề ặ ị ư ưở ổ ứ ự ờ ủ
đ ng vô s n Vi t Nam. ả ả ở ệ (Đ thi tuy n sinh Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí Minh nămề ể ạ ọ ố ồ
2000)
5. B ng nh ng s ki n ch n l c, anh (ch ) hãy trình bày nh ng ho t đ ng c a Nguy nằ ữ ự ệ ọ ọ ị ữ ạ ộ ủ ễ
Ái Qu c trong quá trình v n đ ng thành l p Đ ng C ng S n Vi t Nam.ố ậ ộ ậ ả ộ ả ệ (Đ thi tuy n sinhề ể
Đ i h c Qu c gia Hà N i năm 2001).ạ ọ ố ộ
5. Hoàn c nh l ch s và n i dung c a H i ngh thành l p Đ ng C ng S n Vi t Namả ị ử ộ ủ ộ ị ậ ả ộ ả ệ
(03/02/1930). (Đ thi tuy n sinh Cao đ ng S ph m Tp. H Chí Minh năm 1999).ề ể ẳ ư ạ ồ
7. Ý nghĩa c a vi c thành l p Đ ng C ng S n Vi t Nam (03/02/1930). ủ ệ ậ ả ộ ả ệ (Đ thi tuy nề ể
sinh Đ i h c Lu t Hà N i năm 1999).ạ ọ ậ ộ
8. T i sao nói: s ra đ i c a Đ ng C ng S n Vi t Nam là m t b c ngo t vĩ đ i c aạ ự ờ ủ ả ộ ả ệ ộ ướ ặ ạ ủ
cách m ng Vi t Nam? ạ ệ (Đ thi tuy n sinh Đ i h c m Hà N i năm 1999)ề ể ạ ọ ở ộ
9. N i dung c b n c a c ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng S n Vi t Nam doộ ơ ả ủ ươ ị ầ ủ ả ộ ả ệ
Nguy n Ái Qu c so n th o và đ c thông qua t i H i ngh thành l p Đ ng 03/02/1930. ễ ố ạ ả ượ ạ ộ ị ậ ả (Đề
thi tuy n sinh Đ i h c Qu c gia Hà N i năm 2000).ể ạ ọ ố ộ
10. Hãy phân tích tính cách m ng đúng đ n và sáng t o c a C ng lĩnh chính tr đ uạ ắ ạ ủ ươ ị ầ
tiên c a Đ ng C ng S n Vi t Nam. ủ ả ộ ả ệ (Đ thi tuy n sinh Đ i h c Qu c gia Tp. H Chíề ể ạ ọ ố ồ
Minh năm 2000).
11
BÀI 5
PHONG TRÀO CÁCH M NG 1930 - 1931 VÀ CU C Đ UẠ Ộ Ấ
TRANH PH C H I L C L NG CÁCH M NG 1932 - 1935Ụ Ồ Ự ƯỢ Ạ
1. Cu c kh ng ho ng kinh t th gi i 1929 – 1933 và nh ng tác đ ng c a nóộ ủ ả ế ế ớ ữ ộ ủ
đ i v i xã h i Vi t Namố ớ ộ ệ
Trong giai đo n 1929 – 1933, các n c t b n ch nghĩa nói chung và đ qu c Phápạ ướ ư ả ủ ế ố
nói riêng lâm vào tình tr ng kh ng ho ng kinh t n ng n . Cu c kh ng ho ng đã tác đ ngạ ủ ả ế ặ ề ộ ủ ả ộ
tr c ti p đ n n n kinh t Vi t Nam:ự ế ế ề ế ệ
+ Th c dân Pháp rút v n đ u t Đông D ng v các ngân hàng Pháp và dùng ngânự ố ầ ư ở ươ ề
sách Đông D ng đ h tr cho t b n Pháp => S n xu t công nghi p Vi t Nam bươ ể ỗ ợ ư ả ả ấ ệ ở ệ ị
thi u v n d n đ n đình tr .ế ố ẫ ế ệ
+ Lúa g o trên th tr ng th gi i b m t giá làm cho lúa g o Vi t Nam không xu tạ ị ườ ế ớ ị ấ ạ ệ ấ
kh u đ c => Ru ng đ t b b hoang.ẩ ượ ộ ấ ị ỏ
H u qu là n n kinh t Vi t Nam lâm vào tình tr ng kh ng ho ng nghiêm tr ng;ậ ả ề ế ệ ạ ủ ả ọ
Ru ng đ t b hoang, công nghi p suy s p, xu t kh u đình đ n , làm cho đ i s ng c aộ ấ ỏ ệ ụ ấ ẩ ố ờ ố ủ
đ i b ph n nhân dân Vi t Nam lâm vào c nh kh n cùng:ạ ộ ậ ệ ả ố
Công nhân th t nghi p ngày càng đông, s ng i có vi c làm thì ti n l ng bấ ệ ố ườ ệ ề ươ ị
gi m t 30 đ n 50%.ả ừ ế
Nông dân ti p t c b b n cùng hoá và phá s n trên quy mô l n.ế ụ ị ầ ả ớ
Ti u t s n lâm vào c nh điêu đ ng: Nhà buôn nh đóng c a, viên ch c b sa th i,ể ư ả ả ứ ỏ ử ứ ị ả
h c sinh, sinh viên ra tr ng b th t nghi p.ọ ườ ị ấ ệ
M t b ph n l n t s n dân t c lâm vào c nh khó khăn do không th buôn bán vàộ ộ ậ ớ ư ả ộ ả ể
s n xu t.ả ấ
Thêm vào đó, th c dân Pháp còn tăng s u th lên g p 2, 3 l n và đ y m nh chínhự ư ế ấ ầ ẩ ạ
sách kh ng b tr ng hòng d p t t phong trào cách m ng Vi t Nam… làm cho cu c s ngủ ố ắ ậ ắ ạ ệ ộ ố
c a ng i dân lao đ ng kh n kh đ n t t cùng.ủ ườ ộ ố ổ ế ộ
2. Phong trào cách m ng 1930 – 1931 v i đ nh cao Xô Vi t Ngh - Tĩnhạ ớ ỉ ế ệ
2.1. Phong trào đ u tranh trong c n c n a đ u năm 1930ấ ả ướ ử ầ
Trong b i c nh mâu thu n c a dân t c Vi t Nam đ i v i th c dân Pháp và tay saiố ả ẫ ủ ộ ệ ố ớ ự
đang tr nên gay g t nh v y, Đ ng C ng S n Vi t Nam v a m i ra đ i (3/2/1930) đãở ắ ư ậ ả ộ ả ệ ừ ớ ờ
nhanh chóng n m b t tình hình và k p th i lãnh đ o giai c p công – nông cùng ng i dânắ ắ ị ờ ạ ấ ườ
lao đ ng vùng lên đ u tranh ch ng đ qu c, phong ki n.ộ ấ ố ế ố ế
S lãnh đ o k p th i c a Đ ng đã làm bùng lên cao trào cách m ng trong năm 1930 –ự ạ ị ờ ủ ả ạ
1931 trên kh p c ba mi n B c – Trung – Nam:ắ ả ề ắ
+ T tháng 2 đ n tháng 4/1930, 3000 công nhân đ n đi n Phú Ri ng, 4000 công nhânừ ế ồ ề ề
nhà máy s i Nam Đ nh bãi công. Sau đó là nh ng cu c bãi công c a công nhân nhà máyợ ị ữ ộ ủ
diêm - c a B n Th y, xi măng H i Phòng, d u Nhà Bè, đ n đi n D u Ti ng Đ ng th i,ư ế ủ ả ầ ồ ề ầ ế ồ ờ
nông dân Hà Nam, Thái Bình, Ngh An, Hà Tĩnh cũng bi u tình.ở ệ ể
+ Trong ngày Qu c t lao đ ng 1/5/1930, công nông và dân chúng Vi t Nam t thànhố ế ộ ệ ừ
th đ n nông thôn kh p c ba mi n đ t n c đã ti n hành bãi công, tu n hành và bi u tìnhị ế ắ ả ề ấ ướ ế ầ ể
d i s lãnh đ o c a Đ ng.ướ ự ạ ủ ả
+ Sau ngày 1/5/1930, làn sóng đ u tranh ti p t c dâng cao; trong tháng 5/1930, cấ ế ụ ả
n c có 16 cu c đ u tranh c a công nhân, 34 cu c c a nông dân, 4 cu c c a h c sinh vàướ ộ ấ ủ ộ ủ ộ ủ ọ
dân nghèo thành th .ị
2.2. Phong trào đ u tranh m nh m Ngh - Tĩnhấ ạ ẽ ở ệ
Nhân ngày Qu c t lao đ ng 1/5/1930, Đ ng b Đ ng c ng s n Vi t Nam t i Nghố ế ộ ả ộ ả ộ ả ệ ạ ệ
An đã lãnh đ o công nhân nhà máy diêm, c a B n Th y cùng hàng ngàn nông dân cácạ ư ế ủ
vùng lân c n th xã Vinh r m r bi u tình th uy, gi ng cao c đ Búa li m và các kh uậ ị ầ ộ ể ị ươ ờ ỏ ề ẩ
12
hi u đòi tăng l ng, gi m gi làm, gi m s u thu , Ban hành lu t lao đ ng, ch ng kh ngệ ươ ả ờ ả ư ế ậ ộ ố ủ
b chính tr ố ị
Th c dân Pháp đã xã súng vào đoàn ng i bi u tình, làm 7 ng i ch t, 18 ng i bự ườ ể ườ ế ườ ị
th ng và chúng b t h n 100 ng i.ươ ắ ơ ườ
Cũng trong ngày 01/5/1930, 3000 nông dân huy n Thanh Ch ng bi u tình, phá đ nệ ươ ể ồ
đi n Kí Vi n, c m c Búa li m trên nóc nhà, l y ru ng đ t chia cho nông dân. Th c dânề ệ ắ ờ ề ấ ộ ấ ự
Pháp đàn áp làm 18 ng i ch t và 30 ng i b th ng.ườ ế ườ ị ươ
Ngày 1/8/1930, t ng bãi công c a toàn th công nhân khu công nghi p Vinh - B nổ ủ ể ệ ế
Th y nhân ngày Qu c t ch ng chi n tranh đ qu c n ra.ủ ố ế ố ế ế ố ổ
Sau ngày 1/8/1930, nhi u vùng nông thôn Ngh - Tĩnh đã n ra nh ng cu c đ u tranhề ệ ổ ữ ộ ấ
trên quy mô l n d i hình th c bi u tình có vũ trang t v c a nông dân. Tiêu bi u nhớ ướ ứ ể ự ệ ủ ể ư
nông dân huy n Nam Đàn, Thanh Ch ng, Can L c ệ ươ ộ
Ngày 12/9/1930, phong trào đ c đ y lên giai đo n đ nh cao khi 2 v n ng i ượ ẩ ạ ỉ ạ ườ ở
H ng Nguyên (Ngh An) đã bi u tình h ng ng cu c đ u tranh c a nông dân các huy nư ệ ể ưở ứ ộ ấ ủ ệ
và cu c bãi công c a công nhân Vinh.ộ ủ
Pháp đã cho máy bay ném bom làm 217 ng i ch t và 125 ng i b th ng.ườ ế ườ ị ươ
Hành đ ng kh ng b c a Pháp nh thêm d u vào l a, nông dân huy n Thanhộ ủ ố ủ ư ầ ử ệ
Ch ng, Di n Châu (Ngh An) và H ng S n (Hà Tĩnh) đã kh i nghĩa vũ trang, côngươ ễ ệ ươ ơ ở
nhân Vinh - B n Th y đã bãi công trong su t tháng 9 và 10 năm 1930.ế ủ ố
Tr c khí th đ u tranh m nh m đó, chính quy n th c dân và phong ki n tay sai ướ ế ấ ạ ẽ ề ự ế ở
nhi u huy n b tê li t, tan rã. Các t ch c Đ ng đ a ph ng đã lãnh đ o qu n chúngề ệ ị ệ ổ ứ ả ở ị ươ ạ ầ
b u ra Ban ch p hành Nông h i xã ho t đ ng theo ki u các t ch c Xô Vi t.ầ ấ ộ ạ ộ ể ổ ứ ế
2.3. T ch c và ho t đ ng c a chính quy n Xô Vi t Ngh - Tĩnhổ ứ ạ ộ ủ ề ế ệ
Sau khi đ c thành l p, các chính quy n Xô Vi t đã ti n hành nhi u bi n phápượ ậ ề ế ế ề ệ
nh m đem l i l i ích cho nhân dân:ằ ạ ợ
V kinh t :ề ế Chia ru ng đ t cho nông dân, b t đ a ch gi m tô, xoá n , bãi b cácộ ấ ắ ị ủ ả ợ ỏ
th thu c a đ qu c, phong ki n.ứ ế ủ ế ố ế
V chính tr :ề ị Th c hi n các quy n t do dân ch , l p các t ch c qu n chúngự ệ ề ự ủ ậ ổ ứ ầ
nh : h i t ng t , công h i, h i ph n gi i phóng ti n hành các cu c mittinh, h i nghư ộ ươ ế ộ ộ ụ ữ ả ế ộ ộ ị
đ tuyên truy n, giáo d c qu n chúng.ể ề ụ ầ
V quân s :ề ự L p nh ng đ i t v vũ trang các vùng.ậ ữ ộ ự ệ ở
V xã h i:ề ộ Bài tr mê tín d đoan và các h t c, khuy n khích nhân dân h c chừ ị ủ ụ ế ọ ữ
qu c ng nh m xây d ng đ i s ng m i.ố ữ ằ ự ờ ố ớ
Chính quy n Xô Vi t Ngh - Tĩnh duy trì 4 – 5 tháng thì b th c dân Pháp và tay saiề ế ệ ị ự
đàn áp. Tuy ch t n t i m t s xã trong vòng 4, 5 tháng, nh ng ho t đ ng c a c a chínhỉ ồ ạ ở ộ ố ư ạ ộ ủ ủ
quy n Xô Vi t Ngh - Tĩnh đã th hi n đ c b n ch t cách m ng c a m t chính quy nề ế ệ ể ệ ượ ả ấ ạ ủ ộ ề
công nông.
2.4. Ý nghĩa l ch s và bài h c kinh nghi mị ử ọ ệ
Đây là m t s ki n l ch s tr ng đ i trong l ch s cách m ng Vi t Nam, nó đã giángộ ự ệ ị ử ọ ạ ị ử ạ ệ
m t đòn m nh m và quy t li t vào bè lũ đ qu c và phong ki n tay sai.ộ ạ ẽ ế ệ ế ố ế
Phong trào đã cho th y r ng: d i s lãnh đ o c a Đ ng, n u giai c p công nhân vàấ ằ ướ ự ạ ủ ả ế ấ
nông dân đoàn k t v i các t ng l p nhân dân khác thì hoàn toàn có kh năng l t đ n nế ớ ầ ớ ả ậ ổ ề
th ng tr c a đ qu c và phong ki n.ố ị ủ ế ố ế
Phong trào Xô Vi t Ngh - Tĩnh đã đ l i nhi u bài h c kinh nghi m v phân hoáế ệ ể ạ ề ọ ệ ề
k thù, giành và b o v chính quy n.ẻ ả ệ ề
Đây là cu c di n t p đ u tiên c a nhân dân ta d i s lãnh đ o c a Đ ng, chu n bộ ễ ậ ầ ủ ướ ự ạ ủ ả ẩ ị
cho th ng l i c a Cách m ng tháng Tám sau này.ắ ợ ủ ạ
3. Chính sách kh ng b tr ng c a đ qu c Pháp và quá trình ph c h i l củ ố ắ ủ ế ố ụ ồ ự
l ng cách m ng 1931 - 1935ượ ạ
13
Cu i năm 1931, Pháp đã thi hành chính sách kh ng b tr ng, th ng tay đàn áp, làmố ủ ố ắ ẳ
cho l c l ng cách m ng Vi t Nam b t n th t n ng n : ự ượ ạ ệ ị ổ ấ ặ ề
+ Hàng ngàn chi n sĩ c ng s n, hàng v n ng i yêu n c b b t; b gi t ho c tù đày.ế ộ ả ạ ườ ướ ị ắ ị ế ặ
+ Các c quan lãnh đ o c a Đ ng t trung ng đ n đ a ph ng l n l t b phá v .ơ ạ ủ ả ừ ươ ế ị ươ ầ ượ ị ỡ
Phong trào cách m ng t m th i l ng xu ng.ạ ạ ờ ắ ố
M c dù b kh ng b ác li t, các đ ng viên c ng s n yêu n c v n tìm cách n i l iặ ị ủ ố ệ ả ộ ả ướ ẫ ố ạ
liên l c đ gây d ng l i l c l ng cách m ng:ạ ể ự ạ ự ượ ạ
+ Các đ ng viên trong tù tìm cách liên l c v i nhau và b t liên l c v i bên ngoài đả ạ ớ ắ ạ ớ ể
ho t đ ng.ạ ộ
+ S đ ng viên còn l i bên ngoài bí m t tìm cách g y d ng l i các t ch c c số ả ạ ậ ầ ự ạ ổ ứ ơ ở
c a Đ ng.ủ ả
Đ n cu i năm 1934 đ u 1935, h th ng t ch c Đ ng trong n c đã đ c khôiế ố ầ ệ ố ổ ứ ả ướ ượ
ph c:ụ
+ Các x y B c kỳ, Trung kỳ, Nam kỳ đ c l p l i.ứ ủ ắ ượ ậ ạ
+ Các đoàn th nh công h i, nông h i cũng đ c l p l i.ể ư ộ ộ ượ ậ ạ
+ Đ n tháng 03/1935, Đ i h i l n th nh t c a Đ ng đã h p Macao (Trung Qu c)ế ạ ộ ầ ứ ấ ủ ả ọ ở ố
chu n b cho m t th i kì đ u tranh m i.ẩ ị ộ ờ ấ ớ
Câu h i và bài t pỏ ậ :
1. S ra đ i và ho t đ ng c a chính quy n Xô Vi t - Ngh T nh 1930. ự ờ ạ ộ ủ ề ế ệ ỉ (Đ thiề
tuy n sinh Đ i h c Công Đoàn năm 1999)ể ạ ọ
2. Em có nh n xét gì v quy mô, l c l ng tham gia và hình th c đ u tranh c a caoậ ề ự ượ ứ ấ ủ
trào cách m ng 1930 – 1931?.ạ
14
BÀI 6
CU C V N Đ NG DÂN CH 1936 – 1939Ộ Ậ Ộ Ủ
1. Tình hình th gi i và trong n c sau cu c kh ng ho ng kinh t th gi iế ớ ướ ộ ủ ả ế ế ớ
1929 – 1933 và ch tr ng chi n l c c a Đ ngủ ươ ế ượ ủ ả
1.1. Tình hình th gi i và n c Phápế ớ ướ
Cu c kh ng ho ng kinh t th gi i 1929 – 1933 đã đ y các n c t b n phát tri nộ ủ ả ế ế ớ ẩ ướ ư ả ể
mu n và có ít thu c đ a đi đ n con đ ng phát xít hoá b máy chính quy n đ tr n ápộ ộ ị ế ườ ộ ề ể ấ
phong trào cách m ng trong n c và chu n b gây chi n tranh phân chia l i th gi i.ạ ướ ẩ ị ế ạ ế ớ
Trong đó, tiêu bi u là ch nghĩa phát xít Đ c, Ý, Nh t ể ủ ứ ậ
S xu t hi n c a ch nghĩa phát xít đã tr thành m t m i nguy c không nh ng đeự ấ ệ ủ ủ ở ộ ố ơ ữ
do các n c đ qu c mà còn đe d a tr c ti p đ n n n hòa bình và an ninh qu c t .ạ ướ ế ố ọ ự ế ế ề ố ế
Đ ng tr c nguy c đó, Đ i h i 7 c a Qu c t c ng s n (7/1935) xác đ nh k thùứ ướ ơ ạ ộ ủ ố ế ộ ả ị ẻ
nguy hi m tr c m t c a nhân dân th gi i là ch nghĩa phát xít và đ ra ch tr ngể ướ ắ ủ ế ớ ủ ề ủ ươ
thành l p M t tr n nhân dân đ ch ng ch nghĩa phát xít và nguy c chi n tranh.ậ ặ ậ ể ố ủ ơ ế
Năm 1936, M t tr n nhân dân Pháp do Đ ng xã h i làm nòng c t đ c nhân dân ngặ ậ ả ộ ố ượ ủ
h đã lên c m quy n. Chính ph m i này đã th c hi n n i r ng quy n t do dân ch choộ ầ ề ủ ớ ự ệ ớ ộ ề ự ủ
các n c thu c đ a.ướ ộ ị
1.2. Tình hình trong n cướ
H u qu c a cu c kh ng ho ng 1929 – 1933 v n ti p t c kéo dài, thêm vào đó làậ ả ủ ộ ủ ả ẫ ế ụ
kh ng b tr ng kéo dài làm cho cu c s ng c a đa s ng i dân vào c nh khó khăn, củ ố ắ ộ ố ủ ố ườ ả ơ
c c, t o nên đ ng l c thúc đ y h tham gia các phong trào đ u tranh.ự ạ ộ ự ẩ ọ ấ
Ch tr ng n i r ng quy n t do dân ch cho các n c thu c đ a c a chính phủ ươ ớ ộ ề ự ủ ướ ộ ị ủ ủ
M t tr n nhân dân Pháp đã mang l i nhi u đi u ki n thu n l i m i cho cách m ng Vi tặ ậ ạ ề ề ệ ậ ợ ớ ạ ệ
Nam:
+ M t s tù chính tr Vi t Nam đ c tr t do đã tìm cách ho t đ ng tr l i.ộ ố ị ở ệ ượ ả ự ạ ộ ở ạ
+ Chính ph Pháp ch tr ng ti n hành đi u tra tình hình thu c đ a Đông D ng.ủ ủ ươ ế ề ộ ị ở ươ
1.3. Ch tr ng c a Đ ngủ ươ ủ ả
Căn c tình hình trên và đ ng l i c a Qu c t c ng s n, Đ ng C ng S n Đôngứ ườ ố ủ ố ế ộ ả ả ộ ả
D ng đã nh n đ nh r ng: ươ ậ ị ằ “K thù c th , tr c ti p tr c m t c a nhân dân Đôngẻ ụ ể ự ế ướ ắ ủ
D ng lúc này không ph i là th c dân Pháp nói chung, mà là b n th c dân ph nươ ả ự ọ ự ả
đ ng Pháp”.ộ
Đ ng cũng đã xác đ nh nhi m v tr c m t là “Ch ng phát xít, ch ng chi n tranhả ị ệ ụ ướ ắ ố ố ế
đ qu c, ch ng b n ph n đ ng thu c đ a và tay sai, đòi t do, dân ch , c m áo và hòaế ố ố ọ ả ộ ộ ị ự ủ ơ
bình”; t m gác l i kh u hi u "Đánh đu i đ qu c Pháp, Đông D ng hoàn toàn đ c l p”.ạ ạ ẩ ệ ổ ế ố ươ ộ ậ
Đ ng đ ra ch tr ng thành l p ả ề ủ ươ ậ M t tr n nhân dân ph n đ Đông D ngặ ậ ả ế ươ , đ nế
tháng 3/1938 đ i tên thành M t tr n dân ch th ng nh t Đông D ngổ ặ ậ ủ ố ấ ươ nh m t p h pằ ậ ợ
m i l c l ng yêu n c, dân ch , ti n b đ ng lên đ u tranh ch ng Phát xít, đ qu cọ ự ượ ướ ủ ế ộ ứ ấ ố ế ố
Pháp ph n đ ng.ả ộ
Hình th c đ u tranh: h p pháp, n a h p pháp, công khai, n a công khai.ứ ấ ợ ử ợ ử
2. Phong trào dân ch 1936 - 1939ủ
Gi a năm 1936, đ c tin Chính ph M t tr n nhân dân Pháp c m t phái đoàn sangữ ượ ủ ặ ậ ử ộ
đi u tra tình hình thu c đ a Đông D ng, Đ ng đã phát đ ng m t phong trào đ u tranhề ộ ị ươ ả ộ ộ ấ
công khai:
M đ u là cu c v n đ ng l p y Ban trù b Đông D ng Đ i h iở ầ ộ ậ ộ ậ Ủ ị ươ ạ ộ , nh m thuằ
th p nguy n v ng c a qu n chúng đ đ a lên Chính ph Pháp.ậ ệ ọ ủ ầ ể ư ủ
Qu n chúng kh p n i đã sôi n i t ch c h i h p di n thuy t, l y ch kí và đ a raầ ắ ơ ổ ổ ứ ộ ọ ễ ế ấ ữ ư
các yêu sách; Đòi Chính ph M t tr n nhân dân Pháp tr l i t do cho tù chính tr , đòi th củ ặ ậ ả ạ ự ị ự
hi n ngày làm 8 gi , tr l ng các ngày ngh Nh ng sau đó phái đoàn này không sang.ệ ờ ả ươ ỉ ư
15
Phong trào đ u tranh đòi t do, dân ch , dân sinh:ấ ự ủ Năm 1937, nhân d p đón pháiị
viên Chính ph Pháp và toàn quy n m i x Đông D ng; Qu n chúng nhân dân trong đóủ ề ớ ứ ươ ầ
đông đ o và hăng hái nh t là công nhân và nông dân đã t ch c nhi u cu c mittinh, bi uả ấ ổ ứ ề ộ ể
tình đ đ a dân nguy n đòi t do, dân ch , c i thi n đ i s ng ( nông thôn và thành th ).ể ư ệ ự ủ ả ệ ờ ố ở ị
Bên c nh nh ng ho t đ ng trên, phong trào bãi công, bãi th , bãi khoá đã n raạ ữ ạ ộ ị ổ
m nh m các thành ph , khu m và đ n đi n:ạ ẽ ở ố ỏ ồ ề
+ Năm 1936, t ng bãi công c a công ty than Hòn Gai.ổ ủ
+ Năm 1937, bãi công c a công ty xe l a Tr ng Thi.ủ ử ườ
+ Năm 1938 (01/5), m t cu c mittinh l n c a 2,5 v n ng i đã di n ra t i Qu ngộ ộ ớ ủ ạ ườ ễ ạ ả
tr ng nhà đ u x o Hà N i, v i các kh u hi u: “T do l p h i Ái h u, nghi p đoàn,ườ ấ ả ộ ớ ẩ ệ ự ậ ộ ữ ệ
gi m thu , ch ng phát xít, ch ng chi n tranh đ qu c, ng h hòa bình ”.ả ế ố ố ế ế ố ủ ộ
Đ y m nh tuyên truy n, c đ ng thông qua báo chí và ngh tr ng:ẩ ạ ề ổ ộ ị ườ
Nhi u t báo c a Đ ng, M t tr n dân ch công khai ng h phong trào dòi t doề ờ ủ ả ặ ậ ủ ủ ộ ự
dân ch ra đ i nh : Ti n phong, Dân chúng, B n dân, Lao đ ng, Tin t c ủ ờ ư ề ạ ộ ứ
Nhi u tác ph m văn h c hi n th c phê phán ra đ i nh : B c đ ng cùng c aề ẩ ọ ệ ự ờ ư ướ ườ ủ
Nguy n Công Hoan, T t đèn, L u chõng c a Ngô T t T , Giông T , S Đ c a Vũễ ắ ề ủ ấ ố ố ố ỏ ủ
Tr ng Ph ng; K ch có tác ph m Đ i Cô L u c a Tr n H u Trang… ọ ụ ị ẩ ờ ự ủ ầ ữ
Đ ng đ a ng i c a Đ ng tham gia tranh c vào H i đ ng qu n h t Nam kỳ, Vi nả ư ườ ủ ả ử ộ ồ ả ạ ệ
dân bi u B c kỳ và Trung kỳ đ m r ng công tác tuyên truy n và đ u tranh cho quy nể ắ ể ở ộ ề ấ ề
l i c a dân t c.ợ ủ ộ
Phong trào đ u tranh đã bu c chính quy n th c dân ph i nh ng b : Nh ng đ ngấ ộ ề ự ả ượ ộ ữ ả
viên Đ ng c ng s n và tù chính tr đ c tr t do, Ban hành m t s quy đ nh v gi m giả ộ ả ị ượ ả ự ộ ố ị ề ả ờ
làm, tăng l ng ươ
Cu i năm 1938, Chính ph M t tr n nhân Pháp h n ch d n các chính sách t doố ủ ặ ậ ạ ế ầ ự
dân ch => Th c dân Pháp Đông D ng đã tr l i chính sách ngăn c m các ho t đ ngủ ự ở ươ ở ạ ấ ạ ộ
dân ch và đàn áp các phong trào đ u tranh.ủ ấ
Đ ng đã nhanh chóng rút vào ho t đ ng bí m t, thu h p phong trào đ u tranh côngả ạ ộ ậ ẹ ấ
khai và đ n tháng 9/1939 thì ch m d t h n đ b o toàn l c l ng, chu n b cho m t giaiế ấ ứ ẳ ể ả ự ượ ẩ ị ộ
đo n đ u tranh m i.ạ ấ ớ
3. K t qu và ý nghĩa l ch sế ả ị ử
L i d ng th i c thu n l i, Đ ng đã lãnh đ o qu n chúng và phát đ ng m t phongợ ụ ờ ơ ậ ợ ả ạ ầ ộ ộ
trào đ u tranh công khai, bán công khai m nh m và r ng l n, uy tín và nh h ng c aấ ạ ẽ ộ ớ ả ưở ủ
Đ ng đ c m r ng.ả ượ ở ộ
T ch c Đ ng có đi u ki n đ cũng c và phát tri n sau khi ph c h i, tích lũy đ cổ ứ ả ề ệ ể ố ể ụ ồ ượ
nhi u bài h c kinh nghi m trong vi c xây d ng M t tr n dân t c th ng nh t, t ch c,ề ọ ệ ệ ự ặ ậ ộ ố ấ ổ ứ
lãnh đ o qu n chúng đ u tranh công khai… Đ ng th i Đ ng th y đ c nh ng h n chạ ầ ấ ồ ờ ả ấ ượ ữ ạ ế
c a mình trong công tác m t tr n, v n đ dân t c… ủ ặ ậ ấ ề ộ
Ch nghĩa Mác-Lênin và các ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng đã đ c ph bi n,ủ ủ ươ ườ ố ủ ả ượ ổ ế
tuyên truy n m t cách r ng rãi và công khai trong m t th i gian dài thông qua sách báo vàề ộ ộ ộ ờ
các ho t đ ng khác c a phong trào dân ch .ạ ộ ủ ủ
Đ c bi t, Đ ng đã t p h p đ c m t l c l ng đông đ o qu n chúng nhân dân làmặ ệ ả ậ ợ ượ ộ ự ượ ả ầ
c s cho s phát tri n c a cách m ng Vi t Nam sau này.ơ ở ự ể ủ ạ ệ
Cu c v n đ ng dân ch 1936 – 1939 nh m t cu c di n t p th hai chu n b choộ ậ ộ ủ ư ộ ộ ễ ậ ứ ẩ ị
Cách m ng tháng Tám - 1945.ạ
Câu h i và bài t pỏ ậ :
1. Trình bày cao trào dân ch 1936 – 1939. So v i th i kì Xô Vi t Ngh Tĩnh năm 1930 – 1931, th i kì nàyủ ớ ờ ế ệ ờ
khác v ch tr ng ch đ o chi n l c, sách l c cách m ng c a Đ ng và hình th c đ u tranh nh th nào? ề ủ ươ ỉ ạ ế ượ ượ ạ ủ ả ứ ấ ư ế (Đề
thi TS ĐH Văn hóa Hà N i năm 2000).ộ
2. Các phong trào cách m ng 1930 – 1931 và 1936 – 1939 đã chu n b nh ng gì cho Cách m ng tháng tám –ạ ẩ ị ữ ạ
1945? (Đ thi tuy n sinh DHDL Đông Đô năm 2000).ề ể
16
BÀI 7
PHONG TRÀO GI I PHÓNG DÂN T C TRONG GIAI ĐO NẢ Ộ Ạ
T THÁNG 9/1939 Đ N THÁNG 3/1945Ừ Ế
1. Chi n tranh th gi i II bùng n và s chuy n h ng chi n l c c a Đ ngế ế ớ ổ ự ể ướ ế ượ ủ ả
1.1. Chi n tranh th gi i th hai bùng n và chính sách c a th c dân Phápế ế ớ ứ ổ ủ ự
Ngày 01/9/1939, Đ c t n công Ba Lan m đ u cho cu c chi n tranh th gi i th hai.ứ ấ ở ầ ộ ế ế ớ ứ
Ngày 3/9/1939, Anh, Pháp tuyên chi n v i Đ c, Pháp chính th c lâm chi n. Ngay sauế ớ ứ ứ ế
khi chi n tranh bùng n , M t tr n nhân dân Pháp tan v , Đ ng c ng s n Pháp b đ t ngoàiế ổ ặ ậ ỡ ả ộ ả ị ặ
vòng pháp lu t.ậ
Đông D ng, chính quy n th c dân Pháp ra l nh c m tuyên truy n c ng s n, gi iỞ ươ ề ự ệ ấ ề ộ ả ả
tán các t ch c chính tr và đóng c a các t báo ti n b , ti n hành khám xét và b t giamổ ứ ị ử ờ ế ộ ế ắ
hàng nghìn đ ng viên Đ ng c ng s n Đông D ng. Đ ng th i, chúng còn v vét, bóc l tả ả ộ ả ươ ồ ờ ơ ộ
nhân dân Đông D ng và ra l nh t ng đ ng viên nh m b t thanh niên Vi t Nam đ a sangươ ệ ổ ộ ằ ắ ệ ư
Pháp tham gia chi n tranh.ế
Nh ng chính sách đó đã làm cho mâu thu n gi a nhân dân Vi t Nam v i th c dânữ ẫ ữ ệ ớ ự
Pháp lên cao và đòi h i Đ ng ta ph i thay đ i sách l c đ u tranh cho phù h p.ỏ ả ả ổ ượ ấ ợ
1.2. H i ngh TW 6 (11/1939) và ch tr ng chuy n h ng chi n l c c aộ ị ủ ươ ể ướ ế ượ ủ
Đ ngả
Tr c s thay đ i c a tình hình th gi i và trong n c trong giai đ an chi n tranhướ ự ổ ủ ế ớ ướ ọ ế
m i bùng n , Trung ng Đ ng đã nhanh chóng ra ch th rút vào ho t đ ng bí m t và t mớ ổ ươ ả ỉ ị ạ ộ ậ ạ
đình ch các cu c bi u tình đ b o toàn l c l ng.ỉ ộ ể ể ả ự ượ
Ngày 6/11/1939, H i ngh l n th 6 c a Ban ch p hành Trung ng Đ ng do T ngộ ị ầ ứ ủ ấ ươ ả ổ
Bí th Nguy n Văn C ch trì đã di n ra t i Bà Đi m – Hóc Môn.ư ễ ừ ủ ễ ạ ể
H i ngh nh n đ nh:ộ ị ậ ị Ch đ cai tr Đông D ng s tr thành ch đ phát xít tànế ộ ị ở ươ ẽ ở ế ộ
b o, các t ng l p, giai c p trong xã h i Đông D ng đ u b chính sách c a chính quy nạ ầ ớ ấ ộ ươ ề ị ủ ề
th c dân làm điêu đ ng, mâu thu n gi a m i t ng l p nhân dân Vi t Nam v i chínhự ứ ẫ ữ ọ ầ ớ ệ ớ
quy n th c dân s tr nên gay g t, đ y tinh th n ch ng đ qu c, gi i phóng dân t c lênề ự ẽ ở ắ ẩ ầ ố ế ố ả ộ
cao.
H i ngh xác đ nh nhi m v , m c tiêu đ u tranh tr c m t là: ộ ị ị ệ ụ ụ ấ ướ ắ đánh đ đ qu cổ ế ố
tay sai, gi i phóng các dân t c Đông D ng làm cho Đông D ng hoàn toàn đ c l p.ả ộ ươ ươ ộ ậ
H i ngh ch tr ng:ộ ị ủ ươ
+ T m gác l i kh u hi u ạ ạ ẩ ệ cách m ng ru ng đ tạ ộ ấ , thay vào đó là kh u hi u ẩ ệ ch ngố
đ a tô cao, t ch thu ru ng đ t c a th c dân đ qu c và đ a ch tay sai chia cho dânị ị ộ ấ ủ ự ế ố ị ủ
cày nghèo.
+ Thay kh u hi u ẩ ệ “Thành l p chính quy n Xô Vi t công nông”ậ ề ế b ng kh u hi uằ ẩ ệ
“Chính ph c ng hòa dân ch ”ủ ộ ủ .
+ Đ a ra ch tr ng thành l p ư ủ ươ ậ M t tr n dân t c th ng nh t ph n đ Đôngặ ậ ộ ố ấ ả ế
D ngươ thay cho M t tr n dân ch Đông D ng.ặ ậ ủ ươ
V ph ng pháp đ u tranhề ươ ấ : Đ ng chuy n t đ u tranh đòi dân sinh, dân ch sangả ể ừ ấ ủ
đánh đ chính quy n c a đ qu c và tay sai; t ho t đ ng h p pháp n a h p pháp sangổ ề ủ ế ố ừ ạ ộ ợ ử ợ
ho t đ ng bí m t và b t h p pháp.ạ ộ ậ ấ ợ
H i ngh còn kh ng đ nhộ ị ẳ ị : chi n tranh đ qu c và h a phát xít s làm cho nhân dânế ế ố ọ ẽ
ph n u t và cách m ng s bùng n .ẫ ấ ạ ẽ ổ
1.3. Ý nghĩa l ch sị ử
H i ngh đã đánh d u s m đ u cho vi c thay đ i ch tr ng chi n l c c aộ ị ấ ự ở ầ ệ ổ ủ ươ ế ượ ủ
Đ ng: gi ng cao ng n c gi i phóng dân t c, tăng c ng m t tr n dân t c th ng nh t.ả ươ ọ ờ ả ộ ườ ặ ậ ộ ố ấ
17
Th hi n s nh y bén và sáng t o c a Đ ng trong vi c n m b t tình hình, k p th iể ệ ự ạ ạ ủ ả ệ ắ ắ ị ờ
t p h p s c m nh toàn dân t c, m đ ng đi t i th ng l i c a cu c cách m ng thángậ ợ ứ ạ ộ ở ườ ớ ắ ợ ủ ộ ạ
Tám năm 1945.
2. Nh ng cu c đ u tranh m đ u th i kỳ m iữ ộ ấ ở ầ ờ ớ
2.1. Tình c nh c a th c dân Pháp Đông D ng sau năm đ u tiên c a cu cả ủ ự ở ươ ầ ủ ộ
chi n tranh th gi i th haiế ế ớ ứ
Tháng 6/1940, Chính ph Pháp đ u hàng phát xít Đ c => Th c dân Pháp Đôngủ ầ ứ ự ở
D ng b y u th . ươ ị ế ế
Vi n Đông, phát xít Nh t ti n sát biên gi i Vi t – Trung và giúp Xiêm gây xungỞ ễ ậ ế ớ ệ
đ t biên gi i Lào và Campuchia, uy hi p th c dân Pháp Đông D ng. Đ ng th i ộ ở ớ ế ự ở ươ ồ ờ ở
trong n c, phong trào cách m ng c a nhân dân Đông D ng đang đe do tr c ti p đ nướ ạ ủ ươ ạ ự ế ế
th c dân Pháp.ự
Th c dân Pháp ph i đ i m t cùng m t lúc hai nguy c : b tiêu di t b i l c l ngự ả ố ặ ộ ơ ị ệ ở ự ượ
cách m ng Đông D ng và b phát xít Nh t h t c ng.ạ ươ ị ậ ấ ẳ
Đ đ i phó, chúng đã m t m t th a hi p v i phát xít Nh t: 6/1940, Nh t bu c Phápể ố ộ ặ ỏ ệ ớ ậ ậ ộ
đóng c a biên gi i Vi t – Trung; tháng 8/1940, Pháp kí hi p c ch p nh n cho Nh tử ớ ệ ệ ướ ấ ậ ậ
nhi u đ c quy n Đông D ng; tháng 9/1940, cho Nh t dùng 3 sân bay B c Kì (Giaề ặ ề ở ươ ậ ở ắ
Lâm, Cát Bi và Ph L ng Th ng) và s d ng các con đ ng B c kì đ chuy n quânủ ạ ươ ử ụ ườ ở ắ ể ể
vào Trung Qu c.ố
M t khác chúng đã th c hi n chính sách b t lính, đàn áp, kh ng b cách m ng, tăngặ ự ệ ắ ủ ố ạ
c ng áp b c, bóc l t nhân dân Đông D ng đ t o s c m nh đ i phó v i phát xít Nh t.ườ ứ ộ ươ ể ạ ứ ạ ố ớ ậ
Nhân dân ta s ng trong c nh b n cùng, ng t ng t, đ y tinh th n cách m ng lênố ả ầ ộ ạ ẩ ầ ạ
cao và đã làm bùng n m t s cu c kh i nghĩa.ổ ộ ố ộ ở
2.2. Nh ng cu c đ u tranh đ u tiênữ ộ ấ ầ
2.2.1. Kh i nghĩa B c S n (27/9/1940)ở ắ ơ
* Nguyên nhân
- Ngày 22/9/1940, Nh t đánh vào L ng S n, Pháp thua và rút lui qua Châu B c S n.ậ ạ ơ ắ ơ
Nhân c h i đó, Đ ng b đ a ph ng đã lãnh đ o nhân dân B c S n kh i nghĩa.ơ ộ ả ộ ị ươ ạ ắ ơ ở
* Di n bi n và k t qu ễ ế ế ả
Nhân dân B c S n đã t c khí gi i tàn quân Pháp đ t vũ trang, gi i tán chínhắ ơ ướ ớ ể ự ả
quy n đ ch, thành l p chính quy n cách m ng.ề ị ậ ề ạ
Sau đó, đ c s th a hi p c a Nh t, th c dân Pháp đã quay tr l i đàn áp cu c kh iượ ự ỏ ệ ủ ậ ự ở ạ ộ ở
nghĩa r t tàn kh c.ấ ố
Đ ng b B c S n đã lãnh đ o nhân dân đ u tranh quy t li t ch ng kh ng b , xâyả ộ ở ắ ơ ạ ấ ế ệ ố ủ ố
d ng căn c quân s và thành l p đ i du kích B c S n đ kháng chi n.ự ứ ự ậ ộ ắ ơ ể ế
Ngày 20/10/1940, th c dân Pháp đánh úp l c l ng cách m ng căn c Vũ Lăngự ự ượ ạ ở ứ
làm nghĩa quân tan v . Đ i du kích B c S n ph i rút vào vùng r ng núi đ c ng c l cỡ ộ ắ ơ ả ừ ể ủ ố ự
l ng.ượ
* Ý nghĩa
Cu c kh i nghĩa tuy th t b i nh ng đã đ l i nhi u bài h c v kh i nghĩa vũ trangộ ở ấ ạ ư ể ạ ề ọ ề ở
cho Đ ng. Đ c bi t, trong cu c kh i nghĩa, đ i du kích B c S n đ c thành l p – Đây làả ặ ệ ộ ở ộ ắ ơ ượ ậ
l c l ng vũ trang cách m ng đ u tiên c a ta.ự ượ ạ ầ ủ
2.1.2. Kh i nghĩa Nam kỳ (23/ 11/ 1940)ở
* Nguyên nhân
Tháng 11/1940, quân phi t Xiêm đã khiêu khích và gây xung đ t d c đ ng biên gi iệ ộ ọ ườ ớ
Lào và Campuchia. Th c dân Pháp đã đ a binh lính ng i Vi t và ng i Cao Miên sangự ư ườ ệ ườ
làm bia đ đ n ch t thay cho chúng. S vi c này làm cho nhân dân Nam kỳ r t b t bình.ỡ ạ ế ự ệ ấ ấ
Tr c hoàn c nh đó, Đ ng b Nam kỳ đã quy t đ nh chu n b phát đ ng kh i nghĩaướ ả ả ộ ế ị ẩ ị ộ ở
và c đ i di n ra xin ch th c a Trung ng. Trung ng quy t đ nh đình ch cu c kh iử ạ ệ ỉ ị ủ ươ ươ ế ị ỉ ộ ở
nghĩa.
18
* Di n bi n và k t quễ ế ế ả
Ng i mang ch th c a Trung ng v đ n Sài Gòn thì b đ ch b t. Do đó, X yườ ỉ ị ủ ươ ề ế ị ị ắ ứ ủ
không bi t và phát hành l nh kh i nghĩa vào đêm 22 r ng ngày 23/11/1940.ế ệ ở ạ
N m đ c k ho ch c a ta, th c dân Pháp đã ra “thi t quân lu t”, ra l nh gi iắ ượ ế ạ ủ ự ế ậ ệ ớ
nghiêm và b a l i săn lùng các chi n sĩ cách m ng.ủ ướ ế ạ
Theo k ho ch đã đ nh, đêm 22 r ng sáng 23/11/1940, cu c kh i nghĩa đã n ra ế ạ ị ạ ộ ở ổ ở
h u kh p các t nh Nam kỳ, tri t h nhi u đ n b t gi c, l p đ c chính quy n nhi uầ ắ ỉ ệ ạ ề ồ ố ặ ậ ượ ề ở ề
vùng thu c M Tho, Gia Đ nh, B c Liêu. Trong cu c kh i nghĩa, lá c đ sao vàng l nộ ỹ ị ạ ộ ở ờ ỏ ầ
đ u tiên xu t hi n.ầ ấ ệ
Pháp đàn áp cu c kh i nghĩa vô cũng tàn kh c, l c l ng cách m ng Nam kỳ b thi tộ ở ố ự ượ ạ ị ệ
h i n ng n , m t s cán b u tú c a Đ ng nh : Nguy n Văn C , Nguy n Th Minhạ ặ ề ộ ố ộ ư ủ ả ư ễ ừ ễ ị
Khai b đ ch sát h i. L c l ng còn l i ph i rút v Đ ng Tháp M i và U Minh đị ị ạ ự ượ ạ ả ề ồ ườ ể
c ng c l c l ng.ủ ố ự ượ
2.2.3. Cu c binh bi n Đô L ng (13/1/1941)ộ ế ươ
* Nguyên nhân
Pháp b t binh lính ng i Vi t Ngh An sang Lào đánh nhau v i quân Xiêm. Tr cắ ườ ệ ở ệ ớ ướ
s tác đ ng m nh m c a các cu c kh i nghĩa trong năm 1940, nh ng binh lính ng iự ộ ạ ẽ ủ ộ ở ữ ườ
Vi t trong quân đ i Pháp đây đã bí m t chu n b n i d y ch ng l i quân đ i Pháp.ệ ộ ở ậ ẩ ị ổ ậ ố ạ ộ
* Di n bi n và k t quễ ế ế ả
Ngày 13/01/1941, Đ i Cung (Nguy n Văn Cung) đã ch huy binh lính đ n Chộ ễ ỉ ở ồ ợ
R ng n i d y. T i hôm đó, h đánh chi m đ n Đô L ng r i kéo v Vinh đ nh ph i h pạ ổ ậ ố ọ ế ồ ươ ồ ề ị ố ợ
v i binh lính đây chi m thành.ớ ở ế
Th c dân Pháp đã k p th i đ i phó, ngày 11/02/1941, Đ i Cung b b t, cu c binhự ị ờ ố ộ ị ắ ộ
bi n th t b i.ế ấ ạ
Ngày 24/4/1941, Đ i Cung cùng 10 đ ng chí c a ông b b t và x t .ộ ồ ủ ị ắ ử ử
2.2.4. Ý nghĩa và bài h c c a ba s ki n trênọ ủ ự ệ
Ba cu c kh i nghĩa trên th t b i là do k thù còn quá m nh, l c l ng cách m ngộ ở ấ ạ ẻ ạ ự ượ ạ
ch a đ c t ch c và chu n b đ y đ .ư ượ ổ ứ ẩ ị ầ ủ
Tuy v y, ba cu c kh i nghĩa v n có ý nghĩa to l n:ậ ộ ở ẫ ớ
Nêu cao tinh th n anh dũng, b t khu t c a dân t c Vi t Nam.ầ ấ ấ ủ ộ ệ
Đó là ti ng súng báo hi u cho cu c kh i nghĩa toàn qu c, là b c đ u đ u tranhế ệ ộ ở ố ướ ầ ấ
b ng vũ l c c a các dân t c Đông D ng.ằ ự ủ ộ ươ
Đ l i cho Đ ng nh ng bài h c kinh nghi m quý báu v chu n b l c l ng và xácể ạ ả ữ ọ ệ ề ẩ ị ự ượ
đ nh th i c cách m ng, ph c v cho vi c lãnh đ o cu c kh i nghĩa tháng Tám sau này.ị ờ ơ ạ ụ ụ ệ ạ ộ ở
3. Tình hình Đông D ng sau khi Nh t nh y vàoươ ậ ả
3.1. Pháp câu k t v i phát xít Nh t đ bóc l t nhân dân Đông D ngế ớ ậ ể ộ ươ
Trong th b suy y u, th c dân Pháp đã ch p nh n nh ng b phát xít Nh t đ duyế ị ế ự ấ ậ ượ ộ ậ ể
trì quy n l i c a mình. Đ ng th i Nh t cũng mu n t m th i s d ng b máy th ng trề ợ ủ ồ ờ ậ ố ạ ờ ử ụ ộ ố ị
c a Pháp đ bóc l t nhân dân Đông D ng:ủ ể ộ ươ
Ngày 23/7/1941, Pháp kí v i Nh t hi p c phòng th chung Đông D ng, choớ ậ ệ ướ ủ ươ
Nh t có quy n đóng quân trên toàn cõi Đông D ng.ậ ề ươ
Ngày 29/7/1941, Pháp đ ng ý cho Nh t s d ng t t c các sân bay và c a bi n c aồ ậ ử ụ ấ ả ử ể ủ
Đông D ng vào m c đích quân s .ươ ụ ự
Ngày 7/12/1941, Nh t l i bu c Pháp kí hi p c cam k t cung c p l ng th c, bậ ạ ộ ệ ướ ế ấ ươ ự ố
trí doanh tr i cho quân Nh t.ạ ậ
Pháp ch p nh n “m c a” cho các công ty c a Nh t t do đ u t vào Đông D ng.ấ ậ ở ử ủ ậ ự ầ ư ươ
3.1.1. Nh ng th đo n bóc l t c a Nh tữ ủ ạ ộ ủ ậ
Sau khi bu c Pháp ph i nh ng b , các công ty t b n c a Nh t b t đ u đ y m nhộ ả ượ ộ ư ả ủ ậ ắ ầ ẩ ạ
đ u t vào Đông D ng đ khai thác ngu n tài nguyên và th tr ng Đông D ng.ầ ư ươ ể ồ ị ườ ươ
19
M t khác, Nh t gián ti p bóc l t nhân dân ta b ng cách bu c Pháp ph i cung c p cácặ ậ ế ộ ằ ộ ả ấ
nhu y u ph m (g o, ngô, ) cho chúng, b t dân ta ph i nh lúa đ tr ng đay và th uế ẩ ạ ắ ả ổ ể ồ ầ
d u…ầ
3.1.2. Nh ng ho t đ ng bóc l t tàn nh n c a th c dân Phápữ ạ ộ ộ ẫ ủ ự
Đ đáp ng nh ng yêu c u c a Nh t và đ m b o đ c quy n l i nh tr c đây,ể ứ ữ ầ ủ ậ ả ả ượ ề ợ ư ướ
th c dân Pháp đã s d ng nhi u th đo n tàn nh n đ bóc l t nhân dân ta:ự ử ụ ề ủ ạ ẫ ể ộ
+ Thi hành chính sách “kinh t ch huy”. Tăng m c thu cũ, đ t thêm thu m i…ế ỉ ứ ế ặ ế ớ
đ ng th i sa th i công nhân, viên ch c, gi m ti n l ng, tăng gi làm, ki m soát g t gaoồ ờ ả ứ ả ề ươ ờ ể ắ
s n xu t và phân ph i, n đ nh giá c .ả ấ ố ấ ị ả
+ Ti n hành thu mua th c ph m mà ch y u là lúa g o theo l i c ng b c v i giáế ự ẩ ủ ế ạ ố ưỡ ứ ớ
r m t, làm cho l ng th c, th c ph m thi u th n tr m tr ng.ẻ ạ ươ ự ự ẩ ế ố ầ ọ
Chính sách v vét bóc l t c a Pháp - Nh t đã đ y dân ta t i c nh cùng c c. H u quơ ộ ủ ậ ẩ ớ ả ự ậ ả
là cu i năm 1944, đ u năm 1945, h n 2 tri u đ ng bào ta mi n B c b ch t đói. ố ầ ơ ệ ồ ở ề ắ ị ế
3.2. Nh t – Pháp ra s c chu n b đ h t c ng nhauậ ứ ẩ ị ể ấ ẳ
3.2.1. Nh ng th đo n chính tr l a b p c a Nh tữ ủ ạ ị ừ ị ủ ậ
Vi c duy trì b máy th ng tr c a th c dân Pháp Đông D ng ch là m t gi i phápệ ộ ố ị ủ ự ở ươ ỉ ộ ả
tình th nh m che gi u b m t xâm l c c a phát xít Nh t. Đ ng th i l i d ng th c dânế ằ ấ ộ ặ ượ ủ ậ ồ ờ ợ ụ ự
Pháp đ đàn áp và bóc l t nhân dân Đông D ng.ể ộ ươ
Đ th c hi n âm m u th ng tr Đông D ng lâu dài, phát xít Nh t đã tìm cách xâyể ự ệ ư ố ị ươ ậ
d ng l c l ng tay sai c a mình đ đi đ n thành l p chính quy n tay sai nh m thay thự ự ượ ủ ể ế ậ ề ằ ế
và lo i b th c dân Pháp:ạ ỏ ự
+ Ra s c tuyên truy n t t ng Đ i Đông Á, thuy t “Đ ng văn đ ng ch ng”, tuyênứ ề ư ưở ạ ế ồ ồ ủ
truy n văn hoá và s c m nh vô đ ch c a Nh t và h a h n trao tr đ c l p cho Vi t Nam.ề ứ ạ ị ủ ậ ứ ẹ ả ộ ậ ệ
+ Bí m t t p h p nh ng ph n t b t mãn v i Pháp nh Tr n Tr ng Kim, Nguy nậ ậ ợ ữ ầ ử ấ ớ ư ầ ọ ễ
Xuân Ch … đ l p ra hàng lo t các đ ng phái thân Nh t: Đ i Vi t dân chính, Đ i Vi tữ ể ậ ạ ả ậ ạ ệ ạ ệ
qu c xã, Vi t Nam ái qu c ố ệ ố
+ Nh t thành l p “Vi t Nam ph c qu c đ ng minh h i” đ t p h p các t ch c,ậ ậ ệ ụ ố ồ ộ ể ậ ợ ổ ứ
đ ng phái thân Nh t, chu n b thành l p m t chính ph bù nhìn và “trao tr đ c l p” choả ậ ẩ ị ậ ộ ủ ả ộ ậ
Vi t Nam, g t Pháp ra kh i Đông D ng.ệ ạ ỏ ươ
3.2.2. Nh ng th đo n l a b p c a Phápữ ủ ạ ừ ị ủ
Trong tình th l c l ng b suy y u, th c dân Pháp m t m t ph i cam ch u khu tế ự ượ ị ế ự ộ ặ ả ị ấ
ph c Nh t, ph i th c hi n các yêu sách c a Nh t, nh ng m t khác chúng l i ng m ng mụ ậ ả ự ệ ủ ậ ư ặ ạ ấ ầ
chu n b l c l ng ch c h i l t l i tình th : ẩ ị ự ượ ờ ơ ộ ậ ạ ế
Th nh t, ti p t c kh ng b , đàn áp cách m ng đ gi v ng quy n th ng tr .ứ ấ ế ụ ủ ố ạ ể ữ ữ ề ố ị
Th hai, ti n hành nhi u chính sách l a b p đ nhân dân ta l m t ng chúng là b nứ ế ề ừ ị ể ầ ưở ạ
ch không ph i là thù:ứ ả
Cho m t s ng i Vi t thu c gi i th ng l u n m gi m t s ch c v quanộ ố ườ ệ ộ ớ ượ ư ắ ữ ộ ố ứ ụ
tr ng đ ràng bu c h v i Pháp.ọ ể ộ ọ ớ
M thêm m t vài tr ng cao đ ng (khoa h c, ki n trúc, nông lâm…), l p Đôngở ộ ườ ẳ ọ ế ậ
D ng h c xá cho m t s sinh viên l u trú nh m d d , lôi kéo thanh niên.ươ ọ ộ ố ư ằ ụ ỗ
T o đi u ki n, h tr các nhóm thân Pháp đ y m nh ho t đ ng tuyên truy n, lôiạ ề ệ ỗ ợ ẩ ạ ạ ộ ề
kéo qu n chúng ng h ch tr ng “Pháp - Vi t ph c h ng”, đ ch ng l i phát xítầ ủ ộ ủ ươ ệ ụ ư ể ố ạ
Nh t ậ
Khu y đ ng m t phong trào thanh niên gi t o nh m lôi kéo thanh niên xa r iấ ộ ộ ả ạ ằ ờ
nhi m v c u n c.ệ ụ ứ ướ
Tháng 3/1945, quân đ i Nh t Thái Bình D ng lâm vào tình tr ng nguy c p, Nh tộ ậ ở ươ ạ ấ ậ
đã đ o chính Pháp (9/3/1945) và đ c chi m Đông D ng.ả ộ ế ươ
3.3. Tình c nh nhân dân Vi t Nam d i hai t ng áp b c Pháp - Nh tả ệ ướ ầ ứ ậ
Chính sách áp b c, bóc l t n ng n c a Pháp và Nh t, đã đ y các t ng l p nhân dânứ ộ ặ ề ủ ậ ẩ ầ ớ
nói chung, đ c bi t là nông dân, lâm vào c nh kh n cùng:ặ ệ ả ố
20
Giai c p nông dân: ấ Do b c ng b c thu mua l ng th c, ph i nh lúa tr ng đay,ị ưỡ ứ ươ ự ả ổ ồ
s u cao thu n ng , nên đ i s ng c c c. Ph n l n h là n n nhân c a tr n đói làm 2ư ế ặ ờ ố ơ ự ầ ớ ọ ạ ủ ậ
tri u ng i ch t cu i năm 1944 đ u 1945.ệ ườ ế ố ầ
Giai c p công nhân: ấ Th ng xuyên b cúp ph t, gi m l ng, tăng gi làm , trongườ ị ạ ả ươ ờ
khi đó giá c sinh ho t l i tăng cao làm cho cu c s ng c a h r t khó khăn.ả ạ ạ ộ ố ủ ọ ấ
Các t ng l p ti u t s n: ầ ớ ể ư ả Cu c s ng b p bênh, không có l i thoát.ộ ố ấ ố
Giai c p t s n và đ a ch : ấ ư ả ị ủ Ph n l n b sa sút nghiêm tr ng và phá s n hàng lo t.ầ ớ ị ọ ả ạ
Tóm l iạ : d i hai t ng áp b c Pháp - Nh t, đ i s ng c a đ i đa s ng i dân Vi tướ ầ ứ ậ ờ ố ủ ạ ố ườ ệ
Nam lâm vào c nh cùng b n, điêu đ ng, lòng căm thù gi c c a h sôi s c, n u đ c lãnhả ầ ứ ặ ủ ọ ụ ế ượ
đ o, ch c ch n h s s n sàng đ ng lên tiêu di t k thù.ạ ắ ắ ọ ẽ ẵ ứ ệ ẻ
4. H i ngh TW 8 và quá trình chu n b ti n t i kh i nghĩa giành chính quy nộ ị ẩ ị ế ớ ở ề
(5/1941 – 9/3/1945)
4.1. H i ngh Trung ng 8ộ ị ươ
4.1.1. B i c nhố ả
Cu c chi n tranh th gi i th hai ngày m t lan r ng.ộ ế ế ớ ứ ộ ộ
Th c dân Pháp đ u hàng và liên k t v i phát xít Nh t th ng tr nhân dân Đôngự ầ ế ớ ậ ố ị
D ng làm cho mâu thu n gi a nhân dân Đông D ng v i b n Nh t – Pháp và đ ng th iươ ẫ ữ ươ ớ ọ ậ ồ ờ
mâu thu n gi a Nh t và Pháp ngày càng gay g t.ẫ ữ ậ ắ
4.1.2. H i ngh Trung ng 8 (10 - 19/5/1941)ộ ị ươ
Ngày 28/1/1941, Nguy n Ái Qu c đã tr v n c tr c ti p lãnh đ o cách m ng Vi tễ ố ở ề ướ ự ế ạ ạ ệ
Nam. Sau khi nghiên c u s bi n đ i c a tình hình trong n c và qu c t , Ng i đã tri uứ ự ế ổ ủ ướ ố ế ườ ệ
t p và ch trì H i ngh Trung ng 8 t i Pác Bó (Cao B ng) t ngày 10 đ n 19/5/1941.ậ ủ ộ ị ươ ạ ằ ừ ế
H i ngh kh ng đ nh ch tr ng đúng đ n c a H i ngh Trung ng 6 và H i nghộ ị ẳ ị ủ ươ ắ ủ ộ ị ươ ộ ị
Trung ng 7 và nh n đ nh: mâu thu n đòi h i ph i gi i quy t c p bách đó là mâu thu nươ ậ ị ẫ ỏ ả ả ế ấ ẫ
gi a dân t c ta v i b n đ qu c – phát xít Pháp - Nh t; “ữ ộ ớ ọ ế ố ậ Cu c cách m ng Đông D ngộ ạ ươ
trong giai đo n hi n t i là m t cu c cách m ng gi i phóng dân t c” vạ ệ ạ ộ ộ ạ ả ộ à đ a ra ch tr ng:ư ủ ươ
ph i gi i phóng Đông D ng ra kh i ách th ng tr c a Pháp - Nh t.ả ả ươ ỏ ố ị ủ ậ
H i nghi quy t đ nh:ộ ế ị
+ Ti p t c t m gác kh u hi u ế ụ ạ ẩ ệ “Đánh đ đ a ch , phong ki n, chia ru ng đ t cho dânổ ị ủ ế ộ ấ
cày” và thay vào đó là các kh u hi u ẩ ệ “T ch thu ru ng đ t c a b n đ qu c, Vi t gian chiaị ộ ấ ủ ọ ế ố ệ
cho dân cày nghèo, gi m tô, gi m t c” ả ả ứ
+ Thành l p M t tr n dân t c th ng nh t riêng cho Vi t Nam: ậ ặ ậ ộ ố ấ ệ Vi t Nam đ c l pệ ộ ậ
đ ng minhồ - Vi t Minhệ , bao g m các t ch c qu n chúng l y tên là H i c u qu c ồ ổ ứ ầ ấ ộ ứ ố
+ Chu n b m i đi u ki n đ ti n t i kh i nghĩa vũ trang.ẩ ị ọ ề ệ ể ế ớ ở
4.1.3. Ý nghĩa
H i ngh Trung ng 8 đã hoàn ch nh s chuy n h ng chi n l c và sách l c độ ị ươ ỉ ự ể ướ ế ượ ượ ề
ra t H i ngh Trung ng 6 (11/1939):ừ ộ ị ươ
+ Gi ng cao h n n a và đ t ng n c gi i phóng dân t c lên hàng đ u.ươ ơ ữ ặ ọ ờ ả ộ ầ
+ Gi i quy t v n đ dân t c trong t ng n c Đông D ng.ả ế ấ ề ộ ừ ướ ươ
+ Ch tr ng ti n t i kh i nghĩa vũ trang giành chính quy n.ủ ươ ế ớ ở ề
4.2. Quá trình chu n b l c l ng ti n t i kh i nghĩa giành chính quy nẩ ị ự ượ ế ớ ở ề
4.2.1. T p h p qu n chúng và xây d ng l c l ng chính trậ ợ ầ ự ự ượ ị
Ngày 19/5/1941, M t tr n Vi t Minh chính th c thành l p bao g m các H i c uặ ậ ệ ứ ậ ồ ộ ứ
qu c: Nông dân c u qu c, Công nhân c u qu c, Thanh niên c u qu c, Ph lão c uố ứ ố ứ ố ứ ố ụ ứ
qu c đ t p h p qu n chúng nhân dân.ố ể ậ ợ ầ
Năm 1943, Đ ng đã ra Đ c ng văn hoá Vi t Nam. ả ề ươ ệ
Cu i năm 1944, l p H i Văn hoá c u qu c và Đ ng dân ch Vi t Nam n m trongố ậ ộ ứ ố ả ủ ệ ằ
l c l ng Vi t Minh nh m t p h p l c l ng h c sinh, sinh viên, tri th c, t s n dân t c;ự ượ ệ ằ ậ ợ ự ượ ọ ứ ư ả ộ
tăng c ng công tác đ ch v n…ườ ị ậ
21
Ngoài ra Đ ng còn ra nhi u n ph m báo chí đ tuyên truy n, v n đ ng qu n chúngả ề ấ ẩ ể ề ậ ộ ầ
tham gia cách m ng.ạ
* K t qu :ế ả
+ Năm 1942, kh p 9 Châu c a Cao B ng đ u có H i c u qu c, y Ban Vi t Minhắ ủ ằ ề ộ ứ ố Ủ ệ
t nh Cao B ng và sau đó là y Ban lâm th i Cao - B c - L ng đ c thành l p.ỉ ằ Ủ ờ ắ ạ ượ ậ
+ Năm 1943, y Ban Vi t Minh Cao - B c - L ng đã l p ra 19 đ i quân xung phongỦ ệ ắ ạ ậ ộ
Nam ti n đ liên l c v i căn c Vũ Nhai và phát tri n l c l ng xu ng các t nh mi nế ể ạ ớ ứ ể ự ượ ố ỉ ề
xuôi.
4.2.2. Xây d ng l c l ng vũ trang và căn c đ a cách m ngự ự ượ ứ ị ạ
Sau kh i nghĩa B c S n, m t b ph n l c l ng vũ trang đã chuy n thành các đ iở ắ ơ ộ ộ ậ ự ượ ể ộ
du kích ho t đ ng vùng căn c B c S n – Vũ Nhai. Đ n năm 1941, nh ng đ i du kíchạ ộ ở ứ ắ ơ ế ữ ộ
này đã th ng nh t thành C u qu c quân.ố ấ ứ ố
Sau tháng 2/1942, C u qu c quân phân tán thành nhi u b ph n đ gây d ng c s ứ ố ề ộ ậ ể ự ơ ở ở
Thái Nguyên, Tuyên Quang, L ng S n. Ngày 15/9/1941, đ i c u qu c quân 2 ra đ i.ạ ơ ộ ứ ố ờ
V xây d ng căn c đ a cách m ng, t i H i ngh Trung ng 7 (11/1940) Đ ng đãề ự ứ ị ạ ạ ộ ị ươ ả
ch n B c S n – Vũ Nhai làm căn c đ a; sau khi Bác v n c, Cao B ng đ c ch n làmọ ắ ơ ứ ị ề ướ ằ ượ ọ
căn c đ a th hai c a Đ ng.ứ ị ứ ủ ả
Đ n năm 1943, ch nghĩa phát xít b t đ u lâm vào tình th khó khăn, Đ ng ta đã chế ủ ắ ầ ế ả ủ
tr ng đ y m nh công tác chu n b kh i nghĩa giành chính quy n.ươ ẩ ạ ẩ ị ở ề
Ho t đ ng chu n b di n ra sôi n i kh p n i t nông thôn đ n thành th trên cạ ộ ẩ ị ễ ổ ở ắ ơ ừ ế ị ả
n c. Đ c bi t là các t nh mi n núi phía B c: căn c B c S n – Vũ Nhai, c u qu cướ ặ ệ ở ỉ ề ắ ở ứ ắ ơ ứ ố
quân ho t đ ng m nh; Cao B ng, năm 1943 ban Vi t Minh Cao - B c L ng đã l p ra 19ạ ộ ạ ở ằ ệ ắ ạ ậ
ban xung phong Nam ti n đ liên l c v i căn c B c S n…ế ể ạ ớ ứ ắ ơ
Ngày 07/5/1944, T ng b Vi t Minh ra ch th cho các c p “s a so n kh i nghĩa” vàổ ộ ệ ỉ ị ấ ử ạ ở
kêu g i nhân dân “s m s a vũ khí đu i k thù chung”; không khí chu n b kh i nghĩa sôiọ ắ ử ổ ẻ ẩ ị ở
s c trong khu căn c :ụ ứ
Tháng 11/1944, Vũ Nhai n ra kh i nghĩa, nh ng b t n th t n ng n do th i cở ổ ở ư ị ổ ấ ặ ề ờ ơ
ch a thu n l i, bu c ph i chuy n sang chi n tranh du kích.ư ậ ợ ộ ả ể ế
Cao - B c - L ng cũng chu n b phát đ ng kh i nghĩa, nh ng Bác đã k p th i hoãnỞ ắ ạ ẩ ị ộ ở ư ị ờ
l i đ ch th i c .ạ ể ờ ờ ơ
Ngày 22/12/1944, đ i Vi t Nam tuyên truy n gi i phóng quân đ c thành l p. Ngayộ ệ ề ả ượ ậ
sau khi thành l p, đ i đã liên ti p giành th ng l i: Phay Kh t (25/12/1944), Nà Ng nậ ộ ế ắ ợ ắ ầ
(26/12/1944), m r ng nh h ng kh p chi n khu Cao - B c - L ng.ở ộ ả ưở ắ ế ắ ạ
Đ ng th i, đ i C u qu c quân cũng phát đ ng chi n tranh du kích và giành đ cồ ờ ộ ứ ố ộ ế ượ
nhi u th ng l i Chiêm Hoá, Vĩnh Yên, Phú Th .ề ắ ợ ở ọ
Nh v y, t H i ngh Trung ng 8 đ n cu i năm 1944 đ u 1945, Đ ng đã xâyư ậ ừ ộ ị ươ ế ố ầ ả
d ng và t p h p đ c m t ự ậ ợ ượ ộ l c l ng chính tr hùng h uự ượ ị ậ d i s lãnh đ o c a M tướ ự ạ ủ ặ
tr n Vi t Minh, và m t ậ ệ ộ l c l ng vũ trang đang tr ng thành nhanh chóngự ượ ưở cùng m tộ
vùng căn c cách m ng v ng ch c, s n sàng cho vi c ti n t i m t cu c đ u tranh chínhứ ạ ữ ắ ẵ ệ ế ớ ộ ộ ấ
tr k t h p v i vũ trang giành chính quy n khi th i c đ n.ị ế ợ ớ ề ờ ơ ế
Câu h i và bài t pỏ ậ :
1. Hoàn c nh l ch s và n i dung H i ngh Trung ng l n th 6 (11/1939) ả ị ử ộ ộ ị ươ ầ ứ [CĐSP C n Th 2000]ầ ơ
2. N i dung chuy n h ng chi n l c cách m ng c a H i ngh trung ng l n th 8 (5/1941) c aộ ể ướ ế ượ ạ ủ ộ ị ươ ầ ứ ủ
Ban ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng? ấ ươ ả ộ ả ươ [Đ i h c Lu t Hà N i - 1999]ạ ọ ậ ộ
3. Nh ng nét chính v di n bi n c a các cu c kh i nghĩa B c S n, Nam Kì và binh bi n Đôữ ề ễ ế ủ ộ ở ắ ơ ế
L ng?. Ý nghĩa l ch s c a các s ki n trên ươ ị ử ủ ự ệ [Đ thi TS Cao Đ ng SP Hà N i 2001]ề ẳ ộ
4. S chu n b l c l ng cách m ng c a nhân dân Vi t Nam t tháng 5/1941 đ n tháng 3 nămự ẩ ị ự ượ ạ ủ ệ ừ ế
1945 di n ra nh th nào? ễ ư ế [Đ thi TS ĐH Lu t Hà N i - 1999]ề ậ ộ
5. Hãy k tên nh ng m t tr n do Đ ng ta thành l p t năm 1930 đ n năm 1941. Trình bày hoànể ữ ặ ậ ả ậ ừ ế
c nh l ch s và s ra đ i, quá trình phát tri n và vai trò c a M t tr n Vi t Minh đ i v i th ng l i c aả ị ử ự ờ ể ủ ặ ậ ệ ố ớ ắ ợ ủ
cu c Cách m ng tháng Tám 1945. ộ ạ [Đ thi TS Cao đ ng SP Thái Bình].ề ẳ
22
BÀI 8
CÁCH M NG THÁNG TÁM 1945 VÀ S THÀNH L P C AẠ Ự Ậ Ủ
N C VI T NAM DÂN CH C NG HÒAƯỚ Ệ Ủ Ộ
1. Cao trào kháng Nh t c u n c (Kh i nghĩa t ng ph n t tháng 3 đ n gi aậ ứ ướ ở ừ ầ ừ ế ữ
tháng 8/1945)
1.1. Nh t đ o chính Pháp (9/3/1945) - th i c cách m ng đ n g nậ ả ờ ơ ạ ế ầ
Đ u năm 1945, ch nghĩa phát xít liên t c th t b i n ng n :ầ ủ ụ ấ ạ ặ ề
+ Châu Âu: Đ c b đánh b t kh i Liên Xô, đ ng th i liên quân Anh – Mĩ đ bỞ ứ ị ậ ỏ ồ ờ ổ ộ
vào gi i phóng n c Pháp, sau đó các n c Trung và Đông Âu cũng đ c gi i phóng.ả ướ ướ ượ ả
+ m t tr n Thái Bình D ng: Phát xít Nh t cũng b liên quân Anh – Mĩ t n côngỞ ặ ậ ươ ậ ị ấ
d n d p.ồ ậ
+ Th c dân Pháp Đông D ng ráo ri t chu n b cho vi c h t c ng Nh t khi quânự ở ươ ế ẩ ị ệ ấ ẳ ậ
Đ ng Minh t n công vào Đông D ng.ồ ấ ươ
Nh t bi t rõ ý đ c a Pháp nên đã hành đ ng tr c: Đêm 9/3/1945, Nh t n súngậ ế ồ ủ ộ ướ ậ ổ
đ o chính Pháp trên toàn Đông D ng => Th c dân Pháp nhanh chóng tan rã và đ u hàng.ả ươ ự ầ
Sau khi h t c ng Pháp, Nh t tuyên b “trao tr đ c l p cho các dân t c Đôngấ ẳ ậ ố ả ộ ậ ộ
D ng” và đ a l c l ng thân Nh t ra l p nên chính ph bù nhìn Vi t Nam do Tr nươ ư ự ượ ậ ậ ủ ở ệ ầ
Tr ng Kim làm Th t ng và B o Đ i làm Qu c tr ng.ọ ủ ướ ả ạ ố ưở
Nh ng trên th c t , Nh t l i ti n hành nhi u hành đ ng trái ng c:ư ự ế ậ ạ ế ề ộ ượ
+ Đ a ng i Nh t thay th các v trí c a ng i Pháp trong b máy chính quy n th cư ườ ậ ế ị ủ ườ ộ ề ự
dân đ th ng tr và bóc l t dân ta.ể ố ị ộ
+ Ti p t c v vét, bóc l t nhân làm cho nhân dân ta đói kh .ế ụ ơ ộ ổ
+ Ti n hành hàng lo t các ho t đ ng đàn áp l c l ng cách m ng và nhân dân.ế ạ ạ ộ ự ượ ạ
1.2. Cao trào kháng Nh t c u n c ti n t i t ng kh i nghĩa tháng Támậ ứ ướ ế ớ ổ ở
1.2.1. Đ ng ra ch th “Nh t - Pháp b n nhau và hành đ ng c a chúng ta” đả ỉ ị ậ ắ ộ ủ ể
đi u ch nh chi n l cề ỉ ế ượ
Ngày 12/3/1945, Ban Th ng v Trung ng Đ ng đã h p và ra ch th : “Nh t –ườ ụ ươ ả ọ ỉ ị ậ
Pháp b n nhau và hành đ ng c a chúng ta”. ắ ộ ủ
Ch th đã xác đ nh:ỉ ị ị
K thù tr c m t và duy nh t c a nhân dân Đông D ng là phát xít Nh t.ẻ ướ ắ ấ ủ ươ ậ
Thay kh u hi u “Đánh đu i phát xít Nh t – Pháp” b ng “Đánh đu i phát xít Nh t”.ẩ ệ ổ ậ ằ ổ ậ
Đ a ra kh u hi u “Thành l p chính quy n cách m ng” đ ch ng l i chính quy n bùư ẩ ệ ậ ề ạ ể ố ạ ề
nhìn thân Nh t. ậ
Hình th c đ u tranh: bi u tình th uy, vũ trang du kích và s n sàng chuy n sang hìnhứ ầ ể ị ẵ ể
th c t ng kh i nghĩa khi có đi u ki n.ứ ổ ở ề ệ
H i ngh quy t đ nh phát đ ng cao trào “Kháng Nh t c u n c”, chu n b cho T ngộ ị ế ị ộ ậ ứ ướ ẩ ị ổ
kh i nghĩa.ở
1.2.2. Kh i nghĩa t ng ph n, chu n b ti n t i t ng kh i nghĩaở ừ ầ ẩ ị ế ớ ổ ở
căn c Cao - B c - L ng, đ i Vi t Nam tuyên truy n gi i phóng quân và C uỞ ứ ắ ạ ộ ệ ề ả ứ
qu c quân đã lãnh đ o qu n chúng gi i phóng hàng lo t các xã, châu, huy n ố ạ ầ ả ạ ệ
Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang vùng gi i phóng ti p t c đ c m r ng.Ở ả ế ụ ượ ở ộ
Năm 1945, n n đói đang hoành hành làm 2 tri u ng i mi n B c ch t, trong khi cácạ ệ ườ ề ắ ế
kho thóc c a Nh t thì đ y p. Đ ng đã k p th i phát đ ng phong trào đánh chi m kho thócủ ậ ầ ắ ả ị ờ ộ ế
c a Nh t đ c u đói.ủ ậ ể ứ
Qu ng Ngãi, các đ ng chí tù chính tr nhà lao Ba T n i d y chi m đ n gi c vàỞ ả ồ ị ở ơ ổ ậ ế ồ ặ
l p ra đ i du kích Ba T .ậ ộ ơ
Ngày 15/4/1945, H i ngh quân s B c kỳ h p và quy t đ nh:ộ ị ự ắ ọ ế ị
+ Th ng nh t các l c l ng vũ trang thành Vi t Nam gi i phóng quân.ố ấ ự ượ ệ ả
23
+ Thành l p y Ban quân s B c kỳ.ậ Ủ ự ắ
Ngày 15/5/1945, Vi t Nam gi i phóng quân ra đ i.ệ ả ờ
Ngày 16/4/1945, T ng b Vi t Minh ra ch th thành l p y ban dân t c gi i phóngổ ộ ệ ỉ ị ậ Ủ ộ ả
Vi t Nam và y ban dân t c gi i phóng các c p.ệ Ủ ộ ả ấ
Ngày 4/6/1945, Khu gi i phóng Vi t B c đ c thành l p, Tân Trào đ c ch n làmả ệ ắ ượ ậ ượ ọ
“th đô” c a Khu gi i phóng, đ ng th i thi hành 10 chính sách l n c a Vi t Minh.ủ ủ ả ồ ờ ớ ủ ệ
Nh v yư ậ , đ n tr c tháng 8/1945, l c l ng cách m ng Vi t Nam đã chu n b chuế ướ ự ượ ạ ệ ẩ ị
đáo và đang t ng b c kh i nghĩa, s n sàng cho m t ừ ướ ở ẵ ộ cu c t ng kh i nghĩaộ ổ ở khi th i cờ ơ
xu t hi n.ấ ệ
2. T ng kh i nghĩa tháng Tám năm 1945ổ ở
2.1. Nh t đ u hàng quân Đ ng Minh - th i c cách m ng xu t hi nậ ầ ồ ờ ơ ạ ấ ệ
Châu Âu, ngày 8/5/1945, Đ c đ u hàng quân Đ ng Minh không đi u ki n.Ở ứ ầ ồ ề ệ
Ngày 9/8/1945, H ng quân Liên Xô đã tiêu di t đ o quân Quan Đông c a Nh t t iồ ệ ạ ủ ậ ạ
Trung Qu c. Đ n tr a 15/8/1945, Nh t chính th c đ u hàng quân Đ ng Minh không đi uố ế ư ậ ứ ầ ồ ề
ki n. Quân Nh t Đông D ng và chính quy n Tr n Tr ng Kim hoang mang c c đ . Kệ ậ ở ươ ề ầ ọ ự ộ ẻ
thù c a dân t c Vi t Nam đã g c ngã, th i c giành chính quy n đã xu t hi n.ủ ộ ệ ụ ờ ơ ề ấ ệ
Tr c đó, l c l ng Đ ng Minh đã có s phân công quân đ i vào Đông D ng đướ ự ượ ồ ự ộ ươ ể
gi i giáp quân Nh t. Chính vì v y, th i c giành chính quy n b gi i h n t khi Nh t đ uả ậ ậ ờ ơ ề ị ớ ạ ừ ậ ầ
hàng đ n tr c khi quân đ ng minh vào Đông D ng.ế ướ ồ ươ
2.2. Đ ng đã n m b t th i c và phát đ ng t ng kh i nghĩaả ắ ắ ờ ơ ộ ổ ở
Tr c tình hình phát xít Nh t liên t c b th t b i, ngày 13 tháng 8 năm 1945, H iướ ậ ụ ị ấ ạ ộ
ngh toàn qu c c a Đ ng đang h p Tân Trào - Tuyên Quang (t 13/8 đ n 15/8/1945).ị ố ủ ả ọ ở ừ ế
Ngay khi nghe tin Nh t đ u hàng Đ ng minh, H i ngh quy t đ nh:ậ ầ ồ ộ ị ế ị
+ Phát đ ng T ng kh i nghĩa trong c n c, giành l y chính quy n tr c khi quânộ ổ ở ả ướ ấ ề ướ
Đ ng Minh vào.ồ
+ Thành l p y Ban kháng chi n toàn qu c và ra Quân l nh s 1.ậ Ủ ế ố ệ ố
T ngày 16 đ n 17/8/1945, Đ i h i Qu c dân h p Tân Trào đã quy t đ nh:ừ ế ạ ộ ố ọ ở ế ị
+ Tán thành quy t đ nh T ng kh i nghĩa c a Trung ng Đ ng.ế ị ổ ở ủ ươ ả
+ Thông qua 10 chính sách c a Vi t Minh.ủ ệ
+ L p y Ban dân t c gi i phóng Vi t Nam do H Chí Minh làm Ch t ch(Sau này làậ Ủ ộ ả ệ ồ ủ ị
Chính ph lâm th i c a N c Vi t Nam Dân Ch C ng Hòa).ủ ờ ủ ướ ệ ủ ộ
+ L y c đ sao vàng làm qu c kì, bài hát Ti n quân ca làm qu c ca.ấ ờ ỏ ố ế ố
Sau đó, H Chí Minh g i th kêu g i đ ng bào c n c n i d y giành chính quy n.ồ ử ư ọ ồ ả ướ ổ ậ ề
Chi u ngày 16/8/1945, theo l nh c a y Ban kh i nghĩa, Võ Nguyên Giáp ch huyề ệ ủ Ủ ở ỉ
m t đ i quân ti n v gi i phóng th xã Thái Nguyên, m đ u cho cu c T ng kh i nghĩa.ộ ộ ế ề ả ị ở ầ ộ ổ ở
2.3. Giành chính quy n trong c n cề ả ướ
T ngày 14/8/1945 đ n ngày 18/8/1945, 4 t nh đ u tiên giành đ c đ c l p là: B cừ ế ỉ ầ ượ ộ ậ ắ
Giang, H i D ng, Hà T nh, Qu ng Nam.ả ươ ỉ ả
T t i 15/8/1945 đ n ngày 19/8/1945, nhân dân Hà N i đã giành đ c chính quy n.ừ ố ế ộ ượ ề
Ngày 23/8/1945, Hu đ c gi i phóng. Đ n 30/8/1945, vua B o Đ i thoái v .ế ượ ả ế ả ạ ị
Ngày 25/8/1945, Sài Gòn đ c gi i phóng.ượ ả
Đ n ngày 28/8/1945, cu c T ng kh i nghĩa đã thành công hoàn toàn trong c n cế ộ ổ ở ả ướ
(tr m t s th xã: Móng Cái, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu… đang b l c l ng c aừ ộ ố ị ị ự ượ ủ
T ng Gi i Th ch chi m đóng).ưở ớ ạ ế
Ngày 02/9/1945, t i Qu ng tr ng Ba Đình, Ch t ch H Chí Minh đã thay m tạ ả ườ ủ ị ồ ặ
Chính ph lâm th i đ c b n Tuyên ngôn đ c l p, tuyên b s ra đ i c a n c Vi t Namủ ờ ọ ả ộ ậ ố ự ờ ủ ướ ệ
Dân Ch C ng Hòa.ủ ộ
3. Nguyên nhân th ng l i, ý nghĩa l ch s và bài h c kinh nghi mắ ợ ị ử ọ ệ
3.1. Nguyên nhân th ng l iắ ợ
24
* Khách quan: H ng quân Liên Xô và quân Đ ng Minh đánh b i ch nghĩa phát xítồ ồ ạ ủ
mà tr c ti p là phát xít Nh t đã t o ra m t th i c thu n l i đ nhân dân ta đ ng lên giànhự ế ậ ạ ộ ờ ơ ậ ợ ể ứ
chính quy n.ề
* Ch quan: ủ Dân t c Vi t Nam v n có truy n th ng yêu n c sâu s c. Vì v y, khiộ ệ ố ề ố ướ ắ ậ
Đ ng đ ng ra kêu g i và lãnh đ o kháng chi n ch ng gi c thì m i ng i đã hăng háiả ứ ọ ạ ế ố ặ ọ ườ
h ng ng, t o nên s c m nh to l n đ chi n th ng k thù.ưở ứ ạ ứ ạ ớ ể ế ắ ẻ
Do s lãnh đ o đúng đ n, tài tình c a Đ ng và Bác H :ự ạ ắ ủ ả ồ
Đ ng viên, giác ng và t ch c đ c các t ng l p nhân dân đoàn k t d i s lãnhộ ộ ổ ứ ượ ầ ớ ế ướ ự
đ o th ng nh t c a Đ ng trong m t m t tr n dân t c th ng nh t.ạ ố ấ ủ ả ộ ặ ậ ộ ố ấ
K t h p tài tình gi a đ u tranh vũ trang v i đ u tranh chính tr , đ u tranh du kích v iế ợ ữ ấ ớ ấ ị ấ ớ
kh i nghĩa t ng ph n nông thôn, ti n lên T ng kh i nghĩa.ở ừ ầ ở ế ổ ở
N m b t th i c k p th i, t đó đ a ra đ c nh ng ch đ o chi n l c đúng đ n.ắ ắ ờ ơ ị ờ ừ ư ượ ữ ỉ ạ ế ượ ắ
3.2. Ý nghĩa l ch sị ử
* Đ i v i dân t cố ớ ộ
Cách m ng tháng Tám là m t s ki n vĩ đ i trong l ch s dân t c. Nó đã đ p tanạ ộ ự ệ ạ ị ử ộ ậ
xi ng xích nô l c a Pháp - Nh t và l t nhào ch đ phong ki n.ề ệ ủ ậ ậ ế ộ ế
Đ a n c ta t m t n c thu c đ a tr thành m t n c đ c l p, đ a nhân dân ta tư ướ ừ ộ ướ ộ ị ở ộ ướ ộ ậ ư ừ
thân ph n nô l thành ng i làm ch n c nhà, Đ ng ta tr thành Đ ng c m quy n.ậ ệ ườ ủ ướ ả ở ả ầ ề
M ra m t k nguyên m i trong l ch s dân t c - k nguyên đ c l p dân t c g n li nở ộ ỉ ớ ị ử ộ ỉ ộ ậ ộ ắ ề
v i ch nghĩa xã h i.ớ ủ ộ
* Đ i v i qu c tố ớ ố ế
Là th ng l i đ u tiên trong th i đ i m i c a dân t c nh c ti u trên con đ ng đ uắ ợ ầ ờ ạ ớ ủ ộ ượ ể ườ ấ
tranh t gi i phóng mình kh i ách đ qu c - th c dân.ự ả ỏ ế ố ự
C vũ m nh m phong trào gi i phóng dân t c c a các n c thu c đ a và n a thu cổ ạ ẽ ả ộ ủ ướ ộ ị ử ộ
đ a trên th gi i.ị ế ớ
3.3. Bài h c kinh nghi mọ ệ
Cách m ng tháng Tám thành công đã đ l i nhi u bài h c quý báu:ạ ể ạ ề ọ
N m v ng ng n c đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i, k t h p đúng đ n, sáng t oắ ữ ọ ờ ộ ậ ộ ủ ộ ế ợ ắ ạ
nhi m v dân t c và dân ch , trong đó nhi m v dân t c đ c đ t lên hàng đ u.ệ ụ ộ ủ ệ ụ ộ ượ ặ ầ
Đánh giá đúng v trí c a các giai c p, các t ng l p nhân dân, kh i d y tinh th n dânị ủ ấ ầ ớ ơ ậ ầ
t c, t p h p và khai thác tri t đ s c m nh c a kh i đ i đoàn k t dân t c, cô l p và phânộ ậ ợ ệ ể ứ ạ ủ ố ạ ế ộ ậ
hoá cao đ k thù đ t ng b c ti n lên đánh b i chúng.ộ ẻ ể ừ ướ ế ạ
N m v ng và v n d ng sáng t o quan đi m cách m ng b o l c và kh i nghĩa vũắ ữ ậ ụ ạ ể ạ ạ ự ở
trang, k t h p đ u tranh chính tr v i đ u tranh vũ trang, chu n b lâu dài v l c l ng vàế ợ ấ ị ớ ấ ẩ ị ề ự ượ
k p th i n m b t th i c , ti n hành kh i nghĩa t ng ph n, ti n lên T ng kh i nghĩa đị ờ ắ ắ ờ ơ ế ở ừ ầ ế ổ ở ể
giành th ng l i hoàn toàn.ắ ợ
Câu h i và bài t pỏ ậ :
1. Trình bày n i dung và ý nghĩa c a s chuy n h ng ch đ o chi n l c cách m ng Vi t Namộ ủ ự ể ướ ỉ ạ ế ượ ạ ệ
c a Đ ng trong cu c v n đ ng gi i phóng dân t c (1939 - 1945). ủ ả ộ ậ ộ ả ộ [Đ thi TS ĐHSP Hà N i 2 - 2000].ề ộ
2. Trình bày khái quát cao trào kháng Nh t c u n c t tháng 3 đ n tháng 8/ 1945. Cu c t ngậ ứ ướ ừ ế ộ ổ
kh i nghĩa tháng Tám đã thành công nh th nào? ở ư ế [Đ thi TS DHDL Đông Đô 2000].ề
3. Phân tích bài h c th i c c a Cách m ng tháng tám – 1945. ọ ờ ơ ủ ạ [Đ thi TS ĐHVH H. N i 1999].ề ộ
4. Nguyên nhân th ng l i c a cu c Cách m ng tháng Tám 1945. ắ ợ ủ ộ ạ [Đ TS ĐH Lu t H.N i 1999].ề ậ ộ
5. Phân tích ý nghĩa l ch s và bài h c kinh nghi m c a cách m ng tháng Tám 1945. ị ử ọ ệ ủ ạ [Đ thi TSề
ĐHQG Hà N i - 2000].ộ
6. Ý nghĩa l ch s c a cu c Cách m ng tháng Tám 1945 c a Vi t Nam ị ử ủ ộ ạ ủ ệ [Đ thi tuy n sinh ĐHề ể
Công Đoàn năm 1999].
25