Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM Đề 2: MÔN VẬT LÝ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.41 KB, 3 trang )


ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM
Đề 2: MÔN VẬT LÝ 60 PHÚT
Câu 1. Một vật dao động điều hoà với phương trình : x = 4
2
Sin(25t +
2

) cm. Vận tốc tại thời điểm t là:
A. 100cos(25t +
2

) cm/s B. 100
2
cos(25t +
2

) cm/s

C. 100
2
Sin(25t +
2

) cm/s D. 100
2
cos(25t) cm/s
Câu 2. Chọn câu sai
A. Dao động điều hoà là dao động có biên độ không đổi theo thời gian,
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động cỡng bức là dao động có biên độ không đổi theo thời gian


D. Dao động điều hoà có tần số phụ thuộc vào cấu trúc của hệ dao động.
Câu3. Một vật có khối lợng m = 100g dao động điều hoà với tần số f = 10Hz, biên độ 5 cm. (Lấy p
2
=10) Cơ
năng của nó là
A. 0,25 J. B. 0,40 J. C. 0,50 J. D. 0,8 J
Câu 4. Một vật dao động với biên độ 4 cm, tần số f = 5Hz. Chọn mốc thời gian lúc vật đi qua vị trí
cân bằng, ngược chiều trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(10pt) cm B. x = 4cos(10pt-
2

) (cm)
C. x = 4cos(10pt +
2

) cm D. x = 4cos(10pt +p) cm
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật khối lợng m = 100g, độ cứng lò xo k= 40p
2
(N/m). Tần số dao động của
nó là:
A. 5 Hz B. 10 Hz C. 15Hz D. 20 Hz
Câu 6. Vận tốc truyền sóng âm trong môi trờng vật chất phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Tần số của sóng. B. Năng lượng của sóng C. Biên độ của súng D. Mật độ vật chất của môi trường
Câu 7. Chọn câu sai
A. Dao động âm là những âm mà tai ta nhận được, có tần số từ 16Hz đến 20 000Hz
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ dao động
C. Trong quá trình truyền sóng, tần số của sóng không thay đổi theo thời gian.
D. Bước sóng phụ thuộc vào tần số dao động của nguồn sóng
Câu 8.Trên một sợi dây dài l=1,2 m có một sóng dừng với tần số f = 20 Hz, trên dây có 7 nút sóng( kể cả hai
nút ở hai đầu). Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 1 m/s B. 8 m/s C. 6 m/s D. 4 m/s
Câu 9. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Chọn câu đúng.
A. Hiệu điện thế sớm pha hơn cường độ dòng điện B. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế
C. Hiệu điện thế cùng pha với cường độ dòng điện D. Hiệu điện thế vông pha với cường độ dòng điện


* Dùng các số liệu dới đây để trả lời các câu hỏi từ 10 đến câu 13.
Cho mạch điện R, L, C nối tiếp. Trong đó R = 40 (W), L =

1
(H), C =
)(
7
10
3
F


.Hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch là u = 100Sin100pt(V)
Câu 10. Tổng trở của mạch là:
A. 40 W B. 70W C. 100W D. 50W
Câu 11. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là:
A. 0 B. 0,2p C. 0,3p D.0,4p
Câu 12. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i =2 cos100pt (A) B. i =2
2
cos 100pt (A)
C. i= 2 cos 100(pt + 0,2p) (A) D. i =2 cos (100pt - 0,2p) (A)


Câu 13. Công suất của mạch là:
A. 240W B. 160W C. 80W D. 60W
Câu14. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp, có tác
dụng:
A. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế B. Giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế
C. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế D. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế
Câu 15. trái đất chuyển động quanh mặt trời theo một quỹ đạo gần tròn có bán kính
A. 15.10
6
km B. 15.10
7
km C. 15.10
8
km D. 15.10
9
km
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ tại mỗi điểm trong không gian có véc tơ cờng độ điện trờng
E

và véc tơ cảm ứng từ
B

vuông
góc với nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền đợc trong chân không và trong mọi môi trường rắn, lỏng, khí
D. Vận tốc truyền sóng điện từ là như nhau trong mọi môi trờng .
Câu 17. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C = 3000pF. Hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ là U

o
= 1,2V. Năng lượng cực đại của mạch dao động là.
A. 2,16.10
-9
(J) B. 2,16 (J) C. 3,6.10
-9
(J) D. 3,6 (J)
Câu18. Tần số dao động của mạch L, C trong máy phát và máy thu vô tuyến điện là:
A. f =
LC
B. f =
LC

2
C. f =
LC

2
1
D. f =
C
L

2

Câu 19. công suất bức xạ toàn phần của mặt trời là P=3,9.10
26
W. mỗi năm khối lượng mặt trời giảm đi mộ
lượng
A. 1,37.10

16
kg/năm B. 1,37.10
17
kg/năm C. 1,37.10
18
kg/năm D. 1,37.10
19
kg/năm
Câu 20. Vật thật qua gương câu lồi cho ảnh có tính chất nào sau đây:
A. ảnh ảo cùng chiều vật B. ảnh ảo ngược chiều vật
C. ảnh thật ngược chiều vật D. ảnh thật cùng chiều vật
Câu 21. công suất bức xạ toàn phần của mặt trời là P=3,9.10
26
W. Biết phản ứng hạt nhân trong lòng mặt
trời là phản ứng tổng hợp hiđrô thành Hêli. Biết rằng cứ một hạt nhân Hêli tạo thành thì năng lượng giải
phóng 4,2.10
-12
J. lượng Hêli tạo thành và lượng hiđrô tiêu thụ hàng năm là
A. 9,73.10
17
kg và 9,867.10
17
kg B. 9,73.10
17
kg và 9,867.10
18
kg
C. 9,73.10
18
kg và 9,867.10

17
kg D. 9,73.10
18
kg và 9,867.10
18
kg
Câu 22.hệ mặt trời quany quanh mặt trời
A. cùng chiều tự quay của mặt trời B. ngược chiều tự quay của mặt trời, như một vật rắn

C. theo cùng một chiều, không như một vật rắn D. ngược chiều tự quay của mặt trời, không như một vật
rắnCâu 23. hai hành tinh chuyển động trên quỹ đạo gần tròn quanh mặt trời, bán kính và chu kì quay của
các hành tinh này là R
1
và T
1
, R
2
và T
2
biểu thức liên hệ giữa chúng
A.
2
2
1
1
T
R
T
R


B.
2
2
2
1
2
1
T
R
T
R

C.
3
2
2
2
3
1
2
1
T
R
T
R

D.
2
2
3

2
2
1
3
1
T
R
T
R


Câu 24. mặt trời thuộc loại sao nào sau đây
A. Sao trắt trắng
B. Sao kềnh đỏ (hay sao khổng lồ)
C. sao trung bình giữa sao trắt trắng và sao kềnh đỏ
D. sao nơtrôn
Câu 25. phát biểu nào sau đay không đúng
A. Punxa là một sao phát sóng vô tuyến rất mạnh, cấu tạo bằng nơtrôn
B. sao mói là sao có độ sáng tăng đột ngột lên hàng ngàn , hàng vạn lần.
C. lỗ đen là một thiên thể phát sáng rất mạnh
D. thiên hà là một hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân
Câu 26. theo thuyết big bang các nuclon được tạo ra sau vụ nổ lớn
A. 1 phút B. 1 giây C. 30 giây D. 3 giây
Câu 27. Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. do các chất cháy có tỷ khối lớn phát ra D. nhận biết được nhờ màu sắc của quang phổ.
Câu 28. Tia hồng ngoại có tính chất:
A. tác dụng sinh lý B. tác dụng nhiệt
C. i ôn hoá không khí mạnh D. khả năng đâm xuyên mạnh
Câu 29.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3 mm, khoảng

cách từ hai khe đến màn hứng vân là 1m, khoảng vân là 2mm.
A. 0,4 mm B. 0,5mm C. 0,6mm D. 0,7mm
Câu 30. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn hứng vân là 1m, khoảng vân là 2mm. Vân sáng bậc 5 cách vân trung tâm
A. 4mm ; B. 6 mm ; C. 8 mm ; D. 10 mm.
Câu 31. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn hứng vân là 1m, khoáng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp là 10 mm. Bước sóng của
ánh sáng làm thí nghiệm là
A. 0,3mm ; B. 0,4mm ; C. 0,5mm ; D. 0,6mm
Câu 32. Cường độ dòng quang điện bão hoà
A. tỷ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích B. tỷ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích
thích
C. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích D. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích
thích
Câu 33. Công thức nào chỉ năng lượng của một phô tôn
A. e =
f
h
; B. e =
f
hc
; C. e =

hc
; D. e =
hf


Câu 34.Giới hạn quang điện của nát ri là 0,5mm. Chiếu vào nát ri tia tử ngoại có bước sóng 0,25 mm. Công
thoát của nát ri là

A. 3,375.10
-19
J B. 3,400. 10
-19
J C. 3,425. 10
-19
J D.3,535. 10
-19
J
Câu 35. Giới hạn quang điện của nát ri là 0,5mm. Chiếu vào nát ri tia tử ngoại có bước sóng 0,25 mm. Động
năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là
A. 4,97J B. 3,97.10
-19
J C. 2,97J. D. 1,97J
Câu 36. Chọn câu sai
A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn số khối
B. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích
C. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn năng lượng
D. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn khối lượng
Câu 37. Chọn công thức đúng
A.
t
o
emm
λ

B.
t



 emm
o
C.
t
2


 emm
o
D.
t


 emm
o
2
1

Câu 38. Sự phóng xạ
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trờng B. phụ thuộc vào áp suất của môi trường
C. phụ thuộc vào cả nhiệt độ và áp suất D. xãy ra trong mọi trường hợp
Câu 39.
o
P
210
84
là chất phóng xạ a tạo thành Pb. Số khối và số nơtrôn của Pb là
A. 206 và 124 B. 206 và 82
C. 214 và 124 D. 208 và 82
Câu 40.

o
P
210
84
là chất phóng xạ a tạo thành Pb. Lúc đầu có 20g
o
P
210
84
. Khối lợng
o
P
210
84
còn lại sau 2
chu kỳ là
A. 4g B. 5g C. 8g D. 10g








×