Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
6
30/07/2004
Nhập lãi vào Kế tốn tiết Chức năng này cho phép Người Phải đăng
vốn
kiệm
dùng chủ động thực hiện nghiệp nhập
vụ nhập lãi vào vốn cho các sổ hệ
vào
thống
tiết kiệm đến hạn lãnh lãi nhưng dưới
quyền Kế
K
H
TN
chưa đến lãnh.
toán viên
tiết kiệm.
7
Tái ký gửi sổ
Kế toán tiết Chức năng này cho phép Người Phải đăng
kiệm
dùng chủ động tái ký gửi sổ tiết nhập
–
Đ
rút.
H
kiệm đã đến hạn nhưng khơng hệ
Danh
khách
thống
dưới
quyền Kế
tốn viên
tiết kiệm.
sách Kế tốn tiết Chức năng này cho phép Kế Phải đăng
C
N
TT
8
vào
hàng kiệm
toán tiết kiệm lập báo cáo về nhập
gửi tiền nhiều
danh sách khách hàng gửi tiền hệ
nhất
nhiều nhất.
vào
thống
dưới
quyền Kế
K
H
O
A
toán viên
tiết kiệm.
Trang 40/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
30/07/2004
v Phần nghiệp vụ tín dụng:
Gia han mot ky no
Xem/ Tra cuu hop dong
(from T in dung)
K
H
TN
(from T in dung)
Xem/ Tra cuu tai san
Ke toan tin dung
(from T in dung)
Can bo tin dung
Quan ly ke hoach giai ngan
Quan ly tai san the chap
–
Đ
(from T in dung)
H
(from T in dung)
Nhap/ Xuat tai san
Quan ly ke hoach thu goc
C
N
TT
(from T in dung)
Quan ly hop dong tin dung
(from T in dung)
Bao cao ve no
(from T in dung)
Bao cao ve hop dong
(from T in dung)
K
H
O
A
Duyet but toan giai ngan
Duyet but toan thu no
(from T in dung)
(from T in dung)
Giai ngan
(from T in dung)
Giao dich vien
(from Phan chung)
Kiem soat chung tu
tin dung
Thu no
(from T in dung)
Sơ đồ Use case phần nghiệp vụ tín dụng
Trang 41/ 155
(from T in dung)
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
30/07/2004
v Bảng mơ tả:
STT
huống sử
dụng
1
Tên tác
Mơ tả
nhân
Điều kiện
tiên quyết
K
H
TN
Tên tình
Quản lý hợp Cán bộ tín Chức năng này cho phép Người Phải đăng
đồng tín dụng
dụng
sử dụng lập một hợp đồng tín nhập
dụng mới, hiệu chỉnh thông tin hệ
vào
thống
trên hợp đồng, thanh lý một hợp dưới
đồng và xóa thơng tin hợp đồng. quyền Cán
Trong đó, Người sử dụng bao bộ
H
tín
Đ
gồm Cán bộ tín dụng được phép dụng hoặc
một hợp đồng mới, hiệu chỉnh Kế
tốn
các thơng tin thường của hợp viên
–
tín
C
N
TT
đồng và Kế tốn tín dụng hiệu dụng.
chỉnh các thông tin tài khoản
của hợp đồng, thanh lý, xóa hợp
đồng.
2
Quản lý tài Cán bộ tín Chức năng này cho phép Người Phải đăng
K
H
O
A
sản thế chấp
dụng
dùng đăng ký một tài sản thế nhập
chấp, hiệu chỉnh thông tin tài hệ
vào
thống
sản, thanh lý tài sản, xóa một tài dưới
sản.
quyền Cán
bộ
dụng.
Trang 42/ 155
tín
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
3
Nhập/
tài
Xuất Kế
sản
thế viên
chấp
dụng
30/07/2004
tốn Chức năng này cho phép Người Phải đăng
tín dùng thực hiện nhập một tài sản nhập
đã đăng ký hoặc xuất một tài hệ
sản đã nhập.
vào
thống
dưới
K
H
TN
quyền Kế
tốn viên
tín dụng.
4
Quản lý Kế Cán bộ tín Chức năng này cho phép Người Phải đăng
hoạch
giải dụng
dùng lập kế hoạch giải ngân, nhập
điều chỉnh thông tin trên kế hệ
thống
H
ngân
vào
hoạch, xoá kế hoạch giải ngân dưới
Đ
của một hợp đồng tín dụng. Các quyền Cán
thơng tin kế hoạch giải ngân bộ
–
tín
được chuyển đến cho Kế tốn dụng.
5
C
N
TT
tín dụng giải ngân.
Giải ngân
Kế
viên
tốn Chức năng này cho phép Người Phải đăng
tín dùng giải ngân cho hợp đồng.
dụng
nhập
hệ
vào
thống
dưới
K
H
O
A
quyền Kế
tốn viên
tín dụng.
Trang 43/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
6
30/07/2004
bút Kiểm sốt Chức năng này cho phép Người Phải đăng
Duyệt
toán giải ngân
chứng
từ dùng duyệt bút tốn giải ngân nhập
tín dụng
cho hợp đồng.
hệ
vào
thống
dưới
K
H
TN
quyền
Kiểm sốt
chứng
từ
tín dụng.
7
Quản lý
Kế Cán bộ tín Chức năng này cho phép Người Phải đăng
dụng
dùng lập kế hoạch thu gốc, điều nhập
H
hoạch thu gốc
chỉnh thơng tin trên kế hoạch, hệ
vào
thống
quyền Cán
bộ
C
N
TT
hợp đồng tín dụng.
–
Đ
xố kế hoạch thu gốc của một dưới
tín
dụng.
Thu nợ
Giao
dịch Chức năng này cho phép Người Phải đăng
viên
8
dùng thu nợ cho một hợp đồng nhập
tín dụng. Việc thu nợ bao gồm hệ
thu gốc và thu lãi.
vào
thống
dưới
K
H
O
A
quyền giao
dịch viên
Trang 44/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
9
30/07/2004
bút Kiểm sốt Chức năng này cho phép Người Phải đăng
Duyệt
tốn thu nợ
chứng
tín dụng
từ dùng duyệt bút tốn thu nợ cho nhập
hợp đồng.
hệ
vào
thống
dưới
K
H
TN
quyền
Kiểm sốt
chứng
từ
tín dụng.
Chức năng này cho phép Người Phải đăng
dùng gia hạn một kỳ nợ cho một nhập
H
Gia hạn cho
một kỳ nợ
10
11
C
N
TT
–
Đ
hợp đồng tín dụng.
hệ
thống
dưới
quyền Kế
tốn
tín
dụng.
Xem/ Tra cứu Cán bộ tín Chức năng này cho phép Người Phải đăng
hợp đồng
dụng hoặc sử dụng tra cứu thơng tin hợp nhập
K
H
O
A
kế tốn tín đồng theo Mã hợp đồng, mã hệ
12
vào
dụng
vào
thống
khách hàng, tình trạng thanh lý dưới
của hợp đồng.
quyền Cán
bộ
tín
dụng hoặc
Kế
tốn
tín dụng.
Xem/ Tra cứu Cán bộ tín Chức năng này cho phép Người Phải đăng
Trang 45/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
tài sản
30/07/2004
dụng hoặc sử dụng tra cứu thơng tin tài sản nhập
kế tốn tín theo Mã tài sản, loại tài sản.
hệ
dụng
vào
dưới
thống
quyền Cán
tín
K
H
TN
bộ
dụng hoặc
Kế
tốn
tín dụng.
Các lớp đối tượng trong hệ thống:
H
4.2.
yếu của hệ thống.
–
Để xác định các lớp đối tượng cần:
Đ
Trong phần phân tích này cịn xác định các lớp đối tựơng, đây là các lớp chính
C
N
TT
v Cần dựa vào các usecase và bảng đặc tả đã phân tích ở trên.
v Nhìn vào các khái niệm được xử lý bởi hệ thống.
v Tiếp xúc với các chuyên gia trong lĩnh vực để tìm ra tất cả các khái niệm và
quan hệ giữa chúng.
4.2.1. Sơ đồ lớp đối tượng:
K
H
O
A
Các lớp đối tượng của hệ thống tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân của Ngân
hàng bao gồm:
- Chi tiết phát sinh giao dịch
- Chi tiết tài sản thế chấp
- Danh mục tài khoản
- Danh mục loại giao dịch
- Danh mục loại tiền
- Danh mục kỳ lãi tiết kiệm
Trang 46/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
30/07/2004
- Danh mục kỳ lãi tín dụng
- Danh mục loại vay
- Danh mục loại quá hạn
- Danh mục phượng pháp tính lãi
K
H
TN
- Danh mục loại lãi
- Danh mục loại tài sản
- Giao dịch viên
- Hợp đồng tín dụng.
- Kỳ thu lãi
H
- Kỳ thu gốc
- Kỳ giải ngân
Đ
- Kỳ nợ điều chỉnh
- Loại tiết kiệm
–
- Khách hàng
C
N
TT
- Nhân viên
- Nợ quá hạn
- Nhóm người dùng
- Quầy
- Quyền
K
H
O
A
- Phòng giao dịch
- Phát sinh tiết kiệm
- Phát sinh tín dụng
- Phát sinh giao dịch
- Phân quyền
- Phân nhóm
- Sổ tiết kiệm
- Sở giao dịch
Trang 47/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
30/07/2004
- Tài khoản
- Tài sản thế chấp
- Tham số
Sau đây là sơ đồ lớp đối tượng của hệ thống và các mối quan hệ giữa chúng. Vì
K
H
TN
các lớp đối tượng tương đối nhiều nên chúng ta chỉ trình bày trên sơ đồ tên đối tựơng,
K
H
O
A
C
N
TT
–
Đ
H
phần thuộc tính và trách nhiệm chính sẽ được trình bày trong phần mô tả chi tiết tiếp.
Trang 48/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
K
H
O
A
C
N
TT
–
Đ
H
K
H
TN
30/07/2004
Sơ đồ lớp đối tượng
Trang 49/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
30/07/2004
Phần mơ tả chi tiết các lớp đối tượng:
DMKyLaiTK
CTTSTheChap
(from P han chung)
SoGiaoDich
SoTien
NgayNhap
TriGiaNhap
NgayXuatGN
TriGiaConLai
DM LoaiGiaoDich
DMLoaiLai
(from P han chung)
(from Tiet kiem)
(from T in dung)
(from Tin dung)
DM LoaiTien
(from Tin dung)
(from P han chung)
MaLoaiTaiSan
TenLoaiTaiSan
M aLoaiTien
LoaiTien
Them()
CapNhat()
Xoa()
Them()
CapNhat()
Xoa()
H
DMLoaiTaiSan
(from Tin dung)
Đ
Them()
CapNhat()
Xoa()
DM LoaiQuaHan
MaLoaiLai
LoaiLai
CapNhat()
Them()
Xoa()
Them()
CapNhat()
Xoa()
C
N
TT
–
M aLoai
TenLoai
MaKyLai
TenKyLai
K
H
TN
CTPSGiaoDich
K
H
O
A
DMPhPhTinhLai
MaLoaiQuaHan
TenLoaiQuaHan
NgayQuaHan
Them()
CapNhat()
Xoa()
DMLoaiVay
(from Tin dung)
MaLoaiVay
TenLoaiVay
KyHan
Them()
CapNhat()
Xoa()
DMTaiKhoan
(from Tin dung)
(from Phan chung)
GiaoDichVien
M aPhPhTinhLai
TenPhPhTinhLai
SoHieuTaiKhoan
TenTaiKhoan
(from Phan chung)
Them()
CapNhat()
Xoa()
Them()
CapNhat()
Xoa()
Trang 50/ 155
HanMucThu
HanMucChi
HanMucTonQuy
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
30/07/2004
HopDongTinDung
(from Tin dung)
KyGiaiNgan
(from T in dung)
MaKh
HoTen
CMND
DiaChi
DienThoai
Ky
SoTienKH
NgayKH
SoTienGN
NgayGN
Them()
CapNhat()
Xoa()
TraCuu()
Them()
Xoa()
CapNhat()
GiaiNgan()
Đ
H
Them()
CapNhat()
Xoa()
ThanhLy()
TraCuu()
ThongKe()
BaoCao()
KhachHang
(from Phan chung)
K
H
TN
MaHD
SoTienXinVay
SoTienDuyet
NgayGiaiNgan
NgayDaoHan
NgayBDTinhLai
NgayBDTraGoc
NgayThanhLy
LaiSuatTrongHan
ThongTinKhac
SoDu
KyThuGoc
(from Tin dung)
Ky
NgayKH
SoTienLaiThu
NgayThuLai
MaLoaiLai
Ky
SoTienKH
NgayKH
SoTienThu
NgayThu
Them()
CapNhat()
Xoa()
ThuLai()
Them()
CapNhat()
Xoa()
ThuGoc()
C
N
TT
–
KyThuLai
(from Tin dung)
KyNoDieuChinh
(from Tin dung)
K
H
O
A
MaGiaHan
NgayGiaHan
NgayGiaHanMoi
LoaiTietKiem
(from Tiet kiem)
MaLoai
TenLoai
KyHan
DangHuyDong
LaiSuat
Them()
CapNhat()
Xoa()
NhanVien
(from Phan chung)
MaNhanVien
HoTen
MatKhau
DiaChi
SoDienThoai
Khoa
Them()
CapNhat()
Xoa()
Trang 51/ 155
NoQuaHan
(from Tin dung)
MaHDTD
NgayChuyenNo
SoTienNo
MaLoaiQuaHan
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
NhomNguoiDung
Quyen
(from Phan chung)
30/07/2004
(from Phan chung)
Them()
CapNhat()
Xoa()
(from Phan chung)
MaQuyen
TenQuyen
Them()
CapNhat()
Xoa()
MaPhong
TenPhong
CapNhat()
Them()
K
H
TN
MaNhomNguoiDung
TenNhomNguoiDung
PhongGiaoDich
PhatSinhGiaoDich
(from Phan chung)
–
SoGiaoDich
(from Phan chung)
MaSoGiaoDich
TenSoGiaoDich
CapNhat()
Them()
K
H
O
A
CapNhat()
KiemTra()
Them()
TinhLai()
Xoa()
TraCuu()
ThongKe()
BaoCao()
Them()
Duyet()
C
N
TT
SoSo
NgayMoSo
NgayHieuLuc
NgayDenHan
NgayTinhLaiGanNhat
PhongToa
NgayTatToan
SoDu
(from Tiet kiem)
Them()
Duyet()
SoTietKiem
(from Tiet kiem)
PhatSinhTietKiem
(from Tin dung)
H
Them()
CapNhat()
BaoCao()
DuyetButToan()
PhatSinhTinDung
Đ
SoButToan
NgayGiaoDich
DaDuyet
Trang 52/ 155
TaiKhoan
(from Phan chung)
Ngay
SoDuDauNgay
SoPhatSinhCo
SoPhatSinhNo
CapNhatSoPS()
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
30/07/2004
TaiSanTheChap
(from Tin dung)
ThamSo
(from Phan chung)
K
H
TN
MaTS
TenTS
TriGiaTS
TriGiaHienTai
NgayDangKy
NgayThanhLy
K
H
O
A
C
N
TT
–
Đ
H
CapNhat()
ThanhLy()
Them()
Xoa()
NhapTS()
XuatTS()
Trang 53/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
30/07/2004
4.2.2. Danh sách các lớp đối tượng:
STT
1
Tên
Nhân viên
Ý nghĩa
- Cung cấp thông tin nhân viên: Mã nhân
viên, tên nhân viên, tên đăng nhập, mật
K
H
TN
khẩu, địa chỉ, số điện thoại
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xóa,
cấp quyền cho nhân viên.
2
Khách hàng
- Cung cấp thơng tin khách hàng: Mã
khách hàng, họ tên, CMND, ngày cấp,
H
nơi cấp, địa chỉ, điện thoại.
Đ
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xóa,
tra cứu.
Sở giao dịch
- Cung cấp thơng tin sở: Mã, tên sở.
–
3
4
C
N
TT
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật.
Phịng giao dịch
- Cung cấp thơng tin phịng giao dịch: mã
phịng, tên phịng, mã sở giao dịch.
- Trách nhiệm: thêm, cập nhật.
5
Quầy
- Cung cấp thơng tin quầy: Mã quầy, mã
K
H
O
A
phịng.
6
7
Danh mục loại giao dịch
Danh mục tài khoản
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật.
- Cung cấp thông tin loại giao dịch: Mã
loại, tên loại.
- Trách nhiệm chính: Cập nhật, thêm, xóa.
- Cung cấp thơng tin các tài khoản: Số
hiệu tài khoản, tên tài khoản.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xóa.
Trang 54/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
8
Tài khoản
30/07/2004
- Cung cấp thơng tin về tài khoản: Ngày,
số dư đầu ngày, số phát sinh có, số phát
sinh nợ, số hiệu tài khoản.
sinh.
9
Danh mục loại tiền
K
H
TN
- Trách nhiệm chính: Cập nhật số phát
- Cung cấp thông tin loại tiền: Mã loại tiền,
loại tiền.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xố
Phát sinh giao dịch
- Lớp cơ sở, Cung cấp thông tin về một
H
10
phát sinh giao dịch gồm các thuộc tính
Đ
chung: số bút tốn, ngày giao dịch, mã
–
quầy, mã nhân viên, mã loại giao dịch.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, duyệt
11
C
N
TT
bút tốn.
Chi tiết phát sinh giao
dịch
- Cung cấp thông tin phát sinh giao dịch: số
bút toán, ngày giao dịch, số giao dịch, số
tiền, số hiệu tài khoản có, số hiệu tài
khoản nợ.
Danh mục kỳ lãi tiết
K
H
O
A
12
kiệm
13
Loại tiết kiệm
- Cung cấp thông tin kỳ lãi tiết kiệm: Mã
kỳ lãi, tên kỳ lãi.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật.
- Cung cấp thông tin các loại tiết kiệm: Mã
loại, tên loại, kỳ hạn, lãi suất, số hiệu tài
khoản, mã kỳ lãi, mã loại tiền.
- Trách nhiệm chính: Cập nhật, thêm, xóa,
Trang 55/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
30/07/2004
thống kê.
14
Sổ tiết kiệm
- Cung cấp các thông tin của sổ tiết kiệm:
Số sổ, ngày mở sổ, ngày hiệu lực, ngày
đến hạn, ngày tính lãi gần nhất, phong
loại tiết kiệm.
K
H
TN
tỏa, ngày tất toán, mã khách hàng, mã
- Trách nhiệm chính: Cập nhật, kiểm tra,
thêm , tính lãi, xóa, tra cứu, thống kê, báo
cáo.
Phát sinh tiết kiệm
- Kế thừa các thuộc tính của lớp cơ sở,
H
15
ngồi ra có thuộc tính riêng là Số sổ
Danh mục phưong pháp
lãi, có thuộc tính chính là: mã phương
–
tính lãi
- Cung cấp thơng tin về phương pháp tính
Đ
16
pháp tính lãi và tên phương pháp tính lãi.
17
C
N
TT
- Trách nhiệm chính:thêm, xố, cập nhật.
Danh mục loại quá hạn
- Cung cấp thông tin về loại q hạn, có
thuộc tính chính là: mã loại q hạn, tên
loại quá hạn, số ngày quá hạn.
- Trách nhiệm chính: thêm, xố, cập nhật.
Danh mục loại vay
K
H
O
A
18
19
Danh mục loại lãi
- Cung cấp thơng tin về loại vay, có thc
tính chính là: mã loại vay, tên loại vay,
thời hạn.
- Trách nhiệm chính: thêm, xố, cập nhật.
- Cung cấp thơng tin về loại lãi, có thc
tính chính là: mã loại lãi, tên loại lãi.
- Trách nhiệm chính: thêm, xố, cập nhật.
Trang 56/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
20
Danh mục loại tài sản
30/07/2004
- Cung cấp thơng tin về loại tài sản, có
thc tính chính là: mã loại tài sản, tên
loại tài sản.
- Trách nhiệm chính: thêm, xố, cập nhật.
Hợp đồng tín dụng
- Cung cấp thơng tin về hợp đồng, có các
K
H
TN
21
thuộc tính chính: mã hợp đồng, số tiền
xin vay, số tiền duyệt, ngày giải ngân,
ngày đáo hạn, ngày bắt đầu tính lãi, ngày
bắt đầu thu gốc, lãi suất trong hạn, tài
H
khoản trong hạn, tài khoản quá hạn, tài
khoản lãi trong hạn, tài khoản lãi quá hạn,
Đ
ngày thanh lý, thông tin khác, mã phương
–
pháp tính lãi, mã loại vay, mã khách
hàng, mã loại tiền, mã cán bộ tín dụng.
C
N
TT
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá,
tra cứu, thồng kê, báo cáo.
22
Nợ quá hạn
- Cung cấp thơng tin nơ q hạn, có thuộc
tính chính: ngày chuyển nợ, số tiền nợ.
Kỳ thu lãi
K
H
O
A
23
24
Kỳ thu gốc
- Cung cấp thơng tin kỳ thu lãi: có thuộc
tính chính: kỳ, ngày kế hoạch, số tiền kế
hoạch, số tiền thu lãi, ngày thu lãi.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xố,
thu lãi.
- Cung cấp thơng tin kỳ thu gốc: có thuộc
tính chính: kỳ, ngày kế hoạch, số tiền kế
hoạch, số tiền thu gốc, ngày thu gốc.
Trang 57/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
30/07/2004
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xố,
thu gốc.
25
Kỳ giải ngân
- Cung cấp thơng tin kỳ giải ngân: có thuộc
tính chính: kỳ, ngày kế hoạch, số tiền kế
K
H
TN
hoạch, số tiền giải ngân, ngày giải ngân.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xố,
giải ngân.
26
Kỳ nơ điều chỉnh
- Cung cấp thơng tin kỳ nợ điều chỉnh: có
thuộc tính chính: ngày gia hạn, ngày gia
H
hạn mới.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xố,
Tài sản thế chấp
- Cung cấp thông tin tài sản thế chấp: mã
–
27
Đ
gia hạn.
tài sản thế chấp, tên tài sản, trị giá tài sản,
C
N
TT
trị giá hiện tại, ngày thanh lý, ngày đăng
ký.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, nhập
tài sản, xuất tài sản,xoá, thanh lý.
Chi tiết tài sản thế chấp
K
H
O
A
28
29
30
Phát sinh tín dụng
- Cung cấp thơng tin chi tiết tài sản thế
chấp: ngày nhập, trị giá nhập, ngày xuất
gần nhất, trị gía cịn lại.
- Cung cấp thơng tin phát sinh tín dụng, kế
thừa các thuộc tính của lớp cơ sở phát
sinh giao dịch.
Danh mục kỳ lãi tín dụng - Cung cấp thơng tin kỳ lãi tín dụng, có các
thuộc tính chính: Mã kỳ lãi, thời hạn, đơn
Trang 58/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
30/07/2004
vi.
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá.
31
Giao dịch viên
- Kế thừa lớp nhân viên, có các thuộc tính
chung của nhân viên, ngồi ra cịn có các
K
H
TN
thuộc tính riêng: Hạn mức thu, hạn mức
chi, hạn mức tồn qũy.
- Trách nhiệm chính: thêm giao dịch viên,
cập nhật, xố
32
Nhóm người sử dụng
- Cung cấp thơng tin nhóm sử dụng: mã
H
nhóm sử dụng, tên nhóm sử dụng
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xố,
Quyền
- Thơng tin quyền trong hệ thống: mã
–
33
Đ
phân quyền cho nhóm.
quyền, tên quyền.
C
N
TT
- Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xố,
phân quyền.
34
Phân quyền
- Cung cấp thơng tin nhóm người sử dụng
nào được phân quyền nào, có thuộc tính
K
H
O
A
chính như: mã người sử dụng, mã quyền
35
Phân nhóm
- Trách nhiệm chính: thêm
- Cung cấp thơng tin cho biết nhân viên đó
thuộc nhóm người dùng nào
- Trách nhiệm chính: thêm
Trang 59/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
30/07/2004
4.2.3. Danh sách các quan hệ trên sơ đồ:
STT
Các đối tượng
Ý nghĩa
Sở giao dịch có thể có 1 hoặc nhiều phịng
giao dịch.
K
H
TN
Sở giao dịch(1)
Phịng giao dịch(1..n)
1
Phòng giao dịch phải thuộc một sở giao dịch
2
Phòng giao dịch có 1 hoặc nhiều quầy.
Quầy(1..n)
Quầy phải thuộc một phịng giao dịch.
Phịng giao dịch(1)
Phịng giao dịch có một hoặc nhiều nhân
Nhân viên(1..n)
3
Phịng giao dịch(1)
viên.
Nhân viên(1)
Một nhân viên có thực hiện nhiều phát sinh
Phát sinh giao dịch(0..n)
giao dịch hoặc không thực hiện giao dịch
–
nào.
Đ
4
H
Nhân viên phải thuộc một phòng giao dịch.
C
N
TT
Phát sinh giao dịch phải được thực hiện bởi 1
nhân viên.
5
Quầy(1)
Một quầy có thể thực hiện nhiều giao dịch
Phát sinh giao dịch(0..n)
hoặc không thực hiện giao dịch nào.
Một phát sinh giao dịch phải được thực hiện
tại một quầy.
DM Loại giao dịch(1)
Một loại giao dịch có thể phát sinh giao dịch
Phát sinh giao dịch(0..n)
nhiều lần hoặc không phát sinh.
K
H
O
A
6
7
Một phát sinh giao dịch phải thuộc một loại
giao dịch.
Phát sinh giao dịch(1)
Một phát sinh giao dịch có một hoặc nhiều
CTPS Giao dịch(1..n)
chi tiết phát sinh giao dịch.
Một chi tiết phát sinh giao dịch phải thuộc 1
Trang 60/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
30/07/2004
phát sinh giao dịch.
8
CTPS Giao dịch(0..n)
Một số hiệu tài khoản có thể có nhiều chi tiết
DM Tài khoản(2)
phát sinh giao dịch.
Một chi tiết phát sinh giao dịch có 2 số hiệu
K
H
TN
tài khoản.
DM Tài khoản(0..n)
Một số hiệu tài khoản có thể có phát sinh
Tài khoản(1)
9
nhiều tài khoản hoặc không phát sinh.
Một phát sinh tài khoản thuộc 1 số hiệu tài
khoản.
Sổ tiết kiết kiệm(1..n)
Một khách hàng có thể có 1 hoặc nhiều sổ
KhachHang(1)
tiết kiệm.
H
10
Sổ tiết kiệm(1)
Một sổ tiết kiệm có 1 hoặc nhiều phát sinh
Phát sinh tiết kiệm(1..n)
–
11
Đ
Một sổ tiết kiệm phải thuộc 1 khách hàng.
tiết kiệm.
C
N
TT
Một phát sinh tiết kiệm phải thuộc 1 sổ tiết
kiệm.
12
Sổ tiết kiệm(0..n)
Một loại tiết kiệm có nhiều sổ tiết kiệm hoặc
Loại tiết kiệm(1)
khơng có sổ tiết kiệm nào.
Một sổ tiết kiệm phải thuộc 1 loại tiết kiệm.
DM kỳ lãi tiết kiệm(1)
Một loại kỳ lãi tiết kiệm có hoặc khơng có
Loại tiết kiệm(0..n)
loại tiết kiệm.
K
H
O
A
13
14
Một loại tiết kiệm phải thuộc 1 kỳ lãi tiết
kiệm.
Một loại tiền có hoặc khơng có loại tiết kiệm.
Loại tiết kiệm(0..n)
15
DM Loại tiền(1)
Một loại tiết kiệm phải thuộc một loại tiền.
DM Loại tiền(1)
Một loại tiền có hoặc khơng có hợp đồng tín
Trang 61/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
30/07/2004
Hơp đồng tí n dụng (0..n) dụng.
Một hợp đồng tín dụng phải có 1 loại tiền.
Hợp đồng tín dụng(1)
Một hợp đồng tín dụng có 1 hoặc nhiều phát
Phát sinh tín dụng (1..n)
16
sinh tín dụng.
đồng tín dụng.
K
H
TN
Một phát sinh tín dụng phải thuộc 1 hợp
Hợp đồng tín dụng(1..n)
Một khách hàng có thể có 1 hoặc nhiều hợp
KhachHang(1)
17
đồng tín dụng.
Một h ợp đồng tín dụng phải thuộc 1 khách
H
hàng.
Một loại vay có nhiều nhiều hoặc khơng có
hợp đồng tín dụng nào.
Đ
Hợp đồng tín dụng(0..n)
DM Loại vay (1)
18
DMLoại quá hạn(1)
Nợ quá hạn(0..n)
tín dụng nào nợ quá hạn
Một loại q hạn có hoặc khơng có hợp đồng
C
N
TT
19
–
Hợp đồng tín dụng phải thuộc 1 loại vay.
Một hợp đồng tín dụng nợ quá hạn phải
thuộc 1 loại quá hạn.
Một hợp đồng tín dụng có hoặc khơng có nợ
q hạn.
K
H
O
A
Nơ q hạn(0..n)
Hợp đồng tín dụng(1)
20
Một nợ quá hạn phải thộc 1 hợp đồng tín
dụng.
22
Hợp đồng tín dụng(1)
Một hợp đồng tín dụng có 1 hoặc nhiều chi
CTTSThế chấp(1..n)
21
tiết tài sản thế chấp.
Tài sản thế chấp(1)
Một chi tiết tài sản thế chấp phải thuộc 1 hợp
đồng.
Một tài sản thế chấp có thể có nhiều chi tiết
Trang 62/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
CTTSThế chấp(1..n)
30/07/2004
tài sản thế chấp.
Một chi tiết tài sản thế chấp phải thuộc 1 tài
sản thế chấp.
Một hợp đồng tín dụng có 1 hoặc nhiều kỳ
thu lãi.
K
H
TN
Hợp đồng tín dụng(1)
Kỳ thu lãi(1..n)
23
Một kỳ thu lãi phải thuộc 1 hợp đồng tín
dụng.
Hợp đồng tín dụng(1)
Một hợp đồng tín dụng có 1 hoặc nhiều kỳ
Kỳ thu gốc(1..n)
24
thu gốc
dụng.
H
Một kỳ thu gốc phải thuộc 1 hợp đồng tín
Một hợp đồng tín dụng có 1 hoặc nhiều kỳ
giải ngân.
–
Đ
Hợp đồng tín dụng(1)
Kỳ giải ngâ n(1..n)
25
Một kỳ giải ngân phải thuộc 1 hợp đồng tín
C
N
TT
dụng.
Kỳ thu gốc(1)
Một kỳ thu gốc có hoặc khơng có kỳ nơ điều
Kỳ nợ điều chỉnh(0..n)
26
chỉnh.
Một kỳ nợ điều chỉnh phải thuộc 1 kỳ thu
gốc.
Kỳ thu lãi(0..n)
Kỳ thu lãi phải thuộc 1 loại lãi.
DMLoaiLai(1)
Một loại lãi có thể có hoặc khơng có kỳ thu
K
H
O
A
27
28
lãi.
DM phưong pháp tính
Một phương pháp tính lãi có hoặc khơng có
lãi(1)
hơp đồng tín dụng.
Hợp đồng tín dụng(0..n)
Một hợp đồng tín dụng phải có 1 phương
pháp tính lãi.
Trang 63/ 155
Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân
29
30/07/2004
DM kỳ lãi Tín dụng(1)
Một kỳ lãi tiết kiệm có hoặc khơng có hợp
Hợp đồng tín dụng(0..n)
đồng tín dụng
Một hợp đồng tín dụng phải có 1 kỳ lãi tín
dụng.
Một nhân viên có thể được phân vào nhiều
Nhóm người dùng(1..n)
nhóm
K
H
TN
Nhân viên(1..n)
30
Một nhóm có một hoặc nhiều nhân viên
31
Nhóm người dùng(1..n)
Một nhóm người dùng có một hoặc nhiều
Quyền(1..n)
quyền
H
Một quyền có thể phân ra nhiều nhóm
Sơ đồ trình tự thực hiện và sơ đồ cộng tác:
Đ
4.3.
–
Để làm rõ các tình huống sử dụng (use case) chúng ta có thể minh họa bằng sơ
C
N
TT
đồ trình tự thực hiện (sequence diagram).
Tương ứng với một tình huống sử dụng (use case) có một sơ đồ trình tự thực
hiện (sequence diagram) và một sơ đồ cộng tác (collaboration diagram) của luồng xử lý
chính và một số luồng xử lý phụ (truờng hợp xử lý lỗi). Dựa vào các tình huống sử
dụng đã phân tích ở trên, chúng ta sẽ có rất nhiều sơ đồ, và có thể sẽ giống nhau hoặc
lặp lại, do đó ở đây chỉ đưa ra các tình huống luồng xử lý phức tạp để minh họa, làm rõ
K
H
O
A
vấn đề.
Phần tiết kiệm bao gồm các sơ đồ:
- Nghiệp vụ mở sổ gửi vốn (luồng xử lý chính).
- Nghiệp vụ rút lãi (luồng xử lý chính)
- Nghiệp vụ rút vốn khơng ký hạn(luồng xử lý chính).
- Nghiệp vụ tái ký gửi(luồng xử lý chính)
Phần tín dụng sẽ các sơ đồ về nghiệp vụ như:
- Nghiệp vụ lập hợp đồng
Trang 64/ 155