Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ I VẬT LÍ 12 Năm học 2011 - 2012 MÃ ĐỀ: 123 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.83 KB, 4 trang )

Trang 1/4 - Mã đề thi 123
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ I VẬT LÍ 12
Năm học 2011 - 2012
(Thời gian làm bài: 60 Phút)


Câu 1: Mạch điện gồm có điện trở thuần R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L và nối tiếp với tụ điện
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu
dụng hai đầu R là:
A. 260V B. 80V C. 20V D. 140V
Câu 2: Đặt điện áp
u 100 2 cos100 t (V)
 
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C,
R có độ lớn không đổi và
2
L H


. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L, C có độ lớn
như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50W B. 100W C. 200W D. 350W
Câu 3: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 10(g) treo vào sợi dây nhẹ và không dãn,
chu kỳ dao động của con lắc là T. Người ta tích điện cho quả cầu đến
)(20 C

và đặt con lắc trong
điện trường đều E=5000(V/m) có phương nằm ngang. Lấy g=10(m/s
2


). Chu kỳ dao động của con lắc
khi đó là
A.
T2
B.
T
2
2
C. 0,84T D. 2T
Câu 4: một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB dài 6cm, thời gian mỗi lần đi từ đầu
nọ đến đầu kia hết 1s. Gọi 0 là trung điểm của AB, điểm P cách B một đoạn 1,5cm. Thời gian để
điểm ấy đi từ P đến 0 có thể bằng giá trị:
A.
12
5
s. B.
6
5
s. C.
3
1
s. D.
12
1
s.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng thì:
A. Vận tốc có độ lớn bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
C. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không.
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không.

Câu 6: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở 20
0
C trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao 1,28km thì
đồng hồ vẫn chạy đúng. Cho biết hệ số nở dài thanh treo con lắc là 2.10
-5
K
-1
, bán kính Trái Đất
R=6400km. Nhiệt độ ở độ cao đó là:
A. -5
0
C B. 0
0
C C. 5
0
C D. 10
0
C
Câu 7: Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, có đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần số 100Hz, tốc độ
truyền sóng trên dây là 40 m/s. Trên dây có bao nhiêu nút và bụng sóng:
A. có 6 nút và 7 bụng sóng. B. có 6 nút và 6 bụng sóng.
C. có 7 nút và 7 bụng sóng. D. có 7 nút và 6 bụng sóng.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong 1s
là 20cm. Hãy tính gia tốc lớn nhất của vật. Lấy π
2
= 10.
A. 4,82m/s
2
B. 3,96m/s
2

C. 284,44cm/s
2
D. 248,42cm/s
2

Câu 9: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có
phương trình lần lượt là ))(20cos(
1
mmtau

 và
2
cos(20 )( )
u a t mm
 
  . Biết tốc độ truyền sóng
trên mặt nước 30cm/s. Xét hình vuông S
1
MNS
2
trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS
2

là:
A. 16 B. 14 C. 15 D. 13
Câu 10: Vật dao động điều hòa cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai

lần liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A. 0,5 s. B. 0,125 s. C. 2 s. D. 0,25 s.
Câu 11: Li độ của dao động điều hoà tuần hoàn theo thời gian với chu kì T, thì động năng của nó

Đ
Ề: 123

Trang 2/4 - Mã đề thi 123
A. luôn tỉ lệ với bình phương li độ. B. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T. D. Không biến đổi theo thời gian.
Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A, li độ của vật khi thế
năng bằng động năng là
A. x = ±
2
A
. B. x = ±
4
2A
. C. x = ±
A 3
2
. D. x = ±
2
2A
.
Câu 13: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 5cos
(4 )( ; )
3
t cm s




. Tính tốc độ trung
bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất.
A. 8,57 cm/s B. 6 cm/s C. 42,86 cm/s D. 25,71 cm/s
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, khi động năng con lắc bằng ba lần thế năng của
vật thì li độ của vật bằng:
A. x=
2A
3

. B. x=
A
2
 C. x=
3A
2
 . D. x=
A
2

.
Câu 15: Một lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k =
100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng để lò xo dãn một đoạn 3cm rồi truyền cho vật
vận tốc đầu là 20π cm/s. Lấy π
2
= 10, g = 10m/s
2
. Chọn trục toạ độ 0x thẳng đứng, gốc 0 trùng vị

trí cân bằng của vật. Biết tại thời điểm t = 0,05 s vật đi qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng
theo chiều âm và đang chuyển động nhanh dần. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(10πt-π/6) cm. B. x = 4cos (10πt + π/6) cm.
C. x = 3 cos(10πt – π/6) cm. D. x = 4cos(10πt+ π/3) cm.
Câu 16: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường
đều có cảm ứng từ
B
vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi
qua khung dây là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15

(V). Từ thông cực đại
gửi qua khung dây bằng
A. 4,5 Wb. B. 5

Wb. C. 6 Wb. D. 5 Wb.
Câu 17: Gọi
321
u ,u ,u lần lượt là điện áp xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C
và cuộn cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa
321
u ,u ,u
và cường độ dòng điện i trong
mạch là
A.
.
Z
u
i
C
2


B. i =
1 2 3
u u u
Z
 
. C.
.
R
u
i
1

D.
.
Z
u
i
L
3


Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10, cuộn
cảm thuần có L=
1
10

(H), tụ điện có C=
3
10

2


(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
L
u 20 2 cos(100 t )
2

  
(V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
u 40cos(100 t )
4

  
(V) B.
u 40 2 cos(100 t )
4

   (V).
C.
u 40 2 cos(100 t )
4

  
(V). D.
u 40cos(100 t )
4

  

(V).
Câu 19: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(ωt + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại

A. v
max
= A
2
. B. v
max
= 2A. C. v
max
= A
2
. D. v
max
= A.
Câu 20: Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng. Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau trong cùng một hệ sóng.
B. quãng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kì.
C. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
Trang 3/4 - Mó thi 123
D. khong cỏch gia hai im trờn phng truyn súng dao ng cựng pha.
Cõu 21: chn ỏp ỏn sai. Trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip. Nu tng tn s ca
in ỏp xoay chiu hai u mch thỡ:
A. in tr R tng. B. tng tr ca mch thay i.
C. dung khỏng gim. D. cm khỏng tng.
Cõu 22: Mt ngun õm cụng sut 0,6 W phỏt ra mt súng õm cú dng hỡnh cu. Tớnh cng õm ti
mt im A cỏch ngun l OA = 3m l:
A. 5,31 J/m
2

B. 5,3.10
-3
W/m
2
C. 10,6 W/m
2
D. 5,31 W/m
2

Cõu 23: Hin tng súng dng trờn dõy n hi, khong cỏch gia hai nỳt súng liờn tip bng bao
nhiờu?
A. bng hai ln bc súng. B. bng mt phn t bc súng.
C. bng mt bc súng. D. bng mt na bc súng.
Cõu 24: Mt vt dao ng tt dn chm. C sau mi chu kỡ, biờn gim 3%. Phn nng lng ca
con lc b mt i trong mt dao ng ton phn l
A.

3%. B.

9%. C.

6%. D.

94%.
Cõu 25: Khi xy ra hin tng cng hng trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip thỡ
biu thc no sau õy sai?
A. cos = 1. B. U = U
R
. C. U
L

= U
R
. D. Z
L
= Z
C
.
Cõu 26: t mt in ỏp xoay chiu
))(
6
100cos(2200 Vtu



vo hai u mt on mch RLC
mc ni tip thỡ cng dũng in trong mch l
))(
6
100cos(22 Ati



. Cụng sut tiờu th
trong mch l
A. P = 400W B. P = 200W C. P = 200
3
W D. P = 400
3
W
Cõu 27: Cng õm ti mt im trong mụi trng truyn õm l 10

-5
W/m
2
. Bit I
0
= 10
-12
W/m
2
.
Mc cng õm ti im ú bng:
A. 50 dB B. 60 dB C. 70dB D. 80 dB
Cõu 28: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đờng thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn
điểm phát sóng âm đẳng hớng ra không gian, môi trờng không hấp thụ âm. Mức cờng độ âm tại A là
60 dB, tại B là 20 dB. Mức cờng độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là :
A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB.
Cõu 29: Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu hũa )cos(
11

tAx v
)
3
cos(
22


tAx
. Dao ng tng hp cú phng trỡnh
cmtx )cos(5





. biờn dao ng
A
1
t giỏ tr ln nht thỡ giỏ tr ca A
2
tớnh theo cm l ?
A. 25 B. 35 C.
3
35
D.
3
10

Cõu 30: Súng dng trờn dõy di 1m vi vt hai u c nh, cú mt mỳi. Bc súng l:
A. 2 m B. 25 cm C. 2,5 m D. 0,5 m
Cõu 31: Mt con lc lũ xo cú cng k=100N/m, vt nng m=100g dao ng tt dn trờn mt phng
nm ngang do ma sỏt, vi h s ma sỏt
1,0


. Ban u vt cú li ln nht l 10cm. Ly g=10m/s
2
.
Tc ln nht ca vt l:
A. 3,11m/s B. 6,28m/s C. 2,43m/s D. 3,14m/s
Cõu 32: Trong 1s, dũng in xoay chiu cú tn s f = 50 Hz i chiu bao nhiờu ln?
A. 50 B. 100 C. 150 D. 25

Cõu 33: Mt súng dng trờn on dõy cú dng u = A sin(bx)cos(

t) mm, trong ú x o bng cm, t
o bng giõy. Cho bit bc súng

= 0,4 m v biờn dao ng ca mt phn t cỏch mt nỳt súng
mt on 5cmcú giỏ tr l 5mm. Biờn ụ ca bng súng l
Trang 4/4 - Mã đề thi 123
A. 5
2
mm B. 5
2
2
mm. C. 5 3 mm. D. 4 2 mm.
Câu 34: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có cường độ
i 2cos100 t
 
(A). Dòng điện này có
A. cường độ hiệu dụng là 22 A. B. tần số là 50 Hz.
C. cường độ cực đại là 2 A. D. chu kỳ là 0,02 s.
Câu 35: Cho điện áp giữa hai đầu 1 đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm
)(
1
HL


là:
))(
3
100cos(.2200 Vtu




. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
))(
6
5
100cos(.22 Ati




B.
))(
6
100cos(.2 Ati




C.
))(
6
100cos(.22 Ati




D.

))(
6
100cos(.22 Ati




Câu 36: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc
0

= 9
0
và năng lượng E = 0,02 J. Động
năng của con lắc khi li độ góc

= 4,5
0
là:
A. 0,027 J B. 0,225 J C. 0,015 J D. 0,198 J
Câu 37: Hai dao động thành phần có biên độ 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận
giá trị
A. 4 cm B. 9,05 cm C. 3 cm D. 48 cm
Câu 38: Một lò xo có độ cứng ban đầu là k, quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và tăng
khối lượng vật lên 2 lần thì chu kì mới:
A. Tăng
6
lần. B. Không đổi. C. Tăng 6 lần. D. Giảm
6
lần.
Câu 39: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Trong quá trình dao

động tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
3
13
, lấy g = π
2
m/s
2
. Chu kì dao động của vật là
A. 1 s B. 0,8 s C. 0,5 s D. 0,4 s.
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động ngược pha
với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Hai điểm M, N trên mặt phẳng sóng ở
cùng một phía so với AB, có MA=20cm, MB=25cm, NA=30cm, NB=22cm. Số điểm dao động cực
đại trên MN là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


HẾT

×