Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

KIỂM TRA : VẬT LÝ- Mã đề: 139 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.7 KB, 9 trang )


1

Họ và tên HS KIỂM TRA : VẬT LÝ- Mã đề: .139
………………………………………… Lớp 12A Thời gian : 45 phút

Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
ĐA
Câu

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA

Câu 1: Chon câu sai khi nói về dao động tắt dần
A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian B. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian
C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh D. Pha của dao động giảm dần theo thời gian
Câu 2: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật biến đổi:
A. Lệch pha so với gia tốc là /2. B. Sớm pha hơn gia tốc là
/4
C.
Ngược pha với gia tốc D. Cùng pha so với gia tốc
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
x
1
= 3cos(20

t +
3


)(cm) , x
2
= 4 cos (20

t -
8
3

)(cm).
A. Hai dao động ngược pha B. Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng -2



C. Dao động x
1
sớm pha hơn dao động x
2
một góc -3


D. Biên độ dao động tổng hợp bằng -1

Câu 4: Điều kiện cần của cộng hưởng dao động là :
A. Hệ dao động tắt dần B. Hệ phải dao động cưỡng bức
C. Hệ phải dao động tự do D. Hệ phải dao động điều hòa
Câu 5: Khi treo vật m vào đầu một lò xo,lò xo giãn ra thêm 10 cm.(Lấy g = 10 m/s
2
). Chu kì dao động của vật:
A. 62,8 s B. 6,28 s C. 0,628 s D. 3,14s
Câu 6: Quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu là :

A. Những dường tròn B. Những đường elip
C. Những đường parabol D. Những đường hypebol
Câu 7: Con lắc lò xo dao đông điều hoà với tần số 2Hz, khối lượng quả nặng là 100g, lấy π
2
=10. Độ cứng của
lò xo: A. 1600 N/m B. 1 N/m C. 16 N/m D. 16000N/m
Câu 8: Chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g
là: A.
l
g
T

2
1

.
B.
g
l
T

2
1

.
C.
l
g
T


2

D.
g
l
T

2

Câu 9. Một con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng m, treo vào một sợi dây dài l , đặt tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10m/s
2
. Bỏ qua ma sát và lực cản. Chu kỳ dao động của con lắc khi dao động với biên độ nhỏ là
T=2s. Chiều dài của nó là: A. 1m B. 2m C. 2,5m D. 1,5m

Câu 10: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là I=10
-5
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là
I
0
=10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50dB B. 80dB C. 60d B D. 70dB
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 20cm với chu kì T = 2s. Chọn gốc
thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 20cos(πt -
π
2
) (cm) B. x = 20cos(2πt +

).(cm)
C. x = 10cos(πt +
2

)(cm) D. x = 20cosπt. (cm)
Câu 12: Một người đi bộ với bước đi dài l= 0,6m. Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong xô dao động với tần
số


Hzf
r
2
. Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất?
A. 1,4m/s; B. 16m/s. C. 13m/s; D. 1,2m/s;
Câu 13: Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m
1
thì chu kỳ dao động là
T
1
= 0,6s. Khi thay quả nặng m
2
vào thì chu kỳ dao động bằng T
2
= 0,8s. Tính chu kỳ dao động khi treo đồng
thời m

1
và m
2
vào lò xo.
A. T = 1,4s B. T = 0,2s C. T = 1s D. T = 0,48s

2

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=10cm và tần số 2Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở biên dương.
Phương trình dao động của vật là:
A.
tx

4cos10

(cm) B.
tx

4sin10

(cm) C.
)2cos(10




tx
(cm) D.








2
410


tcosx
(cm)
Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình:
x
1
= 4cos(

t +
2

) và x
2
= 4 3 cos(

t) cm. Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 8cos(

t -
2

) cm B. x = 8scos(


t ) cm
C. x = 8cos(

t +
6

) cm D. x = 8cos(

t -
6

) cm
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật m và độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 3 và giảm khối
lượng m xuống 12 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần B. tăng 6 lần C. giảm 6 lần D. giảm 2 lần
Câu 17: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn
sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 1,25m/s B. 3m/s C. 3,2m/s D. 2,5m/s
Câu 18: Độ to của âm thanh có liên quan mật thiết với:
A. Cường độ âm B. Mức cường độ âm C. Biên độ dao động của âm D. Mức áp suất âm thanh
Câu 19: Trong một thí nghiệm về giao thoa s óng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
dao động
với tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Điểm M cách S
1
và S
2

những khoảng d
1
và d
2

nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?
A. d
1
= 25 cm và d
2
= 28 cm. B. d
1
= 25 cm và d
2
= 21 cm.
C. d
1
= 25 cm và d
2
= 22 cm. D. d
1
= 20 cm và d
2
= 25 cm.
Câu 20: Một con lắc đơn l=1m dao động với biên độ cong s
0
= 5cm, g=10m/s
2
. Biên độ góclà
A. 

0
= 5 rad B. 
0
= 0,05 rad C. 
0
= 0,2 rad D. 
0
= 0,02 rad
Câu 21: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng
một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l
1
và l
2
tương
ứng là:
A. 37,5cm và 67,5cm; B. 60cm và 90cm; C. 90cm và 60cm; D. 24cm và 54cm;
Câu 22: Phương trình dao động của con lắc lò xo là: x = 4 cos2t(cm), m = 500g (lấy 
2
= 10) Cơ năng của
dao động là: A. 0,016J B. 0,0016J C. 0,16J D. 0,16.10
-3
J
Câu 23: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng

= 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:

A. 2m B. 0,75m C. 3m D. 1,5m
Câu 24: Một dây đàn dài 60cm phát ra 1 âm có tần số 100Hz. Quan sát dây đàn, người ta thấy có 4 nút (gồm
cả hai nút ở hai đầu dây) và 3 bụng. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 4cm và 40m/s B. 4m và 40m/s. C. 4dm và 400m/s 0.4m và 40m/s D. 0.4m và 40m/s
Câu 25: Hai nguồn sóng kết hợp S
1
S
2
= 12cm phát sóng có tần số f =40Hz vận tốc truyền sóng v = 2m/s, số
gợn giao thoa cực đại là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 3
Câu 26: Quả cầu khối lượng m
1
gắn vào lò xo thì dao động với chu kỳ T
1
= 0,6s. Thay quả cầu này bằng quả cầu khác
có khối lượng m
2
thì hệ dao động với chu kỳ T
2
= 0,8s. Chu kỳ dao động của hệ gồm hai quả cầu cùng gắn vào lò xo là:.
A. 1,4s B. 1,18s C. 0.53s D. 1s
Câu 27: Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kì dao động T = 3,14s và biên độ dao động A = 1m. Tại thời
diểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu ?
A. 1m/s. B. 2m/s C. 3m/s D. 0,5m/s.
Câu 28: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian. B. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
C. Cùng tần số và cùng pha. D. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 29: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có:
A. 4 bụng, 5nút B. 6 bụng, 6nút C. 5 bụng, 5 nút D. 5 bụng, 4 nút
Câu 30: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 40N/m thực hiện được 24 dao động trong 12s. Chu kỳ và

khối lượng của vật là: (Lấy
2
10
 
)
A. 0,5s và 0,25kg B. 0,5s và 4kg C. 2s và 4kg D. 2s và 0,25kg

3

Họ và tên HS KIỂM TRA : VẬT LÝ- Mã đề: 140
………………………………………….Lớp 12A Thời gian : 45 phút

Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
ĐA
Câu

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA

Câu 1: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian. B. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
C. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian. D. Cùng tần số và cùng pha.
Câu 2: Một con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng m, treo vào một sợi dây dài l , đặt tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10m/s
2
. Bỏ qua ma sát và lực cản. Chu kỳ dao động của con lắc khi dao động với biên độ nhỏ là
T=2s. Chiều dài của nó là: A. 1,5m B. 1m C. 2m D. 2,5m
Câu 3: Con lắc lò xo dao đông điều hoà với tần số 2Hz, có khối lượng quả nặng là 100g, lấy π

2
=10. Độ cứng
của lò xo: A. 1600 N/m B. 1 N/m C. 16000N/m D. 16 N/m
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
x
1
=3cos(20

t +
3

)(cm) , x
2
= 4 cos (20

t -
8
3

) (cm).
A. Biên độ dao động tổng hợp bằng -1 B. Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng -2


C Dao động x
1
sớm pha hơn dao động x
2
một góc -3



D. Hai dao động ngược pha
Câu 5: Khi treo vật m vào đầu một lò xo ,lò xo giãn ra thêm 10 cm .(Lấy g= 10 m/s
2
). Chu kì dao động của
vật là: A. 62,8 s B. 6,28 s C. 3,14s D. 0,628 s
Câu 6: Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kì dao động T = 3,14s và biên độ dao động A = 1m. Tại thời
diểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu ?
A. 0,5m/s. B. 2m/s C. 1m/s. D. 3m/s
Câu 7: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật biến đổi:
A. Cùng pha so với gia tốc B. Ngược pha với gia tốc
C. Lệch pha so với gia tốc là /2 D. Sớm pha hơn gia tốc là/4

Câu 8:
Một dây đàn dài 60cm phát ra 1 âm có tần số 100Hz. Quan sát dây đàn, người ta thấy có 4 nút (gồm cả
hai nút ở hai đầu dây) và 3 bụng. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây.

A. 0.4m và 40m/s B. 4dm và 400m/s C. 4cm và 40m/s D. Một đáp án khác
Câu 9: Độ to của âm thanh có liên quan mật thiết với:
A. Mức cường độ âm B. Cường độ âm C. Biên độ dao động của âm. D. Mức áp suất âm thanh
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=10cm và tần số 2Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở biên dương.
Phương trình dao động của vật là: A.
tx

4sin10

(cm) B.
tx

4cos10


(cm)
C.
)2cos(10




tx
(cm) D.







2
410


tcosx
(cm)
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 20cm với chu kì T = 2s. Chọn gốc
thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 20cos(πt -
π
2
) (cm) B. x = 20cosπt. (cm)
C. x = 20cos(2πt +


).(cm) D. x = 10cos(πt +
2

)(cm)
Câu 12: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng
một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l
1
và l
2
tương
ứng là: A. 24cm và 54cm B. 37,5cm và 67,5cm; C. 60cm và 90cm; D. 90cm và 60cm;
Câu 13: Chon câu sai khi nói về dao động tắt dần
A. Pha của dao động giảm dần theo thời gian B. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian
C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian
Câu 14: Một người đi bộ với bước đi dài l= 0,6m. Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong xô dao động với tần
số


Hzf
r
2
. Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất?
A. 1,4m/s; B. 16m/s. C. 1,2m/s; D. 13m/s;

4


Câu 15: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l dây treo tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
A.
g
l
T

2
1


B.

l
g
T

2

C.
.
l
g
T

2
1


D.
.

g
l
T

2

Câu 16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình:

x
1
= 4cos(

t +
2

) và x
2
= 4
3
cos(

t) cm. Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 8cos(

t -
6

) cm B. x = 8cos(

t +

6

) cm
C. x = 8cos(

t -
2

) cm D. x = 8scos(

t ) cm
Câu 17: Quả cầu khối lượng m
1
gắn vào lò xo thì dao động với chu kỳ T
1
= 0,6s. Thay quả cầu này bằng quả cầu khác
có khối lượng m
2
thì hệ dao động với chu kỳ T
2
= 0,8s. Chu kỳ dao động của hệ gồm hai quả cầu cùng gắn vào lò xo là:.
A. 1s B. 0.53s C. 1,4s D. 1,18s
Câu 18: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn
sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 3,2m/s B. 3m/s C. 2,5m/s D. 1,25m/s
Câu 19: Hai nguồn sóng kết hợp s
1
s
2
= 12cm phát sóng có tần số f =40Hz vận tốc truyền sóng v = 2m/s, số

gợn giao thoa cực đại là: A. 4 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 20: Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m
1
thì chu kỳ dao động
là T
1
= 0,6s. Khi thay quả nặng m
2
vào thì chu kỳ dao động bằng T
2
= 0,8s. Tính chu kỳ dao động khi treo
đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo.
A. T = 0,48s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,2s
Câu 21: Một con lắc đơn l=1m dao động với biên độ cong s
0
= 5cm, g=10m/s
2
. Biên độ góclà
A. 
0
= 0,02 rad B. 
0
= 0,05 rad C. 
0
= 0,2 rad D. 
0

= 5 rad
Câu 22: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 40N/m thực hiện được 24 dao động trong 12s. Chu kỳ và
khối lượng của vật là: (Lấy
2
10
 
)
A. 0,5s và 4kg B. 2s và 0,25kg C. 2s và 4kg D. 0,5s và 0,25kg
Câu 23: Điều kiện cần của cộng hưởng dao động là :
A. Hệ phải dao động cưỡng bức B. Hệ dao động tắt dần
C. Hệ phải dao động tự do D. Hệ phải dao động điều hòa
Câu 24: Quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu là :
A. Những dường tròn B. Những đường parabol
C. Những đường hypebol D. Những đường elip
Câu 25: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng

= 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:
A. 3m B. 1,5m C. 2m D. 0,75m
Câu 26: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
dao động với
tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Điểm M cách S
1
và S
2
những khoảng d
1

và d
2
nào
dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?
A. d
1
= 25 cm và d
2
= 28 cm. B. d
1
= 20 cm và d
2
= 25 cm.
C. d
1
= 25 cm và d
2
= 22 cm. D. d
1
= 25 cm và d
2
= 21 cm.
Câu 27: Phương trình dao động của con lắc lò xo là: x = 4 cos2t(cm). m = 500g (lấy 
2
= 10) Cơ năng của
dao động là: A. 0,16.10
-3
J B. 0,16J C. 0,016J D. 0,0016J
Câu 28: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có:
A. 5 bụng, 5 nút B. 4 bụng, 5nút C. 5 bụng, 4 nút D. 6 bụng, 6nút

Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật m và độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 3 và giảm khối
lượng m xuống 12 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 6 lần B. giảm 2 lần C. tăng 6 lần D. tăng 2 lần
Câu 30: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là I=10
-5
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là
I
0
=10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 80dB B. 70dB C. 60d B D. 50dB




5

Họ và tên HS (Số TT……… ) KIỂM TRA : VẬT LÝ- Mã đề: 141
………………………………………….Lớp 12A Thời gian : 45 phút

Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
ĐA
Câu


16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA


Câu 1: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
A.
l
g
T

2
1


B.
g
l
T

2
1


C.
l
g
T

2


D.
g
l
T

2

Câu 2. Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số và cùng pha. B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. D. Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 3: Con lắc lò xo dao đông điều hoà với tần số 2Hz, có khối lượng quả nặng là 100g, lấy π
2
=10. Độ cứng
của lò xo: A. 1 N/m B. 16 N/m C. 1600 N/m D. 16000N/m
Câu 4: Quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu là :
A. Những đường elip B. Những đường parabol C. Những dường tròn D. Những đường hypebol
Câu 5: Phương trình dao động của con lắc lò xo là: x = 4 cos2t(cm). m = 500g (lấy 
2
= 10) Cơ năng của
dao động là:
A. 0,16J B. 0,016J C. 0,16.10
-3
J D. 0,0016J
Câu 6: Một con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng m, treo vào một sợi dây dài l , đặt tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10m/s
2
. Bỏ qua ma sát và lực cản. Chu kỳ dao động của con lắc khi dao động với biên độ nhỏ là
T=2s. Chiều dài của nó là: A. 1,5m B. 2m C. 1m D. 2,5m
Câu 7: Độ to của âm thanh có liên quan mật thiết với:

A. Mức áp suất âm thanh B. Mức cường độ âm
C. Cường độ âm D. Biên độ dao động của âm
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=10cm và tần số 2Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở biên dương.
Phương trình dao động của vật là:
A.
tx

4cos10

(cm) B.
tx

4sin10

(cm)
C.







2
410


tcosx
(cm) D.
)2cos(10





tx
(cm)
Câu 9: Một dây đàn dài 60cm phát ra 1 âm có tần số 100Hz. Quan sát dây đàn, người ta thấy có 4 nút (gồm cả
hai nút ở hai đầu dây) và 3 bụng. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 0.4m và 40m/s B. 4cm và 40m/s C. 4m và 40m/s D. 4dm và 400m/s
Câu 10: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật biến đổi:
A. Cùng pha so với gia tốc B. Ngược pha với gia tốc
C. Lệch pha so với gia tốc là /2. D. Sớm pha hơn gia tốc là /4

Câu 11:
Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 20cm với chu kì T = 2s. Chọn gốc
thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 20cos(πt -
π
2
) (cm) B. x = 20cos(2πt +

).(cm)
C. x = 10cos(πt +
2

)(cm) D. x = 20cosπt. (cm)
Câu 12: Chon câu SAI khi nói về dao động tắt dần
A. Pha của dao động giảm dần theo thời gian B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian
C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh D. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
x
1
=3cos(20

t +
3

)(cm) , x
2
= 4 cos (20

t -
8
3

)(cm).
A. Dao động x
1
sớm pha hơn dao động x
2
một góc -3


B. Hai dao động ngược pha

C. Biên độ dao động tổng hợp bằng -1 D. Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng -2




6

Câu 14. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình:
x
1
= 4cos(

t +
2

) và x
2
=4
3
cos(

t) cm. Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 8scos(

t ) cm B. x = 8cos(

t -
6

) cm
C. x = 8cos(

t +
6


) cm D. x = 8cos(

t -
2

) cm
Câu 15: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
dao động với
tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Điểm M cách S
1
và S
2
những khoảng d
1
và d
2
nào
dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?
A. d
1
= 25 cm và d
2
= 21 cm. B. d
1
= 25 cm và d
2
= 28 cm.

C. d
1
= 25 cm và d
2
= 22 cm. D. d
1
= 20 cm và d
2
= 25 cm.
Câu 16: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một
khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l
1
và l
2
tương ứng
là: A. 60cm và 90cm; B. 90cm và 60cm; C. 37,5cm và 67,5cm; D. 24cm và 54cm;
Câu 17: Khi treo vật m vào đầu một lò xo ,lò xo giãn ra thêm 10 cm .(Lấy g= 10 m/s
2
). Chu kì dao động của
vật là: A. 0,628 s B. 3,14s C. 62,8 s D. 6,28 s
Câu 18: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 40N/m thực hiện được 24 dao động trong 12s. Chu kỳ và
khối lượng của vật là: (Lấy
2
10
 
)

A. 2s và 0,25kg B. 0,5s và 4kg C. 2s và 4kg D. 0,5s và 0,25kg
Câu 19: Điều kiện cần của cộng hưởng dao động là :
A. Hệ dao động tắt dần B. Hệ phải dao động tự do
C. Hệ phải dao động cưỡng bức D. Hệ phải dao động điều hòa
Câu 20: Quả cầu khối lượng m
1
gắn vào lò xo thì dao động với chu kỳ T
1
= 0,6s. Thay quả cầu này bằng quả cầu khác
có khối lượng m
2
thì hệ dao động với chu kỳ T
2
= 0,8s. Chu kỳ dao động của hệ gồm hai quả cầu cùng gắn vào lò xo là:.
A. 1,4s B. 1s C. 0.53s D. 1,18s
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật m và độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 3 và giảm khối
lượng m xuống 12 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần B. giảm 6 lần C. giảm 2 lần D. tăng 6 lần
Câu 22: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng

= 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:
A. 3m B. 0,75m C. 2m D. 1,5m
Câu 23: Một con lắc đơn l=1m dao động với biên độ cong s
0
= 5cm, g=10m/s
2
. Biên độ góclà
A. 
0

= 0,2 rad B. 
0
= 0,02 rad C. 
0
= 5 rad D. 
0
= 0,05 rad
Câu 24: Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m
1
thì chu kỳ dao động
là T
1
= 0,6s. Khi thay quả nặng m
2
vào thì chu kỳ dao động bằng T
2
= 0,8s. Tính chu kỳ dao động khi treo
đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo. A. T = 0,2s B. T = 1,4s C. T = 1s D. T = 0,48s
Câu 25: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn
sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 1,25m/s B. 3,2m/s C. 3m/s D. 2,5m/s
Câu 26: Một người đi bộ với bước đi dài l= 0,6m. Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong xô dao động với tần
số


Hzf

r
2
. Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất?
A. 16m/s. B. 1,4m/s; C. 13m/s; D. 1,2m/s;
Câu 27: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có:
A. 6 bụng, 6nút B. 5 bụng, 4 nút C. 4 bụng, 5nút D. 5 bụng, 5 nút
Câu 28: Hai nguồn sóng kết hợp s
1
s
2
= 12cm phát sóng có tần số f =40Hz vận tốc truyền sóng v = 2m/s, số
gợn giao thoa cực đại là:
A. 5 B. 3 C. 7 D. 4
Câu 29: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là I=10
-5
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là
I
0
=10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 60d B B. 70dB C. 50dB D. 80dB
Câu 30: Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kì dao động T = 3,14s và biên độ dao động A = 1m. Tại thời
diểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu ?
A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 2m/s D. 3m/s


7


Họ và tên HS KIỂM TRA : VẬT LÝ- Mã đề: .142
……………………………………………Lớp 12A Thời gian : 45 phút

Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
ĐA
Câu

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA

Câu 1: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
A.
g
l
T

2
1


B.
.
l
g
T


2

C.
.
l
g
T

2
1


D.
.
g
l
T

2

Câu 2. Quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu là :

A. Những dường tròn B. Những đường elip
C. Những đường parabol D. Những đường hypebol
Câu 3: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian. B. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
C. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian. D. Cùng tần số và cùng pha.
Câu 4: Điều kiện cần của cộng hưởng dao động là :
A. Hệ phải dao động điều hòa B. Hệ dao động tắt dần

C. Hệ phải dao động cưỡng bức D. Hệ phải dao động tự do
Câu 5: Một vật thực hiện dao động điều hoà với chu kì dao động T = 3,14s và biên độ dao động A = 1m. Tại thời
diểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu ?
A. 2m/s B. 1m/s. C. 3m/s D. 0,5m/s.
Câu 6: Một con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng m, treo vào một sợi dây dài l , đặt tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10m/s
2
. Bỏ qua ma sát và lực cản. Chu kỳ dao động của con lắc khi dao động với biên độ nhỏ là
T=2s. Chiều dài của nó là:
A. 1m B. 1,5m C. 2,5m D. 2m
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=10cm và tần số 2Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở biên dương.
Phương trình dao động của vật là:
A.
tx

4sin10

(cm) B.
)2cos(10




tx
(cm) C.








2
410


tcosx
(cm) D.
tx

4cos10

(cm)
Câu 8: Con lắc lò xo dao đông điều hoà với tần số 2Hz, có khối lượng quả nặng là 100g, lấy π
2
=10. Độ cứng
của lò xo: A. 16000N/m B. 1600 N/m C. 1 N/m D. 16 N/m
Câu 9: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
dao động với
tần số 15 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Điểm M cách S
1
và S
2
những khoảng d
1
và d
2

nào
dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?
A. d
1
= 25 cm và d
2
= 20 cm. B. d
1
= 25 cm và d
2
= 22 cm
C. d
1
= 25 cm và d
2
= 21 cm. D. d
1
= 20 cm và d
2
= 25 cm.
Câu 10: Độ to của âm thanh có liên quan mật thiết với:
A. Biên độ dao động của âm B. Mức áp suất âm thanh
C. Mức cường độ âm D. Cường độ âm
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
x
1
=3cos(20

t +
3


)(cm) , x
2
= 4 cos (20

t -
8
3

)(cm).
A. Hai dao động ngược pha B. Biên độ dao động tổng hợp bằng -1
C. Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng -2
.
D.Dao động x
1
sớm pha hơn dao động x
2
một góc -3

Câu 12:
Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2
hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng
một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l
1
và l
2
tương

ứng là: A. 24cm và 54cm; B. 90cm và 60cm; C. 60cm và 90cm; D. 37,5cm và 67,5cm;
Câu 13: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật biến đổi:
A. Ngược pha với gia tốc B. Cùng pha so với gia tốc
C. Sớm pha hơn gia tốc là /4
.
D. Lệch pha so với gia tốc là /2.

8

Câu 14: Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m
1
thì chu kỳ dao động
là T
1
= 0,6s. Khi thay quả nặng m
2
vào thì chu kỳ dao động bằng T
2
= 0,8s. Tính chu kỳ dao động khi treo
đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo.
A. T = 0,2s B. T = 1,4s C. T = 1s D. T = 0,48s
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 20cm với chu kì T = 2s. Chọn gốc
thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 20cos(πt -
π
2

) (cm) B. x = 20cosπt. (cm)
C. x = 10cos(πt +
2

)(cm) D. x = 20cos(2πt +

).(cm)
Câu 16: Chon câu SAI khi nói về dao động tắt dần
A. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh B. Pha của dao động giảm dần theo thời gian
C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian D. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian
Câu 17: Một người đi bộ với bước đi dài l= 0,6m. Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong xô dao động với tần
số


Hzf
r
2
. Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất?
A. 13m/s; B. 1,2m/s; C. 1,4m/s; D. 16m/s.
Câu 18: Khi treo vật m vào đầu một lò xo ,lò xo giãn ra thêm 10 cm .(Lấy g= 10 m/s
2
). Chu kì dao động của
vật là: A. 62,8 s B. 3,14s C. 0,628 s D. 6,28 s
Câu 19: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình:
x
1
= 4cos(

t +
2


) và x
2
=4
3
cos(

t) cm. Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 8cos(

t -
2

) cm B. x = 8scos(

t ) cm
C. x = 8cos(

t -
6

) cm D. x = 8cos(

t +
6

) cm
Câu 20: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là I=10
-5
W/m

2
. Biết cường độ âm chuẩn là
I
0
=10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 60d B B. 50dB C. 70dB D. 80dB
Câu 21: Phương trình dao động của con lắc lò xo là: x = 4 cos2t(cm). m = 500g (lấy 
2
= 10) Cơ năng của
dao động là: A. 0,16J B. 0,016J C. 0,0016J D. 0,16.10
-3
J
Câu 22: Một dây đàn dài 60cm phát ra 1 âm có tần số 100Hz. Quan sát dây đàn, người ta thấy có 4 nút (gồm
cả hai nút ở hai đầu dây) và 3 bụng. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 04m và 40m/s B. 0.4m và 40m/s C. 4cm và 40m/s D. 4dm và 400m/s
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật m và độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 3 và giảm khối
lượng m xuống 12 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 6 lần B. tăng 2 lần C. tăng 6 lần D. giảm 2 lần
Câu 24: Quả cầu khối lượng m
1
gắn vào lò xo thì dao động với chu kỳ T
1
= 0,6s. Thay quả cầu này bằng quả cầu khác
có khối lượng m
2
thì hệ dao động với chu kỳ T

2
= 0,8s. Chu kỳ dao động của hệ gồm hai quả cầu cùng gắn vào lò xo là:.
A. 1s B. 1,4s C. 0.53s D. 1,18s
Câu 25: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 40N/m thực hiện được 24 dao động trong 12s. Chu kỳ và
khối lượng của vật là: (Lấy
2
10
 
)
A. 0,5s và 0,25kg B. 0,5s và 4kg C. 2s và 4kg D. 2s và 0,25kg
Câu 26: Hai nguồn sóng kết hợp s
1
s
2
= 12cm phát sóng có tần số f =40Hz vận tốc truyền sóng v = 2m/s, số
gợn giao thoa cực đại là: A. 3 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 27: Một con lắc đơn l=1m dao động với biên độ cong s
0
= 5cm, g=10m/s
2
. Biên độ góclà
A. 
0
= 0,2 rad B. 
0
= 0,05 rad C. 
0
= 0,02 rad D. 
0
= 5 rad

Câu 28: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng

= 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:
A. 3m B. 2m C. 1,5m D. 0,75m
Câu 29: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có:
A. 6 bụng, 6nút B. 5 bụng, 4 nút C. 5 bụng, 5 nút D. 4 bụng, 5nút
Câu 30: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn
sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 2,5m/s B. 3,2m/s C. 1,25m/s D. 3m/s

9


Đáp án

Câu MĐ 139 MĐ140 MĐ141 MĐ142
1
D A
D D
2
A
B D D
3
C
D B
A
4
A
D D C

5
C
D B
A
6
D
B C
A
7
C
C B D
8
D
A
A
D
9
A A A
C
10
D
B C C
11
C
D C A
12
D A A A
13
C A B
D

14
A
C C C
15
C
D A C
16
B
B D B
17 A A A B
18
B
D D C
19
B
C C D
20
B
B B C
21
D
B D B
22
A
D D B
23
D A
D C
24 D C C A
25

B
B
A A
26
D D
D B
27
B
C
A
B
28
A
D
A
C
29
B
C B
A
30
A
B C C











×