Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình hình thành ứng dụng cấu tạo hệ thống truyền nhiên liệu xả trong động cơ đốt trong p1 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.2 KB, 10 trang )

hm lỉåüng cạc bon tháúp thỉåìng âỉåüc trạng km dng lm dáy âiãn thoải v trong sinh
oảt. Dáy thẹp cọ hm lỉåüng cạc bon trung bçnh (0,50h
y
151
0,70%C) dng lm cạc l xo
n. Dáy thẹp cọ hm lỉåüng cạc bon cao, mỉïc âäü biãún dảng låïn dng lm dáy cạp
.6.THẸP CỌ CÄNG DỦNG ÂÀÛC BIÃÛT :
.6.1.Thẹp khäng rè :
rỉåìng khạc nhau. Mäùi loải thẹp khäng rè chè cọ
: khi chiãưu sáu kim loải bë xám thỉûc < 0,125 mm/nàm
üng cräm > 12,5%
tr
8
8
Thẹp khäng rè bao gäưm mäüt h håüp kim trãn cå såí sàõt m tênh cháút cå bn ca
chụng l chäúng àn mn trong cạc mäi t
khạ nàng chäúng àn mn trong mäüt säú mäi trỉåìng nháút âënh. Tênh chäúng àn mn (âäü bãưn
àn mn) ca thẹp chia ra cạc cáúp sau :
H
çnh 8.1 - nh hỉåíng ca âäü biãún dảng âãún âäü bãưn dáy thẹp
-Tênh chäúng àn mn cao
-Tênh chäúng àn mn âảt u cáưu : khi chiãưu sáu xám thỉûc : 0,125
y 1,25 mm/nàm.
-Tênh chäúng àn mn úu (khäng âảt u cáưu) : khi âäü xám thỉûc > 1,25mm/nàm.
Ngun nhán ca hiãûn tỉåüng thẹp bë rè l do àn mn âiãûn hoạ vç trong thẹp cọ hai
pha våïi âiãûn thãú âiãûn cỉûc khạc nhau. Vç váûy ngun l chung âãø chãú tảo thẹp khäng rè l
-Náng cao âiãûn thãú âiãûn cỉûc ca pherit v cạcbit (hai pha cå bn trong thẹp) lãn xáúp
xè nhau, lm gim dng âiãûn àn mn.
-Lm cho thẹp cọ täø chỉïc mäüt pha, våïi thnh pháưn âäưng nháút (austenit, pherit).
Âàûc âiãøm chung ca cạc loải thẹp khäng rè l : hm lỉåüng cạc bon tháúp (cng tháúp
tênh chäúng àn mn cng täút) thnh pháưn cräm v håüp kim cao. Cạc loải thẹp khäng rè


âãưu cọ lỉå
Giáo trình hình thành ứng dụng cấu tạo hệ thống
truyền nhiên liệu xả trong động cơ đốt trong
1-Th
ï
rè pherit :
ïc bon tháúp hån tỉì 0,08
ẹp khäng rè hai pha (mạctenxit) :
L loải thẹp co 0,1y -0,40%C v 13%Cr våïi hai pha l pherit v cạc bêt cräm. Gäưm
cạc mạc sau : 12Cr13, 20Cr13, 30Cr13 v 40Cr13. Nhọm thẹp náưy cọ tênh chäúng àn
mn cao trong khäng khê, nỉåïc säng, nỉåïc mạy v axit HNO
3.
Cäng dủng : lm âäư
trang sỉïc, äúc vêt khäng rè, chi tiãút chëu nhiãût (<450
O
C) dủng củ mäø, äø bi chäúng àn mn
2-Thẹp khäng
L loải thẹp cọ lỉåüng ca
y0,20%C våïi lỉåüng cräm ráút cao tỉì
ãúu nung
út hiãûn cạc pha dn lm cho tênh do kẹm âi. Nhọm thẹp
äúi
nhiãût âãún 900
17
y25%Cr, tênh chäúng àn mn cao hån nhọm trãn. Do váûy thẹp chè cọ mäüt pha l
pherit. Gäưm cạc mạc sau : 8Cr13, 12Cr17, 15Cr25Ti Chụng cọ âàûc âiãøm l n
nọng láu åí cao hån 475
O
C s x
nay sỉí dủng âỉåüc trong khê háûu biãøn, nỉåïc biãøn, mäi trỉåìng axit, cäng nghiãûp hoạ dáưu

3-Thẹp khäng rè austenit :
L loải thẹp cọ lỉåüng cạc bon ráút tháúp, lỉåüng cräm cao > 16
y18% v niken cao
t6
y8%, täø chỉïc mäüt pha l austenit. Âiãøn hçnh nháút l h 18.8 v 18.9 (18%Cr v
8
y10%Ni). Gäưm cạc mạc thẹp sau :12Cr18Ni9, 08Cr18Ni11, 08Cr18Ni10Ti,
12Cr18Ni9Ti, 04Cr18Ni10 Âàûc âiãøm chung l : tênh chäúng àn mn cao, hon ton äøn
âënh trong nỉåïc säng, nỉåïc biãøn, håi nỉåïc bo ho, quạ nhiãût, dung dëch mu . Hon
ton äøn âënh trong HNO
3
våïi mi näưng âäü, trong H
2
SO
4
ngüi, trong HCl long. Cọ tênh
do cao, cå tênh bo âm. Cäng dủng : sỉí dủng trong cäng nghiãûp sn xút axit, hoạ dáưu
v thỉûc pháøm, chi tiãút chëu
y1000
O
C. Chụng cọ nhỉå øm l âàõt tiãưn (do üc âiã
lỉåüng niken cao), khọ gia cäng càõt gt (ráút do) v trong mäüt säú tỉåìng håüp bë àn mn
tinh giåïi.
4-Thẹp khäng rè hoạ bãưn tiãút pha :
Cọ thnh pháưn v täø chỉïc tỉång tỉû thẹp khäng rè austenit nhỉng chỉïa lỉåüng cräm v
niken tháúp hån (13
y
17%Cr, 4
y
7%Ni), ngoi ra cn cọ Al, Cu, Mo Täø chỉïc l austenit

nhỉng khäng äøn âënh. Thẹp ny cọ tênh cäng nghãû v cå tênh cao, dãù gia cäng biãún
hoạ bãưn bàòng hoạ gi åí nhiãût âäü tháúp trạnh âỉåüc
biãún
:l kh nàng bãưn hoạ hc åí nhiãût âäü cao, chäúng lải viãûc
ûo thnh låïp vy äxyt v ngàn cn sỉû phạt triãøn ca nọ.
-Cọ tênh bãưn nọng låïn : l kh nàng váût liãûu chëu âỉåüc ti trng åí nhiãût âäü cao. åí
hiãût âäü cao dỉåïi tạc dủng ca ti trng khäng âäøi nh hån giåïi hản chy kim loải bë
iãún dảng do mäüt cạch cháûm chảp theo thåìi gian v gi l do. Âạnh giạ âäü
bãưn ca
ẹp åí nhiãût âäü cao bàòng hai chè tiãu l giåïi hản do v âäü bãưn do. Âäü bãưn do l ỉïng
áút gáy ra phạ hu do sau thåìi gian xạc âënh tải nhiãût âäü â cho (vê dủ
dảng v càõt gt täút, cọ thãø tiãún hnh
dảng v äxy hoạ, cọ tênh chäúng àn mn cao tỉång âỉång h 18.8. Thỉåìng lm kãút
cáúu mạy bay.
8.6.2.Thẹp bãưn nọng :
Thẹp bãưìn nọng l loải thẹp cọ kh nàng chëu ti trng láu di åí trãn 500
O
C âỉåüc sỉí
dủng trong cạc lénh vỉûc nhỉ : näưi håi, âäüng cå phn lỉûc, tua bin khê, tãn lỉía
1-u cáưu ca thẹp bãưn nọng :
-Cọ tênh äøn âënh nọng cao
ta
n
b
th
su
V
b/1000
=
50MN/m

2
tải 850
O
C). Giåïi hản do cáưn thiãút âãø cọ âäü biãún dảng xạc âënh (vê dủ 0,2%), 2
152
sau thồỡi gian thổớ ỏỳn õởnh (vi duỷ 1000h) taỷi nhióỷt õọỹ õaợ cho (vờ duỷ
V
0,2/1000
= 170
N/m
2
).
-Theùp laỡm xu pap xaớ :
Xu paùp xaớ trong õọỹng cồ õọỳt trong laỡm vióỷc trong õióửu kióỷn taới troỹng cao, maỡi moỡn
aỡ va õỏỷp lồùn, bở n moỡn do khờ chaùy, chởu nhióỷt õọỹ 650
M
2
v
y700
O
C. óứ laỡm xu paùp xaớ ta
uỡng loaỷi theùp coù caùc bon trung bỗnh (0,35d
y0,50%), chổùa crọm cao (9,00 10,00%) vaỡ
% Si. Dổồùi taùc duỷng cuớa nhióỷt õọỹ cao tao ra ọxyt Cr
2
O
3
, SiO
2
bóửn sờt chỷt chọỳng n

oỡn hoaù hoỹc. Caùc maùc theùp thổồỡng duỡng : 40Cr9Si2, 40Cr10Si2Mo, 30Cr13Ni7Si2,
45Cr14Ni14W2Mo.
3-Theùpl ửi hồi vaỡ tua bin hồi :
Caùc nọửi hồi vaỡ tua bin hồi taỷi caùc nhaỡ maùy nhióỷt õióỷn thổồỡng laỡm vióỷc ồớ nhióỷt õọỹ
540
O
Cv ùp suỏỳt 250 at hay 560
O
C vaỡ aùp suỏỳt 160 at. óứ õaớm baớo tuọứi thoỹ lỏu daỡi (õóỳn
100 000 h) ta phaới sổớ duỷng caùc theùp phuỡ hồỹp.
Vồùi nhióỷt õọỹ nhoớ hồn 450
O
C coù thóứ duỡng CT34, CT38, C15, C20 laỡm nọửi hồi. ọỳng
quaù nung hồi, ọỳng dỏựn hồi (540
y
2
m
aỡm nọ
aỡ a
y
560
O
C) sổớ duỷng maùc : 12CrMo, 12CrMoV. Caùnh tua
bin hồi duỡng theùp : 15Cr12WNiMoV, 15Cr11MoV. Vồùi nọửi hồi aùp suỏỳt sióu cao duỡng
loaỷi the 9Cr14Ni19W2NbB.ùp
153
H
çnh 9.1 - Så âäư tiãûn (a) v så âäư màût càõt khi tiãûn
1)Phäi; 2)Phoi; 3)Rnh lm; 4)Dao; 5)Màût trỉåïc; 6)Màût sau
CHỈÅNG 9 : THẸP DỦNG CỦ

Thẹp dủng củ l loải âỉåüc sỉí dủng âãø chãú tảo cạc dủng củ càõt gt, biãún dảng kim
ải v dủng củ âo. Tuy säú lỉåüng dủng củ khäng nhiãưu làõm nhỉng chụng cọ vai tr
uút âënh âãún nàng sút, cháút lỉåüng v giạ thnh ca sn pháøm cå khê. Viãûc chøn bë
ủng củ c vo sn xút.
9.1.
iãûn ráút nàûng nãư.Ta kho sạt âiãưu
ûu cọ âäü cỉïng trãn dỉåïi 200HB. Khi càõt thẹp
-Tên
lo
q
d ln ln phi âi trỉåïc v phi hon thiãûn triãût âãø trỉåïc khi bỉåï
Ì HÅÜP KIM LM DỦNG CỦ CÀÕT9.1.THẸPVA
1 Âiãưu kiãûn lm viãûc v u cáư
u :
1-Âiãưu kiãûn lm viãûc:
Nhçn chung dủng củ càõt gt lm viãûc trong âiãưuk
kiãûn lm viãûc ca dao tiãûn, l dủng củ càõt âiãøn hçnh.
-Âãø tảo phoi lỉåỵi càõt phi chëu ạp lỉûc låïn v sinh cäng cå hc låïn âãø phạ hu kim
loải
-Dao bë mi sạt mảnh : màût trỉåïc våïi phoi, màût sau våïi phäi. Sau mäüt thåìi gian nháút
âënh hai màût ny bë mi mn mảnh, khong cạch hẻp lải, lỉåỵi càõt bë gy v dao bë cn,
phi mi lải måïi dng âỉåüc.
-Cäng tạch phoi v mi sạt biãún thnh nhiãût, pháưn låïn táûp trung åí mi dao lm cho
âäü cỉïng gim âi nhanh chọng, lm xáúu kh nàng càõt gt.
2-u cá
ưu :
Xút phạt tỉì âiãưu kiãûn lm viãûc thẹp lm dủng củ càõt cọ cạc u cáưu sau âáy
-Cọ âäü cỉïng cao t 60HRC våïi váût liã
im bãưn nọng phi cao hån 65HRC. khäng rè hay håüpk
h chäúng mi mn cao âãø hản chãú tảo thnh rnh lm trãn màût trỉåïc ca dao. Âäü

cỉïng cng cao tênh chäúng mi mn cng låïn, khi âäü cỉïng cao hån 60HRC cỉï tàng lãn
mäüt âån vë tênh chäúng mi mn tàng 25-30%. Våïi cng giạ trë âäü cỉïng thç tênh chäúng
mi mn phủ thüc vo lỉåüng cạc bit dỉ, cạc bêt dỉ cng nhiãưu tênh chäúng mi mn
cng cao.
154
-Tênh cỉïng nọng cao : tênh cỉïng nọng l kh nàng thẹp giỉỵ âỉåüc âäü cỉïng låïn hån
60HRC åí nhiãût âäü cao. Khi càõt gt cäng cå hc v ma sạt s táûp trung ch úu vo mi
dao v lm dao nọng lãn, âäü cỉïng gim âi v kh nàng càõt gt s gim âi nhanh chọng.
Do váûy phi âỉa vo thẹp cạc ngun täú håüp kim náng cao tênh cỉïng nọng.
Ngoi ba u cáưu chênh âọ ra thẹp lm dủng củ càõt cn phi tho mn cạc u cáưu
ì biãún dảng
9.1.
áúp l loải thẹp cọ täúc âäü càõt gt tỉì 5-10 m/phụt.
1-Th
( 70A CD130A). Âáy l loải
ình v phätpho tháúp (P
vãư âäü bãưn, âäü dai, âäü tháúm täi täú
t, tênh gia cäng ạp lỉûcva
2.Thẹp lm dao càõt cọ nàng sút tháúp :
Thẹp lm dao càõt cọ nàng sútth
ẹp cạc bon :
Gäưm cạc mạc thẹp CD70, CD80 CD130 hay CD
thẹp cháút lỉåüng täút v cháút lỉåüng cao, våïi lỉåüng lỉu huy d
0,030
y0,035; S d 0,020y0,030). Chụng cọ âàûc âiãøm :
-Sau khi täi v ram tháúp cọ âäü cỉïng t 60 HRC â âãø càõt gt.
-Dãù biãún dảng nọng v gia cäng càõt gt, giạ thnh tháúp.
õt
-Âäü tháúm täi tháúp phi täi trong nỉåïc âäü biãún dảng låïn, khäng lm âỉåüc cạc dủng
củ cà hçnh dạng phỉïc tảp.

-Tênh cỉïng nọng tháúp, khäng lm viãûc cao hån 200
y250
O
C.
ïp trung bçnh v
cạc
ủn
hçnh l 130Cr0,5 sau khi täi v ram tháúp
ảt
ocàõt cọ nàng sút cao - thẹp giọ :
Cäng dủng : lm cạc dủng củ càõt nh, hçnh dạng âån gin våïi nàng sút tháúp hay gia
cäng bàòng tay : da, lỉåỵi cỉa sàõt, âủc
2-Thẹp håüp kim :
L nhọm the cọ cạc bon cao (khong 1%) âỉåüc håüp kim hoạ
tháúp, cọ âäü tháúm täi täút v tênh chäúng mi mn cao. Gäưm hai loải :
-Loải cọ tênh tháúm täi täút : âiãøn hçnh l 90CrSi : tênh cỉïng nọng trãn dỉåïi 300
O
C,
täi trong dáưu âäü cỉïng váùn > 60HRC, giạ thnh khäng cao làõm. Cäng dủng : lm
dgcủ càõt hçnh dạng phỉïc tảp, kêch thỉåïc nh : tarä, bn ren, mi khoan, dao doa, dao
phay Dãù bë thoạt cạc bon khi nung nọng (do chỉïa nhiãưu silic)
-Loải cọ tênh chäúng mi mn cao : loải thẹp ny cọ cạc bon ráút cao > 1,30%, våïi
0,50%Cr v 4-5%W. Gäưm hai mạc thẹp âiãøn
ââäü cỉïng 65-66HRC, dng lm dao cảo ráu, xẹn giáúy, càõt da 140CrW5 täi trong
nỉåïc v ram tháúp âảt 67-68HRC (cn cọ tãn l thẹp kim cỉång) lm dao phay, tiãûn âãø
sỉía cạc phäi cỉïng (bãư màût trủc cạn thẹp â täi).
9.1.3.Thẹp lmda
Thẹp giọ l loải thẹp lm dủng củ càõt quan trng nháút v täút nháút vç nọ âạp ỉïng âáưy
âu
í cạc u cáưu ca váût liãûu lm dao.

-Täúc âäü càõt gt 35-80 m/phụt (gáúp 3
y7 láưn nhọm trãn)
-Tênh chäúng mi mn v tøi bãưn cao (gáúp8
y10láưn)
-Âäü tháúm täi âàûc biãût cao (tháúm täi våïi tiãút diãûn báút k)
1-Thnh pháưn hoạ hc v tạc dủng ca cạc ngun täú trong thẹp giọ :
a-Cạc bon : tỉì 0,70 1,50% â âãø ho tan vo mạctenxit v tảo thnh cạc bit våïi
cạc ngun täú W, Mo v âàûc biãût l vanâi lm tàng âäü cỉïng v tênh chäúng mi mn.
y
155
156
-Cräm :cọ trong mi loải thẹp giọ våïi säú lỉåüng giäúng nhau khong 4%
(3,8 4,40%) cọ tạc dủng náng cao âäü tháúm täi. Do täøng lỉåüng Cr + W + Mo cao nãn
thẹp giọ cọ kh nàng tỉû täi v täi tháúu våïi tiãút diãûn báút k.
-Vonfram : l ngun täú håüp kim quan trng nháút v chiãúm säú lỉåüng låïn nháút trong
thẹp giọ (6 18%) cọ tạc dủng náng cao tênh cỉïng nọng. Cạc bit vonfram ho tan vo
austenit khi nung nãn sau khi täi mạctenxit chỉïa nhiãưu vonfram. Cạc bit ny chè tiãút ra
kh ïctenxit åí 560 570
O
C nãn duy trç âäü cỉïng sau khi täi âãún 600
O
C.
d-Mälipâen : dng âãø thay thãú vonfram do tạc dủng tỉång tỉû vonfram, nọ cọ thãø
thay thãú vonfram theo t lãû ngun tỉí 1/1 nhỉng khäúi lỉåüng riãng nh hån (10,3 g/cm
3
)
so v
3
) nãn 1%Mo thay thãú âỉåüc 2%W lm cho giạ thnh tháúp.
-Vanâi : l ngun täú tảo thnh cạc bit ráút mảnh. Cạcbit vanâi êt ho tan vo

austenit khi nung nọng, nọ åí dảng nh mën, ráút cỉïng v phán tạn nãn giỉỵ âỉåüc hảt nh
khi nung nọng v náng cao tênh chäúng mi mn. T lãû sỉí dủng trong thẹp giọ tỉì 1
b
y
c
y
i ma y
åïi vonfram (19,3 g/cm
e
y2%
khäng nãn dng quạ 5% vç ráút khọ mi nhàơn.
ì ngun täú khäng tảo thnh cạcbit, nọ ho tan vo sàõt tảo thnh dung
dëch
f-Cäban : la
ràõn. Lỉåüng chỉïa ca nọ tỉì 5
y10% gọp pháưn náng cao tênh cỉïng nọng, vỉåüt quạ
giåïi hản ny lm cho thẹp bë dn m khäng náng cao thãm tênh cỉïng nọng.
2-Täø chỉïc tãú vi :
L loải thẹp håüp kim cao (10
y
20%) v cạc bon cao nãn åí trảng thại sau khi âục l
thẹp lãâãburit, chỉïa nhiãưu cạc bit dỉåïi dảng cng tinh lãâãburit hçnh xỉång cạ ráút cỉïng
v d ìn. Vç váûy phi tiãún hnh cạn, rn våïi lỉåüng ẹp låïn âãø lm nh mën cạc bêt v
khäng hon ton 840
y860
o
O
C âảt âäü cỉïng 241y 269HB måïi tiãún hnh càõt gt âỉåüc.
H
çnh 9.2 - Täø chỉïc tãú vi thẹp giọ

a)Sau khi âục
b)Sau khi cạn rn
c)Sau khi täi ram
a) b)
c)
3-Nhiãût luûn :
Tiãún hnh täi v ram âãø náng cao âäü cỉïng, tênh chäúng mi mn v tênh cỉïng nọng.
hiãût âäü täi ca cạc loải thẹp giọ nọi chung xáúp xè 1300
O
C våïi sai säú hẻp ( 10
O
C).
häng nung nọng cao hån hay tháúp hån vç nhỉỵng l do sau âáy :
-Khi nung tháúp hån austenit chỉa bo ho â W âãø náng cao tênh cỉïng nọng : khi
ung âãún A
C1
(
N r
K
n |850
O
C) måïi cọ chuøn biãún peclit thnh austenit. Täi åí nhiãût âäü
5 900
O
C thẹp cọ âäü cỉïng tháúp khong 4580yy50HRC, khäng â càõt gt âỉåüc. Khi náng
hiãût âäü lãn cao hån cạcbit håüp kim bàõt âáưu ho tan cng nhiãưu vo austenit lm cho nọ
ng giu ngun täú håüp kim. Tåïi 1000
O
C â bo ho Cr
23

C
6
, Fe
3
W
3
C chè bàõt âáưu ho
nmảnh åí nhiãût âäü 1150
O
C, âãún gáưn 1300
O
C austenit cng chè ho tan âỉåüc 8%W. Cạc
it VC háưu nhỉ khäng ho tan vo austenit. Ngun l chung khi chn nhiãût âäü täi l
ûn lỉåüng nhiãût âäü cao âãø austenit chỉïa nhiãưu vonfram nháút âãø mạctenxit cọ tênh cỉïng
ọng cao nháút, cạc bit VC chỉa ho tan giỉỵ cho hảt nh, náng cao tênh chäúng mi mn.
-Nãúu nung nọng cao hån quy âënh cạc bit ho tan nhiãưu, hảt phạt triãøn mảnh lm
chy biãn giåïi hảt.
n
c
ta
b

n
thẹp gin, trong mäüt säú trỉåìng håüpbë
Sau khi täi täø chỉïc thẹp giọ gäưm mạctenxit giu vonfram, austenit dỉ (30%) v cạc
bêt dỉ (15
y
20%) âäü cỉïng 61
y
63 HRC chỉa âảt âỉåüc cao nháút vç váûy phi tiãún hnh

ram tiãúp theo.
Tiãún hnh ram thẹp giọ ba láưn, nhiãût âäü 560
O
C, mäùi láưn giỉỵ nhiãûtm
157
äüt giåì. Tải nhiãût
onfram Fe
3
W
3
C nh mën bàõt âáưu tiãút ra lm mãc ten xit ngho
ïng tàng lãn. Nãúu tiãún hnh gia cäng lảnh
mạc ten xêt ram, austenit dỉ (5%), cạc bêt dỉ
âäü nung nọng cạcbit v
ngun täú håüp kim, náng cao âiãøm M
â
lãn v lm gim ỉïng sút nãn austenit dỉ måïi
chuøn biãún thnh mạc ten xit ram lm âäü cỉ
thç chè ram mäüt láưn. Täø chỉïc sau khi ram :
(15
y20%), âäü cỉïng âảt 63y 65 HRC. Âãø náng cao âäü cỉïng cho thẹp giọ cọ thãø tiãún
hnh tháúm cạc bon - nitå âäü cỉïng âảt 70 HRC nhỉng håi bë dn.
H
çnh 9.3- Quy trçnh nhiãût luûn kãút thục thẹp giọ 80w18Cr4VMo
4-Cạc loải thẹp giọ v cäng dủng :
Cạc mạc thẹp giọ thäng dủng gäưm : 75W18V; 90W9V2; 140W9V5; 90W18V2;
90W18Co5V2; 95W9Co10V2 Cäng dủng : thẹp giọ âỉåüc sỉí dủng ráút räüng ri lm cạc
dủng củ càõt gt låïn, hçnh dạng phỉïc tảp, âiãưu kiãûn lm viãûc nàûng nãư v cọ nàng sút cao,
äưm cạc la cacbit : cạc
á

tøi th låïn nhỉ : dao phay, doa, chút, xc, mi khoan, dao tiãûn, bo
9.1.4.Håüp kim cỉïng :
L loải váût liãûu lm dủng củ càõt gt cọ tênh cỉïng nọng cao nháút âãún 800
y1000
0
C,
täúc âäü càõt gt cọ thãø âảt hng tràm m/phụt.
1-Thnh pháưn họa hc v cạch chãú tảo :
a-Thnh pháưn họa hc : Thnh pháưn ch úu ca håüp kim cỉïng g
bit vonfram titan, tantan v kim loải co ban lmchút dênh kãút. Tênh cỉïng nọng cao v
täúc âäü càõt gt låïn l do bn cháút ca nhỉỵng loải cạc bit nọi trãn.
b-Cạch chãú tảo : Håüp kim cỉïng âỉåüc chãú tảo bàòng luûn kim bäüt. Tảo cạc bêt vonfram,
ti tan v tan tan sau âọ nghiãưn nh âãún cåỵ hảt 0,10
y5
P
m. Cä ban cng âỉåüc nghiãưn
ỉ trãn. Träün bäüt cạc bit v cä ban theo t lãû quy âënh v khúy âo
b-N
0% trỉì âi täøng cạc t lãû trãn.
o, 15%TiC v 79%WC
ïn
ìng täút. Do chãú tảo bàòng
ãø cọ graphit vç s tảo ra cạc âiãøm mãưm.
nh våïi cåỵ hảtnh
trong nhiãưu giåì âãø lm âäưng âãưu thnh pháưn. Ẹp thnh hçnh sn pháøm v thiãu kãút åí
1450
0
C âãø cä ban chy ra dênh kãút cạc pháưn tỉí bäüt cạc bit våïi nhau.
2-Phán loải v k hiãûu :
Dỉûa vo säú lỉåüng cạc bit ta phán håüp kim cỉïng ra lm ba nhọm : nhọm mäüt cạc bit,

hai cạc bit v ba cạc bit.
a-Nhọm mäüt cạc bit : Gäưm cọ WC v Co. K hiãûu : WCCo3, WCCo4, WCCo6,
WCCo8, WCCo10. Trong âọ säú âỉïng sau Co chè lỉåüng chỉïa ca nọ theo pháưn tràm,
lỉåüng WC bàòng 100% trỉì âi lỉåüng Co.
Vê dủ : WCCo8 gäưm cọ : 8%Co v 92%WC
họm hai cạc bit : Gäưm WC, TiC v Co. K hiãûu : WCTiC30Co4, WCTiC15Co6
WCTiC5Co10 säú âỉïng sau Co v TiC chè lỉåüng chỉïa ca chụng theo pháưn tràm.
Lỉåüng WC bàòng 10
Vê dủ : WCTiC15Co6 gäưm cọ :6%C
c-Nhọm ba cạcbit : Gäưm WC, TiC, TaC v Co. K hiãûu : WCTTC7Co12,
WCTTC10Co8, WCTTC20Co9 Säú âỉïng sau Co v TTC chè lỉåüng chỉïa ca Co v TiC
+TaC theo pháư
n tràm (mún tçm t lãû ca mäùi loải phi tra bng). T lãû WC bàòng 100%
trỉì âi täøng cạc t lãû trãn.
Vê dủ : WCTTC17Co12 gäưm cọ : 12%Co, 17%(TiC+TaC) v 71%WC
3-Täø chỉcï v cå tênh :
a-Täø chỉïc : Täø chỉïc ca håüp kim cỉïng gäưm cạc hảt âa cảnh sa g nàòm trãn nãưn täúi l Co.
u cáưu chung l hảt cng nh mën v cng phán bäú âãưuca
luûn kim bäüt nãn bao giåì cng cọ räù xäúp, nhỉng khäng âỉåüc quạ 2%. Trong quạ trçnh
tảo cạc bit khäng âỉåücâ
b-Cå tênh : Håüp kim cỉïng cọ âäü cỉïng ráút cao tỉì 82
y
90HRA (70
y
75HRC), tênh chäúng
mi mn ráút cao, tênh cỉïng nọng låïn nhỉng khạ dn. Våïi cng lỉåüng cäban nhỉ nhau thç
üc xem l cng täút. Âãø kãút håüp
út nháút ta thỉåìng dng lỉåüng cäban khong 6-8%.
säú lỉåüng cạc bit cng nhiãưu cå tênh s cng cao lãn v âỉå
giỉỵa âäü cỉïng v tênh, dntä

158
4-C
ïng âỉåüc sỉí dủng ngy cng nhiãưu âãø lm dủng củ càõt gt v khn dáûp.
t hçnh dạng âån gin v
ût kẹm chè khong 50% ca rhẹp.
CỦ BIÃÚN DẢNG NGÜI (KHN DÁÛP NGÜI) :
hỉïc gia cäng ráút phäø biãún
hëu ạp lỉûc låïn ra, khn dáûp
ïc låïn khäng tảo
pho
äng dủng :
Håüp kim cỉ
Do âäü cỉïng v tênh cỉïng nọng ráút cao nãn vãư phỉång diãûn càõt gt thç hiãûu qu sỉí dủng
vonfram trong håüp kim cỉïng cao hån thẹp giọ khong 10 láưn.
Håüp kim cỉïng âỉåüc sỉí dủng lm cạc loải dủng củ càõtg
nh, thỉåìng åí dảng táúm mng nhỉ dao tiãûn, dao bo. Ngoi ra nọ
cn dng lm khn
dáûp, khn kẹo cọ kêch thỉåïc nh, mi khoan âáút, âạ
So våïi thẹp dủng củ, håüp kim cỉïng cọ tênh dn cao hån, khäng chëu âỉåüc va âáûp v
ti trng âäüng, tênh dáùnnhiã
9.2.THẸP LM DỦNG
L loải thẹp lm dủng củ biãún dảng do kim loải åí nhiãût âäü nh hån nhiãût âäü kãút
tinh lải (thäng dủng nháút l åí nhiãût âäü thỉåìng). Âáy l hçnh t
cho nàng sút cao.
9.2.1 Âiãưu kiãûn lm viãûc v u cáưu :
Dủng củ biãún dảng ngüi m âiãøn hçnh l khn dáûp ngüi cọ âiãưu kiãûn lm viãûc
gáưn giäúng dủng củ càõt nhỉng cọ âàûc âiãøm khạc hån. Ngo
i c
cn chëu ỉïng sút ún, lỉûc va âáûp v ma sạt mảnh. Do diãûn têch tiãúpxu
i nãn khn dáûp ngüi thỉåìng bë nọng lãn khong 200

y250
O
C khi lm viãûc. Våïi
âiãưu kiãûn lm viãûc nhỉ trãn váût liãûu khn phi âảt âỉåüc cạc u cáưu sau :
âäü c
-Cọ âäü cỉïng cao : do tiãún hnh biãún dảng kim loải åí trảng thại ngüi nãn váût liãûu cọ
ỉïng låïn. Tu theo váût liãûu âem dáûp âäü cỉïng khn tỉì 58
y62 HRC, khäng nãn cao
hån giåïi hản ny vç lm khn bë dn, dãù ỉït m khi lm viãûc.
-Tênh chäúng mi mn låïn, âa
s
ím bo hng vản, chủc vản sn pháøm m kêch thỉåïc
âãø chëu âỉåüc ti trng låïn v va âáûp. Våïi cạc khn cọ
ûn.
ût luûn :
1-Th
a
ỉåüng cạc bon s gim xúng cåỵ 0,40 0,60%. Khi u
khn khäng thay âäøi.
-Âäü do v âäü dai ba âm:
kêch thỉåïc låïn cáưn thãm u cáưu âä tháúm täi cao v êt biãún dảng khi nhiãût lu
9.2.2.Âàûc âiãøm vãư thnh pháưn hoạ hc v nhiã
nh pháưn hoạ hc :
Âãø âm boc ïc u cáưu trãn thẹp lm khn dáûp ngüi phi cọ th
nh pháưn hoạ hc
håüp l.
-Cạc bon : lỉåüng cạc bon cao trãn dỉåïi 1% âm bo âäü cỉïng cao, tênh chäúng mi
mn låïn. Khi chëu va âáûp mảnh l
y
cáưu chäúng mi mn tháût cao lỉåüng cạc bon âãún 1,50

y
2,00%
-Ngun täú håüp kim : thnh pháưn håüp kim phủ thüc vo hçnh dảng, kêch thỉåïc,
tênh chäúng mi mn v âäü tháúm täi. Âãø náng cao âäü tháúm täi dng cạc ngun täú cräm,
äùi loải). Âãø náng cao tênh chäúng mi mn phi
%
2-C
hi täi chụ láúy nhiãût âäü cao hån so våïi dao càõït tỉì 20 40
O
C âãø
m
1-Thẹp lm khn bẹ (chiãưu dy thnh khn nh hån 75mm):
mangan, silic, vonfram (khong 1% m
dng lỉåüng cräm âãún12
hãú âäü nhiãût luûn :
Täi v ram tháúp. K y
austenit âäưng nháút hån. Khi ram cng chn nhiãût âäü cao hån.
9.2.3.Thẹp l khn dáûp ngüi :
159
Ta sỉí dủng mạc thẹp CD100-CD120 lm cạc khn bẹ, hçnh dạng âån gin, chëu ti
trng nh, âäü cỉïng cao, tênh chäúng mi mn tháúp.
2-Thẹp lm khn trung bçnh (chiãưu dy thnh khn 75
y100 mm):
Âãø lm khn trung bçnh hay khn bẹ, hçnh dạng phỉïc tảp, chëu ti trng låïn ta
WMn, 10CrWSiMn.
ïnàûng v chëu mi mn låïn ta dng loải thẹp chỉïa
dng cạc thẹp håüp kim tháúp : 100Cr, 100Cr
3-Thẹp lm khn låïn v chäúng mi mn cao(chiãưu dy thnh khn 200
y300 mm):
Âãø lm cạc khn lå , chëu tin

12%Cr v lỉåüng cạc bon ráút cao (1,50
y2,00%) : 200Cr12, 150Cr12Mo, 130Cr12V.
Nhọm thẹp ny cọ âàûc âiãøm :
-Âäü tháúm täi låïn : täi trong dáưu chiãưu sáu täi âảt 150
y200 mm, do âọ âm bo âäü
ãưn,
ïc nhau.
bâäü cỉïng cao khi khn låïn.
-Cọ thãø ạp dủng nhiãưu chãú âäü täi v ram âãø âảt âỉåüc u cáưu kha
4-Thẹp lm khn chëu ti trng va âáûp :
Våïi cạc khn dáûp chëu va âáûp låïn ta dng loải thẹp chỉïa cạc bon trung bçnh v
lỉåüng håüp kim 3
y5% âãø âm bo âäü dai. Gäưm cạc mạc sau : 40CrW2Si, 50CrW2Si,
hãú tảo bạn thnh pháøm v phäi
khê thỉåìng dng nháút l cạc loải khn rn, ẹp ,kẹo
9.3.
ädáûp ngüi :
bë nung
h ng thỉåìng xun, liãn tủc.
ío cao, do váûy khn
nọng thỉåìng cọ kêch thỉåïc låïn, chëu ti trng låïn âãún hng
ä
üc cạc u cáưu trãn thẹp lm dủng củ biãún dảng nọng cọ cạc âàûc âiãøm sau
trung bçnh trong khong tỉì 0,30 0,50% tu theo
tỉìng loải khn.
60Cr2Si, 40CrSi, 60CrSi.
Hiãûn tải cọ xu hỉåïng sỉí dủng håüp kim cỉïng lm cạc khn dáûp ngüi cọ kêch thỉåïc
nh, âảt hiãûu qu cao hån thẹp.
9.3.THẸP LM DỦNG CỦ BIÃÚN DẢ
NG NỌNG (KHN DÁÛP NỌNG) :

Biãún dảng nọng l hçnh thỉïc gia cäng ch úu âãø c
trong sn xút cå khê. Trong cå
1.Âiãưu kiãûn lm viãûc v u cáưu :
1-Âiãưu kiãûn lm viãûc :
Dủng củ biãún dảng nọng (m âiãøn hçnh l khn dáûp) cọ âiãưu kiãûn lm viãûc khạc
hån khu n
-Dủng củ (khn) ln tiãúp xục våïi phäi nọng tåïi 1000
O
C, do váûy chụng
nọng âãún 500
y700
O
C n ỉng khä
-Do âỉåüc nung nọng âãún nhiãût âäü cao nãn phäi thẹp cọ tênh de
khäng cáưn âäü cỉïng cao nhâủng củ biãún dảng ngüi.
-Dủng củ biãún dảng
tràm hng nghçn táún.
2-u cáưu ca dủng củ biãún dảng nọng :
-Âäü bãưn v âäü dai cao, âäü cỉïng vỉìa phi âãø chëu âỉåüc ti låïn v va âáûp, âäü cỉïng
khong 350
y
450 HB (35
y
46 HRC).
-Tênh chäúng mi mn cao âm bo tảo ra hng nghçn hng vản sn pháøm. Do lm
viãûc åí nhiãût âäü cao nàng sút ca dủng củ biãún dảng nọng tháúp hån biãún dảng ngüi âãún
khong láưn.
-Tênh chëu nhiãût âäü cao v chäúng mi nhiãût låïn.
9.3.2.Âàûc âiãøm vãư thnh pháưn hoạ hc v chãú â ü nhiãût luûn:
Âãø âảt âỉå

-Cạc bon : hm lỉåüng cạc bon
y
160

×