Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

KIẾN THỨC SINH SẢN - GIẢM BIẾN CHỨNG CỦA THAI KỲ - 2 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.51 KB, 20 trang )

CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 21





Tòm ra lúâi giẫi vò sao phưi bấm àûúåc vâo thânh tûã cung

Cấc nhâ khoa hổc M àậ hiïíu vò sao trïn àûúâng di chuín dổc
theo thânh tûã cung, phưi múái hònh thânh khưng trưi tåt ài mâ lẩi
dûâng bûúác vâ lâm tưí úã àố. Mưåt loẩi protein bấm dđnh àùåc biïåt àûúåc
tiïët ra trïn bïì mùåt phưi chđnh lâ "thêìn cûáu mïånh" gip nố bấm rïỵ úã
dẩ con.
Sûå thêët bẩi trong viïåc lâm tưí ca phưi trong tûã cung lâ ngun
nhên ca 3/4 cấc ca sêíy thai. Thưng thûúâng, sau khi phưi àûúåc hònh
thânh, khưng cố gò àẫm bẫo lâ nố sệ gùỉn àûúåc vâo thânh tûã cung. Cấc
nhâ khoa hổc tẩi Àẩi hổc California úã San Francisco (UCSF) àậ tòm
ra bđ quët vò sao mưåt sưë phưi tr lẩi àûúåc.
Theo nhốm nghiïn cûáu, vâo khoẫng 6 ngây sau khi th thai,
cấc phưi nối trïn tiïët ra mưåt loẩi protein bấm dđnh mang tïn L-
selectin. Chng tûúng tấc vúái cấc phên tûã nùçm trïn thânh tûã cung
ca ngûúâi mể vâ tẩo nïn mưi trûúâng dđnh nhû keo. Lc nây, giưëng
nhû khi quẫ bống tennis lùn qua mưåt mùåt phùèng ph sirop, phưi sệ bõ
chûäng lẩi. Nố gùỉn vúái thânh tûã cung vâ tûå ni dûúäng bùçng mấu ca
mể, qua rau thai.
Phất hiïån nây múã ra triïín vổng múái trong viïåc àiïìu trõ cho
nhûäng ph nûä vư sinh hóåc bõ sêíy thai súám. Nố cng gip hiïíu rộ
hún ngun nhên ca cấc ca rau bong non, trong àố rau thai khưng
thïí gùỉn vúái thânh tûã cung vâ bong súám hún thúâi hẩn, gêy nguy hiïím
cho tđnh mẩng ca cẫ mể vâ con.
Nhốm tấc giẫ àậ lâm th tc xin bẫn quìn phất minh cho viïåc


sûã dng protein L-selectin trong xết nghiïåm chêín àoấn súám nhûäng
CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 22

bêët thûúâng liïn quan túái quấ trònh lâm tưí ca phưi úã ph nûä vư sinh.
Nghiïn cûáu àùng trïn tẩp chđ Khoa hổc ca M sưë ra hưm qua.























CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 23






Bâi têåp cho ph nûä mang thai

Têåp nhể nhâng, kiïn nhêỵn tûâ khi múái mang thai, kïët thc têåp
khi bûúác sang thấng thûá 7. Hïët sûác têåp trung khi têåp vâ trấnh têm
trẩng cùng thùèng.
- Àïí lâm nhể àưi chên: Nùçm thùèng lûng. Chên vâ mưng tò vâo
tûúâng, tẩo vúái thên mưåt gốc 90 àưå. Hđt vâo, kếo cùng chên vâ àêíy gốt
chên lïn cao àưìng thúâi vêỵn giûä lûng ấp àêët. Sau àố, chơa mi chên
lïn phđa trïn vâ thúã ra.
- Àïí thû giận vng thùỉt lûng: Nùçm thùèng, hai chên song song,
hai bân chên ấp àêët cấch nhau khoẫng cấch rưång bùçng hưng. Hai tay
xi theo ngûúâi. Hđt vâo vâ thúã ra, nêng vng xûúng chêåu lïn cao àïí
dỵi thùèng cưåt sưëng. Hđt vâo lêìn nûäa, vâ tûâ tûâ thúã ra àưìng thúâi hẩ
thên ngûúâi xëng.
- Àïí trấnh àau lûng: Qu gưëi, hai bân tay ấp àêët, hai khuu tay
húi gêåp, lûng thùèng. Hđt vâo rưìi cong ngûúâi lïn rưìi thúã ra trûúác khi
trúã vïì trẩng thấi ban àêìu. Thûåc hiïån nhiïìu lêìn àưång tấc nây.







CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 24






Dõ têåt bêím sinh

Dõ têåt bêím sinh lâ 1 gấnh nùång cho cho bẫn thên ngûúâi bïånh,
cho gia àònh vâ cho xậ hưåi. Chêín àoấn dõ têåt bêím sinh khưng phẫi dïỵ
vâ khưng phẫi khưng cố nhûäng suy nghơ khưng àng vïì nhûäng
ngun nhên gêy nïn dõ têåt bêím sinh do thiïëu hiïíu biïët. Hiïíu biïët vïì
dõ têåt bêím sinh, kïët lån àûúåc ngun nhên dõ têåt sệ gip đch rêët
nhiïìu cho nhiïìu ngûúâi liïn quan àưìng thúâi gip cho thêìy thëc cố xûã
trđ ph húåp. Hiïíu biïët dõ têåt bêím sinh côn gip chng ta ngùn ngûâa
khưng àïí xẫy ra bïånh vò thiïëu hiïíu biïët, giẫi quët àûúåc phêìn nâo nưỵi
àau khi cố ngûúâi bïånh trong nhâ. Chng tưi xin giúái thiïåu bâi viïët vïì
dõ têåt bêím sinh dûåa theo tâi liïåu giẫng dẩy ca bưå mưn Mư Phưi Di
Truìn Trûúâng Àẩi hổc Y Dûúåc TPHCM.
Khấi niïåm "Dõ têåt bêím sinh":
Dõ têåt bêím sinh lâ nhûäng trûúâng húåp bêët thûúâng vïì hònh thấi,
phất sinh trong thai k (cố thïí phất hiïån bùçng cấc xết nghiïåm vïì nưåi
tiïët, siïu êm), àûúåc khấm phất hiïån ngay khi sinh ra, hóåc xët hiïån
sau nây khi trễ lúán lïn. Tưín thûúng cố thïí úã mûác àưå àẩi thïí hay vi
thïí, cố thïí biïíu hiïån úã bïn ngoâi cú thïí hay úã cấc tẩng bïn trong cú
thïí.
Cấc dõ têåt bêím sinh phất sinh súám úã giai àoẩn phưi thûúâng gêy
chïët phưi, côn xët hiïån trong giai àoẩn thai thò thai thûúâng sưëng vâ
cố dõ têåt (giai àoẩn phưi tđnh tûâ khi th tinh túái tìn lïỵ thûá 8, giai
àoẩn thai tûâ tìn lïỵ thûá 8 àïën khi sanh). Nhiïìu trûúâng húåp dõ têåt
khưng thïí thưëng kï àûúåc do cố trûúâng húåp sẫy thai súám mâ ngûúâi mể
khưng biïët mònh cố thai vâ vò phưi quấ nhỗ nïn khưng thïí xấc àõnh

phưi cố trong mấu k kinh àûúåc. Tó lïå dõ têåt bêím sinh trûúác sinh
CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 25

khoẫng 20%. Tó lïå di têåt bêím sinh úã tíi múái sinh ra lâ 3% (Mac
Vicar, 1976). Tó lïå dõ têåt bêím sinh úã trễ em lâ khoẫng 6% (McKeown,
1976; Connor vâ Ferguson-Smith, 1984).
Dõ têåt bêím sinh cố thïí lâ 1 têåt hay nhiïìu têåt, cố biïíu hiïån lêm
sâng nhể hóåc nghiïm trổng. Cấc trûúâng húåp dõ têåt nhể (têåt chó tay,
thûâa da vânh tai) chiïëm 14% cấc trûúâng húåp dõ têåt bêím sinh, khưng
quan trổng vïì lêm sâng; tuy vêåy cấc dõ têåt nhể cố giấ trõ gúåi chng
ta ài tòm cấc dõ têåt khấc nghiïm trổng hún. Thđ d têåt cố 1 àưång
mẩch rưën gip ta truy ra têåt tim mẩch.
Ngânh phưi thai hổc nghiïn cûáu sûå phất triïín ca phưi thai.
Trûúác thêåp niïn 1940, ngûúâi ta cho rùçng phưi àûúåc nhau, tûã cung vâ
thânh bng mể bẫo vïå an toân chưëng lẩi cấc ëu tưë mưi trûúâng. Nùm
1941, Gregg bấo cấo 1 trûúâng húåp àiïín hònh chûáng minh rùçng tấc
nhên mưi trûúâng (bïånh thy àêåu) cố thïí gêy ra dõ têåt bêím sinh nïëu
tấc àưång àng thúâi àiïím. Sau àố cấc cưng trònh ca Lens (1961) vâ
McBride (1961) vïì vai trô gêy dõ têåt ca thëc. Hai ưng àậ mư tẫ cấc
dõ têåt úã chi vâ úã cấc cú quan khấc do dng thalidomide (1 loẩi thëc
an thêìn vâ chưëng nưn). Hiïån nay ûúác tđnh cố khoẫng 7% cấc trûúâng
húåp dõ têåt bêím sinh cố ngun nhên do thëc vâ vi rt (Persaud vâ
cs, 1985; Thompson, 1986).
Tó lïå cấc trûúâng húåp dõ têåt nhể do àa ëu tưë cố kêm theo dõ têåt
nùång lâ 90% (Connor vâ Ferguson-Smith, 1984). Trong sưë 3% trễ sú
sinh cố dõ têåt thò trong sưë àố cố 0,7 % do ngun nhên àa ëu tưë. Cấc
dõ têåt bêím sinh nghiïm trổng (chiïëm 10 túái 15%) thûúâng xët hiïån
rêët súám vâ àa sưë bõ sẫy thai.
Ngun nhên dõ têåt bêím sinh thûúâng àûúåc chia ra lâm 2 nhốm:
nhốm ngun nhên di truìn vâ nhốm ngun nhên ëu tưë mưi

trûúâng. Tuy vêåy, phêìn lúán cấc dõ têåt bêím sinh cố sûå kïët húåp cấc ëu
tưë trïn vâ àûúåc gổi lâ bïånh di truìn àa ëu tưë.
Cấc thëc vâ hoấ chêët gêy dõ têåt:
Cấc loẩi thëc cố khẫ nùng gêy quấi thai khấc nhau. Mưåt sưë
loẩi cố thïí gêy dõ têåt nghiïm trổng nïëu àûúåc dng àng thúâi àiïím
nhẩy cẫm (thđ d nhû Thalidomide); cố loẩi dng nhiïìu trong 1 thúâi
gian dâi cố thïí gêy chêåm phất triïín têm thêìn vâ vêån àưång (thđ d
CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 26

nhû rûúåu). Tó lïå di têåt bêím sinh do thëc vâ hốa chêët dûúái 2% (Brent,
1986 ). Cấc nhâ khoa hổc àậ xấc àõnh 1 sưë thëc chùỉc chùỉn gêy dõ têåt
cho ngûúâi. Cố 1 sưë chêët nghi ngúâ cố tđnh gêy dõ têåt (nhû rûúåu). Mưåt sưë
thëc àûúåc coi cố khẫ nùng gêy dõ têåt dûåa trïn cấc bấo cấo trûúâng
húåp. Mưåt sưë àûúåc xem lâ cố khẫ nùng gêy dõ têåt dûåa trïn khẫo sất ca
ngêỵu nhiïn. Cố loẩi àûúåc lûu khi dng (cấc loẩi Alkaloids).
Tưët nhêët ph nûä khi mang thai khưng nïn dng thëc trong 8
tìn lïỵ àêìu, chó dng nhûäng thëc àậ àûúåc cưng nhêån an toân vâ cố
toa ca bấc sơ. L do lâ d cho nhûäng thëc àậ àûúåc nghiïn cûáu k
chûáng tỗ vư hẩi song vêỵn cố khẫ nùng gêy quấi thai.
- Cấc chêët Alcaloid: Nicotine vâ caffeine. Khưng gêy dõ têåt cho
ngûúâi, nhûng nicotine trong thëc lấ cố ẫnh hûúãng àïën sûå tùng
trûúãng ca thai (Werler vâ cs, 1986). Mể ht thëc cố thïí lâm thai bõ
chêåm phất triïín. Trûúâng húåp nghiïån thëc lấ nùång (trïn 20
àiïëu/ngây) thò tó lïå sinh non tùng gêëp àưi so vúái ngûúâi khưng ht vâ
trễ sinh ra thûúâng bõ thiïëu cên. Nicotine lâm co mẩch, lâm giẫm
lûúång mấu túái tûã cung, do àố giẫm lûúång oxy vâ chêët dinh dûúäng àïën
cho thai, lâm thai kếm tùng trûúãng vâ thiïíu nùng tinh thêìn. Page vâ
cs, 1981 cho rùçng chêåm tùng trûúãng lâ do nhiïỵm àưåc khối thëc trûåc
tiïëp; chđnh nưìng àưå carboxyhemoglobin cao trong mấu ca mể vâ thai
lâm xấo trưån hiïåu nùng trao àưíi khđ ca mấu vâ lâm thai thiïëu dûúäng

khđ. Caffein khưng phẫi lâ chêët gêy dõ têåt, song khưng cố gò bẫo àậm
nïëu ph nûä cố thai dng caffein quấ nhiïìu. Chđnh vò vêåy ph nûä khi
mang thai khưng nïn dng nhiïìu trâ vâ câ phï.
- Rûúåu: Mể nghiïån rûúåu sinh ra con bõ kếm phất triïín trûúác
sanh, sau sanh bõ thiïíu nùng tinh thêìn, ngoâi ra côn cố cấc dõ têåt
khấc nûäa. Cấc dõ têåt do rûúåu nhû: khe mi mùỉt ngùỉn, kếm phất triïín
xûúng hâm trïn, dõ dẩng chó tay, dõ dẩng khúáp xûúng vâ tim bêím
sinh, àûúåc gổi chung lâ Hưåi chûáng thai ngưå àưåc rûúåu (Jones vâ cs,
1974; Mulvihill, 1986).
Mưåt trong nhûäng ngun nhên gêy thiïíu nùng tinh thêìn bêím
sinh thûúâng gùåp lâ do mể cố dng rûúåu. Nhûäng trûúâng húåp ngûúâi mể
chó dng lûúång rûúåu tûúng àưëi (50-70g /ngây) cng cố thïí gêy hưåi
chûáng thai ngưå àưåc rûúåu, àùåc biïåt lâ trong nhûäng trûúâng húåp mể
CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 27

dng rûúåu vâ cố suy dinh dûúäng. "Xơn" trong khi mang thai sệ gêy
tưín thûúng cho thai.
- Cấc chêët kđch thđch tưë: Cấc kđch thđch tưë sinh dc loẩi
progesterone thûúâng àûúåc dng cho ngûúâi mể àang mang thai àïí
trấnh sẫy thai.
Bêët k kđch thđch tưë sinh dc nâo cng cố hẩi cho thai, lâm cho
thai nûä cố bưå phêån sinh dc ngoâi bõ nam hốa. Mûác àưå dõ têåt ty
thåc loẩi vâ liïìu kđch thđch tưë. Dõ têåt gưìm phò àẩi êm vêåt, cấc mưi
lúán to vâ dđnh nhau. Cấc thëc thûúâng gùåp lâ progestins, ethisterone
vâ norethisterone (Venning, 1965). Ngoâi ra Progestin cng gêy ra dõ
têåt tim mẩch (Heinoen vâ cs, 1977). Testosterone cng gêy nam hốa
cấc thai nûä.
Dng cấc thëc ngûâa thai viïn (cố chûáa progestogens vâ
estrogens) trong giai àoẩn àêìu (tûâ ngây 15 àïën ngây 60) mâ khưng
biïët cố thai sệ cố thïí phất sinh dõ têåt. Cố 13 àûáa trễ/19 ngûúâi mể cố

ëng thëc ngûâa thai khi àậ cố thai bõ H/C VACTERAL (viïët tùỉt ca
nhốm dõ têåt: V-cưåt sưëng, A-hêåu mưn, C-tim, T-khđ quẫn, E-thûåc quẫn,
R-thêån vâ L-chi) (Nora vâ Nora, 1975).
Mể dng Stilbestrol khi mang thai sanh con bõ dõ dẩng tûã cung
vâ êm àẩo (Ulfelder, 1986). Ba loẩi dõ têåt thûúâng gùåp ca Stilbestrol
lâ: loẩn phất triïín hẩch úã êm àẩo, lúã cưí tûã cung vâ si cưí tûã cung cố
thïí cng xët hiïån khi dng thëc ngûâa thai lc àậ cố thai. Trong tâi
liïåu Teratogen Update ca Sever vâ Brent, 1986 cố ghi Diethyl-
stilbesterol lâ 1 chêët gêy quấi thai cho ngûúâi.
Mưåt sưë ph nûä trễ tûâ 16-22 tíi bõ mùỉc chûáng ung thû biïíu mư -
tuën úã êm àẩo do trûúác kia cố mể trong khi mang thai àậ dng
estrogen trong tam cấ nguåt thûá 1 (Herbst vâ cs,1974; Hart vâ cs,
1976). Tó lïå ung thû nây do mể dng diethylstlibestrol àậ cố giẫm
(Golbus, 1980). Tó lïå ung thû do mể dng diethylstilbestrol ngây nay
côn dûúái 1/1.000 (Ulfelder, 1986).
- Khấng sinh
Tetracyclines qua nhau vâ tđch t trong xûúng vâ rùng ca thai
(Kalant vâ cs, 1985). Mể dng tetracyline 1g/ngây trong tam cấ
CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 28

nguåt thûá 3 cố thïí lâm vâng rùng sûäa ca con (Cohlan, 1986). Ngoâi
ra côn cố cấc dõ têåt khấc nhû thiïíu sẫn men rùng, xûúng ngûâng tùng
trûúãng súám (Rendle-Short, 1962; Witop vâ cs, 1965). Rùng vơnh viïỵn
bùỉt àêìu cưët hốa sau sanh (trûâ rùng hâm 3) vâ àïën 8 tíi múái hoân têët
cưët hốa. Vò vêåy khưng nïn dng tetracycline cho ph nûä cố thai vâ
cho trễ em nïëu cố thïí dng thëc khấc.
Penicillin àậ àûúåc dng rưång rậi cho ph nûä cố thai nhiïìu nùm
qua vâ khưng ghi nhêån cố dêëu hiïåu gêy tưín thûúng cho phưi vâ thai.
Streptomycin dng trõ liïåu lao cho mể cố thïí sinh con bõ àiïëc
(Golbus, 1980). Cố hún 30 trûúâng húåp àiïëc vâ cố 8 trûúâng húåp tưín

thûúng thêìn kinh àậ ghi nhêån àûúåc do dng streptomycin.
Quinin: Trûúác kia ngûúâi ta thûúâng dng quinin vúái liïìu cao àïí
phấ thai vâ àậ ghi nhêån quinin gêy àiïëc bêím sinh cho thai.
- Thëc chưëng àưng mấu: Têët cẫ cấc thëc chưëng àưng mấu,
ngoẩi trûâ Heparin, àïìu cố thïí qua nhau vâ gêy xët huët cho thai.
Warfarin lâ chêët gêy quấi thai. Warfarin cố ngìn gưëc liïn
quan vitamin K. Cố 1 sưë bấo cấo cấc sẫn ph cố dng thëc nây sinh
con bõ têåt thiïíu sẫn sn mi vâ cố cấc dõ têåt thêìn kinh. Dng thëc
nây trong tam cấ nguåt 2 vâ 3 cố thïí sinh con chêåm phất triïín têm
thêìn, teo thêìn kinh thõ giấc, nậo nhỗ.
Heparin khưng qua nhau, do àố Heparin khưng phẫi lâ chêët
gêy quấi thai.
- Cấc thëc an thêìn (thëc chưëng co giêåt).
Trimethadione (Tridione) vâ paramethadione (Paradione) chùỉc
chùỉn gêy dõ têåt. Triïåu chûáng chđnh ca trễ bõ nhiïỵm trimethadione lâ
chêåm phất triïín, lưng mây chûä V, tai àống thêëp, sûát mưi cố thïí kêm
nûát vôm hổng.
Phenytoin (Dilantin) lâ chêët gêy dõ têåt. Hưåi chûáng thai bõ
phenytoin gưìm cấc têåt sau: chêåm phất triïín trûúác sinh, àêìu nhỗ,
thiïíu nùng tinh thêìn, rậnh xûúng trấn lïn, cố nïëp quẩt trong, sp
mi mùỉt, sưëng mi tểt, thiïíu sẫn mống tay vâ àưët xa, thoất võ bển.
CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 29

Phenobarbital, lâ thëc chưëng co giêåt dng cho ph nûä cố thai
tûúng àưëi an toân.
- Thëc chưëng nưn:
Bendectin: Côn nhiïìu tranh cậi, àùåc biïåt qua bấo chđ.
Cấc nhâ phưi thai hổc cho rùçng Bendectin (Doxylamine) khưng phẫi
lâ chêët gêy dõ têåt cho ngûúâi, búãi qua nghiïn cûáu dng thëc cho sẫn
ph khưng thêëy trễ sinh ra bõ dõ têåt. Ngoâi ra cng khưng thêëy thëc

àậ gêy dõ têåt trïn loâi vêåt.
- Thëc chưëng ung thû: Cấc hốa chêët trõ ung thû cố tđnh gêy dõ
têåt cao. Àiïìu nây khưng cố gò ngẩc nhiïn do búãi cấc chêët nây ûác chïë
sûå phên chia tïë bâo. Dng cấc thëc gưëc a. folic thûúâng lâm chïët thai,
20-30% thai sưëng àûúåc thò thûúâng cố dõ têåt nùång.
Busulfan vâ 6-mercaptopurine dng ln phiïn cố thïí gêy àa
dõ têåt nùång, song dng riïng tûâng loẩi thò khưng thêëy gêy dõ têåt.
Aminopterin lâ chêët gêy dõ têåt rêët nguy hiïím cho thai, àùåc biïåt
cho hïå thêìn kinh trung ûúng.
- Corticosteroid: Dng corticosteroid úã chåt vâ thỗ cho sanh
con cố têåt nûát vôm hổng vâ tim bêím sinh. Tuy nhiïn úã ngûúâi vêỵn
chûa cố kïët lån chđnh thûác lâ crotisteroid gêy ra nûát vôm hổng hóåc
cấc dõ têåt khấc.
- Cấc chêët hốa hổc: Trong vâi nùm gêìn àêy, ngûúâi ta quan têm
nhiïìu hún vïì tđnh gêy dõ têåt ca cấc chêët hốa hổc cố trong àúâi sưëng
nhû cấc chêët ư nhiïỵm cưng nghïå, chêët ph gia thûåc phêím. Àa sưë cấc
chêët nây chûa thêëy gêy dõ têåt cho ngûúâi.
Thy ngên: Nhûäng sẫn ph dng nhiïìu loẩi cấ cố nhiïỵm thy
ngên sanh con bõ bïånh Minamata cố rưëi loẩn thêìn kinh vâ hânh vi
nhû trễ bẩi nậo (v ấn cấ úã võnh Minamata ư nhiïỵm thy ngên tûâ
nûúác thẫi cưng nghiïåp, Matsumoto vâ cs, 1965; Bakir vâ cs, 1973).
Mưåt vâi trûúâng húåp trễ bõ tưín thûúng nậo nùång, chêåm phất triïín têm
thêìn, bõ m do mể bõ ngưå àưåc thûác ùn cố chêët thy ngên. ÚÃ M cố v
nhûäng sẫn ph?anh con dõ têåt do ùn thõt heo mâ heo àố àậ àûúåc ni
bùçng bùỉp cố xõt thëc diïåt nêëm cố thy ngên. Sever vâ Brent, 1980
CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 30

cho rùçng thy ngên lâ chêët gêy quấi thai gêy ra cấc trûúâng húåp teo
tiïíu nậo, chûáng co cûáng, chûáng co giêåt, vâ thiïíu nùng tinh thêìn.
Polychlorinated biphenyls (PCBs) lâ chêët gêy quấi thai gêy ra

hưåi chûáng chêåm phất triïín trûúác sanh vâ sẩm mâu da. V cấ nhiïỵm
PCBs trong cấc hưì nûúác úã Bùỉc M (Rogan, 1986). ÚÃ Nhêåt vâ Àâi
Loan, chêët gêy quấi thai nây àậ àûúåc phất hiïån trong dêìu nêëu ùn.
Bïånh tiïíu àûúâng: Mể bõ tiïíu àûúâng cố thïí sanh con bõ chïët chu
sanh, chïët tíi sú sinh, hóåc sanh con cố trổng lûúång to nùång bêët
thûúâng. Theo 1 sưë tấc giẫ, nhûäng dõ têåt úã khung xûúng chêåu vâ chi
dûúái cố tó lïå cao úã trễ cố mể tiïíu àûúâng gêëp 3 lêìn trễ cố mể bònh
thûúâng. Cố tấc giẫ ghi nhêån têåt thiïëu cấc àưët sưëng thùỉt lûng vâ têåt
ca cú vâ xûúng chi dûúái liïn quan mể bïånh tiïíu àûúâng. Insulin vâ
cấc thëc hẩ àûúâng mấu. Nối chung cấc thëc àiïìu trõ tiïíu àûúâng
khưng àûúåc xem nhû chêët gêy quấi thai.
- LSD (Lysergic Acid Diethylamide): Cố khẫ nùng gêy dõ têåt vâ
khưng nïn dng khi cố thai.
- Cêìn sa: Chûa cố à bùçng chûáng cho thêëy cêìn sa cố tđnh gêy dõ
têåt. Tuy vêåy, cố 1 vâi trûúâng húåp dng cêìn sa sinh con bõ chêåm tùng
trûúãng trûúác sanh vâ thiïíu nùng tinh thêìn.
- Retinoic Acid (Vitamin A): Thëc nây àậ àûúåc khùèng àõnh gêy
dõ têåt trïn th vêåt. Nùm 1986, Rosa àậ xấc àõnh tđnh gêy quấi thai
ca thëc nây. Isotretinoin (ITR) dng àiïìu trõ mn, lâ 1 chêët gêy dõ
têåt nhể. Thúâi àiïím dïỵ gêy dõ têåt lâ tûâ tìn thûá 2 àïën tìn thûá 5. Cấc
dõ têåt chđnh lâ dõ dẩng sổ-mùåt, nûát vôm hổng cố thïí kêm thiïíu sẫn
tuën ûác, dõ dẩng ưëng thêìn kinh. Vitamin A cêìn cho dinh dûúäng
nhûng khưng nïn dng liïìu cao trong thúâi gian dâi.
- Salicylate: Aspirin cố ẫnh hûúãng àïën thai nïëu dng liïìu cao
(Corby, 1978). Cấc chai thëc Aspirine àûúåc in trïn bao bò cho dng
khi cố thai chó cố nghơa lâ nïn dng aspirin vúái liïìu thưng thûúâng.
- Cấc thëc liïn quan tuën giấp:
Iode potassium cố trong cấc thëc ho vâ iode phống xẩ dng
liïìu cao cố thïí gêy bûúáu giấp bêím sinh. Iode ài qua nhau vâ ẫnh
hûúãng àïën viïåc tưíng húåp thyroxin, lâm to tuën giấp vâ gêy àêìn àưån.

CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 31

Khưng nïn dng thëc Povidone-iodine dẩng xõt hay dẩng kem vò
thëc cố thïí ngêëm qua niïm mẩc êm àẩo.
Propylthiouracil cố ẫnh hûúãng àïën viïåc tưíng húåp thyroxin cho
thai vâ cố thïí gêy ra bûúáu giấp. Dng cấc thëc khấng giấp àiïìu trõ
cho mể cố thïí gêy dõ têåt cho con nïëu dng quấ liïìu cêìn thiïët. Mể
thiïëu iodine sinh con bõ àêìn àưån.
- Cấc thëc an thêìn:
Thalidomide: Rêët nhiïìu chûáng cûá cho thêëy àêy lâ thëc chưëng
nưn vâ an thêìn cố tđnh gêy quấi thai. Thëc nây trûúác àêy àậ àûúåc
dng rưång rậi tẩi cấc nûúác chêu ÊËu. V ấn dõ têåt do thëc
Thalidomide àûúåc bùỉt àêìu phất hiïån tûâ nùm 1959 (Newman, 1986).
Nùm 1966, Len thưëng kï cố khoẫng 7.000 trễ bõ dõ têåt do
thalidomide. Thalidomide gêy têåt chi, àûúåc chia ra lâm 2 loẩi lâ vư
chi (khưng cố chi hoân toân) vâ ngùỉn chi (chi rêët nhỗ vâ ngùỉn do
thiïëu mêët 1 àoẩn chi). Thalidomide cng gêy ra cấc dõ têåt khấc nhû
khưng cố tai trong vâ tai ngoâi, bûúáu mấu vng trấn, tim bêím sinh,
cấc dõ têåt tiïët niïåu vâ tõt råt (Persaud, 1979, Persaud vâ cs, 1985).
Thalidomide àûúåc chđnh thûác thu hưìi tûâ thấng 10/1961. Thúâi gian
nhẩy cẫm ca thalidomide lâ tûâ ngây 24-36 thai k, ûáng vúái giai àoẩn
tẩo cú quan.
Lithium carbonate: thûúâng àûúåc dng trõ bïånh têm thêìn, gêy dõ
têåt tim vâ cấc mẩch mấu lúán (Golbus, 1980). Mùåc dêìu biïët lithium
carbonate lâ chêët gêy dõ têåt cho ngûúâi, song Bưå Thëc vâ Thûåc Phêím
Hoa K vêỵn cho dng khi mang thai miïỵn lâ "bấc sơ thêëy lúåi nhiïìu
hún hẩi".
Diazepam dng trong tam cấ nguåt thûá 1 cố thïí gêy sûát mưi
vâ nûát vôm hổng (Golbus, 1980). Khưng nïn dng thëc nây khi
mang thai, nhêët lâ tûâ ngây 15 àïën ngây 60.

ëu tưë viïm nhiïỵm:
Phưi vâ thai bõ têën cưng búãi cấc vi khín, vi rt vâ k sinh
trng trong sët thai k. Àa sưë cấc trûúâng húåp thai chưëng lẩi àûúåc, 1
sưë trûúâng húåp bõ sẫy thai súám hay bõ chïët chu sinh vâ 1 sưë trûúâng
húåp cố dõ têåt bêím sinh. Cấc vi khín cố thïí qua nhau vâ vâo trong
CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 32

mấu thai nhi. Hâng râo bẫo vïå mấu-nậo ca thai nhi àưëi vúái cấc vi
khín tûúng àưëi ëu vâ mư thêìn kinh rêët dïỵ bõ tưín thûúng. Tuy vêåy
bẫn thên ngûúâi mể cng cố miïỵn dõch th àưång àưëi vúái 1 vâi loẩi vi
khín. Ba loẩi vi rt chđnh thûúâng gêy tưín thûúng cho phưi vâ thai
lâ vi rt Rubeol, vi rt gêy bïånh tïë bâo lúán vâ vi rt Herpes.
- Vi rt Rubeol (Súãi). Vi rt súãi lâ 1 thđ d àiïín hònh ca siïu vi
khín gêy quấi thai (Korones, 1986). Mể bõ súãi trong tam cấ nguåt
thûá 1 cố tó lïå sinh ra con cố dõ têåt lâ 15-20 %. Tam dõ têåt do vi rt nây
gêy ra lâ: àc nhên mùỉt, tim bêím sinh, vâ àiïëc bêím sinh (do hû cú
quan Corti), ngoâi ra cố cấc dõ têåt khấc nhû: viïm mâng mẩch-vộng
mẩc, tùng ấp nhận cêìu, nậo nhỗ, mùỉt nhỗ, khưng rùng. Mể câng mùỉc
bïånh súãi súám thò con cố dõ têåt câng nùång. Hêìu hïët trễ bõ dõ têåt lâ cố
mể bõ súãi tûâ tìn thûá 1 àïën tìn thûá 5. Àiïìu nây cng dïỵ hiïíu vò thúâi
gian nây tẩo cấc cú quan nhû mùỉt, tai trong, tim, vâ nậo. Mể bõ súãi
trong tam cấ nguåt 2 vâ 3 đt sanh con bõ dõ têåt hún, nhûng cố thïí
ẫnh hûúãng chûác nùng nậo nhû thiïíu nùng tinh thêìn, àiïëc.
- Vi rt gêy bïånh tïë bâo lúán (Cytomegalo virus). Lâ loẩi vi rt
thai thûúâng bõ nhiïỵm nhêët. Vò vi rt nây gêy chïët thai nïëu bõ nhiïỵm
súám nïn ngûúâi ta cho rùçng nhiïỵm vi rt nây trong tam cấ nguåt thûá
1 sệ bõ sẫy thai. Nhiïỵm vi rt nây trong cấc tam cấ nguåt 2 vâ 3 cố
thïí gêy ra chêåm tùng trûúãng trûúác sanh, mùỉt nhỗ, viïm mâng mẩch-
vộng mẩc, thiïíu nùng tinh thêìn, àiïëc, bẩi nậo, gan lấch to.
- Vi rt Herpes Simplex: Thai thûúâng nhiïỵm vi rt nây trong

tam cấ nguåt thûá 3, nhêët lâ trong lc chuín dẩ. Nhiïỵm vi rt nây
trûúác sanh cố thïí gêy ra cấc dõ têåt nhû nậo nhỗ, mùỉt nhỗ, loẩn sẫn
vộng mẩc, thiïíu nùng tinh thêìn.
- Vi rt trấi rẩ: Bõ trấi rẩ trong tam cấ nguåt thûá 1 cố thïí sinh
con bõ dõ têåt da cố sểo, teo cú vâ thiïíu nùng tinh thêìn. Tó lïå dõ têåt lâ
20%.
- K sinh trng Toxoplasma gondii: Lâ loẩi k sinh trng nưåi
bâo; tïn gondii lâ do phất hiïån bïånh tûâ con gondi (1 loâi gêåm nhêëm úã
Bùỉc Phi). K sinh trng nây cố thïí cố trong mấu, trong mư, vâ trong
1 sưë loẩi tïë bâo, àùåc biïåt lâ trong cấc tïë bâo vộng mẩc, bẩch cêìu, vâ tïë
bâo biïíu mư. Mể bõ nhiïỵm do ùn thõt sưëng cố nang toxoplasma (úã thõt
CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 33

heo, thõt cûâu), do tiïëp xc vúái th vêåt nhû mêo, hay do nhiïỵm tûâ àêët
cố phên mêo cố nang toxoplasma. Toxoplasma gondii ài qua nhau vâ
tấc àưång vâo thai gêy tưín thûúng úã nậo, mùỉt nhû: nậo nhỗ, mùỉt nhỗ,
nậo ng thy. Sẫn ph thûúâng khưng biïët mònh bõ nhiïỵm. Cấc th
vêåt ni trong nhâ (mêo, chố, thỗ, cấc th rûâng nhỗ) cố thïí bõ nhiïỵm
k sinh trng nây do àố ph nûä cố thai khưng nïn tiïëp xc vúái chng
vâ khưng nïn ùn thõt sưëng.
- Giang mai: Xóỉn khín giang mai Treponema pallidum cố thïí
ài qua nhau sau 20 tìn tíi. Trûúâng húåp mùỉc bïånh giang mai trong
khi mang thai nïëu khưng àûúåc àiïìu trõ sệ gêy dõ têåt nùång, tuy vêåy
nïëu mể àûúåc àiïìu trõ khỗi trûúác tìn thûá 16 thò vi trng khưng côn
vâ khưng ài qua nhau, khưng lâm ẫnh hûúãng àïën thai. Trûúâng húåp
mùỉc bïånh trûúác khi mang thai đt cố tưín thûúng nùång lâm tûã vong.
Nïëu mể khưng àûúåc àiïìu trõ tó lïå chïët thai lâ 1/4.
Àiïìu àậ àûúåc khùèng àõnh lâ xóỉn trng giang mai gêy ra àiïëc,
dõ têåt rùng xûúng, nậo ng thy vâ thiïíu nùng tinh thêìn. Cấc triïåu
chûáng lêm sâng nïëu giang mai khưng àûúåc àiïìu trõ lâ nûát vôm hổng

vâ vấch mi, dõ têåt rùng (rùng cố khđa, húã rùng, rùng cûãa trïn hònh
cấi chïm, rùng Hutchinson), dõ dẩng mùåt (trấn vưì, mi n ngûåa,
xûúng hâm trïn kếm tùng trûúãng).
- Phống xẩ: Phống xẩ lâm tưín thûúng tïë bâo, chïët tïë bâo, tưín
thûúng NST, lâm chêåm phất triïín têm thêìn vâ vêån àưång. Mûác àưå tưín
thûúng ty liïìu lûúång phống xẩ vâ giai àoẩn nhiïỵm.
Trûúác àêy cố nhiïìu trûúâng húåp thai bõ nhiïỵm lûúång phống xẩ
lúán (hâng trùm àïën hâng ngân rads) nhû úã cấc nûä bïånh nhên àûúåc xẩ
trõ vò bïånh ung thû cưí tûã cung nhûng khưng biïët cố thai. Hêìu hïët thai
àïìu chïët hay bõ dõ têåt. Cấc trûúâng húåp cố dõ têåt sau: nậo nhỗ, nûát àưët
sưëng, nûát vôm hổng, dõ dẩng xûúng vâ tẩng, thiïíu nùng tinh thêìn.
Ln ln cố tưín thûúng hïå thêìn kinh trung ûúng.
Khẫo sất nhûäng trûúâng húåp sưëng sốt sau v nếm bom ngun
tûã úã Nhêåt cho kïët lån rùçng, thúâi gian mang thai tûâ tìn lïỵ thûá 8
àïën 18 lâ thúâi àiïím hïå thêìn kinh trung ûúng rêët nhẩy cẫm vúái phống
xẩ, cố thïí gêy thiïíu nùng tinh thêìn nùång.
CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 34

Cấc nhâ phưi thai hổc àïìu nhêët trđ rùçng nhiïỵm phống xẩ liïìu
cao gêy ra dõ têåt bêím sinh vâ cưng nhêån rùçng liïìu phống xẩ quấ
25.000 millirads thò àe dổa sûå phất triïín ca hïå thêìn kinh trung
ûúng.
Khưng cố chûáng cûá cho thêëy liïìu phống xẩ dng trong xết
nghiïåm chêín àoấn gêy dõ têåt. Cấc trûúâng húåp chp hònh khưng liïn
hïå tûã cung nhû chp ngûåc, xoang, rùng, cố liïìu phống xẩ àïën thai chó
vâi millirads khưng nguy hiïím cho thai. Thđ d chp x quang tim
phưíi ph nûä cố thai úã tam cấ nguåt thûá 1 thò liïìu phống xẩ thai cố
thïí nhêån àûúåc lâ 1 millirad. Nïëu thai nhiïỵm phống xẩ đt hún 5
millirads thò ẫnh hûúãng phống xẩ khưng àấng kïí.
Cêìn thêån trổng khi quët àõnh chp x quang vng chêåu ca

ph nûä cố thai do liïìu phống xẩ cố thïí lïn túái 0,3-2 rads. Tưíng liïìu
phống xẩ tưëi àa cho phếp trong sët thai k lâ 500 millirads.
Cấc ëu tưë cú hổc:
ëu tưë cú hổc tấc àưång lïn tûã cung gêy ra cấc dõ têåt mếo mố
hònh dẩng chi. Nûúác ưëi cố tấc dng àiïìu hôa ấp lûåc gip thai trấnh
àûúåc phêìn lúán cấc chêën àưång tûâ bïn ngoâi. Nối chung chêën àưång tûâ
bïn ngoâi ẫnh hûúãng àïën thai khưng àấng kïí.
Têåt khúáp hấng lïåch chưỵ, vểo bân chên cố thïí do ngun nhên cú
hổc, nhêët lâ do cố dõ dẩng tûã cung. Têåt nây cố thïí do thai bõ hẩn chïë
cûã àưång. Thiïíu ưëi (thiïëu nûúác ưëi) cố thïí gêy ra dõ têåt chi. Trong khi
tùng trûúãng thai cố thïí bõ àûát chi hay bõ biïën dẩng do bõ cấc bùng ưëi
qën.
Kïët lån:
Dõ têåt bêím sinh lâ trûúâng húåp trễ sinh ra bõ bêët thûúâng vïì hònh
thấi. Dõ têåt cố thïí úã mûác àưå vi thïí, àẩi thïí, cố biïíu hiïån bïn ngoâi hay
úã cấc tẩng bïn trong cú thïí.
Ngun nhên dõ têåt cố thïí do ëu tưë di truìn hay do ëu tưë mưi
trûúâng. Àa sưë cấc trûúâng húåp dõ têåt cố tđnh gia àònh cố ngun nhên
do di truìn àa ëu tưë, vâ ngûúäng mùỉc bïånh lâ sûå kïët húåp cao àưå giûäa
ëu tưë di truìn vâ mưi trûúâng.
CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 35

Khoẫng 3% trễ cố dõ têåt ngay sau sanh. Àïën nùm thûá 1, tó lïå dõ
têåt phất hiïån tùng gêëp àưi thânh 6%. Dõ têåt bêím sinh cố thïí àún àưåc
hay àa dõ têåt, cố thïí nhể hay nùång.
Cấc trûúâng húåp dõ têåt àún vâ nhể chiïëm tó lïå 14%. Nhû chó tay
nùçm ngang, cố da tai thûâa, khưng quan trổng vïì lêm sâng, song
chng bấo àưång àïí truy tòm cấc dõ têåt khấc quan trổng hún. 90%
trûúâng húåp àa dõ têåt nhể cố kêm theo đt nhêët 1 dõ têåt nùång. Trong 3%
trễ sinh ra cố dõ têåt, thò 0,7% lâ àa dõ têåt.

Tó lïå dõ têåt phất hiïån trong tam cấ nguåt thûá 1 lâ 10-15%; (tó lïå
dõ têåt sau khi sinh ra lâ 3-6%), thûúâng cấc dõ têåt nùång sẫy thai trong
tìn thûá 6 àïën thûá 8. Mưåt sưë trûúâng húåp dõ têåt cố ngun nhên di
truìn (bêët thûúâng NST, àưåt biïën), 1 sưë trûúâng húåp cố ngun nhên
mưi trûúâng (nhiïỵm trng, ëu tưë gêy quấi thai), nhûng thûúâng gùåp
kïët húåp di truìn vâ ëu tưë mưi trûúâng. Àa sưë cấc dõ têåt khưng biïët
àûúåc ngun nhên.
Cấc ëu tưë mưi trûúâng cố thïí gêy dõ têåt trong giai àoẩn tẩo cú
quan tûâ ngây 15 àïën ngây 60. Cấc ëu tưë mưi trûúâng cố thïí gêy tưín
thûúng vïì hònh thấi vâ chûác nùng, nhêët lâ cho nậo vâ mùỉt. Cấc tấc
nhên vi khín vâ phống xẩ cố thïí gêy chêåm phất triïín têm thêìn.










CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 36




Lâm giẫm nguy cú ph chên khi mang thai

Trong giai àoẩn mang thai, nhûäng biïën àưíi vïì kđch thđch tưë lâm
thay àưíi sûå tìn hoân ca cấc mẩch mấu. Ngûúâi ph nûä cẫm thêëy

chên mònh nùång nhû chò. Ngun nhên vò sao? Lâm cấch nâo àïí chên
búát àau?
Ngun nhên di truìn:
Trong thúâi gian mang thai, cấc tơnh mẩch cng giận núã àïí
chuín mấu àïën bâo thai vâ gip nố phất triïín tưët. Àïí hiïíu rộ tấc
àưång ca quấ trònh nây, bẩn cêìn biïët rùçng cấc tơnh mẩch têåp trung
thânh hai mẩng lûúái. Mưåt mẩng lûúái nùçm dûúái sêu sệ ài qua cấc cú
chên vâ ài. Mẩng lûúái côn lẩi nùçm dûúái da sệ vêån chuín mấu qua
cấc tơnh mẩch con. Hai mẩng lûúái nây àûúåc kïët nưëi nhau vâ àïí hoân
chónh cẫ hïå thưëng, mưỵi mẩng lûúái àûúåc trang bõ cấc van mưåt chiïìu
bïn trong.
Khi cấc tơnh mẩch cùng ra, cẫ hai cûãa ca van khưng khếp
àng nhau àûúåc. Mấu bõ chẫy ngûúåc lẩi vâ lâm ûá àêìy. Hêåu quẫ lâ àưi
chên bõ nùång, bân chên bõ sûng ph, bùỉp chên bõ cûáng, chûa kïí àïën
trẩng thấi mïåt mỗi nùång lc cëi ngây. Vâ nguy cú nây ngây câng
tùng khi cha mể ca ngûúâi ph nûä mang thai tûâng bõ àau nhû thïë.
Bấc sơ Degeilh cho biïët: "Hiïån tûúång núã tơnh mẩch lâ mang tđnh di
truìn. Nïëu khưng mưåt thânh viïn nâo trong gia àònh gùåp phẫi
nhûäng rưëi loẩn tơnh mẩch thò bẩn chó cố 20% nguy cú bõ mùỉc phẫi.
Nhûng nïëu cố ngûúâi bõ àau thò nguy cú tùng lïn àïën 62% vâ nïëu cẫ
cha lêỵn mể àïìu bõ thò t lïå sệ tùng lïn àïën 90%".
Cấch thûác àiïìu trõ
CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 37

Trong mổi trûúâng húåp, cố thïí nhúâ àïën sûå can thiïåp ca bấc sơ
chun khoa. Bấc sơ sệ chêín àoấn xem hïå tơnh mẩch àang hoẩt àưång
cố bõ núã ra khưng vâ àang úã giai àoẩn nâo. Nïëu phất hiïån cố hiïån
tûúång giận núã tơnh mẩch, bấc sơ sệ kï toa àiïìu trõ ph húåp vúái thúâi k
mang thai ca bïånh nhên vâ u cêìu phẫi giấm sất k trổng lûúång cú
thïí.

Theo bấc sơ Maryse Degeilh, ph nûä mang thai khưng nïn nùçm
ng nghiïng mưåt bïn, phẫi àïí bâo thai khưng àê lïn tơnh mẩch ch
dûúái cố nhiïåm v vêån chuín mấu tûâ phêìn dûúái cú thïí - bng dûúái vâ
cấc chi dûúái - lïn tim.
Trong trûúâng húåp khưng phất hiïån thêëy cố hiïån tûúång núã tơnh
mẩch thûåc sûå, bấc sơ chó u cêìu bẩn tn th mưåt vâi lúâi khun rêët
hiïåu quẫ sau àêy:
- Trấnh võ thïë àûáng vâ giêỵm chên tẩi chưỵ mâ phẫi ài bưå. Chđnh
hoẩt àưång ca chưỵ lộm úã gan bân chên vâ sûå co rt ca bùỉp chên sệ
thc àêíy mấu tìn hoân ngûúåc.
- Nùçm dâi ra, hai chên àûa lïn cao trong ngây.
- ëng nhiïìu nûúác.
- Trong thûåc àún ùn ëng, nïn dng nhiïìu chêët xú (àïí trấnh tấo
bốn), trấi cêy hổ cam vâ cấc loẩi ng cưëc vò chng cố nhiïìu vitamin C,
E vâ P cố tđnh nùng bẫo vïå cấc thânh tơnh mẩch.
- Dng cấc loẩi kem thoa lâm mất chên bùçng cấch massage tûâ
mùỉt cấ chên lïn àïën ài.
- Mang cấc loẩi vúá giûä chên nhể vâ mỗng vò nố sệ gip xoa bốp
chên mâ bẩn khưng nhêån ra.





CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 38






Thai giâ thấng gêy nguy cú gò?

Cêu hỗi: "Tưi nghe nối sinh non thò khưng tưët. Vêåy nïëu sinh giâ
thấng thò cố gò nguy hiïím khưng? Cố thai bao nhiïu lêu thò àûúåc coi
lâ giâ thấng? Theo dội thai giâ thấng nhû thïë nâo?".
Trẫ lúâi: Thai giâ thấng lâ khi thai àậ àûúåc 42 tìn mâ chûa
sinh, ngun nhên chûa àûúåc xấc àõnh rộ râng. Chêín àoấn thai giâ
thấng lâ viïåc rêët quan trổng àïí cố quët àõnh lêëy thai ra àng lc.
Viïåc chêín àoấn chđnh xấc dûåa vâo:
- Khai thấc tiïìn sûã: Àậ cố lêìn sinh giâ thấng.
- Xấc àõnh ngây kinh cëi cng àïí tđnh chđnh xấc tíi thai.
- Siïu êm: Nghiïn cûáu lûúång nûúác ưëi (sau tìn thûá 38, thïí tđch
nûúác ưëi giẫm ài).
Thai giâ thấng cố nguy cú bõ suy thai cao (5 àïën 10%), ngun
nhên chđnh lâ thiïëu ưxy. T lïå tûã vong sú sinh úã nhûäng trễ sinh giâ
thấng cao hún 3 lêìn so vúái trễ bònh thûúâng. Sau tìn 42, úã thai ph
sệ xët hiïån cấc dêëu hiïåu lậo hoấ bấnh rau. Dông mấu úã bấnh rau
giẫm ài, kếo theo viïåc giẫm trao àưíi khđ, cố thïí dêỵn túái suy thai, thai
chïët trong khi chuín dẩ hay trong nhûäng giúâ àêìu sau sinh.
Theo dội thai giâ thấng:
- Ngûúâi mể theo dội vâ tđnh sưë lêìn thai cûã àưång vâo bíi sấng,
chiïìu vâ tưëi trong 10-30 pht. Viïåc giẫm cûã àưång ca thai lâ dêëu hiïåu
bấo àưång.
CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 39

- Khi thai quấ 42 tìn hóåc lûúång nûúác ưëi giẫm thò thai ph
phẫi vâo bïånh viïån àïí theo dội lûúång nûúác ưëi, cêëu trc ca bấnh rau
vâ ghi nhõp tim thai. Nïëu cố bêët thûúâng vïì cấc thưng sưë trïn, cấc bấc
sơ sệ cố quët àõnh cho thai ra.























CÊM NANG CHO CẤC BÂ MỂ TRỄ 40





Bâi têåp dânh cho bâ mể múái sinh

Bẩn mën trúã lẩi dấng vễ thon mẫnh nhû xûa? Hậy kiïn trò

thûåc hiïån bâi têåp dûúái àêy àïí cố àûúåc cú bùỉp khoễ mẩnh, gip mấu
lûu thưng tưët, cấc cú bng vâ cú àấy chêåu khỗe mẩnh, vâ phưíi hoẩt
àưång tưët hún. Àưìng thúâi, bẩn sệ cố àûúåc thânh ngûåc khoễ mẩnh àïí cố
thïí nêng àúä àûúåc bưå ngûåc nùång vò cùng sûäa.
Têåp cấc cú àấy chêåu: Cấc bâi têåp co vâ bng lỗng cú sệ gip
bẩn khưng bõ xung huët vng chêåu. Hậy co cûãa mònh lẩi nhû thïí
mën nhõn tiïíu. Têåp nhû vêåy khoẫng 4 lêìn mưỵi khi ài vïå sinh vâ mưỵi
lêìn khoẫng 4 giêy. Cấc cú khung chêåu ca bẩn sệ co hưìi nhanh
chống.
Têåp cú bng:
1.Nùçm ngûãa. Co hai gưëi lïn. Giûä ngun tû thïë àố vâ àấnh gưëi
sang hai bïn.
2. Nùçm ngûãa vâ co gưëi lïn. Àïí hai tay xi dổc theo cú thïí.
Nhêëc mưng lïn khỗi mùåt àêët. Giûä tû thïë àố khoẫng 5 giêy, sau àố têåp
lẩi tûâ àêìu.
Têåp cú bng:
1.Nùçm ngûãa, dang hai tay ngang vai. Àûa thùèng hai cấnh tay
lïn chêåp vâo nhau ngay trïn ngûåc ca bẩn. Têåp trúã lẩi tûâ àêìu. Hậy
têåp àưång tấc àố 4 lêìn.
2. Nùçm ngûãa vâ co gưëi lïn. Hai bân tay àan vâo nhau vâ giûä cho
khyu tay gêåp. Siïët chùåt bân tay trong khoẫng 3 giêy. Thẫ lỗng cú
thïí. Têåp àưång tấc nây 4 lêìn.

×