Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

NHỮNG ƯU TIÊN CỦA CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI DỊCH BỆNH TOÀN CẦU - NGUYỄN XUÂN HIẾU – 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.47 KB, 32 trang )

33
truìn nhiïỵm. ÚÃ nhûäng núi khấc bïånh dûúâng nhû lâm tùng thïm gấnh nùång ca cấc
bïånh truìn nhiïỵm. Tuy vêåy, AIDS chó lâ mưåt trong nhûäng vêën àïì sûác khoễ mâ nhên dên
cấc nûúác àang phất triïín phẫi àûúng àêìu. Thêåt vêåy, àêët nûúác câng nghêo thò nhûäng vêën
àïì khấc kïí cẫ nhûäng vêën àïì dïỵ giẫi quët nhû suy dinh dûúäng, óa chẫy câng chiïëm mưåt
t lïå lúán trong gấnh nùång bïånh têåt.
Tíi thổ
Tíi thổ lâ thûúác ào cú bẫn phc lúåi ca con ngûúâi vâ ẫnh hûúãng ca bïånh AIDS. Tûâ nùm
1900 - 1990 nhûäng tiïën bưå to lúán trong cåc chiïën chưëng cấc bïånh truìn nhiïỵm àậ tùng
tíi thổ úã cấc nûúác àang phất triïín tûâ 40 lïn 64 tíi, thu hểp khoẫng cấch giûäa cấc nûúác
nây vâ cấc nûúác cưng nghiïåp tûâ 25 nùm xëng 13 nùm. AIDS àậ lâm chêåm lẩi vâ úã mưåt sưë
nûúác àậ kếo li xu hûúáng nây. Vđ d, tíi thổ úã Bu-ki-na Pha-sư, chó côn 46 tíi, 11 nùm
ngùỉn hún so vúái tíi thổ dûå kiïën nïëu àêët nûúác khưng bõ AIDS tân phấ (hònh 1.3). Tíi thổ
úã nhiïìu nûúác bõ cùn bïånh nây tấc àưång nùång nïì cng bõ àêíy li vïì mûác ca 10 nùm vïì
trûúác. Ẫnh hûúãng ca AIDS lïn tíi thổ úã Thấi Lan đt hún vò t lïå nhiïỵm bïånh thêëp hún
cấc nûúác khấc trong hònh.
Hònh 1.3: Tấc àưång hiïån tẩi ca AIDS lïn tíi thổ, 6 nûúác chổn lổc, 1996
AIDS àậ lâm giẫm mẩnh
tíi thổ úã mưåt sưë nûúác
Sưë nùm sưëng àậ àiïìu chónh theo mûác àưå tân phïë (DALY)
AIDS chiïëm khoẫng 1% cấc trûúâng húåp tûã vong trïn thïë giúái trong nùm 1990, t lïå nây cố
khẫ nùng tùng lïn 2% vâo nùm 2020 (Murrey vâ Lopez 1996). Tuy nhiïn, t lïå tûã vong do
mưåt loẩi bïånh trong tưíng sưë tûã vong chung khưng phẫi lâ mưåt minh hoẩ l tûúãng cho
gấnh nùång ca bïånh àưëi vúái xậ hưåi, búãi vò nố bỗ qua ẫnh hûúãng ca bïånh têåt vâ khưng
phên biïåt àûúåc nhûäng ngûúâi chïët úã nhûäng lûáa tíi khấc nhau.
Bẫng 1.1 Gấnh nùång hâng nùm ca cấc bïånh truìn nhiïỵm vâ HIV, dûåa vâ sưë trûúâng
húåp tûã vong vâ sưë DALY mêët ài, cấc nûúác àang phất triïín, 1990 vâ 2020
Murey vâ Lopez (1996) àậ ûúác tđnh tưín thêët do bïånh dûåa trïn nhûäng nùm sưëng àậ
àiïìu chónh theo mûác àưå tân phïë, hay DALY. Àûúåc àûa ra trong Bấo cấo vïì Phất triïín Thïë
giúái 1993 (Ngên hâng Thïë giúái 1993c), DALY tđnh túái cẫ hêåu quẫ vïì tân têåt cng nhû tûã
vong ca bïånh vâ sûã dng tíi àiïìu chónh àïí loẩi bỗ vai trô ca nhûäng trûúâng húåp tûã


Ngìn: Tưíng cc Thưëng kï M, 1996, 1997.
34
vong úã trễ em vâ ngûúâi giâ. Nùm 1990, ûúác tđnh sûác khoễ kếm àậ lâm mêët ài khoẫng 265
DALY trïn 1000 ngûúâi trong mưåt nùm úã cấc nûúác àang phất triïín, gêìn gêëp hai lêìn con sưë
124 DALY trïn 1000 ngûúâi mưåt nùm úã cấc nûúác cưng nghiïåp. Do cấc trûúâng húåp tûã vong
do HIV/AIDS kếo theo sûå tân phïë àấng kïí trûúác khi tûã vong vâ àùåc biïåt tấc àưång vâo lúáp
ngûúâi trễ tíi nïëu àûúåc àấnh giấ bùçng DALY, HIV/AIDS cố ẫnh hûúãng lúán hún vïì mùåt
sûác khoễ so vúái viïåc àấnh giấ bùçng t lïå tûã vong. Tuy nhiïn sûå khấc biïåt khưng lúán:
Murey vâ Lopez ûúác tđnh rùçng HIV/AIDS sệ chiïëm khoẫng 3% tưíng sưë DALY mêët ài úã cấc
nûúác àang phất triïín vâo nùm 2020, tùng 0.8% so vúái nùm 1990 (bẫng 1.1)
4.
Mưåt l do lâm
bïånh AIDS khưng chiïëm mưåt t lïå lúán hún vïì DALY lâ do nhûäng ngun nhên khấc gêy
tûã vong úã cấc nûúác àang phất triïín cng gêy ra tân phïë àấng kïí vâ tûã vong súám. Hún
nûäa, mưåt sưë ẫnh hûúãng tùng lïn ca HIV/AIDS àûúåc b lẩi búãi phêìn giẫm ài ca nhốm
nhûäng ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác trong qìn thïí dên cû do chuín àưíi dên sưë mang lẩi.
HIV/AIDS mưåt phêìn ca cấc bïånh truìn nhiïỵm
T trổng ca HIV/AIDS trong gấnh nùång bïånh têåt tỗ ra lúán hún khi ta ch túái bïånh
truìn nhiïỵm. Sûå ch nây àùåc biïåt liïn quan túái mc tiïu lúán ca chng ta - xấc àõnh
vai trô ca chđnh ph cấc nûúác àang phất triïín trong cåc chiïën chưëng AIDS - búãi vò hổc
thuët kinh tïë, kiïën thûác hổc àûúåc vïì y tïë cưng cưång vâ thûåc tiïỵn lêu dâi, têët cẫ khùèng
àõnh rùçng cấc chđnh ph phẫi giûä mưåt vai trô quan trổng trong ngùn ngûâa sûå lan truìn
ca bïånh truìn nhiïỵm.
Túái nùm 2020 cấc bïånh truìn nhiïỵm, mâ hiïån nay chiïëm vâo khoẫng 30% cấc trûúâng
húåp tûã vong vâ khoẫng 1/4 sưë nùm sưëng mêët ài do bïånh têåt (DALY) úã cấc nûúác àang phất
triïín sệ giẫm xëng 14% cho cẫ hai chó sưë
5.
Nhûng vai trô ca HIV/AIDS trong gấnh
nùång ca cấc bïånh truìn nhiïỵm úã cấc nûúác àang phất triïín àûúåc dûå kiïën tùng lïn mẩnh
tûâ khoẫng 2% cấc trûúâng húåp tûã vong vâ 3% sưë DALY mêët ài lïn 14% cấc trûúâng húåp tûã

vong vâ 1/5 sưë DALY mêët ài. Hún nûäa, vò HIV lâ mưåt ëu tưë ngây câng trúã nïn quan trổng
trong viïåc truìn bïånh lao, ngûúâi ta ûúác tđnh rùçng mưåt trong bưën trûúâng húåp tûã vong do
Tûã vong DALY mêët ài Tûã vong DALY mêët ài
Bïånh truìn nhiïỵm (% ca gấnh nùång chung) 30.7 24.5 14.3 13.7
HIV (% ca gấnh nùång chung) 0.6 0.8 2.0 2.6
HIV (% gấnh nùång do bïånh truìn nhiïỵm) 2.0 3.2 13.6 19.3
HIV cưång vúái mưåt phêìn lao (% gấnh nùång bïånh
truån nhiïỵm) (a) 2.8 3.8 20.3 25.3
Tưíng gấnh nùång trïn 1000 ngûúái 9.7 265.2 8.6 186.2
Gấnh nùång bïånh truìn nhiïỵm/1000 ngûúâi 3.0 64.9 1.2 25.5
Gấnh nùång HIV trïn 1000 ngûúâi 0.1 2.1 0.2 4.5
Gấnh nùång hâng nùm ca bïånh têët
1990 2020
(% trïn tưíng sưë) (% trïn tưíng sưë)
Bẫng 1.1 Gấnh nùång hâng nùm ca cấc bïånh truìn nhiïỵm vâ HIV, dûåa vâo sưë trûúâng
húåp tûã vong vâ sưë DALY mêët ài, cấc nûúác àang phất triïín, 1990 vâ 2020
(a). Hâng thûá tû ca bẫng àûúåc tđnh bùçng cấch thïm 5% gấnh nùång do lao ca nùm 1990 vâ 25% gấnh nùång do lao ca
nùm 2020 vâo con sưë ca HIV. Cấc t lïå lâ ûúác tđnh ca cấc tấc giẫ vïì t lïå chïët do lao úã ngûúâi HIV êm tđnh cố thïí khưng
xẫy ra nïëu nhûäng ngûúâi HIV dûúng tđnh khưng tham gia vâo viïåc truìn bïånh lao
35
lao úã nhûäng ngûúâi cố HIV êm tđnh trong nùm 2020 cố thïí àậ khưng xẫy ra nïëu khưng cố
dõch HIV
6
. Cưång 1/4 cấc trûúâng húåp tûã vong do lao trong sưë nhûäng ngûúâi cố HIV êm tđnh
vâo sưë nhûäng ngûúâi tûã vong trûåc tiïëp do HIV cho thêëy rùçng HIV chõu trấch nhiïåm khoẫng
1/5 cấc trûúâng húåp tûã vong do cấc bïånh truìn nhiïỵm úã cấc nûúác cố thu nhêåp thêëp vâo
nùm 2020
7
. Thïm vâo àố HIV chõu trấch nhiïåm vïì mưåt phêìn cấc trûúâng húåp tûã vong do
mưåt sưë bïånh truìn nhiïỵm khấc (hònh 1.4).

Hònh 1.4: Phên bưí t lïå chïët vò cấc bïånh truìn nhiïỵm, Thïë giúái àang phất triïín theo
loẩi bïånh, 1990 vâ 2020.
HIV/AIDS ngun nhên gêy tûã vong chđnh úã nhûäng ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác
Vò HIV/AIDS lâ bïånh lêy qua àûúâng tònh dc, AIDS thûúâng têën cưng nhûäng ngûúâi lúán úã
àưå tíi sung sûác - thûúâng lâ nhûäng ngûúâi àang ni con vâ nhûäng ngûúâi àang úã hóåc gêìn
àẩt túái àónh cao vïì thu nhêåp. Nïëu khưng bõ AIDS, nhûäng ngûúâi nây cố xu hûúáng đt nhêåy
cẫm vúái bïånh têåt vâ tûã vong so vúái trễ em, thanh niïn, hóåc nhûäng ngûúâi lúán tíi. Vò thïë,
AIDS thêåm chđ côn tẩo ra mưåt bống àen lúán hún lïn sûác khoễ ca nhûäng ngûúâi lúán úã àưå
tíi sung sûác vâ hẩnh phc ca nhûäng ngûúâi ph thåc vâo hổ. Nùm 1990, HIV àûáng
hâng thûá ba sau lao vâ nhûäng bïånh viïm àûúâng hư hêëp khưng phẫi lao trong ngun
nhên tûã vong ca ngûúâi lúán úã cấc nûúác àang phất triïín, àïën nùm 2020, HIV sệ àûáng hâng
thûá hai chó sau lao vïì ngun nhên tûã vong úã ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác úã cấc nûúác àang
phất triïín (hònh l.5). Cưång thïm 1/4 sưë trûúâng húåp tûã vong do lao trong sưë nhûäng ngûúâi
lúán úã àưå tíi sung sûác cố HIV êm tđnh sệ lâm cho HIV/AIDS trúã thânh ngun nhên gêy
tûã vong lúán nhêët trong sưë cấc bïånh truìn nhiïỵm úã ngûúâi lúán úã àưå tíi sung sûác tẩi cấc
nûúác àang phất triïín vâo nùm 2020, chiïëm mưåt nûãa cấc trûúâng húåp tû vong do bïånh
truìn nhiïỵm trong nhốm tíi quan trổng nây.
T lïå mâ bïånh HIV/AIDS chiïëm trong gấnh nùång do cấc bïånh truìn nhiïỵm úã ngûúâi
lúán dao àưång giûäa cấc khu vûåc àang phất triïín khấc nhau. ÚÃ chêu Phi, núi mâ cấc bïånh
truìn nhiïỵm giẫm chêåm hún cấc vng khấc trïn thïë giúái vâ t lïå nhiïỵm HIV/AIDS àûúåc
coi lâ chûäng lẩi úã nhiïìu khu vûåc, HIV/AIDS sệ chiïëm khoẫng 1/3 cấc trûúâng húåp tûã vong
do bïånh truìn nhiïỵm (hònh l.6). Vò cấc nûúác M Latinh vâ vng Ca-ri-bï dûå kiïën sệ cố
nhûäng then bưå to lúán trong viïåc giẫm t lïå cấc bïånh truìn nhiïỵm khấc nhiïỵm trng HIV
àûúåc tiïn lûúång sệ tiïëp tc tùng. HIV sệ chõu trấch nhiïåm khoẫng 3/4 cấc trûúâng húåp tûã
vong do nhiïỵm trng úã vng nây
9
.
Khi dõch bïånh tiïën triïín, HIV sệ
chiïỵm mưåt t lïå tùng lúán trong tưíng
sưë chïët vò bïånh truìn nhiïỵm úã

cấc nûúác àang phất triïín
Ngìn: Murray vâ Lopez, 1996
36
AIDS vâ phất triïín
Mùåc d ẫnh hûúãng ca riïng bïånh nây àưëi vúái sûác khoễ àậ lâ mưåt mưëi lo lùỉng sêu sùỉc côn
cố nhûäng l do bưí sung khấc båc cưång àưìng phất triïín nối chung vâ cấc nhâ lêåp chđnh
sấch nối riïng phẫi quan têm àïën dõch HIV/AIDS. Trûúác hïët, sûå nghêo àối lan trân vâ sûå
phên phưëi thu nhêåp khưng àưìng àïìu, àùåc trûng ca quấ trònh chêåm phất triïín lẩi khuën
khđch sûå lan truìn HIV. Thûá hai, sûå di cû ca ngûúâi lao àưång tùng lïn, quấ trònh àư thõ
hoấ nhanh chống vâ hiïån àẩi hoấ vùn hoấ thûúâng ài kêm vúái sûå tùng trûúãng cng tẩo
thån lúåi cho viïåc lan truìn HIV. Thûá ba, úã quy mư hưå gia àònh, tûã vong do AIDS lâm
trêìm trổng thïm sûå nghêo àối vâ sûå bêët bònh àùèng trong xậ hưåi dêỵn túái nẩn dõch lan rưång
hún vâ tẩo nïn mưåt vông lín qín. Nhûäng nhâ hoẩch àõnh chđnh sấch hiïíu àûúåc mưëi
quan hïå nây sệ cố cú hưåi phấ vúä nhûäng mưëi liïn hïå nây thưng qua cấc chđnh sấch àûúåc àïì
ra dûúái àêy vâ sệ àûúåc phên tđch mưåt cấch chi tiïët trong phêìn côn lẩi ca cën sấch.
Hònh 1.5: Ngun nhên chïët vò cấc bïånh truìn nhiïỵm, trong sưë ngûúâi lúán tíi 15
àïën 50, Thïë giúái àang phất triïín, 1990 vâ 2020 (%)
Giûäa trûåc tiïëp gêy tûã
vong do bïånh AIDS vâ
giấn tiïëp tẩo thån lúåi
cho bïånh lao lan truìn
vâo nùm 2020 HIV sệ
chõu trấch nhiïåm àưëi vúái
gêìn mưåt nûãa sưë tûã vong
ngûúâi lúán vò bïånh
truìn nhiïỵm.
Ngìn: Murray vâ Lopez, 1996
Hònh 1.6: T lïå HIV/AIDS chiïëm trong gấnh nùång ca bïånh truìn nhiïỵm úã ngûúâi lúán,
Thïë giúái àang phất triïín, 2020
Ngìn: Murray vâ Lopez, 1996

37
Sûå nghêo àối vâ sûå bêët bònh àùèng giúái tđnh lâm lan truìn bïånh AIDS
Trong khi cấc ëu tưë xấc àõnh hoẩt àưång tònh dc ca mưåt cấ nhên lâ khố thêëy vâ phûác
tẩp, cố thïí giẫ àõnh mưåt cấch húåp l lâ nhûäng àiïìu kiïån xậ hưåi úã mûác tưíng thïí ẫnh hûúãng
túái têìn xët ca cấc hânh vi tònh dc cố nguy cú cao vâ do àố dêỵn àïën quy mư ca dõch
bïånh. Mưåt giẫ thuët cho rùçng sûå nghêo àối vâ sûå bêët bònh àùèng giúái tđnh lâm cho xậ hưåi
nhẩy cẫm hún vúái HIV vò mưåt ngûúâi ph nûä nghêo sệ cẫm thêëy khố àôi hỗi bẩn tònh ca
mònh kiïng khưng quan hïå tònh dc vúái cấc àưëi tûúång khấc, hóåc sûã dng bao cao su hay
mưåt biïån phấp nâo àố àïí tûå bẫo vïå mònh khỗi bõ nhiïỵm HIV
10
. Nghêo àối cng cố thïí lâm
cho mưåt ngûúâi àân ưng thiïn vïì viïåc cố nhiïìu bẩn tònh ngêỵu hûáng do nố ngùn cẫn anh ta
trúã nïn hêëp dêỵn vúái ngûúâi mgûúâi vúå hóåc båc anh ta phẫi rúâi bỗ gia àònh ài tòm viïåc.
tûúãng cho rùçng sûå nghêo àối vâ bêët bònh àùèng giúái tđnh lâm trêìm trổng thïm bïånh AIDS
àûúåc cng cưë qua phên tđch cấc dûä liïåu qëc gia vïì t lïå nhiïỵm HIV.
Tấm biïën sưë vïì dõch tïỵ hổc, xậ hưåi vâ kinh tïë hổc cố thïë giẫi thđch vïì 2/3 nhûäng biïën
àưång vïì t lïå nhiïỵm HIV giûäa cấc nûúác. Hònh 1.7 chó ra mưëi liïn quan ca 4 trong sưë cấc
biïën sưë nây vúái t lïå ngûúâi lúán úã thânh phưë bõ nhiïỵm HIV
11
. Hai hònh phđa trïn chó ra
rùçng, khi cấc biïën sưë khấc khưng àưíi, hai biïën sưë thu nhêåp thêëp vâ phên phưëi thu nhêåp
thiïëu cưng bùçng cố liïn quan rêët rộ rïåt vúái t lïå nhiïỵm HIV cao. Àưëi vúái mưåt nûúác àang
phất triïín loẩi trung bònh, nïëu tùng 2000 USD thu nhêåp theo àêìu ngûúâi sệ tûúng ûáng vúái
giẫm ài àûúåc khoẫng 4% t lïå nhiïỵm HIV úã ngûúâi lúán úã thânh phưë. Giẫm chó sưë thiïëu cưng
bùçng trong thu nhêåp tûâ 0.5 xëng 0.4 - sûå khấc biïåt vïì mêët cưng bùçng vđ d giûäa Hưn-du-
rat vâ Ma-la-uy, sệ tûúng ûáng vúái sûå giẫm t lïå nhiïỵm trng àûúåc khoẫng 3%
12
. Cấc kïët
quẫ nây gúåi rùçng sûå phất triïín kinh tïë nhanh chống vâ sûå phên phưëi tùng trûúãng kinh
tïë cưng bùçng sệ cố tấc dng rêët lúán trong viïåc lâm chêåm lẩi dõch AIDS.

Khi xem xết ẫnh hûúãng ca sûå thiïëu cưng bùçng trong giúái tđnh àưëi vúái nhiïỵm HIV,
ngûúâi ta phẫi cưë gùỉng giûä ưín àõnh cấc ẫnh hûúãng vùn hoấ khấc, nhû àẩo Hưìi lâ ëu tưë cố
thïí cố liïn quan vúái sûå mêët cưng bùçng giúái tđnh úã nhiïìu nûúác khấc nhau. Hai àưì thõ cëi
trong hònh 1.7 chó ra rùçng, sau khi kiïím soất t lïå dên cû theo àẩo Hưìi (cng nhû tưíng
sẫn phêím qëc nưåi tđnh trïn àêìu ngûúâi; sûå bêët cưng trong thu nhêåp vâ bưën àùåc àiïím xậ
hưåi khấc), hai thûúác ào sûå mêët cưng bùçng giúái tđnh cố liïn quan túái t lïå nhiïỵm HIV cao.
Thûúác ào thûá nhêët - t trổng nam/nûä úã cấc trung têm àư thõ, dao àưång mưåt cấch àấng kïí
giûäa cấc nûúác: mưåt sưë nûúác cố sưë nam sưëng úã thânh phưë thêëp hún nûä giúái vâ úã mưåt sưë núi
khấc t lïå nam giúái àưng hún nûä giúái 40%. Nïëu mổi ëu tưë khấc nhû nhau, ngûúâi ta cố thïí
giẫ àõnh rùçng úã nhûäng thânh phưë cố sưë nam giúái àưng hún nûä giúái, kinh doanh tònh dc
phẫi phưí biïën hún vâ vò thïë mûác àưå nhiïỵm HIV cao hún. Bùçng chûáng lâ úã àưì thõ dûúái bïn
trấi trong hònh 1.7, cấc thânh phưë trong àố sưë nam giúái tíi 20-39 àưng hún nûä giúái trïn
thûåc tïë cố t lïå nhiïỵm HIV cao hún. Àưëi vúái mưåt nûúác trung bònh, viïåc tùng cú hưåi viïåc lâm
cho ph nûä trễ àïí cho t trổng nam/nûä úã thânh phưë giẫm xëng, vđ d tûâ 1.3 xëng 0.9 sệ
lâm giẫm t lïå nhiïỵm HIV khoẫng 4%.
Thûúác ào thûá hai liïn quan túái sûå mêët cưng bùçng giúái tđnh àûúåc àûa vâo phên tđch lâ
khoẫng cấch vïì t lïå biïët chûä giûäa nam vâ nûä. Mưåt lêìn nûäa, cố mưåt sûå khấc biïåt lúán giûäa
cấc nûúác. T lïå biïët chûä ca nam giúái cố thïí cao hún úã nûä giúái 25% úã mưåt sưë nûúác. Khi ph
nûä đt biïët chûä hún nam giúái, hổ cố thïí đt cố khẫ nùng àiïìu àònh mưåt cấch cố hiïåu quẫ vúái
nam giúái vò thïë cố nguy cú lúán hún trong cấc mưëi quan hïå tònh dc. Hún thïë nhûäng ngûúâi
ph nûä m chûä sệ cố khố khùn trong tòm kiïëm viïåc lâm vâ trúã nïn ph thåc hún vâo cấc
mưëi quan hïå tònh dc àïí kiïëm sưëng vâ vò thïë lâm giẫm khẫ nùng àiïìu àònh ca hổ. Àưì thõ
dûúái bïn phẫi trong hònh 1.7 àậ minh hoẩ tûúãng nây bùçng cấch cho thêëy rùçng úã mưåt
38
nûúác trung bònh, giẫm khoẫng cấch biïët àổc biïët viïët giûäa hai giúái ài 20% cố thïí giẫm
mûác nhiïỵm HIV àûúåc 4%.
Sûå nùng àưång ca nïìn kinh tïë àang tùng trûúãng cố thïí tẩo thån lúåi cho sûå lan truìn bïånh
AIDS
Tûâ nhûäng bùçng chûáng úã hònh 1.7 nïëu mưåt qëc gia cẫi thiïån thu nhêåp theo àêìu ngûúâi vâ
giẫm sûå bêët cưng bùçng cấch ấp dng cấc chđnh sấch àêìu tû tẩo viïåc lâm vâ tùng trûúãng

kinh tïë sệ lâm giẫm nguy cú phẫi chõu mưåt nẩn dõch AIDS hóåc gip cho viïåc giẫm thiïíu
tấc hẩi ca dõch bïånh nïëu nhû nố àậ bùỉt àêìu. Nïëu thïm vâo àố qëc gia nây lẩi hânh
àưång àïí rt ngùỉn sûå khấc biïåt vïì hổc vêën vâ nghïì nghiïåp giûäa nam vâ nûä thò HIV côn
khố lan truìn hún nûäa. Tiïëc thay, chđnh mưåt vâi quấ trònh cố thïí àẩt túái mc tiïu nây
lẩi cng kđch thđch sûå lan truìn ca AIDS vâ nhûäng chđnh sấch khấc àưi khi ài kêm
theo quấ trònh tùng trûúãng mâ khưng nhêët thiïët tham gia vâo quấ trònh àố, cố thïí lâm
cho dõch bïånh trúã nïn tưìi tïå hún.
Mưåt nïìn kinh tïë múã àûúåc coi lâ àôi hỗi cú bẫn ca tùng trûúãng nhanh. Sûå múã cûãa
trûúác hïët mën nối àïën viïåc lâm cho cấc nhâ àêìu tû dïỵ dâng chuín cấc sẫn phêím vâ vưën
Hònh 1.7: Mưëi liïn giûäa bưën biïën sưë xậ hưåi vúái t lïå ngûúâi lúán úã thânh phưë nhiïỵm HIV,
72 nûúác àang phất triïín, khoẫng nùm 1995
Ghi ch: Trc thùèng àûáng ào t lïå nhiïỵm HIV àậ àûúåc chuín thânh logarit. Cấc àiïím trïn àưì thõ àẩi diïån cho sưë liïåu ca
72 nûúác sau khi àậ loẩi bỗ ẫnh hûúãng ca bẫy biïën sưë khấc trong phên tđch hưìi quy. Mûác àưå mêët cưng bùçng vïì phên phưëi
thu nhêåp àûúåc ào bùçng hïå sưë Gi-ni. Phûúng phấp lån vâ kïët quẫ thưëng kï chi tiïët trònh bây trong Over (bấo cấo ph trúå,
1997)
Ngìn: ÛÁúc tđnh ca tấc giẫ
39
qua cấc àûúâng biïn giúái qëc gia. Mûác àưå múã cûãa cao trong thûúng mẩi vâ tâi chđnh,
thûúâng kêm theo sûå múã cûãa cao hún cho viïåc di chuín con ngûúâi kïí cẫ viïåc nhêåp cû. Hún
thïë nûäa, mưåt vâi nghiïn cûáu àậ cho thêëy rùçng bẫn thên sûå nhêåp cû àống gốp vâo tùng
trûúãng kinh tïë. Àiïìu àố khưng cố gò àấng ngẩc nhiïn búãi vò, úã bêët kò nûúác nâo, nhûäng
ngûúâi nhêåp cû thûúâng trong sưë nhûäng ngûúâi lao àưång cêìn c nhêët va phêìn lúán lâ nhûäng
ngûúâi cố àêìu ốc kinh doanh. Tuy nhiïn phên tđch hưìi quy giûäa cấc nûúác chó ra rùçng
nhûäng nûúác cố tó lïå nhêåp cû cao, thûúâng cố dõch AIDS lúán hún: nïëu mổi ëu tưë khấc àûúåc
coi lâ bùçng nhau, mưåt nûúác cố 5% dên sưë sinh úã nûúác ngoâi cố thïí cố t lïå nhiïỵm bïånh cao
hún nhûäng nûúác khưng cố dên sinh úã nûúác ngoâi 2%.
Liïåu àiïìu nây cố ấm chó rùçng cấc nûúác phẫi hẩn chïë nhêåp cû àïí trấnh dõch AIDS
khưng? Khưng, khưng cêìn thiïët. Thûåc vêåy, nïëu nhêåp cû cố lúåi cho phất triïín kinh tïë thò
viïåc giẫm nhêåp cû cố thïí lâm chêåm quấ trònh àố, kïët quẫ lâ bïn cẩnh nhiïìu hêåu quẫ bêët
lúåi khấc nố cố thïí kđch thđch sûå lan truìn bïånh AIDS. Nhûäng nưỵ lûåc nhùçm phất hiïån

nhûäng ngûúâi nhêåp cû nhiïỵm HIV tỗ ra khưng cố hiïåu quẫ lùỉm do nhûäng ngûúâi nhêåp cû
thûúâng bõ nhiïỵm bïånh sau khi hổ àïën nûúác múái, khi mâ hổ bõ tấch biïåt vúái hïå thưëng xậ
hưåi ca qụ hûúng hún lâ trûúác khi rúâi nhâ ài. Tïå hún nûäa, nhûäng cưë gùỉng trong viïåc phất
hiïån nhûäng ngûúâi nhêåp cû nhiïỵm bïånh côn cố thïí lâm tùng quy mư nẩn dõch nïëu nhûäng
ngûúâi nhiïỵm bïånh trưën sûå kiïím soất vâ nhêåp cû trấi phếp, viïåc tòm kiïëm vâ àûa hổ vâo
cấc chûúng trònh nhùçm ngùn hổ lêy bïånh sang ngûúâi khấc lâ cûåc k khố khùn.
Àưi khi mưåt dûå ấn c thïí hûáa hển mưåt lúåi đch kinh tïë àấng kïí nhûng cng mang theo
nhûäng nguy cú lâm cho nẩn dõch trúã nïn tưìi tïå hún. Mưåt vđ d ca nhûäng dûå ấn loẩi nây
vâ vïì hânh àưång cố hiïåu quẫ ca chđnh ph lâ Dûå ấn ưëng dêỵn dêìu úã Sất-ca-mï-run àûúåc
mư tẫ úã khung minh hổa 1.3. Thấch thûác àưëi vúái chđnh ph, cấc nhâ tâi trúå vâ cấc cú quan
khấc nhau lâ tòm thêëy nhûäng nguy cú vïì AIDS chûáa êín trong cấc dûå ấn nây vâ àûa vâo
thiïët kïë dûå ấn nhûäng ëu tưë cố thïí loẩi bỗ hóåc giẫm nhể nhûäng vêën àïì nây. Cấc dûå ấn
phất triïín kinh tïë khưng mang lẩi à lúåi nhån kinh tïë rộ râng sau khi àậ chi phđ cho
viïåc lâm giẫm nhể nhûäng tấc àưång tiïu cûåc ca nố, bao gưìm viïåc lan truìn bïånh AIDS
cêìn phẫi bõ loẩi bỗ nhû mưåt dûå ấn khưng mong mën ngay cẫ khi tưíng lúåi nhån (trûúác
khi trûâ ài cấc chi phđ trïn - ND) ca nố lâ lúán
14
.
Àưi khi mưåt xậ hưåi thu nhêåp thêëp bùỉt àêìu phất triïín nhanh, cố thïí phẫi àưëi mùåt vúái
nguy cú bïånh AIDS tùng lïn nhû lâ kïët quẫ ca sûå chuín àưíi rưång lúán tûâ nhûäng chín
mûåc xậ hưåi bẫo th sang nhûäng quan àiïím tûå do hún. Nhûäng quan àiïím nây thûúâng bao
gưìm tûå do cấ nhên cao hún, àùåc biïåt lâ àưëi vúái ph nûä. Do thiïëu thûúác ào khấch quan vïì
sûå bẫo th ca xậ hưåi, phên tđch hưìi quy àậ sûã dng t lïå dên chng theo àẩo Hưìi nhû
mưåt ûúác lûúång khưng hoân hẫo vïì mûác àưå bẫo th ca xậ hưåi. Kiïím soất têët cẫ cấc biïën
khấc àûúåc mư tẫ úã trïn, mûác àưå bẫo th cao ca xậ hưåi cố liïn quan mưåt cấch cố nghơa
thưëng kï vúái t lïå nhiïỵm trng HIV thêëp. Àiïìu àố khưng nhêët thiïët cố nghơa lâ cấc chđnh
ph phẫi cưë gùỉng àûa vâo hóåc duy trò sûå bẫo th ca xậ hưåi chó nhùçm lâm giẫm t lïå
nhiïỵm HIV. Trong bêët kïí trûúâng húåp nâo, chđnh ph àïìu khố cố thïí tẩo dûång nhûäng giấ
trõ xậ hưåi to lúán nây. Tuy nhiïn, cấc bùçng chûáng àậ cho thêëy lúåi đch ca mưåt chđnh sấch
giấo dc rộ râng ca chđnh ph trong viïåc gip nhûäng ngûúâi trễ tíi ra nhêåp mưåt xậ hưåi

àang hiïån àẩi hoấ nhanh chống nhêån biïët vâ trấnh nhûäng giao tiïëp tònh dc cố nguy cú
lêy nhiïỵm cao.
ëu tưë cëi cng trong phên tđch hưìi quy khưng liïn quan vúái sûå phất triïín nhûng cố
thïí bõ tấc àưång búãi chđnh sấch ca chđnh ph àố lâ mûác àưå qn sûå hoấ. ÚÃ cấc nûúác àang
phất triïín, cấc lûåc lûúång qn àưåi thûúâng àống úã cấc thânh phưë lúán vâ gưìm nhûäng ngûúâi
40
Dûå ấn ưëng dêỵn dêìu Sất-Ca-mï-run lâ mưåt dûå ấn àêìu tiïn trïn quy mư lúán vïì hẩ têìng cú súã àûúåc
Ngên hâng Thïë giúái àúä àïí àấnh giấ khẫ nùng gêy nïn cấc bïånh lêy qua àûúâng tònh dc kïí cẫ HIV/
AIDS vâ àïí àûa nhûäng nưỵ lûåc phông ngûâa vâo trong thiïët kïë ca dûå ấn.
Dûå ấn kếo dâi 30 nm vúái 3,5 t àư la àûúåc bùỉt àêìu xêy dûång vâo nùm 1998 bao gưìm viïåc khai
thấc cấc mỗ dêìu úã phđa Nam Sất vâ xêy dûång 1100 km àûúâng ưìng dêỵn dêìu àïën cấc cẫng úã búâ Àẩi
Têy Dûúng ca Ca-mï-run. Lâ mưåt nưỵ lûåc húåp tấc giûäa Ngên hâng Thïë giúái, cấc chđnh ph Sất vâ
Ca-mï-run vâ mưåt tưí húåp cấc hậng dêìu tû nhên, dûå ấn hûáa hển nhiïìu lúåi đch kinh tïë àấng kïí cho cẫ
hai àêët nûúác.
Nhûng dûå ấn cng tẩo ra nhûäng nguy cú lâm xêëu ài tònh hònh ca dõch bïånh HIV/AIDS. Trong
thúâi àiïím xêy dûång sưi àưång nhêët, tûâ 1998 – 2001, dûå ấn sệ tuín lûåa 2000 cưng nhên xêy dûång tûâ
Sat vâ Ca-mï-run vâ sệ thụ tûâ 400-600 lấi xe, nhûäng ngûúâi nây sệ di chuín theo sët chiïìu dâi
ca àûúâng ưëng dêỵn dêìu. Phêìn lúán cưng nhên chûa cố gia àònh vâ sưëng àưåc thên. Nhûäng ngûúâi lâm
viïåc úã Sất sệ ài vïì nhâ hâng ngây trong khi nhûäng ngûúâi lâm viïåc trïn àûúâng ưëng dêỵn dêìu úã Ca-
mï-run sệ phẫi úã lẩi trong nhûäng lấn tẩm thúâi. Mưåt sưë vng dổc theo àûúâng ưëng dêỵn cố mûác nhiïỵm
HIV rêët cao: bấo cấo nùm 1995 ca mưåt vng giấp ranh vúái biïn giúái Sất/Cưång hoâ Trung Phi vâ
nùçm ngay trïn vng cố ưëng dêỵn dêìu ài qua cho thêëy hún mưåt nûãa nhûäng ngûúâi lâm nghïì mẩi dêm
vâ mưåt phêìn tû lấi xe àậ bõ nhiïỵm virt. Àûúåc bấo àưång vïì vêën àïì nây thưng qua mưåt bấo cấo àấnh
giấ mưi trûúâng àûúåc tiïën hânh nhû mưåt bûúác chín bõ dûå ấn, Ngên hâng Thïë giúái, tưí húåp cấc cưng
ty vâ hai chđnh ph cố liïn quan àậ xấc àõnh mưåt têåp húåp nhûäng biïån phấp nhùçm trấnh lâm xêëu ài
tònh hònh dõch HIV/AIDS trong khu vûåc ca dûå ấn. Do ûúác tđnh ban àêìu cho thêëy mưåt chûúng trònh
can thiïåp cố hiïåu quẫ sệ cố thïí àûúåc thûåc hiïån vúái chi phđ dûúái 1 triïåu àư la mưåt nùm, nhûäng lúåi đch
lúán lao àưëi vúái dûå ấn thûâa à àïí bẫo vïå viïåc thûåc hiïån dûå ấn can thiïåp àố bêët chêëp chi phđ kïí trïn.
Sûã dng nhûäng sưë liïåu ban àêìu vâ kinh nghiïåm tûâ nhûäng núi khấc úã chêu Phi, tưí húåp cấc cưng ty
àậ xêy dûång mưåt chiïën lûúåc can thiïåp nhiïìu têìng bao gưìm:

• Quẫn l tònh trẩng bïånh lêy qua àûúâng tònh dc vâ HIV trong lûåc lûúång cưng nhên
• Tđch cûåc tiïëp thõ bao cao su àûúåc trúå giấ
• Thưng tin, giấo dc vâ truìn thưng
• Àiïìu trõ cấc bïånh lêy nhiïỵm qua àûúâng tònh dc kinh àiïín
• Can thiïåp nhùçm thay àưíi nhûäng hânh vi cố nguy cao
• Phưëi húåp vúái nhûäng chûúng trònh sùén cố ca cấc chđnh ph vâ cấc tưí chûác phi chđnh ph, àùåc
biïåt nhûäng chûúng trònh liïn quan túái nhûäng ngûúâi hânh nghïì mẩi dêm
Àïí hưỵ trúå thïm cho cưng viïåc ca tưí húåp cấc cưng ty úã vng nây, Ngên hâng Thïë giúái àậ
chín bõ hai dûå ấn hưỵ trúå k thåt gip cho cấc chđnh ph Sất vâ Ca-mï-run àiïìu hânh vâ àấnh giấ
ẫnh hûúãng vïì sûác khoễ ca dûå ấn. Viïåc thûåc hiïån nhûäng chûúng trònh nây sệ kếo dâi theo nhûäng
thấch thûác to lúán bao gưìm cẫ nhûäng viïåc khố khùn trong viïåc àïën àûúåc vúái nhûäng tâi xïë cố cåc
sưëng lûu àưång vâ nhûäng ngûúâi hânh nghïì mẩi dêm núi mâ nhûäng tâi xïë nây hay lui túái.
Ngìn: Caldwell vâ Caldwel 1993, tr 817-48; Carswell vâ Howells 1989, tr 759-61; Dames vâ Moore 1996; vâ Mwizarubi
vâ cấc tấc giẫ khấc 1992.
Khung minh hoẩ 1.3. Bïånh AIDS vâ Dûå ấn ưëng dêỵn dêìu úã Sất-Ca-mï-run
trễ tíi chûa cố gia àònh. Sûã dng mưåt biïën sưë ào t lïå nam giúái phc v trong qn àưåi
trong sưë dên thânh phưë, phên tđch hưìi quy chó ra rùçng ngay cẫ khi àậ kiïím soất t xët
nam/nûä ca dên cû cấc thânh phưë thò nhûäng nûúác cố sưë ngûúâi phc v qn àưåi cao hún
cố t lïå mùỉc bïånh cao hún. Àưëi vúái mưåt qëc gia trung bònh, giẫm quy mư qn àưåi tûâ 30
41
xëng 12% dên cû thânh phưë sệ lâm giẫm t lïå huët thanh dûúng tđnh úã ngûúâi thânh
phưë àûúåc khoẫng 4%. Mưåt giẫi phấp tûúng tûå àûúåc thẫo lån úã Chûúng 3 cố thïí dïỵ thûåc
hiïån (vâ húåp l, khưng bõ ph thåc vâo quy mư ca qn àưåi) lâ mưåt chûúng trònh phông
chưëng HIV tđch cûåc bao ph mổi thânh viïn trong qn àưåi.
AIDS cố đt ẫnh hûúãng dông túái kinh tïë vơ mư
Vò HIV/AIDS lan truìn nhanh vâ gêìn nhû ln gêy tûã vong, mưåt vâi nhâ quan sất àậ
kïët lån rùçng bïånh sệ lâm giẫm àấng kïí tưëc àưå tùng dên sưë vâ tùng trûúãng kinh tïë; mưåt
sưë đt cấc nhâ quan sất àậ gúåi rùçng con sưë tuåt àưëi vïì dên sưë úã nhûäng nûúác bõ cùn bïånh
tân phấ nùång nïì nhêët sệ giẫm ài vâ dêỵn theo lâ sûå suy giẫm sẫn lûúång kinh tïë (Anderson
vâ cấc TG khấc 1991, Rowley, Anderson vâ Ng 1990). Tuy nhiïn cấc bùçng chûáng cho thêëy

ẫnh hûúãng ca bïånh AIDS lïn cấc biïën sưë nây, mùåc d giao àưång giûäa cấc nûúác sệ lâ nhỗ
so vúái nhûäng ëu tưë khấc. Tuy nhiïn, úã mưåt mûác àưå hïët sûác sú bưå, sûå giẫm tưëc àưå tùng dên
sưë do bïånh HIV/AIDS dûúâng nhû sệ b àùỉp cho sûå giẫm tùng trûúãng kinh tïë vâ tấc àưång
dông lïn tưëc àưå tùng trûúãng tưíng sẫn phêím qëc nưåi trïn àêìu ngûúâi dên sệ nhỗ.
HIV/AIDS àûúåc dûå kiïën sệ lâm giẫm t lïå tùng dên sưë úã nhiïìu nûúác, nhûng khưng
mưåt nûúác nâo dûå kiïën dên sưë sệ giẫm tuåt àưëi. Nhûäng dûå bấo dên sưë múái nhêët cho thêëy
sûå giẫm t lïå phất triïín dên sưë do tûã vong do HIV/AIDS sệ khoẫng 0,1% úã Thấi Lan àïën
2,3% úã Bưt-xoa-na vâ trung võ ca t lïå tùng dên sưë sệ giẫm khoẫng 1% (Tưíng cc Thưëng
kï M l997)
15
. Cng vúái thúâi gian, sûå giẫm t lïå tùng dên sưë nây sệ dêỵn túái mưåt sưë dên
nhỗ hún so vúái ûúác tđnh nïëu bïånh AIDS khưng xẫy ra. ÚÃ Dam-bi-a, dên sưë àûúåc dûå kiïën
vâo nùm 2005 thêëp hún 7% so vúái mûác dên sưë mong àúåi nïëu khưng cố AIDS. ÚÃ hai nûúác
cố nẩn dõch AIDS lúán, Bưt-xoa-na vâ Dim-ba-bu-ï, dûå bấo dên sưë cho thêëy rùçng, àïën nùm
2010 dên sưë nûúác nây sệ khưng tùng nûäa.
Tấc àưång ca AIDS lïn sûå tùng trûúãng kinh tïë lâ mưåt vêën àïì phûác tẩp hún tấc àưång
ca nố lïn tùng trûúãng dên sưë. Tđnh chêët. khưng hoân hẫo ca GDP trïn àêìu ngûúâi nhû
mưåt thûúác ào vïì phc lúåi ca con ngûúâi thïí hiïån rêët rộ khi nhûäng thay àưíi vïì GDP trïn
àêìu ngûúâi dên àûúåc sûã dng àïí àấnh giấ ẫnh hûúãng ca AIDS. Nïëu nhûäng ëu tưë khấc
àûúåc giûä ưín àõnh, tûã vong úã nhûäng ngûúâi cố thu nhêåp cao sệ lâm giẫm thu nhêåp trung
bònh, mùåc dêìu phc lúåi ca nhûäng ngûúâi côn sưëng khưng thay àưíi. Ngûúåc lẩi, cấi chïët úã
nhûäng ngûúâi cố thu nhêåp thêëp lâm tùng thu nhêåp bònh qn lïn, khưng nhêët thiïët phẫi
lâm tùng tâi sẫn ca nhûäng ngûúâi sưëng sốt vâ bêët chêëp nhûäng àau khưí vâ tưín thêët kinh
tïë ca cấc gia àònh cố ngûúâi thên bõ chïët. Tiïëp theo, nhûäng chi phđ cho chùm sốc y tïë vâ
mai tấng àûúåc àûa vâo tđnh trong GDP. Kïët quẫ lâ GDP trïn àêìu ngûúâi cố thïí tùng lïn,
mùåc d phc lúåi chung ca xậ hưåi khưng tùng vâ thu nhêåp ca nhûäng ngûúâi sưëng sốt
giẫm ài.
Vúái ghi nhêån nhûäng hẩn chïë nây, àûúng nhiïn cố thïí ûúác tđnh àûúåc quy mư tấc àưång
ca nẩn dõch lïn thu nhêåp ca cấc cấ nhên. Tấc àưång nây ph thåc vâo àùåc àiïím ca
tûâng qëc gia, kïí cẫ mûác àưå trêìm trổng ca nẩn dõch, hiïåu quẫ ca thõ trûúâng lao àưång vâ

t lïå chi phđ cho àiïìu trõ bïånh AIDS àûúåc tâi trúå bùçng cấc khoẫn tiïët kiïåm, phên bưë
nhiïỵm HIV theo nùng sët lao àưång ca cưng nhên, thúâi gian phẫi bỗ viïåc ca nhûäng
ngûúâi bõ AIDS vâ nhûäng ngûúâi khấc do kïët quẫ bïånh têåt ca ngûúâi bïånh vâ hiïåu quẫ ca
cú chïë bẫo hiïím chđnh thûác vâ khưng chđnh thûác tẩi gia àònh vâ cưång àưìng.
Vò bïånh AIDS têën cưng nhûäng ngûúâi lúán úã àưå sung sûác, nhiïìu ngûúâi trong sưë hổ àang
úã vâo àónh cao nùng sët kinh tïë trong cåc àúâi ca mònh, tưín thêët mâ AIDS mang àïën
42
cho thõ trûúâng lao àưång lâ mưåt cú chïë mâ thưng qua àố, bïånh cố thïí ẫnh hûúãng àïën sûå
tùng trûúãng. Tuy nhiïn, trong nhûäng nïìn kinh tïë cố sưë ngûúâi thêët nghiïåp àấng kïí, cấc
hậng sệ thêëy dïỵ dâng thay thïë nhûäng cưng nhên ưëm hóåc chïët, àùåc biïåt nïëu àố khưng
phẫi lâ nhûäng nhên viïn tr cưåt. Nïëu mổi ëu tưë khấc lâ khưng àưíi, ẫnh hûúãng ca nẩn
dõch AIDS sệ nhỗ cho túái khi nïìn kinh tïë bùỉt àêìu phất triïín vâ bõ hẩn chïë do viïåc cung
cêëp nhên cưng hún chûá khưng phẫi do khưng cố à nhu cêìu. Khung minh hoẩ 1.4 cung
cêëp bùçng chûáng tûâ mưåt mêỵu nghiïn cûáu gưìm 992 cưng ty thåc nùm nïìn kinh tïë vng
Cêån Xa-ha-ra úã chêu Phi mâ sûå ra ài ca nhûäng cưng nhên cố tay nghïì thêëp do bïånh
AIDS chó gêy ẫnh hûúãng nhỗ lïn lúåi nhån ca hậng.
Mưåt ëu tưë khấc cố ẫnh hûúãng àấng kïí lïn quy mư tấc àưång kinh tïë vơ mư ca nẩn
dõch lâ t lïå chi phđ cho àiïìu trõ bïånh AIDS lêëy tûâ cấc khoẫn tiïët kiïåm. Do chi tiïu àiïìu trõ
bïånh AIDS thûúâng cố thïí lâm giẫm ngìn vưën dng cho nhûäng àêìu tû cố hiïåu quẫ hún,
t lïå chùm sốc y tïë lêëy tûâ ngìn tiïët kiïåm câng cao thò sûå giẫm tùng trûúãng do bïånh dõch
câng rộ. Nïëu tđnh túái têët cẫ cấc ëu tưë nây, thò mưåt ûúác tđnh sú bưå lâ mưåt dõch bïånh lan
rưång, nhû theo àõnh nghơa úã Chûúng 2, sệ lâm giẫm GDP trïn àêìu ngûúâi 0.5% mưåt nùm
15
.
Vai trô ca tấc àưång vúái quy rnư nhû thïë nây dao àưång vâ ph thåc vâo t lïå tùng
trûúãng cú bẫn ca tûâng qëc gia. ÚÃ mưåt vâi nûúác rêët nghêo vng Cêån Xa-ha-ra, t lïå tùng
GDP trïn àêìu ngûúâi vưën àậ lâ sưë êm cố thïí côn tiïëp tc tưìi tïå hún do kïët quẫ ca nẩn dõch
AIDS. Nhûng mưåt vâi nûúác, bao gưìm Bưt-xoa-na, Thấi Lan vâ U-gan-àa, vúái dõch AIDS
nghiïm trổng tấc àưång, lâ nhûäng nûúác àang phất triïín mưåt cấch nhanh chống. Vúái t lïå
tùng trûúãng trïn àêìu ngûúâi vûúåt trïn 5% mưỵi nùm, viïåc giẫm t lïå tùng trûúãng tđnh trïn

àêìu ngûúâi 0,5% khưng phẫi lâ mưåt tưín thêët lúán. Àưëi vúái nhûäng nûúác nây cng nhû nhiïìu
nûúác khấc, núi mâ àónh cao ca dõch dûâng úã mûác nhiïỵm virt thêëp hún, nhûäng hêåu quẫ
nùång nïì hún sệ lâ tấc àưång ca dõch bïånh àưëi vúái chi tiïu cho y tïë vâ àưëi vúái tònh trẩng àối
nghêo.
Àối nghêo, bêët cưng vâ tònh trẩng mưì cưi
Mùåc d úã phêìn lúán cấc nûúác, hêåu quẫ ca bïånh AIDS àưëi vúái kinh tïë vơ mư thûúâng lâ nhỗ,
nhûäng nûúác bõ dõch bïånh hoânh hânh phẫi chõu mưåt tấc àưång rưång lúán lïn hïå thưëng y tïë
vâ tònh trẩng nghêo àối. Ẫnh hûúãng lïn hïå thưëng y tïë sệ lâ lâm tùng giấ vâ lâm giẫm khẫ
nùng tiïëp cêån chùm sốc y tïë àưëi vúái mổi ngûúâi vâ nhûäng tưín thêët àố cố xu hûúáng tấc àưång
nhiïìu nhêët lïn nhûäng ngûúâi nghêo. Hún nûäa, trong sưë cấc gia àònh cố ngûúâi bõ chïët vò
bïånh AIDS, nhûäng gia àònh nghêo sệ đt cố khẫ nùng hún cấc gia àònh giâu chi trẫ cho cấc
chi phđ y tïë vâ àûúng àêìu vúái nhûäng ẫnh hûúãng khấc kïí cẫ bõ thua thiïåt vïì thu nhêåp.
ÚÃ Chûúng 4, chng tưi àậ tranh lån rùçng, do cấc hưå cố thu nhêåp thêëp chõu ẫnh
hûúãng ca bïånh AIDS nùång nïì hún nhûäng hưå cố thu nhêåp cao, mưåt dõch bïånh nghiïm
trổng cố xu hûúáng lâm cho tònh trẩng nghêo àối câng tưìi tïå hún vâ lâm tùng sûå bêët cưng.
Mưåt cấch thûác quan trổng mâ AIDS cố xu hûúáng tấc àưång lïn sûå nghêo àối vâ bêët
cưng - vâ nhû vêåy - mưåt trâng nhûäng hêåu quẫ bi thẫm ca nẩn dõch lâ bïånh lâm tùng sưë
trễ em mưì cưi cha hóåc mể hóåc cẫ hai. Chùỉc chùỉn rùçng AIDS khưng phẫi lâ ngun nhên
duy nhêët ca tònh trẩng mưì cưi: úã mưåt sưë nûúác nhûäng ngun nhên khấc gêy tûã vong cho
nhûäng ngûúâi lúán úã àưå sung sûác lâm cho sưë trễ mưì cưi àưng hún lâ do bïånh AIDS. Tuy vêåy,
khi tûã vong do bïånh AIDS tùng lïn thò sưë trễ mưì cưi do bïånh cng tùng lïn gêy ẫnh hûúãng
lïn t lïå mưì cưi úã ba nûúác bõ nẩn dõch tấc àưång nhiïìu nhêët àûúåc nïu trong khung 1.5.
43
ÚÃ nhûäng nûúác cố dõch HIV lan rưång, t lïå tûã vong úã nhûäng ngûúâi lao àưång úã àưå tíi sung sûác tùng
theo cêëp sưë nhên tûâ hai àïën mûúâi lêìn, ph thåc vâo t lïå tûã vong ban àêìu ca nûúác àố vâ mûác àưå
nhiïỵm HIV (bẫng 4.3). Sûå tùng t lïå tûã vong nhû vêåy sệ lâm tùng chi phđ lao àưång ca cưng ty do àôi
hỗi cưng ty thay àưíi cưng nhên thûúâng xun hún, phẫi chi nhiïìu hún cho phc lúåi khi ưëm àau vâ
chïët, vâ cố thïí cho cẫ viïåc ấp dng chûúng trònh giấo dc bïånh. Liïåu nhûäng thay àưíi nây cố gêy
nïn hêåu quẫ cố thïí ào àûúåc àưëi vúái lúåi nhån ca cưng ty hay khưng ph thåc vâo viïåc liïåu chng
cố à lúán so vúái nhûäng ëu tưë khấc ca chi phđ lao àưång hay khưng vâ liïåu chi phđ lao àưång, vïì phêìn

mònh, cố à chiïëm mưåt t lïå lúán trong tưíng cấc chi phđ ca cưng ty hay khưng.
Mùåc d nhiïìu nghiïn cûáu àậ chó ra rùçng AIDS lâm tùng t lïå tûã vong ca cưng nhên mưåt sưë
cưng ty nhêët àõnh, khưng mưåt nghiïn cûáu nâo so sấnh t lïå tûã vong nây vúái t lïå ưëm àau ca cưng
nhên vò cấc l do khấc, hóåc ûúác tđnh ẫnh hûúãng ca cấc trûúâng húåp tûã vong lïn lúåi nhån ca
hậng. (Giraud, 1992, Smith vâ Witeside 1995, Baggaley vâ nhûäng tấc giẫ khấc 1994, Jones 1997).
Àïí phên tđch ẫnh hûúãng ca cấc trûúâng húåp tûã vong do bïånh AIDS trong khn khưí ca hoẩt àưång
chung ca cưng ty, mưåt bấo cấo ph trúå cho nghiïn cûáu nây àậ phên tđch sưë liïåu vïì sûå ưëm àau ca
cưng nhên do bïånh têåt vâ tûã vong àûúåc thu thêåp nhû mưåt phêìn ca mưåt cåc àiïìu tra tiïën hânh trïn
992 cưng ty thåc bưën ngânh thåc lơnh vûåc sẫn xët ca nùm qëc gia chêu Phi (bấo cấo ph trúå,
Bigg vâ Shah 1996).
Bẫng trong khung 1.4 trònh bây sưë liïåu vïì t lïå nhiïỵm HIV trong dên cû thânh phưë ca tûâng
nûúác trong sưë nùm nûúác vâ t lïå nhûäng cưng nhên bỗ viïåc trong nùm 1994 do bïånh têåt vâ tûã vong.
Rộ râng cố mưåt mưëi tûúng quan chùåt chệ giûäa hai biïën nây úã quy mư qëc gia. Dam-bi-a, vúái t lïå
nhiïỵm bïånh ào àûúåc cao nhêët, cng cố t lïå ngûúâi bỗ viïåc cao nhêët do bïånh têåt hóåc tûã vong. Gha-
na nùçm úã thấi cûåc khấc ca cẫ hai biïën sưë
Ẫnh hûúãng ca mûác ưëm àau vâ tûã vong sệ lúán nïëu t lïå nây lúán nïëu nhû t lïå giẫm biïn do nố
gêy ra lúán so vúái t lïå giẫm biïn chung hóåc phẫi mêët mưåt thúâi gian dâi múái thay thïë àûúåc cưng
nhên. Tuy nhiïn, dûúâng nhû cẫ hai trûúâng húåp àïìu đt gùåp. T lïå giẫm biïn trung bònh do mổi ngun
nhên gêëp tûâ 8 àïën 30 lêìn t lïå giẫm biïn do ưëm àau vâ tûã vong. Thúâi gian àïí thay thïë cấc cưng nhên
àậ chïët trung bònh khoẫng 2 tìn àưëi vúái cưng nhên khưng cố tay nghïì cao vâ khoẫng 3 tìn cho
cưng nhên cố tay nghïì, khưng à àïí lâm tùng giấ thânh mưåt cấch cố nghơa. Chó cố mưåt phêìn nhỗ
trong sưë liïåu vïì lûåc lûúång lao àưång mâ bïånh AIDS cố thïí gêy tưën kếm cho cưng ty lâ thúâi gian cho
viïåc tòm mưåt cưng nhên lânh nghïì. Tuy nhiïn, 24 tìn cng khưng phẫi lâ thúâi gian quấ dâi àïí tòm
àûúåc mưåt chun gia lânh nghïì.
Cêu hỗi cëi cng lâ bïånh têåt vâ tûã vong ca lûåc lûúång lao àưång cố lâm giẫm àấng kïí lúåi nhån
ca cưng ty khưng. Trong mưåt cưng ty mâ àêìu ra bõ hẩn chïë, viïåc thụ nhiïìu nhên cưng sệ lâm tùng
àêìu ra. Tuy nhiïn, mưåt cưng ty àang phẫi chõu tấc àưång ca viïåc giẫm nhu cêìu mẩnh àưëi vúái sẫn
phêím cố thïí tùng àûúåc lúåi nhån (hóåc giẫm lưỵ) bùçng cấch sa thẫi nhên cưng. Nïëu mưåt vâi cưng ty
trong nhốm nghiïn cûáu cố nhu cêìu sẫn phêím tùng vâ cấc cưng ty khấc ca hai vêën àïì nối trïn vâ
tấc àưång ca chïët vò bïånh AIDS ûúác tđnh àûúåc lâ vư nghơa.

Mưåt giẫi phấp cho vêën àïì nây lâ giẫ àõnh rùçng viïåc ra ài ca cưng nhên do bïånh têåt vâ tûã vong
nùçm ngoâi khẫ nùng kiïím soất ca cưng ty, trong khi sûå ra ài ca nhûäng cưng nhên khấc mưåt phêìn
do cưng ty quët àõnh. Trong nhûäng àiïìu kiïån nhû vêåy, sûå ra ài ca cưng nhên do bïånh têåt vâ tûã
vong àûúåc ûúác tđnh theo cấc phûúng phấp biïën cưng c àïí giẫm giấ trõ bưí sung tđnh trïn mưåt cưng
nhên ca cưng ty dûåa trïn mưåt mêỵu nhỗ nhûng cố nghơa thưëng kï (Biggs vâ Shah 1996)
(1)
.
Têët nhiïn cấc kïët quẫ nây chûa phẫi lâ kïët quẫ sau cng. Trûúác hïët chng chó àùåc trûng cho
chêu Phi vâ nhûäng nïìn kinh tïë nối chung côn nghêo; àưëi vúái mưỵi cưng nhên bõ ưëm cố nhiïìu ngûúâi
cố thïí thay thïë. Thûá hai, ngay cẫ mưåt mêỵu ngêỵu nhiïn 992 cưng ty cng chó lâ mêỵu nhỗ, trong àố
Khung minh hoẩ 1.4. Tòm kiïëm nhûäng tấc àưång ca bïånh HIV/AIDS trïn mưåt mêỵu
gưìm mưåt sưë cưng ty úã chêu Phi
44
àïí nghiïn cûáu tònh hònh tûã vong úã ngûúâi lúán, àùåc biïåt nïëu cấc sûå kiïån quan têm lẩi lâ tûã vong ca
cấc cưng nhên cố tay nghïì cao nhêët – cấc chun viïn – vưën khưng nhiïu úã cấc cưng ty. Tuy vêåy,
cho túái khi cấc nghiïn cûáu cố tđnh chêët quët àõnh hún cố thïí tiïën hânh àûúåc, cấc bùçng chûáng gúåi
rùçng ẫnh hûúãng ca AIDS vâ tûã vong do bïånh khưng phẫi lâ nhên tưë quët àõnh quan trổng àưëi vúái
hoẩt àưång kinh tïë ca mưåt cưng ty trung bònh úã cấc nûúác àang phất triïín.
Cưng ty Cưng nhên
Dam-bi-a 24.7 194 14582 20.8 2.5
Dim-ba-bu-ï 20.5 199 59210 9.1 1.2
Kï-ni-a 17.1 214 17126 7.7 0.9
Tan-da-ni-a 16.1 197 14611 19.3 0.6
Ghana 2.2 188 9607 11.6 0.3
Tưíng sưë 992 115136 11.9 1.15
Nûúác
T lïå cưng nhên rúâi cưng ty
Tưíng sưë trong mêỵuT lïå nhiïỵm
HIV úã thânh thõ
Do mổi ngun

nhên
Do ưëm àau,
chïët
Bẫng 1.4. TỊnh hònh giẫm biïn chïë cưng nhên úã Ghana, Kenia, Tandania, Dambia,
Dimbabue, tưíng sưë chung theo bïånh hóåc tûã vong, 1994
Ngìn: Sưë liïåu vïì kïët quẫ xết nghiïåm huët thanh àûúåc lêëy tûâ nhốm ngûúâi cố nguy cú thêëp àang úã nhốm tíi hoẩt àưång
tònh dc tđch cûåc àûúåc àûa ra trong bấo cấo ca Tưíng cc Thưëng kï M (ngên hâng dûä liïåu 1997). Cấc sưë liïåu khấc rt
tûâ àiïìu tra mêỵu RPED àûúåc mư tẫ trong Bấo cấo ph trúå (Biggs vâ Shah, 1996). Phiïn bẫn sú bưå ca bẫng nây trònh bây
trong bấo cấo ca Hưåi àưìng nghiïn cûáu Qëc gia (1996, tr,237).
(1) - Bưën ngânh àố lâ: chïë biïën thûác ùn, luån kim loẩi, chïë biïën gưỵ, dïåt vâ may mùåc. Cấc cưng ty àûúåc chổn mưåt cấch
ngêỵu nhiïn àïí àẫm bẫo àẩi diïån cho ngânh mâ tûâ àố mêỵu àûúåc chổn ra. Bưå cêu hỗi àiïìu tra do cấc nhâ kinh tïë, cấc nhâ
thưëng kï vâ quẫn l soẩn thẫo nhùçm tòm hiïíu ngun nhên thânh cưng ca cấc cưng ty úã chêu Phi. Trûúác khi àûúåc àûa
xëng hiïån trûúâng àiïìu tra, nhûäng cêu hỗi vïì sưë lûúång giẫm biïn chïë cưng nhên múái àûúåc àûa vâo trong bưå cêu hỗi.
Tấc àưång ca mưåt trûúâng húåp tûã vong úã ngûúâi lúán lïn nhûäng àûáa trễ côn sưëng àûúåc
thẫo lån nhiïìu úã Chûúng 4. ÚÃ àêy, ngay cẫ nïëu chng ta bỗ qua mưåt bïn nhûäng nưỵi àau
vâ tưín thêët vïì mùåt têm l mâ trễ em mêët cha mể phẫi chõu àûång thò sûå suy giẫm cố thïí
ào lûúâng àûúåc vïì tònh trẩng dinh dûúäng vâ sûå giẫm sưë nùm àïën trûúâng cố thïí gêy ra
nhûäng tưín thêët sêu sùỉc vâ kếo dâi àưëi vúái àûáa trễ àậ à àïí ghi nhêån tấc àưång ca AIDS.
Nhûäng hêåu quẫ nây, chùỉc sệ lúán nhêët trong nhûäng gia àònh nghêo nhêët, cố thïí lâm giẫm
àấng kïí khẫ nùng ca mưåt ngûúâi tiïëp thu tay nghïì vâ nhûäng hiïíu biïët cêìn thiïët àïí thoất
khỗi tònh trẩng nghêo àối.
Vai trô ca Chđnh ph trong cưng cåc àûúng àêìu vúái AIDS
Vúái nhûäng tưín thêët to lúán do HIV/AIDS gêy ra àưëi vúái tíi thổ vâ sûác khoễ vâ khẫ nùng
bïånh AIDS lâm trêìm trổng thïm tònh trẩng nghêo àối vâ bêët cưng, viïåc cấc chđnh ph
cêìn thiïët phẫi àûúng àêìu vúái nẩn dõch lâ rộ râng. Thûåc vêåy, àưëi vúái nhiïìu ngûúâi thò nưỵi
àau khưí ca con ngûúâi do nẩn dõch gêy ra à l do àïí cấc chđnh ph can thiïåp. Tuy nhiïn,
cng côn nhiïìu l do khấc cho sûå can thiïåp ca chđnh ph, mưåt vâi l do trong sưë àố
khưng quấ hiïín nhiïn. Phên tđch nhûäng l do húåp l cho sûå can thiïåp ca chđnh ph lâ
nïìn tẫng cêìn thiïët àïí cên nhùỉc xem cấc chđnh ph phẫi àûúng àêìu vúái bïånh dõch HIV/
AIDS nhû thïë nâo.

45
Tấc àưång nghiïm trổng ca mưåt dõch AIDS lïn t lïå trễ em mưì cưi mể cố thïí thêëy àûúåc trong sưë liïåu
àiïìu tra dên sưë trong 20 nùm qua ca ba nûúác Àưng Phi (hònh 1.5 trong khung). Khi khưng cố bïånh
AIDS, sûå cẫi thiïån àấng kïí sûác khỗe bâ mể trong hai thêåp niïn trûúác àấng lệ sệ lâm giẫm t lïå trễ
mưì cưi mể. Thay vâo àố, chng ta thêëy úã Kï-ni-a t lïå trễ em mưì cưi mể dûúâng nhû khưng thay àưíi.
ÚÃ Tan-da-ni-a t lïå mưì cưi mể giẫm giûäa giai àoẩn 1970-1980 nhûng sau àố lẩi tùng lïn 3% trong
nùm 1990. Cëi cng, t lïå mưì cưi mể úã U-gan-àa tùng àïìu tûâ 1969, xu hûúáng àố cố thïí do ẫnh
hûúãng phưëi húåp ca nẩn dõch AIDS vâ nưåi chiïën. Do bïånh AIDS cố xu hûúáng phên bưë trm theo khu
vûåc àõa l, t lïå trễ mưì cưi mể thêåm chđ cao hún úã nhûäng vng chõu ẫnh hûúãng nùång nïì ca nẩn
dõch. Vđ d trong 15 lâng ca qån Rùc-cai úã U-gan-àa, t lïå mưì cưi mể nùm 1990 lâ 6,6%, gêëp hai
lêìn nhûäng vng khấc trong nûúác (Konde-Lule vâ cấc TG khấc 1997).
Khung minh hổa 1.5. Trễ em mưì cưi vâ bïånh AIDS
Hònh khung 1.5: Xu thïë t lïå trễ em mưì cưi mể, ba nûúác Àưng Phi bõ dõch tân phấ
nùång nïì nhêët, cấc nùm khấc nhau
Ghi ch: T lïå trễ em mưì cưi mể trong hònh nây bao gưìm cẫ trễ em mưì cưi cẫ cha lêỵn mể.
Ngìn: Kï-ni-a (1969) Tan-da-ni-a (1988) vâ U-gan-da (1969) dûåa trïn sưë liïåu àiïìu tra dên sưë nïu trong Ainsworth vâ
Over (1994a,b). Kï-ni-a (1993), Tan-da-ni-a (1994) vâ U-gan-da (1995) lêëy tûâ sưë liïåu àiïìu tra nhên khêíu hổc vâ y tïë. Tan-
da-ni-a (1978), U-gan-da (1991) lêëy tûâ sưë liïåu àiïìu tra dên sưë nïu trong Hunter vâ Williamson (sùỉp xët bẫn).
Mưì cưi cha hóåc mể cố thïí àïí lẩi hêåu quẫ sêu sùỉc cho bêët k àûáa trễ nâo vâ tònh trẩng àố côn
tưìi tïå hún úã cấc hưå gia àònh nghêo. Cấc chđnh ph vâ cấc tưí chûác phi chđnh ph àang cưë gùỉng giẫm
nhể hêåu quẫ cêìn phẫi thêån trổng àïí cên nhùỉc cấc nhu cêìu chung vâ trấnh àûa ra nhûäng chûúng
trònh tẩo ûu tiïn cho nhûäng trễ mưì cưi do cha mể bõ AIDS so vúái nhûäng trễ mưì cưi khấc cng cố nhu
cêìu gip àúä khưng kếm hóåc thêåm chđ côn cêìn hún.
Viïåc xem xết tấc àưång ca nẩn dõch cng cêìn phẫi nhêån thêëy lâ nhûäng àûáa trễ mưì cưi do bïånh
AIDS thûúâng phẫi àưëi mùåt vúái cng nhûäng vêën àïì hïët sûác nghiïm trổng. Nhûäng trễ nhỗ mâ mể bõ
nhiïỵm bïånh vâ chïët do AIDS cố t lïå tûã vong cao hún nhûäng trễ mưì cưi khấc vò 1/3 trong sưë trễ àố
bẫn thên cng bõ nhiïỵm HIV vâo thúâi àiïím sinh. Ngoâi ra, trễ em mưì cưi do AIDS cố nhiïìu khẫ nùng
bõ mưì cưi cẫ cha lêỵn mể vò HIV lan truìn qua àûúâng tònh dc. Vđ d trong mưåt cåc àiïìu tra dûåa vâo
qìn thïí úã mưåt vng nưng thưn qån Ma-sa-ca, U-gan-àa, 10% trễ em dûúái 15 tíi mưì cưi cha
hóåc mể hóåc cẫ hai (Kamali vâ cấc TG khấc 1992). 15% cha mể ca nhûäng àûáa trễ mưì cưi mưåt bïì

bõ nhiïỵm HIV, cao gêëp ba lêìn t lïå ca cha mể nhûäng àûáa trễ khưng mưì cưi. Cëi cng, nhûäng àûáa
trễ mưì cưi do AIDS cố thïí phẫi chõu àûång sûå phên biïåt ca xậ hưåi do mêët cha mể vò mưåt bïånh lêy
qua àûúâng tònh dc.
46
Ẫnh hûúãng ca AIDS lïn cấc chi phđ cho y tïë cưng cưång
Mưåt l do kinh tïë húåp l cho sûå tham gia ca chđnh ph vâo viïåc phông ngûâa bïånh nhiïỵm
HIV lâ rêët rộ râng: phông ngûâa rễ hún àiïìu trõ rêët nhiïìu vâ trấnh àûúåc bïånh têåt vâ tûã
vong lâ nhûäng kïët cc cëi cng ca bïånh. Lån àiïím nây àùåc biïåt quan trổng úã nhiïìu
nûúác cố thu nhêåp thêëp núi cấc chđnh ph côn giûä cam kïët chùm sốc y tïë bùçng tâi trúå cưng
cưång. ÚÃ nhûäng nûúác nây, chi phđ cao ca viïåc àiïìu trõ bïånh nhên AIDS lâm nưíi rộ lïn sûå
thiïëu thưën ngìn lûåc.
Hònh 1.8 minh hoẩ nhûäng lûåa chổn àêìy khố khùn mâ cấc chđnh ph gùåp phẫi; Trong
hònh, mưỵi nûúác àûúåc thïí hiïån búãi mưåt àiïím chó ra trïn trc tung chi phđ toân thïí àûúåc ûúác
tđnh trong mưåt nùm àïí àiïìu trõ bïånh AIDS vâ trïn trc hoânh lâ GNP qëc gia tđnh trïn
àêìu ngûúâi. Chng ta khưng ngẩc nhiïn rùçng khoẫn tiïìn chi cho viïåc àiïìu trõ tùng nhanh
theo GNP tđnh trïn àêìu ngûúâi. Àưì thõ hưìi quy nùçm úã bïn trïn khúáp vúái nhûäng àiïím nây
vâ gúåi rùçng úã mưåt nûúác trung bònh chi phđ àiïìu trõ bònh qn hâng nùm cho bïånh AIDS
vâo khoẫng 2,7 lêìn GNP/àêìu ngûúâi. Àưì thõ thûá 2 trong hònh (ûúác tđnh tûâ ngìn dûä liïåu
khấc) chó ra rùçng, vúái mưåt mûác chi phđ thêëp hún, mưåt nûúác àang phất triïín trung bònh cố
thïí tâi trúå 1 nùm cho 10 hổc sinh giấo dc tiïíu hổc vâ àêy lâ mưåt trong nhiïìu khẫ nùng
thay thïë sûã dng cố hiïåu quẫ cấc ngìn lûåc tâi chđnh.
Khi con sưë vïì nhûäng trûúâng húåp AIDS vâ chi phđ àiïìu trõ tùng lïn ngûúâi ta àau àúán
nhêån ra lâ àiïìu trõ bïånh AIDS tiïu hao ngìn lûåc cưng cưång mâ àấng nhệ cố thïí sûã dng
cho nhiïìu nhu cêìu khấc ca con ngûúâi. Cấc chđnh ph cố thïí thêëy rùçng viïåc giúái hẩn tâi
trúå cho àiïìu trõ AIDS mâ khưng àấnh giấ lẩi nhûäng cam kïët vïì viïåc tâi trúå chùm sốc sûác
khỗe bùçng chi phđ cưng cưång lâ rêët khố khùn. Thûåc vêåy, úã nhiïìu nûúác cố sûác ếp chđnh trõ
vïì viïåc bao cêëp cho àiïíu trõ bïånh AIDS úã mûác àưå cao hún so vúái cấc dõch v chùm sốc y tïë
vâ cấc sûác ếp àố cố xu hûúáng tùng lïn theo sưë ngûúâi bõ nhiïỵm HIV.
Hònh 1.8 : Chi phđ chûäa bïånh hâng nùm cho mưåt bïånh nhên AIDS so sấnh vúái GNP
trïn àêìu ngûúâi

Ghi ch: Àûúâng xu thïë cho AIDS lâ: chi phđ hâng nùm = 2,7x (GNP trïn àêìu ngûúâi)
0,95
a. Trûúác àêy lâ Zai-e
Ngìn: Chi phđ àiïìu trõ AIDS hâng nùm lêëy tûâ Mann vâ Tarantola (1996) vâ Ainsworth vâ Over (1994 a,b). Chi phđ hâng
nùm cho giấo dc 10 hổc sinh tiïíu hổc lâ tđnh toấn ca tấc giẫ dûåa trïn sưë liïåu ca 34 nûúác trong Lockheed vâ cấc tấc
giẫ khấc (1991).
Chi phđ àiïìu trõ AIDS tùng theo
GNP; trung bònh thò àiïìu trõ mưåt
bïånh nhên AIDS trong mưåt nùm
tưën phđ bùçng viïåc àâo tẩo mûúâi
hổc sinh tiïíu hổc mưåt nùm
47
Vò têët cẫ nhûäng l do àố mưåt chđnh ph mong mën tiïëp tc bao cêëp viïåc chùm sốc y
tïë cêìn phẫi tiïën hânh nhûäng cưë gùỉng phông bïånh tđch cûåc câng úã thúâi àiïím súám ca dõch
bïånh nây câng tưët. Ngay cẫ àưëi vúái nhûäng Chđnh ph àang cưë gùỉng tòm cấch giẫm bao cêëp
cho chûäa bïånh thò àêìu tû cho phông ngûâa HIV lâ mưåt viïåc lâm sấng sët, búãi vò sệ rêët khố
cûúäng lẩi cấc sûác ếp chđnh trõ vïì bao cêëp cho chûäa bïånh.
Nhûäng l do kinh tïë cưng cưång àưëi vúái Chđnh ph àïí chiïën àêëu chưëng bïånh HIV/AIDS
Giẫ àõnh rùçng mưåt Chđnh ph khưng bao cêëp cho viïåc chùm sốc sûác khoễ vâ Chđnh ph
àố cố khẫ nùng cûúäng lẩi têët cẫ mổi sûác ếp àïí lâm àûúåc àiïìu àố. Biïët rùçng HIV/AIDS
trûúác hïët lan truìn theo àûúâng tònh dc, liïåu cố côn l do húåp l cho nhûäng can thiïåp
ca Chđnh ph nhùçm giẫm viïåc lan truìn bïånh khưng?
Cêu trẫ lúâi tûâ cấc nhâ kinh tïë cưng cưång lâ cố. Àïí hiïíu àûúåc l do vò sao, trûúác hïët
phẫi cên nhùỉc nhûäng l do kinh tïë cưng cưång cho sûå can thiïåp ca Chđnh ph chưëng lẩi
nhûäng bïånh truìn nhiïỵm khấc nhû lao. Nïëu cú chïë thõ trûúâng hoẩt àưång tưët, cấc Chđnh
ph sệ khưng phẫi tham dûå vâo cåc chiïën chưëng nhûäng loẩi bïånh nây. Thay vâo àố, mưỵi
ngûúâi cố nguy cú mùỉc bïånh sệ phẫi trẫ mưåt phêìn chi phđ àïí giẫm búát nguy cú ca hổ. Trïn
thûåc tïë têët nhiïn khưng cố cú chïë nâo khấc hún lâ Chđnh ph mâ thưng qua àố cấc cấ
nhên cố thïí trẫ khoẫn tiïìn nây. Do mưåt ngûúâi bõ nhiïỵm lao cố xu hûúáng chó tđnh àïën
quìn lúåi ca cấ nhên mònh khi quët àõnh liïåu anh ta cố chi trẫ cho viïåc àiïìu trõ hay

khưng, nïëu khưng cố sûå can thiïåp ca Chđnh ph, nhûäng ngûúâi bõ nhiïỵm lao thûúâng àûúåc
àiïìu trõ đt hún lâ mổi ngûúâi mong mën. Cấc nhâ kinh tïë gổi lúåi đch ca viïåc àiïìu trõ
khưng àûúåc ngûúâi trẫ tiïìn cho viïåc àiïìu trõ àố hûúãng hïët lâ “lúåi đch ngoẩi vi” vâ nhûäng
ẫnh hûúãng xêëu lïn nhûäng ngûúâi khấc nïëu ngûúâi àố khưng àûúåc àiïìu trõ lâ “chi phđ ngoẩi
vi”. Nhûäng ëu tưë “ngoẩi vi” nây, nïëu lúán, àïìu lâ l do kinh tïë cho Chđnh ph can thiïåp.
Mưåt vêën àïì cố liïn quan cố thïí hiïíu mưåt cấch tưët nhêët trong trûúâng húåp mưåt bïånh lêy
truìn qua mỵi nhû sưët rết. Ngay cẫ nïëu mổi ngûúâi biïët rùçng khai thưng mưåt cấi ao núi
cố mỵi a-nư-phen sinh sưëng cố thïí lâm giẫm nguy cú bõ sưët rết ca hổ thò hổ cng cố thïí
khưng tònh nguån trẫ cho chi phđ ca viïåc khai thưng ao búãi vò têët cẫ mổi ngûúâi àïìu àûúåc
hûúãng mâ khưng ph thåc vâo viïåc hổ cố phẫi trẫ tiïìn hay khưng. Nhû vêåy mưỵi ngûúâi cố
thïí hy vổng àûúåc hûúãng lúåi tûâ nhûäng hoẩt àưång ca ngûúâi khấc. Viïåc loẩi bỗ nûúác t àổng
lâ mưåt vđ d mâ cấc nhâ kinh tïë gổi lâ mưåt hâng hoấ cưng cưång. Búãi vò cấc cấ nhên hy
vổng àûúåc hûỗng lúåi tûâ nhûäng gò mâ ngûúâi khấc àậ trẫ tiïìn, hâng hoấ cưng cưång cố thïí
hoân toân khưng cố trûâ khi Chđnh ph àấnh thụë têët cẫ mổi ngûúâi àïí cố thïí tâi trúå cho
viïåc tẩo nïn nhûäng hâng hoấ cưng cưång àố.
Khi àûa ra lúâi khun vïì viïåc cấc Chđnh ph phẫi chi tiïu nhûäng ngìn lûåc cưng
cưång hiïëm hoi nhû thïë nâo, cấc nhâ kinh tïë thûúâng tòm xem cố nhûäng bùçng chûáng vïì cấc
tấc àưång ngoẩi vi lúán hay hâng hoấ cưng cưång. ÚÃ nhûäng núi cố cấc ëu tưë nây, cú chïë thõ
trûúâng bõ coi lâ thêët bẩi vâ can thiïåp ca Chđnh ph àïí giẫi quët sûå thêët bẩi ca cú chïë
thõ trûúâng lâ cêìn thiïët. Trong trûúâng húåp bïånh lao, sưët rết vâ nhûäng bïånh khấc têën cưng
têët cẫ mổi ngûúâi khưng ph thåc vâo hânh vi cấ nhên ca hổ, cấc nhâ kinh tïë khuën
cấo cấc Chđnh ph can thiïåp vò sûå thêët bẩi ca cú chïë thõ trûúâng úã àêy lâ rộ râng.
Khi múái cên nhùỉc lêìn àêìu: nhûäng ëu tưë ngoẩi vi vâ hâng hốa cưng cưång dûúâng nhû
khưng phẫi lâ àiïìu quan têm àấng kïí trong trûúâng húåp nhûäng bïånh lêy qua àûúâng tònh
dc, kïí cẫ HIV. Do phêìn lúán cấc bïånh lêy truìn qua àûúâng tònh dc xẫy ra nhû lâ kïët
quẫ ca mưåt hânh vi tûå nguån giûäa hai ngûúâi, mưỵi ngûúâi cố thïí cên nhùỉc nguy cú ca
48
mònh vâ chó quan hïå vúái nhau nïëu đch lúåi mâ hổ àûúåc hûúãng lúán hún nguy cú mâ hổ phẫi
chõu. Nïëu cẫ hai ngûúâi àïìu thưëng nhêët cố quan hïå tònh dc khưng sûã dng phûúng tiïån
bẫo vïå dêỵu rùçng hổ cố thïí bõ mưåt bïånh lêy qua àûúâng tònh dc thò tẩi sao Chđnh ph lẩi

båc phẫi can thiïåp vâo quët àõnh cấ nhên nây. Vêën àïì úã àêy lâ quët àõnh ca hai con
ngûúâi nây cố hêåu quẫ àưëi vúái nhiïìu ngûúâi khấc, àe dổa mưëi quan hïå tònh dc trong hưn
nhên vâ viïåc sẫn sinh cấc quan hïå hưn nhên, cng nhû nhûäng mưëi quan hïå tònh dc ngêỵu
hûáng khấc. Mưåt cấch l tûúãng, àưi bẩn tònh phẫi tđnh àïën quìn lúåi ca nhûäng ngûúâi
khấc khi hổ quët àõnh cố tham gia vâo mưåt cåc lâm tònh khưng àûúåc bẫo vïå khưng. Tuy
nhiïn, ngay cẫ nïëu hổ chêëp nhêån sûã dng bao cao su hay nối cấch khấc lâm giẫm nguy cú
nhiïỵm bïånh ca hổ, hổ cng khưng thïí chó cho nhûäng ngûúâi bẩn tònh tûúng lai khấc lâ hổ
àậ hânh àưång mưåt cấch thêån trổng. Trong ngưn ngûä ca cấc nhâ kinh tïë cưng cưång: cố lúåi
đch ngoẩi vi liïn quan túái viïåc kiïìm chïë khưng cố cấc quan hïå tònh dc cố nguy cú. Do mưåt
cấ nhên khưng thïí hûúãng àûúåc nhûäng lúåi đch nây, nïn hổ sệ đt thêån trổng hún lâ nïëu nhû
trong trûúâng húåp lúåi đch lâ ca riïng hổ
17
. Kïët quẫ lâ tó lïå nhiïỵm trng nhûäng bïånh lêy
qua àûúâng tònh dc cao hún vâ nguy cú nhiïỵm trng àưëi vúái mổi ngûúâi úã tíi hoẩt àưång
tònh dc cng cao hún d rùçng hổ sưëng chung thy búãi vò phêìn lúán mổi ngûúâi khưng chùỉc
chùỉn rùçng bẩn tònh ca mònh cố chung thy hay khưng. Trong hoân cẫnh àố, cấc can
thiïåp ca Chđnh ph lâ húåp lệ nïëu can thiïåp àố cố thïí lâm tùng sûå khuën khđch cho
nhûäng cấ nhên úã tíi hoẩt àưång tònh dc tđch cûåc nhêët thûåc hânh tònh dc an toân (hóåc
cho nhûäng ngûúâi tiïm chđch ma ty thûåc hânh nhûäng hânh vi tiïm chđch an toân) àïën
mûác mâ quët àõnh ca hổ phẫn ấnh gêìn nhêët nhûäng cên nhùỉc vïì hêåu quẫ xậ hưåi ca
nhûäng hânh vi cố nguy cú.
Nhûäng l lệ trïn àêy cho viïåc can thiïåp ca Chđnh ph nhùçm ngùn ngûâa viïåc lan
truìn cấc bïånh lêy qua àûúâng tònh dc àûúåc ấp dng mẩnh mệ hún àưëi vúái bïånh HIV/
AIDS. Ngoâi àùåc àiïím lâ mưåt bïånh lêy qua àûúâng tònh dc, HIV/AIDS cố hai àùåc àiïím
lâm sûå thêët bẩi ca cú chïë thõ trûúâng liïn quan vúái bïånh trúã nïn tưìi tïå hún - vâ gúåi rùçng
cấc Chđnh ph phẫi àùåc biïåt quan têm túái phông ngûâa HIV. Àiïìu hiïín nhiïn nhêët lâ
bïånh AIDS khưng thïí àiïìu trõ àûúåc vâ kïët cc gêìn nhû ln ln lâ tûã vong. Nhûäng cấi
chïët ca ngûúâi lúán gêy ra nhûäng chi phđ cho nhûäng thânh viïn khấc trong gia àònh vâ xậ
hưåi nhû àậ àûúåc nïu trïn àêy vâ chó ra úã Chûúng IV, chng lâ nhûäng lêåp lån cho viïåc
can thiïåp ca Chđnh ph. Thïm vâo àố chng ta àậ thêëy rùçng HIV lâm cho mổi ngûúâi trúã

nïn nhêåy cẫm vúái nhûäng bïånh truìn nhiïỵm khấc kïí cẫ lao. Vò cấc cấ nhên khố kiïím
soất àûúåc sûå tiïëp xc ca hổ vúái vi trng lao vâ vò rùçng nhûäng ngûúâi bõ mùỉc cẫ HIV vâ lao
cố thïí truìn bïånh lao ngay cẫ cho nhûäng ngûúâi cố HIV êm tđnh, mưëi liïn quan giûäa HIV
vâ lao vò thïë àậ cng cưë thïm nhûäng lêåp lån cho vai trô ca Chđnh ph trong viïåc kiïím
soất nhiïỵm HIV.
Trong khi mưëi liïn hïå nây gúåi rùçng HIV/AIDS cêìn phẫi nhêån àûúåc sûå quan têm àùåc
biïåt, mưëi liïn hïå dõch tïỵ hổc gêìn gi giûäa HIV vâ nhûäng bïånh lêy qua àûúâng tònh dc
khấc àûúåc thẫo lån úã Chûúng 2 nối lïn rùçng trong thûåc tïë, bêët k mưåt chiïën lûúåc phông
chưëng HIV hiïåu quẫ nâo cng gêìn nhû chùỉc chùỉn phẫi bao gưìm àêíy mẩnh phông ngûâa
nhûäng bïånh lêy qua àûúâng tònh dc khấc vâ ngûúåc lẩi. Do vêën àïì giấm sất àûúåc mư tẫ
trïn àêy ấp dng mưåt cấch àưìng àïìu cho têët cẫ cấc bïånh lêy qua àûúâng tònh dc, cấc
Chđnh ph sệ phẫi cố vai trô trong viïåc kiïím soất bïånh lêy qua àûúâng tònh dc ngay cẫ
khi khưng cố bïånh nhiïỵm trng HIV. Vò nhiïỵm trng HIV lâm tùng nhiïìu lêìn chi phđ
ngoẩi vi cố liïn quan vúái mưåt trûúâng húåp bõ bïånh lêåu hóåc bõ bïånh viïm loết cú quan sinh
dc, sûå hiïån diïån ca HIV cng cưë thïm l lệ àïí Chđnh ph can thiïåp vâo viïåc kiïím soất
sûå lan truìn ca cấc bïånh lêy qua àûúâng tònh dc.
49
Vai trô ca Chđnh ph trong viïåc phưí biïën thưng tin
Nhûäng l lån trïn àêy cho sûå can thiïåp ca Chđnh ph giẫ àõnh rùçng têët cẫ mổi ngûúâi
àậ biïët vïì nguy cú ca HIV hóåc lâ cố phûúng tiïån àïí tòm ra nhûäng thưng tin mâ hổ cêìn
biïët. Tuy nhiïn àiïìu nây thûúâng khưng phẫi nhû vêåy. Nhû vêåy côn cố mưåt l do hïët sûác
xấc àấng nûäa cho vai trô ca Chđnh ph trong viïåc àûúng àêìu vúái nẩn dõch: àố lâ cung
cêëp thưng tin àïí cấc cấ nhên cố thïí quët àõnh cố thay àưíi hay khưng hânh vi ca hổ
nhùçm giẫm nguy cú nhiïỵm bïånh. ÚÃ mưåt sưë nûúác, HIV/AIDS àậ tưìn tẩi tûâ hai thêåp niïn,
à lêu àïí hêìu hïët mổi ngûúâi biïët rùçng bïånh lâm tùng thïm nguy cú tûã vong cho cấc mưëi
quan hïå tònh dc; thïë nhûng cấc àiïìu tra chó ra rùçng mưåt tó lïå lúán àấng bấo àưång ngûúâi
dên úã mưåt sưë nûúác côn chûa biïët lâm thïë nâo àïí tûå bẫo vïå mònh. Trong nhûäng xậ hưåi
khấc, bïånh côn múái, mưåt nguy cú vư hònh àang lan truìn qua mưåt cưång àưìng cưng dên
côn chûa hïì nghi ngúâ vïì nguy cú nhiïỵm bïånh búãi vò HIV cố mưåt giai àoẩn bïånh (khưng
cố triïåu chûáng) tûâ 2 cho àïën 20 nùm. Cưång àưìng nây côn chûa thûác tónh mưåt khi t lïå chïët

vïì AIDS chûa tùng lïn mẩnh. Trong cẫ hai loẩi xậ hưåi nối trïn, chó Chđnh ph múái cố
àưång cú vâ khẫ nùng tẩo ra cấc thưng tin cho phếp mổi ngûúâi thûåc hiïån nhûäng bûúác àêìu
tiïn àïí tûå bẫo vïå mònh.
Thưng tin vïì tònh trẩng ca dõch bïånh vâ cấch thûác àïí trấnh nhiïỵm bïånh lâ mưåt
hâng hoấ cưng cưång thûåc sûå. Cng nhû trong trûúâng húåp loẩi trûâ bïånh sưët rết mưỵi cấ
nhên hûúãng lúåi đch tûâ nhûäng thưng tin múái khưng lâm giẫm búát giấ trõ ca thưng tin àố
àưëi vúái nhûäng ngûúâi khấc. Mùåc d rùçng cố thïí giúái hẩn sûå tiïëp cêån àưëi vúái thưng tin, vđ d
bùçng cấch in nố trong cấc tẩp chđ chó cố nhûäng ngûúâi àùåt mua múái cố àûúåc, nhûäng thưng
tin cố giấ trõ cố xu hûúáng vûúåt ra ngoâi nhốm ngûúâi àậ mua chng. Vò vêåy cấc hậng tû
nhên đt cố àưång cú àïí sẫn xët vâ bấn thưng tin vâ cng sẫn xët chng đt hún lâ xậ hưåi
mong mën. Àiïìu nây àùåc biïåt àng àưëi vúái nhûäng thưng tin rt ra tûâ nhûäng nghiïn cûáu
giấm sất dõch tïỵ hổc vïì tó lïå nhiïỵm bïånh úã nhûäng nhốm àưëi tûúång khấc nhau trong xậ hưåi.
Trấi vúái nhûäng thưng tin thu àûúåc qua cấc giấm sất trong qn àưåi lâ loẩi thưng tin àùåc
biïåt rêët giấ trõ khi àûúåc giûä bđ mêåt, giấ trõ ca thưng tin tûâ cấc giấm sất y tïë cưng cưång
nùçm trong viïåc thưng bấo kïët quẫ àïí mổi ngûúâi biïët vïì bïånh têåt trong cưång àưìng ca hổ
vâ cố thïí tiïën hânh nhûäng bûúác nhùçm bẫo vïå bẫn thên bùçng cấch giẫm nhûäng hânh vi cố
nguy cú.
Vai trô ca Chđnh ph trong viïåc tẩo ra nhûäng thưng tin múái vûúåt ra ngoâi phẩm vi
giấm sất bïånh vâ bao gưìm nhiïìu loẩi nghiïn cûáu àïí cho phếp cố àûúåc mưåt phẫn ûáng cố
hiïåu quẫ hún. ÚÃ têët cẫ cấc nûúác, Chđnh ph sệ u cêìu nhûäng thưng tin àùåc th cho cấc
qëc gia lâm thïë nâo àïí xấc àõnh vâ tiïëp cêån àûúåc nhûäng ngûúâi cố nguy cú bõ nhiïỵm cao
vâ dïỵ lâm lan truìn HIV cho ngûúâi khấc nhêët. Nghiïn cûáu nhùçm cẫi thiïån hiïåu quẫ ca
can thiïåp trong toân bưå qëc gia cố àùåc tđnh hâng hoấ cưng cưång quan trổng vâ vò thïë
xûáng àấng àûúåc Chđnh ph ng hưå. Mưåt vâi thưng tin liïn quan àïën nhûäng cưë gùỉng
phông bïånh kïí cẫ nhûäng ngun l y sinh vïì virt lâ nhûäng hâng hoấ cưng cưång ca cưång
àưìng qëc tïë. Chûúng 5 àậ chó ra rùçng viïåc àûa ra nhûäng thưng tin nhû vêåy àùåc biïåt lâ
nghiïn cûáu vïì vacxin ph húåp cho cấc nûúác àang phất triïín xûáng àấng nhêån àûúåc sûå ng
hưå to lúán tûâ cưång àưìng qëc tïë.
AIDS vâ quìn con ngûúâi
HIV/AIDS àậ tẩo nïn nhûäng mưëi quan têm múái vïì quìn con ngûúâi vâ àûa ra ấnh sấng

múái cho nhûäng vêën àïì àậ tưìn tẩi tûâ lêu. Nhû vêåy, nghơa v àûúåc thûâa nhêån trïn toân cêìu
ca cấc chđnh ph phẫi bẫo vïå con ngûúâi khỗi nhûäng thûá àưåc hẩi do ngûúâi khấc gêy ra lâ
50
mưåt l do xấc àấng àïí cấc chđnh ph phẫi giûä mưåt vai trô quan trổng trong sûå phẫn ûáng
ca xậ hưåi vúái HIV.
Do mổi ngûúâi cố thïí bõ nhiïỵm HIV vâ truìn bïånh cho ngûúâi khấc trong nhiïìu nùm
trûúác khi ngûúâi êëy bõ bïånh, bïånh nây xấc àõnh vâ tẩo ra mưåt nhốm ngûúâi thiïíu sưë múái
trong xậ hưåi. Phẫn ûáng ca cấc chđnh ph àưëi vúái nhiïåm v nùång nïì lâ cên bùçng quìn lúåi
ca nhốm ngûúâi mùỉc bïånh vúái quìn lúåi ca nhûäng ngûúâi khấc dao àưång àấng kïí giûäa cấc
qëc gia. ÚÃ Cuba, chùèng hẩn, nhûäng ngûúâi bõ nhiïỵm HIV bõ quẫn chïë àïí bẫo vïå nhûäng
ngûúâi khấc khỗi bõ lêy bïånh (Leiner 1994). ÚÃ mưåt thấi cûåc khấc, cấc toâ ấn úã Hoa K àậ
thưng qua àiïìu låt cho phếp cấc cấ nhên khưng cưng khai cùn bïånh ca hổ, thêåm chđ
àïën mûác cêëm cấc nhâ chûác trấch khưng àûúåc thưng bấo cho ngûúâi ph nûä vïì tònh trẩng
nhiïỵm HIV ca chưìng chõ ta ngay cẫ khi ưng ta àậ chïët (Burr 1997). Mưåt vâi chiïën lûúåc
phông ngûâa àậ trấnh àûúåc mêu thỵn giûäa quìn ca nhûäng ngûúâi bõ nhiïỵm bïånh vâ
quìn ca nhûäng ngûúâi khưng nhiïỵm bïånh vâ àậ mang lẩi quìn lúåi cho cẫ hai nhốm;
chng tưi sệ trònh bây vïì nhûäng thânh cưng ca giẫi phấp nây úã Chûúng 3. Khố hún lâ
nhûäng chổn lûåa nẫy sinh trong viïåc phên bưí cấc chi tiïu cho chùm sốc y tïë cưng cưång vâ
trong viïåc xấc àõnh quy mư vâ loẩi hònh hưỵ trúå dânh cho cấc thânh viïn cấc gia àònh côn
sưëng, àố lâ nhûäng vêën àïì mâ chng tưi sệ thẫo lån úã Chûúng 4. Trong têët cẫ nhûäng
trûúâng húåp nhû vêåy, cấc chđnh ph sệ khưng trấnh khỗi viïåc phẫi tham gia xêy dûång
nhûäng quan àiïím låt phấp vâ xậ hưåi vò quìn lúåi ca nhûäng ngûúâi bõ nhiïỵm HIV vâ
quìn lúåi ca nhûäng ngûúâi khưng bõ nhiïỵm.
Nhûäng l lệ vïì quìn con ngûúâi àưëi vúái vai trô ca chđnh ph trong cåc àêëu tranh
vúái bïånh HIV/AIDS lâ hïët sûác mẩnh mệ vâ rộ râng trong nhûäng trûúâng húåp quan hïå tònh
dc bõ ếp båc bùçng v lûåc. ÚÃ àêy, trấch nhiïåm chđnh ph trong viïåc bẫo vïå cấc cấ nhên
khỗi bõ hẩi vâ bõ bốc lưåt àûúåc tùng cûúâng búãi quìn lúåi cưng cưång trong viïåc phông ngûâa
sûå lan truìn ca HIV. Nghơa v chung ca cấc chđnh ph ngùn ngûâa viïåc hậm hiïëp vâ
cûúäng bûác lâm nư lïå tònh dc àậ àûúåc thûâa nhêån trong cấc hiïåp ûúác vïì quìn con ngûúâi tûâ
nhiïìu thêåp niïn. Mùåc d nhûäng ngûúâi ng hưå vâ bẫo vïå quìn con ngûúâi theo trûúâng

phấi truìn thưëng cố thïí tranh lån xem mưåt àấm cûúái àûúåc sùỉp àùåt vúái mưåt em gấi 14
tíi phẫi bõ kïët ấn hay àûúåc bẫo vïå, têët cẫ mổi ngûúâi àïìu nhêët trđ tùng cûúâng nhûäng àiïìu
cêëm nghiïm ngùåt viïåc cûúäng hiïëp, bấn ngûúâi, mâ thûúâng lâ thiïëu niïn, vâo cấc nhâ chûáa.
Ln ln bõ cùm ghết, hiïëp dêm vâ cûúäng bûác nư lïå tònh dc câng trúã nïn àấng lïn ấn
hún nûäa úã lûáa tíi khi nhûäng nẩn nhên cố thïí vư tònh tiïëp xc vúái nguy cú nhiïỵm trng
HIV. Nhûäng chđnh ph khưng nghiïm khùỉc trong viïåc kïët tưåi hiïëp dêm vâ cûúäng ếp mẩi
dêm cêìn phẫi nhêån thûác rùçng trong k ngun ca bïånh HIV/AIDS, nhûäng tưåi phẩm nây
câng trúã nïn tân ấc hún.
Nhûäng chín mûåc xậ hưåi vâ chđnh trõ lâm cho AIDS trúã nïn thấch thûác
Bêët chêëp nhûäng l do àêìy thuët phc àïí cấc chđnh ph phẫi àûúng àêìu vúái AIDS, cấc
chín mûåc xậ hưåi vâ chđnh trõ lâm cho viïåc xêy dûång vâ thûåc hiïån nhûäng chđnh sấch cố
hiïåu quẫ vïì bïånh AIDS trúã nïn àêìy thấch thûác. Nhûäng vêën àïì c thïí vâ giẫi phấp cho
nhûäng vêën àïì àố sệ khấc biïåt giûäa cấc nûúác. Tuy vêåy, thûúâng hay nẫy sinh bưën vêën àïì
chđnh:
• Khưng thûâa nhêån HIV/AIDS cố thïí lâ mưåt vêën àïì
• Do dûå trong viïåc gip nhûäng ngûúâi cố hânh vi cố nguy cú cao trấnh bõ lêy bïånh
51
• Thđch nhûäng phẫn ûáng theo kiïíu àẩo àûác
• Sûác ếp chi tiïu cho viïåc àiïìu trõ, nhûng lẩi tưín hẩi àïën phông ngûâa
Sûå ph nhêån bïånh thûúâng àiïín hònh trong giai àoẩn àêìu ca nẩn dõch, khi mâ thúâi
gian bïånh kếo dâi lâm cho hêåu quẫ ca bïånh gêìn nhû khưng nhòn thêëy àûúåc. Mưåt thấi
cûåc ca sûå ph nhêån nây lâ khưng mën thûâa nhêån rùçng quan hïå tònh dc ngoâi hưn
nhên vâ tiïm chđch ma tu tưìn tẩi trong xậ tưåi. Mưåt vâi quan chûác trong nhûäng xậ hưåi vúái
nhûäng têåp tc xậ hưåi bẫo th cố thïí thûåc sûå khưng ngúâ túái quy mư ca nhûäng quan hïå
ngoâi hưn nhên hóåc ca viïåc dng ma tu phi phấp; xậ hưåi câng bẫo th thò nguy cú cấc
loẩi hoẩt àưång àố bõ giêëu giïëm câng lúán. Àiïín hònh hún, cấc nhâ chûác trấch cố thïí biïët vïì
cấc hoẩt àưång nây nhûng thiïëu thưng tin àïí àấnh giấ sûå liïn hïå ca nố vúái mưëi àe doẩ ca
bïånh AIDS. Trong trûúâng húåp nhû vêåy, cấc nhâ chûác trấch, lo ngẩi trûúác nhûäng phẫn
ûáng tiïu cûåc cố thïí cố ca cấc cûã tri, cố thïí nế trấnh viïåc bùỉt àêìu mưåt cåc thẫo lån cưng
khai thùèng thùỉn àïí cố thïí cung cêëp cú súã cho viïåc hònh thânh vâ thûåc hiïån nhûäng chûúng

trònh phông ngûâa HIV cố hiïåu quẫ.
Àưi khi cấc nhâ chûác trấch cố thïí thûâa nhêån rùçng HIV/AIDS gêy nïn mưëi àe doẩ cho
xậ hưåi nhûng do dûå ng hưå cấc chûúng trònh phông ngûâa HIV têåp trung trûåc tiïëp vâo
nhûäng ngûúâi cố nhiïìu khẫ nùng nhiïỵm bïånh vâ lâm lan truìn bïånh nhêët: nhûäng ngûúâi
hânh nghïì mẩi dêm, nhûäng ngûúâi tiïm chđch ma tu, nhûäng ngûúâi àưìng tđnh luën ấi
nam; nhûäng ngûúâi cố quan hïå tònh dc khấc giúái vúái nhiïìu àưëi tûúång vâ nhûäng ngûúâi cố
t lïå thay àưíi bẩn tònh cao. Mùåc d nhûäng biïån phấp nây cố hiïåu quẫ chi phđ cao nhêët -
nhû chng tưi nïu ra úã Chûúng 3 nhûng lẩi cố thïí bõ cẫn trúã búãi hai lûåc lûúång. Mưåt mùåt,
cấc nhâ chđnh trõ vâ cấc nhâ lêåp chđnh sấch àấp ûáng quìn lúåi ca sưë àưng cấc cûã tri ca
hổ - nhûäng ngûúâi khưng cố hânh vi cố nguy cú cao cố thïí cẫm thêëy đt chõu sûác ếp phẫi têåp
trung chûúng trònh phông bïånh vâo nhûäng ngûúâi cố nhiïìu nguy cú nhiïỵm vâ lâm lan
truìn HIV. Àố lâ vò, cố đt cûã tri hiïíu àûúåc mưëi liïn quan giûäa t lïå nhiïỵm bïånh úã nhûäng
ngûúâi cố nhûäng hânh vi nguy cú cao vúái nguy cú nhiïỵm bïånh ca chđnh bẫn thên hổ. Mưåt
mùåt khấc, nïëu nhûäng ngûúâi cố nhûäng hoẩt àưång cố nguy cú cao lẩi cố ẫnh hûúãng chđnh
trõ, hổ hóåc nhûäng ngûúâi bïnh vûåc hổ cố thïí chưëng lẩi nhûäng cưë gùỉng phông bïånh têåp
trung vâo chđnh bẫn thên hổ vò lo súå rùçng nhûäng chûúng trònh nây cố thïí gêy ra sûå phên
biïåt àưëi xûã. Do khưng cố àôi hỗi vïì cấc chûúng trònh phông bïånh dânh cho nhûäng ngûúâi
cố hânh vi nguy cú cao tûâ phđa àa sưë cấc cûã tri vâ sûå chưëng àưëi tûâ phđa nhûäng ngûúâi àấng
lệ ra lâ nhûäng ngûúâi àêìu tiïn àûúåc hûúãng lúåi đch ca cấc chûúng trònh nây, cấc nhâ chûác
trấch cố thïí thêëy rùçng bùỉt àêìu mưåt chiïën dõch tun truìn thưng tin cho quẫng àẩi
qìn chng dïỵ hún, ngay cẫ nïëu viïåc tun truìn nây khố àïën àûúåc nhûäng ngûúâi cố khẫ
nùng nhiïỵm bïånh vâ lâm lan truìn bïånh nhêët.
Ngay cẫ nïëu cấc nhâ chđnh trõ vâ nhûäng nhâ lâm chđnh sấch àậ tûâng tûâ chưëi sûå hiïån
diïån ca HIV/AIDS vâ do dûå trong viïåc tiïën hânh nhûäng can thiïåp phông bïånh cho
nhûäng ngûúâi cố hânh vi nguy cú cao nhêët, mưåt vâi can thiïåp nây cố thïí nhêån àûúåc sûå ng
hưå rưång rậi ca xậ hưåi hún mưåt sưë can thiïåp khấc. ÚÃ nhiïìu xậ hưåi, viïåc khuën khđch
kiïng quan hïå ngoâi hưn nhên hóåc trấnh tiïm chđch ma tu àûúåc thûâa nhêån nhû chín
mûåc vïì mùåt àẩo àûác, trong khi viïåc cung cêëp bao cao su miïỵn phđ cho nhûäng ngûúâi hânh
nghïì mẩi dêm vâ khấch hâng ca hổ vâ cêëp kim tiïm sẩch cho nhûäng ngûúâi tiïm chđch
ma tu lẩi bõ nhiïìu ngûúâi coi lâ khuën khđch nhûäng hoẩt àưång phi àẩo àûác. Chûúng 3 sệ

thẫo lån tẩi sao viïåc bâi trûâ nhûäng hânh vi cố nguy cú cao vâ khuën khđch nhûäng hânh
vi cố nguy cú thêëp àûúåc xậ hưåi chêëp nhêån, àưi khi cố lúåi vïì chđnh trõ nhûng lẩi cố thïí cố
nhûäng hêåu quẫ vư tònh lâm trêìm trổng thïm sûå lan truìn ca HIV. Cấc xậ hưåi vâ Chđnh
52
ph ca hổ phẫi nhêån thûác àûúåc vïì nhûäng chi phđ nây khi lûåa chổn lâm thïë nâo àïí àûúng
àêìu vúái dõch bïånh nây.
Vûúáng mùỉc chđnh trõ cëi cng cho mưåt phẫn ûáng cố hiïåu quẫ ca chđnh ph xët
hiïån chó sau khi mổi ngûúâi àậ bùỉt àêìu bõ bïånh vâ chïët vò AIDS. Tẩi thúâi àiïím nây, nhûäng
ngûúâi bõ nhiïỵm HIV vâ gia àònh ca hổ cố thïí rêët tđch cûåc vêån àưång chđnh ph bao cêëp
cho viïåc àiïìu trõ vâ chùm sốc. Chng tưi thẫo lån phẫn ûáng ca chđnh ph àưëi vúái nhûäng
nhu cêìu vïì àiïìu trõ vâ chùm sốc àang tùng lïn úã Chûúng 4. ÚÃ àêy chó cêìn ghi nhêån rùçng
nïëu viïåc chi tiïu nây rt ài tûâ ngìn lûåc dânh cho viïåc phông ngûâa HIV cố hiïåu quẫ, nố
sệ dêỵn túái nhiïìu trûúâng húåp nhiïỵm bïånh hún, nhiïìu ngûúâi bõ bïånh vâ nhiïìu ngûúâi chïët
hún.
Àiïím lẩi cën sấch
Chûúng nây cung cêëp nhûäng thưng tin cú bẫn vïì HIV mâ phêìn côn lẩi ca quín sấch sệ
dûåa vâo àố àïí phên tđch xem lâm thïë nâo, xậ hưåi nối chung, vâ chđnh ph nối riïng, cố
thïí xấc àõnh àûúåc nhûäng ûu tiïn cưng cưång trong cåc àưëi àêìu vúái nẩn dõch toân cêìu HIV/
AIDS. Tiïëp theo chng tưi sệ phên tđch dõch tïỵ hổc ca HIV àïí xấc àõnh mưåt vâi ngun
tùỉc cú bẫn cêìn thiïët cho mưåt phẫn ûáng cố hiïåu quẫ. Phên tđch nây kïët lån rùçng hânh
àưång câng súám câng tưët àïí ngùn ngûâa sûå lêy bïånh trong sưë nhûäng ngûúâi dïỵ nhiïỵm vâ lâm
lan truìn bïånh nhêët - nhûäng ngûúâi cố nhûäng quan hïå tònh dc khưng àûúåc bẫo vïå vúái
nhiïìu àưëi tûúång vâ nhûäng ngûúâi dng chung kim tiïm àïí tiïm chđch ma tu - sệ ngùn
chùån mưåt sưë lûúång lúán hún nhûäng lêy nhiïỵm thûá phất khưng chó trong sưë nhûäng ngûúâi cố
nguy cú cao nối trïn mâ cẫ trong cưång àưìng (Chûúng 2). Liïåu nhûäng biïån phấp nây cố thïí
thûåc hiïån àûúåc khưng? Giẫi phấp nâo cố hiïåu quẫ - chi phđ cao nhêët? Lâm thïë nâo chđnh
ph cố thïí cẫi thiïån nhûäng cưë gùỉng hiïån nay ca mònh? Xem xết nhûäng kinh nghiïåm ca
cấc nûúác trong viïåc àûúng àêìu vúái HIV/AIDS, chng tưi thêëy rùçng viïåc gip nhûäng ngûúâi
cố nguy cú lâm lan truìn bïånh nhêët bẫo vïå bẫn thên hổ vâ nhûäng ngûúâi khấc lâ thûåc sûå
cố thïí lâm àûúåc vâ cố hiïåu quẫ chi phđ cao. Tuy nhiïn, chng tưi cng thêëy rùçng nhiïìu

chđnh ph côn chûa thûåc hiïån cấc chûúng trònh bao ph hïët cấc àưëi tûúång cố nguy cú
nhiïỵm vâ lâm lan truìn HIV cao nhêët hóåc khưng thânh cưng trong viïåc ng hưå cấc
chûúng trònh nây vúái sûå can thiïåp xậ hưåi rưång rậi hún, vâ nhû vêåy àậ bỗ qua nhûäng cú hưåi
qu bấu àïí ngùn ngûâa sûå lan truìn ca bïånh (Chûúng 3).
Chđnh ph cố thïí thûåc hiïån nhûäng bûúác nâo àïí lâm giẫm thiïíu tấc àưång ca bïånh
AIDS lïn nhûäng ngûúâi bõ nhiïỵm bïånh, lïn ngânh y tïë vâ cấc thânh viïn côn sưëng trong
gia àònh? Ngay cẫ khi ngìn lûåc rêët eo hểp, vêỵn cố nhûäng hânh àưång cố nghơa to lúán vâ
nhên àẩo mâ cấc chđnh ph cố thïí tiïën hânh àïí gip àúä mổi ngûúâi khùỉc phc bïånh. Tuy
nhiïn, nhûäng cưë gùỉng nây khưng àûúåc phếp rt ài ngìn lûåc dânh cho phông ngûâa, cng
nhû sûå gip àúä ca chđnh ph khưng phẫi chó àûúåc àûa ra khi cùn bïånh AIDS àậ àûúåc
chêín àoấn. Thay vâo àố vêåy, chđnh ph phẫi gùỉn nhûäng cưë gùỉng lâm giẫm nhể bïånh
AIDS vúái nhûäng cẫi tưí hiïån tẩi trong ngânh y tïë vâ nhûäng chûúng trònh chưëng àối nghêo
theo cấch àïí àẫm bẫo sûå gip àúä ca chđnh ph àïën àûúåc nhûäng ngûúâi cêìn sûå gip àúä àố
hún cẫ (Chûúng 4).
Tiïëp theo, chng tưi xem xết nhûäng vai trô chiïën lûúåc ca chđnh ph cấc nûúác àang
phất triïín, cấc Tưí chûác phi Chđnh ph, nhûäng nhâ tâi trúå song phûúng vâ nhûäng thïí chïë
àa phûúng khấc trong viïåc tâi trúå vâ thûåc hiïån cấc chđnh sấch chưëng bïånh AIDS úã cấc
nûúác àang phất triïín vâ àûa ra nhûäng cấch thûác mâ nhûäng cưë gùỉng nây cố thïí àûúåc cẫi
thiïån. Thẫo lån vïì mưëi quan hïå àưëi tấc nây kïët thc búãi mưåt phên tđch xem cưng lån vâ
53
chđnh trõ àậ hònh thânh chđnh sấch chưëng AIDS nhû thïë nâo vâ lâm thïë nâo cấc chđnh
ph cấc nûúác àang phất triïín cố thïí lâm viïåc vúái nhûäng àưëi tấc khấc àïí chưëng lẩi nẩn
dõch (Chûúng 5). Cën sấch kïët thc bùçng mưåt tốm tùỉt nhûäng àïì xët vïì chđnh sấch ch
ëu cho cấc qëc gia úã nhûäng giai àoẩn khấc nhau ca dõch bïånh (Chûúng 6).
Ph lc 1.1 Nhûäng ûúác tđnh khấc nhau vïì quy mư hiïån tẩi vâ tûúng lai ca dõch HIV/AIDS
Viïåc giấm sất chùåt chệ úã mưåt sưë nûúác kïët húåp vúái cấc cåc àiïìu tra àiïím úã cấc nûúác khấc
cho phếp ûúác tđnh mûác àưå nhiïỵm HIV úã têët cẫ cấc nûúác trïn thïë giúái. Mùåc d cố nhiïìu
thưng tin vïì nhiïỵm trng HIV hún bêët k mưåt bïånh quan trổng nâo khấc, sưë liïåu úã nhiïìu
nûúác rúâi rẩc vâ khưng àẩi diïån. Sûå khấc biïåt trong nhêån àõnh àậ lâm cấc chun gia khấc
nhau cố nhûäng kïët quẫ ûúác tđnh khấc nhau vïì t lïå nhiïỵm bïånh ca cấc qëc gia, vâ khi

tưíng húåp lẩi tẩo nïn sûå khấc biïåt lúán vïì tưíng ûúác tđnh sưë nhûäng trûúâng húåp nhiïỵm HIV
trïn toân thïë giúái. Do xu hûúáng nhiïỵm bïånh trong tûúng lai úã tûâng nûúác côn khưng chùỉc
chùỉn, sûå khấc biïåt giûäa cấc chun gia vïì ûúác tđnh hiïån tẩi sưë trûúâng húåp nhiïỵm bïånh: cố
thïí chuín thânh mưåt sûå khấc biïåt lúán hún trong dûå tđnh cho tûúng lai.
Sưë ngûúâi trïn thïë giúái bõ nhiïỵm HIV hiïån côn sưëng àûúåc ûúác tđnh dao àưång tûâ 13 triïåu
(Murray vâ Lopez 1996) àïën 20 triïåu (Liïn kïët chđnh sấch chưëng AIDS trïn toân cêìu hay
GA PC). Hai ûúác tđnh khấc (UNAIDS 1996b vâ Bongaarts 1996) àûa ra kïët quẫ trung
gian lâ: 17 triïåu. Hònh 1.9 phên chia sưë liïåu toân cêìu theo khu vûåc theo tûâng ngìn ûúác
tđnh nối trïn.
Cấc àưì thõ chó ra rùçng cẫ bưën ûúác tđnh àïìu thưëng nhêët vïì sưë ngûúâi nhiïỵm HIV úã M
Latinh, Trung Àưng, Bùỉc M vâ chêu Êu. Àưëi vúái chêu Phi vâ chêu Ấ, tuy nhiïn sûå khấc
biïåt rêët lúán, lúán hún cẫ mûác khấc biïåt àûúåc ûúác tđnh cho mưåt nùm. ÚÃ chêu Phi UNAIDS
vâ GAPS thưëng nhêët mưåt t lïå cao hún 40% ûúác tđnh ca Murray Lopez vâ Bongaarts. ÚÃ
chêu Ấ chó riïng GAPC thưi àậ ûúác tđnh t lïå nhiïỵm bïånh cao gêëp hai lêìn cấc ngìn côn
lẩi.
Phêìn lúán sûå khấc biïåt úã chên Ấ lâ do sûå khưng chùỉc chùỉn trong con sưë nhiïỵm bïånh
ca ÊËn Àưå mâ gêìn nhû toân bưå àûúåc rt ra tûâ mưåt vâi cåc àiïìu tra rúâi rẩc trïn cấc qìn
thïí cố nguy cú cao úã thânh phưë. Viïåc ûúác tđnh t lïå nhiïỵm bùçng phếp ngoẩi suy tûâ nhûäng
Hònh 1.9: Sưë ngûúâi lúán sưëng vúái nhiïỵm trng HIV, theo khu vûåc: so sấnh cấc ûúác
tđnh, khoẫng 1995
Ngìn: Bưën dûå bấo lâ: UNAIDS (1996 a) cho àïën 12/95, Liïn minh chđnh sấch toân cêìu vïì AIDS (Mann vâ Tarantola
1996) cho àïën 1/96, Murray vâ Lopez (1996) cho àïën 12/94 vâ Bongaarts (1996) cho àïën 12/94.
54
mêỵu thânh thõ nhỗ nây cho mưåt qëc gia cố trïn 850 triïåu dên lâ mưåt vêën àïì hïët sûác khố
khùn. Lâ mưåt qëc gia rưång thûá hai vâ cố mêåt àưå dên cû cao nhêët, ÊËn Àưå cố khẫ nùng chi
phưëi tiïën trònh nẩn dõch úã chêu Ấ trong tûúng lai vâ ẫnh hûúãng mẩnh túái nhûäng ûúác tđnh
vïì t lïå nhiïỵm bïånh cho toân bưå chêu Ấ.
Hònh 1.10: T lïå tûã vong vò AIDS, hiïån tẩi vâ dûå bấo cho tûúng lai, trïn 1000 ngûúâi,
theo cấc khu vûåc, 1990-2020: so sấnh cấc ûúác tđnh.
Hònh 1.10 trònh bây ûúác tđnh ca ba nhốm tấc giẫ vïì tiïën trònh tûúng lai ca dõch

bïånh phẫn ấnh thưng qua t lïå tûã vong do AIDS úã nùm vng
18
. Sûå khấc biïåt trong ûúác
tđnh t lïå nhiïỵm bïånh lan sang cẫ ûúác tđnh t lïå tûã vong.
Trong khi ÊËn Àưå lâ ngìn chđnh àûa àïën sûå khưng thưëng nhêët trong ûúác tđnh t lïå
nhiïỵm bïånh, cấc nûúác Àưng Êu vâ Trung Ấ lẩi côn lâ mưåt thấch thûác lúán hún àưëi vúái
nhûäng ai mën ûúác tđnh àûúâng ài tûúng lai ca dõch bïånh. Mùåc d Murray vâ Lopez vâ
GAPC àïìu ûúác tđnh t lïå tûã vong vò AIDS àang giẫm ài úã cấc nûúác nây àïën nùm 2020
(hònh 1.10), nhûäng thưng tin gêìn àêy hún cho thêëy úã vng nây cố mưåt nẩn dõch lúán hún vâ
cố nguy cú bng nưí. Nhiïỵm trng HIV lan truìn vúái mưåt tưëc àưå nhanh bêët thûúâng trong
sưë nhûäng ngûúâi tiïm chđch ma tu úã Cưång hoâ Ma-xï-àư-ni-a (thåc Nam Tû c), Ba Lan
vâ U-crai-na. Vđ d t lïå nhiïỵm HIV úã nhûäng ngûúâi tiïm chđch ma tu úã Ni-cư-la-ếp, mưåt
thânh phưë trïn búâ biïín Àen thåc U-crai-na, tùng tûâ 1,7% trong thấng giïng 1995 lïn
56,5% mûúâi mưåt thấng sau (AIDSCAP vâ cấc TG khấc 1996). Hún nûäa, sûå gia tùng mẩnh
mệ nhûäng bïånh lêy qua àûúâng tònh dc úã trong vng cho thêëy vng nây cố àưå nhẩy cẫm
ngây câng tùng vúái nhiïỵm trng HIV. Nhûäng dûå bấo cho vng Àưng Êu vâ Trung Ấ
Ngìn: Ba nhốm ûúác tđnh lâ Murray vâ Lopez (1996), Bongaart (1996) vâ Liïn kïët chđnh sấch chưëng AIDS trïn toân cêìu
(Mann vâ Tanrantola 1996). Do Liïn kïët chđnh sấch chưëng AIDS trïn toân cêìu (GAPC) khưng dûå bấo t lïå tûã vong ngûúâi
lúán, dûå bấo cho nùm 2005 dng úã àêy àûúåc quy ra tûâ ûúác tđnh ca Tưí chûác nây vïì sưë nhiïỵm múái HIV trong nùm 1995
(bẫng 1.5) bùçng cấch sûã dng ngun tùỉc àún giẫn hoấ ca Bongaarts (1996) lâ úã thúâi àiïím mưåt nùm nâo àố sưë tûã vong
vò AIDS sệ gêìn bùçng sưë ngûúâi nhiïỵm HIV trong vông mûúâi nùm trûúác àố.
55
khưng tđnh túái nhûäng àúåt bưåt phất dõch gêìn àêy nïn cố nhiïìu khẫ nùng àấnh giấ thêëp
mûác àưå trêìm trổng ca dõch bïånh úã nhûäng nûúác nây.
Sûå khấc biïåt rộ nết nhêët vïì quy mư dûå bấo ca dõch bïånh lâ úã chêu Ấ vâ chêu Phi, núi
mâ cấc chun gia tuy nhiïn àậ nhêët trđ rùçng tấc àưång ca bïånh à lúán àïí gêy ra nhûäng
ẫnh hûúãng cố thïí ào lûúâng àûúåc àưëi vúái sûå tùng vâ cêëu trc dên sưë.
Cng nhû cố kiïën khấc nhau trong dûå bấo ca mònh vïì sưë tûã vong trong tûúng lai
ca bïånh AIDS, cấc chun gia cng khấc nhau trong àấnh giấ tấc àưång ca dõch lïn dên
sưë vâ t lïå tùng dên sưë. Mùåc d khưng cố sûå tt li nâo trong tùng trûúãng dên sưë àûúåc dûå

bấo cho bêët k nûúác nâo ca chêu Phi, tíi thổ trung bònh vâ t xët ph thåc sệ bõ ẫnh
hûúãng mẩnh
19
. Sûå khấc biïåt trong dûå bấo ẫnh hûúãng ca AIDS nhẩy cẫm vúái nhûäng ëu
tưë nhû ûúác tđnh t lïå nhiïỵm virt, dûå bấo t lïå nhiïỵm trong tûúng lai, khoẫng thúâi gian
bïånh vâ t lïå lêy bïånh trong khi sinh, cấc phûúng phấp ûúác tđnh, khoẫng thúâi gian tûâ khi
chêín àoấn bõ AIDS cho túái khi chïët, phên phưëi theo tíi vâ giúái ca cấc trûúâng húåp tûã
vong do AIDS vâ nùm bùỉt àêìu ca dõch bïånh.
Thẫo lån chi tiïët vïì nhûäng dûå bấo khấc biïåt nhau àưëi vúái chêu Phi, xem Stover (bấo
cấo ph trúå 1996).
Ghi ch
1. Garett (1994) Mư tẫ sûå xët hiïån àêìu tiïn ca nhûäng trûúâng húåp AIDS úã mưåt sưë
nûúác vâ viïåc àiïìu tra sau àố àậ àûa túái sûå khấm phấ HIV lâ ngun nhên ca AIDS vâo
nùm 1984.
2. Ph lc 1.1 úã chûúng nây so sấnh dûå bấo ca Murray vâ Lopez, lâ cú súã ca phêìn
nây vúái nhûäng dûå bấo khấc cao hún vïì diïỵn biïën tûúng lai ca bïånh AIDS.
3. HIV cố thïí phên lêåp tûâ nûúác bổt ca mưåt ngûúâi bõ bïånh. Mùåc d cố mưåt sưë đt trûúâng
húåp truìn thưng qua quan hïå tònh dc qua àûúâng miïång, khưng cố mưåt trûúâng húåp nâo
àûúåc khùèng àõnh lâ bïånh truìn qua nûúác bổt.
4. Murray vâ Lopez (1996) lâ nhûäng ngûúâi duy nhêët ûúác tđnh t lïå tûã vong hiïån tẩi vâ
tûúng lai chia ra cho tûâng bïånh. Nhûäng ûúác tđnh ca hổ vïì t lïå tûã vong hiïån tẩi vâ tûúng
lai do HIV/AIDS theo khu vûåc nhỗ hún so vúái ca Bongaarts (1996), nhêët lâ úã chêu Phi,
núi mâ Murray vâ Lopez ûúác tđnh nùm 2020 t lïå tûã vong chó bùçng mưåt nûãa ûúác tđnh ca
Bongaarts nùm 2005. Mann vâ Tarantola (1996) àûa ra nhûäng ûúác tđnh cao hún ca
Bongaarts nhiïìu. Xem ph lc 1.1 úã cëi chûúng nây àïí so sấnh vúái nhûäng ûúác tđnh khấc.
5. Àïí so sấnh, bïånh truìn nhiïỵm hiïån nay chiïëm khoẫng 6% gấnh nùång bïånh têåt úã
cấc nûúác phất triïín, theo bêët k cấch tđnh nâo (Bobadilla vâ cấc TG khấc 1993).
6. Vâo cëi nùm 1993, ûúác tđnh lâ 4,2% t lïå nhiïỵm lao àûúåc coi lâ do bïånh AIDS gêy
ra vâ t lïå nây ûúác tđnh sệ tùng lïn 13.8% vâo cëi thïë k (Dolin, Raviglione vâ Kochi
1993). ÚÃ cấc nûúác àang phất triïín vúái nẩn dõch HIV nùång nïì, t lïå nây thêåm chđ cao hún.

Vđ d úã A-bi-giùng vng búâ Biïín Ngâ 39% trûúâng húåp nhiïỵm lao úã ngûúâi lúán àûúåc quy
cho HIV (De Cock 1993). ÚÃ chêu Phi 19,5% cấc trûúâng húåp chïët do lao nùm 1990 àûúåc quy
cho HIV vâ tó lïå nây ûúác tđnh sệ tùng lïn 29% vâo nùm 2000 (Dolyn, Raviglione vâ Kochi
1993). Muray vâ Lopez (1996) àậ loẩi nhûäng ngûúâi cố HIV dûúng tđnh ra khỗi sưë nhûäng
trûúâng húåp tûã vong do lao ngay cẫ nïëu àưëi tûúång bõ lao tẩi thúâi àiïím chïët.
56
7. Vò cën sấch nây àûúåc tâi trúå vâo ma xn nùm 1997, Tưí chûác Y tïë Thïë giúái
(WHO) tun bưë rùçng mưåt chiïën lûúåc àiïìu trõ múái àưëi vúái lao (giẫi phấp DOTS) cố hiïåu
quẫ àïën mûác mâ sưë trûúâng húåp lao trïn toân cêìn dûå kiïën khưng tùng. Xem lẩi nhûäng dûå
bấo ca Muray vâ Lopez cố tđnh túái sûå phất triïín múái nây sệ lâm giẫm sưë tûã vong do lao
kïí cẫ tûã vong do lao trong sưë nhûäng ngûúâi cố HIV êm tđnh àûúåc quy cho HIV. Tuy nhiïn,
vò gấnh nùång chung ca cấc bïånh truìn nhiïỵm cng giẫm, vai trô tûúng àưëi ca nhûäng
trûúâng húåp tûã vong trûåc tiïëp do HIV/AIDS àûúåc dûå bấo trong tûúng lai sệ tùng lïn.
Nhûäng ấp dng tûúng tûå cho viïåc dûå bấo nhûäng trûúâng húåp tûã vong ngûúâi lúán do cấc
bïånh truìn nhiïỵm àûúåc thẫo lån dûúái àêy.
8. Mưåt àưì thõ tûúng tûå àûúåc xêy dûång bùçng DALYS (sưë nùm sưëng àậ àiïìu chónh theo
mûác àưå tân têåt) sệ àûa àïën cng mưåt kïët lån.
9. Vò Muray vâ Lopez 1996 khưng cố nhûäng sưë liïåu múái vïì bïånh truìn qua àûúâng
tònh dc vâ HIV úã cấc nûúác Àưng Êu vâ Trung Ấ àûúåc mư tẫ úã Chûúng 2 ca cën sấch
nây, hổ dûå bấo khưng cố trûúâng húåp tûã vong nâo do AIDS úã cấc nûúác nây vâo nùm 2020.
10. Sưë liïåu úã mûác cấ thïí khưng phẫi bao giúâ cng chó ra mưëi quan hïå ngûúåc chiïìu giûäa
thu nhêåp ca cấ thïí hóåc hưå gia àònh vâ nhûäng trûúâng húåp HIV. Chûúng 3 thẫo lån cấc
nghiïn cûáu úã mûác cấ thïí cố kïët quẫ mêu thỵn vúái àiïìu trïn vïì ch àïì nây vâ nhûäng
cấch thûác cố thïí àïí dung hôa chng vúái nhûäng kïët quẫ tưíng húåp bấo cấo úã àêy.
11. Mưỵi àưì thõ ca hònh 1.7 trònh bây mưëi quan hïå giûäa mưåt trong cấc biïën xậ hưåi vúái
t lïå nhiïỵm trng HIV sau khi loẩi bỗ hiïåu quẫ ca bêíy biïën ngun nhên khấc. Cấc àưì
thõ àậ àûúåc xêy dûång dng lïånh Avphlot trong phêìn mïìm STATA 1997. Xem cấc chi tiïët
vâ cấc kïët quẫ khấc trong Over (bấo cấo ph trúå 1997).
12. Chó sưë vïì sûå nghêo àối sûã dng trong àưì thõ phđa trïn bïn phẫi ca hònh 1.7 àûúåc
gổi lâ hïå sưë Gi-ni vâ àûúåc xấc àõnh theo thang tûâ 0 àïën 1:0 phẫn ấnh sûå phên phưëi tuåt

àưëi àưìng àïìu trong àố têët cẫ mổi ngûúâi cố cng mưåt mûác thu nhêåp vâ 1 thïí hiïån thấi cûåc
kia, sûå bêët bònh àùèng tuåt àưëi àïën mûác mưåt ngûúâi chiïëm toân bưå thu nhêåp
13. Do nhûäng biïën ph thåc trong cấc tûúng quan hưìi quy nây àûúåc chuín sang
“Logit” nhû àûúåc mư tẫ trong Over (bấo cấo ph trúå 1997), nhûäng thay àưíi trong cấc biïën
àưåc lêåp cố liïn quan vúái nhûäng thay àưíi trong cấc “Logit” nây tûúng ûáng vúái nhûäng thay
àưíi vïì tó lïå nhiïỵm bïånh. Têët cẫ cấc kïët quẫ àïìu àậ àûúåc kiïím soất ëu tưë tíi lâ ëu tưë cố
nghơa thưëng kï. ÚÃ mưåt nûúác trung bònh, tó lïå nhiïỵm úã nhûäng ngûúâi thânh phưë cố nguy
cú thêëp àûúåc ûúác tđnh tùng thïm 2,7% mưåt nùm.
14. Hưåi Àưìng Chêu Êu àậ tâi trúå àïí xêy dûång cën “Toolkit” àïí gip cấc nhâ lêåp kïë
hoẩch trong viïåc àấnh giấ mưëi liïn quan tiïìm tâng giûäa cấc dûå ấn ca hổ vâ dõch bïånh
HIV/AIDS vâ trong viïåc kïët húåp nhûäng mưëi liïn quan nây vâo thiïët kïë dûå ấn (Hưåi Àưìng
Chêu Êu 1997).
15. Trong nùm 1993-1994 Liïn Hiïåp Qëc, Ngên hâng Thïë giúái vâ Tưíng cc Thưëng
kï Hoa K àậ àûa ra dûå bấo dên sưë cho tûâng nûúác úã vng Chêu Phi Cêån Xa-ha-ra, àêy lâ
nhûäng dûå bấo àêìu tiïn phẫn ấnh tấc àưång ca nẩn dõch AIDS lïn sûå tùng dên sưë Liïn
Hiïåp Qëc vâ Tưíng cc Thưëng kï M àậ bưí sung ûúác tđnh ca hổ vâo nùm 1996. Stover
(bấo cấo ph trúå, 1997) phên tđch ngìn gưëc ca sûå khấc biïåt trong cấc dûå bấo nây.
16. Ûúác tđnh vïì ẫnh hûúãng kinh tïë vơ mư ca bïånh AIDS bao gưìm dûå bấo ca Over
(1992); Kambou, Devarajan vâ Over (1992); Cuddington (1993); vâ Bloom vâ Mahal (1997);
57
Ainsworth vâ Over (1994).
17. Lêåp lån nây àûúåc àûa ra trong Kremer (bấo cấo ph trúå, 1996 a,b) vâ trong Over
(1997). Nhûäng lêåp lån tûúng tûå àûúåc ấp dng khi viïåc dng chung kim tiïm lâ mưåt
phûúng cấch truìn bïånh.
18. Muray vâ Lopez (1996) trònh bây dûå bấo cho nùm 2020 dûåa vâo bấo cấo ph trúå
ca Low-Beer vâ Berkeley (1996). Bongaarts (1996) àậ trònh bây dûå bấo theo khu vûåc
cho nùm 1995 vâ 2005. Vò Mann vâ Tarantola (1996) khưng trònh bây dûå bấo ca hổ theo
bẫng biïíu, tó lïå tûã vong theo khu vûåc àậ àûúåc tđnh tûâ bẫng sưë nhûäng trûúâng húåp bõ AIDS
múái ca hổ, cho thúâi k 1/1/1995 àïën 31/12/1995 (àïí cố àûúåc tó lïå tûã vong cho nùm 1995),
vâ nhûäng trûúâng húåp nhiïỵm HIV tûâ 1/1/1995 àïën 31/12/1995 (àïí cố tó lïå chïët do AIDS vâo

nùm 2005).
19. Cấc nûúác chêu Ấ cố tó lïå sinh thêëp hún cấc nûúác chêu Phi phẫi chõu nguy cú cố tưëc
àưå phất triïín dên sưë êm.

×