Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

HỌ VÀ TấN- LỚP: KIỂM TRA 1TIẾT(Lần 1-HKI) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.42 KB, 4 trang )










HỌ VÀ TấN- LỚP:







KIỂM TRA 1TIẾT(Lần 1-HKI)

MÔN VẬT Lí
LỚP 11 NC

ĐIỂM/10

ĐỀ 04

Caực em choùn caực caõu ủuựng A,B C hoaởc D ghi vaứo phieỏu traỷ lụứi ụỷ trang sau:
Cõu 1: Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 ỡF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được
nối với hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một
tụ điện bị đánh thủng là:
A. ÄW = 19 (mJ). B. ÄW = 10 (mJ). C. ÄW = 1 (mJ). D. ÄW = 9 (mJ).


Cõu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay
đổi.
B. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị
nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm
điện.
D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm
điện.
Cõu 3: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó
bằng 2.10
-4
(N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10
-6
(ỡC). B. q = 12,5.10
-6
(ỡC). C. q = 12,5 (ỡC). D. q = 1,25.10
-3
(C).
Cõu 4: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
Cõu 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động E = 1,5
(V),
điện trở trong r = 1 Ù). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ù).
Cờng độ dòng điện ở mạch ngoài là:
A. I = 1,4 (A). B. I = 1,0 (A).

C. I = 1,2 (A). D. I = 0,9 (A).

Cõu 6: Cường độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10
-9
(C), tại một điểm trong chân không cách
điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 2250 (V/m). B. E = 0,450 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 0,225 (V/m).
Cõu 7: Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh. Độ
lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là:
A. E = 0. B.
2
9
10.9
a
Q
E 
C.
2
9
10.9.9
a
Q
E 
D.
2
9
10.9.3
a
Q
E 


R

Cõu 8: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ù), mạch ngoài có điện trở
R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 2 (Ù). B. R = 6 (Ù). C. R = 1 (Ù). D. R = 3 (Ù).
Cõu 9: Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C.
Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và C cùng dấu. B. Điện tích của vật A và D trái dấu.
C. Điện tích của vật A và D cùng dấu. D. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
Cõu 10: Hai điện tích điểm q
1
= 0,5 (nC) và q
2
= - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm)
trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là:
A. E = 20000 (V/m). B. E = 10000 (V/m). C. E = 5000 (V/m). D. E = 0 (V/m).
Cõu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
B. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ
vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương
chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện.
Cõu 12: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r
1
và E, r
2
mắc song song với nhau, mạch ngoài
chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

A.
21
rrR
2
I


E
B.
21
21
rr
r.r
R
2
I



E
C.
21
21
rr
r.r
R
I




E
D.
21
21
r.r
rr
R
I



E

Cõu 13: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10
-15
(kg), mang điện tích 4,8.10
-18
(C), nằm lơ lửng giữa
hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10
(m/s
2
). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:
A. U = 255,0 (V). B. U = 63,75 (V). C. U = 127,5 (V). D. U = 734,4 (V).
Cõu 14: Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện tr-
ờng E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lợng của êlectron là m =
9,1.10
-31
(kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron
chuyển động được quãng đường là:
A. S = 2,56 (mm). B. S = 5,12.10

-3
(mm). C. S = 5,12 (mm). D. S = 2,56.10
-3
(mm).
Cõu 15: Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 1 cm
3
khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn
là:
A. 4,3.10
3
(C) và - 4,3.10
3
(C). B. 8,6.10
3
(C) và - 8,6.10
3
(C).
C. 4,3 (C) và - 4,3 (C). D. 8,6 (C) và - 8,6 (C).
Cõu 16: Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C
1
= 3 (ỡF) tích điện đến hiệu điện thế U
1
= 300 (V),
tụ điện 2 có điện dung C
2
= 2 (ỡF) tích điện đến hiệu điện thế U
2
= 200 (V). Nối hai bản mang điện
tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Nhiệt lượng toả ra sau khi nối là:
A. 169.10

-3
(J). B. 6 (J). C. 175 (mJ). D. 6 (mJ).
Cõu 17: Một ấm điện có hai dây dẫn R
1
và R
2
để đun nước. Nếu dùng dây R
1
thì nước trong ấm sẽ
sôi sau thời gian t
1
= 10 (phút). Còn nếu dùng dây R
2
thì nước sẽ sôi sau thời gian t
2
= 40 (phút). Nếu
dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 8 (phút). B. t = 30 (phút). C. t = 25 (phút). D. t = 50 (phút).
Cõu 18: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U
MN
= 1 (V). Công của điện trờng làm dịch chuyển
điện tích q = - 1 (ỡC) từ M đến N là:
A. A = + 1 (J). B. A = - 1 (ỡJ). C. A = - 1 (J). D. A = + 1 (ỡJ).
Cõu 19: Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
B. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
D. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.

Cõu 20: Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng

r = 30 (cm), một điện trường có cờng độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là:
A. Q = 3.10
-5
(C). B. Q = 3.10
-7
(C). C. Q = 3.10
-6
(C). D. Q = 3.10
-8
(C).
Cõu 21: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt
tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. B. Điện dung của tụ điện không thay đổi.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
Cõu 22: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E
1
, r
1
và E
2
, r
2
mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài
chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
21
21
rrR
I




E
E
B.
21
21
rrR
I



E
E
C.
21
21
rrR
I



E
E
D.
21
21
rrR
I




E
E

Cõu 23: Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-2
(ỡC) và q
2
= - 2.10
-2
(ỡC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau
một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q
0
= 2.10
-9
(C) đặt tại điểm M
cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. F = 6,928.10
-6
(N). B. F = 4.10
-6
(N). C. F = 4.10
-10
(N). D. F = 3,464.10
-6
(N).
Cõu 24: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R

1
= 2 (Ù) và R
2
= 8
(Ù), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là nh nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A. r = 4 (Ù). B. r = 3 (Ù). C. r = 2 (Ù). D. r = 6 (Ù).
Cõu 25: Hai điện tích điểm q
1
= 0,5 (nC) và q
2
= - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm)
trong không khí. Cường độ điện trờng tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của
AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là:
A. E = 1080 (V/m). B. E = 0 (V/m). C. E = 1800 (V/m). D. E = 2160 (V/m).
Cõu 26: Một ấm điện có hai dây dẫn R
1
và R
2
để đun nước. Nếu dùng dây R
1
thì nước trong ấm sẽ
sôi sau thời gian t
1
= 10 (phút). Còn nếu dùng dây R
2
thì nước sẽ sôi sau thời gian t
2
= 40 (phút). Nếu
dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 8 (phút). B. t = 25 (phút). C. t = 30 (phút). D. t = 4 (phút).

Cõu 27: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt
tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa
hai bản tụ có giá trị là:
A. U = 150 (V). B. U = 200 (V). C. U = 50 (V). D. U = 100 (V).
Cõu 28: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi
giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của
biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
A. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ù). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ù).
C. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ù). D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ù).
Cõu 29: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10
-9
(cm), coi rằng prôton và êlectron
là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:
A. lực hút với F = 9,216.10
-8
(N). B. lực hút với F = 9,216.10
-12
(N).
C. lực đẩy với F = 9,216.10
-12
(N). D. lực đẩy với F = 9,216.10
-8
(N).
Cõu 30: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt
tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện tích của tụ điện không thay đổi. B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.



PHIEÁU TRAÛ LễỉI
Caõu1


Caõu1

Caõu1

Caõu1

Caõu5

Caõu 6

Caõu7

Caõu8

Caõu9

Caõu10


Caõu11


Caõu12


Caõu13



Caõu14


Caõu15


Caõu16


Caõu17


Caõu18


Caõu19


Caõu20




Caõu21



Caõu22



Caõu23


Caõu24


Caõu25


Caõu26


Caõu27


Caõu28


Caõu29


Caõu30










×