Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG THAM KHẢO MÔN VẬT LÍ – ĐỀ 2 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.56 KB, 6 trang )

1

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG THAM KHẢO
MÔN VẬT LÍ – ĐỀ 2
Thời gian 90 phút

Câu 1: Tốc độ trung bình của một dao tử dao động điều hòa với biên độ A trong 1 chu kỳ T là:
A.
4A
T
B. 0 C.
A
2 3
T
D.
3A
2
T

Câu 2: Nghiệm của phương trình x” + ω
2
x = 0 là: (A, B, ω
o
là các hằng số)
A. x = A.cos ωt + B.sin ωt B. x = A.cos ωt + B
C. x = A.cos ωt.sin ωt D. x = A.cos (ω + ω
o
)t
Câu 3: Cho một mạch điện gồm một cuộn cảm và một tụ điện. Hiệu điện thế hai đầu mạch là U.
Biết
C


U U

,
2
L
U U . Hỏi tính chất mạch này như thế nào?
A. Mạch cộng hưởng B. Mạch có tính cảm kháng
C. Mạch có tính dung kháng D. Chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 4: Bỏ qua điện trở của các dây quấn, xem hao phí điện năng là không đáng kể. Công thức nào
sau đây là sai khi dùng cho một máy biến thế:
A.
1 1
2 2
E N
E N

B.
1 1
2 2
U N
U N

C.
1 1
2 2
I N
I N

D.
1

2
1
P
P


Câu 5: Cho dòng điện
2 2 os

i c t

chạy qua điện trở R = 10 Ω. Thời gian để mạch này tiêu thụ hết
1 kWh điện là:
A. 40 h B. 24 h C. 25 h D. 30 h
Câu 6:Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R; tụ có điện dung C

= 31,8

F; cuộn dây có độ tự cảm L
= 1,4/

(H), điện trở thuần R
0
= 30, mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là u =
1002cos100

t(V). Điều chỉnh R để công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt cực đại. Giá trị của điện
trở R và công suất cực đại P đó là :
A. R = 50, P = 62,5W; B. R = 60, P = 62,5W;
C. R = 50, P = 60,5W; D. R = 50, P = 60,5W;

Câu 7: Điều nào sau đây là không đúng khi nói đến giao thoa sóng:
A. Giao thoa là hiện tượng có thể dùng để khẳng định tính chất sóng.
B. Số đường dao động cực đại luôn là số chẵn
C. Giao thoa chỉ xảy ra khi 2 nguồn sóng kết hợp
D. Sóng dừng là một hiện tượng giao thoa
Câu 8: Một nguồn phát ra âm với công suất 150 mW. Hỏi mức cường độ âm ở cách nguồn đó 10m
là bao nhiêu? Biết, cường độ âm chuẩn là 10
-12
W/m
2

A. 80,77 dB B. 110,77 dB C. 86,79 dB D. 117,79 dB
Câu 9: Hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
có tần số
14
f=6.10
Hz
ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa
trên màn ảnh đặt song song cách hai nguồn đó một khoảng 1m. Tính khoảng cách ngắn nhất giữa
vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5.
A. 0,5mm B. 1mm C. 1,5mm D. 2mm
Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
2



Câu 11: Một khối lượng
211
85
At
có No = 2,86.10
16
hạt nhân . Trong giờ đầu tiên, khối này phát ra
2,29.10
15
hạt α. Chu kỳ bán rã của
211
85
At
là:
A. 8h B. 7h 53 ph C. 8h 18 ph D. 7h 43 ph
Câu 12: Khi cêng ®é ©m t¨ng gÊp 100 lÇn th× møc cêng ®é ©m t¨ng
A. 30 dB. B. 20 dB C. 40 dB D. 100 dB.

Câu 13: Hạt nhân X có bán kính gấp đôi hạt nhân
14
7
N
. Số nơtron trong X nhiều hơn số proton là 16
hạt. Hạt nhân X là:
A.
48
d
C

B.
47
Ag
C.
50
Sn
D.
54
Xe

Câu 14: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có
hệ số tự cảm
1
H

và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
u=
200 2
cos100πt (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 200V. B.
50 2
V. C. 50V. D.
100 2
V.
Câu 15: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Người ta đo được khoảng cách giữa
7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 0,5 m/s B. 50 dm/s C. 42,86 m/s D. 42,86 cm/s
Câu 16: Chọn câu sai. Tia Rơnghen
A. có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn .

B. được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh .
C. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
D. có thể làm phát quang một số chất và làm ion hóa không khí.
Câu 17: Xét phản ứng
235 89 89
92 56 36
3 200
n U Ba Kr n MeV
     . Điều nào sau đây là sai khi nói về
phản ứng này?
A. Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng hạt
235
92
U
và hạt
1
0
n
.
B. Phản ứng này tỏa một năng lượng 200MeV.
C. Để xảy ra phản ứng thì hạt nơtrôn có động năng cỡ chuyển động nhiệt.
D. Sẽ có tối thiểu 3 hạt nơtrôn tiếp tục tạo ra sự phân hạch mới.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định đối với mọi môi trường.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc .
C. Đối với một môi trường trong suốt nhất định, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác
định.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính .

Câu 19: Xét một phản ứng:

1 4 0
1 2 1
4 2 26,8
H H e MeV

   . Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về
phản ứng này?
A. Đây là phản ứng phóng xạ vì có hạt Hêli và hạt


tạo thành sau phản ứng.
B. Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
D. Đây là phản ứng đang xảy ra trên Mặt Trời.
3


Cõu 20: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y chứa một
trong ba phần tử (điện trở thuần, tụ điện, cuộn dây).Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
u=U
2
cos
100
t

(V) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo đợc lần lợt là U
X
=
3
2

U


2
Y
U
U

. X và Y là:
A. Cuộn dây và điện trở
B. Cuộn dây và tụ điện.
C. Tụ điện và điện trở.
D. Một trong hai phần tử là cuộn dây hoặc tụ điện phần tử còn lại là điện trở.
Cõu 21: Mch cú cha 2 hp en X, Y. Bit
o
. os
i I c t


,
os
6




AB o
u U c t



,
1
os
6




X
u U c t


. Mi hp en
ch cha
1 trong 3 thit b: in tr thun, t in, hoc cun cm. Hi phn t cha trong mi hp:
A. X cha cun cm, Y cha in tr thun B. X cha in tr thun, Y
cha t in
C. X cha cun cm, Y cha t in C. X cha in tr thun, Y cha cun cm
Cõu 22: Cho mch in nh hỡnh bờn.
os 0,8
AN
c

;
2 2 os(100 )( )
i c t V

;
80( )
AN

U V
;
150( ); 170( )
AB NB
U V U V
. Giỏ tr tng cng ca
in tr thun ca on mch l:
A. 25 B. 35 C. 45 D. 55
Cõu 23: Mt mch dao ng LC cú
0,1
L mH

v
1
C nF

. Bc súng m mch cú th phỏt ra l:
A. 6000 m B. 600 m C. 1897 m D. 189,7 m
Cõu 24: Cho phng chiu ca cm ng t
B
ur
v vn tc
v
r
ca mt súng in t biu din hỡnh
bờn. Phng v chiu ca cng in trng l:
A. Phng vuụng gúc vi
B
ur
v

v
r
, chiu hng ra mt phng t giy
B. Phng vuụng gúc vi
B
ur
v
v
r
, chiu hng vo mt phng t giy
C. Phng vuụng gúc vi
B
ur
, hp vi
v
r
mt gúc 60
o
v chiu hng theo
v
r

D. Phng vuụng gúc vi
v
r
, hp vi
B
ur
mt gúc 60
o

v chiu hng theo
B
ur

Cõu 25: Cho phn ng ht nhõn
210 206
84 82
Po Pb


. Ban u ht nhõn
210
84
Po
ng yờn. Cho m
Po
=
209,982876u; m
Pb
= 205,974458u; m

= 4,0015u. ng nng ca ht sau phn ng l:
A. 6, 44 MeV B. 0,123 MeV C. 3,22 MeV D. 6,32 MeV
Cõu 26: Mt mch in cú


120 2. os
u c t V

v





2.sin
i t A

. bin thiờn, cụng sut ca
mch t cc i l bao nhiờu? Tớnh giỏ tr ca khi ú.
A.
120 2W; 0

P

B.
120W; 0
P


C. 120W;
2
P



D. 120 2W;
2
P





Cõu 27: Khi chuyn t qu o M sang qu o N, nguyờn t hydro:
A. phỏt ra mt photon B. hp th mt photon
C. bn ra mt electron D. bc x ra súng in t
4

Câu 28: Bắn một proton có động năng K
P
= 1,6 MeV vào hạt nhân
7
3
Li
, sinh ra 2 hạt α có cùng động
năng. Cho m
P
= 1,0073u, m
Li
= 7,0144u, m
α
= 4,0015u. Tính động năng của hạt α.
A 7,91 MeV B. 8,7 MeV C. 9,5 MeV D. 10,3 MeV
Câu 29: Trong một chu kỳ có bao nhiêu lần động năng bằng 1/3 thế năng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 30: Thông thường trong đời sống hàng ngày, mỗi khi ta nói về cường độ dòng điện trong mạng
điện gia đình thì ta đang nói đến :
A. Giá trị hiệu dụng. B. Giá trị lớn nhất. C. Giá trị trung bình D. Giá trị tức thời
Câu 31: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động cùng phương có phương trình
1
4 os

4
x c t


 
 
 
 


1
4 2 os
6
x c t


 
 
 
 
. Phương trình dao động tổng hợp là:
A.


1
2 2 3 1 .sin
x t

 
B.



1
2 6 2 2 . os t
x c

 

C.
1
2 3sin
6
x t


 
 
 
 
D.
1
2 3 os
6
x c t


 
 
 
 


Câu 32: Dựa vào hiện tượng nào mà ta có thể khẳng định bản chất sóng của ánh sáng:
(1) Nhiễu xạ (2) Giao thoa (3) Quang điện
A. 3 B. 1, 2, 3 C. 1, 2 D. 2
Câu 33: Phân tích quang phổ liên tục, ta có thể biết được:
A. Nhiệt độ B. Bản chất của vật C. Trạng thái của vật D. Cả A, B
Câu 34: Tia nào thường được dùng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhất:
A. Hồng ngoại B. Tử ngoại C. Ánh sáng nhìn thấy D. Sóng vô tuyến
Câu 35: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối
với tải tiêu thụ là mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60, tụ điện có điện dung C =
3
10
12 3
F


. cuộn dây thuần cảm có cảm kháng L =
0,6 3
H

, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng 120V và tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là
A. 180W. B. 135W. C. 26,7W. D. 90W.
Câu 36: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình )
4
3cos(


 tAx (cm). Khoảng
cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha 3/


là 0,8m. Tốc độ truyền
sóng là bao nhiêu ?
A. 7,2 m/s. B. 1,6m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2m/s.

Câu 37: Cho một mạch RLC, có ω
2
LC = 1. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là U. Hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là:
A.
C
C
U U
R


B.
C
R
U U
C


C.
C
R
U U
L



D.
C
L
U U
R



Câu 38: Trong một giây, dòng điện ở điện lưới nước ta đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 25 B. 50 C. 75 D. 100
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong
một chu kì là:
5

A. 0,28s. B. 0,09s. C. 0,14s. D. 0,19s.

Cõu 40: Trong dao ng iu hũa ca mt con lc lũ xo, nu gim khi lng ca vt nng 20% thỡ
s ln dao ng ca con lc trong mt n v thi gian
A. tng
2
5
ln. B. tng 5 ln. C. gim
2
5
ln. D. gim 5 ln.
Cõu 41: Mt cht im dao ng iu hũa theo phng trỡnh x = 4cos ( 6t +
3


) (x tớnh bng cm
v t tớnh bng giõy). Trong mt giõy u tiờn t thi im t = 0, cht im i qua v trớ cú li x = +
3 cm
A. 5 ln. B. 6 ln. C. 7 ln. D. 4 ln
Cõu 42: lch pha gia hiu in th hai u bn t v cm ng t B trong cun cm l:
A. 0 B.
4

C.
2

D.


Cõu 43: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng khi núi v súng in t
A. Súng in t cú th phn x, nhiu x, khỳc x.
B. Súng in t mang nng lng.
C. Súng in t l súng ngang.
D. Súng in t cú thnh phn in v thnh phn t bin i vuụng pha vi nhau.
Cõu 44: Cỏc ht no cú th chuyn ng vi vn tc ỏnh sỏng:
A. Electron B. Photon C. Neutrino D. C B v C
Cõu 45: Mt vt khi lng 200g, dao ng vi phng trỡnh


5. os 4x c t


cm. Nng lng ca
dao ng ny l:

A. 0,02 J B. 0,079 J C. 0,04 J D. 0,16 J
Cõu 46: Mt viờn bi nh khi lng m = 100g, tớch in q = 10
-3
C, c treo vo u mt si dõy
di l. Treo con lc vo gia 2 bn t, cng in trng gia 2 bn l E = 1000V/m. Chu k dao
ng nh ca con lc l 1,18s. Chiu di l ca dõy l:
A. 30 cm B. 35 cm C. 50 cm D. 70,5 cm
Cõu 47: Mt mỏy phỏt in ba pha mc hỡnh sao cú in ỏp pha l 127V v tn s f = 50Hz. Ngi
ta a dũng ba pha vo ba ti nh nhau mc tam giỏc, mi ti cú in tr thun 100

v cun dõy
cú t cm
1

H. Cng dũng in i qua cỏc ti v cụng sut do mi ti tiờu th l
A. I = 1,56A; P = 726W. B. I = 1,10A; P =750W.
C. I = 1,56A; P = 242W. D. I = 1,10A; P = 250W.
Cõu 48: Một con lắc gồm một lò xò có K= 100 N/m, khối lợng không đáng kể và một vật nhỏ khối
lợng 250g, dao động điều hoà với biên độ bằng 10 cm. Lấy gốc thời gian t=0 là lúc vật qua vị trí
cân bằng. Quãng đờng vật đi đợc trong t =
24
s

đầu tiên là:
A. 7,5 cm B. 12,5 cm C. 5cm. D. 15 cm


Cõu 49: iu no sau õy l ỳng vi in trng xoỏy.
A. l in trng do mt in tớch ng yờn gõy ra
B. l in trng cú cỏc ng sc in khụng b nhiu lon.

6

C. là điện trường chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn
D. là điện trường mà các đường sức điện là các đường cong kín.
Câu 50: Bán kính quỹ đạo O của nguyên tử hydro là 13,25Å. Bán kính quỹ đạo M là:
A. 2,12Å B. 4,77Å C. 7,95Å D. 5,3Å
_____________________________________


ĐÁP ÁN

1.A 2.A 3.A 4.C 5.C 6.A 7.B 8.A 9.D 10.B
11.C 12.B 13.A 14.A 15.A 16.C 17.D 18.A 19.A 20.C
21.C 22.C 23.D 24.A 25.D 26.C 27.B 28.C 29.B 30.A
31.B 32.C 33.A 34.C 35.B 36.A 37.D 38.D 39.D 40.A
41.B 42.C 43.D 44.D 45.C 46.C 47.C 48.D 49.D 50.B


×