Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG THAM KHẢO MÔN VẬT LÍ – ĐỀ 1 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.75 KB, 8 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG THAM KHẢO
MÔN VẬT LÍ – ĐỀ 1
Thời gian 90 phút
Câu 1: Các dạng sau dạng nào không phải là phương trình dao động điều hòa:
A. -
1 1
cos( )
A t
 
 B.
2 2
Asin( )
t
 

C.
1 1 2 2
Acos( ) Acos( )
t t
   
   D.
1 1 1 2
cos( ) sin( )
A t A t
   
  
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz.
Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy g =10
m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của nó là:


A. 48cm B. 46,75cm C. 42cm D. 40cm
Câu 3: Đối với con lắc đơn, đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc giữa chiều dài l theo
chu kì T là:
A. đường thẳng B. hypebol C.parabol D.elip
Câu 4: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc
0

. Khi
con lắc đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật và lực căng dây treo là:
A. v=
0
2 (1 os ) à T= mg
 gl c v

B.
v=
0 0
2 (1 os ) à (3 2cos )
   gl c v T mg
 

C. v=
0 0
2 (1 os ) à 2 (1 os )
   gl c v T mg c
 
D.
v=
0 0
2 ( os os ) à (3 os 2cos )

   gl c c v T mg c
   

Câu 5: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi:
A. Li độ cực đại B. Li độ cực tiểu C. Vận tốc cực đại hoặc cực tiểu D.
Vận tốc bằng không
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa có phương trình:
1 1
os(20 / 6)
 
x Ac t cm


2
3cos(20 5 / 6)
 
x t cm

. Biết vận tốc cực đại của vật là
140cm/s. Khi đó biên độ A
1
và pha ban đầu của vật là:
A. A
1
= 8cm,
0
52

 B. A
1

= 4cm,
0
76

 C. A
1
= 5cm,
0
52

 D. Một giá
trị khác
Câu 7: Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ dao động với chu kì 0,5s chuyển động
trên đường ray. Biết chiều dài của mỗi thanh ray là 10m. Hành khách trên tàu sẽ
không cảm thấy bị rung nếu độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng của tàu và
tần số do đường ray gây ra lớn hơn hoặc bằng 80% tần số dao động riêng của tàu.
Hỏi vận tốc của tàu phải thỏa mãn điều kiện gì?
A.
4 /
v m s

B.
36 /
v m s

C.
4 / 36 /
m s v m s
 
D.

4 /
v m s


hoặc
36 /
v m s


Câu 8: Một sống có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350cm/s. Hỏi 2 điểm gần
nhất trên sống phải cách nhau một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha
bằng
2
3

?
A. 0,233cm B. 0,032cm C. 0,23cm D. 0,28cm
Câu 9: Sóng dừng được hình thành bởi:
A. Sự giao thoa của 2 sóng kết hợp.
B. Sự tổng hợp trong không gian của 2 hay nhiều sóng kết hợp
C. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo theo
một phương
D. Sự tổng hợp của 2 sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
dao động cùng pha với tần số 20Hz tạo
ra trên mặt nước hai sóng có vận tốc 60cm/s. Cho khoảng cách S
1

S
2
=24cm. Hỏi số
vân dao động cực đại giữa S
1
S
2
là:
A. 13 B. 14 C. 15 D. 17
Câu 11: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với 2
đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 2 điểm khác
trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duổi
thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 16m/s B. 4m/s C. 12m/s D. 8m/s
Câu 12: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao
động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là:
A. Siêu âm B. Hạ âm C. Nhạc âm D. Âm mà tai
người nghe được
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cản L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch là U, cảm kháng Z
L
, dung kháng Z
C
(với Z
C


Z
L

) và tần số dòng điện
trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R
0
thì công suất tiêu thụ của đoạn
mạch đạt giá trị cực đại P
m
, khi đó:
A. R
0
=
2
L
C
Z
Z
B. R
0
=
L C
Z Z
 C. P
m
=
2
0
U
R
D. R
0
= Z

L
+ Z
C
Câu 14: Điều nào sau đây nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha không đúng?
A. Máy phát diện điện xoay chiều 3 pha tạo ra cùng một lúc 3 dòng điện một
pha
B. Stato của máy gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau 120
0

C. Roto của máy gồm 3 nam châm điện một chiều
D. Dòng điện do máy phát ra cùng biên độ, tần số, nhưng lệch pha 120
0

Câu 15: Trong mạng điện người ta nối nguồn được mắc theo hình tam giác với tải
tiêu thụ được mắc theo hình sao, biết rằng trên mỗi pha của nguồn có 380V, hiệu
điện thế trên mỗi tải tiêu thụ:
A. 380
3
(V) B.220(V) C. 380(V) D. 110(V)
Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều gồm có cuộn cảm có độ tụ cảm L và điện trở
thuần r mắc nối tiếp với tụ điện C và điện trở R. Người ta thấy hiệu điện thế toàn
mạch vuông pha với U
RC
, hệ thức liên hệ giữa các thông số r,R,Z
L
,Z
L

A.
C

L
Z
Z
r R
 B.
L C
C
Z Z
R
r Z

 C.
L C
C
Z Z
R
r R Z



D. Một hệ
thức khác
Câu 17: Từ một cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L, người ta ghép thêm để tạo
ra 2 đoạn mạch như sau:
 Mắc nối tiếp cuộn dây với 2 tụ điện cùng điện dung C
0
ghép nối tiếp nhau(
đoạn mạch 1)
 Mắc nối tiếp cuộn dây với 2 tụ điện cùng điện dung C
0

ghép song song với
nhau( đoạn mạch 2)
Đoạn mạch được đặt vào cùng một điện áp xoay chiều. Cho biết: Z
L
=
0
5
4
C
Z
, hãy so
sánh các công suất P
1
và P
2
của hai đoạn mạch:
A. P
1
=P
2
B. P
1
=
2
2
P
C. P
1
=2P
2

D. P
2
=2P
1

Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều có biến trở R biến thiên từ R
min
đến R
max
mắc
nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có diện dung C, các đại lượng khác
có giá trị không đổi ( Z
L

Z
C
), với giá trị nào của R thì U
R
đạt cực đại?
A. R=R
min
B. R=R
max
C. R=Z
L
D. R=Z
C

Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chiều có cuộn dây thuần cảm với L biến thiên, mắc
nối tiếp với tụ điện C và điện trở, với giá trị nào của độ tự cảm L có biểu thức nào

thì U
L
đạt cực đại?
A.
2 2
1
R C

B.
2 2
R C

C. R
2
C+
2
1
C

D. một biểu
thức khác
Câu 20: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L, điện
trở thuần của mạch R=0. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch


2 7
4.10 sin(2.10 )


i t A

. Cho độ tự cảm L=10
-4
H. Biểu thức hiệu điện thế giữa 2
bản tụ có dạng:
A.


7
80sin(2.10 )
u t V
B.
 
7
80sin(2.10 )
2
 
u t V


C.


7
80cos(2.10 )
u t V
D.
 
8 7
10 os(2.10 )
2


 
u c t V


Câu 21: Điều nào sau đây đúng về máy biến thế:
A. là dụng cụ biến đổi hiệu điện thế của dòng điện một chiều
B. là dụng cụ biến đổi cường độ dòng điện
C. cuộn dây nối với tải tiêu thụ là cuộn thứ cấp.
D. có thể sử dụng cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều.
Câu 22: Điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là không đúng:
A. Đều là sóng ngang B. Đều truyền được trong chân
không
C. Đều truyền được trong không khí D. Đều có tính chất nhiễu xạ,
phản xạ
Câu 23: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định
bởi hệ thức nào sau đây?
A. 2
L
T
C

 B.
2
T
LC


C. 2
C

T
L

 D. 2
T LC


Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu có một cuộn cảm L= 0,1mH và một tụ
điện có C= 1,6
nF
, hỏi máy thu có thể thu được bước sóng điện từ thuộc loại nào:
A. Sóng ngắn B. Sóng dài C. Sóng trung D. Sóng cực
dài
Câu 25: Một nguồn sáng đơn sắc S cách 2 khe Iâng 0,1m phát ra một bức xạ đơn
sắc có bước sóng 0,6
m
 

. Hai khe cách nhau a= 2mm, màn cách hai khe 2m,
cho nguồn sáng S di chuyển theo phương S
1
S
2
về phía S
1
2mm. Hệ vân giao thoa
di chuyển trên màn E thế nào:
A. Di chuyển về S
2
một đoạn x

0
= 20mm B. Di chuyển về S
1
một đoạn x
0
=
40mm
C. Di chuyển về S
2
một đoạn x
0
= 40cm D. Di chuyển về S
2
một đoạn x
0
=
40mm
Câu 26: Quang phổ gồm các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối là loại quang
phổ gì?
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ
B. Quang phổ vạch hấp thụ D. Một loại khác
Câu 27: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc
khác nhau là đại lượng:
A. Không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu, từ đỏ đến tím
B. Thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh
sáng tím
C. Thay đổi, chiết suất nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh
sáng tím
D. Thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với màu lục, còn đối với các màu khác
chiết suất nhỏ hơn

Câu 28: Nhận xét nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sống nhỏ hơn
tần số sóng của ánh sáng tím.
B. Các hồ quang điện, đèn thủy ngân và những vật bị nung nóng trên 3000
0
C
đều là những nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh
C. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh
D. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh
Câu 29: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng
bởi ánh sáng có bước sóng 0,75
m
 

. Biết khoảng cách giữa hai khe a= 1,5mm.
Khoảng cách từ hai khe đến màn D= 2m. Có bao nhiêu vân quan sát được trên
giao thoa trường có bề rộng L=21mm:
A. 18 B. 19 C. 21 D. 25
Câu 30: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?
A. Hiện tượng quang điện B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng quang dẫn D. Hiện tượng phát quang của các
chất rắn
Câu 31: Hiện tượng quang điện ngoài được Hec phát hiện bằng cách nào?
A. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua lănng kính
B. Cho một dòng tia catot đập vào một tấn kim loại có nguyên tử lượng lớn
C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm
D. Dùng pôlôni 210 phát ra hạt

để bắn phá lên các phân tử nitơ
Câu 32: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R =80 một

cuộn dây có điện trở thuần r =20, độ tự cảm L = 0,318H và một tụ điện có điện
dung C = 15,9F. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng
U = 200V, có tần số f thay đổi được và pha ban đầu bằng không. Với giá trị nào
của f thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện có giá trị cực đại?
A. f

61Hz; B. f

51Hz; C. f

71Hz ;
D. f

55Hz ;

Câu 32: Một điện cực phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện
0

được rọi
bằng bức xạ có bước sóng

thì electron vừa bứt ra khỏi M có vận tốc v= 6,28.10
5

m/s, nó gặp ngay một điện trường cản có E=750V/m. Hỏi electron chỉ có thể rời
xa M một khoảng tối đa bao nhiêu?
A. l=1,5mm B. l=1,5cm C. l=1,5m D. l=15cm
Câu 33: Hai dao động cơ điều hoà có cùng phương và cùng tần số f = 50Hz, có
biên độ lần lượt là 2a và a, pha ban đầu lần lượt là /3 và . Phương trình của dao
động tổng hợp có thể là phương trình nào sau đây:

A. 3 cos 100
2
x a t


 
 
 
 
; B. 3 cos 100
2
x a t


 
 
 
 
;
C. 3 cos 100
3
x a t


 
 
 
 
; D. 3 cos 100
3

x a t


 
 
 
 
;
Câu 34: Nội dung của tiên đề về sự bức xạ, hấp thụ năng lượng của nguyên tử được
thể hiện trong các câu nào sau đây?
A. Nguyên tử phát ra một photon mỗi lần bức xạ ánh sáng
B. Nguyên tử thu nhận một photon mỗi lần bức xạ ánh sáng
C. Nguyên tử phát ra ánh sáng nào thì có thể hấp thụ ánh sáng đó
D. Nguyên tử chỉ có thể chuyển giữa các trạng thái dừng. Mỗi lần chuyển, nó
bức xạ hay hấp thụ một photon có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng
lượng giữa hai trạng thái đó.
Câu 35: Một máy bay bay ở độ cao 100m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới tiếng
ồn có mức cường độ âm L = 130dB. Giả thiết máy bay là nguồn điểm. Nếu muốn
giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là L’ = 100dB thì máy bay phải bay ở
độ cao bao nhiêu?
A. 3160 m; B. 1300 m; C. 316 m;
D. 130
Câu 36: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân:
A. có thể phân rã phóng xạ B. có cùng số nơtron N
B. có cùng số proton Z D. có cùng số Nuclon A
Câu 37: Cho hạt nhân
20
10
Ne
có khối lượng là 19,986950u, m

p
= 1,007276u, m
n
=
1,008665u, u= 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của
20
10
Ne
có giá trị:
A. 7,666245 MeV B. 7,666245 eV C. 8,032325 MeV
D. 8,032325 eV
Câu 38: Hạt nhân
235
92
U
hấp thụ một hạt n sinh ra x hạt

, y hạt

, một hạt
208
82
Pb

4 hạt n. Số hạt x và y có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. x=6 và y=1 B. x=7 và y=2 C. x=6 và y=2 D. Một kết
quả khác
Câu 39: Đồng vị phóng xạ

66
29
Cu
có thời gian bán rã T= 3,3 phút, sau thời gian t=
9,9 phút, độ phóng xạ của đồng vị này giảm xuống còn bao nhiêu %?
A. 12,5% B. 87,5% C. 82,5% D. 80%
Câu 40: Cho hạt

có động năng
E

= 4MeV bắn phá hạt nhân nhôm (
27
13
Al
) đứng
yên. Sau phản ứng. Hai hạt sinh ra là X và notron. Hạt notron sinh ra có phương
chuyển động vuông góc với phương chuyển động của hạt

. m

= 4,0015u, m
AL
=
26,974u, m
x
=29,970u, m
n
=1,0087u, u=931 MeV/c
2


Động năng của các hạt nhân X và notron có thể nhận các giá trị nào trong các giá
trị sau?
A. E
x
=0,5490MeV và E
n
=0,4718 MeV B. E
x
=1,5409MeV và E
n
=0,5518
MeV
C. E
x
=0,5490MeV và E
n
=0,4718 MeV D. một giá trị khác
Câu 41: Gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường
tròn bán kính r với tốc độ góc :
A.
d
dt

B. r
2

C.
r


D. 0
Câu 42: Một vận động viên nhảy cầu đang thực hiện cú nhảy cầu, khi người đó
đang chuyển động trên không, đại lượng vật lí nào là không đổi (bỏ qua mọi sức
cản của không khí)
A. Động năng của người
B. Momen động lượng của người đối với khối tâm của người
C. Mômen quán tính của người đối với khối tâm
D. Thế năng của người
Câu 43: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 15 mắc nối tiếp với một
cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là
30V, hai đầu cuộn dây là 40V và hai đầu đoạn mạch là 50V. Công suất tiêu thụ
của mạch là:
A. 140W; B. 60W; C. 160W;
D. 40W;

Câu 44: Một con lắc lò xò dao động điều hòa với phương trình
cos

x A t

. Thế
năng của con lắc lò xo có biểu thức nào?
A.
 
2
1
sin
2
k A t


B.
2 2
1
os
2
kA c t

C.
2 2
1
1 os
2
 

 
kA c t

D.
2 2
1
2
m A


Câu 45: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C=5
m


và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L= 50mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ
điện là 6V. Tìm năng lượng từ trường trong mạch khi biết hiệu điện thế trên tụ

điện là 4V, tìm cường độ dòng điện I khi đó:
A.W
t
=4.10
-5
J; i= 4,7.10
-2
A B. W
t
= 5.10
-5
J; i=4,47.10
-2
A
C.W
t
=5.10
-5
J; i=2,47.10
-2
A D. Một đáp án khác
Câu 46: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số
130,5Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng
bao nhiêu?
A. 522 Hz; B. 491,5 Hz; C. 261 Hz;
D. 195,25 Hz;
Câu 47: Số lượng tử điện tích biểu thị:
A. Khả năng tích điện của hạt sơ cấp B. Tính gián đoạn của độ
lớn điện tích hạt
C. Điện tích hạt sơ cấp liên tục D. thời gian điện tích tồn

tại trong hạt

Câu 48: Hành tinh có một vành sáng mỏng bao quanh mà bản chất thực của vành
sáng đó chính là vô số các mảnh nhỏ thiên thạch
A.Thổ tinh B. Kim tinh C. Mộc tinh D. Trái Đất
Câu 49: Dùng proton có động năng
1
K
bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên gây ra
phản ứng:
9 6
4 3
p Be Li

   . Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng 2,1

Q MeV
.
Hạt nhân
6
3
Li
và hạt

bay ra với các động năng lần lượt bằng
2

3,58
K MeV

3
4
K MeV
. Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt

và hạt p
A.
0
45
B.
0
90
C.
0
75
D.
0
120

Câu 50: Công suất của nguồn bức xạ m


3,0

là P = 2W, cường độ dòng quang
điện bão hoà là I=4,8A. Hiệu suất lượng tử là:
A. 1% B. 10% C. 2% D. 0,2 %



ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.C 4.B 5.C 6.A 7.C 8.A 9.C 10.C
11.D 12.B 13.B 14.C 15.B 16.C 17.A 18.B 19.C 20.B
21.C 22.B 23.D 24.C 25.D 26.B 27.C 28.A 29.C 30.C
31.C 32.A 33.A 34.A 35.A 36.B 37.C 38.C 39.A 40.C
41.B 42.B 43.B 44.B 45.B 46.C 47.B 48.A 49.B 50.A



























×