Tải bản đầy đủ (.ppt) (84 trang)

ung thư đại trực tràng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.49 MB, 84 trang )





UNG THƯ ĐẠI – TRỰC TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI – TRỰC TRÀNG
PGS.TS PHẠM ĐỨC HUẤN
PGS.TS PHẠM ĐỨC HUẤN
P. Trưởng Bộ môn Ngoại
P. Trưởng Bộ môn Ngoại
Trưởng khoa PTTH BV Việt Đức
Trưởng khoa PTTH BV Việt Đức

ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ

UTĐTT là UT thường gặp, có tiên lượng
UTĐTT là UT thường gặp, có tiên lượng
tốt.
tốt.

Đã có nhiều tiến bộ trong chẩn đoán
Đã có nhiều tiến bộ trong chẩn đoán
và điều trị.
và điều trị.

Tỷ lệ sống 5 năm đã được cải thiện.
Tỷ lệ sống 5 năm đã được cải thiện.

DỊCH TỄ HỌC
DỊCH TỄ HỌC



Yếu tố di truyền:
Yếu tố di truyền:
-
Bệnh polyp gia đình:
Bệnh polyp gia đình:


+ Rất nhiều polyp ở đại trực tràng.
+ Rất nhiều polyp ở đại trực tràng.


+ có ở nhiều người trong một gia đình.
+ có ở nhiều người trong một gia đình.


+ Bệnh liên quan tới đột biến gen APC
+ Bệnh liên quan tới đột biến gen APC
-
UTĐTT di truyền không có polyp: hội chứngLYNCH:
UTĐTT di truyền không có polyp: hội chứngLYNCH:


+ Nhóm nguy cơ cao.
+ Nhóm nguy cơ cao.


+ 3 tiêu chuẩn:
+ 3 tiêu chuẩn:



. Ít nhất có 3 người trong gia đình bị 1 K
. Ít nhất có 3 người trong gia đình bị 1 K
( UTĐTT, K vú,
( UTĐTT, K vú,


K ruột non).
K ruột non).


. Ít nhất 2 thế hệ liên tục bị UTĐTT.
. Ít nhất 2 thế hệ liên tục bị UTĐTT.


. Ít nhất 1 người bị K trước 50 tuổi
. Ít nhất 1 người bị K trước 50 tuổi



DỊCH TỄ HỌC
DỊCH TỄ HỌC

Yếu tố di truyền: (Tiếp)
Yếu tố di truyền: (Tiếp)
-
Polypose do đột biến gen ACP
Polypose do đột biến gen ACP
-
HC Peutz- Jeghers (do đột biến gen STK11/LKB1);

HC Peutz- Jeghers (do đột biến gen STK11/LKB1);
Đa polyp ống tiêu hóa + biểu hiện hắc tố ở da.
Đa polyp ống tiêu hóa + biểu hiện hắc tố ở da.
-
HC gardner.
HC gardner.
-
HC Turcot
HC Turcot
-
HC Cowden.
HC Cowden.
-
HC Reccklinghauen.
HC Reccklinghauen.

Yếu tố nguy cơ khác:
Yếu tố nguy cơ khác:
-
Polyp đại tràng: > 1cm, tái phát, ít biệt hóa.
Polyp đại tràng: > 1cm, tái phát, ít biệt hóa.
-
Bệnh viem mãn đại tràng: Bệnh Crhonn, viêm ĐTT
Bệnh viem mãn đại tràng: Bệnh Crhonn, viêm ĐTT
chảy máu.
chảy máu.
-
Chế độ ăn: ít rau, nhiều thịt.
Chế độ ăn: ít rau, nhiều thịt.




Quá trình biến đổi gen
Quá trình biến đổi gen
Trong UTĐTT
Trong UTĐTT
Normal
Normal
Carcinoma
Carcinoma
5q(APC)
Thay đổi
K-RAS
Đột biến
17p (p53)
Đột biến
Niêm mạc
ĐTT
U lành U lành
KT lớn
U ác
18q alterations
Adenoma
Advanced
Adenoma

DỊCH TỄ HỌC
DỊCH TỄ HỌC

Yếu tố nguy cơ khác:

Yếu tố nguy cơ khác:
-
Polyp đại tràng: > 1cm, tái phát, ít biệt hóa.
Polyp đại tràng: > 1cm, tái phát, ít biệt hóa.
-
Bệnh viem mãn đại tràng: Bệnh Crhonn, viêm
Bệnh viem mãn đại tràng: Bệnh Crhonn, viêm
ĐTT chảy máu.
ĐTT chảy máu.
-
Chế độ ăn: ít rau, nhiều thịt
Chế độ ăn: ít rau, nhiều thịt



Sinh bệnh học
Sinh bệnh học

Từ Adenoma đến Carcinoma
Từ Adenoma đến Carcinoma

Polype adénomateux (1)
Polype adénomateux (1)


Polype sessile
Polype sessile

Polype sessile villeux (1)
Polype sessile villeux (1)


FAP
FAP

Polypose adénomateuse familiale
Polypose adénomateuse familiale

Mục tiêu phát hiện polyp ĐTT ?
Mục tiêu phát hiện polyp ĐTT ?



Chẩn đoán và cắt NS các TT tiền UT
Chẩn đoán và cắt NS các TT tiền UT


Hậu quả của polyp - ung thư :80%
Hậu quả của polyp - ung thư :80%
10 ans


Gi i ph u b nhả ẫ ệ
Gi i ph u b nhả ẫ ệ
Phân bố UTĐTT

TỔN THƯƠNG ĐẠI THỂ
TỔN THƯƠNG ĐẠI THỂ

3 DẠNG:
- U sùi.

- Dạng loét
- Vòng nhẫn

TỔN THƯƠNG VI THỂ
TỔN THƯƠNG VI THỂ


Phân loại theo WHO:
Phân loại theo WHO:
Ung thư biểu mô gồm:
Ung thư biểu mô gồm:



UT biểu mô tuyến.
UT biểu mô tuyến.

UT BM tuyến nhầy.
UT BM tuyến nhầy.

UTBM tế boa nhẫn.
UTBM tế boa nhẫn.

UT tế bào vẩy.
UT tế bào vẩy.

UTBM tuyến – vẩy.
UTBM tuyến – vẩy.

UTBM không biệt hóa

UTBM không biệt hóa

UTBM không xếp loại
UTBM không xếp loại



U carcinoide: U TK nội
U carcinoide: U TK nội
tiết.
tiết.

Các khối u không biểu
Các khối u không biểu
mô:
mô:
-
Ung thư cơ trơn.
Ung thư cơ trơn.
-
U lympho cá tính.
U lympho cá tính.
-
Các u không xếp loại
Các u không xếp loại

Classification TNM (UICC)
Tis T1 T2 T3 T4
Xân lấn tạng lân cận
Tis : UT t i chạ ỗ

T1 : U xâm l n d i niêm m cấ ướ ạ
T2 : U xâm l n l p cấ ớ ơ
T3 : U xâm l n thanh m c ấ ạ
ho cặ
m quanh đ i tràngỡ ạ
T4 : U xâm l n t ng lân c nấ ạ ậ
Mức độ xâm lấn thành đâị trực tràng
GIAI ĐO N B NHẠ Ệ
GIAI ĐO N B NHẠ Ệ
No: khong di căn hạch
N1: 1 -3 hạch di căn
N2: Di căn > 3 hạch
Mo: không di căn xa
M1: di căn xa

Staging of Colorectal Cancer
Staging of Colorectal Cancer

GIAI ĐOẠN BỆNH
GIAI ĐOẠN BỆNH
Giai đoạn
Giai đoạn


T
T


N
N



M
M
Dukes
Dukes
Collier
Collier


0
0


Tis
Tis


No
No


Mo
Mo


I
I
T1, T2
T1, T2



No
No


Mo
Mo


A
A


IIa
IIa


T3
T3


No
No


Mo
Mo



A
A


B1
B1


IIb
IIb


T4
T4


No
No


Mo
Mo


B
B


B2
B2



IIIa
IIIa
T1 -2
T1 -2


N1
N1


Mo
Mo


C
C


B3
B3


IIIb
IIIb
T3 -4
T3 -4



N1
N1


Mo
Mo


C
C


C2/C3
C2/C3


IIIc
IIIc
T
T
bất kỳ
bất kỳ


N2
N2


Mo
Mo



C
C
C1/C2/C3
C1/C2/C3


IV
IV
T
T
bất kỳ
bất kỳ
N
N
bất kỳ
bất kỳ


M1
M1


D
D


D
D


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

Cơ năng:
Cơ năng:
- Ỉa máu: vi thể, phân đen hoặc nhầy máu.
- Ỉa máu: vi thể, phân đen hoặc nhầy máu.
- Rối loại phân: ỉa lỏng, táo bốn hoặc phối hợp
- Rối loại phân: ỉa lỏng, táo bốn hoặc phối hợp

Toàn thân:
Toàn thân:
- Thiếu máu.
- Thiếu máu.
- Mệt mỏi.
- Mệt mỏi.
- Sốt.
- Sốt.

Thực thể:
Thực thể:
- Sờ thấy u dọc khung đại tràng.
- Sờ thấy u dọc khung đại tràng.
- TR: u trực tràng thấp
- TR: u trực tràng thấp



CẬN LÂM SÀNG

CẬN LÂM SÀNG



X quang
X quang
khung ĐT
khung ĐT

Nội soi
Nội soi

SANS
SANS

CT Scanner
CT Scanner

MRI
MRI

PET
PET

Lavement
Lavement


CHỤP ĐỐI QUANG KÉP
CHỤP ĐỐI QUANG KÉP


Hình hẹp ĐT sigma
Hình hẹp ĐT sigma

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×