Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Kho tàng ca dao người Việt_Vần D_8 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.57 KB, 27 trang )

KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 210

d - Giûä sao cho khếo kễo lêìm búá em!
DCBTT DCNTB I HT
990. Àu Tiïn múái dûång nùm nay
Cư nâo hay hất kò nây hất lïn
Thấng ba nư nûác hưåi àïìn
Nhúá ngây giưỵ tưí bưën nghòn nùm nay
Dẩo xem phong cẫnh trúâi mêy
Lư, Àâ, Tam Àẫo cng quay àêìu vïì
Khùỉp núi con chấu ba kò
Kễ ài cêìu phc, ngûúâi ài cêìu tâi
Súã cêìu nhû ai ai
Xin rùçng nhúá lêëy mưìng mûúâi thấng ba.
CDTCM 281 HT 126
991. À cha àûáa bẫo ta giâ
Nùm nay tấm mưët vêỵn lâ trễ thú
Tíi ta côn vêỵn àûúng tú
Sao mâ dấm bẫo ta giúâ giâ nua.
PDCD 8
992. Àua chen thu cc xn àâo
Lûåu phun lûãa hẩ, mai châo giố àưng.
CHG 32
993. Àua nhau chùm viïåc cêëy cây
Ma mâng phong vêån ta rây hûúãng chung.
HPV 124
994. Àa mun bõt bẩc anh chï
Àa tre lau cẩnh anh mï nưỵi gò.
HHÀN 232
995. Àa ngổc sấnh vúái bất vâng a
Anh hay ùn thëc anh sang chúi nhâ b


KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 211

Anh sang em nêng àiïëu ra
Àiïëu thúâi bùçng bẩc xe lâ àưìng àen
Àiïëu nây côn lẩ chûa quen
Àiïëu nây sấng tỗ nhû àên ba dêy
Àiïëu nây ht khối lïn mêy
Anh xúi mưåt àiïëu anh say lûâ àûâ
Ngûúâi ta say rûúåu lûâ àûâ
Sao anh say thëc cng nhû say tònh?
- Say hụå, say ngậi, say tònh
Nâo ai say àùỉm mâ mònh phẫi lo.
bk a - Àa ngổc àùåt giûäa mêm vâng
b - Mêëy khi anh lẩi qua sang bïn nhâ
CDTH 91
996. Àa tre mưåt chiïëc khố cêìm
Nùçm àïm nghơ lẩi, thûúng thêìm bẩn xûa.
CHG 17 DCNTB II 97
997. Àa tre mưåt chiïëc khố cêìm
Thûúng nhau phẫi tđnh, thûúng thêìm khố thûúng. a
DCNTB II 97
BK a - Thûúng nhau phẫi tđnh êm thêìm sao nïn TCBDI 141
998. Àa trong so ưëng lêu ngây chểt chùỉc
Tònh àậ khưng thûúng, tònh câng thùỉc mùỉc bao núi
Súå mưåt mai lông dẩ àưíi dúâi
Châng khoanh tay súå vúå, thiïëp àûáng giûäa trúâi kïu ai?
DCBTT 70
999. Àa vâng dưång xëng mêm sún
Àưi ta thûúng nhúá vïì cún hưåi nây.
DCNTB II 119

1000. Àa vâng dưång xëng mêm sún
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 212

Thêëy ai cố ngậi, anh thûúng mùån nưìng.
DCNTB I 194
1001. Àa vâng àêìu bõt àêìu sún
Mêëy lúâi bẩn nối cẫm ún quấ chûâng
Àố xa nhên ngậi àố mûâng
Àêy xa nhên ngậi nhû gûâng xất gan
Ngưìi bìn nhúá bẩn thúã than
Kiïíng xanh sao hếo hỗi nâng tẩi ai?
Cấ nùçm trong chêåu sê ài
Mònh vïì úã bïín cho tưi theo cng.
HMN 14
1002. (a) Àc cn àang giûä lêëy tưng
Cëc àâ long cấn côn mong nưỵi gò?
1

VNPS 83a
BK NASL IV 6b
Àc môn thúâi giûä lêëy tưng
Cëc long cấn gậy côn mong nưỵi gò.
(b) Àc cn phẫi giûä lêëy tưng a
Àc long, cấn gêỵy côn mong nưỵi gò?
CDHN 41
BK a - Àc cn thò giûä lêëy tưng HT 246
1003. Àc àïën chẩm, thò chẩm àïën khùng a
Àôn àấnh lđ trûúãng thò vùng cẫ lâng. b
NNPD 57 TCBD II 555 TNPD I 120 VNP1 II 39 VNP7 346
BK a - Àc àïën chẩm, chẩm àïën sùng ÀNQT 78b LHCD3b

- Di àấnh àc thò di àấnh sùng HT 249
b - Àôn àấnh lđ trûúãng thò vang cẫ lâng LHCD ÀNQT

1
Nhiïìu ngûúâi cho rùçng cêu nây ngêìm chï Trõnh Sêm bỗ trûúãng lâ Trõnh Tưng lêåp
Trõnh Cấn (con Àùång Thõ Hụå) lâm thïë tûã khiïën cú àưì nhâ Trõnh sp àưí (côn mong nưỵi gò).
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 213

- Àấnh àôn lđ trûúãng thò vùng cẫ lâng HT
1004. Àc nûúác thúâi múái bếo cô
Trong nhû giấ lổc cô mô vâo àêu.
NASL IV 54a
1005. Àc thò cng nûúác giûäa dông
D trong leo lễo cng nûúác trong àưìng chẫy ra.
DCTH 105
1006. Àng àng ngûâa chẩy qua trng
Mẫng mï con àơ lng tìng bỗ con. a
HHÀN 130 - 131
BK a - Mẫng mï con àơ bng tìng bỗ cúm.
DCNTB I 195
1007. Àûa anh hai chûä ra vúâi
Lêëy giố trùng lâm bẩn, lêëy nûúác trúâi lâm khy.
DCBTT 178
1008. Àûa anh ra túái lâng Hưì
Em mua trấi mđt, em vưì trấi thúm
Anh vïì em nỗ dấm àûa
Hai hâng chêu lïå nhû mûa thấng mûúâi a
Biïët bao chûâ cho àùång thẫnh thúi
Tay tiïm thëc cưëng, miïång múâi lang qn.
TCBD III 475 TNPD II 77

BK a - TCBD I 507 vâ TCBD II 428 chó ghi àïën hïët dông nây.
1009. Àûa châng mưåt bất ngư rang
Àc núi mư mâ mổc thiïëp àưët nhang múâi vïì?
- Àêët nâo mùỉng mậi khưng khư
Mâ mûa khưng ûúát, àc vư mổc liïìn.
HPV 81
1010. Àûa em cho túái bïën àô
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 214

Em côn nhỗ dẩi hổc trô dưỵ em.
HHÀN 171
1011. Àûa em cho túái Àưng Hưì
Anh mua trấi mđt, em bưì trấi thúm. a
HHÀN 110 VNP1II 165
BK a - Anh mua trấi mđt, anh bưì trấi thúm VNP7 129
1012. Àûa em cho túái rẩch Chanh
Mỵi mông cùỉn lùỉm cêåy anh àûa vïì.
HHÀN 131
1013. Àûa em vïì cho túái ngoâi sên a
Ph mêỵu cố hỗi nối trong thên àûa vïì
Tûâ khi àûa bẩn ra vïì
Mưåt nùm mûúâi hai thấng khưng hïì vậng lai.
TCBD II 273
BK a - Àûa em vïì túái ngoâi sên TCBD IV 25
1014. Àûa lïn ta vđ cho àưìng
Rưìi ra ai vúå, ai chưìng mùåc ai.
HPV 71
1015. Àûa lïn ta vđ dùm ba
Cho loan biïët phûúång, cho ta biïët mònh.
HPV 71

1016. Àûa ta lïn vđ àưi lúâi
Kễo rưìi ến bùỉc xa rúâi nhẩn àưng.
HPV 71
1017. Àûa ta lïn vđ àưi lúâi
Sấo àưi vúái nhõ, nhõ àưi vúái àân.
HPV 71
1018. Àûa nhau giổt lïå khưng ngûâng
Ngố sưng, sưng rưång, ngố rûâng, rûâng cao.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 215

TCBD II 330
1019. Àûa tay vët ngûåc tònh nhún
Khoan khoan tûå vêỵn àïí tưi khun àưi lúâi.
HHÀN 131
1020. Àûa thû khưng thêëy àûa sang
Hay lâ àậ cố phûúång hoâng thò thưi
Bêy giúâ ba chưën bưën núi
Châng úã trïn êëy, bỗ tưi dûúái nây.
CDTCM 76
1021. Àûáa nâo cố tưåi thúâi lo
Cố túâ ưng cưëng gûãi cho thêìy àưì.
NASLI 46b
1022. Àûác Thổ
1
gẩo trùỉng nûúác trong
Ai vïì Àûác Thổ thong dong con ngûúâi.
HT 144
1023. Àûác vua Thânh Thấi
2
lïn ngưi

Cûãu chêu tûá hẫi
3
lâm tưi mưåt nhâ
Àûác vua cố sùỉc ban ra
Êm ph dûåc bẫo
4
àïí mâ trung hûng
Phûúng dên àêu àố nûác mûâng
Ai ai thò cng kđnh dêng mưåt lông.
THQP 14a
1024. Àûâng chï em xêëu em àen
Vưën em úã àêët àưìng quen ba ma
Thấng tû cêëy trưåm tua rua


1
Àûác Thổ: mưåt huån thåc tónh Hâ Tơnh.
2
Thânh Thấi: tûác Nguỵn Phc Bûãu Lêm (1879 - 1954), thưng minh, cố ốc duy tên, cố
tinh thêìn u nûúác; bõ Phấp bùỉt thoấi võ, an trđ úã Vng Tâu, sau àố bõ àây úã Rếunion (chêu
Phi). Sau Cấch mẩng Thấng Tấm, vua àûúåc vïì nûúác vâ sưëng úã Sâi Gôn cho àïën lc qua àúâi.
3
Cûãu chêu tûá hẫi: chđn chêu bưën bïí.
4
Êm ph dûåc bẫo: thêìn linh bẫo hưå.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 216

Thấng sấu cêëy ma, thấng chẩp cêëy chiïm
Mưåt nùm ba v cêëy liïìn
Côn gò mâ phêën, rùng àen húäi châng!

CDTCM 112
1025. Àûâng chï tưi xêëu, tưi giâ
Tưi ài bấn thõ mổi bâ mổi hưn.
NNPD 58 TCBD I 507 TNPD I 119
1026. Àûâng cố chùỉc lùỉm ai úi
Biïët àêu thûúng hẫi lâ núi tang àiïìn
1

HPV 124
1027. Àûâng cố chïët mêët thò thưi,
Kòa nhû cấi cối bưi vưi lẩi vïì.
NNPD 58
1028. Àûâng cố chïët mêët thò thưi
Sưëng thò cố lc no xưi chấn chê.
LHCD 17a TNPD I 119 VNP1 II 17 VNP7 330
1029. Àûâng côn sùỉc khoe hûúng
Dêy chòu
2
trïn àưång cng cố khi vûúng qụët trêìu.
DCBTT 117
1030. Àûâng àïí cho phên rệ bấ tông
Anh nam em bùỉc, nối ra xiïët nưỵi àau lông
Trúâi xanh ấc nghiïåt, mấ hưìng àấnh ghen.
DCNTB II 24
1031. Àûâng ài àûúâng êëy mâ xa
Cố vïì Don Thûúång
3
vúái ta thò vïì?
Don Thûúång cố sêåp nùçm kïì



1
Thûúng hẫi tang àiïìn: vưën lâ cêu: “thûúng hẫi biïën vi tang àiïìn” nghơa lâ biïín xanh
biïën thânh rång dêu, nối vïì nhûäng sûå àưíi thay lúán trong xậ hưåi vâ tûå nhiïn.
2
Dêy chòu: dêy hoang dẩi leo trïn bi cêy.
3
Don Thûúång: tûác lâng n Tưn Thûúång, xậ Vơnh n, Vơnh Lưåc, tónh Thanh Hốa
ÚŒ àêy cố bậi ph sa mêìu múä, tûúi tưët.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 217

Cố sưng tùỉm mất lẩi kïì gô dêu
Cng vïì Don Thûúång vúái nhau
Vui nghïì canh cûãi, hấi dêu chùn tùçm.
CDTH 41 HT142
1032. Àûâng ham sao tỗ bỗ trùng
Mưåt trùm sao tỗ khưng bùçng trùng lïn.
DCBTT 229
1033. Àûâng khưn ngoan chúá vng vïì
Àûâng cho ai lêån, chúá hïì lêån ai!
HT 229 TNPD I 119
1034. Àûâng lo cấi ấo ct tay
Miïỵn Trúâi ngố lẩi vấ may mêëy hưìi.
CVPD 10
1035. Àûâng nâi lûúng giấo khấc dông
Vưën àïìu con chấu Lẩc Hưìng khi xûa.
HPV 125
1036. Àûâng tham nốn tưët, dưåt mûa
Tham con ngûúâi àểp mâ thûa viïåc lâm.
HPV 124

BK HHÀN 171:
Àûâng ham nốn tưët dưåt mûa
Àûâng ham ngûúâi tưët mâ thûa viïåc lâm.
1037. Àûâng tham nhâ ngối bûác bân
Nhâ tranh quết sẩch thanh nhân thò hún.
HPV 124
1038. Àûâng tham qìn hưì ấo cấnh lâm chi
Qìn hưì ấo cấnh cố khi ùn mây
Lú thú nhû chng anh àêy
Tuy rùçng rấch rûúái, cố ngây ùn chúi.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 218

NASL III 16a
BK CDTCM 272:
Qìn hưì ấo cấnh lâm chi
Qìn hưì ấo cấnh cố khi ùn mây
Xụình xoâng nhû chng em àêy
Bưì nêu ấo vấ cố ngây lâm nïn.
Xem thïm Q 67
1039. Àûâng thêëy em bế mâ chông
Ngây sau em lúán phẫi lông em ngay
Anh àûáng àêìu ngộ, anh cùỉn mống tay
Lêëy àûúåc gấi nây àêët lúã trúâi long
Tiïìn thúâi lêëy thng mâ àong
Bẩc thúâi xïëp ni chûa mong gấi nây.
CDTH 99
1040. Àûâng tin cấi bng àúân bâ
Chó treo gûúm tụå nố sấng lôa túå chêu.
CHG 29
1041. Àûâng vïì àûúâng êëy cho xa

Ài vïì Cưí Àiïín
1
vúái ta cho gêìn a
Cưí Àiïín sùèn cêìu rûãa chên
Cố ao tùỉm mất lẩi gêìn giïëng khúi
Mën ùn cúm trùỉng cấ trưi
Thò vïì Cưí Àiïín bn nưìi cng anh
Mën ùn cúm trùỉng canh cêìn
Thò vïì Cưí Àiïín sùỉm cên bn nưìi.
CDTCM 281 HT 132
BK a - Hậy vïì Cưí Àiïín vúái ta cho gêìn CDHN 166

1
Cưí Àiïín: tïn lâng úã huån Thanh Trò, Hâ Nưåi.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 219

1042. (a) Àûáng bïn ni àưìng, ngố bïn tï àưìng,
mïnh mưng bất ngất
Àûáng bïn tï àưìng, ngố bïn ni àưìng,
cng bất ngất mïnh mưng a
Thên em nhû chển la àông àông b
Phêët phú dûúái ngổn nùỉng hưìng bíi mai. c
VNP1 I 78
BK a - Àûáng bïn tï àưìng, ngố sang bïn ni
àưìng bất ngất mïnh mưng DCBTT 73
- Àûáng bïn tï àưìng, ngố bïn ni àưìng,
bất ngất mïnh mưng HT 416
b - Thên em nhû cêy la trơu bưng DCBTT HT
c - Ngẫ nghiïng dûúái ngổn nùỉng hưìng bíi mai DCBTT HT
- Phêët phú dûúái ngổn nùỉng hưìng ban mai VNP 7 202

(b) Em àûáng bïn ni àưìng
Em ngố bïn tï àưìng
Em thêëy la vâng mïnh mưng bất ngất
Em àûáng bïn tï àưìng
Em ngố bïn ni àưìng
Em thêëy la vâng bất ngất mïnh mưng
Thên em nhû la trơu bưng
Ngẫ nghiïng dûúái ngổn nùỉng hưìng bíi mai.
DCNTB I 269
1043. Àûáng bïn ni sưng cấch ba tay sấo
Nghe giổng em hô vùỉt ấo ra ài
Tai nghe thêìy mể úã nhâ bấn gẫ em ài
Bùçng ai giú dao cùỉt råt anh ài cho rưìi.
DCBTT 88

1044. Àûáng bïn ni sưng, lông trưng vúâi vúåi
Qua khỗi sưng rưìi gùåp hưåi àúân ca
Tûã Kò lẩi gùåp Bấ Nha
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 220

Àúân úi lïn dêy cho àng bûåc, àïí sấo hôa àưi cêu. a
bk a - Àúân anh lïn dêy àng bûåc, sao sấo em chûa hôa rûáa em?
DCBTT 149
1045. Àûáng bïn ni sưng, ngố bïn tï sưng,
ngûúâi àưng nhû hưåi
Bûåc mònh thiïëp cng mën lưåi sang sưng
Nhûng súå sưng dâi húi ngùỉn, e khưng gùåp châng.
DCBTT 71
1046. Àûáng bïn ni sưng, ngố bïn tï sưng,
thêëy àưng nhû hưåi

Bìn sûå tònh tưi mën lưåi sang sưng
Àúân ai lïn dêy cho àng bûåc, àïí sấo tưi xûúáng
cng àùång khưng?
DCBTT 149
1047. Àûáng bïn ni, thêëy chiïëc thuìn nùm vấn
Ngống sang bïn kia, thêëy chiïëc quấn nùm gian
Thuìn nùm vấn àang àúåi ngûúâi thûúng nhúá
Quấn nùm gian àang àúåi ngûúâi nhúá thûúng
Mưåt em nối rùçng thûúng
Hai em nối rùçng nhúá
Trấch ưng Trúâi lâm lúä dun anh
Anh ngưìi gưëc cêy chanh
Anh àûáng cưåi cêy dûâa
Nûúác mùỉt anh nhỗ nhû mûa
Ûúát mưåt cấi qìn cấi ấo
Cấi qìn anh vùỉt chûa rấo
Cấi ấo anh vùỉt chûa khư
Thêìy mể anh gẫ bấn núi mư
Tiïëc cưng anh lùån sëi giang hưì
Trúâi cao anh kïu khưng thêëu
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 221

Àêët rưång anh kïu nỗ thưng
Nhûäng ngûúâi bôn ca bôn cưng
Na mư a di àâ Phêåt, anh phi tay khưng anh vïì.
CDTCM 170 - 171
1048. Àûáng bïn Vơnh An
1
ngố sang Thy Ban
Sưng dâi cất trùỉng, vïì thùèng cûãa Tng

Châng úi thûúng lêëy thiïëp cng
Gấi thuìn qun lúä lûáa, trai anh hng lúä àưi.
HT 416
1049. Àûáng àêy quët àúåi mưåt thò
Àúåi châng têët phẫi cố khi gùåp châng.
HHÀN 232 TCBD I 141
1050. Àûáng gêìn bïn anh àưi chỵi lïn mâu
Trấch lông ngûúâi nghơa ham giâu bỗ em.
TCBD I 455
1051. Àûáng gêìn bïn em gan nổ phêåp phưìng
Nghiïng tai hỗi nhỗ, nûúác mùỉt hưìng vưåi tn
Gùåp mònh giûäa àấm rång vng
Lúâi phên chûa hïët, nûúác mùỉt tn theo liïìn.
TCBD IV 25
1052. Àûáng hôn Chưìng
2
trưng sang hôn ën
Lïn Thấp Bâ, vïì viïëng Sinh Trung
Giang sún cêím t trêåp trng
Vò ai sưng Nhõ
3
ni Nng
4
phên li.


1
Vơnh An; Thy Ban; Cûãa Tng: cấc àõa àiïím thåc tónh Quẫng Trõ.
2
Hôn Chưìng, Hôn ën, Thấp Bâ: àêy lâ nhûäng àõa àiïím thåc Nha Trang. Hôn Chưìng

(côn gổi lâ àấ Chưìng) úã phđa Bùỉc thânh phưë, ngoâi khúi cố Hôn ën úã phđa Àưng thânh phưë vâ
cẩnh cêìu xốm Bống cố Thấp Bâ, thúâ nûä thêìn ngûúâi Chùm, Pư Ynû Nûgar (côn àûúåc gổi lâ
Thiïn Y Thấnh Mêỵu).
3
Sưng Nhõ: côn gổi lâ Nhõ Hâ (hay Nhơ Hâ): xem ch thđch úã B 638
4
Ni Nng: khu vûåc Bấch Thẫo c, thåc thânh phưë Hâ Nưåi.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 222

TCBD II 521
1053. Àûáng xa coi thïí lâ tiïn
Lẩi gêìn nûát niïíng nhû niïìn
1
cưëi xay
CHG 18
1054. Àûáng xa hỗi vúái ưng trùng
Dun châng núå thiïëp bến chùng hay lòa?
DCBTT 229
1055. Àûáng xa nghe tiïëng em hô
Cấch sưng cng lưåi, cấch àô cng qua.
DCBTT 134
1056. Àûáng xa ngúä hoa thiïn lđ têy
Vûúåt hưì sang hấi, phẫi cêy måi nưìi.
VNP7 237
1057. Àûáng xa thêëy dẩng em cûúâi,
Cng bùçng vâng chđn vâng mûúâi trao tay.
CHG 7
1058. Àûáng xa nghe mấi chêo gic thc
Ghế mùỉt lẩi thêëy giố gic bìm lay
Chẩnh lông nhúá túái niïìm têy

Hỗi ngûúâi ên cûåu cố nhúá nghơa nây cho khưng?
DCBTT 60
1059. Àûúåc bẩn thò lẩi bỗ bê
Àûúåc con trêu chêåm, lẩi chï me khưng cây.
TCBDI 561 TNPDI 120
1060. Àûúåc bống ưng trùng chúá ph bống àên
Phông nây, phông nổ chúá qụn phông nâo
Múái u mâ c cng u
Múái cố mơ miïìu c cố cưng lïnh


1
Niïìn: cấi vânh (tiïëng àõa phûúng).
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 223

Trấch anh châng ùn úã ra dẩ lâm thinh
Chúi hoa khưng thển vúái cânh hoa ru.
CDTH 155
1061. Àûúåc bìng nây anh khy bìng nổ
Àûúåc ngậi àố anh bỗ ngậi àêy
Giẫ nhû lẩng vâng sa xëng Hưì Têy
1

Lẩng vâng khưng tiïëc mêëy,
tiïëc dun àố núå àêy chûa thânh.
CDNH 165 DCBTT93
Sûãa lẩi: anh khëy bìng nổ DCBTT = anh khy bìng nổ
Lẩng vâng khưng tiïëc, mêëy tiïëc dun CDHN =
Lẩng vâng khưng tiïëc mêëy, tiïëc dun
1062. Àûúåc chûä tònh mâ qụn chûä hiïëu

Àûúåc chûä hiïëu mâ qụn liïåu chûä tònh
Ngổn ngânh hai bíi côn xanh
Anh mën theo con àûúâng tng bấ
nhûng súå côn ngânh mêỵu àún.
DCBTT 199
1063. Àûúåc chûä trung mêët dng chûä hiïëu
Àûúåc chûä tam tng lưỵi àẩo mể cha.
HHÀN 89 - 90
1064. Àûúåc ma cúm nhûäng tấm xoan a
Àïën khi cú hân, giế cng nhû chiïm.
NNPD 57 TCBD II 338 TNPD I 119
BK a - Àûúåc ma kến nhûäng tấm xoan HT 115 NASL III 11a
1065. Àûúåc ma chúá ph mưn khoai
Àïën nùm Thên, Dêåu khưng ai bẩn cng. a


1
Hưì Têy: mưåt hưì lúán, rưång trïn 500 hếc ta úã phđa têy bùỉc nưåi thânh Hâ Nưåi. Tẩi khu
vûåc nây xûa kia àûúåc têåp trung khấ nhiïìu chûäng nghïì th cưng cưí truìn vâ cố nhiïìu cung
àiïån àïìn miïëu nưíi tiïëng.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 224

TCBD 507 TNPD I 119
BK a - Àïí nùm Thên, Dêåu lêëy ai bẩn cng CVPD 22
1066. Àûúåc nhû lúâi nối anh mûâng
Àûúåc nhû lúâi nối xin àûâng nghe ai
Àûúåc nhû lúâi nối khưng sai
Thấng giïng àưën gưỵ, thấng hai lâm nhâ
Thấng ba ùn cûúái àưi ta
Àểp dun àểp sưë, mể cha vui lông.

DCTH 182 HT 381
Xem thïm E 289
1067. Àûúåc nhû lúâi nối anh thỗa têëm lông
Kim thoa vúái lẩi khùn hưìng trao tay
Àûúåc nhû lúâi nối hưm nay
Kim thoa vúái lẩi túâ mêy trao liïìn.
DCTH 182
1068. Àûúåc nhû lúâi nối em úi
Anh vïì giïët lúån, àưì xưi, mưí gâ
Rûúåu vô trùm bẫy mûúi ba
Cau non àïëm quẫ, trêìu giâ àïëm trùm
Cûúái em àưi hoận, àưi trùçm
Mûúâi chđn thûúác la, mûúâi lùm quan tiïìn
Bẩc thúâi chđn nến cho ngun
Vâng thúâi vâng khưëi kïët nguìn cho cao. a
bk a - Vâng thúâi mûúâi lấ nhên dun múái thânh
CDTH 146 - 147
1069. Àûúåc nhû lúâi nối khưng sai
Thấng giïng anh mua gưỵ àïí thấng hai àống giûúâng
Nối rùçng nûúâng úã nhâ nûúâng
Hưìn bay thêëp thoấng trong bìng nhâ anh.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 225

CDTCM 76
1070. Àûúâng bẩn kim dun úi!
Mêëy tưi hỗi lâ àûúâng bẩn cố mêëy kia úi!
Côn khưng hay àậ à àưi cẫ rưìi?
Ngûúâi nhû hoa núã ma xn
Ûúác gò em àûúåc túái gêìn giân hoa
Giân hoa cố bống dậi kïì

Ngûúâi àậ u àïën chúá nïì thêëp cao
Ngûúâi nhû nûúác àûång chêåu àâo
Tưi nhû nhiïỵu trùỉng nhêën vâo nïn chùng!
Nay tưi tûúãng àïën ngûúâi, mai tưi nhúá
àưi ba ngûúâi tònh dun
Àûúâng bẩn kim dun úi!
Mêëy tưi hỗi lâ àûúâng bẩn cố mêëy kia úi!
Côn khưng hay àậ à àưi hûäu tònh?
QHBN 167 - 168
1071. Àûúâng c anh chúá rêëp gai
Àïí em qua lẩi lâm hai cûãa nhâ.
CHG 12
1072. Àûúâng dâi múái biïët ngûåa hay
Bêy giúâ múái rộ con bẩn dây trđ khưn.
CHG 27
1073. Àûúâng dâi ngûåa chẩy biïåt tùm
Ngûúâi thûúng cố nghơa trùm nùm cng vïì. a
NNPD 59 TNPD I 120 VNP1 I 78 VNP7 201
BK a - Ngûúâi thûúng cố nghơa trùm nùm cng chúâ TCBD II 331
1074. Àûúâng dâi ngûåa chẩy cất bay
Châng vïì chưën c mêëy ngây àïën núi
- Àûúâng dâi ngûåa chẩy cất bưìi
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 226

Anh vïì trïn xậ mưåt hưìi àïën núi.
HPV 174
1075. Àûúâng dâi ngûåa chẩy cất bay
Ngậi nhên thùm thùèm mưåt ngây mưåt xa.
CHG16 DCNTB I 195 HHÀN 232 HT 180 VNP7 215
1076. Àûúâng dâi ngûåa chẩy kiïìu sa

Dêy cûúng àûát àoẩn àưi ta thẫm sêìu.
DCBTT 241
1077. Àûúâng ài cẫ lấch vúái lau
Cẫ trâm vúái chưíi, bỗ nhau rùng àânh.
DCBTT 276
1078. Àûúâng ài cất nhỗ cỗ môn
Mêëy lúâi hûu cûåu
1
bêåu côn nhúá qụn.
CHG 25
1079. Àûúâng ài chđn xậ sưng con
Hỗi thùm ưng Hûúâng Hiïåu hậy côn hay khưng.
HT 124
1080. - Àûúâng ài àêët thõt nố trún nhû múä
Ngưìi lẩi gưëc da giố thưíi thêëu xûúng
Anh mâ àưëi àùång, em kïët ngậi canh thûúâng
2
vúái anh?
- Chûä thiïn trưìi àêìu ngûúåc
3

Anh nối àûúåc, em phẫi nhêån vúái anh cấi chûä nây
Ngùåt vò chùèng biïët, em khếo àùåt bây thò thưi
- Tiïëng anh ùn hổc, biïët àổc kinh thú (thi)
Bùỉt chúåt em hỗi húã cú
Vêåy mâ àưìn àẩi thã giúâ
Tûúãng lâ trđ tụå, nâo ngúâ dưët chên


1

Hûåu cûåu: tưët, xêëu, lânh, dûä.
2
Chûä thiïn trưìi àêìu ngûúåc: lâ chûä phu, nghơa lâ chưìng
3
Tưëi àưåc ph nhên têm: lông dẩ àân bâ lâ àưåc ấc nhêët.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 227

- Hên chi ngûúâi nối: “Tưëi àưåc ph nhên têm” (3)
Dêìu cho anh àêy cố dưët mûúâi phêìn
Cng lâ nhên nghơa sao em phêån cẩn lúâi?
- Nối ra mđch bng, nhõn lẩi tûác húi
Búãi thêëy anh hay nhẩo hay cûúâi
Bâi khưn em dêåy àố, cng thúâi nhû khun chưìng
- Thuìn qun hay chûä
Dêìu em cố chûúãi, anh cng mất lông
Hëng chi em nối em khun chưìng
Dêìu em cố mùỉng giûäa àấm àưng
Anh vêỵn àânh dẩ, chúá khưng trấch phiïìn.
DCNTB II 33 - 34
1081. Àûúâng ài khưng túái nûãa ngây
Nối vïì thùm mể, hển rây hển mai.
DCNTB I 195
1082. Àûúâng ài lïn lêån àêån lõu àõu
Àûúâng ài xëng liïëu diïëu ngânh dêu
Àưi ta ùn nối àậ lêu
Vò ai nïn châng xa thiïëp cấch mêëy cêu ên tònh.
DCBTT 105
1083. Àûúâng ài lïn, thêm thêm dòu dõu
Àûúâng ài xëng, riu rđu hưåt chêu
Nhòn em khưng dấm nhòn lêu a

Nhòn rưìi thïm thẫm thïm sêìu búá em. b
DCNTB I 225
BK a - Àưi àûáa mònh u mïën àậ lêu DCNTB I 226
b - Nhûng mâ ph mêỵu dûát cêìu ấi ên DCNTB I
1084. Àûúâng ài loanh quanh lếo quếo
Àûúâng ài ngóỉt ngoếo chên trêu
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 228

Em cố chưìng rưìi anh chùèng dấm nhòn lêu
Anh nhòn qua mưåt tđ àïí bấn sêìu mua vui.
HPV 124 HT 390
BK DCNTB I 225:
Àûúâng ài quanh ài quểo
Àûúâng ài ngóỉt ngoếo vng trêu
Em cố chưìng nïn anh chùèng dấm nhòn lêu
Nhòn qua mưåt lất cho àúä cún sêìu mâ thưi.
1085. Àûúâng ài mưåt ngây cố xe tay vộng cấng
Àûúâng ài àưi ba thấng cố xe àiïån tâu bay
Cúá chi em biïët chưën anh rây
Àûúâng thiïn sún vẩn thy, mêëy nghòn ngây cng tòm ài.
DCBTT 85
1086. Àûúâng ài nhûäng lấch cng lau
Cha mể tham giâu, ếp íng dun con. a
HHÀN 232 TNPDI 119 VNP7 272
BK a - Cha mể tham giâu ếp gẫ dun con DCNTB I 195
1087. Àûúâng ài nhûäng lấch cng lau
Cha mể tham giâu ếp íng dun con a
Dun sao cùỉc cúá húäi dun!
Cêìm gûúng gûúng tưëi, cêìm vâng vâng phai.
HT 192 TNPDII 77 VNP7 316

BK a - Cha mể ham giâu ếp íng dun con TCBDII 273
1088. Àûúâng ài nhûäng sëi cng khe
Sao ngûúâi chẫ bùỉc cêy tre lâm cêìu?
Cêìu nâo àûa rïí àốn dêu?
Àïí ta ài lẩi cng nhau mưåt nhâ.
QHBN 322
1089. Àûúâng ài quanh qët råt dï
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 229

Chim kïu, vûúån h dûåa kïì bïn non. a
CVPD 3
BK a - Chim kïu, vûúån hốt dûåa kïì bïn non VNP7 122
1090. Àûúâng ài trïn chúå dûúái àô
Trong àưìn ngoâi àiïëm chùèng cho thưng hânh
Chùèng cho em bến dun anh.
HT 315
1091. Àûúâng ài trïn sëi dûúái àêìm
Sao anh chẫ bùỉc cêy trêm lâm cêìu
Kïí ta ài lẩi àậ lêu.
HX 11
1092. Àûúâng di xa trẩm ngấi cung
Quët dòu cho àùång anh hng vïì qụ.
DCBTT 178
1993. Àûúâng àúâi cấch trúã non sưng
Mể giâ àêìu bẩc, em côn thú ngêy
Giang sún gấnh lêëy mưåt mònh
Cố hay chùng tấ têëm tònh em àêy.
TCBD II 468
1094. Àûúâng kễ Khoai
1

vûâa thanh vûâa mất
Sưng kễ Khoai san sất thuìn bê
Lêëy chưìng Vêån
2
. Lậng
3
lâm chi?
Dùåm trûúâng thên gấi súám ài tưëi vïì.
CDTH 36 HT140
1095. Àûúâng khưng ài sao biïët
Chng khưng àấnh sao kïu
Nghe lúâi anh nối bao nhiïu


1
Kễ Khoai: lâng Lẩc Àư thåc xậ Thiïåu Àư, huån Thiïåu Hốa, tónh Thanh Hốa.
2
Vêån: lâng Vêån Qui, thåc huån Thiïåu Hốa, tónh Thanh Hốa.
3
Lậng: lâng Nguåt Lậng, thåc huån Thiïåu Hốa, tónh Thanh Hốa.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 230

Khiïën lông thùỉc thễo trùm chiïìu xốt àau.
DCNTB II 119
1096. Àûúâng lïn Mûúâng Lïỵ
1
bao xa
Trùm bẫy mûúi thấc, trùm ba mûúi ghïình.
VNP 1II 159 VNP7 122
1097. Àûúâng lïn xûá Lẩng bao xa a

Cấch mưåt cấi ni vúái ba quậng àưìng b
Ai úi àûáng lẩi mâ trưng:
Kòa ni Thânh Lẩng, kòa sưng Tam Cúâ c
Anh chúá em lùỉm bẩn mâ ngúâ d
Bng em vêỵn trùỉng nhû túâ giêëy phong. à
TCBDI 254 TCBDII 521 TNPD II 78
BK a - Àûúâng lïn tónh Lẩng bao xa NGCK 100a
b - Cấch mưåt trấi ni vúái ba quậng àưìng
NGCK VNP1I VNP7 195
c - Kòa ni Tam Àẫo, nổ sưng Tam Kò NGCK
d - Em àûâng thêëy anh lùỉm bẩn mâ ngúâ NGCK
à - Lông anh vêỵn phùèng nhû túâ giêëy phong NGCK
- Bng em vêỵn thùèng nhû túâ giêëy phong VNP1I VNP7
1098. Àûúâng mư vui bùçng àûúâng Thûúång Tûá
2

Cẫnh mư àểp bùçng cẫnh ni Ngûå, sưng Hûúng?
Vđ dêìu lông thêìy mể khưng thûúng
Têëm thên anh àêy nhû cêy khư chïët àûáng
giûäa chùång àûúâng àúåi em. a
DCBTT 86
BK a - Têëm thên anh àêy nhû cêy khư chïët àûáng
giûäa chùång àûúâng àúâi em. HT 419

1
Mûúâng Lïỵ: Lai Chêu.
2
Àûúâng Thûúång Tûá: thåc thânh phưë Hụë.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 231


1099. Àûúâng nây anh vêỵn ài qua
Àưi bïn àûúâng cấi lâ hoa em trưìng
Hoa thúm ngất, hoa lẩi thúm lûâng
Anh àậ cố vúå, anh àûâng hấi hoa
Nûäa mâ tan cûãa nất nhâ
Àấnh con àấnh vúå vò hoa em trưìng.
NASL II 27b
1100. Àûúâng nây em vêỵn ài qua
Sao anh bûát nhõ hấi hoa cho àânh.
HPV 158
1101. Àûúâng quan àấ àưí àấ lất
Cêìu xêy trong cất ngoâi vưi
Nâo khi anh àûáng em ngưìi
Àêët môn cỗ dệ, mưì hưi àang côn.
DCBTT 64
1102. Àûúâng quan vâ rưång vâ dâi
Mùåc lông ưng Kđ, ưng cai ài vïì.
CVPD 3
1103. Àûúâng rưìng khếo àùỉp vûäng vâng
Àïí anh ài lẩi vúái nâng cho quen.
CDTH 29
1104. Àûúâng Sâi Gôn cêy cao bống mất
Àûúâng Chúå Lúán hưåt cất nhỗ dïỵ ài.
TCBD II 522
1105. Àûúâng tâu nûúác chẫy hai mûúng
Cha ghễ mể råt khưí trùm àûúâng em úi!
DCBTT 250
1106. Àûúâng trûúâng cấch trúã nûúác non
Mể giâ àêìu bẩc thiïëp côn xn xanh.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 232


NASL III 52a
1107. Àûúâng trûúâng cấch trúã nûúác non
Mể giâ àêìu bẩc thiïëp côn xn xanh
Giang sún thiïëp gấnh mưåt mònh
Cố hay châng tỗ têm tònh thiïëp chùng?
Trúâi úi, cố thêëu tònh chùng?
Mưåt ngây àùçng àùéng xem bùçng ba thu!
Råt tùçm bưëi rưëi vô tú
Gan vâng sao khếo thúâ ú dẩ vâng.
TNPD II 78 VNP1 II 50 VNP7 350
1108. Àûúâng trûúâng cất nống trng xa
Ngậi chûa thânh ngậi, cưng àâ trûúång cưng.
DCBTT 281
1109. Àûúâng trûúâng nûúác chẫy nhû reo
Thûúng em chùèng ngẩi mấi chêo ngûúåc xi.
CHG 27 VNP7 476
1110. Àûúâng vïì Àưng Viïåt
1
loanh quanh
Àưìng xanh lâng àểp nhû tranh hổa àưì
Chiïìu vïì chim hốt lđu lo
Tûâng àoân trễ nhỗ hất nư trong lâng.
CDTH 39 HT 140
Sûãa lẩi: Àưìng xanh lấng àểp HT = Àưìng xanh lâng àểp
1111. Àûúâng vïì Kiïëp Bẩc
2
bao xa?
Àûúâng vïì Kiïëp Bẩc cố cêy àa bưì àïì
Cố u anh cùỉp nốn ra vïì



1
Àưìng Viïåt: úã xậ Quẫng Àưng, Quẫng Xûúng, Thanh Hốa.
2
Kiïëp Bẩc: mưåt àõa danh thåc tónh Hẫi Hûng. Kiïëp Bẩc úã cấch Phẫ Lẩi 5km phđa
ngûúåc sưng Thûúng. ÚŒ àố cố àưìn Vẩn Kiïëp, lâng Bẩc hay côn gổi Kiïëp Bẩc. Àêy xûa kia lâ
àưìn trẩi lúán ca nhâ Trêìn, khi àấnh qn Ngun. Hûng Àẩo Vûúng - Trêìn Qëc Tën, lc
giâ, vïì trưìng thëc rưìi mêët úã àêy, nùm 1300. Àïìn Kiïëp Bẩc úã bïn sưng, dûång nùm 1300. Hưåi
àïìn ngây 20 thấng tấm êm lõch lâ ngây giưỵ ca hûng Àẩo Vûúng.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 233

Giâu ùn khố chõu, chúá hïì húã hang.
TCBDI 610 TNPD II 77 - 78 VNP1 II 159 VNP7 123
1112. Àûúâng vïì xûá Bùỉc côn xa
Cố vïì Kễ Sỗi vúái ta thò vïì
Kễ Sỗi lâ àêët th qụ
Chung quanh thò lu, tûá vi thò àưìng.
CDTCM 279
1113. Àûúâng vïì xûá Lẩng m xa
Ai vïì Hâ Nưåi vúái ta cho gêìn a
Vđ d mïåt mỗi àau chên
Thò ta mua dếp chđn lêìn cho ài b
CDTCM 76
BK a - Cố vïì Hâ Nưåi vúái ta cho gêìn CDHN 12
b - Thò ta mua dếp cho lêìn cho ài CDHN
1114. Àûúâng vïì xûá Lẩng m xa
Cố vïì Hâ Nưåi vúái ta thò vïì
Àûúâng thy thò tiïån thuìn bê
Àûúâng bưå cûá bïën Bưì Àïì

1
mâ sang.
CDHN 11 HT 129 VNP7 131
Sûãa lẩi: VNP7 chùỉp A 180 vúái À 1115 thânh mưåt lúâi. Nhbs àậ
tấch ra.
1115. (a) Àûúâng vư xûá Nghïå quanh quanh a
Non xanh nûúác biïëc nhû tranh hổa àưì
Ai vư xûá Nghïå thò vư
ÀNQT 79b LHCD 12b NGCK 98a NPGT 14a PTK 19a
VNP1 II 159 VNP7 122
BK a - Àûúâng vư xûá Nghïå rânh rânh HHÀN 110 VNPS 56a
(b) Àûúâng vư xûá Nghïå quanh quanh
Àûúâng ra Hâ Nưåi nhû tranh vệ rưìng


1
Bưì Àïì: tïn nưm lâng Ph Viïn nay thåc xậ Bưì Àïì huån Gia Lêm, Hâ Nưåi.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 234

Àûúâng vư xûá Nghïå quanh quanh
Non xanh nûúác biïëc nhû tranh hổa àưì
Ai vư xûá Nghïå thò vư.
TCBD II 521 TNPD II 78
(c) Àûúâng vư xûá Nghïå quanh quanh a
Non xanh nûúác biïëc nhû tranh hổa àưì.
TCDG 49
BK a - Àûúâng vư xûá Nghïå rânh rânh CVPD27
(d) Àûúâng vư xûá Hụë quanh quanh
Non xanh nûúác biïëc nhû tranh hổa àưì.
HT 144

1116. Àûúâng xa ài cố mưåt mònh
Nâo ai cố thêëu àïën tònh tưi chùng?
Ấo xïëp ngun, xïëp àïí trong nhâ
Khùn hưìng ngûúâi àưåi phêët phú trïn àêìu
u nhau thò giûä lêëy mâu
Rùng àen rûng rûác, tốc àêìu xanh xanh
Tai nghe lúâi nối hûäu tònh
Chim lưìng khưn thïí cêët mònh bay cao
Ngưìi rưìi trấch phêån mấ àâo
QHBN 333
1117. Àûúâng xa ài gêëp lẩi gêìn a
Mể ài lêëy vúå Thânh Thêìn cho tưi. b
TCBD I 208 TNPD I 120
BK a - Àûúâng xa khếo rt lẩi gêìn NASL II 3a
- Àûúâng xa ài tùỉt lẩi gêìn NGCK 141b
b - Mể úi lêëy vúå Thanh Thêìn cho tưi NASL II
- Mể úi lêëy vúå Thanh Thêìn cho con NGCK
Sûãa lẩi lêëy vúå Thấnh Thêìn NASL II = lêëy vúå Thanh Thêìn

×