TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TP.HCM
KHOA TOÁN – TIN HỌC
Học phần :
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Đồ án :
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CÔNG TY
VẬN TẢI, SỬA CHỮA,CỨU HỘ THIÊN TUẤN
Giảng viên hướng dẫn : Th.s NGUYỄN GIA TUẤN ANH
Nhóm thực hiện :
Hoàng Ngọc Kiên 0411043
Lê Thanh Ti 0411060
Thành phố Hồ Chí Minh
05/2008.
Phần 1: Khảo sát – Yêu cầu của đồ án
CÔNG TY TNHH THIÊN TUẤN
205_Bùi Văn Ba_Q7
1) Thực trạng công ty
Công ty Thiên Tuấn là công ty TNHH chuyên về dịch vụ vận chuyển hàng hoá đường bộ đi khắp tất cả
các tỉnh thành trong nước Việt Nam theo đơn đặt hàng của chủ hàng. Ngoài ra, công ty còn có dịch vụ cứu hộ,
sửa chữa . Công ty đang trên đà phát triển mạnh, doanh thu hàng tháng đều tăng. Số lượng đầu xe của công ty
ngày càng nhiều, công nhân, kỹ thuật và tài xế cũng cần nhiều . Hiện tại công ty đang lưu trữ hồ sơ nhân viên,
đơn hàng, hoá đơn, và tất cả trên giấy tờ, sổ sách. Do vậy, nhu cầu cần thiết của công ty là cần một phần mềm
quản lý.
2) Mục tiêu
Đưa tin học vào quản lý thay cho sổ sách, nhằm đạt hịêu quả cao trong công việc quản lý, tính toán nhanh,
chính xác, tiết kiệm thời gian, sức lao động của cả công ty và khách hàng. Góp phần giúp cho doanh thu của
công ty tăng và phát triển thành một công ty lớn mạnh.
3) Yêu cầu phần mềm đáp ứng của công ty
- Lưu trữ hồ sơ nhân viên của công ty.
- Lưu trữ đơn đặt hàng, hoá đơn, phiếu chi, phiếu thu của công ty.
- Nhập bảng tính công và tính lương cho nhân viên.
- Các thao tác nghiệp vụ:
+ Tìm kiếm hồ sơ nhân viên, bảng lương.
+ Cập nhật bảng lương, tính lương hàng tháng.
+ Cập nhật thông tin nhân viên ( thêm, xoá, sửa :do người có quyền ).
+ Tạo đơn hàng, Hoá đơn và lưu trữ.
+ Thống kê đơn hàng, hoá đơn, doanh thu.
4) Mô hình công ty
- Mỗi phòng đều có trưởng phòng.
- Giám đốc điều hành có quyền cao nhất.
- Trợ lý giám đốc trực tiếp nhận quyết định và chuyển quyết định của giám đốc, đồng thời nhận báo cáo.
- Phòng hành chánh gồm: trưởng phòng, nhân viên kế toán, nhân viên lưu máy , nhân viên lập đơn hàng,
tiếp khách.
5) Mô tả
- Công ty gồm có 5 phòng ban.
- Phòng hành chánh: gồm có trưởng phòng, nhiều nhân viên tiếp khách ( trực điện thoại ), nhân viên kế
toán, nhân viên.
- Phòng kỹ thuật: trưởng phòng quản lý phòng và điều hành trong phòng kỹ thuật, các kỹ sư, thợ sửa.
- Phòng tài xế: Trưởng phòng điều hành công việc, các tài xế ( xe tải, xe cứu hộ…).
- Phòng bảo vệ: nhân viên bảo vệ.
- Trong công ty giám đốc điều hành có quyền hạn cao nhất, ký quyết định, có quyền xem tất cả các cơ sở
dữ liệu của công ty, hồ sơ nhân viên.
- Trợ lý giám đốc đứng sau giám đốc có nhiệm vụ chuyển các quyết định hay báo cáo lên giám đốc, hỗ trợ
công việc cho giám đốc.
- Các trưởng phòng của mỗi phòng ban có nhiệm vụ quản lý phòng ban của mình, có quyền như nhau: có
thể xem được hồ sơ nhân viên của phòng ban mình.
- Các nhân viên kế toán có quyền cập nhật lương cho mỗi nhân viên, khi tổ trưởng xác nhận sẽ được lưu
vào cơ sở dữ liệu.
- Nhân viên lập hoá đơn: Có quyền lập hoá đơn, lưu xuống cơ sở dữ liệu, viết phiếu hàng.
- Mỗi nhân viên đều có sơ yếu lý lịch của bản thân, thân nhân
- Lương: Mỗi nhân viên đều có mức lương căn bản, có hệ số lương, tiền thưởng ,trong tháng công ty còn
cho nhân viên được ứng lương khi có lí do chính đáng .
+ Công thức tính lương.
Tổng lương thực lãnh=((Lương căn bản/26)*Hệ số lương)*Ngày làm+Phụ cấp+Tiền thưởng+Tăng ca-Bảo
hiểm-Tiền phạt-tiền ứng- ( ngày nghỉ*hệ số trừ)*tổng số ngày nghỉ
- Trong tờ báo lương
+ Lương căn bản
+ Ngày nghỉ
+ Ngày làm
- Hoá đơn có mẫu
- Hóa đơn của công ty : do đặc thù công ty có 3 lĩnh vực hoạt động chính: vận chuyển, cứu hộ, sửa chữa.Do
vậy hoá đơn cũng có 3 loại:
+ Cước phí vận chuyển cứu hộ.
+ Phí sửa chữa thay thế phụ tùng
+ Hoá đơn nhập hàng (phụ tùng sửa chữa ,xăng dầu )
- Công ty có cung cấp một số phụ tùng phục vụ thay thế, sửa chữa.
- Khi lập hoá đơn có những hoá đơn còn chưa thanh toán hết nên công ty có một nhân viên thường xuyên
tổng hợp hàng tháng nên có phiếu thu, chi.
6) Yêu cầu do nhóm thực hiện phát triển thêm :
Khi khảo sát thực trạng của công ty nhóm thực hiện nhận thấy: Công ty TNHH Thiên Tuấn dang rất phát
triển. Do vậy nhằm hỗ trợ tối đa cho công ty góp phần giúp cho công ty phát triển mạnh hơn,phần mềm nhóm
thiết kế sẽ hỗ trợ thêm một số yêu cầu sau:
- Tạo cơ sở lưu trữ quan lý tài sản của công ty (đầu xe, văn phòng ,cơ sở vật chất .. .)
- Thêm tác vụ chấm công hàng ngày (giúp thuận tiện hơn trong việc tính lương nhanh va chính xác).
- Lập lịch làm việc.
- Thiết kế nối Internet nhằm giới thiệu về công ty, thuận tiện hơn cho việc mở các văn phòng đại diện ở các
tỉnh, thành phố khác, xân nhập các tỉnh, các thành phố lớn.
- Công ty có đặc thù riêng biệt có cả nhân viên văn phòng, kế toán, tài xế xe, thợ sửa chữa. Cần chú ý khi
lưu dữ liệu để sau này nhân viên có thể lên bậc (bằng cấp), thì mức lương cũng có thể thay đổi được.
- Phòng kỹ thuật của công ty khi sửa chữa có một bảng giá công thay thế bảo trì .dịch vụ và giá cả có thay
đổi theo thị trường .
- Do tác vụ giữa các phòng ban là khác nhau ,mỗi nhân viên với chức vụ khác nhau thì tác động vào hệ
thông cũng khác nhau .
Tất cả nhân viên của công ty đều có thể xem lịch làm việc và thong tin cá nhân.
Nhân viên hành chính (lập hoá đơn,phiếu thu,phiếu chi,tìm kiếm mặt hàng ,dịch vụ,khách hang )
Trưởng phòng dược xem cập nhật xoá sửa thông tin của nhân viên ,mặt hang,dịch vụ .
Phòng giám đốc:
Trợ lý giám đốc có tất cả các quyền nhưng không được xem thong tin của giá đốc
Giám đốc : toàn quyền
Phần 2: Triển khai – Xây dựng hệ thống
Mô hình ERD
NGAY_THANG
#Ngay
#Thang
#Nam
NV_NGHI
#MSLD
Lydo
HeSoTru
NHAN_VIEN
#MSNV
TenNV
Diachi
SDT
CMND
Ngaysinh
nguyenquan
Ngayvao
NV_HC
#Bac
NV_KT
#Bac
NV_TX
#BacBang
Có
TAM_UNG
#MSTU
LyDo
TongTien
Có
THUONG
#MSLDT
LyDo
SoTien
C
ó
Có
Lich_LV
#MSCV
CongViec
DiaChi
PHONG_BAN
#MSPB
TenPB
MTP
Lập
Thuộ
c
CHUC_VU
#MSCV
TenCV
Có
TAI_SAN
#MSTS
TenTaiSan
TinhTrang
Có
MUC_LUONG
#MSLCB
HeSoLuong
C
ó
NHAN_THAN
#TenNT
Tuoi
Quanhe
Diachi
Có
PHIEU_THU
#MSPT
TongTien
HOA_DON
#MSHD
Ngay
LoaiHD
SoLuong
TTien
TinhTrang
KHACH_HANG
#MSKH
TenKH
Diachi
SDT
Lập
Lập
Có
PHIEU_CHI
#MSHD
TongTien
Lập
Có
của
MAT_HANG
#MSMH
TenMH
GiaMH
DonVi
DANH_MDV
#MSDV
TenLoaiDV
GiaDV
CóCó
(1,
n)
(0,n
)
(0,1
)
(0,n
)
(1,n
)
(1,n
)
(1,n
)
(1,n
)
(0,
1)
(1,1
)
(0,n
)
(1,1
)
(0,n
)
(1,
n)
(1,
1)
(0,
n)
(0,
n)
(1,
n)
(1,
1)
(1,
n)
(1,
1)
(1,
n)
(1,
n)
(1,
n)
(1,
1)
(1,
1)
(1,
n)
(0,
n)
(0,
n)
(0,
n)
(1,
n)
(0,
n)
(1,
n)
(0,
n)
(0,
n)
(1,
n)
(1,
n)
(1,
n)
So luong
(1,
1)
(1,
1)
Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
NHAN_VIEN(#MSNV,TenNV, DiaChi,NguyenQuan, SDT, CMND, NgaySinh, NgayVao,
Luong, MSLCB, MSPB, MSCV)
HOA_DON(#MSHD, MSNV,Ngay, MSKH, LoaiHD,TinhTrang)
KHACH_HANG(#MSKH, TenKH, DiaChi, SDT)
MAT_HANG(#MSMH, TenMH, Gia, DonVi)
MH_HOADON(MSMH,MSHD)
DANH_MDV(#MSDV,TenLoaiDV,Gia)
PHIEU_CHI(#MSPC, MSNV, SoTien)
DV_HOADON(MSDV,MSHD)
NV_HC(#MSNV,BangCap)
NV_KT(#MSNV,BacTho)
NV_TX(#MSNV,BacBang)
HOADON_PHIEUCHI(MSHD,# MSPC)
PHIEU_THU(#MSPT, MSNV, SoTien)
PHIEUTHU_HOADON(MSPT,#MSHD)
NHAN_THAN(#MSNT, MSNV, TenNT, Tuoi, QuanHe, DiaChi)
MUC_LUONG(#MSLCB, TienLuong)
PHONG_BAN(#MSPB, TenPB, MTP)
TAI_SAN(#MSTS, TenTaiSan, TinhTrang, MSPB)
LICH_LAM_VIEC(#MSCV, CongViec, DiaDiem, MSPB)
NV_CONG_VIEC(#MSNV,MSCV)
CHUC_VU(#MSCV,TenCV)
TAM_UNG(#MSTU, LyDo, SoTien)
NGAY_THANG(#Ngay)
THUONG(#MST,LyDo, SoTien)
NGAY_NGHI(#MSLD, LyDo, HeSoTru)
NHANVIEN_TAMUNG(MSNV, MSTU, #Ngay)
NHANVIEN_NGHI(MSNV, MSLD, #Ngay)
NHANVIEN_THUONG(MSNV, MST, #Ngay)
Mô tả chi tiết cho các quan hệ :
Ký hiệu :
C: kiểu chuỗi
S : kiểu số
N : Ngày tháng
L : kiểu logic (yes /no)
B : Bắt buộc phải có ;
K : không bắt buộc
Tên quan hệ : NHAN_VIEN
Ngày : 26/05/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền GT
(ki tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
3
4
5
6
7
10
11
12
13
14
MSNV
TenNV
DiaChi
SDT
CMND
NgaySinh
NgayVao
MSLCB
MSPB
MSCV
NguyenQuan
GT
Mã số nhân viên
Tên nhân viên
Địa chỉ
Số điện thoại
Chứng minh nhân dân
Ngày sinh
Ngày vào làm
Mã số lương căn bản
Mã số phòng ban
Mã số chức vụ
Nguyên quán (nơi sinh)
giới tính
S
C
C
S
S
N
N
S
S
S
C
L
9
30
40
11
9
9
9
9
40
1
9
30
40
11
9
9
9
9
40
Y/N
B
B
B
K
B
B
B
B
B
B
K
B
PK
FK
FK
FK
Tổng số 166 166
Tên quan hệ : HOA_DON
Ngày : 26/05/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byt
e
Miền
GT
(kí tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
3
4
5
6
7
MSHD
MSNV
MSKH
LoaiHD
Gia
TinhTrang
Ngay
Mã số hoá đơn
Mã số nhân viên
Mã số khách hàng
Loại hoá đơn
Giá của mặt hang hay dịch
vụ
Tình trạng thanh toán của
hoá đơn
Ngày thang lập hoá đơn
S
S
S
C
S
S
N
9
9
20
12
3
9
9
20
12
3
B
B
B
B
B
B
B
PK
FK
FK
Tổng số 53 53
Tên quan hệ : MH_HOADON
Ngày : 26/05/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
GT (kí
tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
MSMH
MSHD
Mã số mặt hàng
Mã số hoá đơn
S
S
9
9
9
9
B
B
PK
Tổng số 18 18
Tên quan hệ : DANH_MDV
Ngày :26/05/2008
STT Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền GT
(kí tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
3
MSDV
TenLDV
Gia
Mã số Dịch vụ
Tên loại dịch vụ
Giá của dịch vụ
S
C
S
9
20
8
9
20
8
B
B
B
PK
Tổng số 37 37
Tên quan hệ : MAT_HANG
Ngày :12/12/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
GT (kí
tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
3
4
MSMH
TenPT
Gia
DonVi
Mã số mặt hàng
Tên mặt hàng
Giá của Mặt hàng
Đơn vị
S
C
S
C
9
20
12
5
9
20
12
5
B
B
B
B
PK
Tổng số 46 46
Tên quan hệ : KHACH_HANG
Ngày :26/05/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền GT
(kí tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
3
4
MSKH
TenKH
Dia Chi
SDT
Mã số khách hàng
Tên khách hàng
Địa chỉ khách hàng
Số điện thoại của khách
hàng
S
C
C
S
9
30
40
11
9
30
40
11
B
B
B
K
PK
Tổng số 90 90
Tên quan hệ : PHIEUCHI
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền GT
(kí tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
3
4
MSPC
MSNV
SoTiên
Ngay
Mã số phiếu chi
Mã số nhân viên
Số tiền của từng hoá đơn
Ngày lập phiếu thu
S
S
S
N
9
9
12
9
9
12
B
B
B
B
PK
FK
Tổng số 30 30
Tên quan hệ : DV_HOADON
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTín
h
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
GT (kí
tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
MSDV
MSHD
Mã số dịch vụ
Mã số hoá đơn
S
S
9
9
9
9
B
B
PK
Tổng số 18 18
Tên quan hệ : HOADON_PHIEUCHI
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTí
nh
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
GT (kí
tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
MSHD
MSPC
Mã số hoá đơn
Mã số phiếu chi
S
S
9
9
9
9
B
B
PK
Tổng số 18 18
Tên quan hệ : PHONG_BAN
Ngày 26/05/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền GT
(kí tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
3
MSPB
TenPB
MTP
Mã số phòng ban
Tên phòng ban
Mã trưởng phòng
S
C
S
9
20
9
9
20
9
B
B
B
PK
Tổng số 38 38
Tên quan hệ : MUC_LUONG
Ngày :26/05/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
GT (kí
tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
MSLCB
TienLuong
Mã số lương căn bản
Tiền lương
S
S
9
8
9
8
B
B
PK
Tổng số 17 17
Tên quan hệ : CHUC_VU
Ngày :26/05/2008
ST
T
Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền GT
(kí tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
MSCV
TenCV
Mã số của chức vụ
Tên của chức vụ
S
C
9
20
9
20
B
B
PK
Tổng số 29 29
Tên quan hệ : NHAN_THAN
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền GT
(kí tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
3
4
5
6
7
MSNT
MSNV
TenNT
Tuoi
QuanHe
DiaChi
SDT
Mã số nhân thân
Mã số nhân viên
Tên nhân thân
Tuổi
Quan hệ với nhân viên
Địa chỉ của nhân thân
Số điện thoại
S
S
C
S
C
C
S
9
9
30
3
10
40
11
9
9
30
3
10
40
11
B
B
B
K
B
B
K
PK
FK
Tổng số 112 112
Tên quan hệ : TAI_SAN
Ngày :26/05/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số Byte Miền GT
(kí tự)
Loạ
i
DL
Ràng
Buộc
1
2
3
4
MSTS
TenTS
TinhTrang
MSPB
Mã số tài sản
Tên tài sản
Tình trạng
Mã số phòng ban
S
C
C
S
9
20
10
9
9
20
10
9
B
B
B
B
PK
FK
Tổng số 48 48
Tên quan hệ : NV_CONG_VIEC
Ngày :26/05/2008
STT Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền GT
(kí tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
3
MSNV
MSCV
Ngay
Mã số nhân viên
Mã số công việc
Ngày tháng năm
S
S
N
9
9
9
9
B
B
B
PK
PK
Tổng số 18 18
Tên quan hệ : NHANVIEN_NGHI
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
GT (kí
tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
3
MSNV
MSLD
Ngay
Mã số nhân viên
Mã số lí do
Ngày tháng năm
S
S
N
9
9
9 B
B
B
PK
PK
PK
Tổng số 18 18
Tên quan hệ : NV_TX
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTín
h
Diễn Giải Kiểu
DL
Số Byte Miền
GT (kí
tự)
Loạ
i
DL
Ràng
Buộc
1 BacBang Bậc của bang lái C 1 1 B
Tổng số 1 1
Tên quan hệ : LICH_LAM_VIEC
Ngày :26/05/2008
STT Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền GT
(kí tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
3
4
MSCV
TenCV
DiaDiem
MSPB
Mã số công việc
Tên công việc
Địa điểm làm việc
Mã số phòng ban
S
C
C
S
9
20
40
9
9
20
40
9
B
B
B
B
PK
FK
Tổng số 78 78
Tên quan hệ : NGAY_NGHI
Ngày :26/05/2008
STT Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền GT
(Kí tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
3
MSLDN
LiDo
HeSoTru
Mã số lí do nghỉ
Lí do Lí do nghỉ
hệ số trừ lương
S
C
S
9
20
4
9
20
4
B
B
B
PK
Tổng số 33 33
Tên quan hệ : PHIEU_THU
Ngày :26/05/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền GT
(kí tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
3
4
MSPT
MSNV
SoTien
Ngay
Mã số phiếu thu
Mã số nhân viên
Số tiền thu của từng hoá
đơn
Ngày lập phiếu thu
S
S
S
N
9
9
12
9
9
12
B
B
B
B
PK
FK
Tổng số 30 30
Tên quan hệ : THUONG
Ngày : 26/05/2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
GT (Kí
tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
MSLDT
SoTien
Mã số lí do thưởng
Số tiền
S
S
9
7
9
7
B
B
PK
Tổng số 16 16
Tên quan hệ : HOADON_PHIEUTHU
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTín
h
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
GT (kí
tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
MSHD
MSPT
Mã số hoá đơn
Mã số phiếu thu
S
S
9
9
9
9
B
B
PK
Tổng số 18 18
Tên quan hệ : NGAY_THANG
Ngày :26/05/2008
STT Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số Byte Miền
GT
Loại
DL
Ràng
Buộc
1 Ngay Ngày tháng năm N B PK
Tên quan hệ : TAM_UNG
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền GT
(kí tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
3
MSTU
LiDoTU
TongTien
Mã số tạm ứng
Lí do tạm ứng tiền
Tổng tiền
S
C
S
9
10
6
9
10
6
B
B
B
PK
Tổng số 25 25
Tên quan hệ : NHANVIEN_TAMUNG
Ngày :26/05/2008
STT ThuộcTí
nh
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
GT (kí
tự)
Loại
DL
Ràng
Buộc
1
2
3
MSNV
MSTU
Ngay
Mã số nhân viên
Mã số tạm ứng
Ngày tháng năm
S
S
N
9
9
9
9
B
B
B
PK
PK
Tổng số 18 18