Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử môn Hóa học năm 2010- 2011 - Đề ôn số 7 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.02 KB, 6 trang )


ụn s 7

Đề thi thử đại học kì I- năm học 2010- 2011
Môn thi: Hoá Học 12 Thời gian :90phút
Cõu 1: nh hng ca gc C
6
H
5
- n nhúm -OH trong phõn t phenol th hin qua phn ng
gia phenol vi:
A. Dung dch NaOH B. Nc Br
2

C. H
2
(Ni, t
0
) D. Na kim loi
Cõu 2: Quỏ trỡnh sn xut amoniac trong cụng nghip da trờn phn ng thun nghch sau õy.
N
2
(k) + 3 H
2
(k)

2 NH
3
(k) ;

= - 92 KJ


Khi phn ng t ti trng thỏi cõn bng, nhng thay i no di õy lm cho cõn bng dch
chuyn theo chiu thun to ra nhiu amoniac: (1) Tng nhit ; (2) Tng ỏp sut ; (3) Cho
cht xỳc tỏc ; (4) Gim nhit ; (5) Ly NH
3
ra khi h.
A. (1), (2), (3), (5) B. (2), (3), (5)
C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5)
Cõu 3: Cho dóy bin hoỏ: CH CH

CH
3
CHO

CH
3
CH
2
OH

CH
3
COOH


CH
3
COOCH
5

CH

3
COONa

CH
4
. S phn ng oxi hoỏ kh trong dóy bin hoỏ trờn l:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 4: t chỏy hon ton m gam hn hp hai ancol ng ng liờn tip thu c 0,66 gam
CO
2
v 0,45 gam H
2
O. Nu tin hnh oxi hoỏ hon ton m gam hn hp hai ancol trờn bng
CuO, sn phm to thnh cho tỏc dng v?i AgNO
3
/NH
3
d s thu c lng kt ta bc l:
A. 1,08 g B. 3,24 g C. 1,62 g D. 2,16 g
Cõu 5: Cho 3,2 gam Cu vo 100ml dung dch hn hp HNO
3
0,8M v H
2
SO
4
0,2M, sn phm
kh duy nht sinh ra l NO. S gam mui sinh ra trong dung dch thu c l:
A. 9,21 g. B. 5,64 g. C. 8,84 g. D. 7,90 g.
Cõu 6: Trong cỏc dung dch: HNO
3

, NaCl, K
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, NaHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
. Dóy gm
cỏc cht u
tỏc dng c vi dung dch Ba(HCO
3
)
2
l:
A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, NaHSO
4
, Mg(NO
3
)
2


B. HNO
3
, NaCl, K
2
SO
4

C. HNO
3
, Ca(OH)
2
, NaHSO
4
, K
2
SO
4

D. NaCl, K
2
SO
4
, Ca(OH)
2

Cõu 7: Cho hn hp 2 axitn chc, ng ng k tip tỏc dng ht vi dung dch NaOH. L-
ng mui sinh ra cho tỏc dng vi vụi tụi xỳt hon ton c hn hp khớ cú t khi i vi
H
2
bng 6,25. Phn trm v s mol 2 axit ú trong hn hp ó cho l:

A. 25% v 75% B. 40% v 60%
C. 30% v 70% D. 20% v 80%
Cõu 8: Cho 24,12 gam hn hp X gm CuO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
tỏc dng va vi 350ml dung
dch HNO
3
4M. Cụ cn dung dch sau phn ng c m gam hn hp mui khan. Giỏ tr ca
m l:
A. 99,72 g B. 86,8 g C. 77,92 g D. 76,34 g
Cõu 9: Dd A cha 0,02mol Fe(NO
3
)
3
v 0,3mol HCl cú kh nng hũa tan c lng kim loi
Cu ti a l:
A. 5,76 g. B. 0,64 g. C. 6,4 g. D. 0,576 g.
Câu 10: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,05

mol HCO
3
-
và 0,02 mol Cl
-
. Nước trong cốc thuộc loại nào ?
A. Nước cứng vĩnh cữu B. Nước cứng tạm thời
C. Nước cứng toàn phần D. Nước mềm
Câu 11: Khi lấy 2,85 gam muối clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một lợng muối
nitrat của kim loại đó có số mol bằng số mol muối clorua thì thấy khối lượng của chúng khác
nhau 1,59 gam. M là kim loại nào sau đây ?
A. Cu B. Zn C. Mg D. Ca
Câu 12: Trong số các hợp chất đơn chức mạch hở có công thức phân tử CH
2
O, H
2
CO
2
,
H
4
C
3
O
2
. Số chất có thể tác dụng với hiđro (xt,t
0
), natrihiđroxit, phản ứng tráng gương với
AgNO
3

/NH
3
lần lượt là:
A. 1, 2, 4. B. 3, 3, 3. C. 2, 2, 2. D. 2, 2, 3.
Câu 13: Dãy chất nào sau đây có thể trực tiềp chuyển hoá thành axit axetic:
A. C
2
H
5
OH ; CH
3
CHO ; CH
3
COONa ; CH
3
COOCH
3

B. CH
3
CHO ; C
2
H
5
Cl ; CH
3
COCH
3
; CH
3

COONa
C. C
2
H
5
OH; CH
3
COOCH
3
; CH
2
= CH-COOH ; C
2
H
6

D. C
2
H
5
OH ; CH
3
CHO ; C
2
H
4
; C
2
H
5

Cl
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp Fe và một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl
thu được 3,36 lít H
2
ở đktc, Kim loại hoá trị II đó là:
A. Ca B. Be C. Zn D. Mg
Câu 15: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit cacboxylic đều no, mạch hở. Cho 0,1 mol X phản ứng
tráng gương hoàn toàn thu được 0,3 mol Ag. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu đợc 16,8 lít
CO
2
(ở đktc). Công thức của 2 anđehit đó là:
A. CH
3
CHO; CH
2
(CHO)
2
. B. CH
3
CHO; (CHO)
2
.
C. HCHO; CH
3
CHO. D. CH
3
CHO; C
2
H
5

CHO.
Câu 16: Trùng hợp hết 6,25 gam vinyl clorua đợc m gam PVC. Số mắt xích -CH
2
-CHCl-
có trong m gam PVC nói trên là:
A. 6,02. 10
23
. B. 6,02. 10
21
.
C. 6,02. 10
22
. D. 6,01. 10
20
.
Câu 17: Hỗn hợp A gồm Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
, BaCl
2
. Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun
nóng sau các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaCl B. NaCl, NaOH, BaCl
2

C. NaCl, NaHCO
3

, BaCl
2
D. NaCl, NaOH
Câu 18: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl
2
, 0,2 mol FeSO
4
. Thể tích dung dịch KMnO
4

0,8M trong H
2
SO
4
loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:
A. 0,125 lit. B. 0,075 lit. C. 0,03 lit. D. 0,3 lit.
Câu 19: 100ml dd A chứa NaOH 0,1M và NaAlO
2
0,3M. Thêm từ từ dd HCl 0,1M vào dd A
cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì được
1,02g chất rắn. Thể tích dd HCl 0,1M dã dùng là:
A. 0,7 lit B. 0,5 lit C. 0,6 lit D. 0,55 lit
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C
2
H
4
và C
4
H
4

thì thể tích khí CO
2

(đktc) và khối lượng hơi H
2
O thu được lần lượt là:
A. 3,36 lít và 1,8 gam. B. 1,68 lít và 1,8 gam.
C. 4,48 lít và 1,8 gam. D. 2,8 lít và 1,35 gam.
Câu 21: Hoà tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al
2
(SO
4
)
3
vào dung dịch chứa 0,4 mol H
2
SO
4
đư-
ợc dung dịch X. Thêm 1,3 mol Ba(OH)
2
nguyên chất vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa
Y. Khối lượng tủa Y là:
A. 344,18 g. B. 0,64 g. C. 41,28 g. D. 246,32 g.
Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình eletron hoá trị: (n-1)d
5
ns
1

(n

4). Vị trí
của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ n, nhóm VI A B. Chu kỳ n, nhóm IA
C. Chu kỳ n, nhóm IB D. Chu kỳ n, nhóm VI B
Câu 23: Kết luận nào sau đây là sai ? (1) Các axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng
tráng gương ; (2) Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO
đun nóng ; (3) Tất cả các đồng phân ancol của C
4
H
9
OH đều bị oxi hoá thành anđehit hoặc
xeton tương ứng ; (4) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol ; (5) Các este đơn chức (chỉ chứa các
nguyên tố C, H, O) khi thuỷ phân trong môi trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và
ancol.
A. (1), (2), (3), (5) B. (1), (2), (3)
C. (3), (5) D. (1), (3), (5),
Câu 24: Trong tự nhiên đồng vị

37
17
Cl chiếm 24,23 % về số nguyên tử clo. Hãy cho biết
phần trăm về khối lượng của
37
17
Cl trong HClO
4
là bao nhiêu ? (Cho nguyên tử khối trung
bình của clo bằng 35,5 và với H là đồng vị

1
1
H ; O là đồng vị
16
8
O).
A. 9,204 % B. 26,39 %
C. 8,56 % D. 8,92 %
Câu 25: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ. X phản ứng vừa đủ với 100ml dd KOH 5M, sau phản
ứng thu được hỗn hợp hai muối của 2 axit no đơn chức và một ancol no đơn chức Y. Cho toàn
bộ Y tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H
2
(dktc). Hỗ hợp X gồm:
A. 1 este và 1 axit. B. 1 este và 1 ancol
C. Hai este D. 1 axit và 1 ancol
Câu 26: Cho 19,2 gam hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại hoá trị I và muối cacbonat
của một kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lit một chất khí (đktc).
Khối lượng muối tạo thành trong dd là:
A. 23,4 g. B. 22,2 g. C. 25,2 g. D. 21,4 g.
Câu 27: X là một amino axit. Khi cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với HCl thu đợc 33,9 gam
muối. Mặt khác cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 35,4 gam muối. Công
thức phân tử của X là:
A. C
3
H
7
NO
2
B. C
4

H
7
NO
4
C. C
4
H
6
N
2
O
2
D. C
5
H
7
NO
2

Câu 28: Hóa chất nào dưới dây thường dùng để lạo bỏ khí Cl
2
làm sinh ra trong quá trình TN ở
PTN ?
A. dd Ca(OH)
2
B. NH
3
C. H
2
D. O

2

Câu 29: Cho bốn lọ không nhãn chứa một trong các dung dịch sau: NaOH, Ba(OH)
2
, HCl,
NaCl có cùng nồng độ mol 0,1M. Chỉ dùng dung dịch phenolphtalein nhận biết được mấy
dung dịch trong số các dd trên ?
A. 5 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 30: Phản ứng nào dưới đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ
?
A. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm CH=O.
B. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm OH.
C. Phản ứng tạo este chứa 5 gốc axit CH
3
COO để chứng tỏ có phân tử có 5 nhóm OH.
D. Hòa tan Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam để chứng minh phân tử có nhiều nhóm
chức OH.
Câu 31: Khi cho Cu vào dung dịch FeCl
3
; H
2
S vào dung dịch CuSO
4
; HI vào dung dịch
FeCl
3
; dung dịch AgNO
3

vào dung dịch FeCl
3
; dd HCl vào dd Fe(NO
3
)
2
Số cặp chất phản
ứng được với nhau là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 32: Muốn tổng hợp 60 kg thuỷ tinh hửu cơ poli (metylmetacrylat) thì khối lượng axit và
ancol phải dùng là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất quá rình ete hoa và quá trình trùng hợp lần lượt
là 60% và 80%)
A. 32,5 kg và 20 kg B. 107,5 kg và 40 kg
C. 85,5 kg và 41kg D. 85 kg và 40 kg
Câu 33: Cho 0,0 1 mol một este X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, sản
phẩm tạo ra chỉ gồm một muối và một ancol đều có số mol b?ng số mol este, đều có cấu tạo
mạch cacbon không phân nhánh. Mặt khác xà phòng hoá hoàn toàn một lượng este X bằng
dung dịch KOH vừa đủ, thì vừa hết 200 ml KOH 0,15M và thu được 3,33 gam muối. X là:
A. Đimetyl ađipat. B. Etylenglycol oxalat.
C. Đietyl oxalat D. Etylenglicol ađipat.
Câu 34: Trộn lẫn 100 ml dd NaHSO
4
1M với 100 ml dd KOH 2M

được dung dịch D, Cô cạn
dung dịch D thu được những chất nào sau đây ?
A. Na
2
SO
4

, K
2
SO
4
, KOH B. Na
2
SO
4
, KOH
C. Na
2
SO
4
, K
2
SO
4
. NaOH, KOH D. Na
2
SO
4
, NaOH, KOH
Câu 35: Có thể nhậ biết 3 chất: C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-CH
2

OH, C
6
H
5
OH bằng một hoá chất là:
A. CuO B. Dung dịch nước Br
2
C. Dung dịch KMnO
4
D. Na
Câu 36: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C
5
H
12
(đktc) thu được hỗn hợp khí B, đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp khí B thu được tổng lượng CO
2
và H
2
O là:
A. 41 g B. 82g C. 27g D. 62g
Câu 37: Điện phân nóng chảy muối MX (M là kim loại kiềm, X là Cl, Br) được chất rắn M và
khí X. cho M vào nước dư được dung dịch A và khí Y. Cho khí X tác dụng hoàn toàn với khí
Y được khí Z. Hấp thụ hết lượng khí Z vào dung dịch A được dung dịch B, Giá trị pH của
dung dịch B là:
A. pH > 7 B. pH < 7 C. pH = 7 D. pH

7
Câu 38: Phát biểu nào sau dõy không dúng ?
A. Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ảmm.

B. Anilin là bazo yếu hon NH
3
vì ảnh hưởng hút electron của gốc C
6
H
5
- đến nhóm - NH
2
.
C. Ẩnh hưởng của nhóm - NH
2
đến gốc C
6
H
5
- làm cho phân tử anilin t/d với dd Br
2
tạo kết
tủa trắng.
D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng: NaX(r) + H
2
SO
4
(đ) →

NaHSO
4
+ HX (X là gốc axít).
Phản ứng trên dùng để điều chế các axít:

A. HBr, HI, HF B. HF, HCl, HBr
C. HNO
3
, HCl, HF D. HNO
3
, HI, HBr
Câu 40: Chia m gam một este E thành 2 phần bằng nhau Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được
1,12 lít khíCO
2
(đktc) và 0,9 gam H
2
O. Phần 2 cho tác dụng với dd NaOH 0,125M thì vừa hết
100ml. Giá trị của m là:
A. 2,2 g B. 1,1 g C. 0,9 g. D. 1,8 g
Phần riêng cho chương trình nâng cao
Câu 41: Cho 4,5 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng xẩy
ra hoàn toàn, thấy còn 0,8 gam chất rắn không tan. Luợng Fe
3
O
4
trong hỗn hợp là:
A. 1,16 g B. 2,9 g C. 1,74 g D. 3,7 g
Câu 42: Phản ứng chứng tỏ glucozo có cấu tạo mạch vòng là
A. Phản ứng với CH
3
OH / HCl B. Phản ứng với [Ag(NH

3
)
2
]OH.
C. Phản ứng với Cu(OH)
2
. D. Phản ứng với H
2
/ Ni, t
0
.
Câu 43: Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu sau:
A. Xeton no không tham gia phản ứng cộng .
B. Anđehit không phản ứng với nước.
C. Nhỏ dung dịch KMnO
4
vào dung dịch axeton, màu tím không bị mất.
D. Công thức phân tử chung của các anđehit no là CnH
2nO
.
Câu 44: Cho các chất và ion sau: HCO
3
-
, K
2
CO
3
, H
2
O, Ca(OH)

2
, Al
2
O
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, HS
-
.
Theo Bronstet số chất và ion có tính chất lưỡng tính là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 45: Cho thế điện cực chuẩn:
0
Ag/Ag
E

= +0,080 V,
0
Cu/Cu
2
E

= +0,34V,
0
H/H2
2

E

= 0,00V,
0
Zn/Zn
2
E

= - 0,76V.
Suất điện động chuẩn của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất?
A. E
0
H2-Cu
B. E
0
Cu-Ag
C. E
0
Zn-Ag
D. E
0
Zn-Cu
Câu 46: Cho lần lượt các chất C
2
H
5
Cl, C
2
H
5

OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl vào dung dịch NaOH loảng
đun nóng. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 47: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. CuO + NH
3
, đun nóng B. CrO
3
+ NH
3

C. Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
D. CuS + H
2
SO
4
loảng

Câu 48: Cho các chất: amoniac (1), anilin (2), p-nitroanilin (3), p-metylanilin (4), metylamin
(5), dimetylamin (6). Dãy sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là:
A. (3) < (2) < (4) < (5) < (6) < (1) B. (3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6)
C. (3) < (2) < (1) < (4) < (5) < (6) D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
Câu 49: Để phân biệt ion CO
3
2-
và ion SO
3
2-
có thể dùng:
A. Qu? tím B. dd HClC. dd CaCl
2
D. dd Br
2

Câu 50: Axit cacboxylic A với mạch cacbon không phân nhánh, có công thức nguyên là
CHO. Cứ 0,5 mol A tác dụng hết với NaHCO
3
giải phóng ra 1 mol CO
2
. Dùng P
2
O
5
để tách
loại nước ra khỏi A ta thu được chất B có cấu tạo mạch vòng. Tên gọi của A là:
A. oleic B. fumalic C. maleic D. ađipic
Phần riêng cho chương trình chuẩn
Câu 51: Có mấy dẫn xuất C

4
H
9
Br khi tác dụng với dung dịch KOH + etanol trong mỗi trường
hợp chỉ tạo ra một anken duy nhất ?
A. Một chất. B. Bốn chất. C. Hai chất. D. Ba chất.
Câu 52: Nhúng một lá săt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl
3
, ZnCl
2
,
CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, HCl, NaCl, HNO
3
, H
2
SO
4
đặc nóng, NH
4
NO
3
(các dung dịch đã cho đều
dư). Số trờng hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5


Câu 53: Cho 2 axit cacboxylic A và B, Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với
Na dư thu được 2 mol H
2
. Còn lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư thu
được 2,5 mol H
2
. Số nhóm chức trong phân tử các axit A và B lần lượt là:
A. A chứa 2 nhóm COOH và B chứa 1 nhóm COOH
B. A chứa 2 nhóm COOH và B chứa 2 nhóm COOH
C. A chứa 1 nhóm COOH và B chứa 2 nhóm COOH
D. A chứa 1 nhóm COOH và B chứa 1 nhóm COOH
Câu 54: Thêm từ từ dung dịch HCl 0, 1 M vào 500ml dung dịch A chứa Na
2
CO
3
và KHCO
3
.
Nếu dùng 250ml dung dịch HCl thì bắt đầu có bọt khí thoát ra Nếu dùng 600ml dung dịch
HCl thì bọt khí thoát ra vừa hết. Nồng độ mol của Na
2
CO
3
và KHCO
3
trong dung dịch A lần
lượt là:
A. 0,05 M và 0,07 M B. 0,05 M và 0,12 M
C. 0,5 M và 1,2 M D. 0,5 M và 0,7 M
Câu 55: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Trong dung dịch, glucozo, saccarozo, fructozo, tinh bột đều tác dụng với Cu(OH)
2
cho
dd màu xanh lam.
B. Fructzo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức CHO.
C. Trong môi truườg kiềm, đun nóng, Cu(OH)
2
oxi hoá glucozo cho kết tủa đỏ gạch.
D. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozo, tinh bột và xenlolozo đều cho một monosaccarit.
Câu 56: Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng khí H
2
thu được hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng
hỗn hợp hai ancol này với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp.
Đốt cháy hai olefin này được 3,52gam CO
2
. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức
của hai anđehit là:
A. HCHO và CH
3
CHO B. C
3
H
7
CHO và C

4
H
9
CHO
C. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
Câu 57: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH

X + NaBr + H
2
O. Chất X
trong phản ứng trên là:
A. Na

2
Cr
2
O
7
B. CrBr
3
C. Na
2
CrO
4
D. H
2
Cr
2
O
7

Câu 58: Có 3 chất hữu cơ H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
NH
2
và HOOC-CH
2

-CH
2
-CH(NH
2
)-
COOH. Để nhận ra dung dịch các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. CH
3
OH / HCl B. Quỳ tím C. HCl D. NaOH
Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O. Sau khi lập
phương trình hoá học của phản ứng, hệ số của Cu và HNO
3
lần lượt là:
A. 1 và 6 B. 3 và 6 C. 3 và 2 D. 3 và 8
Câu 60: Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch sau (nồng độ
khoảng 0,01M): NaCl, Na
2
CO
3
, KHSO

4
, và C
2
H
5
NH
2
. Cho giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào
từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó thì có thể nhận biết được dãy các dung dịch
A. Ba dd NaCl, KHSO
4
và Na
2
CO
3
B. Hai dd NaCl và KHSO
4

C. Dung dịch NaCl D. Hai dd KHSO
4
và C
2
H
5
NH
2





×