Đề ôn số 8
§Ò thi thö ®¹i häc k× I- n¨m häc 2010- 2011
M«n thi: Ho¸ Häc 12 – Thêi gian :90phót
.……… ………….***………………….
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C
2
H
4
và C
4
H
4
thì thể
tích khí CO
2
(đktc) và khối lượng hơi H
2
O có thể thu được lần lượt là
A. 5,6 lít và 2,7 gam. B. 8,96 lít và 3,6 gam. C. 3,36 lít và 3,6 gam. D.
6,72 lít và 3,6 gam.
Câu 2: Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là
A. AgNO
3
/NH
3
, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, KOH, Na
2
CO
3
. B. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH,
KOH, NaCl.
C. NH
3
, K, Cu,NaOH,O
2
, H
2
. D. Na
2
O, NaCl, Fe,
CH
3
OH, C
2
H
5
Cl.
Câu 3: Hỗn hợp X có 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Cho 5,7 gam hỗn hợp X
tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được hỗn hợp Y có hai ancol
bền, cùng số nguyên tử cac bon trong phân tử. Cho Y vào dung dịch Br
2
dư thấy có 6,4
gam brôm tham gia phản ứng. Công thức hai este là
A. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
3
H
7
COOC
2
H
5
. B. C
3
H
5
COOC
3
H
7
và
C
3
H
7
COOC
3
H
5
.
C. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
3
H
5
. D. C
3
H
5
COOC
2
H
5
và
C
3
H
7
COOC
2
H
3
.
Câu 4: Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ẩm?
A.H
2
NCH
2
COOH ; C
6
H
5
OH; C
6
H
5
NH
2
. B. H
2
N(CH
2
)
2
NH
2
;
HOOC(CH
2
)
4
COOH; C
6
H
5
OH.
C.H
2
NCH
2
COOH ; HCOOH; CH
3
NH
2
. D. CH
3
NH
2
; (COOH)
2
;
HOOC(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm
cháy đựoc dẫn vào bình đựng dd nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số
mol CO
2
và H
2
O tạo ra lần lượt là:
A.0,05 và 0,05. B. 0,1 và 0,1. C. 0,05 và 0,1. D.
0,1 và 0,15.
Câu 6: Để loại các khí SO
2
, NO
2
, HF trong khí thải công nghiệp thường dẫn khí thải đi
qua dd nào dưới đây?
A.Ca(OH)
2
. B. NaOH. C. NaCl. D.
HCl.
Câu 7: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn:
phenol, stiren, benzylic là
A.dd Br
2
. B. quỳ tím. C. Na.
D. dd NaOH.
Câu 8: Cho các chất sau: tinh bột; glucozơ; saccarozơ; mantozơ; xenlulozơ. Số chất
không tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D.
1.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam kali vào 36,2 gam nước thu đựoc dung dịch có nồng
độ
A. 4,04%. B. 14,0%. C. 13,97%.
D. 15,47%.
Câu 10: Cho 28,8 gam bột Cu vào 200ml hỗn hợp axit HNO
3
1,0M và H
2
SO
4
0,5M thấy
thoát ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc).Giá trị của V là
A.4,48 lít. B. 1,12 lit. C. 6,72 lít. D.
2,24 lít.
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy
tạo ra 4,48 lít khí H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là
A.13,1. B. 20,.2. C. 13,3.
D. 20,6.
Câu 12: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80
ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Khi cho 0,01 mol X tác
dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu
tạo của X là
A.(NH
2
)
2
C
5
H
9
COOH. B. NH
2
C
3
H
6
COOH. C. (NH
2
)
2
C
3
H
5
COOH. D.
NH
2
C
3
H
5
(COOH)
2
.
Câu 13: Cho x gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dd AgNO
3
dư, khuấy kĩ cho
đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho x gam hỗn hợp
bột kim loại trên vào dung dịch CuSO
4
dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu
được (x + 0,5) gam kim loại. Giá trị của x là
A.15,5. B. 32,4. C. 9,6. D. 5,9.
Câu 14: Trong dãy biến hóa:
C
2
H
6
C
2
H
5
Cl C
2
H
5
OH CH
3
CHO CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
C
2
H
5
OH.
Số phản ứng oxi hóa- khử trên dãy biến hóa trên là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 15: Cho 100 ml dd aminoaxit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M.
Mặt khác 100 ml dd aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,5M. Biết X có tỉ
khối hơi so với H
2
bằng 52. CTPT của X là
A.H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
. B. (H
2
N)
2
C
2
H
3
COOH. C. (H
2
N)
2
C
2
H
2
(COOH)
2
.
D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
Câu 16: Cho các chất sau: HCl; NaOH; Na
3
PO
4
; Na
2
CO
3
; Ca(OH)
2
.
Số chất tối đa có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A.4. B. 2. C. 3. D.
5.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn 8,3 gam X bằng 10,64 lít O
2
thu
được 7,84 lít CO
2
, các thể tích khí đều đo ở đktc. Hai ancol trong X là
A.HO(CH
2
)
3
OH và HO(CH
2
)
4
OH. B. HO(CH
2
)
3
OH và
CH
3
(CH
2
)
3
OH.
C. CH
3
(CH
2
)
2
OH và HO(CH
2
)
4
OH. D. CH
3
(CH
2
)
2
OH và
CH
3
(CH
2
)
3
OH.
Câu 18: Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm: Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO
nung nóng thu được hỗn hợp Y . Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại
phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:
A. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. B. MgO, FeO, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D.
MgO, Fe, Cu.
Câu 19: Phản ứng nào dưới đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử
glucozơ?
A.Phản ứng tráng gương dể chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm –CHO.
B.Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm –OH .
C.Phản ứng với 5 phân tử CH
3
COOH để chứng minh có 5 nhóm –OH trong phân
tử.
D.Hòa tan Cu(OH)
2
để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư.
Dung dịch thu được sau phản ứng tăng lên so với ban đầu ( m – 2) gam. Khối lượng
(gam) muối clorua tạo thàmh trong dung dịch là
A.m+71. B. m + 35,5. C. m+ 73. D.
m + 36,5.
Câu 21: Đốt một lượng Al trong 6,72 lít O
2
. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan
hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H
2
( các thể tích khí đo ở đktc ). Khối
lượng Al đã dùng là
A.8,1 gam. B. 16,2 gam. C. 5,4 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 22: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số phần tử cấu tạo là 36. Trong ion A
2+
chứa số
electron s là:
A.4. B. 2. C. 8. D.
6.
Câu 23: Đồng có hai đồng vị là
63
Cu và
65
Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là
63,5. Thành phần % về khối lượng của đồng vị
65
Cu có trong muối CuSO
4
là:
A.30,56%. B. 28,98%. C. 10,19%. D.
9,95%.
Câu 24: Để trung hòa 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,3M cần
bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)
2
0,2M ?
A.125 ml. B. 250 ml. C. 500 ml. D.
750 ml.
Câu 25: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
tác dụng với 200 ml dung dịch HNO
3
loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 2,24 lít khí NO
duy nhất (đktc), dungdịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Khối lượng muối trong Y và
nồng độ mol của dung dịch HNO
3
là:
A.48,6 gam ; 2,0 M. B. 65,34 gam ; 2,7M. C. 65,34 gam ; 3,2m.
D. 48,6 gam ; 3,2M.
Câu 26:Trong công nghiệp người ta tổng hợp NH
3
theo phương trình hóa học sau:
N
2
(k) + 3 H
2
(k) 2 NH
4
(k)
Khi tăng nồng độ H
2
lên hai lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ phản ứng)
thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?
A.2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D.
4 lần.
Câu 27: Khi cho ankan X ( trong phân tử có %C= 83,72) tác dụng với clo chỉ thu được 2
dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. 2- metylpropan. B. 2,3 - đimetylbutan. C. n – hexan. D.
iso pentan.
Câu 28: X mạch hở có công thức C
3
Hy
. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp
khí X và O
2
dư ở 150
0
C và có áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa
bình về 150
0
C, áp suất trong bình vẫn là 2 atm . Người ta trộn 9,6 gam X với 0,6 gam
hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng ( H= 100%) thì thu đượchỗn hợp Y . Khối
lượng mol trung bình của Y là:
A. 52,5. B. 46,5. C. 48,5.
D. 42,5.
Câu 29: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu: AlCl
3
, ZNCl
2
. FeSO
4
.
Fe(NO
3
)
3
. NaCl. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên ?
A. Na
2
CO
3
. B. Ba(OH)
2
. C. NH
3
.
D. NaOH.
Câu 30: Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết
hỗn hợp X trong dung dịch HNO
3
(dư), thoát ra 0,56 lít khí NO (là sản phẩm khử duy
nhất, đo ở đktc). Giá trị của m là:
A. 2,52. B. 2,10. C. 4,20. D. 2,8
0
Câu 31: Dãy ion nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính ion?
A. Mg
2+
, Na
+
, O
2-
, F
-
. B. Mg
2+
, Na
+
, F
-
, O
2-
. C. O
2-
, F
-
, Na
+
, Mg
2+
. D.
Na
+
, Mg
2+
, O
2-
, F
-
.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm HCOOH, và CH
3
COOH trộn theo tỉ lệ mol 1: 1 . Cho 10,6
gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam C
2
H
5
OH (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) thu được m
gam este (hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%). Giá trị của m là:
A.16,2. B. 14,08. C. 17,6. D.
12,96.
Câu 33: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol
etylic, toàn bộ khí CO
2
sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 750 gam kết tủa.
Nếu hiệu suất quá trình sản xuất ancol là 80% thì m có giá trị là:
A. 486,0. B. 949,2. C. 759,4. D.
607,5.
Câu 34: Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E thu được
thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,2 gam O
2
( đo ở cùng điều kiện). Biết MX > MY.
Công thức cấu tạo của E là:
A.CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH
2
CH=CH
2
.
D. HCOOCH=CHCH
3
.
Câu 35: Oxi hóa m gam một hỗn hợp X gồm fomanđehit và axetanđehit bằng oxi ở điều
kiện thích hợp thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các axit hữu cơ. Tỉ khối hơi của Y so với X
bằng x. Khoảng biến thiên của x là:
A. 1,36 < x < 1,50. B. 1,30 < x < 1,50. C. 1,36 < x < 1,53.
D. 1,30 < x < 1,53.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe
3
O
4
bằng dd HNO
3
thu được 448 ml khí NxOy
(đktc). NxOy là khí nào dưới đây?
A. NO. B. N
2
O. C. N
2
O
5
.
D. NO
2
.
Câu 37: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
2
H
4
và H
2
trong bình kín với xúc tác
Ni thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được
lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc, bình 2 đựng Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình 1
tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là:
A.6,0 gam. B. 35,2 gam. C. 22,0 gam. D. 9,6
gam.
Câu 38: TNT( 2,4,6 – trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn
hợp HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của toàn bộ quá
trình tổng hợp là 80%. Lượng TNT tạo thành từ 230 gam toluen là:
A. 550,0 gam. B. 454,0 gam. C. 687,5 gam.
D. 567,5 gam
Câu 39: X là hỗn hợp kim loại Ba và Al . Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được
8,96 lít H
2
(đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít
khí H
2
(đktc). Giá trị của m là:
A. 57,50. B. 13,70. C. 21,80. D.
58,85.
Câu 40: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
1M và Al
2
(SO
4
)
3
1,5M tác dụng với dung
dịch NH
3
dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có
khối lượng là:
A.23,3 gam. B. 30,6 gam. C. 15,3 gam.
D. 8,0 gam.
Câu 41: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau
cần dùng vừa hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
X thu được khí CO
2
và hơi H
2
O với thể tích bằng nhau ( ở cùng điều kiện). Công thức
cấu tạo của hai este là:
A. CH
3
COOCH=CH
2
và CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
và
C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
và HCOOCH(CH
3
)CH
3
. D. CH
3
COOCH
3
và
HCOOC
2
H
5
.
Câu 42: Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
A.
40
18
X,
40
19
Y. B.
28
14
X,
29
14
Y. C.
14
6
x,
14
7
Y. D.
19
9
X,
20
10
Y.
Câu 43: Cho phản ứng: Cu + H
+
+ NO
3
-
Cu
2+
+ NO + H
2
O .
Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên là:
A.28. B. 10. C. 23. D.
22.
Câu 44: Hỗn hợp X có C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50%
theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H
2
O và 3,136 lít CO
2
(đktc).
Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa.
Giá trị của p là
`A.9,72. B. 8,64. C. 10,8. D.
2,16.
Câu 45:Hòa tan 4,0 gam hỗn hợp Fe và kim loại X ( hóa trị II đứng trước hidro trong dãy
điện hóa) bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Để hòa tan 2,4 gam X
thì cần dùng chưa đến 250 ml dung dịch HCl 1M. X là kim loại nào dưới đây?
A.Mg. B. Ca. C. Ba. D.
Zn.
Câu 46: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H
2
SO
4
0,2M và H
3
PO
4
0,1M với những thể tích
bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M. Để
trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là:
A.600. B. 1000. C. 333,3. D.
200.
Câu 47: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng
nước.
B. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu được anđehit.
C. Đun nóng ancol metylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được ete.
D. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh.
Câu 48: Đốt cháy 0,27 gam chất hữu cơ X thu được 0,22 gam CO
2
; 0,18 gam H
2
O và 56
ml N
2
(đktc). Biết tỉ khối hơi của X so với oxi là 3,375. Khi cho X tác dụng với dung dịch
NaOH dư rồi cô cạn thu được một chất hữu cơ Y đơn chức và hỗn hợp chất vô cơ. X là:
A.Muối của amin. B. Amino este. C. Muối amôni. D.
Amino axit.
Câu 49: Từ phản ứng: Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ Ag. Phát biểu nào dưới đây là
đúng?
A. Fe
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Ag
+
. B. Fe
2+
khử được Ag
+
.
C. Ag
+
có tính khử mạnh hơn Fe
3+
. D. Fe
2+
có tính oxi hóa
mạnh hơn Fe
3+
.
Câu 50: Nguyên tố R tạo với hyđrô hợp chất khí công thức RH
4
. Trong oxit cao nhất của
R, oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Vậy R là:
A.N. B. C. C. P. D. Si.
… ……… HÕt… ……
Đáp án:
Câu Đáp
án
Câu Đáp
án
Câu Đáp
án
Câu Đáp
án
Câu Đáp
án
1 D 11 B 21 B 31 C 41 D
2 A 12 D 22 A 32 D 42 B
3 C 13 A 23 C 33 C 43 D
4 D 14 A 24 C 34 C 44 B
5 B 15 B 25 D 35 C 45 A
6 A 16 A 26 B 36 D 46 A
7 A 17 A 27 B 37 C 47 C
8 A 18 D 28 D 38 A 48 A
9 B 19 B 29 C 39 C 49 B
10 D 20 A 30 A 40 C 50 D
ụn s 8
Đề thi thử đại học kì I- năm học 2010- 2011
Môn thi: Hoá Học 12 Thời gian :90phút
Cõu 1: iu ch c kim loi Ba t BaCO
3
, phng phỏp no sau õy ỳng:
A. Cho tỏc dng vi HCl ri ly BaCl
2
thu c em in phõn núng chy.
B. Cho tỏc dng vi HCl ri ly dd BaCl
2
thu c tỏc dng vi kim loi K
C. Nung BaCO
3
nhit cao ri dựng CO kh BaO thu c nhit cao.
D. Cho tỏc dng vi HCl ri in phõn cú mng ngn dung dch BaCl
2
thu c.
Cõu 2: Dựng phn ng no sau õy iu ch Fe(NO
3
)
2
?
A. Fe + HNO
3
B. Fe(OH)
2
+ HNO
3
C. Ba(NO
3
)
2
+ FeSO
4
D. FeCl
2
+ HNO
3
Cõu 3: Cho cu hỡnh e ca cỏc nguyờn t sau:
a) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; b) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
; c) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
;
d) 1s
2
2s
2
; e) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
; g) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
;
Cỏc nguyờn t thuc phõn nhúm chớnh nhúm II l:
A. a, b, d, d B. a, c, d C. a, c, d, g D. a, c, e, g.
Cõu 4: Cho dung dch loóng cựng nng cỏc cht sau: Ba(NO
3
)
2
(1), NaOH (2),
Na
2
CO
3
(3), AlCl
3
(4), NH
4
Cl (5) v H
2
SO
4
(6). Th t tng dn pH ca cỏc cht trờn
l:
A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6) B. (6)<(5)<(4)<(1)<(3)<(2)
C. (2)<(3)<(1)<(4)<(5)<(6) D. (6)<(4)<(5)<(1)<(3)<(2)
Cõu 5: Cú 5 mu kim loi: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nu ch dựng dung dch H
2
SO
4
loóng
(khụng dựng thờm bt c cht no khỏc k c qu tớm v nc nguyờn cht) cú th nhn
bit c nhng kim loi no ?
A. C 5 kim loi B. Ba v Ag
C. Ba, Ag, Fe D. Ba, Ag v Al
Cõu 6: Trong dóy in hoỏ ca cỏc kim loi, v trớ mt s cp oxi hoỏ - kh c sp
xp nh sau: Al
3+
/Al; Fe
2+
/Fe; Ni
2+
/Ni; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Trong s cỏc kim loi Al,
Fe, Ni, Ag. Dóy cỏc kim loi u cú phn ng vi dung dch mui Fe
3+
l :
A. Al, Ni, Ag B. Al, Fe, Ag C. Al, Fe, Ni D. Fe,
Ni, Ag
Cõu 7: Cho a mol Mg v b mol Zn vo dung dch cha c mol Cu
2+
v d mol Ag
+
.
Bit rng a < c + d/2. iu kin ca b (theo a, c, d) dung dch sau phn ng cú 3 ion
kim loi l:
A. b > c + a d B. b < c a + d
C. b < c a + d/2 D. b > c a + d/2
Cõu 8: Mt hn hp khớ gm H
2
v N
2
cú t khi i vi H
2
bng 4,9. Cho hn hp i
qua cht xỳc tỏc nung núng, ngi ta thu c hn hp mi cú t khi hi i vi H
2
bng 6,125. Hiu sut ca phn ng tng hp NH
3
l:
A. 33,33% B. 25,5% C. 42,86% D. 28,62%
Cõu 9: Ch ra ỏp ỏn sai:
Khi in phõn iu ch nhụm, thay vỡ nung núng chy Al
2
O
3
, ngi ta ho tan Al
2
O
3
trong criolit (Na
3
AlF
6
) núng chy. Vic lm ny nhm mc ớch:
A. H nhit núng chy ca cht in ly, tit kim nng lng, thit b n gin hn.
B. Tng dn in ca cht in ly.
C. T khi ca dung dch cht in ly núng chy nh hn ca Al kim loi sinh ra nờn ni
lờn trờn, bo v Al khi b oxi ca khụng khớ ụxi hoỏ.
D. tng thờm khi lng nhụm thu c.
Cõu 10: Tp hp cỏc ion no sau õy cựng tn ti trong mt dung dch:
A. Cu
2+
, Cl
-
, Na
+
, OH
-
, NO
3
-
B. AlO
2
-
, K
+
, NO
3
-
, OH
-
, NH
4
+
C. NH
4
+
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, Fe
3+
, H
+
D. Fe
3+
, Ba
2+
, NO
3
-
, Cl
-
, Al
3+
Cõu 11: Ho tan 7,8 gam hn hp Al v Mg bng dung dch HCl d. Sau phn ng, khi
lng dung dch tng 7,0 gam. Khi lng ca Al trong hn hp l:
A. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 1,35 gam D. 6,75 gam
Cõu 12: Chia 2,29 gam hn hp gm 3 kim loi Zn, Mg, Al thnh hai phn bng nhau.
Phn 1 ho tan hon ton trong dung dch HCl gii phúng 1,456 lớt H
2
(ktc).
Phn 2 b oxi hoỏ hon ton bi O
2
thu c m gam hn hp cỏc oxit. Giỏ tr ca m l:
A. 4,15 gam B. 4,37 gam C. 2,185 gam D. Khụng xỏc nh
c.
Cõu 13: Trn 5,4 gam bt Al vi 4,8 gam bt Fe
2
O
3
ri nung núng thc hin phn
ng nhit nhụm. Sau phn ng ly 1/2 hn hp rn thu c ho tan vo dung dch HCl
d. Th tớch khớ H
2
thu c iu kin tiờu chun l:
A. 6,72 lớt B. 3,36 lớt C. 4,48 lớt D. 3,024 lớt
Cõu 14: Ho tan hon ton 1,70 gam hn hp gm km v kim loi R hoỏ tr 2 trong
dung dch HCl thu c 0,672 lớt H
2
(ktc). Trong mt thớ nghim khỏc, ho tan 1,9
gam kim loi R khụng dựng ht 200 ml dung dch HCl 0,5 M. Kim loi R l:
A. Mg B. Ca C. Fe D. Ba
Cõu 15: Cho 18,5 gam hn hp Z gm Fe, Fe
3
O
4
tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng
un núng v khuy u. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 2,24 lớt khớ NO duy
nht (ktc), dung dch Z
1
v cũn li 1,46 gam kim loi. Khi lng mui trong dung dch
Z
1
l:
A. 64,8 gam B. 84,6 gam C. 48,6 gam D. 35,64 gam
Cõu 16: Trong cỏc nguyờn t cú s hiu t 1 n 20, cỏc nguyờn t cú 2 e c thõn l cỏc
nguyờn t cú s hiu:
A. 3, 6, 8, 14 B. 6, 8, 14, 16 C. 8, 16, 19, 20 D. 3, 8, 16, 19
Cõu 17: Ion M
2+
cú tng s ht mang in v khụng mang in l 80. S ht mang in
nhiu hn s ht khụng mang in l 22. M
2+
l:
A. Zn
2+
B. Ca
2+
C. Fe
2+
D. Cu
2+
Cõu 18: Cho phn ng: N
2
+ 3H
2
2NH
3
+ Q. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận cần:
A: Tăng nồng độ N
2
, NH
3
B: Tăng áp suất của hệ phản ứng,
tăng nhiệt độ.
C: Dùng chất xúc tác. D: Tăng áp suất của hệ phản ứng, hạ
nhiệt độ.
Cõu 19: lm mm mt cc nc cng ton phn (gm c nc cng tm thi v nc
cng vnh cu), dựng cht no sau õy:
A. Ca(OH)
2
B. Na
2
CO
3
C. BaCl
2
D. H
2
SO
4
Cõu 20: Ho tan hon ton 8,0 gam hp kim Ba v mt kim loi kim vo nc ri pha
loóng n 1lớt dung dch. Phn ng thu c 1,12 lớt khớ H
2
(ktc). Dung dch thu c
cú pH bng:
A. 1 B. 2 C. 13 D. ỏp ỏn khỏc
dd. NaOH,t
o
C
2
H
5
OH, H
2
SO
4
đ,t
o
H
2
SO
4
đ,t
o
Câu 21: Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối Al
2
(SO
4
)
3
và CuSO
4
thu được khí X; dung
dịch Y và kết tủa Z. Nung kết tủa Z được chất rắn R. Cho H
2
dư đi qua R nung nóng thu
được chất rắn P gồm hai chất rắn. Cho P vào dung dịch HCl dư. Nhận xét nào đúng ?
A. P tan hết trong HCl B. P hoàn toàn không tan trong HCl
C. P tan một phần trong HCl tạo khí D. P tan một phần nhưng không tạo khí
Câu 22: Có 4 lọ mất nhãn 1, 2, 3, 4 mỗi lọ chứa một trong các chất sau: AgNO
3
, ZnCl
2
,
HI và Na
2
CO
3
. Biết rằng lọ 2 tạo khí với 3 nhưng không phản ứng với 4; 1 tạo kết tủa với
4. Các chất trong các lọ 1, 2, 3, 4 lần lượt là:
A. AgNO
3
, ZnCl
2
, HI, Na
2
CO
3
. B. AgNO
3
, HI, Na
2
CO
3,
ZnCl
2
.
C. Na
2
CO
3
, HI, ZnCl
2
, AgNO
3
. D.
,
ZnCl
2
,
AgNO
3
, HI, Na
2
CO
3
.
Câu 23: Để bảo vệ phần vỏ sắt ngập trong nước của tàu biển, nên dùng cách nào sau đây:
A. Sơn định kỳ phần sắt này B. Mạ một lớp kim loại Cu.
C. Gắn thêm những tấm Zn, định kỳ thay thế D. Hạ nhiệt độ của vỏ tàu
Câu 24: Cho một ít tinh thể KMnO
4
vào dung dịch HCl đặc, thấy có khí thoát ra. Khí thu
được đem hoà tan vào nước tạo thành dung dịch X. Cho một mẫu quỳ tím vào dung dịch
X. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu. B. Giấy quỳ không đổi màu
C. Giấy quỳ từ màu tím chuyển sang màu đỏ C. Giấy quỳ từ tím chuyển sang
xanh.
Câu 25: Nhận xét nào sau đây về tính chất của hợp kim không đúng:
A. Hợp kim cứng và giòn hơn các chất trong hỗn hợp ban đầu tạo hợp kim.
B. Tính chất hoá học của hợp kim tương tự tính chất của các chất trong hỗn hợp ban đầu
tạo hợp kim.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim kém hơn so với các kim loại thành phần. Khi
nhiệt độ tăng, tính dẫn điện của hợp kim tăng.
D. Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn các chất trong hỗn hợp ban đầu tạo hợp kim.
Câu 26 : Hãy chỉ ra nhận xét sai:
A. Aminoaxit thể hiện tính chất của một hợp chất lưỡng tính.
B. ở điều kiện thường, fructozơ không có phản ứng tráng gương như glucozơ.
C. Trong các phản ứng hoá học, aminoaxit thể hiện tính chất của nhóm amino và nhóm
cacbonyl.
D. Các chất : Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể thủy phân trong môi
trường axit tạo glucozơ.
Câu 27: Một hỗn hợp gồm C
2
H
5
OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi rượu thì
lượng nước sinh ra từ rượu này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ rượu kia. Nếu đun nóng
hỗn hợp trên với H
2
SO
4
đặc ở 180
o
C thì chỉ thu được 2 anken. X có công thức cấu tạo:
A. C
3
H
7
OH B. (CH
3
)
2
CHCH
2
OH C. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
D. Cả B và C.
Câu 28: Cho các hợp chất hữu cơ: Phenol (1), CH
3
CH(OH)CH
3
(2), H
2
O (3) và CH
3
OH
(4). Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. 1<2<3<4 B. 4<3<1<2 C. 2<4<1<3 D. 2<4<3<1
Câu 29 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
-NH
3
; -H
2
O
-H
2
O
-
Na
2
SO
4
X
Y Z
C
2
H
5
OOCCH(CH
3
)NH
3
HSO
4
.
Chất X phù hợp là :
A. CH
3
CH(NH
2
)COONa B. CH
3
COONH
4
C. CH
3
CH(NH
2
)COONH
4
D.CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 30 : Các chất có công thức phân tử : 1) CH
2
O
2
; 2) C
2
H
4
O
2
; 3) C
3
H
6
O
2
đều thuộc
cùng một dãy đồng đẳng. Nhận xét nào sau đây không đúng :
A. Chúng đều có phản ứng với Na và NaOH
B. Chúng đều có thể phản ứng với C
2
H
5
OH khi có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
C. Cả ba chất đều có phản ứng tráng gương.
D. Chúng đều thể hiện tính axit, tính axit giảm từ 1>2>3.
Câu 31: Cho buten-1 tác dụng với nước thu được chất X. Đun nóng X với dung dịch
H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ 170
o
C, được chất Y. Chất Y là:
A. Buten-1 B. Buten-2 C. butadien-1,3 D. 2-
metylpropan
Câu 32: Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-clobutan tinh khiết nhất ?
A. n-Butan tác dụng với Cl
2
, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1. B. Buten-2 tác dụng với
hidroclorua
C. Buten-1 tác dụng với hidroclorua D. Butadien-1,3 tác dụng với
hidroclorua
Câu 33: Cho các rượu có tên sau: propanol-1(I); sec-butylic(II); etanol(III); 2-
metylpropanol-1(IV);
2-metylpropanol-2(V); metylic (VI) và n-butylic (VII).
Những rượu khi tách nước chỉ tạo một đồng phân anken duy nhất là:
A. I, III, và VII B. II, III, V, VI C. I, III, IV, V và VII D. Chỉ
trừ VI.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu đơn chức X và Y thu được CO
2
và nước.
Thể tích khí CO
2
ít hơn thể tích hơi H
2
O đo cùng điều kiện. X, Y có thể là:
A. đều là rượu không no, đơn chức B. đều là rượu no, mạch hở đơn chức
C. Có một rượu không no, tỷ lệ 2 rượu khác nhau D. Ít nhất có một rượu no trong hỗn
hợp.
Câu 35: hai hợp chất hữu cơ X, Y tạo bởi 3 nguyên tố C, H, O và đều có 34,78% oxi về
khối lượng. Nhiệt độ sôi của X và Y tương ứng là 78,3
o
C và -23
o
C. X và Y là:
A. C
2
H
6
O và C
4
H
12
O
2
B. CH
3
CH
2
CH
2
OH và CH
3
OCH
3
C. C
2
H
5
OH và CH
3
OCH
3
D. HCHO và C
2
H
4
O
2
Câu 36: Hợp chất X có công thức phân tử C
6
H
y
O
z
mạch hở, một loại nhóm chức. Biết
trong X có 44,44% O theo khối lượng. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối
hữu cơ Y và một chất hữu cơ Z. Cho Y tác dụng với HCl thu được chất hữu cơ T đồng
phân với Z. Công thức cấu tạo đúng của X là:
A. CH
3
-COO-CH=CH-OOC-CH
3
B. CH
2
=CH-COO-CH
2
-OOC-CH
3
C. CH
3
-COO-CH(CH
3
)-OOC-CH
3
D. HCOO-CH=CH-OOC-CH
2
-CH
3
Câu 37: Một hợp chất thơm có CTPT C
7
H
8
O. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch
Br
2
trong nước là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 38: X là hợp chất thơm có CTPT C
8
H
10
O. Đồng phân nào của X thỏa mãn dãy
biến hóa sau:
X
OH 2
X’
trunghop
polime.
A. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH B. C
6
H
5
CH(OH)CH
3
C. CH
3
C
6
H
4
CH
2
OH D. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
Câu 39: Để phân biệt meytlamin với NH
3
, người ta tiến hành như sau:
A. Dùng quỳ tím để thử rồi cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
B. Đốt cháy trong oxi rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong để phát hiện
CO
2
.
C. Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch CuSO
4
nếu có kết tủa rồi tan là NH
3
D. Cho hai chất trên tác dụng với dung dịch FeCl
3
nếu có kết tủa đỏ nâu là NH
3.
Câu 40: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử C. Phân tử B có
nhiều hơn A một nguyên tử N. Lấy 13,44 lít hỗn hợp X (ở 273
o
C, 1atm) đem đốt cháy
hoàn toàn thu được 26,4 gam CO
2
và 4,48 lit N
2
(đktc). Biết rằng cả hai đều là amin bậc
1. CTCT của A và B và số mol của chúng là:
A. 0,2 mol CH
3
NH
2
và 0,1 mol NH
2
CH
2
NH
2
. B. 0,2 mol CH
3
CH
2
NH
2
và
0,1 mol NH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
C. 0,1 mol CH
3
CH
2
NH
2
và 0,2 mol NH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. D. 0,2 mol CH
3
CH
2
NH
2
và
0,1 mol NH
2
CH
2
NHCH
3
.
Câu 41: Có 4 chất ứng với 4 công thức phân tử C
3
H
6
O ; C
3
H
6
O
2
; C
3
H
4
O và C
3
H
4
O
2
được ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Thực hiện các phản ứng nhận thấy : X, Z cho
phản ứng tráng gương ; Y, T phản ứng được với NaOH ; T phản ứng với H
2
tạo thành Y ;
Oxi hoá Z thu được T. Công thức cấu tạo đúng của X, Y, Z, T lần lượt là :
A. X: C
2
H
5
COOH ; Y : C
2
H
5
CHO ; Z : CH
2
=CH-COOH ; T : CH
2
=CH-CHO
B. X: C
2
H
5
CHO ; Y : C
2
H
5
COOH ; Z : CH
2
=CH-CHO; T : CH
2
=CH-COOH
C. X: C
2
H
5
COOH ; Y : C
2
H
5
CHO ; Z : CH
2
=CH-CHO; T : CH
2
=CH-COOH
D. X: CH
2
=CH-COOH ; Y : C
2
H
5
CHO ; Z : C
2
H
5
COOH; T : CH
2
=CH-CHO
Câu 42: Một hỗn hợp gồm 3 chất đồng phân là CH
3
CH
2
COOH (X
1
) ; CH
3
-COO-CH
3
(X
2
) và HO-CH
2
-CH
2
CHO (X
3
). Lần lượt thực hiện phản ứng để nhận
biết từng đồng phân trong hỗn hợp. Dùng cách nào sau đây là phù hợp nhất ?
A. Tráng gương (nhận ra X
3
) ; Na
2
CO
3
(nhận ra X
1
) ; tác dụng với NaOH (nhận ra X
2
)
B. Quỳ tím (nhận ra X
1
); tác dụng với Na, sau đó chưng cất (nhận ra X
2
có mùi thơm
),
tráng gương (nhận ra X
3
)
C. Quỳ tím (nhận ra X
1
) ; tác dụng với NaOH (nhận ra X
2
) ; tráng gương (nhận ra X
3
).
D. Tác dụng với NaOH (nhận ra X
2
và X
1
) ; Na
2
CO
3
( nhận ra X
1
) ; tráng gương ( nhận ra
X
3
) ;
Câu 43: Từ C
2
H
2
và các chất vô cơ cần thiết khác, có thể điều chế 2,4,6-triamino phenol
(X) bằng sơ đồ phản ứng nào sau đây:
A. C
2
H
2
→C
6
H
6
→ C
6
H
3
(NO
2
)
3
→ C
6
H
3
(NH
2
)
3
→ C
6
H
2
(NH
2
)
3
Br → X
B. C
2
H
2
→C
6
H
6
→ C
6
H
5
Br → C
6
H
5
OH → C
6
H
2
(NO
2
)
3
OH → X
C. C
2
H
2
→C
6
H
6
→ C
6
H
5
NO
2
→ NH
2
C
6
H
2
Br
3
→ X
D. Cách khác
Câu 44: Cho phản ứng sau:
Anken (C
n
H
2n
) + KMnO
4
+ H
2
O → C
n
H
2n
(OH)
2
+ KOH + MnO
2
.
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Tổng hệ số (nguyên) của phương trình đã cân bằng là 17.
B. C
n
H
2n
(OH)
2
là rượu đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)
2
tạo phức tan.
C. Đây là phản ứng oxi hoá - khử, trong đó anken thể hiện tính khử.
D. Dùng phản ứng này để điều chế rượu 2 lần rượu.
Câu 45 : Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử nhỏ hơn khối lượng phân tử của
benzen, chỉ chứa các nguyên tố C, H, O, N; trong đó hyđro chiếm 9,09% ; nitơ chiếm
18,18% ( theo khối lượng). Đốt cháy 7,7 gam chất X thu được 4,928 lít CO
2
đo ở 27,3
o
C
và 1 atm.
Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
7
NO
2
B. C
2
H
7
NO
2
C. C
2
H
5
NO
2
D. không xác
định được.
Câu 46: Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C
4
H
7
ClO
2
. Biết rằng :
Y + NaOH → muối hữu cơ Z + C
2
H
4
(OH)
2
+ NaCl.
Y phù hợp là :
A. CH
3
COO-CH
2
-CH
2
Cl B. Cl-CH
2
-COO-CH
2
CH
3
C. CH
3
COOCHCl-CH
3
D. Cl-CH
2
-OOC-CH
2
CH
3
Câu 47: Chất hữu cơ Z chứa các nguyên tố C, H, O có các tính chất sau :
Tác dụng với Na giải phóng H
2
; tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam;
đồng thời còn có phản ứng tráng gương. Mặt khác, khi đốt cháy 0,1 mol Z thu được
không quá 7 lít sản phẩm khí ở 136,5
o
C và 1atm.
Chất Z là :
A. HOCH
2
CH(OH)CHO B. HCOOH
C. OHCCOOH D. HOOCCOOH
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam một axit no, đa chức G thu được 0,6 mol CO
2
và
0,5 mol H
2
O. Biết rằng G có mạch cacbon không nhánh. Công thức cấu tạo của G là :
A. HOOC-(CH
2
)
5
-COOH B. C
3
H
5
(COOH)
3
C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH D. HOOCCH
2
CH
2
COOH
Câu 49: Chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử là C
8
H
14
O
4
. Khi
thuỷ phân X trong NaOH thu được một muối và 2 rượu Y, Z. Số nguyên tử cacbon trong
phân tử rượu Y gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử rượu Z. Khi đun nóng với
H
2
SO
4
đặc, Y cho hai olefin đồng phân còn Z chỉ cho một olêfin duy nhất. Công thức cấu
tạo phù hợp của X là :
A. CH
3
OOCCH
2
COOCH
2
CH
2
CH
2
CH
3
B.
CH
3
CH
2
OOCCOOCH
2
CH
2
CH
2
CH
3
C. CH
3
CH
2
OOCCOOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
D.
CH
3
CH
2
COOCOOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
Câu 50: Cho các chất : Na (1) ; C
2
H
5
OH (2); Cu(OH)
2
(3) ; H
2
(4) ; Ag
2
O/NH
3
(5); O
2
(6),
ddNaOH(7) ; Na
2
CO
3
(8) ; CH
3
COOH (9). Glucozơ phản ứng được với các chất :
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 B. 3, 4, 5, 6, 7, 8
C. 4, 5, 6, 7, 8, 9 D. 1, 3, 4, 5, 6, 9