Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÓA HỌC – MÃ ĐỀ 004 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.39 KB, 7 trang )

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÓA HỌC – MÃ ĐỀ 004
Câu 1 Điền vào các vị trí (1) và (2) các từ thích hợp:
I/ Cao su có tính(1) .II/ Polietilen có tính(2).
A. (1) và (2): Đàn hồi. B. (1) và (2): Dẻo.
C. (1): Dẻo - (2): Đàn hồi. D. (1): Đàn hồi - (2): Dẻo.
Câu 2
Cho 50,2 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không ðổi bằng 2
(ðứng trýớc H trong dãy ðiện hóa). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần I tác dụng
với dung dịch HCl dý thấy có 0,4 mol khí H
2
. Cho phần II tác dụng hết với dung dịch
HNO
3
loãng ðun nóng thấy thoát ra 0,3 mol khí NO duy nhất. Hỏi M là kim loại nào?
(Cho Mg = 24, Sn = 119, Zn = 65, Ni = 59)
A. Sn B. Mg C. Zn D. Ni
Câu 3
Khi so sánh nhiệt độ sôi của rượu etylic và nước th
́
:
A. Rượu sôi cao hơn nước v
́
rượu là chất dễ bay hơi.
B. Nýớc sôi cao hõn rýợu vì nýớc có khối lýợng phân tử nhỏ hõn rýợu.
C. Nước sôi cao hơn rượu v
́
liên kết hidro giữa các phân tử nước bền hơn liên kết hidro
giữa các phân tử rượu.
D. Nước và rượu đều có nhiệt độ sôi gần bằng nhau.
Câu 4
Tên gọi nào sau đây của CH


3
CHO là sai:
A. andehit axetic. B. axetandehit. C. etanal. D. etanol.
Câu 5
Cho 1 miếng kim loại X vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO
4
có màu xanh lam. Sau
một thời gian thấy màu xanh của dung dịch nhạt dần, ðồng thời miếng kim loại chuyển
sang màu ðỏ. Lấy miếng kim loại ra và nhỏ vào dung dịch còn lại một ít dung dịch NaOH
thì thấy lúc ðầu có kết tủa trắng xanh xuất hiện, sau ðó kết tủa này chuyển sang màu nâu
ðỏ. Vậy miếng kim loại X là: A. Mg B. Zn C. Al D. Fe
Câu 6 Câu nào không ðúng khi nói về nguyên tử kim loại:
A. Năng lượng ion hóa của nguyên tử kim loại lớn.
B. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hóa trị tương đối yếu.
C. Bán kính nguyên tử tương đối lớn so với phi kim trong cùng một chu kỳ.
D. Số electron hóa trị thýờng ít so với phi kim.
Câu 7 Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương tŕnh phản ứng):
CH

CH

X

CH
3
-COO-C
2
H
5
thì X là: I/ CH

2
=CH
2
II/ CH
3
-COO-
CH=CH
2
III/ CH
3
-CHO
A. II, III B. I, II C. I, III D. I, II, III
Câu 8 Hòa tan 100 g CaCO
3
vào dung dịch HCl dý. Khí CO
2
thu ðýợc cho ði qua dung
dịch có chứa 64 g NaOH. Cho Ca = 40, C = 12, O = 16. Số mol muối axit và muối trung
hòòa thu ðýợc trong dung dịch theo thứ tự là: A. 1,6 mol và 1,6 mol B. 0,6
mol và 0,4 mol C. 0,4 mol và 0,6 mol D. 1 mol và 1 mol
Câu 9 Cho 3 axit: Axit fomic, axit axetic và axit acrylic, để nhận biết 3 axit này ta
dùng:
A. Ag
2
O/dd NH
3
và quỳ tím. B. Natri kim loại, nước brom.
C. Ag
2
O/dd NH

3
và nýớc brom. D. Nước brom và quỳ tím.
Câu 10 Để điều chế natri phenolat từ phenol th
́
cho phenol phản ứng với:
A. Dung dịch NaCl. B. Cả B, C đều đúng. C. Dung dịch NaHCO
3
. D.
Dung dịch NaOH
Câu 11 Để tách dietyl ete có lẫn tạp chất rượu etylic, ta dùng thí nghiệm nào sau đây:
TN1/ Dùng NaOH vừa đủ, rồi chưng cất hỗn hợp.
TN2/ Dùng Na vừa đủ, rồi chưng cất hỗn hợp.
A. TN1 và TN2 đều đúng. B. TN1 sai, TN2 đúng. C. TN1 đúng, TN2 sai. D.
TN1 và TN2 đều sai.
Câu 12 Tất cả các chất của nhóm nào sau đây tan trong nước dễ dàng:
A. Rượu metylic, axit acrilic, fomandehit, glucozơ. B. Axit fomic, etyl axetat,
anilin, saccarozơ.
C. Rượu etylic, axit axetic, phenol, metyl amin. D. Glixerin, amylozơ, axit
axetic, rượu benzylic.
Câu 13 Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa sạch lớp
sắt này để loại tạp chất trên bề mặt bằng: A. Dung dịch ZnCl
2
dư. B. Dung dịch
FeCl
2
dư.
C. Dung dịch CuCl
2
dư. D. Dung dịch FeCl
3

dư.
Câu 14 Cho hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dý. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu ðýợc hỗn hợp B gồm các chất: A. Al, Fe,
Zn, MgO B. Al, Fe, Zn, Mg
C. Al
2
O
3
, Fe, Zn, MgO D. Al
2
O
3
, FeO, Zn, MgO
Câu 15 Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: Cu(NO
3
)
2;
Pb(NO
3
)
2
; Zn(NO
3
)
2
được

ðánh số theo thứ tự là ống 1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì
khối lýõng mỗi lá kẽm thay ðổi nhý thế nào?
A. X giảm, Y tăng, Z không đổi. B. X giảm, Y giảm, Z không đổi.
C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X tăng, Y giảm, Z không đổi.
Câu 16
Các câu phát biểu sau đây đúng hay sai?
I/ Ankanal (dãy ðồng ðẳng của fomandehit) có công thức phân tử chung là C
n
H
2n
O.
II/Hợp chất có công thức phân tử chung là C
n
H
2n
O luôn luôn cho phản ứng tráng gýõng.
A. I đúng, II sai. B. I sai, II đúng. C. I, II đều đúng. D. I, II đều
sai.
Câu 17 Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên:
A. Chất đạm. B. Chất xương. C. Chất đường. D.
Chất béo.
Câu 18
Khối lýợng phân tử trung bình của xenlulozõ trong sợi bông là 4.860.0000 ð.v.c. Vậy số
gốc glucozõ có trong xenlulozõ nêu trên là: A. 250.0000 B. 300.000 C. 280.000
D. 350.000
Câu 19
Cho chuỗi biến đổi sau:dd NaOH . Benzenà X àYàAnilin
I. C
6
H

5
NO
2
II. C
6
H
4
(NO
2
)
2
III. C
6
H
5
NH
3
Cl IV. C
6
H
5
OSO
2
H
X, Y lần lýợt là: A. I, II B. II, IV C. II, III D. I, III
Câu 20 Điện phân dung dịch muối nào thì ðiều chế ðýợc kim loại týõng ứng?
A. NaCl B. AgNO
3
C. CaCl
2

D. MgCl
2
Câu 21
Cho các amin: NH
3
, CH
3
NH
2
, CH
3
NHCH
3
, C
6
H
5
NH
2
. Ðộ mạnh của tính bazõ ðýợc
sắp theo thứ tự tãng dần nhý sau:A. C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2

< NH
3
< CH
3
NHCH
3

B. CH
3
NHCH
3
< NH
3
< CH
3
NH
2
<

C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NH

2
< NH
3
<
CH
3
NH
2
< CH
3
NHCH
3
D. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NHCH
3
< CH
3
NH
2

Câu 22

Hợp chất C
4
H
6
O
2
(X) khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm tham gia phản
ứng tráng gýõng, X có công thức cấu tạo là:
I/ CH
3
-COO-CH=CH
2
II/ HCOO-CH
2
-CH=CH
2

A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. Chỉ có I đúng. D. Chỉ có II
đúng.


Câu 23 Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư?
A. MgCl
2
B. AlCl
3
C. ZnCl
2
D. FeCl
3


Câu 24
Từ FeS
2
ðể ðiều chế sắt ngýời ta nung FeS
2
với oxi ðể thu ðýợc Fe
2
O
3
sau ðó có thể
ðiều chế sắt bằng cách: A. Cho Fe
2
O
3
tác dụng với dung dịch ZnCl
2
.B. Cho
Fe
2
O
3
tác dụng với CO ở ðiều kiện nhiệt ðộ cao.
C. Cho Fe
2
O
3
tác dụng với FeCl
2
. D. Điện phân nóng chảy Fe

2
O
3
.
Câu 25
Phèn chua có công thức nào? A. (NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. CuSO
4
.5H
2
O
C. K
2
SO
4
.Al
2

(SO
4
)
3
.24H
2
O D. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
Câu 26
X là clo hoặc brom. Nguyên liệu để điều chế kim loại Ca là:
A. Ca(OH)
2
B. CaX
2
hoặc Ca(OH)
2
C. CaCl

2
hoặc Ca(OH)
2
D.
CaX
2

Câu 27
Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích:
A. Làm mềm nước. B. Diệt khuẩn. C. Làm trong nước. D. Khử mùi.
Câu 28
Cho glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá tŕnh này
được hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất
quá tŕnh lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. Trị số khác. B. 56,25 gam C. 20 gam D. 33,7 gam
Câu 29
Ḥa tan kim loại M vào dung dịch HNO
3
loăng không thấy khí thoát ra. Hỏi kim loại M là
kim loại nào trong số các kim loại sau đây? A. Mg B. Cu C. Pb D. Ag

Câu 30
Quặng xiderit có thành phần chính là:A. Fe
3
O
4
B. FeO C. Fe
2
O
3

D. C.
Fe
3
O
4

Câu 31
Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính của nhóm nào sau ðây chỉ gồm toàn
kim loại:
A. Nhóm I (trừ hidro), II, III và IV. B. Nhóm I (trừ hidro) và II.
C. Nhóm I (trừ hidro). D. Nhóm I (trừ hidro), II và III.

Câu 32 Các chất nào sau đây là tơ thiên nhiên:
I/ Sợi bôngII/ Len III/ Tơ tằmIV/ Tơ axetat
A. I, II, IV B. I, II, III C. II, III, IV D. I, II, III, IV
Câu 33
Khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat?
A. Đá vôi. B. Thạch cao. C. Đá phấn. D. Đá hoa.
Câu 34
Để phân biệt 3 chất rắn: Glucozơ, amilozơ và saccarozơ, ta dùng thí nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng nước và thí nghiệm 2 dùng dd AgNO
3
/ NH
3
.
II/ Thí nghiệm 1 dùng dd Iot và thí nghiệm 2 dùng dd AgNO
3
/ NH
3
.

III/ Thí nghiệm 1 dùng dd Iot

và thí nghiệm 2 dùng nước.
A. I, II B. I, III C. I, II, III D. II, III

Câu 35
Để tách etilen có lẫn tạp chất SO
2
, ta dùng thí nghiệm nào sau ðây:

A. Cho hỗn hợp khí lội thật chậm qua b
́
nh chứa dung dịch Br
2
có dư.

B. Cho hỗn hợp khí lội thật chậm qua b
́
nh chứa dung dịch KMnO
4
có dư.

C. Cho hỗn hợp khí lội thật chậm qua b
́
nh chứa dung dịch K
2
CO
3
có dư.


D. Cho hỗn hợp khí lội thật chậm qua b
́
nh chứa dung dịch nước vôi có dư.

Câu 36
Tinh chế dung dịch Cu(NO
3
)
2
có lẫn AgNO
3
ngýời ta có thể cho vào dung dịch:
A. Một lượng dư Cu. B. Một lượng dư Fe. C. Một lượng dư Zn. D. Một lượng
dư Ag.
Câu 37
Nhiệt phân hoàn toàn chất X trong không khí thu được Fe
2
O
3
. Chất X là:
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
2
C. A, B, C đúng. D. Fe(OH)
2


Câu 38
Để tách metan có lẫn tạp chất CO
2
và SO
2
, ta dùng thí nghiệm nào sau ðây:
TN1/ Cho hỗn hợp khí lội thật chậm qua bình chứa dung dịch Ca(OH)
2
có dý.
TN2/ Cho hỗn hợp khí lội thật chậm qua bình chứa dung dịch NaOH có dý.
A. TN1 đúng, TN2 sai. B. TN1 và TN2 đều đúng. C. TN1 sai, TN2 đúng.
D. TN1 và TN2 đều sai.
Câu 39
Để phân biệt 3 chất: Axit axetic, etyl axetat và rýợu etylic, ta dùng thí nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng quỳ tím

và thí nghiệm 2 dùng Na.
II/ Thí nghiệm 1 dùng Cu(OH)
2
và thí nghiệm 2 dùng Na.
III/ Thí nghiệm 1 dùng Zn và thí nghiệm 2 dùng Na.
A. I, II, III B. I, III C. II, III D. I, II
Câu 40 Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cõ ðõn chức làm sủi bọt với natri thì trong phân tử của nó phải có nhóm -OH.
II/ Chất hữu cõ ðõn chức tác dụng ðýợc với natri lẫn NaOH thì nó phải là 1 axit.
A. I sai, II đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I, II đều
đúng.
Câu 41
Hoà tan hoàn toàn 14 gam kim loại X vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H

2
(đkc),
biết kim loại thể hiện hóa trị II, vậy kim loại đó là: A. Mg B. Cu
C. Zn D. Fe
Câu 42
Từ các hóa chất cho sau: Cu, Cl
2
, dung dịch HCl, dung dịch HgCl
2
, dung dịch FeCl
3
. Có
thể biến ðổi trực tiếp Cu thành CuCl
2
bằng mấy cách khác nhau?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 43
Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương tŕnh phản ứng):
X à CH
3
-CHO à Y th
́
:
I/ X là CH à CH và Y là CH
3
-CH
2
OH
II/ X là CH
3

-CH
2
OH và Y là CH
3
-COOH

A. I, II đều đúng. B. I sai, II đúng. C. I đúng, II sai. D. I, II đều
sai.
Câu 44
Đốt cháy rượu no đơn chức mạch hở X, cần dùng V (lít) oxi (đktc) thu được 19,8 gam
CO
2
. Trị số của V là:
A. 11,2 B. Đáp số khác. C. 17,6 D. 15,12
Câu 45
Khi phân tích cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây:

A. Propilen B. Butadien-1,3 C. Isopren D. Butilen
Câu 46 Axit stearic là axit béo có công thức:

A. C
17
H
31
COOH B. C
17
H
35
COOH C. C
15

H
31
COOH D.
C
17
H
33
COOH
Câu 47
Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
cho đến dư, hiện tượng
xảy ra như thế nào?

A. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại.

B. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch.

C. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa
vẫn không tan.

D. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết
tủa tan dần.
Câu 48 Fomon c
̣
n gọi là fomalin có được khi:


A. Cho andehit fomic hòa tan vào rýợu ðể dýợc dung dịch có nồng ðộ từ 35%
40%.

B. Hóa lỏng andehit fomic.

C. Cho andehit fomic hòa tan vào nýớc ðể dýợc dung dịch có nồng ðộ từ 35%
40%.

D. Cả B, C ðều ðúng.
Câu 49
Từ rượu etylic và các chất vô cơ, ta có thể điều chế trực tiếp ra chất nào sau đây:
I/ Axit axeticII/ AxetandehitIII/ Butadien-1,3 IV/ Etyl axetat
A. I, III, IV B. I, II, III, IV C. I, II, III D. I, II, IV
Câu 50
Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc ðựng dung dịch chứa 0,082 mol
CuSO
4
. Sau phản ứng thu ðýợc dung dịch B và kết tủa C . Kết tủa C có các chất:

A. Cu, Fe, Zn B. Cu C. Cu, Zn D. Cu, Fe
Câu 51
Đốt cháy hoàn toàn 18,8 gam hỗn hợp X gồm 2 ankanol liên tiếp nhau thu được 30,8 gam
CO
2
. Công thức của 2 ankanol là: A. C
3
H
7
OH & C

4
H
9
OH B. C
4
H
9
OH &
C
5
H
11
OH
C. CH
3
OH & C
2
H
5
OH D. C
2
H
5
OH & C
3
H
7
OH
Câu 52 Nếu phần trăm của H
2

O trong tinh thể ðồng sunfat ngậm nýớc (CuSO
4
.xH
2
O)
là 36,1%, giá trị của x là bao nhiêu? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 53
Trong sản xuất gang, nguyên liệu cần dùng là quặng sắt, than cốc và chất chảy. Nếu
nguyên liệu có lẫn tạp chất là SiO
2
thì chất chảy cần dùng là: A. CaCl
2
B.
CaCO
3
C. Ca(NO
3
)
2
D. CaSO
4

Câu 54 Để tách metan có lẫn tạp chất etilen, ta dùng thí nghiệm nào sau đây:
TN1/ Cho hỗn hợp khí lội thật chậm qua b
́
nh chứa dung dịch Br
2
có dư.
TN2/ Cho hỗn hợp khí lội thật chậm qua b
́

nh chứa dung dịch KMnO
4
có dư.
A. TN1 sai, TN2 đúng. B. TN1 và TN2 đều sai.
C. TN1 đúng, TN2 sai. D. TN1 và TN2 đều đúng.
Câu 55
Phát biểu nào sau đây không chính xác:

A. Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.

B. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerin và các axit
béo.

C. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerin và xà
pḥng.

D. Khi thủy phân chất béo trong môi trýờng axit sẽ thu ðýợc các axit và rýợu.
Câu 56
Trộn hỗn hợp bột Al với bột Fe
2
O
3
dý. Khõi mào phản ứng của hỗn hợp ở nhiệt ðộ cao
trong môi trýờng không có không khí. Sau khi kết thúc phản ứng cho những chất còn lại
tác dụng với dung dịch HCl (dý) thu ðýợc 2,24 lít khí hidro (ðktc).Số gam bột nhôm có
trong hỗn hợp ðầu là:
A. 0,27 gam B. 0,027 gam C. 5,4 gam D. 2,7 gam
Câu 57 C
8
H

10
O có số ðồng phân rýợu thõm là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 58 Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được:
A. Tơ axetat B. Tơ capron C. Tơ enang D. Nilon 6,6
Câu 59 Tên gọi nào sau đây của HCHO là sai:
A. Andehit fomic B. Fomon C. Fomandehit D. Metanal
Câu 60 Andehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có mang nhóm chức:
A. OH B. CHO C. COOH D. COH


×