Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ÔN TẬP BẰNG ĐỀ LẦN 5 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.9 KB, 7 trang )

ÔN TẬP BẰNG ĐỀ LẦN 5
Thời gian làm bài 90 phút
PHẦN CHUNG:
1. Hai nguyên tố X, Y cùng một chu kì, thuộc 2 nhóm A liên tiếp của bảng tuần hoàn có tổng
số đơn vị điện tích hạt nhân là 51. Số electron lớp ngoài cùng của hai nguyên tử nguyên tố
đó
A. đều là 2e. B. 2e và 3e. c. 1e và 2e d. 3e và 4e.
2. Khi nói về vị trí của k/loại trong bảng tuần hoàn thì kết luận sai là
A. Các nguyên tố khối s, trừ H, He còn lại là k/l. B. Các nguyên tố nhóm IIIA đều là
k/l.
C. Các nguyên tố khối f đều là k/l. D. Các nguyên tố khối d đều là kim
loại.
3. Phản ứng sau đây tự xảy ra : Zn + 2Cr
3+
 Zn
2+
+ 2Cr
2+
. Phản ứng này cho thấy :
A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Zn
2+
.
B. Zn có tính khử yếu hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính oxi hóa yếu hơn Zn


2+
.

C. Zn có tính oxi hóa mạnh hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính khử mạnh hơn Zn
2+
.

D. Zn có tính oxi hóa yếu hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính khử yếu hơn Zn
2+
.
4. Điều không đúng khi nói về một cân bằng hóa học là:
A. Ở trạng thái cân bằng tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Một hệ cân bằng sẽ chuyển dịch khi ta dùng chất xúc tác hoặc chất hãm.
C. Khi đạt tới cân bằng thì nồng độ các chất trong hệ không thay đổi nữa .
D. Ở trạng thái cân bằng các phản ứng vẫn không ngừng diễn ra.
5. Trong cơ thể con người bình thường môi trường của dịch tế bào là trung tính khi pH
A. bằng 7. B. lớn hơn 7. C. nhỏ hơn 7. D. không xác định được.
6. Dãy gồm tất cả các chất đều tham gia phản ứng thủy phân khi hòa tan vào nước là:
A. KHCO
3
, NaNO
3

, NH
4
Cl. B. BaCl
2
, Na
2
HPO
4
, CuSO
4.
C. KHSO
4
, FeCl
3
, Na
2
CO
3
D. NaHS, KClO, CrCl
3

7. Trong dãy nào dưới đây, các chất đã không được xếp theo trật tự tăng dần lực axit từ trái
sang phải ?
A. HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
B. HI, HBr, HCl, HF

C. H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, HClO
4
D. NH
3
, H
2
O, HF
8. Phương trình hoá học của phản ứng trực tiếp tạo ra sản phẩm nào sau đây đã được viết
không đúng ?
A. N
2
+ 2O
2

tld


2NO
2
B. 2Fe + 3Cl
2
 2FeCl

3
C. 2Fe + 3I
2
 2FeI
3
D. Fe + S
 FeS
9. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng ?
A. NH
4
Cl

t
NH
3
+ HCl B. NH
4
HCO
3


t
NH
3
+ H
2
O +
CO
2


C. NH
4
NO
3


t
NH
3
+ HNO
3
D. NH
4
NO
2


t
N
2
+ 2H
2
O
10. Cho thanh kim loại M vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian khối lượng thanh M sẽ
giảm nếu M là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.

11. Điện phân để điều chế kim loại và ăn mòn điện hóa là hai quá trình có điểm giống nhau là
A. Đều giải phóng năng lượng dưới dạng điện năng. B. Đều xẩy ra quá trình khử ion
kim loại.
C. Ở điện cực anot đều xẩy ra quá trình oxi hóa. D. Ở điện cực dương đều xẩy ra
quá trình khử
12. Cho 0,02 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,05 mol AgNO
3
. Khi phản ứng hoàn toàn thì
khối lượng chất rắn thu được bằng :
A. 1,12 gam. B. 4,32 gam. C. 5,40 gam. D. 7,56 gam.
13. Cho a mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được
có giá trị pH
A. bằng 0. B. lớn hơn 7. C. nhỏ hơn 7. D. bằng 7.
14. Cho các oxit: Na
2
O
2
, CaO, MgO, Al
2
O
3
vào dung dịch nước chứa phenolphtalein ở điều
kiện thường thì chất không làm đổi màu dung dịch là
A. Na
2
O
2
B. MgO C. CaO.

D. Al
2
O
3

15. Hòa tan hoàn toàn kim loại M (hóa trị n) vào dung dịch HNO
3
, khi đó N
+5
bị khử thành sản
phẩm N
x
(x là số oxi hóa). Biết số mol M đã phản ứng gấp 4 lần số mol của sản phẩm trên.
Kim loại M là :
A. Be hoặc Al. B. Al hoặc Cr C. Fe hoặc Zn D. Ag
hoặc Mg
16. Cho 0,2 mol Na cháy hết trong O
2
dư thu được sản phẩm rắn A. Hòa tan hết A trong nước
thu được 0,025 mol O
2
. Khối lượng của A bằng :
A. 3,9 gam. B. 6,2 gam. C. 7,0 gam. D. 7,8 gam.
17. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. CO
2
+ Na
2
CO
3

+ H
2
O

B. Ca(OH)
2
+ Mg(HCO
3
)
2

C. HF + SiO
2
D. Cl
2
+ O
2
18. Thêm NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl
3
. Số mol NaOH
tối thiểu đã dùng để kết tủa thu được là lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt bằng :
A. 0,01 mol và 0,02 mol. B. 0,02 mol và 0,03 mol.
C. 0,03 mol và 0,04 mol. D. 0,04 mol và 0,05 mol.
19. A là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96 lit
khí H
2
(đktc). Cũng hòa tan m gam này vào dung dịch NaOH thì thu được 12,32 lit khí H
2

(đktc). Khối lượng m bằng :

A. 13,70 gam. B. 21,80 gam. C. 58,85 gam. D. 57,50 gam.
20. Tính khối lượng kết tủa S thu được khi thổi 3,36 l (đktc) khí H
2
S qua dung dịch chứa 0,2
mol FeCl
3
. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 3,2 gam B. 4,8 gam C. 6,4 gam D. 9,6 gam
21. Thể tích của m gam O
2
gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam hiđrocacbon A ở cùng điều
kiện. Điclo hoá A thu được 2 sản phẩm là đồng phân. Tên của A là :
A. neopentan B. isobutan C. propan D. isopentan
22. Số liên kết  và liên kết  trong các hợp chất xiclopentan, stiren, anlylaxetilen lần lượt là:
A. 15, 0; 16, 4; 10, 3; B. 14, 0; 14, 1; 10, 2;
C. 13, 2; 16, 3; 18, 3; D. 15, 1; 18, 3; 9, 3;
23. Để trung hòa 75,0 g dung dịch 7,4% của axit no đơn chức mạch hở X cần dùng 100ml
dung dịch NaOH 0,75M. X là
A. axit axetic. B. axit propanoic. C. axit butiric. D. axit pentanoic.
24. Chất nào dưới đây đã được gọi đúng tên bằng cả hai loại danh pháp ?
A. CH
3
-CH=O: anđehit axetic (metanal). B. CH
2
=CH-CH=O: anđehit
acrylic (propanal).
C. CH
3
-CH(CH
3

)-CH=O: anđehit isobutiric (metylpropanal). D. O=HC-CH=O: anđehit
malonic (etanđial)
25. Xà phòng hóa 100,00 kg chất béo (giả sử có thành phần là triolein) có chỉ số axit bằng 7,00
cần 14,10 kg KOH. Giả sử các phản ứng xẩy ra hòan tòan thì khối lượng xà phòng thu
được là:
A. 106,54 kg. B. 160,45 kg. C. 105,64 kg.
D. 145,60 kg
26. X chứa một loại nhóm định chức, có công thức C
8
H
14
O
4
. Thủy phân X trong NaOH thu
được một muối và hai ancol A, B. Phân tử B có số nguyên tử C nhiều gấp đôi A ; đun nóng
với H
2
SO
4
đặc, A cho một olefin và B cho hai olefin đồng phân cấu tạo. Công thức cấu tạo
của X là :
A. C
2
H
5
OOC–COOCH(CH
3
)CH
2
CH

3
B. C
2
H
5
OOC–[CH
2
]
3

COOCH
3

C. CH
3
CH(CH
3
)
2
OOC–COOCH
2
CH
3
D. CH
3
[CH
2
]
2
C(CH

3
)
2
OOC-
COOCH
2
CH
2
CH
3
27. X là hợp chất hữu cơ chứa halozen. Đun X với nước rồi cho tiếp vào đó vài giọt dung dịch
AgNO
3
thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. X là
A. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-Cl, B. CH
2
=CH-CH
2
-Br c. C
6
H
5
-Cl D. CH
3

-
CH=CH-CH
2
-Cl
28. Dãy gồm các nhóm thế khi liên kết với nhân benzen của phenol, đều có tác dụng làm tăng
tính axit của nó là:
A. -CH
3
, -NO
2
, -OH. B. -NO
2
, -Cl, -COOH C. CF
2
H-, -CHO, -COOH D.
CH
3
O-, -NH
2
, -F
29. Khi nhận định về glucozơ , câu sai là:Glucozơ
A. có phản ứng tráng bạc.
B. dễ tác dụng với CH
3
COOH xúc tác H
2
SO
4
đặc tạo este 5 lần
C. có làm mất màu dd brôm

D. dễ bị khử bởi hidro tạo thành ancol 6 lần.
30. Chỉ dùng một hóa chất Cu(OH)
2
và các phương tiện thí nghiệm cần thiết có thể nhận biết
được dung dịch các chất
A. glucozơ, saccarozơ và mantozơ. B. axit axetic, tripeptit và protit.
C. dipeptit, glixerol và phenol D. axit focmic, glucozơ và axit axetic
31. Hỗn hợp m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
tạo ra 4,32 gam
Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,80 gam Br
2
trong dung dịch. Số mol
glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt bằng :
A. 0,005 mol và 0,015 mol. B. 0,01 mol và 0,01 mol. C. 0,005 mol và 0,035 mol. D.
0,02 mol và 0,02 mol.
32. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch loãng chứa 0,05 mol H
2
SO
4
, lượng
muối thu được bằng A. 7,1 gam B. 14,2 gam C. 19,1 gam
D. 28,4 gam
33. Công thức phân tử của muối amoni được tạo ra từ aminoaxit, đều đơn chức, no, mạch hở
với amin no, đơn chức, mạch hở là:
A. C
n
H

2n+2
N
2
O
2
B. C
n
H
2n+3
N
2
O
2
c. C
n
H
2n+3
NO
2
d.
C
n
H
2n+4
N
2
O
2

34. Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch

polime ?
A. nilon-6,6 + H
2
O  B. cao su buna + HCl C. polistiren
 
C300
o
D. resol
 
C150
o

35. Tên gọi cho peptit là :


A. glixinalaninglyxin B. alanylglyxylalanin C. glixylalanylglyxin D.
alanylglyxylglyxyl
36. Trong số các khí Cl
2
, HCl, CH
3
NH
2
, O
2
thì có bao nhiêu khí tạo “khói trắng” khi tiếp xúc
với khí NH
3
dư ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

37. Gỗ
hs35%

C
6
H
12
O
6
hs80%
 
C
2
H
5
OH
hs60%
 
C
4
H
6
hs80%

Cao su buna
Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su là :
A.  24,8 tấn. B.  22,3 tấn C.  12,4 tấn. D.  1,0 tấn.
38. Cho 1,5 gam hỗn hợp axit fomic và axit 2lần X phản ứng hoàn toàn với lượng dư Cu(OH)
2


trong NaOH nóng, thu được 1,44 gam kết tủa. Cũng lượng hỗn hợp đó tác dụng với dung
dịch NaOH 0,2 M vừa đủ thì cần 150 ml. Công thức của X là:
A. (COOH)
2
. B. CH
2
(COOH)
2
. C. C
2
H
4
(COOH)
2
. D.
C
3
H
6
(COOH)
2
39. Nhóm gồm các chất đều phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

A. but-1-in, but-2-in. B. axit focmic, propin. C. etanal, saccarozơ. D. glucozơ,
glixin.
40. Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa loại vật liệu polime và tính đặc trưng về
cấu tạo hoặc tính chất của nó ?

A.

Chất dẻo ; Sợi dài, mảnh và bền
B.
Cao su ; Tính đàn hồi
C.

Tơ Có khả năng kết dính
D.

Keo dán ; Tính dẻo
41. Pha 74,88 gam rượu (ancol) etylic (d = 0,78 g/mL) vào 4 ml H
2
O. Độ rượu của dung dịch
thu được bằng :
A. 20
o
.
B. 24
o
.
C. 75
o
D. 96
o
.

42. Cho dãy chuyển hoá điều chế sau :
Toluen
 

Fe/Br
2
B
 
p,t/NaOH
C
 
HCl
D. Chất D là :
A. Benzyl clorua B. m-metylphenol C. o-cresol và p-cresol D. o-clotoluen và
p-clotoluen
43. Phương trình hoá học nào dưới đây được viết đúng ? (đáp án C)
A.
CH
3
COOH + Cl
2
a
s
CH
3
COCl + HOCl

1
:
1
B
.
C
H

2
=
C
H
C
O
O
H

+

B
r
2
B
r
C
H
=
C
H
C
O
O
H

+

H
B

r
H
2
N
C
H
2
C
O
N
H
C
H
C
O
N
H
C
H
2
C
O
O
H
CH
3
C.
CH
2
=CHCOOH

K
M
n
O
4
H
2
C CH
O
H
O
H
COOH
H
2
O
D.
+ HONO
2
H
2
SO
4
+ H
2
O
C
O
O
H

C
O
O
H
NO
2

44. Sử dụng hóa chất nào dưới đây để phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy
?
A. nước nguyên chất B. benzen nguyên chất C. dung dịch NaOH nóng D. dung dịch
NaCl nóng
45. Cho dãy chuyển hóa điều chế axit axetic :


Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. X là CH
3
COONa
B. Y là CH
3
CH
2
CH
2
CH
3

C. Z là CH
3
CH

2
OH
D. T là CH
3
CHO
46. Khi cho các chất : axit axetic, etilenglicol (etylen glicol), glixerin (glixerol) và glucozơ lần
lượt tác dụng với Cu(OH)
2
, thì chất hòa tan Cu(OH)
2
tạo dung dịch có màu xanh nhạt là :
A. axit axetic. B. etilenglicol (etylen glicol). C. glixerin (glixerol) D. glucozơ.
47. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo 1,792 lít khí (đktc). Nếu cũng cho
m gam Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng thì thể tích khí N
2
O duy nhất (đktc) sinh ra
là :
A. 0,03 mol. B. 0,06 mol. C. 0,18 mol. D. 0,30 mol .
48. Thổi khí NH
3
dư qua 1 gam CrO
3
đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất
rắn bằng :

A. 0,52 gam. B. 0,68 gam. C. 0,76 gam. D. 1,52 gam.
49. Cho cùng một mol mỗi chất oxi hóa tác dụng với Cu theo phương trình dưới đây. Trường
hợp nào thu được số mol hợp chất Cu(II) ít nhất ?
A. Cu + O
2


t
B. Cu + Cl
2


t
C. Cu + H
2
SO
4
đặc

t
D. Cu + HNO
3

đặc

t

50. Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H
2 (kh)
+ O

2 (kh)



2H
2
O
(kh)
;

H = -571,66kj. Kêt luận
nào sau đây đúng?
A. Khi tạo thành 2mol hơi nước từ các đơn chất khí H
2
và O
2
cần tiêu thụ một lượng nhiệt là
571,66kj.
B. Khi tăng áp suất thì cân bằng trên chuyển dịch theo chiều tạo thành các đơn chất.
C. Khi tạo thành 1mol hơi nước từ các đơn chất khí H
2
và O
2
tỏa ra một lượng nhiệt là
285,83kj.
D. Hằng số cân bằng của phản ứng sẽ thay đổi khi ta thêm vào một lượng O
2
51. Không thể điều chế axeton bằng cách nào sau đây?
A. Oxi hóa cumen bằng oxi không khí. B. Nhiệt phân muối canxi
axetat.

C. Oxi hóa có xúc tác propan-2-ol bằng oxi không khí. D. Oxi hóa ancol propylic bằng
CuO, t
0
.
CH
3
COOHX
Y
Z
T
+ O
2
+ O
2
, men
+ O
2
, 180
o
C, 70atm
+ H
2
SO
4
Mn
2+
, t
52. Cho 10,5 g CH
3
COOH vào nước ở 25

0
C thì được 1,75 lit dung dịch có pH = 2,9. Độ điện li
của axit trong dung dịch trên là:
A. 1,00%. B. 1,25%. C. 2,90%. D. 1,90%.
53. Cho
2
o
Zn /Zn
E

= – 0,76V,
2
o
Pb /Pb
E

= – 0,13V. Xét pin điện hóa Zn-Pb thì kết luận nào
sau đây không đúng?
A. Suất điện động chuẩn của pin là: + 0,63V. B. Khi pin hoạt động cực kẽm bị mòn
dần.
C. Phản ứng xẩy ra khi pin hoạt động có

H >0 D. Khi pin hoạt động dòng electron di
chuyển từ Zn sang Pb.
54. Trong số các đồng phân thơm của C
7
H
8
Cl, số chất sau khi đun nóng với dung kiềm ở áp
suất thường tạo ra dung dịch không làm kết tủa AgNO

3
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
55. Khử hóa hoàn toàn 17,8 g hợp chất hữu cơ bằng Fe + HCl thu được 7,2g nước và một amin
đơn chức X. Công thức của X là:
A. C
6
H
5
NH
2
b. C
2
H
5
NH
2
. c. C
6
H
4
(NH
2
)
2
d. C
3
H
5
NH

2
56. Cho xenlulozơ tác dụng với anhidrit axetic thu được 82,2g hỗn hợp X gồm
xenlulozơdiaxetat và xenlulozơtriaxetat. Để trung hòa lượng axit sinh ra cần dùng 800ml
dung dịch NaOH 1M. Lượng xenluzơdiaxetat là:
A. 24,6g. b. 57,6g. c. 42,6g. d. 26,4g.
57. Chỉ dùng quỳ tím (và các các mẫu thử đã nhận biết được) thì nhận ra được bao nhiêu dung
dịch, trong số 4 dung dịch mất nhãn : BaCl
2
, NaOH, AlNH
4
(SO
4
)
2
, KHSO
4
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

58. Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO
3
trong bình kín chứa 0,01 mol O
2
thu được chất rắn A.
Để hòa tan hết A bằng dung dịch HNO
3
(đặc nóng), thì số mol HNO
3
tối thiểu cần dùng là :
A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C. 0,16 mol. D. 0,18 mol.

59. So sánh bán kính nguyên tử (hay ion) nào dưới đây là không đúng ?
A.
ClP
rr

B.
OSe
rr

C.


3
Al
Al
rr
D.


ClK
rr

60. Lần lượt nhúng bốn thanh kim loại Zn, Fe, Ni và Ag vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
. Sau một thời
gian lấy các thanh kim loại ra. Nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng ?
A. Khối lượng thanh Zn giảm đi. B. Khối lượng thanh Fe tăng lên.
C. Khối lượng thanh Ni tăng lên. D. Khối lượng thanh Ag giảm đi.

61. Hiđrocacbon nào dưới đây không thể làm nhạt màu dung dịch brom ?
A. Etilen B. Xiclopropan C. Xiclohexan D.
Stiren
62. Một hiđrocacbon thơm X có công thức C
9
H
12
. Oxi hóa mãnh liệt X tạo axit có công thức
C
8
H
6
O
4
. Đun nóng với brom có mặt bột sắt, X cho hai sản phẩm monobrom. X là :
A. 1,2,3-trimetylbenzen. B. p-etylmetylbenzen C. m-etylmetylbenzen D.
isopropylbenzen
63. Thổi 0,4 mol khí etilen qua dung dịch chứa 0,2 mol KMnO
4
trong môi trường trung tính,
khối lượng etilenglicol thu được bằng :
A. 6,2 gam B. 12,4 gam C. 18,6 gam D. 24,8 gam























×