Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Câu hỏi và bài tập cấu hình điện tử_1 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.77 MB, 80 trang )




1

Lưu ý:

 Mỗi sinh viên hãy tự trả lời câu hỏi và làm bài tập trực tiếp vào tài liệu này.
Không đƣợc sao chép bài của ngƣời khác. Nếu sao chép phần nào, hoặc chọn
nhiều phƣơng án trả lời trong một câu hỏi thì xem nhƣ phần bài đó bị loại bỏ.

 Đối với phần câu hỏi trắc nghiệm, SV làm bài hãy suy nghĩ thật kỷ trƣớc
khi chọn bằng cách khoanh tròn vào một trong các phƣơng án: a, b, c, v. v . . .
hoặc đánh dấu  vào ngay trƣớc một phƣơng án đúng nhất, và giải thích
ngắn gọn vào phần để trắng bên cạnh hoặc phía dƣới mỗi câu hỏi. Đối với các
bài tập, hãy ghi lời giải vào ngay phần để trống tƣơng ứng ở mỗi bài tập.

 Tài liệu tham khảo:
- Bài giảng Cấu kiện điện tử. 2001 [ Dƣ Quang Bình ].
- Fundamentals of Linear Electronics Integrated and Dicrete. 1998.
[James Cox ].
- Địa chỉ liên hệ khi cần: Thầy Dƣ Quang Bình, 0905894666,
 05113894666, hoặc: e-mail: binhduquang@.gmail.com.vn.

 Thời hạn hoàn thành và nộp bài tập: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
tại bm: Điện tử, khoa Điện tử-Viễn thông, Trƣờng Đại học Bách Khoa Đà
Nẵng – 54 Nguyễn Lƣơng Bằng, Quận Liên Chiểu, Tp Đà Nẵng. (Không chấp
nhận sự chậm trể).
















2

A. Câu hỏi phần diode.
1.1. Giới thiệu về diode.
1. Ký hiệu mạch của diode là . . . .


2. Khi được phân cực thuận, về cơ bản diode là một . . . .
a. điện trở có giá trị lớn; b. chuyển mạch hở mạch;
c. chuyển mạch kín mạch; d. tụ có điện dung thấp.


1.2. Cấu tạo của diode.
3. Số lượng điện tử hoá trị trong các vật liệu dẫn điện tốt thường có . . . .
a. 1; b. 4; c. 8; d. 16.


4. Liên kết đồng hoá trị là . . .

a. liên kết được sử dụng để kết nối hai điện cực đến tiếp giáp PN;
b. sự phân chia các điện tử trong cấu trúc tinh thể;
c. hoạt động xảy ra khi vật liệu thuần và vật liệu ngoại lai kết hợp với nhau;
d. không phải các trường hợp trên.


5. Hạt tải điện đa số trong vật liệu bán dẫn tạp - P là . . . .
a. các neutron (hạt trung hoà); b. các điện tử;
c. các lỗ trống; d. các ion.


6. Khi tiếp giáp PN được phân cực ngược, thì sẽ có . . . . . . . . được tạo thành để chặn dòng điện.
a. điện áp chắn; b. vùng nghèo; c. vùng tạp chất; d. dòng
ngược.


7. Khi tiếp giáp PN được phân cực thuận, các điện tử sẽ kết hợp với . . . . . tại tiếp giáp để có
dòng điện.
a. các điện tử; b. các ion; c. các hạt trung hoà [neutron]; d. các
lỗ trống.


8. Điện áp rào chắn [barrier voltage] của diode tiếp giáp PN bằng Silicon vào khoảng . . . .
a. 0,1V; b. 0,3V; c. 0,7V; d. 1,5V.


1.3. Ba mô hình diode.
9. Mô hình nào sau đây không phải là một trong ba mô hình của diode ?
a. mô hình của diode zener; b. mô hình chi tiết;
c. mô hình lý tưởng; d. mô hình thực tế.




3

10. Một mạch bằng diode có điện áp làm việc là 3V, nên sụt áp tiếp giáp là đáng kể. mạch sẽ
được phân tích bằng mô hình . . . . .
a. zener; b. chi tiết; c. lý tưởng; d. thực tế.


1.4. Các mạch diode.
11. Mạch nào sau đây (sử dụng các diode) không phải là mạch chỉnh lưu ?
a. cầu; b. bán kỳ; c. ghim; d. biến áp điểm giữa.


12. Mạch chỉnh lưu . . . . . . sử dụng 4 diode.
a. cầu; b. bán kỳ; c. ghim; d. biến áp điểm giữa.


13. Mạch chỉnh lưu . . . . . có hai diode được phân cực thuận đồng thời .
a. cầu; b. bán kỳ; c. ghim; d. biến áp điểm giữa.


14. Đối với các mạch chỉnh lưu khi tăng dòng tải sẽ làm cho điện áp gợn . . . .
a. giảm; b. vẫn không đổi; c. tăng; d. giảm xuống 0.


15. Mạch nhân áp được cấu tạo bằng các diode và . . . .
a. các tụ điện; b. các điện cảm;
c. chỉ có các diode và các điện trở; d. các mạch hạn chế.



16. Mạch xén (hạn chế) sẽ làm thay đổi . . . . . . . . . . của tín hiệu ra.
a. mức 0 của điện áp DC [DC offset]; b. dạng;
c. tần số; d. độ rộng băng tần.

17. Mạch ghim sẽ làm thay đổi . . . . . . . . . . . . . . . . . của tín hiệu ra.
a. mức 0 của điện áp DC [DC offset]; b. dạng;
c. tần số; d. độ rộng băng tần.


1.5. Các thông số của diode.
18. Hai thông số làm việc định mức của diode quan trọng nhất là . . . . .
a. Điện áp ngược lặp lại đỉnh và dòng thuận trung bình.
b. Dòng thuận gợn đỉnh và sụt áp thuận.
c. Dòng ngược và thời gian hồi phục ngược.
d. Dòng thuận trung bình và dòng ngược.


1.6. Sai hỏng ở các mạch diode.
19. Khi tháo một diode ra khỏi mạch và kiểm tra diode bằng một vạn năng số [DMM], đều có
các số chỉ thị quá thang đo khi được phân cực thuận và quá thang đo khi được phân cực ngược.
Hư hõng nào có ở diode ?
a. diode hở mạch; b. diode bị ngắn mạch; c. diode là bình thường.



4

20. Khi tháo một diode ra khỏi mạch và kiểm tra diode bằng một vạn năng số [DMM]. Đồng hồ

chỉ thị 0,636 khi được phân cực thuận và quá thang đo khi được phân cực ngược. Có hư hõng
nào với diode ?
a. Diode bị hở mạch; b. Diode bị ngắn mạch; c. Diode hoạt động bình thường.


21. Khi tháo một diode ra khỏi mạch và kiểm tra diode bằng một vạn năng số [DMM]. Số chỉ thị
trên đồng hồ là 0,636 khi được phân cực thuận và 0,752 khi được phân cực ngược. Có hư hõng
nào với diode ?
a. Diode bị hở mạch; b. Diode bị ngắn mạch; c. Diode hoạt động bình thường.


22. Mạch ở hình 1.70, có tín hiệu vào là sóng sin. Diode D
1
hở mạch. Dạng sóng tại đầu ra là
dạng sóng nào dưới đây ?


23. Mạch hình 1.70, có tín hiệu vào là sóng sin. Diode D
1
ngắn mạch. Dạng sóng ra là dạng
sóng nào dưới đây ?


24. Mạch hình 1.71, có tín hiệu vào là sóng sin. Diode D
1
hở mạch. Dạng sóng ra là . . . . .












25. Mạch hình 1.71, có tín hiệu vào là sóng sin. Diode D
2
hở mạch. Dạng sóng ra là . . . . .







5

26. Mạch ở hình 1.72, có tín hiệu đặt vào đầu vào là sóng sin, 50V
đỉnh
. Dạng sóng ra là . . . . .





27. Mạch ở hình 1.72, có tín hiệu vào là sóng sin, 35V
hiệu dụng
. Dạng sóng ra là . . . . . . . .



28. Mạch ở hình 1.73, có tín hiệu vào là sóng vuông, 20V
đỉnh - đỉnh
(+ 10V đến - 10V). Tụ điện C
1

bị ngắn mạch. Dạng sóng ra là . . . . .



B. Bài tập phần diode.
1. Nếu đặt nguồn dc là 18V vào mạch, thì mức điện áp chỉ thị trên đồng hồ đo trong mạch hình
1.74a là bao nhiêu? . . . . . . . . . . và mạch hình 1.74b là bao nhiêu? . . . . . . . . .



2. Nếu diode D
1
ở mạch hình 1.75, có dòng thuận định mức lớn nhất là 300mA, thì trị số điện
trở R
1
nhỏ nhất để có thể sử dụng được trong mạch là bao nhiêu?
R
1 (nhỏ nhất)
= . . . . . . .






6

3. Mức công suất tiêu tán ở diode D
1
trong mạch hình 1.76a là bao nhiêu ?
P
D
= . . . . . và mạch hình 1.76b là bao nhiêu ? P
D
= . . . . . . .




4. Nếu D
1
ở mạch hình 1.77, có thông số điện áp ngược đỉnh [PIV] là 400V, thì mức điện áp lớn
nhất có thể đặt vào mạch ở hình 1,77a, là bao nhiêu ? V
A (lớn nhất)
= . . . . . . . .
Hình 1.77b, là bao nhiêu? V
A (lớn nhất)
= . . . . . . . .



5. Hãy vẽ dạng và ghi mức điện áp của dạng sóng ra tại điểm đo TP
1
trong mạch hình 1.78.




6. Hãy vẽ dạng và ghi mức điện áp của dạng sóng ra tại điểm đo TP
1
trong mạch hình 1.79.








7

7. Hãy vẽ dạng và ghi mức điện áp của dạng sóng ra cho mạch ở hình 1.80.



8. Mạch ở hình 1.81a, có điện áp vào là 2VDC (điện áp tại hai điểm AB). Hãy tính mức tín hiệu
tại điểm đo 1 (TP
1
).




9. Mạch ở hình 1.81b, có điện áp vào là 2VDC (điện áp tại hai điểm AB). Hãy tính mức tín hiệu
tại điểm đo 1 (TP

1
).




10. Cho mức điện áp vào là 100V
đỉnh-đỉnh
, hãy tính và vẽ dạng tín hiệu tại điểm đo 1 (TP
1
) của
mạch ở hình 1.81a.




11. Cho mức điện áp vào là 100V
đỉnh-đỉnh
, hãy tính và vẽ dạng tín hiệu tại điểm đo 1 (TP1) của
mạch ở hình 1.81b.




12. Cho mức điện áp vào là 100V
đỉnh-đỉnh
, hãy tính và vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm đo 1 (TP1)
của mạch ở hình 1.81c. (tần số tín hiệu vào là 60Hz với tải bằng 1k ).






8

13. Hãy tính công suất tiêu tán bởi mạch chỉnh lưu cầu khi mạch chỉnh lưu cung cấp mức dòng
là 5A.




14. Hãy tính công suất tiêu tán bởi mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng biến áp điểm giữa khi mạch
chỉnh lưu cung cấp mức dòng là 5A.




15. Hãy tính phần trăm sai số của mức điện áp ra do bỏ qua sụt áp thuận của các diode trong
mạch chỉnh lưu cầu toàn kỳ khi (a) mức điện áp vào là 200V
đỉnh-đỉnh
, và (b) mức điện áp vào là
10V
đỉnh-đỉnh
.




16. Hãy vẽ và ghi mức điện áp của dạng sóng ra đối với mạch ở hình 1.82. Tín hiệu vào là sóng
sin, 50V

đỉnh
, tần số là 2kHz.



17. Hãy vẽ và ghi mức điện áp của dạng sóng ra đối với mạch ở hình 1.83. Tín hiệu vào là sóng
sin, 50V
đỉnh
, tần số là 2kHz.



18. Vẽ và ghi mức điện áp của dạng sóng ra đối với mạch ở hình 1.84.


9

19. Vẽ và ghi mức điện áp của dạng sóng ra đối với mạch ở hình 1.85.



20. Cho mức điện áp vào sóng sin là 22V
đỉnh-đỉnh
, vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm đo 1 ( TP
1
) của
mạch hình 1.86a. (R
1
= 1k )







21. Cho mức điện áp vào sóng sin là 8V
đỉnh-đỉnh
, vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm đo 1 (TP
1
) của
mạch hình 1.86b. (R
1
= 1k , V
1
= - 3V).




22. Cho mức điện áp vào sóng vuông là 8V
đỉnh-đỉnh
, vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm đo 1 (TP
1
) của
mạch hình 1.86c. (R
1
= 1k ).





23. Cho mức điện áp vào sóng vuông là 28V
đỉnh-đỉnh
, vẽ dạng sóng tín hiệu tại điểm đo 1 (TP1)
của mạch hình 1.86d. (R
1
= 1k , V
1
= -3V).






×