Phần câu hỏi lí thuyết
A - Phần Điện học
1 - Trình bày nội dung định luật ÔM, viết biểu thức của định luật.
2 - Điện trở là gì ? Nêu cách xác định điện trở của dây dẫn bằng vôn kế và am pe kế
3 - Điện trở suất là gì, phân biệt điện trở và điện trở suất
4 - Nêu các tính chất của doạn mạch có các điện trở mắc nối tiếp
Chứng minh rằng trong đoạn mạch mắc nối tiếp các điện trở, hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tỉ lệ
thuận với điện trở của nó
5 - Nêu các tính chất của doạn mạch có các điện trở mắc song song
Chứng minh rằng trong đoạn mạch mắc song song các điện trở, cờng độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở
tỉ lệ nghịch với điện trở của nó
6 - Chứng minh rằng trong đoạn mạch mắc song song các điện trở, điện trở tơng đơng luôn nhỏ hơn mỗi
điện trở thành phần
7 - Điện trở của dây dẫn phụ thuộc các yếu tố của dây dẫn nh thế nào ? viết công thức biểu diễn sự phụ
thuộc đó.
8 - Trên một đèn điện có ghi 220V - 100W. hãy nêu ý nghĩa số ghi trên đèn
9 - Phát biểu định luật Jun-Lenxơ , viết công thức của định luật
B - Điện từ
10 - Nêu các tính chất của nam châm vĩnh cửu
11 - Nêu lợi ích của nam châm vĩnh cửu so với nam châm điện
12 - Nêu lợi ích của nam châm điện so với nam châm vĩnh cửu
13 - Lõi của Nam châm điện phải làm bằng sắt non, tại sao ?
14 - Nêu quy tắc nắm tay phải xác định chiều đờng sức từ trong lòng ống dây dẫn có dòng điện chạy qua
15 - Hiện tờng gì xảy ra khi dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trờng
16 - trình bày quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện
17 - Nêu các bộ phânh chính của động cơ điện một chiều, nhiệm vụ của mỗi bộ phận đó ?
18 - Dòng điện cảm ứng là gì ? nêu điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng
19 - Trình bày cách tạo ra dòng điện xoay chiều, nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều
20 - Nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều
21 - Nêu cấu tạo và tác dụng của máy biến thế, dòng điện không đổi có thể làm hoạt động máy biến thế
không ? tại sao ?
22 - Nêu các biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đờng dây truyyền tải điện ?
C - Quang học
23 - Nêu đặc điểm ảnh của vật đặt trớc thấu kính hội tụ khi vật đặt tại các vị trí cách thấu kính một
khoảng d là: ( d < f ) ; ( d = f ) ; ( 2f > d > f ) ; ( d = 2f ) ; ( d > 2F )
24 - Nêu đặc điểm đờng truyền của tia ló qua thấu kính hội tụ khi tia tới là :
- Tia có phơng truyền song song với trục chính
- Tia truyền qua tiêu điểm
- Tia truyền qua quang tâm
25 - Nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ
26 - Nêu đặc điểm đờng truyền của tia tới thấu kính phân kỳ khi tia ló là :
- Tia có phơng truyền song song với trục chính
- Tia truyền qua tiêu điểm
- Tia truyền qua quang tâm
Một số bài tập ôn tập môn vật lí
Câu 1 Một đoạn mạch gồm ba điện trở là R
1
= 3
, R
2
= 5
và R
3
= 7
đợc mắc nối tiếp với nhau.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch này là U = 6V
a.Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch này; b.Tính hiệu điện thế U
3
giữa hai đầu điện trở R
3
Câu 2 : Một bếp điện có ghi 220V 1000W đợc sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2,5 lít nớc
từ nhiệt ban đầu là 20
0
C thì mất một thời gian là 14 phút 35 giây.
a. Tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt dung riêng của nớc là 4200 J/kgK
b. Mỗi ngày đun sôi 5 lít nớc với các điều kiện nh nêu trên thì trong 30 ngày sẽ phải trả bao nhiêu
tiền điện cho việc đun nớc này. Cho rằng mỗi KWh giá 800 đồng
Câu 3/ Vt AB cú A nm trờn trc chớnh ca thu kớnh hi t v cho nh o AB cao bng hai ln vt. a/
Thu kớnh loi hi t hay phõn k ? Nờu c im ca nh.
U
-+
R
1
X
b/ T chn ly nh v khong cỏch t nh n thu kớnh bng phộp v hóy trỡnh by cỏch xỏc nh vt v
cỏc tiờu im.
Câu4: Một bóng đèn khi sáng bình thờng có điện trở R
Đ
= 6
và cờng độ dòng điện qua bóng là I
Đ
=
0,5A. a.Tính hiệu điện thế hai đầu bóng đèn khi đó ?
b.Tính công suất định mức của bóng đèn và điện năng mà bóng tiêu thụ trong 1 giờ.
c.Mắc bóng đèn nối tiếp với một biến trở có điện trở lớn nhất là 12
vào hiệu điện thế U = 6V, phải điều
chỉnh biến trở có trị số bằng bao nhiêu để đèn sáng bình thờng ?
d.Nếu mắc đèn và biến trở v o hiệu điện thế U đã cho theo sơ đồ hình bên thì phải điều chỉnh để phần
điện trở R
1
của biến trở là bao nhiêu để đèn sáng bình thờng?
Câu 5: Mt mỏy bin th cun s cp 3600 vũng ,hiu in th a vo l 180V mun ly ra mt hiu
in th 220V thỡ phi iu chnh nỳm cun th cp nc th my bit rng c mi nc s tng c 880
vũng.
Cõu6: (2,5 im) Mun cú 100 lớt nc nhit 35
0
C thỡ phi bao nhiờu lớt nc ang sụi vo bao
nhiờu lớt nc nhit 15
0
C ? Ly nhit dung riờng ca nc l 4190J/kgK.
Cõu7: (2 im )Ngi ta cn truyn ti mt cụng sut in 100KW i xa 90km, vi iu kin hao phớ do
nng sut ta nhit trờn ng truyn dõy khụng vt quỏ 2% cụng sut cn truyn i. Ngi ta dựng dõy
dn bng ng cú in tr sut v khi lng riờng ln lt l 1,7.10
-8
m v 8800kg/m
3
.Tớnh khi lng
ca dõy dn khi truyn in nng di hiu in th U=6kV.
Cõu8:) Hóy v s mch in gm : Ngun in; dõy dn; mt búng ốn; mt chuụng in; ba khúa K
1
,
K
2
, K
3
sao cho:
a) úng K
1
ốn sỏng . b) úng K
2
chuụng reo. c) úng K
3
ốn sỏng, chuụng reo
Cõu9: Mt Xung mỏy i trong nc yờn lng vi vn tc 30km/h. Khi xuụi dũng t A n B mt 2h v
khi ngc dũng t B n A mt 3h .Hóy tớnh vn tc dũng nc i vi b sụng v quóng ng AB?
Cõu10:
Cho mch in nh hỡnh v:
Cỏc empek ging nhau v cú in tr R
A
, ampek A
3
ch giỏ tr I
3
= 4(A), ampek A
4
ch giỏ tr I
4
=
3(A)..Tỡm ch s ca cỏc cũn li? Nu bit U
MN
= 28 (V). Hóy tỡm R, R
A
?
Cõu11 Mt bỡnh thụng nhau cha nc bin. Ngi ta thờm xng vo mt nhỏnh. Hai mt thoỏng hai
nhỏnh chờnh lch nhau 18mm. Tớnh cao ca ct xng. Cho bit trng lng riờng ca nc bin l
10300N/m
3
v ca xng l 7000N/m
3
.
Cõu12 Hai in tr R= 4 v r mc ni tip vo hai u hiu in th U=24V. Khi thay i giỏ tr ca r
thỡ cụng sut ta nhit trờn r thay i v t giỏ tr cc i. Tớnh giỏ tr cc i ú.
Cõu13: Cho mch in nh hỡnh v:
Trong ú R
0
l in tr ton phn ca bin tr, R
b
l in tr ca bp in. Cho R
0
= R
b
, in tr ca dõy
ni khụng ỏng k, hiu in th U ca ngun khụng i. Con chy C nm chớnh gia bin tr.Tớnh hiu
sut ca mch in. Coi hiu sut tiờu th trờn bp l cú ớch.
A
4
U
R
0
R
b
C
A
3
A
2
A
1
R
M N
D
+
_
C
B
Giải
Câu 1
a. áp dụng công thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch nối tiếp ta có:
R
TĐ
= R
1
+ R
2
+ R
3
=> R
TĐ
= 3 + 5 + 7 = 15 (
)
Vậy điện trở tơng đơng của đoạn mạch là 15
b. Cờng độ dòng điện chạy trong mạch chính là:
)(4,0
15
6
A
TD
R
U
I
===
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
3
là: U
3
= I. R
3
= 0,4 . 7 = 2,8 (V)
Câu 2
a. V = 2,5 lít => m = 2,5kg
Nhiệt lợng do 2,5kg nớc thu vào để tăng nhiệt độ từ 20
o
C đến 100
o
C là:
Q
i
= C . m (
o
t
o
t
12
) = 4200 . 2,5 (100 20) = 840000 (J)
Nhiệt lợng do bếp toả ra trong 14 phút 35 giây = 875 giây là:
Q
TP
=p . t = 1000 . 875 = 875000 (J)
Hiệu suất của bếp là:
%96%100.
875000
840000
%100.
===
TP
Q
i
Q
H
c. Trong một ngày điện năng tiêu thụ để đun sôi 5 lít nớc gấp 2 lần điện năng tiêu thụ để
đun sôi 2,5 lít nớc
Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày là:
A =p . t . 2 . 30 = 1000 . 875 . 2 . 30 = 52500000 (J)
=> A = 52500000 : 3600000
14,6 (KWh)
Tiền điện phải trả cho việc đun nớc này là:
T = 14,6 . 800 = 11680
11700 (đồng)
Câu 3
a/nh o cựng chiu v ln hn vt
b/ Cỏch v:
+ V AB v thu kớnh
+ Ly H l trung im ca AB. V HI song song vi trc chớnh.
Ni BO ct HI ti B. H BA vuụng gúc vi trc chớnh . AB l vt
+ Kộo di BI ct trc chớnh ti F Ly F i xng vi F qua O. F,F l 2 tiờu im.
B
H B I
A F A O F
Câu 4
Tóm tắt
R
Đ
= 6
I
Đ
= 0,5A.
a) U
Đ
= ?
b) t = 1h = 3600s. P
Đ
= ? A = ?
c) R = 12
; U = 6V , đèn nt biến trở. Tính R
b
=?
d) Tính R
1
theo sơ đồ hình vẽ đã cho ?
Bài giải
a) U
Đ
= R
Đ
. I
Đ
= 6 . 0,5 = 3V
b) Công suất định mức của bóng :
P
Đ
= U
Đ
. I
Đ
= 3 . 0,5 = 1,5W
Điện năng tiêu thụ : A = P
Đ
. t = 1,5 . 3600 = 5400 J
c) Đèn sáng bình thờng nên hiệu điện thế trên bóng là 3V.
Hiệu điện thế trên biến trở khi đó là U
b
= UU
Đ
=6 3 = 3V
Trị số của biến trở : R
b
=
b
U
I
=
3
6
0,5
=
d) Phân tích mạch : [Đèn//R
1
] nt (12 R
1
)
Đèn sáng bình thờng thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch song song là U
Đ
=3V, do đó hiệu điện thế phần
còn lại của biến trở là U U
Đ
= 3V
điện trở hai đoạn mạch này bằng nhau, tức là :
1
1
1
6R
=12 - R
6 + R
R
1
2
=72
R
1
=
6 2
Câu 5: a/ T
2
1
U
U
=
2
1
n
n
Suy ra n
2
= 4400 vũng
b/ S nc 4400/880 = 5 nc
Câu 6
Gi x l khi lng nc 15
0
C y l khi lng nc ang sụi
Ta cú : x+y= 100g (1)
Nhit lng do ykg nc ang sụi ta ra
Q
1
= y.4190(100-15)
Nhit lng do xkg nc 15
0
C to ra
Q
2
= x.4190(35-15)
Phng trỡnh cõn bng nhit:
x.4190(35-15)=y.4190(100-15) (2)
Gii h phng trỡnh (1) v (2)
Ta c: x=76,5kg; y=23,5kg
Vy phi 23,5 lớt nc ang sụi vo 76,5 lớt nc 15
0
C
Câu 7
Ta cú :Chiu di dõy dn l=2.90 km = 180 000m
Cụng sut cn truyn: p = 100 000W
Cụng sut hao phớ cho phộp: p
hp
= 0,02.100 000 = 2 000W
in tr dõy dn: R= = =18 000
Tit din dõy dn: S= = = 17.10
-8
m
2
Khi lng ca dõy dn: m = D.l.S = 88.10
2
.18.10
4
.17.10
-8
=269,28kg.
Câu 8
V ỳng, y
Câu 9
Gi vn xung mỏy v
1
; dũng nc v
2
; b sụng v
3
*Khi xuụi dũng t A-B:
=> V
13AB
=V
12
+ V
23
= 30 + V
23
Suy ra quóng ng AB: S
AB
= V
13AB
.t
AB
= (30+ V
23
).2 (1)
*Khi ngc dũng t B-A
V
13BA
=V
12
- V
23
= 30 - V
23
Suy ra quóng ng BA: S
BA
= V
13BA
.t
BA
= (30 - V
23
).3 (2)
T (1) v (2) suy ra (30+ V
23
).2 = (30 - V
23
).3
U
2
p
hp
6000
2
2000
.l
1,7.10
-8
.18.10
4
R
18 000
K
2
K
3
U
+
_
5V
23
= 30 =>V
23
= 6 (km/h)
Thay V
23
vào (1) hoặc (2) ta được S
AB
= 72km.
C©u 10
*Tìm I
1
và I
2:
Ta có dòng điện đi vào chốt M và đi ra chốt N
Do đó U
3
= 4R
A
U
4
= 3R
A
tức là :U
CN
>U
DN
hay V
C
> V
D
Nên dòng điện điqua
A
2
có chiều từ C sang D
U
CN
= U
CD
+U
DN
= 4R
A
=I
2
(R
A
+ 3R
A
)
=>I
2
= 1 (A )
Xét tại nút D ta có : I
1
+
I
2
=
I
4
= I
1
+ 1 = 3 (A) =>I
1
= 2 (A)
*Tìm R, R
A
: Ta viết phương trình hiệu điện thế.
U
MN
= U
MD
+ U
DN
= 28 = 2R
A
+ 3R
A
suy ra R
A
= 5,6 (Ω)
Tương tự ta cũng có : U
MN
= U
MC
+ U
CN
28 = 5.R + 4.5,6 ( vì I
R
= I
2
+ I
3
=1+4 = 5 A và R
A
= 5,6 Ω )
=> 5R = 5,6 => R= 1,12 (Ω)
C©u 11 Vẽ hình đúng
Xét hai điểm A, B trong hai nhánh nằm trong cùng
một mặt phẳng ngang trùng với mặt phân cách giữa
xăng và bước biển .
Ta có : P
A
= P
B
P
A
= d
1
.h
1 ,
P
B
= d
2
h
2
=>d
1
.h
1
= d
2
h
2
Theo hình vẽ ta có : h
2
= h
1
-h
d
1
.h
1
= d
2
(h
1
- h) = d
2
h
1
– d
2
h
=> (d
2
– d
1
) h
1
= d
2
h
=>h
1
= = = 56mm
C©u 12 Gọi I lµcường độ dòng điện qua mạch.
Hiệu điện thế hai đầu r: U
r
= U – RI = 24 – 4I
Công suất tiêu thụ trên r: P = U
r
.I = (24 – 4I) I
4I
2
– 24I + P = 0 (1) ta cã ∆ = 24
2
– 4P
Vì phương trình (1) luôn có nghiệm số nên ∆ ≥ 0 => 24
2
– 4P ≥ 0
=> P ≤ 36 => P
max
= 36W
C©u 13 Điện trở R
CB
= ( R
0
.R
0
/2 )/ (R
0
+ R
0
/2) = R
0
/3
Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính: I= U/(R
0
/2 +R
0
/3) = 6U/ 5R
0
Công suất tiêu thụ của bếp là : P= U
2
CB
/ R
0
= 4U
2
/25R
0
Hiệu suất của mạch điện là : H = P/UI = ( 4U
2
/25R
0
) : (U.6U/ 5R
0
) = 2/15
Vậy H = 13,3 %
N
A B
d
2
h
10300 - 7000
10300.18
d
2
– d
1
h
1
h
1
h
1
A
3
A
2
A
1
R
M N
D
+
_