Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – SỐ 1 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.7 KB, 6 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – SỐ 1

Hãy khoanh tròn một mẫu tự A hoặc B,C,D đứng trước câu chọn đúng .
Câu 1 . Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Protein , tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên .
B. Polime thiên nhiên là những polime điều chế từ những chất có sẵn trong thiên
nhiên
C. Tơ, sợi được điều chế từ những sản phẩm chế bién từ dầu mỏ gọi là tơ sợi tổng
hợp
D. Tơ visco , tơ axetat là tơ nhân tạo , được chế biến hóa học từ những polime thiên
nhiên
Câu 2. Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO
3
loãng , nguội được dung dịch X ,
cho dung dịch NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y . Kết tủa Y gồm những chất nào
sau đây :
A. Fe(OH)
3
và Cu(OH)
2
B. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2

C. Fe(OH)
2
D. Không xác định được
Câu 3. Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO
3


Cu(NO
3
)
2
thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại . Cho D tác dụng với
dung dịch HCl dư có khí bay lên . Thành phần chất rắn D là :
A. Al, Fe và Cu B. Fe, Cu và Ag
C. Al , Cu và Ag D. Kết quả khác
Câu 4. Có 4 lọ không nhãn , mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là HCl, NaCl,
H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ?
A. Dùng muối bari B. Dùng quỳ tím và muối bari
C. Dùng dung dịch Ba(OH)
2
D. Dùng quỳ tím và dung dịch
AgNO
3

Câu 5. 1) Chia a gam ancol etylic thành phần bằng nhau :
- Phần 1 đem đun nóng vớI H
2
SO
4

đặc ở 180
0
C thu được khí X . Đốt cháy hoàn toàn
khí X này thu được 13,5g H
2
O
- Phần hai đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được Y lít khí CO
2
(đktc) . Y có giá trị là
bao nhiêu ( trong các số cho dưói đây )?
A. 16,8 lít B. 15,8 lít C. 14,8 lít D. 17,8 lít
2) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư thu được 40g kết tủa . X có công thức phân tử là :
A. HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3

C. HCOOCH
3
D. Không xác định được
Câu 6. Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO , Fe
2
O

3
, Fe
3
O
4
( trong đó số mol FeO bằng số mol
Fe
2
O
3
) tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là :
A. 0,46 lít B. 0,16 lít C. 0,36 lít D. 0,26 lít
Câu 7. Điều khẳng định nào sau đây đúng ?
Trong một phản ứng hóa học , số mol nguyên tử của nguyên tố có mặt trong phản ứng :
A. Luôn luôn thay đổi B. Luôn luôn không thay đổi
C. Có thể thay đổi có thể không D. Không xác định được
Câu 8. Khi cho luồng khí hiđro (có dư ) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO ,
MgO nung nóng , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Chất rắn còn lại trong ống
nghiệm gồm :
A. Al , Fe , Cu , Mg B. Al
2
O
3
, Fe , Cu , MgO
C. Al
2

O
3
, Fe , Cu , Mg D. Al , Fe , Cu , MgO
Câu 9. Có các chất bột : Na
2
O , CaO , Al
2
O
3
, MgO. Chỉ dùng thêm một chất nào trong
số các chất cho dưới đây để nhận biết các oxit trên :
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4

C. H
2
O D. Dung dịch NaOH
Câu 10. Có các chất : C
2
H
5
OH , Ch
3
COOH , C
2
H
5
COOH . Chỉ dùng một chất trong số

các chất sau đây để nhận biết các chất trên :
A. Kim loại Na B. NaOH C. Cu(OH)
2
D. Quỳ tím
Câu 11. Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại R thành phần oxit phải dùng một lượng oxi
bằng 40% lượng kim loại đã dùng . R là kim loại nào sau đây :
A. Kim loại hóa trị I B. Kim loại hóa trị II
C. Mg D. Ca
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp hia axit cacboxylic thu được 6,72 lít CO
2

(đktc) và 5,4g H
2
O . Nếu hai axit là đồng đẳng kế tiếp thì công thức phân tử của chúng
là công thức nào sau đây ?
A. CH
3
COOH , C
2
H
5
COOH B. HCOOH , CH
3
COOH
C. C
2
H
5
COOH , C
3

H
7
COOH D. Tất cả đều sai
Câu 13. Chọn câu đúng nhát trong các câu sau :
A. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp
B. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhi ều loại hợp chất hữu cơ
C. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhi ều loại hiđrocacbon
D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định
Câu 14. Có 4 kim loại A, B ,C , D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học . Biết rằng
:
- A và B tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng giải phóng hiđro
- A hoạt động kém hơn B .
- C và D không phản ứng vớI dung dịch H
2
SO
4

- D tác dụng với dung dịch muối của C và giải phóng C
Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng ( theo chiều hoạt động hóa học
giảm dần)
a) B,D,C,A b)B,A,D,C c) A,B,D,C d) A,B,C,D
Câu 15. Có các chất : axit axetic, glixerol, ancol etylic , glucozơ. Chỉ dùng một thuốc
thử nào sau đây để nhận biết ?
A. Quỳ tím B.Kim loạI Na
C. Dung dịch AgNO
3

/NH
3
D. Cu(OH)
2

Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu đựoc 0,3 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Nếu
cho 0,1 mol X tác dụng hết vớI NaOH thì thu đựoc 8,2g muối . X là công thức cấu tạo
nào sau đây ?
A.CH
3
COOCH
3
B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5

Câu 17. M và N là hai chất chỉ chứa các nguyên tố A và B . Thành phần phần trăm của

nguyên tố A trong M và N lần lượt là 30,4% và 25,9% . Nếu công thức phân tử của M
và AB
2
thì công thức phân tử của N là công thức nào sau đây :
A. AB
3
B. A
2
B
3
C. A
2
B
5
D. A , B, C sai
Câu 18. Có 3 mẫu hợp kim : Mg- Al , Mg- Na , Mg- Cu. Chỉ dùng một chất nào trong
số các chất cho dưới đây để nhận biết ?
A. Nước B. Dung dịch H
2
SO
4

B. Dung dịch HNO
3
C. Dung dịch Ca(OH)
2

Câu 19. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp axit béo gồm C
17
H

35
COOH, C
17
H
33
COOH,
C
15
H
31
COOH . Số este tối đa có thể thu được là bao nhiêu ?
A. 18 B.16 C.15 D. 17
Câu 20. Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch ancol etylic , axit axetic , glucozơ,
saccarozơ . bằng phương pháp hóa học nào sau đây có thể nhận biết 4 dung dịch trên (
tiến hành theo đúng trình tự sau ) :
A. Dùng quỳ tím , dùng AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, thêm vài giọt dung dịch
H
2
SO
4
đun nhẹ , dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3

B. Dùng dung dịch AgNO

3
trong NH
3
,dùng quỳ tím
C. Dùng Na
2
CO
3
thêm vài giọt dung dịch H
2
SO
4
đun nhẹ , dùng dung dịch
AgNO
3
trong amoniac
D. Dùng natri kim loại , dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thêm vài giọt dung
dịch H
2
SO
4
đun nhẹ , dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3


Câu 21. Có các dung dịch HCl , HNO
3
, NaOH , AgNO
3
, NaNO
3
. Chỉ dùng thêm chất
nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên ?
A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Cu
C. Dùng dung dịch BaCl
2
C. Không xác định đuợc
Câu 22. Điện phân 200g dung dịch NaCl 29,25% ( có màng ngăn ) . Khối lượng NaOH
thu được là bao nhiêu ? Biết rằng hiệu suất của quá trình điện phân là 90%
A. 18g B.36g C.26g D. 46g
Câu 23. Kim loại M tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng sinh ra khí hiđro. Dẫn khí
hiđro qua oxit của kim loại N nung nóng . Oxit này bị khử cho kim loại N . M và N có
thể là cặp kim loại nào sau đây :
A. Thủy ngân và kẽm B. Kẽm và đồng
C. Đồng và bạc D. Đồng và chì
Câu 24. Đốt cháy 3g este M thu được 2,24 lít CO
2

(đktc) và 1,8g H
2
O. Công thức phân
tử của M là :
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. Kết quả khác
Câu 25. Nhận biết các chất bột màu trắng : CaO , Na
2
O, MgO , P
2
O
5
ta có thể dùng

cách nào trong các cách sau đây :
A. Dùng dung dịch HCl B. Hòa tan vào nước
C. Hòa tan vào nước và quỳ tím D. Tất cả đều đúng
Câu 26. Có 4 lọ chứa 4 chất lỏng bị mất nhãn , mỗI lọ chứa 1 chất là H
2
O , C
2
H
5
OH

,C
6
H
6
và CH
3
COOH. Bốn nhóm học sinh làm theo trình tự sau ( Nhóm nào làm đúng ? )
:
A. Dùng Na
2
CO
3
, dùng brom lỏng , dùng natri kim loại .
B. Dùng Na
2
CO
3
, dùng natri kim loại .
C. Dùng quỳ tím , dùng chính CH

3
COOH , dùng natri kim loại
D. Dùng quỳ tím , dùng brom lỏng
Câu 27. Cho 8,9g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm của hai chu kì liên tiếp
tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc) . Khối lượng muối tạo ra sau
phản ứng là bao nhiêu ?
A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g
Câu 28. Đốt a gam C
2
H
5
OH thu được 0,2 mol CO
2
. Đốt b gam CH
3
COOH thu được 0,2
mol CO
2
. Cho a gam C
2
H
5
OH tác dụng với b gam CH
3
COOH có xúc tác ( giả sử hiệu
suất phản ứng là 100% ) thu được m gam este. KhốI lượng m có giá trị nào sau đây:
A. 6,8g B. 8,8g C. 7,8g D. 10,8g
Câu 29. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Nhôm là kim loạI lưỡng tính B. Al(OH)
3

là một hiđroxit
C. Al(OH)
3
là hiđroxit lưỡng tính C. Al(OH)
3
là chất lưỡng tính



Câu 30. Tìm các chất A, B,C,D,E ( hợp chất của Cu) trong sơ đồ sau :
A  B  C  D  Cu
B  C  A  E  Cu
Chất A Chất B Chất C Chất D
Chất E
a) Cu(OH)
2
CuCl
2
Cu(NO
3
)
2
CuO
CuSO
4

b) CuSO
4
CuCl
2

Cu(OH)
2
CuO
Cu(NO
3
)
2

c) Cu(NO
3
)
2
CuCl
2
Cu(OH)
2
CuO
CuSO
4

d) a, b, c, đều sai
Câu 31. Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương ?
A. CH
3
COOH và HCOOH B. HCOOH và C
6
-
H
5
COOH

B. HCOOH và HCOONa C. C
6
H
5
Ona và HCOONa
Câu 32. Nhận biết 4 gói bột màu đen : CuO , MnO
2
, Ag
2
O và FeO , ta có thể dùng cách
nào trong các cách sau :
A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HNO
3
loãng C. Tất cả đều sai
Câu 33. Đốt cháy một lượng a mol X thu được 4,4g CO
2
và 3,6g H
2
O . X có công thức
phân tử là :
A. CH
3
OH B. C
2
H

5
OH C. C
3
H
7
OH D. Kết quả khác
Câu 34. Cho 5,6g một oxit kim loại tác dụng vữa đủ vớI HCl cho 11,1g muối clorua của
kim loại đó . Cho biết công thức của oxit kim loại ?
A. Al
2
O
3
B. FeO C. CuO D. CaO
Câu 35. Có sơ đồ bién hóa sau : X  Y  Z  T  Cu . X, Y, Z , T là những hợp
chất khác nhau của đồng : CuSO
4
, CuCl
2
, CuO , Cu(OH)
2
, Cu(NO
3
)
2
. Dãy biến hóa
nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên :
(1) CuO  Cu(OH)
2
 CuCl
2

 Cu(NO
3
)
2
 Cu
(2) CuSO
4
 CuCl
2
 Cu(OH)
2
 CuO  Cu
(3) CuO  CuCl
2
 Cu(OH)
2
 CuO  Cu
(4) Cu(OH)
2
 Cu  CuCl
2
 Cu(NO
3
)
2
 Cu
Câu 36.Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau : tinh bột , xenlulozơ , saccarozơ . Bằng
cách nào trong các cách sau đây có thể nhận biết được các chất trên ( tiến hành theo
đúng trình tự ):
A. Hòa tan vào nước , dùng vài giọt dung dịch H

2
SO
4
, đun nóng , dùng dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
B. Hòa tan vào nước , dùng iot
C. Dùng vài giọt H
2
SO
4
đun nóng , dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3

D. Dùng iot , dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3

Câu 37. Chỉ dùng thêm một hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch K
2
SO
4
,
K
2

SO
3
, K
2
CO
3
, Ba(HCO
3
)
2
:
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4

C. Chỉ cần quỳ tím D. A, B, C đều đúng
Câu 38. Cho 10g hỗn hợp Mg và Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu
được a lít H
2
(đktc) và dung dịch X . Cho NaOH dư vào X lọc kết tủa nung trong không
khí đến khối lượng không đổi cân nặng 18g . Thể tích a là bao nhiêu trong các số dướI

đây :
A. 8,4 lít B. 22,4 lít C. 5,6 lít D. 11,2 lít
Câu 39. Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl
3

B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl
2

C. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl
3

D. Cu là kim loại hoạt động yếu hơn Fe
Câu 40. Có 4 kim loạI là Al , Fe , Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
,
MgSO
4
. Kim loại nào tác dụng được vớI cả 4 kim loại trên :
A. Al B. Fe C. Mg D. A, B, C đều sai
Câu 41. Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn là benzen , ancol etylic, axit axetic và
dung dịch glucozơ . Bằng cách nào trong các cách sau đây có thể phân biệt 4 chất lỏng
trên , tiến hành theo đúng trình tự sau :
A. Dùng quỳ tím , dùng AgNO
3
trong dung dịch NH

3
, dùng Na
B. Dùng AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, dùng Na , dùng quỳ tím
C. Dùng Na , dùng AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, dùng quỳ tím
D. Dùng Na
2
CO
3
, dùng AgNO
3
trong dungd ịch NH
3
, dùng quỳ tím
Câu 42. Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit không no ( có một lien kết đôi ) đơn
chức . Đốt cháy m mol X thu được 22,4 lít CO
2
(đktc) và 9g H
2
O . Giá trị của m là bao
nhiêu trong các số dưới đây ?
A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. Kết quả khác
Câu 43. Cho hỗn hợp gồm 3,2g ancol X và 4,6g ancol Y là 2 rượu no đơn chức kế tiếp

nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vớI Na được 2,24 lít H
2
(đktc) . Rượu X và Y có
công thức phân tử là :
A. C
2
H
5
OH , C
3
H
7
OH B. CH
3
OH , C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH , C
4
H
9
OH D. Kết quả khác
Câu 44. Hào tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl
dư thu được 10,08 lít khí ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối

khan thu được tăng bao nhiêu gam ?
A. 1,95g B. 4,95g C. 2,95g D. 3,95g
Câu 45. Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch ancol etylic , etyl axetat và axit axetic .
Bằng cách nào trong các cách sau đây có thể nhận biết được 3 dung dịch trên ( tiến hành
theo đúng trình tự)
A. Dùng Na
2
CO
3
B. Dùng Na
2
CO
3
, dùng H
2
O
B. Dùng natri kim loại D. Dùng đồng kim loại , dùng
nước
Câu 46. 1,84g hỗn hợp 2 muốI ACO
3
và BCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thu
được 0,672 lít CO
2
(đktc) và dung dịch X . KhốI lượng muối trong dung dịch X là :
A. 2,17g B. 3,17g C. 4,17g D. A, B, C đều sai
Câu 47. Khi cho Ba(OH)
2
dư vào dung dịch chứa FeCl

3
, CuSO
4
, AlCl
3
thu được kết tủa
. Nung kết tủa trong không khí đến khi có khốI lượng không đổI , thu được chất rắn X .
Trong chất rắn X gồm :
A. FeO , CuO , Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
, CuO , BaSO
4

C. Fe
3
O
4
, CuO, BaSO
4
D. Fe
2
O
3
, CuO

Câu 48. Cho các dung dịch : Glucozơ , saccarozơ, hồ tinh bột . Chọn hóa chất nào sau
đây để nhận biết chúng ?
A. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
B. Dung dịch iot
C. Dung dịch HCl D. Cả A và B
Câu 49. Cho 6,4g hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng vừa đủ vớI 100ml dung dịch HCl thu
được 2 muốI có tỉ lệ mol 1:1 . Nồng độ mol của dung dịch HCl là giá trị nào sau đây :
A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M
Câu 50. Hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y có công thức C
n
H
2n+1
OH. Cho 0,76g C
tác dụng hết với Na thấy thoát ra 0,168 lít khí (đktc) . Cho biết tỉ lệ mol của ancol etylic
và ancol Y là 2:1 .Công thức phân tử của ancol Y là công thức nào sau đây :
A. C
4
H
9
OH B. C
3
H
7

OH C. C
5
H
11
OH D. Kết quả khác

×