Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – SỐ 7 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.11 KB, 6 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – SỐ 7

Câu 301. 3 ancol X,Y,Z kh ông ph ải l à đ ồng ph ân c ủa nhau. Đ ốt ch áy m ỗi ancol đ
ều sinh ra CO
2
v à H
2
O theo t ỷ l ệ mol CO
2
:H
2
O = 3:4. CTPT c ủa 3 ancol l à:
A.C
3
H
7
OH, CH
3
CH(OH)CH
2
OH, C
3
H
5
(OH)
3

B. C
3
H
7


OH,CH
3
OH, C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH, C
3
H
5
OH, CH
3
CH(OH)CH
2
OH
D.A,B,C đ ều sai
Câu 302. Ng âm 1 v ật b ằng Cu c ó kh ối l ư ợng 10g trong 250g dd AgNO
3
4%. Khi l
ấy v ật ra th ì l ư ợng AgNO
3
trong dd gi ảm 17%. T ính kh ối l ư ọng v ật sau ph ản
ứng:
A.10,67g B.10,76g C.11,56g D. k êt qu ả kh ác
Câu 303. H ợp ch ất h ữu c ơ X c ó CTPT C

x
H
y
NO, ph ân t ử kh ối c ủa X b ằng 113
đ.v.c. X c ó t ính ch ất sau: kh ông l àm m ất m àu dd Brom, nh ưng b ị th ủy ph ân trong
dd NaOH v à c ó kh ả n ăng ph ản ứng tr ùng h ợp.X c ó CTCT n ào?
A.C
6
H
5
NO B.CH
2
=CH-(CH
2
)
4
-NO C. CH
2
- CH
2
- CO
CH
2
-CH
2
-CH
2
-NH
D. CH
2

- CH
2
-CH
2
- CO
CH
2
-CH
2
-CH
2
- NH
Câu 304. Cho V l ít CO qua ống s ứ đ ựng 5,8g Fe
x
O
y
n óng đ ỏ m ột thời gian thu đ ư
ợc h ỗn h ợp kh í X v à ch ất r ắn Y. ChoY t ác d ụng v ới axit HNO
3
lo ãng đ ư ợc dd Z
v à 0,784 l ít NO(đktc). X ác đ ịnh CT c ủa oxit s ắt?
A.Fe
3
O
4
B.FeO C.Fe
2
O
3
D. Kh ông x ác đ ịnh đ ư ợc

Câu 305. Đ ể ph ân bi ệt c ác dd ri êng bi ệt NaCl, FeCl
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, AlCl
3
c ó
th ể d ùng kim lo ại n ào?
A.K B.Ba C.Rb D.Mg
Câu 306. Cho m ột mi ếng Al v ào h ỗn h ợp dd: KOH, KNO
3
thu đ ư ợc nh ững ch ất n
ào?
A.Al(NO
3
)
3
, KOH, H
2
B. KAlO
2
, H
2
C. KAlO

2
, NH
3
D. KAlO
2
, H
2
,
NH
3

Câu 307. M ột este đ ơn ch ức c ó th ành ph ần kh ối l ư ợng m
C
:m
O
=9:8. Cho este tr ên
t ác d ụng v ới 1 l ư ợng dd NaOH v ừa đ ủ thu đ ư ợc 1 mu ối c ó kh ối l ư ợng 41/37 kh
ối l ư ọng este. CTCT c ủa este l à?
A.HCOOCH=CH
2
B.HCOOC = CH C.HCOOC
2
H
5
D.CH
3
COOCH
3

Câu 308. 12,9g 1 este đ ơn ch ức, mach h ở t ác du ng h ết v ới 150 (130)ml dd

KOH1M. Sau ph ản ứng thu đ ư ợc 1 mu ối v à andehyt. X ác đ ịnh CTCT c ủa este?
A.HCOOCH=CH-CH
3
B. CH
3
COOCH=CH
2

C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
D. A,B đúng
Câu 309. C ó 5 l ọ m ất nh ãn ch ứa 5 dd sau: axitfomic, axitaxetic,
axitacrylic,ancoletylic,etanal.nh ận bi ết c ác dd tr ên theo tr ình t ự n ào?
A.qu ì t ím, Na, dd AgNO
3
/NH
3

B. qu ì t ím, dd Brom, dd AgNO
3
/NH
3
. Na
C. dd AgNO
3
/NH

3
, dd Brom,Na
D.qu ì t ím, dd AgNO
3
/NH
3
,Na
Câu 310. Để nhận biết các dd: C
6
H
5
NH
2
, CH
3
CH(NH
2
)COOH, (CH
3
)
2
NH, anbumin
có thể tiến hành theo cách nào?
A.quì tím.Cu(OH)
2
, H
2
SO
4
đặc

B.fenolftalein,CuSO
4
, HNO
3
đặc
C. dd Brom, HNO
3
đặc, quì tím
D. dd Brom, H
2
SO
4
đặc, quì tím
Câu 311. Khi clo h óa PVC thu đ ựoc lo ại polime cl orin ch ứa 66,7% clo. H ỏi trung b
ình 1 PT clo t ác d ụng v ới bao nhi êu m ắt x ích –CH
2
-CHCl- trong PT ử PVC
A.3 B.4 C.2
D.1
Câu 312. Trong ph ản ứng este h óa gi ữa ancol v à 1 axit h ữu c ơ th ì c ân b ằng s ẽ
chuy ển d ịch theo chi ều t ạo ra este khi ta:
A.Cho ancol d ư hay axit d ư B. Gi ảm n ồng đ ộ ancol hay axit
C.D ùng ch ất h út n ư ớc hay t ách n ư ớc. Ch ưng c ất ngay đ ể t ách este
D. C ả 2 bi ện ph áp A,C
Câu 313.Cho mgam h ỗn h ợp g ồm Na
2
O v à Al
2
O
3

l ắc v ào n ư ớc cho ph ản ứng ho
àn to àn thu đ ư ợc 200ml dd A ch ứa 1 ch ất tan duy nh ất c ó n ồng đ ộ 0,5M. Th ành
ph ần % theo kh ối l ư ợng c ác ch ất trong h ỗn h ợp l ần l ư ợt l à:
A.37,8% , 62,2% B.37%, 63% C.35,8%, 64,2% D.K ết qu ả kh ác
Câu 314. M ột hh ỗn h ợp g ồm Na, Al c ó t ỷ l ệ mol 1:2. Cho h ỗn h ợp v ào n ư ớc.
Sau khi ph ản ứng k ết th úc thu đ ư ợc 8,96 l ít kh í H
2
(đktc) v à ch ất r ắn. Kh ối l ư
ợng ch ất r ắn c ó gi á tr ị l à:
A.5,6g B.5,5g C.5,4g D.10,8g
Câu 315. C ó h ỗn h ợp b ột kim lo ại Fe,Ag,Cu. H ãy ch ọn PPHH n ào trong c ác PP
sau đ ể t áh ri êng m ỗi kim lo ại ra kh ỏi h ỗn h ợp
A.H
2
SO
4
lo ãng, l ọc, đi ện ph ân dd, dd AgNO
3
, đi ện ph ân dd
B. dd HCl, dd NaOH, nung,d ùng CO, dd AgNO
3
, l ọc , Fe, dd HCl
C. dd HCl,l ọc, dd NaOH, nung, H
2
, dd AgNO
3
, đi ện ph ân dd
D.A,B,C đ ều đ úng
Câu 316. Trong 1 nh à m áy ancol, ng ư ời ta d ùng m ùn c ưa ch ứa 50%xenlulô đ ể s
ản xu ất ancol, bi ết hi ệu su ất qu á tr ình l à 70%. Đ ể s ản xu ất 1 t ấn ancoletylic th ì

kh ối l ư ợng m ùn c ưa c ần d ùng l à:
A.500kg B.5051kg C.6000kg
D.5031kg
Câu 317. Th ủy ph ân ch ất X c ó CT C
8
H
14
O
5
thu đ ư ợc ankol etylic v à chất h ữu cơ
B. Biết sốmol X=số mol etylic=1/2 s ố mol B. B đ ư ợc đi ều ch ế tr ực ti ếp t ừ glucozo
b ằng ph ản ứng l ên men. Tr ùng ng ưng B thu đ ư ơc polime . X c ó CTCT l à:
A.CH
3
CH(OH)C OOCH(CH
3
)C OOC
2
H
5

B. C
2
H
5
CH(OH)C OOCH(CH
3
)C OOCH
3


C C
3
H
7
CH(OH)C OOCH(CH
3
)C OOH
D.K ết qu ả kh ác
Câu 318. Cho 20gam h ỗn h ợp 3 amin đ ơn ch ức no, đ ồng đ ẳng li ên ti ếp t ác d ụng
v ới dd HCl 1M v ừa đ ủ, sau đ ó c ô c ạn dd thu đ ư ợc 31,68g h ỗn h ợp mu ối. N ếu 3
amin tr ên tr ộn theo thi íư t ự kh ối l ư ợng mol PT t ăng d ần v ới s ố mol c ó t ỷ l ệ
1:10:5. X ấc đ ịnh CT c ác amin?
A.CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
B. C
2

H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2

C. C
5
H
11
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
, C

3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
, C
5
H
11
NH
2
, C
6
H
13
NH
2

Câu 319. Mu ốn t ổng h ợp 120kg poli (metyl me etcrylat) th ì khoi l ư ợng c ủa axit v à
ancol t ư ơng ứng b ằng bao nhi êu?Bi ết hi ệu su ất qu á tr ình este h óa v à tr ùng h ợp
l à 60% v à 80%?
A.170kg v à 80kg B.171kg v à 82kg C.65kg v à 40kg D. T ất c ả đ
ều sai
Câu 320. Cho 50g dd 23% c ủa 1 axit h ữu c ơ no đ ơn ch ức X v ào 50g dd 30% c ủa

axit Y đ ồng đ ẳng k ế ti ếp c ủa X đ wocj dd Z. Đ ể trung h òa dd Z c ần 250 ml dd
KOH 2M. X ác đ ịnh CT c ủa X,Y
A.HC OOH v à CH
3
C OOH B. CH
3
COOH , C
2
H
5
COOH
C. C
3
H
7
C OOH , C
2
H
5
COOH D. CH
3
COOH C
3
H
7
COOH
Câu 321. Dung d ịch X g ồm HCl, H
2
SO
4

c ó pH=2. Đ ể trung h òa ho àn to àn 0,59g h
ỗn h ợp 2 amin no đ ơn ch ức b ậc I( c ó s ố Cacbon kh ông qu á 4) ph ải d ùng 1l ít dd
X. x ác đ ịnh CTPT c ủa 2 amin?
A.CH
3
NH
2
v à C
4
H
9
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
v à C
4
H
9
NH
2
C. C
2
H
5
NH

2
v à C
4
H
9
NH
2

D. A, C đ úng
Câu 322. Đun n óng 100ml dd 1 amin oaxit 0,2M t ác d ụng v ừa đ ủ v ới80ml dd
NaOH 0,25M. Sau ph ản ứng ch ưng kh ô dd thu đ ư ợc 2,5gam muoio í khan. M ặt kh
ác, l ại l ấy 100g dd amin oaxit tr ên c ó n ồng đ ộ 20,6% ph ản ứng v ừa đ ủ v ới 400ml
dd HCl 0,5M. X ác đ ịnh CTPT c ủa a.a
A.H
2
NCH
2
C OOH B H2NCH2CH
2
COOH C. H
2
N(CH2)
3
C OOH
D.A,C đ úng
Câu 323. M ột h ợp ch ất X c ó CTPT C
6
H
10
O

4
. X ch ỉ c ó 1lo ại nh óm ch ức v à kh
ông ph ân nh ánh. X t ác d ụng v ới dd NaOH thu đ ư ợc 1 mu ói v à 1 r ư ợu. CTCT c
ủa X l à:
A.HC OO(CH
2
)
4
OOCH B.CH
3
C OO(CH
2
)
2
OOCCH
3

C. CH
3
OOC(CH
2
)2COO v à C2H5 OOC-C OOC
2
H
5

D.A,B,C đ ều đ úng
Câu 324. M ột hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thổ M,N ở 2 chu k ỳ li ên ti ếp trong
HTTH
L ấy 0,88g X cho ph ản ứng v ới dd HCl d ư, th ấy t ạo th ành 672ml kh í H

2
(đktc), c ô c
ạn dd thu đ ư ợc 3,01g mu ối khan. X ác đ ịnh M,N?
A.Mg,Ca B.Ca, Sr C.Be,Mg DSr, Ba
Câu 325. Hãy sắp xếp các cặp oxihoa-khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxihoa của ion
kim lo ại: Fe
2+
/Fe(1), Pb
2+
/Pb(2), 2H
+
/H
2
(3), Ag
+
/Ag(4), Na
+
/Na(5),
Fe
3+
/Fe
2+
(6),Cu
2+
/Cu(7)
A.5<1<2<3<7<6<4 ; B. 4<6<7<3<2<1<5
C.5<1<6<2<3<4<7 D. 5<1<2<6<3<7<4
Câu 326. Hai este X và Y là dẫn xuất của benzen có công thức phân tửu là C
9
H

8
O
2
. X
và Y đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1:1 . X tác dụng với xút cho một muối và
một anđehit . Y tác dụng với xút dư cho 2 muối nước , các muối có khối lượng mol phân
tử lớn hơn khối lượng mol phân tử natri axetat. Công thức cấu tạo của X và Y là công
thứuc nào sau đây ?
A . CH
2
= CH- COOC
6
H
5
và C
6
H
5
COOC
2
H
5

B. C
6
H
5
COOH = CH
2
và C

2
H
5
COOC
6
H
5

C. C
6
H
5
COOH = CH
2
v à CH
2
= CH- COOC
6
H
5

D. T ất c ả đ ều sai
C âu 327. Đ ốt ch áy ho àn to àn m ột amin th ơm X thu đ ư ợc 3,29g CO
2
v à 0,9g H
2
O
v à 336ml N
2
(đo ở đktc) . Đ ể rung h òa 0,1 mol X c ần 600ml HCl 0,5M . C ông th ức

ph ân t ửu c ủa X l à c ông th ức n ào sau đ ây :
A. C
7
H
11
N B. C
7
H
8
NH
2
C. C
7
H
11
N
3
D. K ết qu ả kh ác
C âu 328. C ó 2 amin b ậc m ột ; X (đ ồng đ ẳng c ủa anilin ) v à Y (đ ồng đ ẳng c ủa
metylamin ) . Đ ốt ch áy ho àn to àn 3,21g amin X sinh ra kh í Co
2
h ơi n ư ớc v à 336g
m
3
kh í nit ơ (đktc) . Khi đ ốt ch áy h àon to àn amin Y cho V
CO2
: V
H2O
= 2 :3. C ông th
ức ph ân t ửu c ủa 2 amin đ ó l à :

A. CH
3
C
6
H
4
NH
2
v à CH
3
CH
2
CH
2
NH
2

B. C
2
H
5
C
6
H
4
NH
2
v à CH
3
CH

2
CH
2
NH
2

C. CH
3
C
6
H
4
NH
2
v à CH
3
(CH
2
)
4
NH
2

D. A v à B đ úng
C âu 329. Kh ử ho àn to àn m gam h ỗn h ợp hai an đehit đ ơn ch ức c ần 5,6 l ít kh í
H
2
(đktc) . S ản ph ẩm thu đ ư ợc cho t ác d ụng v ới Na d ư thu đ ư ợc 1,68 l ít H
2
(đktc)

. Hai an đehit đ ó l à :
A. Hai an đehit no
B. Hai an đehit ch ưa no
C. M ột an đehit no , m ột an đehit ch ưa no
D. Hai an đehit đ ơn ch ức li ên ti ếp trong c ùng d ãy đ ồng đ ẳng
C âu 330. Đi ện ph ân dung d ịch NaOH v ới c ư ờng đ ộ d òng đi ện l à 10A trong th ư
òi 268 gi ờ . Sau đi ện ph ân c òn l ại 100g dd NaOH 24% . N ồng đ ộ ph ần tr ăm c ủa
dd NaOH tr ư ớc khi đi ện ph ân l à gi á tr ị n ào sau đ ây :
A. 2,4% B. 4,8% C. 2,6% D. 2,5%
C âu 331. H òa tan ho àn t o àn 9,6g kim lo ại R trong H
2
SO
4 đ ặc
, đun n óng nh ẹ thu đ ư
ợc dd X v à 3,36 l ít kh í SO
2
(ở đktc) . R l à kim lo ại n ào sau đ ây :
A. Fe B. Al C. Ca D . Cu
C âu 332. M ột oxit kim lo ại c ó c ông th ức M
x
O
y
, trong đ ó M chi ếm 72,41% kh ối l
ư ợng . Kh ử ho àn to àn oxit n ày b ằng kh í CO thu đ ư ợc 16,8g kim lo ại M . H òa tan
ho àn to àn l ư ợng M b ằng HNO
3
đ ặc , n óng thu đ ư ợc mu ối c ủa M h óa tr ị II v à
0,9 mol kh í No
2
. M

x
O
y
c ó c ông th ức ph ân t ửu n ào sau đ ây :
A. Al
2
O
3
B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Cr
2
O
3

C âu 333. C ó 5 kh í đ ựng ri êng bi ệt trong 5 l ọ l à Cl
2
, O
2
, HCl , O
2
, SO
2
. H ỹa ch ọn

tr ìnht ự ti ến h ành n ào trong c ác tr ình t ự sau đ ể ph ân bi ệt c ác kh í :
A. NH ận bi ết m àu c ủa kh í , dd AgNO
3
, dd HNO
3
đ ặc , d ùng đ ầu que đ óm c òn t
àn đ ỏ , dd KI
B. dd H
2
S , dd AgNO
3
, dd KI
C. dd AgNO
3
, dd KI , d ùng đ ầu que đ óm c òn t àn đ ỏ
D. T ất c ả đ ều sai
C âu 334. R ắc b ột s ắt đun n óng v ào l ọ ch ư úa kh í Cl
2
. H ỗn h ợp sau ph ản ứng cho
t ác d ụng v ới dd HCl d ư th ấy t ạo ra 2,24 l ít H
2
(đktc) .
N ếu cho h ỗn h ợp sau ph ản ứng t ác d ụng v ư ói dd NaOH th ìt ạo ra 0,03 mol
ch ất k ết t ủa m àu đ ỏt . Hi ệu su ất c ủa ph ản ứng Fe t ác d ụng v ới Cl
2
l à :
A. 13% B. 43% C. 33% D. K ết qu ả kh ác
C âu 335. Đun n óng hai ch ất Y v à X c ó c ông th ứuc ph ân t ửu l à C
5
H

8
O
2
trong dd
NaOH đ ư ợc h ỗn h ợp 2 mu ối n atri c ủa 2 axit C
3
H
6
O
2
(X
1
) v à C
3
H
4
O
2
(X
2
) v à hai s
ản ph ẩm kh ác . X v à Y thu ộc ch ức h óa h ọc n ào sau đ ây :
A. Este v à axit B. Hai axit đ ơn ch ứuc
C. Hai este đ ơn ch ức C. T ất cả đ ều sai
C âu 336. M ột h ợp ch ất h ữu c ơ đ ơn ch ứuc M c ó ciong th ứuc ph ân t ử C
5
H
10
O
2

t
ác d ụng v ư ói dd NaOH th ì thu đ ư ợc ch ất N v à ch ất K . Khi cho N t ác d ụng v ới
axit H
2
SO
4
ng ư ời ta thu đ ư ợc ch ất h ữu c ơ c ó kh ả n ăng tham gia ph ản ứng tr áng
b ạc , c òn khi cho ch ất K t ác d ụng v ới H
2
SO
4
đ ặc ở nhi ệt đ ộ th ích h ợp thichs h ợp
ng ư ời ta thu đ ư ợc 2 ol efin . C ông th ức c ấu t ạo c ủa M l à :
A. CH
3
C OO- CH- CH
3
B. HC OO-CH-CH
2
-CH
3


CH
3
CH
3

C.HC OO- CH
2

– CH – CH
3
D. CH
3
(CH
2
)
3
C OOH

CH
3

C âu 337. M ột mu ối X c ó c ông th ức C
3
H
10
O
3
N
2
. L ấy 14,64g X cho ph ản ứng h ết v
ới 150ml dd KOH 1M . C ô c ạn dd sau ph ản ứng thu đ ư ợc ph ần h ơi v à ch ất r ắn .
Trong ph ần h ơi c ó m ột ch ất h ữu c ơ Y (b ậc 1) . Trong ch ất r ắn ch ỉ l àm m ột h ợp
ch ất v ô c ơ . C ông th ứuc ph ân t ử c ủa Y l à :
A. C
2
H
5
NH

2
B. C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
OH D. CH
3
NH
2

C âu 338. Đ ốt ch áy m ột an đehit X m ạch h ở ch 8,8g Co
2
v à 1,8g n ư ớc . X c ó đ ặc
đi ểm
A. Đ ơn ch ức , ch ưa no ch ứa m ột n ối đ ôi
B. S ố nguy ên t ử cacbon trong ph ân t ử l à m ột s ố ch ẵn
C. S ố nguy ên t ửu cacb ỏntong ph ân t ử l à m ột s ố l ẻ
D. Đ ơn ch ức ,no
C âu 339. Đ ốt cah ý a mol X sinh ra CO
2
v à H
2
O theo t ỉ l ệ s ố mol N
H2O

: n
CO2
= 4:3.
N ếu cho 0,1 mol ancol n ày t ác d ụng v ới kali d ư cho 3,36 l ít H
2
(ở đktc) . X l à c ông
th ức ph ân t ử n ào trong c ácc ông th ức sau :
A. C
3
H
6
(OH)
2
B. C
3
H
7
OH C. C
2
H
4
(OH)
2
D. A,B,C đ
ều sai
C âu 340. Khi nh úng m ột l á Zn v ào dd Co
2+
, nh ận th ấy c ó m ột l ớp Co ph ủ b ên
ngo ài l áZn . Khi nh úng l á Pb v ào dd mu ối tr ên kh ông th ấy c ó bi ện t ưu ợng g ì x
ảy ra .

N ếy s ắp x ếp c ác c ặp oxi h óa - kh ử c ủa nh ững kim lo ại tr ên theo chi ều t ính oxi h
óa c ủa cation t ăng d ần th ì c ách s ắp x ếp n ào sau đ ây l à đ úng :
A. Zn
2+
/Zn<Co
2+
/Co<Pb
2+
/Pb B. Co
2+
/Co<Zn
2+
/Zn< Pb
2+
/Pb
C. Co
2+
/Co<Pb
2+
/Pb<Zn
2+
/Zn D. Zn
2+
/Zn<PB
2+
/Pb<Co
2+
/Co
C âu 341. H òa tan ho àn to àn 10,2g oxit kim lo ại h óa tr ị III c ần 331,8g dd H
2

SO
4
th ì
v ư ùa đ ủ . dd sau ph ản ứng c ó n ồng đ ộ 10%. C ông th ức ph ân t ử oxit kim lo ại l à
c ông th ức n ào sau đ ây :
A. Fe
2
O
3
B. Al
2
O
3
C. Cr
2
O
3
D.
Mn
2
O
3

C âu 342. H òa tan 4g m ột kim lo ại M v ào 96,2g n ưu úơc đ ư ợc dd baz ơ c ó n ồng đ
ộ 7,4% v à V l ít kh í H
2
(đktc) . M l à kim lo ại n ào sau đ ây :
A. Ca B. Na C. K D. Ba
C âu 343. M ột an đehit X ch ưa no , m ạch h ở ch ứa m ột li ên k ết ba trong phan t ử c
ó c ông th ứuc đ ơn gi ản nh ất alf C

2
HO. X c ó c ông th ứuc ph ân t ửu l à :
A. C
6
H
3
O
3
B. C
4
H
2
O
2
C. C
10
H
5
O
5
D. A, B ,C đ ều sai
Câu 344. Cho 2 ion XY
2-
3
và XY
2-
4
. Tổng số proton trong XY
2-
3

và XY
2-
4
l ần l ư ợt l à
v à 40 v à 48 . X v à Y l à nguy ên t ố n ào sau đ ây ?
A. S v à O B. N v à H C. P v à O D. Cl v à O
C âu 345. Khi th ủy ph ân 0,01 mol este X c ủa m ột ancol đa ch ức v à m ột axit đ ơn
ch ức ph ải d ùng 1,2g NaOH . M ặt kh ác , khi th ủy ph ân 6,35g este đ ó c ần 3g NaOH
v à thu đ ư ợc 7,05g mu ối . Este X c ó c ông th ức c ấu t ạo l à :
A. CH
2
= CH-C OOCH
2
B. CH
2
=CH-C OOCH
2


CH
2
= CH-C OOCH CH
2
=CH-C OOCH
2


CH
2
= CH-C OOCH

2

C. . CH
2
= CH-C OOCH
2
D . Tất cả đều sai

CH
2
= CH-C OOCH


HO-CH
2

Câu 346. X là hỗn hợp 2 este đòng phân được tạo thành từ một ancol đơn chức , mạch
cacbon không phân nhánh với axit đơn chức . Tỉ khối hơi của X so vưói hiđro bằng 44 .
Công thức phân tửu cảu X là :
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O

2
C. C
5
H
10
O
2
D.
C
6
H
12
O
2

Câu 347. Đố cháy hết a mol mọt aminoaxit được 2a mol CO
2
và a/2 mol N
2
. Aminoaxit
trên có công thức cấu tạo là :
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
N(CH
2
)

2
COOH
C. H
2
N(CH
2
)
3
COOH D. H
2
NCH(COOH)
2

Câu 348. Hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit no bặc nhất Y và Z . Ychứa 2 nhóm axit , một
nhóm amin , Z chứa một nhóm axit , một nhóm amin. M
y
/M
z
= 1,96. Đốt cháy 1 mol Y
hoặc 1mol Z thì số mol CO
2
thu được nhỏ hơn 6 . Công thức cấu tạo cả 2 aminoaxit là
A. H
2
NCH
2
- CH- CH
2
COOH và H
2

NCH
2
COOH

COOH
B. H
2
NCH
2
- CH- CH
2
COOH và H
2
N(CH
2
)
2
COOH

COOH
C. H
2
N- CH-CH
2
- COOH và H
2
NCH
2
COOH
COOH

D. A và B đúng
Câu 349. Hãy sắp xếp các chất sau theo trật tự tính axit tăn dần: HCOOH(A
1
),Cl-
CH
2
COOH(A
3
)
CH
3
COOH(A
2
), (CH
3
)
2
CHCOOH(A
4
),(Cl)
2
CHCOOH(A
5
). Trường hợp nào sau đây
đúng:
A.A
4
<A
1
<A

2
<A
3
<A
5
B. A
4
<A
2
<A
1
<A
3
<A
5
C. A
4
<A
2
<A
3
<A
1
<A
5

D. A
4
<A
3

<A
2
<A
1
<A
5

Câu 350. Ch ất X m ạch h ở đ ơn ch ưc ch ứa c ó t ỷ l ệ kh ối l ư ợng m
C
:m
O
=3:2 v à khi
đ ốt ch áy X thu đ ư ợc CO
2
, h ơi n ư ớc theo t ỷ l ệ th ể t ích V
CO2
:V
H2O
=4:3 ( c ác th ể t
ích đo ở c ùng đi ều ki ện). X à ph òng h óa X thu đ ư ợc 1 ancol b ậc I.CTCT c ủa X l à:
A.HC OOCH
2
-CH=CH
2
B.CH
2
=CH-C OOCH
3

C.CH

2
=CHC OOC
2
H
5
D.A,B đ úng


×