Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – SỐ 2 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.28 KB, 6 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – SỐ 2

Câu 51. Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Al tác dụng với nước vì có lớp Al
2
O
3
bảo vệ
B. Chỉ kim loại mới có tính dẫn điện , dẫn nhiệt và có ánh kim
C. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không gây độc hại cho con người
D. Al là nguyên tố lưỡng tính
Câu 52. X và Y là axit hữu cơ no , đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Cho
hỗn hợp gồm 4,6g X và 6g Y tác dụng hết với kim loại K thu dựoc 2,24 lít H
2
ở đktc . X
và Y có công thức phân tử là :
A. HCOOH và CH
3
COOH B. CH
3
COOH và
C
2
H
5
COOH
C. C
2
H
5
COOH và C


3
H
7
COOH D. C
3
H
7
COOH và
C
4
H
9
COOH
Câu 53. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch
Ba(OH)
2
, NH
4
HSO
4
, BaCl
2
, HCl, NaCl, H
2
SO
4
:
A. Dung dịch Na
2
CO

3
B. Quỳ tím
C. Dung dịch AgNO
3
D. Không xác dịnh được
Câu 54. Để phân biệt hai dung dịch Ba(HCO
3
)
2
, C
6
H
5
Ona và hai chất lỏng C
6
H
6
,
C
6
H
5
NH
3
ta có thể dùng hóa chất nào sau đây :
A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Quỳ tím

C. Khí CO
2
D. Phenolphtalein
Câu 55. X là este tạo bởI rượu đồng đẳng của ancol etylic và axit đồng đẳng của axit
axetic . Thủy phân hoàn toàn 13,2g X cần 0,15 mol NaOH . X có công thức cấu tạo là :
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3

C. HCOOHCH
3
D. CH
3
COOC
3
H
7

Câu 56. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch
H
2
SO
4

, Ba(OH)
2
, BaCl
2
, HCl, NaCl , NaOH .
A. Phenolphtalein B. Quỳ tím
C. Dung dịch AgNO
3
D. Không xác định được
Câu 57. Có 6 dung dịch C
6
H
5
Ona, C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
OH, C
6
H
6
, NH
4
HCO

3
và NaAlO
2

đựng trong 6 lọ mất nhãn . Hãy chọn một hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung
dịch trên :
A. Dung dịch HCl B. Khí CO
2

C. Dung dịch brom D. Không xác định được
Câu 58. Hòa tan 2,4g oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10% thì
vừa đủ . Oxit đó là oxit nào sau đây :
A. CuO B. CaO C.MgO D. FeO
Câu 59. Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M .
Dung dịch thu được chứa những muối nào ?
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. Phản ứng không tạo

muốI
Câu 60. Cho dung dịch axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
có nồng độ 10% thì dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Vậy x có giá trị nào sau đây :
A. 20% B. 16% C. 17% D. 15%
Câu 61. Cho 7g hỗn hợp hai muốI cacbonat của kim loạI hóa trị II tác dụng hết vớI
dung dịch HCl thấy thoát ra x lít khí ở đktc . Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có
9,2g muốI khan . Thể tích x là giá trị nào sau đây :
A. 4,46 lít B. 3,48 lít C. 2,28 lít C. 1,28 lít
Câu 62. Một hỗn hợp gồm Ag , Cu , Fe có thể dùng hóa chất nào sau đây để tin chế Ag
:
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Cu(NO
3
)
2
C. Dung dịch AgNO
3
D. Dung dịch H
2
SO
4
đậm
đặc
Câu 63. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau :
C
2
H
4
 X  CH
3
COOH  Y X

Các chất X , Y có thể là :
X Y
A. C
2
H
5
Cl CH
3
COOC
2
H
5

B. C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5

C. C
2
H
6
CH
3

COOC
2
H
5

D. C
2
H
5
Br CH
3
COOC
2
H
5

Câu 64. Dùng thêm một hóa chất nào sau đây để phân biệtcác dung dịhc H
2
SO
4
,
Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
và FeSO

4
:
A. Dung dịch BaCl
2
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO
3
D. Không xác định được
Câu 65. Khi nung hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
thì khốI lượng chất rắn thu được sau phản
ứng chỉ bằng một nửa khốI lượng ban đầu . Thành phần phần trăm khốI lượng các chất
trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 28,41% và 71,59% B. 28% và 72%
C. 29,41% và 70,59% D. 26,41% và 73,59%
Câu 66. Chia a gam ancol C
2
H
5
OH làm hai phần bằng nhau :
- Phần 1 : Cho tác dụng hết vớI Na thu được 1,12 lít H
2
(đktc)
- Phần 2 : Đem thực hiện phản ứng hóa este vớI axit CH
3
COOH . Giả sử hiệu suất
phản ứng đạt 100% thì khốI lượng este thu được là :
A. 8,8g B. 9,8g C. 10,8g D. 7,8g

Câu 67. Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe
3
O
4
bằng H
2
. Sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 18g
dung dịch H
2
SO
4
80% . Nồng độ H
2
SO
4
sau khi hấp thụ hơi nước là bao nhiêu ?
A. 20% B. 30% C. 40% D. 50%
Câu 68. X là este của glixerol và axit hữu cơ Y . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồI hấp
thụ tát cả sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 60g kết tủa . X có công
thức cấu tạo alf :
A. (HCOO)
3
C
3
H
5
B. (CH
3

COO)
3
C
3
H
5

C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
D. Tất cả đều sai
Câu 69. Cho 6,05g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ vớI m gam dung dịch HCl 10%.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,15g muốI khan . Giá trị của m :
A. 73g B. 53g C. 43g D. 63g
Câu 70. có 5 lọ mất nhãn , mỗI lọ đựng một trong các dung dịch sau đây : KHCO
3
,
NaHSO
4
, Mg(HCO
3
)
2

, Na
2
SO
3
, Ba(HCO
3
)
2
. Có thể dùng hóa chất hoặc cách nào sau
đây để nhận biết các dung dịch trên :
A. Phenolphtalein B. Quỳ tím
B. Đun nóng C. Dung dịch Na
2
CO
3

Câu 71. Có 5 lọ mất nhãn , mỗI lọ đựnh một trong các dung dịch sau : anđehit fomic ,
phenol, anilin, glixerol, aminoaxit axetic. Có thể dùng các hóa chất nào sau đây để nhận
biết các dung dịch trên :
A. Cu(OH)
2
, dung dịch brom , Na B. Cu(OH)
2
, dung dịch
HCl
C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, Na D. Kết quả khác

Câu72. Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
A + …  B B + 3O
2
 2CO
2
+ 3H
2
O
B + …  C + H
2
O C
4
H
10
+ ….  C + H
2
O
C + B  D + H
2
O D + NaOH  B + ….
Các chất A, B, C, D có thể là :
A B C D
a) C
2
H
5
OH CH
3
COOH CH
3

COOC
2
H
5
CH
3
COONa
b) C
2
H
2
CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
COONa
c) C
2
H
4
C
2
H
5

OH CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5

d) C
2
H
5
Cl CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
COONa
C âu 73. Đun nóng a gam ancol đơn chức X vớI H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu
được b gam hợp chất hữu cơ Y . Tỉ khốI của Y so vớI X là 0,7 . Hiệu suất của phản ứng

đạt 100% . X là công thức phân tử nào sau đây :
A. C
2
H
5
OH B. CH
3
OH C. C
4
H
9
OH D. C
3
H
7
OH
Câu 74. Chỉ dùng một hóa chấtnào sau đây để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
?
A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Dung dịch HNO

3

C. Dung dịch HCl D. Không xác định được
Câu 75. Oxi hóa ancol etylic thu được hỗn hợp X gồm anđehit axetic , axit axetic , nước
và phần ancol không bị oxi hóa . Hãy chọn thí nghiệm nào sau đây để nhận biết ancl
etylic có trong hỗn hợp :
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
đặc , dung dịch muốI ăn
C. Chưng cất D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, kim loạI Na
Câu 76. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Kết quả nghiên cứu cho
thấy phân tử X có chứa nhóm chức hiđroxyl . Cho 3 gam hợp chất đó tác dụng vớI Na
thu được 0,56lít khí hiđro ở đktc . Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong phân tử hợp chất X là:
A. 1 B. 2 C.3 D . Không xác
định được
Câu 77. Dùng hai hóa chất nào sau đây để nhận biết 4 chát bột là: K
2
O, BaO, P

2
O
5
,
SiO
2

A. Nước , phenolphtalein B. Nước , quỳ tím
C. Dung dịch HCl, dung dịch Na
2
CO
3
D. Dung dịch H
2
SO
4
, quỳ
tím
Câu 78. Cho 1,405g hỗn hợp Fe
2
O
3
, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ vớI 250ml dung dịch
H
2
SO
4
0,1M . KhốI lượng muốI tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu ( trong các số dướI
đây )?
A. 3,405g B. 4,405g C. 5,405g D. 2,405g

Câu 79. Chỉ dùng thêm một hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch sau :
BaCl
2
, KI, Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
và Na
2
CO
3

A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Ba(OH)
2

C. Dung dịch H
3
PO
4
D. Không xác định được
Câu 80. Khi lên men 1 lít rượu etylic 9,2
0
thì khốI lượng giấm ăn thu được là bao nhiêu
( trong các số dướI đấy )? Biết hiệu suất quá trình lên men là 80%, D
rượu
= 0,8g/ml
A. 75,8g B. 78,6g C. 76,8g D. 77,8g
Câu 81. Polime X chứa 38,4% cacbon , 4,8% hiđro, còn lạI là clo về khốI lượng . Công

thức phan X là công thức nào sau đây :
A. (C
2
H
3
Cl)
n
B. (C
2
H
4
Cl)
n
C. (C
2
H
2
Cl
2
)
n
D. Kết quả khác
Câu 82. Có 6 gói bột màu trắng tương tự nhau :CuO, FeO , Fe
3
O
4
, MnO
2
, Ag
2

O và hỗn
hợp Fe + FeO có thể dùng thêm hóa chất nào sau đây để phân biệt 6 gói bột trên :
A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Dung dịch HNO
3

C. Dung dịch HCl D. Không xác định được
Câu 83. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol A và B cùng dãy đồng đẳng vớI
ancol etylic thu được 35,2g CO
2
và 19,8g H
2
O. KhốI lượng m là giá trị nào sau đây :
A. 18,6g B. 17,6g C. 16,6g D. 19,6g
Câu 84. Cho kim loaih M tác dụng vớI dung dịch H
2
SO
4
loãng để lấy khí H
2
khử oxit
kim loạI N ( các phản ứng đều xảy ra ) . M và N lần lượt là những kim loạI nào sau đây :
A. Đồng và sắt B. Bạc và đồng
C. Đồng và bạc D. Sắt và đồng
Câu 85. NgườI ta sản xuất ancol etylic từ tinh bột . Từ 1 tấn nguyên liệu chứa 70% tinh
bột thì khốI lượng ancol thu được là bao nhiêu ( biết rằng hao hụt trong quá trình sản
xuất là 15%)?

A. 337,9kg B. 347,5kg C. 339,9kg D. Kết quả khác
Câu 86. Có dungd ịch muốI AlCl
3
lẫn tạp chất CuCl
2
. Có thể dùng chất nào
sau đây để làm sạch muốI nhôm :
A. Zn B. Mg C. Al D. AgNO
3

Câu 87. Cho 4,6g dung dịch BaCl
2
12% tác dụng vừa đủ vớI dung dịch chứa 27,36g
muốI sunfat kim loạI X . Sau khi lọc bỏ kết tủa thu được 800ml dung dịch 0,2M của
muốI clorua kim lọai X . Công thức phân tử muốI sunfat của kim loại X có công thức
nào sau đây :
A. CuSO
4
B. Al
2
(SO
4
)
3
C. Fe
2
(SO
4
)
3

D. Cr
2
(SO
4
)
3

Câu 88. Co hai ion XO
3
2-
và YO
3
2-
, trong đó oxi chiếm lần lượt 60% và 77,4% theo
khốI lượng . X và Y lần lượt là những nguyên tố nào sau đây :
A. S và N B. S và C C. P và N D. C và N
Câu 89. Để tách Fe
2
O
3
ra khỏI hỗn hợp Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, SiO
2

ở dạng bột ngườI ta có thể
dùng phương pháp nào sau đây :
A. Dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH đặc nóng D. Dung dịch HNO
3

Câu 90. Có các dung dịch muốI Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, Nh
4
NO
3
, MgCl
2
, FeCl
2


đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn . Nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử để
nhận biết các muốI trên thì chọn chất nào sau đây ?
A. Dung dịch NaOH B . Dung dịch Ba(OH)
2
C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch Ba(NO
3
)
2

Câu 91. Cho 18,5g hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
tác dụng vớI 200ml dung dịch HNO
3

loãng , đun nóng và khuấy đều . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít
NO duy nhất (đktc), dung dcịh X
1
và còn lạI 1,46g kim loạI . Nồng độ mol/l của dung
dịch HNO
3

A. 2,2M B. 4,2M C. 3,2M D. Tất cả đều sai
Câu 92. Thủy ngân hoàn toàn 0,1 mol este X ( chỉ chứa một loạI nhóm chức ) cần dùng
vừa đủ 100g dung dịch NaOh 12%, thu được 20,4g muốI của một axit hữu cơ và 9,2g
một rượu . X có công thức phân tử nào sau đây :

A. (HCOO)
3
C
3
H
5
B. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5

C.CH(COOCH
3
)
3
D. Tất cả đều sai
Câu 93 : Đ ể đi ều ch ế m ột ít Cu trong P.T.N ng ư ời ta c ó th ể d ùng PP n ào trong c
ác PP sau: 1) d ùng Fe cho v ào dd C uSO
4

2) Đi ện ph ân dd C uSO
4
3) Kh ử CuO ở nhi ẹt đ ộ cao
a) 1 b) 3 c) 1,2 d)2,3
Câu 94: Đ ể đi ều ch ế Na c ó th ể d ùng PP n ào?
1) Đi ện ph ân dd NaCl 2) Đi ện ph ân NaCl n óng ch ảy

3)Cho K t ác d ụng v ới dd NaCl 4)Kh ử Na
2
O b ằng CO
a) 1 b)2,3 c) 4 d) 2
Câu 95: Cho mgam Fe v ào 100ml dd Cu(NO
3
)
2
th ì n ồng đ ộ Cu
2+
c òn l ại trong dd b
ằng ½ n ồng đ ộ Cu
2+
ban đ ầu v à thu đ ư ợc ch ất r ắn A c ó kh ối l ư ợng b ằng
m+0,16gam. T ính m v à n ồng đ ộ ban đ ầu c ủa Cu(NO
3
)
2

a) 1,12g Fe; C=0,3M b) 2,24g Fe; C=0,2M c) 1,12g Fe; C=0,4M d) 2,24g Fe;
C=0,3M
Câu 96: Cho 4,48lit CO(đktc)t ác d ụng v ới CO ở nhi ệt đ ộ cao. Sau ph ản ứng thu đ ư
ợc ch ất r ắn A c ó kh ối l ư ợng b é h ơn 1,6g so v ới kh ối l ư ợng FeO ban đ ầu. X ác đ
ịnh kh ối l ư ợng Fe thu đ ư ợc v à th ành ph ần % theo V c ủa hh CO v à CO
2
thu đ ư ợc
a)11,2g Fe, 40%CO , 60 % CO
2
b) 5,6g Fe, 50%CO , 50 % CO
2



c) 5,6g Fe, 60%CO , 40 % CO
2
d) 2,8g Fe, 75%CO , 25 % CO
2

Câu 97: Cho amol Mg, bmolZn v ào dd ch ứa bmol Cu
2+
v à d mol Ag
+
. Sau khi ph ản
ứng k ết th úc thu đ ư ợc dd ch ứa 2 ion kim lo ại T ìm đk v ề b ( so v ới a,c,d) đ ể đ ư
ợc k ết qu ả n ày
a) b>c-a+d/2 b) b<c-a+d/2 c) b>c-a d) b<a-d/2
Câu 98: chomg Mg v ào 100ml dd ch ứa Cu(NO
3
)
2
0,1M v à F eSO
4
0,1M. Sau khi ph
ản ứng k ết th úc thu đ ư ợc dd A ( ch ứa 2 ion kl). Sau khi th êm NaOH d ư v ào dd A đ
ư ợc k ết t ủa B. Nung B ngo ài kh ông kh í đ ến kh ối l ư ợng kh ông đ ổi đ ư ợc ch ất r
ắn C
n ặng 1,0g. T ính m
a)0,24g b)0,36g c)0,12g d)0,48g
Câu 99:Kh ử 6,40gam CuO b ằng H
2
ở nhi ẹt đ ộ cao. H ốn h ợp H

2
v à H
2
O đ ư ợc
cho qua H
2
SO
4
đ ặc ( ch ất h út n ư ớc) th ì kh ối l ư ợng c ủa H
2
SO
4
t ăng 0,9g. T ính %
CuO đ ã b ị kh ử b ởi H
2
v à th ể t ích H
2
(đktc) đ ã d ùng. Bi ết hi ệu su ất ph ản ứng kh
ử b ằng 80%
a)62,5% 1400ml b)75% 1200ml c)80% 1120ml d) 75%1400ml
Câu 100: Kh ử 1,6g Fe
2
O
3
( cho ra Fe) b ằng CO d ư. H ôn h ợp kh í CO,CO
2
khi đi
qua n ư ớc v ôi trong d ư cho 3g k ết t ủa. T ính % Fe
2
O

3
đ ã b ị kh ử v à th ể t ích (đktc)
kh í CO đ ã d ùng
a)100%, 0,224l b)100%, 0,672l c)80%,0,448l d)75%0,672l


×