Đinh Sơn Hoài THPT Nam Yên Thành
1
Dng4: Bi tp v axit phn ng vi dung dch mui, baz
Câu1: Cú 1 lớt dung dch hn hp Na
2
CO
3
0,1 mol/l v (NH
4
)
2
CO
3
0,25 mol/l. Cho 43
gam hn hp BaCl
2
v CaCl
2
vo dung dch ú. Sau khi cỏc phn ng kt thỳc ta thu
c 39,7 gam kt ta A v dung dch B.
Tớnh % khi lng cỏc cht trong A.
3
BaCO
%m = 49,62%,
3
CaCO
%m = 50,38%.
Câu2: Ho tan hon ton 23,8 gam hn hp mt mui cacbonat ca kim loi hoỏ tr (I)
v mt mui cacbonat ca kim loi hoỏ tr (II) bng dung dch HCl thy thoỏt ra 4,48 lớt
khớ CO
2
(ktc). Cụ cn dung dch thu c sau phn ng thỡ khi lng mui khan thu
c l bao nhiờu?
26,0 gam
Câu3: Cho dung dch AgNO
3
d tỏc dng vi dung dch hn hp cú hũa tan 6,25 gam
hai mui KCl v KBr thu c 10,39 gam hn hp AgCl v AgBr. Hóy xỏc nh s mol
hn hp u.
0,06 mol
Câu4: Ho tan hon ton 104,25 gam hn hp X gm NaCl v NaI vo nc c dung
dch A. Sc khớ Cl
2
d vo dung dch A. Kt thỳc thớ nghim, cụ cn dung dch thu c
58,5 gam mui khan. Khi lng NaCl cú trong hn hp X l
29,25 gam
Câu5: Cho V lớt dung dch A cha ng thi FeCl
3
1M v Fe
2
(SO4)
3
0,5M tỏc dng vi
dung dch Na
2
CO
3
cú d, phn ng kt thỳc thy khi lng dung dch sau phn ng gim
69,2 gam so vi tng khi lng ca cỏc dung dch ban u. Giỏ tr ca V l:
Câu6: 100ml ddA cha NaOH 0,1M v NaAlO
2
0,3M. Thờm t t ddHCl 0,1M vo ddA
cho n khi kt ta tan tr li 1 phn. em nung kt ta n khi lng khụng i thỡ thu
c 1,02g cht rn. Th tớch ddHCl 0,1M ó dựng l:
Câu7: Cho 1,32 gam (NH
4
)
2
SO
4
tỏc dng vi dung dch NaOH d, un núng thu c
mt sn phm khớ. Hp th hon ton lng khớ trờn vo dung dch cha 3,92 gam
H
3
PO
4
. Mui thu c l :
Câu8: Cho dóy cỏc cht: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
. S cht
trong dóy tỏc dng vi lng d dung dch Ba(OH)
2
to thnh kt ta l
Câu9: X l dung dch AlCl
3
, Y l dung dch NaOH 2M. Thờm 250 ml dung dch Y vo
cc cha 100 ml dd X, khuy u thỡ trong cc to ra 10,92 gam kt ta. Cỏc phn ng
u xy ra hon ton. Hóy xỏc nh nng mol ca dung dch X.
caau10: Nhit phõn hn hp m gam hn hp X gm Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
v
Mg(OH)
2
thy khi lng hn hp gim 18 gam. Tớnh th tớch dung dch HCl 1M cn
dựng hũa tan ht m gam hn hp cỏc hiroxit ú ?
caau12: Tính thể tích dung dịch NaOH 0,01M cần để tác dụng vừa hết với 10ml
dung dịch A chứa H
2
SO
4
0,1M và CuSO
4
0,05M
Đs: 0,3lit
caau13: Dung dịch A gồm Al
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
. hãy viết ptpu xảy ra trong 2 TH
a. Sục NH
3
d vào dung dịch A sau đó đem phơi ngoài không khí
b. Cho dung dịch xút d vào dung dịch A
caau14: Dung dịch B chứa 2 chất tan là H
2
SO
4
và Cu(NO
3
)
2
; 50ml dd B p vừa đủ với
31,15ml dd NaOH 16%(d=1,12g/ml). lọc lấy kt sau p đem nung ở nhiệt độ cao đến kl
ko đổi đợc 1,6g chất rắn. Tính C
M
từng chất trong dung dịch B.
Đs: 0,2; 1.2M
Đinh Sơn Hoài THPT Nam Yên Thành
2
caau15: Trộn dung dịch A chứa NaOH và dung dịch B Chứa Ba(OH)
2
theo thể tích
bằng nhau đợc dung dịch C. trung hòa 100ml dung dịch C cần hết 35ml dd H
2
SO
4
2M
thu đợc 9,32g kt. Tính Cm của từng chất
ĐS: 1,2M và 0,8M
Caau16: Cho 500ml dung dịch A gồm BaCl
2
; MgCl
2
phản ứng với 120ml dung dịch
Na
2
SO
4
0,5M d thì thu đợc 11,65 g kt. đem phần dd cô cạn thi thu đợc 16,77 g hỗn
hợp muối khan. Tính Cm từng chất tan trong dd A
Ds: 0,1M; 0,2M
Cau17: Hòa tan hoàn toàn 4,24g Na
2
CO
3
vào nớc đợc dung dịch A. Cho từ từ 20g
dung dịch HCl 9,125% vào A, tiếp theo cho thêm vào đó dung dịch chứa 0,02 mol
Ca(OH)
2
. Cho biết các chất tan tạo thành và kl
Cau18: cho từ từ 4,24g Na
2
CO
3
vào 20g dung dịch HCl 9,125% và khuấy mạnh, tiếp
theo cho thêm vào đó dung dịch chứa 0,02 mol Ca(OH)
2
. Cho biết các chất tan tạo
thành và kl
cau19: Cho 44 gam NaOH vào dd 39,2 gam axit H
3
PO
4
thì thu đợc bao nhiêu g muối
khan.
Ds: 63,4 gam
cau20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 0,02mol FeS
2
và 0,03 mol FeS vào lợng d H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc Fe
2
(SO
4
)
3
; SO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết SO
2
bằng lợng vừa đủ dd
KMnO
4
thu đợc dd Y không màu trong suốt có Ph=2. Tính V dd Y
Cau21: a. Cho a mol CO
2
vào dung dịch có 2a mol NaOH đợc dd A. Cho A lần lợt vào
các dd BaCl
2
; FeCl
2
; FeCl
2
; AlCl
3
b. Cho khí H
2
S hấp thụ vừa đủ vào dung dịch NaOH đợc dung dịch B chứa muối
trung tính. Cho B lần lợt vào các dd Al(NO
3
)
3
; Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2.
Viết các Ptpu
caau22: Cho dd NaOH 20% tác dụng vừa đủ với dd FeCl
2
10%. đun nóng trong không
khí cho các p xảy ra hoàn toàn. Tính nồng độ phần trăm của muối tạo thành trong dd
sau p. coi nớc ko bay hơi
Ds: 7,49%
caau23: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm: K
2
O, Ba(NO
3
)
2
, KHCO
3
, NH
4
NO
3
đều có
số mol bằng 0,1 vào nớc d, sau đó đun nóng nhẹ. Phản ứng xong thu đợc dung dịch
chứa a gam muối. Giá trị của a là
ds: 30,3gam
caau24: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS
2
và 0,003 mol FeS vào lợng
H
2
SO
4
đặc nóng d thu đợc khí X. Hấp thụ X bằng lợng vừa đủ Vml dung dịch
KMnO
4
0,05M. V có giá trị là
228ml
caau25; Hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
. Thêm từ từ 0,8 lít dung dịch HCl 0,5 M vào
dung dịch có hai muối trên. Sau phản ứng thu đợc dung dịch Y và 2,24 lít CO
2
(đktc).
Cho dung dịch Y tác dụng dung dịch Ca(OH)
2
thu đợc kết tủa Z. Khối lợng kết tủa Z
thu đợc là.
ds: 20 gam
caau26: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeS và FeCO
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng d thì thu đợc hỗn hợp Y gồm 2 khí có tỷ khối so với H
2
bằng 27. Phần trăm khối
lợng của FeS có trong hỗn hợp X là
7,77%
Đinh Sơn Hoài THPT Nam Yên Thành
3
caau27: Dung dịch X chứa a mol NaAlO
2
khi thêm vào dung dịch X b mol hoặc 2b
mol HCl thì lợng kết tủa đều nh nhau . Tỷ số a/b có giá trị là
1,25
caau28: Cho hn hp gm Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
vo 50 (ml) dung dch H
2
SO
4
1(M). Phn ng
hon ton, thy cú 0,672 lớt khớ CO
2
( kc). Vy dung dch sau phn ng có môi trờng
gì
caau29: Trn ln dung dch cha a (mol) Al
2
(SO
4
)
3
vi dung dch cha 0,22 (mol) NaOH.
Kt thỳc phn ng, thy cú 1,56 (g) kt ta. Giỏ tr ca a l
cau30: Thờm t t dung dch KOH n d vo dung dch K
2
Cr
2
O
7
c dung dch (X),
sau ú thờm tip dung dch H
2
SO
4
n d vo dung dch (X) thỡ mu ca dung dch s
chuyn t