Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn thi: HÓA HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU – THANH OAI ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.04 KB, 5 trang )


Trang 1/4 – M· ®Ò thi 805


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN DU – THANH OAI

(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: HÓA HỌC; khối A, B
Thời gian làm bài 90 phút.

Họ, tên thí sinh:………………………………………
Số báo danh:………………………………………….

Cho biết KLNT của các nguyên tố tính theo đvc là: H=1; O=16; N=14; Na=23; K=39; Fe=56; Al=27;
Mg=24; S=32; P= 31; C=12; Ca= 40; Cl=35,5; Ag =108

Câu 1. Chia 26,6 gam hỗn hợp hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1
thu được 12,32 lít ở đktc khí CO
2
và 9,9 gam H
2
O. Cho phần 2 tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được
A. 108gam B. 216gam C. 54gam D. 172gam
Câu 2. Chia 4,4 gam một este X thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp


thụ vào bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
dư thì khối lượng bình tăng 6,2 gam và có 19,7 gam kết tủa trắng xuất hiện. Xà
phòng hoá hoàn toàn phần 2 bằng dung dịch NaOH dư thu được 2,4 gam muối natri. X có công thức cấu tạo là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
3
COOCH
3
. C. HCOOC
3
H
7
. D. C
2
H
5
COOCH
3

Câu 3. Cho một hh gồm 1 ankan, 1 anken, một ankin và hiđro và bình chứa Ni. Nung nóng bình một thời gian thấy tạo
ra một ankan duy nhất. Đốt cháy m g hh X thu được 3,3g CO
2

và 1,8g H
2
O. Tổng số mol các hiđrocacbon trong hỗn
hợp trên là:
A. 0,045 B. 0,015 C. 0,04 D. 0,025
Câu 4. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phõn tử C
2
H
7
NO
2
tỏc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lớt hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí(đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi
của Z đối với H2 bằng 13,75. Cụ cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 8.9gam B. 14,3gam C. 16,5gam D. 15,7gam
Câu 5. Cho phản ứng FeCO
3
+ H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ CO
2
+ SO

2
+ H
2
O. Tỷ lệ số phân tử H
2
SO
4
là chất oxihoá và
số phân tử H
2
SO
4
là môi trường trong phản ứng là
A. 1:4 B. 2:3 C. 1:3 D. 3:1
Câu 6. Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tỉ lệ giữa phần trăm nguyên tố R trong oxit cao
nhất và phần trăm R trong hợp chất khí với hiđro bằng 0,5955. Cho 4,05g một kim loại M chưa rõ hoá trị tác dụng hết
với đơn chất R thì thu được 40,05g muối. Công thức của muối có thể là:
A. CaCl
2
B. AlBr
3
C. Al
2
S
3
D. MgS
Câu 7. Saccarozo có thể tác dụng được với chất nào sau đây : H
2
/Ni, t
0

(1) ; Cu(OH)
2
(2) ; [Ag(NH
3
)
2
]OH (3) ;
CH
3
COOH (4) ( H
2
SO
4
đặc )
A. 2;3 B. 1;4 C. 2; 4 D. 1;2
Câu 8. Dung dịch metylamin có thể phản ứng với tất cả các chất nào trong dãy sau:
A. C
6
H
5
ONa; quỳ tím; CuSO
4
; HCl B. HNO
3
; C
6
H
5
OH; Na
2

CO
3

C. C
2
H
5
NH
3
Cl; HCl; NaCl D. CH
3
COOH; quỳ tím; FeCl
3
; H
2
SO
4
loãng
Câu 9. Hợp chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất:
A. p-O
2
NC
6
H
4
NH
2
B. p-CH
3
-O-C

6
H
4
-NH
2

C. p-CH
3
-C
6
H
4
NH
2
D. p-Cl-C
6
H
4
NH
2

Câu 10. Nguyên tố X có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 4s
1
, vị trí của X trong HTTH có thể là
A. Chu kỳ 4, nhóm VI
B
B. Chu kì 4, nhóm IA; IB; VIB
C. Chu kỳ 4, nhóm I
B
D. Chu kỳ 4, nhóm I

A

Mã đề thi 805

Trang 2/4 – M· ®Ò thi 805


Câu 11. Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl; CuCl
2
; FeCl
3
; HCl có lẫn CuCl
2
. Khi nhúng một thanh Fe nguyên chất vào mỗi
dung dịch. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là;
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 12. Cho 1,69 gam hỗn hợp X gồm HCOOH; CH
3
COOH và C
6
H
5
Ohtác dụng vừa đủ với Na thu được 336ml khí
(đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 2,55gam B. 2,53gam C. 3,35gam D. 2,35gam
Câu 13. X là một dẫn xuất của benzene có công thức C
7
H
8
O. Biết X không phản ứng với NaOH. Số đồng phân cấu tạo

phù hợp của X là:
A. 5 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 14. Nhận định nào sau đây về axit HNO
3
là sai?
A. Axit HNO
3
có thể tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ.
B. Axit HNO
3
có thể tác dụng với một số phi kim như C, S.
C. Axit HNO
3
cú thể tỏc dụng với hầu hết kim loại trừ Au và Pt.
D. Trong phản ứng với tất cả các bazơ, HNO
3
đều là axit mạnh.
Câu 15. Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít O
2
(đktc), thu được khí CO
2
và 0,9 gam nước. KLPT của X < 140. Đun
nóng 1,36 gam X với dung dịch NaOH thấy có 0,02 mol NaOH phản ứng. CTCT của X là
A. C
6
H
5
COOCH
3
B. HCOO- C

6
H
4
-CH
3
và CH
3
COOC
6
H
5

C. HCOOCH
2
C
6
H
5
D. HCOO-C
6
H
4
-CH
3

Câu 16. Cho dd NaOH đến dư vào dd K
2
Cr
2
O

7
, được dd X. Cho dd H
2
SO
4
đến dư vào dd X, được dd Y. Màu sắc của dd
biến đổi là:
A. Da cam  vàng  da cam B. Da cam  vàng  không màu
C. Vàng  da cam  vàng D. Da cam  xanh lục  vàng
Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, trong đó có nFeO = 2nFe
2
O
3
. Nung nóng 100 gam A rồi dẫn khí H
2
đi
qua một thời gian được 30,6 gam H
2
O và chất rắn B. Hòa tan hết B vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thì thu được 29,12 lít
khí NO ở đktc là sản phẩm khử duy nhất. Có số mol HNO

3
đã tham gia phản ứng là
A. 3,2 m0l B. 4,8 mol C. 3,4mol D. 5,2 mol
Câu 18. Ngâm một thanh Mg vào 200 ml dd FeCl
3
1M. Sau một thời gian thấy khối lượng thanh Mg tăng lên 2,4 gam.
Khối lượng Mg đã tham gia phản ứng là:
A. 4,2gam B. 2,88gam C. 3,6gam D. 6gam
Câu 19. Trong các nhóm chất sau đây nhóm chất nào đều chứa các chất cháy trong oxi:
A. CH
4
; CO; SO
2
; NH
3
B. CF
4
; CO; SO
2
; NO
C. CH
4
; CO; SO
3
; NH
3
D. P
2
O
5

; CO
2
; SO
2
; NH
3

Câu 20. Cho cao su thiên nhiên tác dụng với HCl thì thu được cao su hiđroclo có chứa 20,58% clo về khối lượng trong
phân tử. Vậy trung bình cứ một phân tử HCl thì tác dụng được với a mắt xích của cao su thiên nhiên thì a có giá trị là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 21. Hỗn hợp A gồm 2 ancol no và đơn chức, đều có khả năng tách nước thành anken. Chia m gam A làm 2 phần
đều nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,8 mol CO
2
và 1,1 mol H
2
O. Phần 2 phản ứng với CuO dư,nung nóng .
Kết thúc phản ứng, lấy chất rắn sinh ra cho phản ứngvới H
2
SO
4
đặc nóng thu được 4,48 lít SO
2
(đktc). Hai ancol là:
A. Etanol và 2-metylpropan -2-ol B. Etanol và propan-2-ol
C. Không xác định được D. Etanol và propan-1-ol
Câu 22. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một chất béo thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó
là:
A. C
17
H

35
COOHvà C
17
H
31
COOH B. C
17
H
33
COOHvà C
15
H
31
COOH
C. C
17
H
33
COOHvà C
17
H
35
COOH D. C
17
H
33
COOHvà C
17
H
31

COOH

Trang 3/4 – M· ®Ò thi 805


Câu 23. Trong một bình kín chứa NH
3
; N
2
; H
2
có tỉ khối so với hiđro là 5,1. Nung nóng bình một thời gian thấy tỉ khối
của hỗn hợp khí trong bình bằng 4,81. Chiều thuận của phản ứng: N
2
+ 3H
2
 2NH
3
là phản ứng:
A. Không xác định được B. Không tỏa nhiệt cũng không thu nhiệt
C. Thu nhiệt D. Tỏa nhiệt
Câu 24. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Mg, MgO bằng dung dịch HNO
3
vừa đủ thì thu được 0,224 lít khí N
2
O
(đktc) và dung dịch B. Trong dung dịch B có chứa 1,6 gam NH
4
NO
3

và 25,16 gam Mg(NO
3
)
2
.Thành phần % số mol Mg
trong A là: A. 82,35%. B. 70,59%. C. 47,06%. D. 58,82%.
Câu 25. Trộn đều 10,8 gam bột kim loại Al với bột Fe
2
O
3
, CuO, MgO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm,
sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO
3
đun nóng thì thu được V lít (đktc)
hỗn hợp khí NO, NO
2
có tỷ khối so với H
2
bằng 21. Thể tích V có giá trị là
A. 16,8 lít. B. 20,16 lít. C. 17,92 lít D. 19,04 lít.
Câu 26. Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R
2
O
5
. Hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố này chứa 8,82% hiđro
về khối lượng. Công thức phân tử hợp chất khí với hiđro đã nói trên là :
A. NH
3
B. CH
4

C. PH
3
D. H
2
S
Câu 27. Cho các chất : Ca(HCO
3
)
2
, Cr(OH)
3
, Al(OH)
3
,( NH
4
)
2
SO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, Na
2
CO
3
, Be(OH)

2
.Số chất trong dăy có
tính chất lưỡng tính là :
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 28. Phản ứng nào sau đây SO
2
bị khử:
A. SO
2
+ 2H
2
S  3S +2H
2
O
B. 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O K
2
SO
4
+2MnSO
4
+2H
2
SO
4


C. SO
2
+ NaOH  NáHSO
3

D. SO
2
+ Br
2
+2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4

Câu 29. Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn choc.Cho 15 gam X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc) còn nếu đốt
cháy 15gam hỗn hợp X thu đựoc 30,8 gam CO
2
và m gam H
2
O. Giá trị của m là:
A. 12,6gam B. 17,4gam C. 18gam D. 16,2gam
Câu 30. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO
4
và b mol NaCl, với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Để dung dịch sau
điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a, b là:

A. b<2a B. b>2a C. b = 2a D. a=2b
Câu 31. Số loại chất tác dụng với H
2
/Ni, t
o
tạo ra propanol-1 là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 32. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al
2
O
3
lắc vào nước cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 200 ml dd Y
chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 35,8% và 64,2% B. 37% và 63% C. 32% và 68% D. 37,8% và 62,2%
Câu 33. Trong các loại tơ sau: Tơ tằm (1); sợi bông (2); len (3); tơ visco (4); tơ capron (5); tơ nilon-6,6(6); tơ axetat(7).
Những loại tơ có nguồn gốc xenlulozo là:
A. 2;1;7 B. 2;4;6 C. 1;3;5 D. 2;4;7
Câu 34. Hỗn hợp A gồm một anken và một ankin . Đốt cháy 5,6 lít A (đktc). Cho sp cháy qua bình đựng 400 ml dd
ca(OH)
2
1M thu được 30 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng 29,2 gam.Đun nóng dd lại được kết tủa nữa. tỉ
khối của hh A so với hiđro và công thức của 2 hiđrocacbon là :
A. 12,6 và C
3
H
4
- C
2

H
4
B. 14,2 và C
2
H
2
- C
3
H
6
C. 13,6 và C
2
H
2
- C
2
H
4
D. 13,6 và C
3
H
4
- C
2
H
4

Câu 35. Đốt cháy 5,3 gam hỗn hợp 2 axit là đồng đẳng liên tiếp thu được 3,36 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gam H

2
O. Công
thức 2 axit và % theo khối lượng của chúng là:
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH: 25% và 75% B. (COOH)
2
và CH
2
(COOH)
2
: 46,4% và 53,6%
C. HCOOH; CH
3
COOH: 43,39% và56,61% D. C
2
H
3
COOH và C
3
H
7
COOH 45,2% và 54,8%

Trang 4/4 – M· ®Ò thi 805



Câu 36. Một loại nước X có chứa 0,02 mol Na
+
, 0,015 mol Ca
2+
, 0,01 mol Mg
2+
, 0,06 mol HCO
3
-
và 0,01 mol Cl
-
. X
thuộc loại
A. nước cứng toàn phần. B. nước mềm.
C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước cứng tạm thời
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu được H
2
O và CO
2
theo tỷ lệ mol 4:3. Ete này có thể điều chế từ ancol
nào dưới đây bằng một phương trình hoá học ?
A. CH
3
OH và CH
3
CH
2
OH B. CH
3

OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH
C. CH
3
OH và CH
3
CH(CH
3
)OH D. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH
Câu 38. Đun nóng một dd có chứa 0,1 mol Ca
2+
; 0,5 mol Na
+
; 0,1 mol Mg
2+

; 0,3 mol Cl
-
; 0,6 mol HCO
3
-
thấy xuất
hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10g B. 8,4g C. 15g D. 18,4g
Câu 39. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây thì có thể phân biệt được các dung dịch không màu NaNO
3
, Al(NO
3
)
3
,
FeCl
2
, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, MgCl
2
.

A. dung dịch BaCl
2
. B. dung dịch NH
3
. C. dung dịch Ba(OH)
2
. D. dung dịch NaOH
Câu 40. Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Al
2
O
3
,MgO,FeOtan vừa đủ trong 300ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Khối
lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là
A. 5,69gam B. 5,64gam C. 4,21gam D. 5,21gam
Câu 41. Hòa tan hoàn toàn 0,63 gam hỗn hợp kim loại Al, Mg trong 100 ml dung dịch HNO
3
1M thu được dung dịch A
và 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Trộn dung dịch A với dung dịch NaOH 0,5M để thu được lượng
kết tủa không đổi thì cần dùng vừa đủ thể tích dung dịch NaOH là
A. 200ml B. 120ml C. 150ml D. 180ml
Câu 42. Có dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và HCl (I); dung dịch FeCl
3
(II); dung dịch H
2

SO
4
loãng (III); dung dịch HNO
3

(IV); dung dịch FeCl
2
(V). Hoà tan được kim loại Cu là
A. I; II; IV B. II; III; IV C. I; II; V D. I; III; IV
Câu 43. Aminoaxit thiên nhiên X có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dd NaOH
0,1M thu được dd Y, Cho dd HCl dư vào ddY sau đó làm khô thu được 2,51 gam chất rắn Z. Công thức phù hợp của X
là: A. NH
2
(CH
2
)
3
COOH B. CH
3
CH(NH
2
)COOH C. NH
2
CH
2
COOH D. NH
2
CH

2
CH
2
COOH
Câu 44. Đốt 37,90 gam hỗn hợp hai kim loại Zn và Al trong bình đựng khí Cl
2
thu được 59,20 gam hỗn hợp rắn. Cho
hỗn hợp rắn này tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được khí H
2
. Dẫn toàn bộ lượng khí H
2
này qua ống đựng 80,00
gam bột CuO dư nung nóng, thì khối lượng chất rắn trong ống còn là 72,00 gam. Thành phần % khối lượng của Zn và
Al trong hỗn hợp lần lượt là
A. 18,65%; 81,355 B. 82,52%; 17,48%. C. 16,34%; 83,66%. D. 85,75%; 14,25%.
Câu 45. Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, K
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, NaHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
. Dãy gồm các chất

đều tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A.
HNO
3
; Ca(OH)
2
, NaHSO
4
, K
2
SO
4

B.
HNO
3
, Ca(OH)
2
, NaHSO
4
, Mg(NO
3
)
2


C.
NaCl, K
2
SO
4
, Ca(OH)
2

D.
HNO
3
, NaCl, K
2
SO
4

Câu 46. Cho phản ứng đốt cháy một ankan: C
n
H
2n+ 2
+(3n+ 1)/2 O
2
 nCO
2
+ (n+ 1)H
2
O. Biết khi tăng nồng độ mỗi
chất phản ứng lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần. Công thức của ankan là:
A. C
3

H
8
B. CH
4
C. C
2
H
6
D. C
5
H
10

Câu 47. Trong phòng thí nghiệm, khí CO
2
được điều chế từ CaCO
3
và dung dịch HCl thường bị lẫn khí hidro clorua và
hơi nước. Để thu được CO
2
tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua hai bình đựng các dung dịch nào dưới đây
?
A. NaHCO
3
, H
2
SO
4
đặc B. H
2

SO
4
đặc, Na
2
CO
3
. C. NaOH, H
2
SO
4
đặc. D. Na
2
CO
3
, NaCl.
Câu 48. Trong các dãy các chất sau, dãy nào điều chế được bằng phương pháp sunfat:

Trang 5/4 – M· ®Ò thi 805


A. H
2
S; HCl; HI B. HF; HCl; HNO
3
C. HBr; HI D. HNO
3
; HCl; HBr
Câu 49. Cho các chất sau: H
2
N-CH

2
-COOH (1), C
4
H
9
OH (2), C
2
H
5
-COOH (3), C
4
H
9
NH
2
(4). Nhiệt độ sôi tăng dần là
A. 2 < 1 < 4 < 3. B. 4 < 2 < 3 < 1. C. 3 < 1 < 4 < 2. D. 1 < 2 < 4 < 3.
Câu 50. Cho V ml dung dịch Ba(OH)
2
0,025M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
, HCl có pH = 1,0 thì thu được
dung dịch có pH = 12,0. Vậy V có giá trị là
A. 275 B. 0,275 C. 0,20 D. 175
Hết

×