Amines as Pharmaceutical Agents
OH
HN
O
CH
3
Acetaminophen
(analgesic)
N
N
Cl
Chlorpheniramine
(blocks the effect of histamine)
H
N
OO
CH
3
O
NH
2
OH
O
Aspartame
(artificial sweetener)
OH
HN
CH
3
CH
3
Pseudoephedrine
(decongestant)
Một số amin dùng làm thuốc
Pseudoephedrin
Acetaminophen
Aspartam
Chlopheniramin
MỤC TIÊU HỌC TẬP
- Trình bày được định nghĩa, cấu tạo, phân loại, danh pháp
của amin đơn chức
- Trình bày được các phương pháp điều chế chính của amin
đơn chức
- Trình bày được các hoá tính chính của amin đơn chức
- Trình bày được cấu tạo, danh pháp, và các phản ứng đặc
trưng của diamin, aminoalcol và aminophenol.
ĐẠI CƯƠNG
1. Định nghĩa
Dẫn chất hữu cơ của NH
3
Tồn tại trong tự nhiên
Phân loại
amin bËc 1
amin bËc 2
amin bËc 3
muèi amoni bËc 4
R N
R
'
R
'
'
R
'''
X
-
+
2. Danh pháp
Amin bậc 1
Tên gốc hydrocarbon + amin
Tên hydrocarbon + amin
Ví dụ
Amin thơm bậc 1
Tên hydrocarbon + amin
H
2
N
Anilin
Dẫn chất của anilin
Ví dụ:
Amin bậc 2 và bậc 3
+ Amin đối xứng
Tiền tố di (tri) + tên gốc alkyl + amin
Ví dụ
+ Amin không đối xứng
* Dẫn chất thế vào N của amin bậc 1
* Gốc alkyl lớn nhất là mạch chính, các gốc alkyl khác là nhóm
thế vào vị trí N
Ví dụ
Hợp chất diamin
Tên hydrocarbon + diamin
Tên gốc hydrocarbon đa hoá trị + diamin
Ví dụ
Khi amin là nhóm thế: -amino
Ví dụ
Hợp chất amoni bậc 4
N: mang điện tích dương → amoni
X: tên muối
Tên các gốc hydrocarbon + amoni + tên X
Ví dụ
Bài tập
Tên thông thường
- Alkylamin không có tên thông thường.
- Một số arylamin đơn giản có tên thông thường
2. Cấu trúc
- Liên kết với N: tương tự như trong phân tử NH
3
- Góc liên kết C-N-C: xấp xỉ 109
0
Tính không trùng vật ảnh: Amin
có 3 nhóm thế khác nhau theo
nguyên tắc có tính không trùng
vật ảnh
Hai đối quang
Lai hoá sp
3
Lai hoá sp
3
Amin có 3 nhóm thế khác nhau và 1 đôi điện
tử tự do
Tuy nhiên: 2 đồng phân này có thể chuyển đổi cho nhau qua
dạng trung gian→ không có đồng phân quang học
Hai đồng phân này có thể chuyển đổi cho nhau
Trạng thái trung gian
Muối amoni bậc 4: có đồng phân quang học
Cặp đối quang
của muối amoni
bậc 4
Nguyên tử N của muối amoni bậc 4 có tính không trùng vật
ảnh khi N gắn với 4 nhóm thê khác nhau.
MONOAMIN
1.Điều chế
1.1. Alkyl hoá NH
3
Muối amoni bậc 4
Sản phẩm
Amin bậc 1
Amin bậc 2
Amin bậc 3
NH
2
+ 2NH
3
+ NH
4
+
Cl
-
Phương pháp Garbriel (đi từ phtalimid)
- Điều chế amin bậc 1 mà không tạo thành sản phẩm amin thế
bậc 2, bậc 3
- Sử dụng phản ứng thế S
N
2 với dẫn chất alkyl halogenid để
tạo thành liên kết C-N
-
Tác nhân ái nhân chứa N là
N-kaliphtalimid
O
O
O
O
N
N
•
•
•
•
•
•
•
•
–
–
K
K
+
+
O
O
O
O
N
N
•
•
•
•
•
•
•
•
–
–
K
K
+
+
O
O
O
O
NH
NH
•
•
•
•
KOH
KOH
Các dạng cộng hưởng
O
O
O
O
N
N
•
•
•
•
•
•
•
•
–
–
••
••
•
•
•
•
R
R
X
X
••
••
+
+
O
O
O
O
N
N
R
R
•
•
•
•
+
+
••
••
•
•
•
•
X
X
••
••
•
•
•
•
–
–
S
S
N
N
2
2
H
H
2
2
N
N
R
R
+
+
CO
CO
2
2
H
H
CO
CO
2
2
H
H
Acid
hoặc base
1.2. Khử hoá hợp chất chứa Nitơ
1.2.1. Khử hoá hợp chất nitro
HNO
HNO
3
3
(88-95%)
(88-95%)
Cl
Cl
Cl
Cl
NO
NO
2
2
H
H
2
2
SO
SO
4
4
(95%)
(95%)
1. Fe, HCl
1. Fe, HCl
2. NaOH
2. NaOH
Cl
Cl
NH
NH
2
2
Tác nhân khử khác:
H
2
/Ni, Sn/HCl
1.2.1. Khử hoá hợp chất nitril
CH
CH
3
3
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
Br
Br
NaCN
NaCN
(69%)
(69%)
CH
CH
3
3
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
CN
CN
CH
CH
3
3
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
NH
NH
2
2
(56%)
(56%)
H
H
2
2
(100 atm), Ni
(100 atm), Ni
Tác nhân khử khác:LiAlH
4
1.2.2. Khử hoá hợp chất amid
Sử dụng tác nhân khử: LiAlH
4
Khử amid bậc 1, bậc 2, bậc 3 về amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 tương
ứng.
(86-89%)
(86-89%)
COH
COH
O
O
1. SOCl
1. SOCl
2
2
2. (CH
2. (CH
3
3
)
)
2
2
NH
NH
CN(CH
CN(CH
3
3
)
)
2
2
O
O
(88%)
(88%)
1. LiAlH
1. LiAlH
4
4
2. H
2. H
2
2
O
O
CH
CH
2
2
N(CH
N(CH
3
3
)
)
2
2
1.3. Khử hoá hợp chất carbonyl(amin hoá khử)
Cơ chế phản ứng
O
O
C
C
R
R
R'
R'
+
+
NH
NH
3
3
fast
fast
NH
NH
C
C
R
R
R'
R'
+
+
H
H
2
2
O
O
H
H
2
2
, Ni
, Ni
NH
NH
2
2
R
R
R'
R'
C
C
H
H
Ví dụ: NH
3
tạo amin bậc 1
O
O
+
+
NH
NH
3
3
H
H
NH
NH
2
2
H
H
2
2
, Ni
, Ni
ethanol
ethanol
(80%)
(80%)
Qua trung gian
Qua trung gian
NH
NH
Ví dụ: amin bậc 1 tạo amin bậc 2
H
H
2
2
, Ni
, Ni
ethanol
ethanol
(65%)
(65%)
CH
CH
3
3
(CH
(CH
2
2
)
)
5
5
CH
CH
2
2
NH
NH
+
+
H
H
2
2
N
N
CH
CH
3
3
(CH
(CH
2
2
)
)
5
5
CH
CH
O
O
N
N
CH
CH
3
3
(CH
(CH
2
2
)
)
5
5
CH
CH
Qua trung gian
Qua trung gian
Ví dụ: amin bậc 2 tạo amin bậc 3
H
H
2
2
, Ni, ethanol
, Ni, ethanol
(93%)
(93%)
+
+
CH
CH
3
3
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
CH
CH
O
O
N
N
H
H
N
N
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
CH
CH
3
3
Tác nhân khử hay sử dụng: natri cyanobohydrid
NaBH
3
CN
Cơ chế phản ứng
2.Tính chất vật lý
- Amin có ít hơn 5C: tan trong nước
- Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn alkan nhưng
thấp hơn alcol
1.3. Phản ứng thoái phân Hoffman
- Amin bậc 1 và amin bậc 2: tạo liên kết hydro làm tăng nhiệt độ
sôi
T
s«i
: 50
0
C T
s«i
: 34
0
C
T
s«i
: 3
0
C