Tải bản đầy đủ (.pptx) (58 trang)

Ch4_Kgvt ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.22 KB, 58 trang )

LOGO
Giảng viên: Bùi Anh Tuấn

ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Chöông 4:
Khoâng gian vec-tô
/462
Nội dung
/463
1. Không gian vectơ
2. Kgian con sinh bởi tập hữu hạn
4. Cơ sở và số chiều.
5. Tìm cơ sở một số kgian con .
3. Độc lập - Phụ thuộc tuyến tính.
6. Tọa độ của vec-tơ theo cơ sở.
1. Không gian véc tơ
2. (x + y) + z = x + (y + z)
3. Tồn tại véc tơ không, ký hiệu 0 sao cho x + 0 = x
4. Mọi x thuộc V, tồn tại vectơ, ký hiệu –x sao cho
x + (-x) = 0
1. x + y = y + x;
8. 1x = x
5. Với mọi số và mọi vector x:
, K
α β

( )x x x
α β α β
+ = +
6. Với mọi số , với mọi :
K


α

x , y V∈
( x y ) x y
α α α
+ = +
7.
( )x ( x )
αβ α β
=
Định nghĩa:
1. Không gian véc tơ
Tính chất của không gian véctơ
1) Véctơ không là duy nhất.
2) Phần tử đối xứng của véctơ x là duy nhất.
4)
0 0
α
=
K
α

5) -x = (-1)x
x V∈
3) 0x = 0
x V∈
1. Không gian véc tơ
}{
RxxxxV
i

∈=
),,(
3211
),,(),,(),,(
332211321321
yxyxyxyyyxxxyx +++=+=+
),,(),,(
321321
xxxxxxx
ααααα
==⋅





=
=
=
⇔=
33
22
11
yx
yx
yx
yx
Ví dụ 1
V1-Không gian véctơ trên trường số thực
3

R
Định nghĩa phép cộng hai véctơ như sau:
Định nghĩa phép nhân véctơ với một số thực như
sau:
Định nghĩa sự bằng nhau:
1. Không gian véc tơ
}{
RcbacbxaxV
∈++=
,,
2
2
Ví dụ 2
V2 - Không gian véctơ
][
2
xP
Định nghĩa phép cộng hai véctơ: là phép cộng
hai đa thức thông thường, đã biết ở phổ thông.
Định nghĩa phép nhân véctơ với một số: là phép
nhân đa thức với một số thực thông thường, đã biết
ở phổ thông.
Định nghĩa sự bằng nhau: hai véc tơ bằng nhau
nếu hai đa thức bằng nhau, tức là các hệ số
tương ứng bằng nhau).
1. Không gian véc tơ














=
Rdcba
dc
ba
V ,,,
3
Ví dụ 3
V3 - Không gian véctơ
][
2
RM
Định nghĩa phép cộng hai véctơ: là phép cộng
hai ma trận đã biết trong chương ma trận.
Định nghĩa phép nhân véctơ với một số: là phép
nhân ma trận với một số đã biết.
Định nghĩa sự bằng nhau của hai véctơ: hai véc
tơ bằng nhau hai ma trận bằng nhau.
1. Không gian véc tơ
}
{
4 1 2 3 1 2 3

2 3 0
i
V x x x x R x x x
= ∈ ∧ + + =
( , , )
Phép cộng hai véctơ và nhân véctơ với một số
giống như trong ví dụ 1.
V4 - là KGVT
Ví dụ 4
CHÚ Ý: Có nhiều cách khác nhau để định nghĩa hai
phép toán trên V1, ( hoặc V2, hoặc V3 ) sao cho
V1 ( hoặc V2, hoặc V3 ) là không gian véctơ.
1. Không gian véc tơ
}
{
5 1 2 3 1 2 3
2 1
i
V ( x ,x ,x ) x R x x x
= ∈ ∧ + − =
Phép cộng hai véctơ và nhân véctơ với một số
giống như trong ví dụ 1.
V4 - KHÔNG là KGVT
4 4
(1,2,1) , (2,3,2)= ∈ = ∈x V y V
4
)3,5,3( Vyx ∉=+
Ví dụ 5
2. Độc lập-phụ thuộc tuyến tính
V- KGVT trên K

1 2
{ , , , }
m
M x x x=
Tập con
M–phụ thuộc
tuyến tính
1 2
, , ,
m
K
α α α
∃ ∈L
không đồng thời bằng 0
1 1 2 2
0
m m
x x x
α α α
+ + + =
L
M – độc lập tuyến tính
1 1 2 2
0
m m
x x x
α α α
+ + + =
L
1 2

0
m
α α α
→ = = =L
2. Độc lập-phụ thuộc tuyến tính
V- KGVT trên K
1 2
{ , , , }
m
M x x x=
Tập con
1 2
, , ,
m
K
α α α
∃ ∈L
1 1 2 2 m m
x x x x
α α α
= + + +L
Vector x thuộc V được gọi là Tổ hợp tuyến tính của M, nếu
2. Độc lập-phụ thuộc tuyến tính
{(1,1,1);(2,1,3),(1,2,0)}M
=
Trong không gian R3 cho họ véc tơ
Ví dụ 5
1. Hỏi M độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
2. Véctơ x = (2,-1,3) có là tổ hợp tuyến tính của họ M?
Giải câu 1. Giả sử

1 1 1 2 1 3 1 2 0 0( , , ) ( , , ) ( , , )
α β γ
+ + =
2 2 3 0 0 0( , , ) ( , , )
α β γ α β γ α β
⇔ + + + + + =
2 0
2 0
3 0
α β γ
α β γ
α β
+ + =


⇔ + + =


+ =

1 2 1
1 1 2
1 3 0
A
 
 ÷
=
 ÷
 ÷
 

2r( A )⇒ =
Hệ có vô số nghiệm, suy ra M phụ thuộc tuyến tính
2. Độc lập-phụ thuộc tuyến tính
Giải câu 2. Giả sử
1 1 1 2 1 3 1 2 0( , , ) ( , , ) ( , , ) x
+ + =
α β γ
2 2 3 2 1 3( , , ) ( , , )⇔ + + + + + = −
α β γ α β γ α β
2 2
2 1
3 3
+ + =


⇔ + + = −


+ =

α β γ
α β γ
α β
1 2 1 2
1 1 2 1
1 3 0 3
(A | b)
 
 ÷
= −

 ÷
 ÷
 
r(A | b) r(A)≠
Vậy véctơ x không là tổ hợp tuyến tính của M.
Hệ pt vô nghiệm, suy ra không tồn tại bộ số
, ,
α β γ
2. Độc lập-phụ thuộc tuyến tính
1 2
{ , , , }
m
M x x x= L
1 1 2 2
0
m m
x x x
α α α
+ + + =
L
Hệ thuần nhất
AX=0
Có duy nhất
nghiệm X = 0
M – phụ thuộc tuyến
tính
Có nghiệm
khác không
M – độc lập tuyến tính
2. Độc lập-phụ thuộc tuyến tính

1 2
{ , , , }
m
M x x x= L
1 1 2 2
α α α
+ + + =L
m m
x x x x
Hệ pt AX= b
Hệ có nghiệm
x không là tổ hợp
tuyến tính
Hệ vô nghiệm
x là tổ hợp tuyến tính
của M
2. Độc lập-phụ thuộc tuyến tính
{ , ,2 3 , }
= +
M x y x y z
Ví dụ
Trong không gian véctơ V cho họ
a. Vécto 2x + 3y có là tổ hợp tuyến tính của x, y, z.
b. M độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính
Trong không gian véctơ V cho độc lập
tuyến tính, z không là tổ hợp tuyến tính của x và
y.
2. Độc lập-phụ thuộc tuyến tính
{ , }x y
Ví dụ

Chứng minh rằng độc lập tuyến tính
{ , , }x y z
2. Độc lập-phụ thuộc tuyến tính
1 2
{ , , , }
m
M x x x= L
- phụ thuộc tt

- là tổ hợp tuyến tính của các véctơ còn
lại trong M
i
x∃

Nếu M chứa véctơ 0, thì M phụ thuộc tuyến tính.

2. Độc lập-phụ thuộc tuyến tính
Thêm một số véctơ vào họ phụ thuộc tuyến
tính ta thu được một họ phụ thuộc tuyến tính.

Bỏ đi một số véctơ của họ độc lập tuyến tính
ta thu được họ độc lập tuyến tính.


Cho họ véctơ M chứa m véctơ
1 2
{ , , , }
m
M x x x=
Cho họ véctơ N chứa n véctơ

1 2
{ , , , }
n
N y y y=
Nếu mỗi véctơ yk của N là tổ hợp tuyến tính
của M và n > m, thì N là tập phụ thuộc tuyến
tính.
2. Độc lập-phụ thuộc tuyến tính
1 2
{ , , , , }
m
M x x x V= ⊂L L
Định nghĩa hạng của họ véctơ
Hạng của họ M là k nếu tồn tại k véctơ độc
lập tuyến tính của M và mọi tập con của M
chứa nhiều hơn k véctơ thì phụ thuộc tuyến
tính.
Hạng của họ M là số tối đại các véctơ độc lập
tuyến tính của M.
2. Độc lập-phụ thuộc tuyến tính
Ví dụ 11
Tìm hạng của họ véctơ sau.
{(1,1,1,0);(1,2,1,1);(2,3,2,1),(1,3,1,2)}M =
2. Độc lập-phụ thuộc tuyến tính
1 2 1 1
3 1 0 5
2 4 1 6
A

 

 ÷
=
 ÷
 ÷

 
1 2 3
{ (1,2,1, 1); (3,1,0,5); ( 2,4,1,6)}M x x x= = − = = −
Họ véctơ hàng của A
Họ véctơ cột của A
1 2 1 1
3 , 1 , 0 , 5
2 4 1 6
N

 
       
 
 ÷  ÷  ÷  ÷
=
 
 ÷  ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷
 

       
 
2. Độc lập-phụ thuộc tuyến tính
Định lý về hạng:
Cho A là ma trận cở mxn trên trường K.

Hạng của ma trận A bằng với hạng của họ
véctơ hàng A.
Hạng của ma trận A bằng với hạng của họ
véctơ cột của A.
2. Độc lập-phụ thuộc tuyến tính
Ví dụ
Tìm hạng của họ véctơ sau
{(1,1,1,0);(1,1, 1,1);(2,3,1,1),(3,4,0,2)}M = −
Lời giải
1 1 1 0
1 1 1 1
2 3 1 1
3 4 0 2
A
 
 ÷

 ÷
=
 ÷
 ÷
 
M là họ véctơ hàng của A. Suy ra hạng của M
bằng hạng r(A) của ma trận A.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×