Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

BAI GIANG LUA RUNG pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 134 trang )


BỘ NÔNG NGHIỆP V PH T TRIÀ Á ỂN NÔNG THÔN
Tr ng i h c Lâm nghi pườ Đạ ọ ệ




Ch ng trình môn h cươ ọ
QU N LÝ L A R NGẢ Ử Ừ
(Dùng cho o t o cao h c Qu n lý b o v t i nguyên r ng – 60.62.68)đà ạ ọ ả ả ệ à ừ
ã c hi u tr ng duy t cho ban h nh theo quy t nh s 245/S H- HLN ng yĐ đượ ệ ưở ệ à ế đị ố Đ Đ à
25/09/2002)
1
-2005-
Ch ng trình môn h cươ ọ
QU N LÝ L A R NGẢ Ử Ừ
(Dùng cho Cao h c Qu n lý b o v t i nguyên r ng-60.62.68)ọ ả ả ệ à ừ
T ng s gi : 30 ti tổ ố ờ ế
Lý thuy t : 20 ti tế ế
Th c h nh: 10 ti tự à ế
PH N 1: GI I THI U CH NG TRÌNHẦ Ớ Ệ ƯƠ
1.1.V trí môn h cị ọ
Qu n lý l a r ng l môn chuyên ng nh thu c ch ng trình o o sauả ử ừ à à ộ ươ đà đạ
i h c (S H).đạ ọ Đ
1.2. M c ích yêu c u:ụ đ ầ
1.2.1. Lý thuy t:ế
V kinh nghi m qu c t v các ph ng pháp phòng cháy ch a cháy r ngề ệ ố ế à ươ ữ ừ
(PCCCR) hi n i ã gi i thi u giáo trình i h c. Còn v môn h c dùngệ đạ đ ớ ệ ở đạ ọ ề ọ
cho cao h c l n n y vi t, nh m cung c p ki n th c c b n cho h c viên vọ ầ à ế ằ ấ ế ứ ơ ả ọ ề
nguyên lý l a r ng v nh ng gi i pháp qu n lý l a r ng theo h ng t ng h p,ử ừ à ữ ả ả ử ừ ướ ổ ợ
ph c v cho vi c qu n lý b n v ng t i nguyên r ng v môi tr ng.ụ ụ ệ ả ề ữ à ừ à ườ


1.2.2. Tham quan quan th c t pự ậ :
Nâng cao k n ng d báo cháy r ng v k n ng qu n lý v t li u cháyỹ ă ự ừ à ỹ ă ả ậ ệ
r ng cho các h c viên.ừ ọ
Sau khi th c t p, h c viên n m c ph ng pháp xây d ng c p d báoự ậ ọ ắ đượ ươ ự ấ ự
v quy trình d báo cháy r ng trên máy vi tính, ng th i n m c k thu tà ự ừ đồ ờ ắ đượ ỹ ậ
qu n lý v t li u cháy nh ng khu r ng d có kh n ng cháy.ả ậ ệ ở ữ ừ ễ ả ă
2
PH N 2: PH N PH I CH NG TRÌNHẦ Â Ố ƯƠ
V nấ
đề
Tên v n ấ đề
T ng sổ ố
giờ

thuy tế
Th cự
h nhà
1
2
3
4
Nh ng nguyên lý c b n v l aữ ơ ả ề ử
r ngừ
Qu n lý ki m soát l a r ng.ả ể ử ừ
Gi i pháp v khuy n ngh v qu nả à ế ị ề ả
lý l a r ng.ử ừ
Chi n l c gi m nh thiên tai cháyế ượ ả ẹ
r ng Vi t Nam.ừ ở ệ
5
18

3
4
5
8
3
4
0
10
0
0
T ng sổ ố 30 20 10

PH N 3: N I DUNG CH NG TRÌNHẦ Ộ ƯƠ
3.1. NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN VỀ LỬA RỪNG
* Khái ni m v qu n lý cháy r ng.ệ ề ả ừ
Qu n lý cháy r ng l môn khoa h c t ng h p bao g m khoa h c t nhiên ả ừ à ọ ổ ợ ồ ọ ự
g n li n v i khoa ho c xã h i nhân v n, nh m i u h nh các ho t ng ng ắ ề ớ ạ ộ ă ằ đ ề à ạ độ đồ
b t xây d ng d án, ph ng án, k ho ch ng n h n v d i h n (k ho ch ộ ừ ự ự ươ ế ạ ắ ạ à à ạ ế ạ
h ng n m, 5 n m, 10 n m ). V công tác phòng cháy ch a cháy r ng; t ch c …à ă ă ă ề ữ ừ ổ ứ
th c thi k ho ch, ki m tra, giám sát vi c th c hi n k ho ch phòng cháy ch a ự ế ạ ể ệ ự ệ ế ạ ữ
cháy, thi ua khen th ng, k lu t, x lý theo pháp lu t nh ng h nh vi vi ph m đ ưở ỷ ậ ử ậ ữ à ạ
gây cháy r ng, s k t, t ng k t công tác PCCCR h ng quý, n m, nhi u n m, ừ ơ ế ổ ế à ă ề ă đề
xu t c ch , chính sách, lu t, ngh nh, ch th , thông t , quy ph m, quy trình ấ ơ ế ậ ị đị ỉ ị ư ạ
v PCCCR.ề
* Th c hi n qu n lý cháy r ng u tiên theo ph ng châm 4 t i ch ự ệ ả ừ ư ươ ạ ỗ
a ph ng.ở đị ươ
- Ch huy t i ch ; L c l ng t i ch ; Ph ng ti n t i ch ; H u c n t i ỉ ạ ỗ ự ượ ạ ỗ ươ ệ ạ ỗ ậ ầ ạ
chỗ
3
Ngo i kh u hi u n y, còn c n t ng h p các ngu n l c c a to n qu c gia à ẩ ệ à ầ ổ ợ ồ ự ủ à ố

v c qu c t h tr ch a cháy r ng khi c n thi t.à ả ố ế để ỗ ợ ữ ừ ầ ế
Các a ph ng th c hi n qu n lý ch o th c thi:đị ươ ự ệ ả ỉ đạ ự
- Qu n lý xây d ng các ph ng án PCCCR: D án th hi n c tính ả ự ươ ự ể ệ đượ
kh thi v 2 khâu: Phòng l chính, ch a ph i kh n tr ng, k p th i, tri t .ả ề à ữ ả ẩ ươ ị ờ ệ để
- Qu n lý d báo v thông tin d báo cháy r ngả ự à ự ừ
- Qu n lý l c l ng PCCCRả ự ượ
- Qu n lý ngu n v t li u cháy (VLC) 3 lo i r ng: non, trung niên, th nhả ồ ậ ệ ở ạ ừ à
th c thu c các khu r ng phòng h , r ng c d ng, r ng s n xu t.ụ ộ ừ ộ ừ đặ ụ ừ ả ấ
- Qu n lý các công trình PCCCRả
- Qu n lý công c phòng ch a cháy r ng: d ng c th công k t h p v i ả ụ ữ ừ ụ ụ ủ ế ợ ớ
c gi i theo phân c p qu n lý; c p thôn, c p xã, c p huy n, c p t nh. ơ ớ ấ ả ấ ấ ấ ệ ấ ỉ
- Qu n lý th c thi c ch chính sách, lu t pháp b o v r ng.ả ự ơ ế ậ ả ệ ừ
- Qu n lý vi c tuyên truy n giáo d c v PCCCR.ả ệ ề ụ ề
3.1.1. Nguyên lý v s phát sinh v phát tri n c a cháy r ng.ề ự à ể ủ ừ
L a l m t nhân t sinh thái c bi t, có quan h m t thi t v i conử à ộ ố đặ ệ ệ ậ ế ớ
ng i v các nhân t sinh thái khác nh các nhân t khí t ng, a hình, sinhườ à ố ư ố ượ đị
v t v t ai, v.v L a có th gây ra nh ng tác ng sâu s c trong quá trìnhậ à đấ đ ử ể ữ độ ắ
hình th nh v phát tri n r ng. Nh ng nh h ng ó c th hi n khá rõ và à ể ừ ữ ả ưở đ đượ ể ệ à
ch y u thông qua c ch tác ng c a nhi t cao, có th d n t i m t cânủ ế ơ ế độ ủ ệ độ ể ẫ ớ ấ
b ng sinh thái, nh h ng sâu s c n b o t n a d ng sinh h c v i s ngằ ả ưở ắ đế ả ồ đ ạ ọ à đờ ố
các c ng ng.ộ đồ
L a có th gây ra nh ng nh h ng tr c ti p i v i các th nh ph nử ể ữ ả ưở ự ế đố ớ à ầ
th c v t, ng v t, vi sinh v t, t ai v ti u khí h u r ng. ng th i, l aự ậ độ ậ ậ đấ đ à ể ậ ừ Đồ ờ ử
c ng có th gây ra nh ng nh h ng gián ti p i v i t ng th nh ph n trongũ ể ữ ả ưở ế đố ớ ừ à ầ
h sinh thái r ng thông qua quá trình tác ng n nh ng th nh ph n khác.ệ ừ độ đế ữ à ầ
M c v tính ch t tác ng c a l a nh h ng n h sinh thái r ngứ độ à ấ độ ủ ử ả ưở đế ệ ừ
c quy t nh b i chu kì xu t hi n, c ng v th i gian cháy. Chu kìđượ ế đị ở ấ ệ ườ độ à ờ
cháy d i hay ng n có nh h ng n c i m c u trúc t th nh lo i cây c aà ắ ả ưở đế đặ đ ể ấ ổ à à ủ
h sinh thái r ng. Trong nh ng i u ki n nh t nh, m t s lo i s sinh tr ngệ ừ ữ đ ề ệ ấ đị ộ ố à ẽ ưở
kém ho c b ch t n u nh h ng c a ám cháy v t quá gi i h n ch u ngặ ị ế ế ả ưở ủ đ ượ ớ ạ ị đự

c a chúng, trong khi ó m t s lo i khác l i có kh n ng t n t i v th m chíủ đ ộ ố à ạ ả ă ồ ạ à ậ
4
phát tri n t t h n. Vì v y, có th nói l a ã tham gia v o quá trình hình th nhể ố ơ ậ ể ử đ à à
kh n ng thích nghi cao c a các lo i v ch n l c t nhiên, có vai trò tíchả ă độ ủ à à ọ ọ ự
c c i v i quá trình di n th t nhiên c a h sinh thái r ng. Tuy nhiên iự đố ớ ễ ế ự ủ ệ ừ đố
v i h u h t các ki u r ng t nhiên v r ng tr ng, cháy r ng l nhân t h yớ ầ ế ể ừ ự à ừ ồ ừ à ố ủ
ho i ngu n t i nguyên thiên nhiên, nh h ng n môi tr ng, kinh t , xã h i,ạ ồ à ả ưở đế ườ ế ộ
v n hóa, du l ch sinh thái, c nh quan thiên nhiên.ă ị ả
Sinh thái l a r ng l khoa h c nghiên c u các tính ch t v quy lu t nhử ừ à ọ ứ ấ à ậ ả
h ng c a l a r ng i v i môi tr ng, th c v t, ngv t, vi sinh v t v to nưở ủ ử ừ đố ớ ườ ự ậ độ ậ ậ à à
b h sinh thái r ng. Sinh thái l a r ng l c s lí lu n quan tr ng cho công tácộ ệ ừ ử ừ à ơ ở ậ ọ
phòng cháy, ch a cháy v l i d ng l a trong kinh doanh r ng, b o t n a d ngữ à ợ ụ ử ừ ả ồ đ ạ
sinh h c.ọ
3.1.2. Vai trò sinh thái c a l a r ngủ ử ừ .
3.1.2.1 L a l nhân t sinh thái c bi t i v i r ng.ử à ố đặ ệ đố ớ ừ
L a không luôn luôn t n t i v i i s ng cây r ng, cây r ng không thử ồ ạ ớ đờ ố ừ ừ ể
s d ng l a s ng. Các nhân t sinh thái th ng mang tính liên t c v t ngử ụ ử để ố ố ườ ụ à ươ
i n nh. Tuy nhiên, trong các i u ki n t nhiên l a l nhân t ng u nhiên,đố ổ đị đ ề ệ ự ử à ố ẫ
không liên t c, không n nh v không theo quy lu t. S xu t hi n c ng nhụ ổ đị à ậ ự ấ ệ ũ ư
s t n t i c a nó luôn bi n i, lúc có, lúc không, lúc nhi u, lúc ít, lúc n iự ồ ạ ủ ế đổ ề ở ơ
n y, lúc n i khác. Vì v y, c tính c ng nh vai trò v nh h ng c a l aà ở ơ ậ đặ ũ ư à ả ưở ủ ử
nhi u khi r t khó xác nh.ề ấ đị
Nh ng nhân t sinh thái thông th ng nh ánh sáng, nhi t , cacbonic, oxi ữ ố ườ ư ệ độ
u luôn t n t i trong các h sinh thái r ng, trong khi ó nhân t l a l i có thđề ồ ạ ệ ừ đ ố ử ạ ể
t n t i tách r i các h sinh thái ó M c dù v y, m t khi ã phát sinh v phátồ ạ ờ ệ đ ặ ậ ộ đ à
tri n trong r ng (do con ng i ho c do t nhiên) thì l a có th gây ra nh ng tácể ừ ườ ặ ự ử ể ữ
ng to l n i v i t ng th nh ph n hay to n b h sinh thái y. Tính ch t vđộ ớ đố ớ ừ à ầ à ộ ệ ấ ấ à
m c nh h ng c a l a i v i h sinh thái r ng bi n i trong các i uứ độ ả ưở ủ ử đố ớ ệ ừ ế đổ đ ề
ki n c th khác nhau, có khi m c bình th ng, có khi di n ra trên quyệ ụ ể ở ứ độ ườ ễ
mô r ng l n, kh c li t i v i s s ng c a sinh v t v t t i c c nh vì l aộ ớ ố ệ đố ớ ự ố ủ ậ à đạ ớ ự đỉ ử

r ng l nhân t sinh thái duy trì m t lo i h sinh thái r ng, ng i ta t ng h pừ à ố ộ ạ ệ ừ ườ ổ ợ
các nhân t sinh thái th nh ho n c nh sinh thái phát sinh, theo quy lu t m iố à à ả ậ ỗ
ho n c nh sinh thái s t n t i m t ho c v i h sinh thái n nh n m cà ả ẽ ồ ạ ộ ặ à ệ ổ đị đế ứ
climax. Ví d t i vùng nhi t i ông Nam Á v 10-15ụ ạ ệ đớ Đ ở ĩ độ
0
l vùng phân bà ố
5
c a r ng h n lo i lá r ng u th h d u i th p (d i 800-1000m) v r ngủ ừ ỗ ạ ộ ư ế ọ ầ ở đạ ấ ướ à ừ
h n giaov i cây lá kim ai cao (>800m). Nh ng do n ng r y l a r ngỗ ớ ở đ ư ươ ẫ ử ừ
th ng xuyên ai th p ã t o ra r ng kh p, v ai cao t o ra r ng thông 3ườ ở đ ấ đ ạ ừ ộ à ở đ ạ ừ
lá.
Vi c tìm ra v s d ng l a trong cu c s ng gi m t vai trò c c kì quanệ à ử ụ ử ộ ố ữ ộ ự
tr ng i v i lo i ng i. Qua th ng kê có kho ng 90-95% s v cháy r ng lọ đố ớ à ườ ố ả ố ụ ừ à
do con ng i gây ra. Do ó qu n lí l a r ng ph i qu n lí con ng i các c ngườ đ ả ử ừ ả ả ườ ở ộ
ng.đồ
Các nhân t sinh thái nh : ánh sáng, n c, nhi t ,.v.v th ng bi n ố ư ướ ệ độ ườ ế
i mang tính ch t quy lu t v t ng i n nh, chúng c n thi t cho s t n đổ ấ ậ à ươ đố ổ đị ầ ế ự ồ
t i c a r ng, tuy c ng có th có nh ng nh h ng x u nh ng không th ng ạ ủ ừ ũ ể ữ ả ưở ấ ư ườ
xuyên.
Vai trò c a l a r ng m i khi xu t hi n có th bi u hi n s t n kh c. ủ ử ừ ỗ ấ ệ ể ể ệ ự à ố ở
nhi t cao các t b o lá cây, c nh cây v v cây u m t h t kh n ngệ độ ế à à à ỏ đề ấ ế ả ă
s ng. V i nh ng ám cháy l n, c r ng cây c ng có th b t th nh tro b i,ố ớ ữ đ ớ ả ừ ũ ể ị đố à ụ
t b cháy xém, môi tr ng l p a b suy thoái, h sinh thái r ng b m t cânđấ ị ườ ậ đị ị ệ ừ ị ấ
b ng, gây nên th m h a khôn l ng i v i s s ng trên m t t.ằ ả ọ ườ đố ớ ự ố ặ đấ
3.1.2.2. Vai trò c a l a r ng n h sinh thái th c v t r ng.ủ ử ừ đế ệ ự ậ ừ
L a r ng có vai trò gây nh h ng nhi u m t v sâu s c n qu n thử ừ ả ưở ề ặ à ắ đế ầ ể
th c v t r ng, m c nh h ng ó c quy t nh b i nh ng c tínhự ậ ừ ứ độ ả ưở đ đượ ế đị ở ữ đặ
c a ám cháy r ng nh : t c lan tr n, c ng cháy, chu kì cháy, v.v ủ đ ừ ư ố độ à ườ độ
c ng nh kh n ng thích ng v k t c u c a qu n th th c v t.ũ ư ả ă ứ à ế ấ ủ ầ ể ự ậ
Vai trò tr c ti p c a l a n qu n th th c v t r ng c th hi n chự ế ủ ử đế ầ ể ự ậ ừ đượ ể ệ ủ

y u thông qua m c sát th ng c a cây r ng. M c n y c quy t nhế ứ độ ươ ủ ừ ứ độ à đượ ế đị
b i nhi t v th i gian kéo d i s cháy. V i lá kim nhi t 49ở ệ độ à ờ à ự ớ ở ệ độ
0
C sau m tộ
gi các t b o b t u ch t, 45ờ ế à ắ đầ ế ở
0
C sau 10 phút v nhi t 60à ở ệ độ
0
C ch sau 30ỉ
giây. c tính k t c u mô c a các lo i khác nhau có m c sát th ng do l aĐặ ế ấ ủ à ứ độ ươ ử
c ng không nh nhau. M c sát th ng c ng l n, cây b ch t c ng nhanh,ũ ư ứ độ ươ à ớ ị ế à
c ng nhi u.à ề
Th nh ph n c a khói sinh ra khi cháy c ng gi vai trò nh t nh i v ià ầ ủ ũ ữ ấ đị đố ớ
th c v t nh ng m c c h i không nghiêm tr ng l m. nh h ng c a khóiự ậ ư ứ độ độ ạ ọ ắ ả ưở ủ
có liên quan n h m l ng các ch t có h i v th i gian bao ph c a khói, h mđế à ượ ấ ạ à ờ ủ ủ à
l ng ít thì ch nh h ng n quang h p, h m l ng nhi u gây nhi m cượ ỉ ả ưở đế ợ à ượ ề ễ độ
6
mô t b o. N u th i gian khói bao ph kéo d i, s c s ng c a cây v kh n ngế à ế ờ ủ à ứ ố ủ à ả ă
ch ng ch u sâu b nh c ng gi m. Ngo i ra, khói b i còn nh h ng tr c ti pố ị ệ ũ ả à ụ ả ưở ự ế
n s l ng v ch t l ng ánh sáng, l m cho ánh sáng tr c x gi m, ánhđế ố ượ à ấ ượ à ự ạ ả
sáng tán x t ng lên nh t l v o mùa hè v mùa thu. Cháy r ng trên di n tíchạ ă ấ à à à ừ ệ
l n c ng l m gi m n ng su t cây tr ng, gây ô nhi m môi tr ng.ớ ũ à ả ă ấ ồ ễ ườ
Sau khi l a r ng xu t hi n, m t ph n cây r ng b ch t, m t t nh nử ừ ấ ệ ộ ầ ừ ị ế ặ đấ ậ
c ánh sáng nhi u h n, nhi t t ng lên, m gi m xu ng, m t s ch tđượ ề ơ ệ độ ă độ ẩ ả ố ộ ố ấ
dinh d ng khoáng c ng t ng. i u ó t o i u ki n thu n l i cho các lo iưỡ ũ ă Đ ề đ ạ đ ề ệ ậ ợ à
cây a sáng xâm nh p v sinh tr ng. Sau khi cháy, t r ng m t nit nghiêmư ậ à ưở đấ ừ ấ ơ
tr ng, nh ng sau ó th ng xu t hi n m t s lo i có kh n ng c nh nitọ ư đ ườ ấ ệ ộ ố à ả ă ố đị ơ
nên m t th i gian sau l ng nit s c bù l i.ộ ờ ượ ơ ẽ đượ ạ
Tr i qua quá trình phát tri n v ti n hoá lâu d i, có nhi u lo i cây thíchả ể à ế à ề à
ng v i l a, có nh ng lo i cây ã hình th nh kh n ng v c i m ch ngứ ớ ử ữ à đ à ả ă à đặ đ ể ố

ch u i v i l a. M t s lo i cây có c u t o l p v d y, m ng n c, nh ngị đố ớ ử ộ ố à ấ ạ ớ ỏ à ọ ướ ữ
lo i khác l i hình th nh l p lá d y b o v các m m non v ch i ng n nh cácà ạ à ớ à ả ệ ầ à ồ ọ ư
lo i b ch n ôxtrâylia hay r ng Quercus suber châu Âu. Gill (1978) ã ghià ạ đà ở ừ ở đ
nh n r ng r ng b ch n (E. dives) cao 5-7m có th âm ch i t o l i c nhậ ằ ừ ạ đà ể đ ồ ạ ạ à
nhánh v t ng di n tích lá so v i tr c khi cháy ngay trong vòng 3 n m uà ổ ệ ớ ướ ă đầ
tiên sau cháy m c dù khu r ng n y ã b l a thiêu tr i to n b lá. M t s lo iặ ừ à đ ị ử ụ à ộ ộ ố à
cây, nh t l nh ng lo i thu c phân l p m t lá m m l i có kh n ng ra hoaấ à ữ à ộ ớ ộ ầ ạ ả ă
nhi u h n khi ch u nh ng tác ng kích thích c a l a, ph bi n nh t nhề ơ ị ữ độ ủ ử ổ ế ấ ư
nh ng lo i trong các h Graminaceae, Orchidaceae, Iridaceae, Amaryllidaceae,ữ à ọ
Liliaceae, Dipterocarpaceae, Pinaceae.
M t s lo i cây khác l i có kh n ng n y m m r t nhanh sau khi khuộ ố à ạ ả ă ả ầ ấ
r ng b cháy do h t c a chúng c kích thích b i i u ki n nhi t cao thíchừ ị ạ ủ đượ ở đ ề ệ ệ
h p. Bên c nh ó còn có r t nhi u lo i cây khác có kh n ng hình th nh nh ngợ ạ đ ấ ề à ả ă à ữ
c i m thích nghi v i l a thông qua các c ch t i u ch nh c a chúng vđặ đ ể ớ ử ơ ế ự đ ề ỉ ủ ề
th nh ph n hoá h c, th i kì ra hoa, th i kì r ng lá à ầ ọ ờ ờ ụ
Các lo i cây v ki u r ng khác nhau s có nh ng lo i cháy v m c à à ể ừ ẽ ữ ạ à ứ độ
cháy khác nhau. Nghiên c u tính thích ng c a cây i v i l a s cung c p cứ ứ ủ đố ớ ử ẽ ấ ơ
s quan tr ng cho công tác tuy n ch n v gây tr ng các lo i cây có kh n ngở ọ ể ọ à ồ à ả ă
phòng cháy, t o các b ng cây xanh ng n l a.ạ ă ă ử
7
Khi xu t hi n l a nh v không u s có th l i nhi u lo i cây vấ ệ ử ỏ à đề ẽ ể để ạ ề à à
còn t o i u ki n cho m t s cây m i xâm nh p l m t ng tính a d ng c aạ đ ề ệ ộ ố ớ ậ à ă đ ạ ủ
qu n th . Khi xu t hi n cháy l n có th s gây ra nh ng bi n i sâu s c trongầ ể ấ ệ ớ ể ẽ ữ ế đổ ắ
c u trúc t th nh qu n th th c v t r ng v t o ra di n th th sinh. M c ấ ổ à ầ ể ự ậ ừ à ạ ễ ế ứ ứ độ
l a c ng l n di n th c ng tri t .ử à ớ ễ ế à ệ để
N u l a x y ra nhi u l n thì cây non v cây ang có qu b cháy s gâyế ử ả ề ầ à đ ả ị ẽ
ra hi n t ng thi u h t gi ng, r t khó có di n th ti n tri n. Quá trình l a theoệ ượ ế ạ ố ấ ễ ế ế ể ử
chu kì có th hình th nh qu n th c c nh cháy. Qu n th n y không ph i lể à ầ ể ự đỉ ầ ể à ả à
qu n th th c s c a khu v c ó, m l do hình th nh lo i cây chính trongầ ể ự ự ủ ự đ à à à à
qu n th có kh n ng thích ng m nh v i l a, l a ã lo i tr nh ng lo i câyầ ể ả ă ứ ạ ớ ử ử đ ạ ừ ữ à

c nh tranh v i nó.ạ ớ
3.1.2.3. Vai trò của lửa rừng đối với động vật hoang dã
ng v t hoang dã c chia ra ng v t không x ng v ng v t cóĐộ ậ đượ độ ậ ươ à độ ậ
x ng, l a r ng có vai trò tác ng n các lo i ng v t n y không nh nhau.ươ ử ừ độ đế à độ ậ à ư
3.1.2.4. Vai trò c a l a i v i ng v t có x ng s ngủ ử đố ớ độ ậ ươ ố .
ng v t có x ng có thân th l n, tính c ng m nh, có nh ng cĐộ ậ ươ ể ớ ơ độ ạ ữ đặ
tr ng h nh vi nh t nh. L a r ng xu t hi n s gây tác h i tr c ti p v giánư à ấ đị ử ừ ấ ệ ẽ ạ ự ế à
ti p v có quan h v i t p tính h nh vi c a ng v t. L a r ng có th tiêu di tế à ệ ớ ậ à ủ độ ậ ử ừ ể ệ
ng v t ngay t i ch c ng có th l m cho ng v t di c i n i khác.độ ậ ạ ỗ ũ ể à độ ậ ư đ ơ
Khi x y ra cháy r ng, nh ng lo i ng v t di chuy n nhanh th ng cóả ừ ữ à độ ậ ể ườ
th tìm n i n náu t m th i nh ng khu v c ã qua cháy ho c nh ng khu v cể ơ ẩ ạ ờ ở ữ ự đ ặ ữ ự
ch a b cháy, trong khi ó nh ng lo i có kh n ng c ng kém h n ph i l nư ị đ ữ à ả ă ơ độ ơ ả ẩ
tránh trong các hang h c ho c d i lòng t. Khu h ng v t trong lòng tố ặ ướ đấ ệ độ ậ đấ
ho c nh ng lo i tìm n i c trú t m th i trong t h u nh không lo s tr cặ ữ à ơ ư ạ ờ đấ ầ ư ợ ướ
s e do c a l a r ng, b i vì ngu n nhi t c a ám cháy th ng ch thâmự đ ạ ủ ử ừ ở ồ ệ ủ đ ườ ỉ
nh p sâu t i v i centimet xu ng lòng t.ậ ớ à ố đấ
Các lo i chim h u nh không có gì áng lo s i v i l a ngo i s anà ầ ư đ ợ đố ớ ử à ự
to n cho t c a chúng, th m chí có r t nhi u lo i chim c h ng l i sau khià ổ ủ ậ ấ ề à đượ ưở ợ
cháy r ng do chúng có th d d ng tìm m i, m t t r ng sau khi l a thiêuừ ể ễ à ồ ở ặ đấ ừ ử
tr i các lo i cây.ụ à
8
Ph n ng c a ng v t v i l a r ng ph thu c v o sinh c nh, m c ả ứ ủ độ ậ ớ ử ừ ụ ộ à ả ứ độ
nh y c m v i khói, tính linh ng v kh n ng tìm ki m n i n náu c aạ ả ớ độ à ả ă ế ơ ẩ ủ
chúng.
M t con v t có th ch n cách th c tr n ch y, o b i v n náu trongộ ậ ể ọ ứ ố ạ đà ớ à ẩ
lòng t ho c ch n gi n l trú ng t i m t v trí n o ó không xa l m so v iđấ ặ ỉ đơ ả à ụ ạ ộ ị à đ ắ ớ
ng n l a, i u ó h u nh ho n to n ph thu c v o c ng v t c lanọ ử đ ề đ ầ ư à à ụ ộ à ườ độ à ố độ
tr n c a ám cháy c ng nh c tính quen thu c c a con v t ho c c a lo ià ủ đ ũ ư đặ ộ ủ ậ ặ ủ à
i v i l a r ng. nh ng h sinh thái có các ám cháy b m t xu t hi n mangđố ớ ử ừ ở ữ ệ đ ề ặ ấ ệ
tính chu kì ng n nh mi n Nam n c M ho c m t s khu v c thu c Ôxtrâylia,ắ ư ề ướ ỹ ặ ộ ố ự ộ

cho th y rõ vai trò c a l a r ng l m cho h u h t các lo i ng v t u hìnhấ ủ ử ừ à ầ ế à độ ậ đề
th nh nh ng kh n ng thích nghi t ng i cao v i l a. Trái l i nh ng khuà ữ ả ă ươ đố ớ ử ạ ở ữ
r ng phía b c, s cháy hi m khi x y ra v th ng ph i tr i qua nhi u th hừ ắ ự ế ả à ườ ả ả ề ế ệ
cho nên ph n ng i v i l a c a các lo i ph thu c nhi u v o m c eả ứ đố ớ ử ủ à ụ ộ ề à ứ độ đ
do do ám cháy gây ra.ạ đ
Nhìn chung, h u h t các k t qu i u tra nghiên c u u cho r ng cácầ ế ế ả đ ề ứ đề ằ
lo i ng v t có x ng s ng th ng r t hi m khi b ch t m t cách tr c ti p doà độ ậ ươ ố ườ ấ ế ị ế ộ ự ế
l a r ng gây ra. Tuy v y, khi ám cháy phát sinh v phát tri n trên m t di nử ừ ậ đ à ể ộ ệ
tích r ng l n, v i t c lan tr n v c ng cao thì ngay c nh ng lo i cóộ ớ ớ ố độ à à ườ độ ả ữ à
t c di chuy n nhanh nh t c ng có th b l a thiêu ch t.ố độ ể ấ ũ ể ị ử ế
Vai trò c a l a r ng tác ng gián ti p l m bi n i sinh c nh c aủ ử ừ độ ế à ế đổ ả ủ
ng v t có x ng.độ ậ ươ
S thiêu hu th m th c v t v m u en c a m t t sau khi cháy có thự ỷ ả ự ậ à à đ ủ ặ đấ ể
l m t ng nhi t t v do ó tr c ti p ho c gián ti p nh h ng n ià ă ệ độ đấ à đ ự ế ặ ế ả ưở đế đờ
s ng c a côn trùng, chim v các lo i thú. Do s ph i tr ng n n t nên biên ố ủ à à ự ơ ố ề đấ độ
nhi t nh ng khu r ng ã qua cháy l n h n nhi u so v i n i còn nguyên v n.ệ ở ữ ừ đ ớ ơ ề ớ ơ ẹ
S thay i ch chi u sáng, nhi t v gió c ng ng th i nh h ng t iự đổ ế độ ế ệ độ à ũ đồ ờ ả ưở ớ
m không khí v gây ra nh ng tác ng i v i m t s lo i ng, th c v tđộ ẩ à ữ độ đố ớ ộ ố à độ ự ậ
nh y c m v i s bi n i n y.ạ ả ớ ự ế đổ à
S gãy c a cây r ng sau khi cháy có th gây nhi u tr ng i cho s diự đổ ủ ừ ể ề ở ạ ự
chuy n c a m t s lo i ng v t. Tuy nhiên, c ng do cháy l m gi m b t l pể ủ ộ ố à độ ậ ũ à ả ớ ớ
c nh khô lá r ng ã t o i u ki n thu n l i cho m t s lo i tìm ki m th c nà ụ đ ạ đ ệ ệ ậ ợ ộ ố à ế ứ ă
trên m t t. ặ đấ
9
Di n tích ám cháy l m t trong nh ng nhân t quan tr ng nh h ngệ đ à ộ ữ ố ọ ả ưở
t i ng v t. i v i nh ng ám cháy nh , kh n ng xu t hi n các lo i sauớ độ ậ Đố ớ ữ đ ỏ ả ă ấ ệ à
cháy s cao h n nh ng so v i ám cháy l n các con v t có th d d ng diẽ ơ ư ớ đ ớ ậ ể ễ à
chuy n t n i tr ng v o trong khu r ng ch a b cháy.ể ừ ơ ố à ừ ư ị
i v i nh ng lo i ng v t n c , ngu n dinh d ng sau khi cháy, nh tĐố ớ ữ à độ ậ ă ỏ ồ ưỡ ấ
l v o n m th nh t có th s c t ng lên r t nhi u. Miller (1964) cho r ngà à ă ứ ấ ể ẽ đượ ă ấ ề ằ

l a ã gi vai trò c i thi n ch t l ng ngu n dinh d ng thông qua quá trìnhử đ ữ ả ệ ấ ượ ồ ưỡ
l m t ng l ng prôtêin v axit phôtphoric. Prôtêin ã t ng t 5% tr c khi cháyà ă ượ à đ ă ừ ướ
lên 42% sau khi cháy do nh ng m m non m i xu t hi n còn axit phôtphoric t ngữ ầ ớ ấ ệ ă
t i 78%.ớ
Vai trò c a l a r ng n các lo i chim th ng có quy lu t, l m gi mủ ử ừ đế à ườ ậ à ả
th nh ph n lo i n trên cây v l m t ng s lo i chim n d i t.à ầ à ă à à ă ố à ă ướ đấ
L a r ng có th l m bi n i c u trúc th m th c bì v do v y l m bi nử ừ ể à ế đổ ấ ả ự à ậ à ế
i môi tr ng s ng c a các lo i ng v t. S bi n i y c bi u hi nđổ ườ ố ủ à độ ậ ự ế đổ ấ đượ ể ệ
thông qua quá trình bi n i chu i th c n, mái che, n i trú ng , n i s n m i,ế đổ ỗ ứ ă ơ ụ ơ ă ồ
v.v L a r ng có th t o i u ki n thu n l i cho nh ng lo i n y nh ng l i t oử ừ ể ạ đ ề ệ ậ ợ ữ à à ư ạ ạ
ra nh ng tr ng i v s hu di t cho các lo i khác. Do v y có th nói r ng vaiữ ở ạ à ự ỷ ệ à ậ ể ằ
trò c a l a r ng ã góp ph n quan tr ng v o quá trình ch n l c t nhiên, thíchủ ử ừ đ ầ ọ à ọ ọ ự
nghi v quá trình ti n hoá các lo i.à ế à
3.1.2.5.Vai trò của lửa rừng đối với động vật không
xương
ng v t không x ng trong r ng th ng c chia hai lo i: m t lo iĐộ ậ ươ ừ ườ đượ ạ ộ ạ
s ng trong mùn v t, m t lo i khác l ng v t chân t s ng trên cây.ố à đấ ộ ạ à độ ậ đố ố
L a r ng có th l m cho s l ng ng v t trong t gi m, ch y u doử ừ ể à ố ượ độ ậ đấ ả ủ ế
l m nhi t t t ng lên trên 60oC, tr c ti p gi t ch t ng v t, tr ng c aà ệ độ đấ ă ự ế ế ế độ ậ ứ ủ
chúng ho c l m m t ngu n th c n. C ng l a c ng m nh, chúng b ch tặ à ấ ồ ứ ă ườ độ ử à ạ ị ế
c ng nhi u.à ề
V t ch c a các lo i ng v t chân t l cây g v th c v t r ng. Sauậ ủ ủ à độ ậ đố à ỗ à ự ậ ừ
khi cây b cháy, các lo i côn trùng trên cây u b ch t, l m cho ng v t chânị à đề ị ế à độ ậ
t gi m xu ng. Nhi u nh côn trùng h c khi nghiên c u có nh n xét, h u h tđố ả ố ề à ọ ứ ậ ầ ế
b h nh trùng n t các khu v c không b cháy.ộ à đế ừ ự ị
10
Cháy r ng có th t ch t sâu non, nh ng v tr ng sâu, cho nên có thừ ể đố ế ộ à ứ ể
dùng ph ng pháp t l a kh ng ch côn trùng.ươ đố ử để ố ế
3.1.2.6.Vai trò c a khói l a v s h p d n i v i ng v tủ ử à ự ấ ẫ đố ớ độ ậ
S h p d n c a l a i v i các lo i b m êm ã tr th nh v n ự ấ ẫ ủ ử đố ớ à ướ đ đ ở à ấ đề

quen thu c, nh ng có r t nhi u lo i ng v t bên c nh các lo i Lepidopteraộ ư ấ ề à độ ậ ạ à
c ng ng th i b cu n hút do l a r ng gây ra.ũ đồ ờ ị ố ử ừ
Có khá nhi u lo i chim, thú mu n n g n ám cháy do chúng có th b tề à ố đế ầ đ ể ắ
c nhi u con m i h n. Komarek (1969) ã th ng kê c 85 lo i chim thúđượ ề ồ ơ đ ố đượ à
thu c khu v c B c M , 34 lo i chim thú thu c châu Phi v 22 lo i chim thúộ ự ắ ỹ à ộ à à
thu c mi n B c ôxtrâylia b h p d n tr c s xu t hi n c a khói l a. Các lo iộ ề ắ ị ấ ẫ ướ ự ấ ệ ủ ử à
chim nh i b ng, Di u hâu, C t, K n k n v các lo i thú nh S tư Đạ à ề ắ ề ề à à ư ư ử
(Panthera leo), Báo (Panthera pardus), Báo b m (Acinonyx jubatus) u có thờ đề ể
d d ng s n b t nh ng con m i khi chúng tìm ng thoát kh i s bao vây c aễ à ă ắ ữ ồ đườ ỏ ự ủ
l a.ử
M t s lo i ng v t n c r t thích n tro ho c than còn l i sau cháyộ ố à độ ậ ă ỏ ấ ă ặ ạ
nh m b sung h m l ng mu i khoáng cho c th , ch ng h n nh các lo i Thằ ổ à ượ ố ơ ể ẳ ạ ư à ỏ
tuy t (Lepus americanus), Chu t bông (Sigmodon hispidus) v lo i Nai uôiế ộ à à đ
tr ng (Odocoileus virginianus). M t s lo i ng v t n c khác l i thích mắ ộ ố à độ ậ ă ỏ ạ đầ
mình trong l p t n tro lo i b t ve r n v các lo i kí sinh trên c th c aớ à để ạ ớ ậ à à ơ ể ủ
chúng. Komarek (1967) c ng ghi nh n s cu n hút b i l a r ng v l a tr i c aũ ậ ự ố ở ử ừ à ử ạ ủ
các lo i linh tr ng nh gorilla, V n en, kh Colobus (Colobus polykomos) à ưở ư ượ đ ỉ
3.1.2.7.Vai trò c a l a r ng i v i ng v t hoang dã, i v i cháyủ ử ừ đố ớ độ ậ đố ớ
r ngừ
L a r ng gi vai trò quan tr ng i v i môi tr ng s ng c a ng v tử ừ ữ ọ đố ớ ườ ố ủ độ ậ
hoang dã, ng c l i chính các lo i ng v t hoang dã l i c ng nh h ng m tượ ạ à độ ậ ạ ũ ả ưở ộ
cách gián ti p t i quá trình l m t ng ho c gi m kh n ng xu t hi n c ng nhế ớ à ă ặ ả ả ă ấ ệ ũ ư
c ng cháy v m c nguy hi m l a r ng.ườ độ à ứ độ ể ử ừ
Các lo i côn trùng có th gây ra nh ng nguy h i l n cho qu n th th cà ể ữ ạ ớ ầ ụ ự
v t c a r ng m t khi chúng t n công v phát d ch, l m suy y u, l m gãy cácậ ủ ừ ộ ấ à ị à ế à đổ
cây còn s ng v l m th a t ng tán c a lâm ph n, l i các s n v t r i r ngố à à ư ầ ủ ầ để ạ ả ậ ơ ụ
ho c các b ph n c a cây ã b t n th ng, nh ng s n v t n y r t d cháy khiặ ộ ậ ủ đ ị ổ ươ ữ ả ậ à ấ ễ
khô. Ví d i n hình v nh ng tr ng h p nh v y tr c s t n công c aụ đ ể ề ữ ườ ợ ư ậ ướ ự ấ ủ
11
n m v các lo i côn trùng thu c b cánh c ng ã l m t ng nguy c xu t hi nấ à à ộ ộ ứ đ à ă ơ ấ ệ

l a r ng nh ng khu r ng mi n ông Nam Cana a v n c Anh v o nh ngử ừ ở ữ ừ ở ề Đ đ à ướ à ữ
n m 1825 v 1922 (Flieger, 1970) c ng nh r ng Pinus contorta mi n Trungă à ũ ư ở ừ ở ề
Nam Oregon (Geiszler,1980).
Các lo i chu t g m nh m thân cây l m cây có th b ch t khô v l mà ộ ặ ấ à ể ị ế à à
t ng l ng v t li u cháy. Sóc n qu thông c nh khô r ng nhi u, r ng d bă ượ ậ ệ ă ả à ụ ề ừ ễ ị
cháy. Các t chim trên cây d gây cháy tán. Nh ng lo i ng v t n c l n nhổ ễ ữ à độ ậ ă ỏ ớ ư
h u, nai s ng t m, h i li v m t s lo i g m nh m có th l m o l n th nhươ ừ ấ ả à ộ ố à ặ ấ ể à đả ộ à
ph n lo i cây v kh i l ng v t li u cháy c a lâm ph n khi chúng tìm ki mầ à à ố ượ ậ ệ ủ ầ ế
th c n, nh t l khi chúng ch ch n m t hay m t s ít lo i cây n o ó (Baileyứ ă ấ à ỉ ọ ộ ộ ố à à đ
v Poulton, 1968). Trong nh ng tr ng h p nh v y, chúng gây nh h ngà ữ ườ ợ ư ậ ả ưở
ng th i t i kh n ng xu t hi n v c nh ng c tính c b n c a l a r ng.đồ ờ ớ ả ă ấ ệ à ả ữ đặ ơ ả ủ ử ừ
Vi c ch n th nh ng b y n l n c a các ng v t n c có th l m gi mệ ă ả ữ ầ đà ớ ủ độ ậ ă ỏ ể à ả
ngu n cung c p v t li u cháy, gi m nguy c xu t hi n l a r ng v th m chí cóồ ấ ậ ệ ả ơ ấ ệ ử ừ à ậ
th t o ra các ng b ng có th ng n l a t t.ể ạ đườ ă ể ă ử ố
3.1.2.8. Vai trò của lửa rừng đối với môi trường
Vai trò c a l a r ng tác ng n môi tr ng g m nhi u m t v chủ ử ừ độ đế ườ ồ ề ặ à ủ
y u bi u hi n thông qua nh ng nh h ng i v i: t, n c, không khí.ế ể ệ ữ ả ưở đố ớ đấ ướ
(1). Vai trò v nh h ng c a l a r ng i v i tà ả ưở ủ ử ừ đố ớ đấ
Sau khi cháy, nhi t t, tính ch t lí hoá t, các vi sinh v t t u bi nệ độ đấ ấ đấ ậ đấ đề ế
i. đổ
a/ Vai trò c a l a r ng i v i quá trình s y nóng v t ng nhi t ủ ử ừ đố ớ ấ à ă ệ độ
t.đấ
Nói chung l a gây cháy r ng l m nhi t t lên cao, m c nhi tử ừ à ệ độ đấ ứ độ ệ
c quy t nh b i c ng cháy, lo i VLC, c nh khô lá r ng v tính ch tđượ ế đị ở ườ độ ạ à ụ à ấ
c a t. C ng cháy c ng l n, nhi t c ng cao. M c kh c nghi t c aủ đấ ườ độ à ớ ệ độ à ứ độ ắ ệ ủ
cháy r ng có th c ánh giá b i kh i l ng v t r i r ng b thiêu hu vừ ể đượ đ ở ố ượ ậ ơ ụ ị ỷ à
kh i l ng khoáng ch t c t o ra (Wells et al. 1979).ố ượ ấ đượ ạ
M t vùng b cháy nh s c c tr ng b i "tro en" hay chính lộ ị ẹ ẽ đượ đặ ư ở đ à
nh ng s n v t ch a cháy h t. Nhi t t m t khi ó kho ng 100ữ ả ậ ư ế ệ độ đấ ặ đ ở ả
0

C -
250
0
C v nhi t l p t sâu 1-2cm s không v t quá 100à ệ độ ở ớ đấ ẽ ượ
0
C. V i ámớ đ
cháy trung bình, to n b l p th m khô th m m c th ng b cháy h t, nhi t à ộ ớ ả ả ụ ườ ị ế ệ độ
12
b m t n m trong kho ng 300-400ề ặ ằ ả
0
C, sâu 1cm l 200-300ở độ à
0
C, v sâuà ở độ
5cm gi m xu ng ch còn 40-50ả ố ỉ
0
C. M t ám cháy l n c c tr ng b i "troộ đ ớ đượ đặ ư ở
tr ng” hay chính l l p tro x p nh c s n sinh do quá trình t cháy ho nắ à ớ ố ẹ đượ ả đố à
to n nh ng VLC n ng, nhi t b m t khi ó có th t t i 500-750à ữ ặ ệ độ ề ặ đ ể đạ ớ
0
C.
S h p thu nhi t nh ng l p t phía d i ph thu c ch t ch v o th iự ấ ệ ở ữ ớ đấ ướ ụ ộ ặ ẽ à ờ
gian cháy t ng t ngay trên nó, nh ng nhìn chung sâu 2cm nhi t lở ầ đấ ư ở độ ệ độ à
350-450
0
C, v i sâu 3cm l 150-300ớ độ à
0
C v sâu 5cm nhi t ch cònà độ ệ độ ỉ
kho ng 100ả
0
C ho c th p h n. Ngay c nh ng ám cháy có c ng m nhặ ấ ơ ả ữ đ ườ độ ạ

nh t c ng hi m khi gây ra nh h ng tr c ti p t i vi c l m t ng nhi t tấ ũ ế ả ưở ự ế ớ ệ à ă ệ độ đấ
sâu 7-10cm tr lên.ở độ ở
T ng c nh khô lá r ng có liên quan ch t ch t i s t ng nhi t c aầ à ụ ặ ẽ ớ ự ă ệ độ ủ
t. T ng n y g m 3 nhân t l d y, m t v h m l ng n c. Ba nhânđấ ầ à ồ ố à độ à ậ độ à à ượ ướ
t ó, c bi t l h m l ng n c có vai trò quy t nh kh n ng cháy c aố đ đặ ệ à à ượ ướ ế đị ả ă ủ
t ng c nh khô lá r ng. Khi ch a h m l ng n c l n, t ng lá r ng không cháyầ à ụ ứ à ượ ướ ớ ầ ụ
v t o s cách li nhi t l m cho t không h p th nhi t, còn khi h m l ngà ạ ự ệ độ à đấ ấ ụ ệ à ượ
n c nh , d y l n, t ng lá r ng cháy m nh l m cho nhi t t lên cao.ướ ỏ độ à ớ ầ ụ ạ à ệ độ đấ
Tính ch t t khác nhau nh h ng t i s t ng nhi t trong t. tấ đấ ả ưở ớ ự ă ệ độ đấ Đấ
cát v t cát pha có t c truy n nhi t cao g p ba l n so v i t th t. Sau khià đấ ố độ ề ệ ấ ầ ớ đấ ị
cháy, trên m t t hình th nh m t l ng tro l n. Tro h p th nhi t l ng tặ đấ à ộ ượ ớ ấ ụ ệ ượ ừ
m t tr i v có th l m t ng nhi t t lên 10ặ ờ à ể à ă ệ độ đấ
0
C.
b/ Vai trò v nh h ng c a l a r ng i v i s thay i tính ch t v tà ả ưở ủ ử ừ đố ớ ự đổ ấ ậ
lí c a t.ủ đấ
Sau khi cháy m c bi n i tính ch t v t lí c a t có quan h v iứ độ ế đổ ấ ậ ủ đấ ệ ớ
c ng cháy, v i m c thu nhi t c a t v s l n xu t hi n cháy. Cháyườ độ ớ ứ độ ệ ủ đấ à ố ầ ấ ệ
nh nhìn chung nh h ng không l n n k t c u c a t. N u cháy l n ch tẹ ả ưở ớ đế ế ấ ủ đấ ế ớ ấ
h u c u b cháy, k t c u o n l p c a t b phá v , khoáng ch t l ra, bữ ơ đề ị ế ấ đ à ạ ủ đấ ị ỡ ấ ộ ị
m a r a trôi l m b t ch t các mao qu n t ó l m cho t k t von, tính ch tư ử à ị ặ ả ừ đ à đấ ế ấ
thoáng khí v gi n c b à ữ ướ ị
gi m. N u cháy nhi u l n s l m t ng quá trình ó, l m gi m kh n ng tíchả ế ề ầ ẽ à ă đ à ả ả ă
n c v phì c a t, không có l i cho sinh tr ng c a cây.ướ à độ ủ đấ ợ ưở ủ
13
c/ Vai trò v nh h ng c a l a r ng i v i s thay i tính ch t hoáà ả ưở ủ ử ừ đố ớ ự đổ ấ
h c t.ọ đấ
t r ng sau khi b cháy có s thay i v h m l ng ch t h u c , cácĐấ ừ ị ự đổ ề à ượ ấ ữ ơ
ch t dinh d ng v pH. Ch t h u c trong t ch y u l l p c nh khô láấ ưỡ à độ ấ ữ ơ đấ ủ ế à ớ à
r ng v ch t mùn, chúng có l i cho s hình th nh k t c u o n l p c a t,ụ à ấ ợ ự à ế ấ đ à ạ ủ đấ

c i thi n t v dinh d ng có trong t. S t cháy l p c nh khô lá r ngả ệ đấ à ưỡ đấ ự đố ớ à ụ
l m cho t m t ch t h u c . ám cháy v i nhi t cao còn có th t cà đấ ấ ấ ữ ơ Đ ớ ệ độ ể đố ả
t ng mùn l m t n th t nhi u ch t h u c c a t. Nhi u nghiên c u cho th yầ à ố ấ ề ấ ữ ơ ủ đấ ề ứ ấ
sau khi cháy các ch t dinh d ng trong t nh : N,P, K, Ca, Mg có chi u h ngấ ưỡ đấ ư ề ướ
t ng lên. Khi cháy các ch t h u c s t o ra các ch t dinh d ng tr ng tháiă ấ ữ ơ ẽ ạ ấ ưỡ ở ạ
ho tan, th c v t d h p th nh ng c ng r t d b r a trôi. Nguyên t N trongà ự ậ ễ ấ ụ ư ũ ấ ễ ị ử ố
t nói chung t n t i tr ng thái h u c , th c v t khó h p th . Sau khi cháy, Nđấ ồ ạ ở ạ ữ ơ ự ậ ấ ụ
bay h i nh ng c ng có m t s N vô c nh NH4+, NO3- l i c th c v t h pơ ư ũ ộ ố ơ ư ạ đượ ự ậ ấ
th tr c ti p.ụ ự ế
Sau khi cháy, l ng ion d ng vô c nh : K+, Ca++, Mg++ t ng nhi u,ượ ươ ơ ư ă ề
l m cho chua t gi m, pH t ng lên. Nh ng n u cháy di n ra nhi u l n cácà độ đấ ả ă ư ế ễ ề ầ
ch t ó b m t i, pH gi m v t b chua hoá. nh h ng ó rõ nh t t ngấ đ ị ấ đ ả à đấ ị ả ưở đ ấ ở ầ
t m t 15-20cm.đấ ặ
d/ Vai trò nh h ng c a l a r ng i v i bi n i vi sinh v t t.ả ưở ủ ử ừ đố ớ ế đổ ậ đấ
nh h ng c a l a r ng t i c u trúc v ho t ng c a các t ch c vi sinhẢ ưở ủ ử ừ ớ ấ à ạ độ ủ ổ ứ
v t trong t th ng d i d ng gián ti p thông qua quá trình l m thay i cácậ đấ ườ ướ ạ ế à đổ
tính ch t v t lí v hoá h c c a t nh thoáng khí, pH, n c, nhi t ấ ậ à ọ ủ đấ ư độ độ ướ ệ độ
v các ch t dinh d ng. Nh ng tính ch t y l i bi n i khác nhau tu thu cà ấ ưỡ ữ ấ ấ ạ ế đổ ỳ ộ
v o c ng v th i gian cháy, tr s nhi t t cao nh t, m t, cà ườ độ à ờ ị ố ệ độ đấ ấ độ ẩ đấ đặ
tr ng l p a n i cháy, t th nh th c v t sinh tr ng v phát tri n sau khi bư ậ đị ơ ổ à ự ậ ưở à ể ị
cháy.
S t ng tr ng m t cách rõ r t pH c a t d i tác ng c a l a t oự ă ưở ộ ệ độ ủ đấ ướ độ ủ ử ạ
i u ki n thu n l i cho các lo i vi khu n có kh n ng sinh tr ng l n át cácđ ề ệ ậ ợ à ẩ ả ă ưở ấ
lo i n m. Ng i ta ã cho r ng t c cao c a quá trình nitrit hoá trong tà ấ ườ đ ằ ố độ ủ đấ
th ng t c sau khi cháy l do s t ng lên các ho t ng c a qu n thườ đạ đượ à ự ă ạ độ ủ ầ ể
Nitrosomonas v Nitrobacter (Ahlgren, 1960). Tuy nhiên, nh ng k t qu nghiênà ữ ế ả
c u c a Dunn et al. (1979) i v i t có t ng th m t i, cây b i d y l i ch raứ ủ đố ớ đấ ầ ả ươ ụ à ạ ỉ
14
r ng các qu n th c a Nitrosomonas v Nitrobacter ã ch c duy trì m cằ ầ ể ủ à đ ỉ đượ ở ứ
th p 12 tháng sau khi cháy.ấ

Ch có nh ng ám cháy v i nhi t cao m i gây nh h ng l n n viỉ ữ đ ớ ệ độ ớ ả ưở ớ đế
sinh v t. Nh ng k t qu nghiên c u M cho th y khi dùng ph ng pháp tậ ữ ế ả ứ ở ỹ ấ ươ đố
v i c ng th p, các lo i n m, x khu n v vi khu n v c b n không bớ ườ độ ấ ạ ấ ạ ẩ à ẩ ề ơ ả ị
nh h ng.ả ưở
Nói chung, nh ng lo i vi khu n th ng có kh n ng ch u nhi t cao h nữ à ẩ ườ ả ă ị ệ ơ
n m. Nhi t gây ch t c a m t s lo i vi khu n d d ng trong t v i th mấ ệ độ ế ủ ộ ố à ẩ ị ưỡ đấ ớ ả
t i, cây b i d y v o kho ng 210oC i v i các vùng t khô nh ng ph n l nươ ụ à à ả đố ớ đấ ư ầ ớ
chúng b tiêu di t ngay trong i u ki n nhi t trên 150oC (Dunn v De Bano,ị ệ đ ề ệ ệ độ à
1977).
Trong i u ki n t m, s ch t nhanh c a các lo i vi khu n b t uđ ề ệ đấ ẩ ự ế ủ à ẩ ắ đầ
xu t hi n ch khi nhi t t t i 50oC v không lo i n o s ng c v i nhi tấ ệ ỉ ệ độ đạ ớ à à à ố đượ ớ ệ
trên 110oC. Các lo i vi khu n nitrit hoá t ra nh y c m h n d i tác ngđộ à ẩ ỏ ạ ả ơ ướ độ
c a nhi t so v i các lo i vi khu n d d ng i n hình. Dunn v De Bano ãủ ệ độ ớ à ẩ ị ưỡ đ ể à đ
ghi nh n r ng các lo i vi khu n Nitrosomonas v Nitrobacter ã b ch t trongậ ằ à ẩ à đ ị ế
t d i tác ng c a nhi t 140oC nh ng i v i t m thì nhi t đấ ướ độ ủ ệ độ ư đố ớ đấ ẩ ệ độ
ch t i v i Nitrosomonas l 75oC v i v i Nitrobacter l 50oC. Các k t quế đố ớ à à đố ớ à ế ả
nghiên c u c a Bollen (1969) ã cho th y các lo i x khu n nhìn chung có khứ ủ đ ấ à ạ ẩ ả
n ng ch u nhi t cao h n các lo i vi khu n.ă ị ệ ơ à ẩ
e/ S xói mòn t sau khi cháyự đấ
S xói mòn t sau khi cháy c th hi n r t rõ. Do l p c nh khô láự đấ đượ ể ệ ấ ớ à
r ng b cháy, b l ra, m t t b n c m a r a trôi nên tác d ng hút n cụ ị ị ộ ặ đấ ị ướ ư ử ụ ướ
gi m, t ng dòng ch y b m t, l m t ng xói mòn t.ả ă ả ề ặ à ă đấ
(2). Vai trò v nh h ng c a l a r ng i v i n cà ả ưở ủ ử ừ đố ớ ướ
Cháy r ng có th gây ra nh ng nh h ng sâu s c v gián ti p t i cừ ể ữ ả ưở ắ à ế ớ đặ
i m thu v n r ng thông qua quá trình bi n i nh ng tính ch t v t lí vđ ể ỷ ă ừ ế đổ ữ ấ ậ à
hoá h c t, chuy n các ch t h u c v d ng d ho tan v l m bi n i chọ đấ ể ấ ữ ơ ề ạ ễ à à à ế đổ ế
ti u khí h u thông qua quá trình l m gi m t n che t ng cây cao. độ ể ậ à ả độ à ầ Để
hi u rõ h n nh ng v n n y, có th xem xét tóm l c m t s quá trình thuể ơ ữ ấ đề à ể ượ ộ ố ỷ
v n.ă
15

Khi n c m a r i xu ng tán r ng m t ph n b tán r ng gi l i v bayướ ư ơ ố ừ ộ ầ ị ừ ữ ạ à
h i tr l i khí quy n, m t ph n l t qua tán v m t ph n ch y men theo thânơ ở ạ ể ộ ầ ọ à ộ ầ ả
cây xu ng m t t. Kh n ng gi n c m a c a tán x p x v o kho ng 150%ố ặ đấ ả ă ữ ướ ư ủ ấ ỉ à ả
so v i t ng tr ng l ng khô c a nó. L ng n c m a ti p t s b h p thuớ ổ ọ ượ ủ ượ ướ ư ế đấ ẽ ị ấ
b i l p th m khô, th m m c v th m sâu xu ng lòng t. Khi kh n ng th mở ớ ả ả ụ à ấ ố đấ ả ă ấ
n c c a t v l p th m khô, th m m c t t i giá tr t i a ho c t c ướ ủ đấ à ớ ả ả ụ đạ ớ ị ố đ ặ ố độ
th m th p h n t c n c r i thì s t o th nh dòng ch y m t v theo h ngấ ấ ơ ố độ ướ ơ ẽ ạ à ả ặ à ướ
thoát ra kh i lâm ph n v o l u v c. Kh n ng gi n c c a l p th m khô,ỏ ầ à ư ự ả ă ữ ướ ủ ớ ả
th m m c ph thu c l n v o m c b phân hu c a chúng. Kh n ng n yả ụ ụ ộ ớ à ứ độ ị ỷ ủ ả ă à
th ng dao ng trong kho ng 150% so v i tr ng l ng khô c a l p th m khôườ độ ả ớ ọ ượ ủ ớ ả
n 500% so v i tr ng l ng khô c a l p th m m c trong r ng. Sau khi m ađế ớ ọ ượ ủ ớ ả ụ ừ ư
k t thúc, m t s gi m i do quá trình b c h i v t lí v quá trình thoátế độ ẩ đấ ẽ ả đ ố ơ ậ à
h i do các ho t ng trao i ch t c a th c v t.ơ ạ độ đổ ấ ủ ự ậ
Cháy r ng có th gây nh h ng t i t t c quá trình thu v n nói trên từ ể ả ưở ớ ấ ả ỷ ă ừ
kh n ng ng n gi n c m a c a tán r ng cho t i kh n ng thoát h i c a th cả ă ă ữ ướ ư ủ ừ ớ ả ă ơ ủ ự
v t. Vì v y nó nh h ng sâu s c t i s l ng v ch t l ng n c trong l uậ ậ ả ưở ắ ớ ố ượ à ấ ượ ướ ư
v c c ng nh quá trình s d ng n c c a nh ng ng i s ng vùng h l u.ự ũ ư ử ụ ướ ủ ữ ườ ố ở ạ ư
i v i các ám cháy có c ng cao, l a có th thiêu cháy ho n to nĐố ớ đ ườ độ ử ể à à
l p c nh khô lá r ng, t ng th m m c v c nh ng ch t h u c trong t. i uớ à ụ ầ ả ụ à ả ữ ấ ữ ơ đấ Đ ề
n y gây ra h u qu r t nghiêm tr ng t i m i liên h t-n c. Khi có m aà ậ ả ấ ọ ớ ố ệ đấ ướ ư
ng n ng r i c a các h t có th phá v k t c u v l m gi m s c liên k t c ađộ ă ơ ủ ạ ể ỡ ế ấ à à ả ứ ế ủ
t l m o l n v l p kín các l h , t ó l m t ng dòng ch y m t v gi mđấ à đả ộ à ấ ỗ ở ừ đ à ă ả ặ à ả
dòng ch y ng m, d n t i l m t ng quá trình xói mòn v r a trôi, nh t l iả ầ ẫ ớ à ă à ử ấ à đố
v i nh ng lo i t có s c liên k t th p cùng v i d c cao v l ng m a l nớ ữ ạ đấ ứ ế ấ ớ độ ố à ượ ư ớ
t p trung theo mùa.ậ
Theo k t qu nghiên c u c a Storey v De Bano (1968) khu v c phíaế ả ứ ủ à ở ự
Nam Califonia thì s l n t ng l ng t m t i do xói mòn sau khi cháy t lố ầ ă ượ đấ ấ đ ỉ ệ
v i bình ph ng di n tích cháy, t c l khi so sánh v i ám cháy có di n tíchớ ươ ệ ứ à ớ đ ệ
1ha, thì l ng t m t i s t ng lên 100 l n v i ám cháy 10ha v 10.000 l nượ đấ ấ đ ẽ ă ầ ớ đ à ầ
v i ám cháy 100ha. T l xói mòn c ng gi m d n khi s n m sau cháy t ngớ đ ỉ ệ ũ ả ầ ố ă ă

lên, ch ng h n c ng khu v c phía Nam Califonia, theo phát hi n c a Roweẳ ạ ũ ở ự ệ ủ
(1954) thì t i nh ng n i có d c cao, t l xói mòn có th t ng g p 35 l nạ ữ ơ độ ố ỉ ệ ể ă ấ ầ
trong n m u tiên v g p 12 l n n m th hai sau cháy so v i khu v c t ngă đầ à ấ ầ ở ă ứ ớ ự ươ
16
t không qua cháy. Tác gi cho r ng có th s m t h ng ch c n m sau m i duyự ả ằ ể ẽ ấ à ụ ă ớ
trì c tr ng thái ban u.đượ ạ đầ
M c dù tính th m c a t th ng b gi m i nhi u l n d i tác ngặ ấ ủ đấ ườ ị ả đ ề ầ ướ độ
c a l a r ng nh ng h m l ng m trong t sau cháy v n có th t ng do sủ ử ừ ư à ượ ẩ đấ ẫ ể ă ự
gi m quá trình thoát h i n c sau th m th c bì ã b hu di t. i u n y c ngả ơ ướ ả ự đ ị ỷ ệ Đ ề à ũ
rút ng n th i gian t t i i m bão ho m c a t trong mùa m a v do óắ ờ đạ ớ đ ể à ẩ ủ đấ ư à đ
t ng dòng ch y m t, m cn c sông su i c dâng lên nhi u h n nên r t dă ả ặ ự ướ ố đượ ề ơ ấ ễ
gây úng l t.ụ
Sau m t s tr n bão sau cháy, th nh ph n hoá h c c a thu v c có th bộ ố ậ à ầ ọ ủ ỷ ự ể ị
thay i b i s t ng h m l ng các ch t nh mu i cacbonat, nitrat, amoni, nitđổ ở ự ă à ượ ấ ư ố ơ
h u c . S bi n i n y th ng ch a gây ra nh ng nguy h i cho conữ ơ ự ế đổ à ườ ư đủ để ữ ạ
ng i v ng v t nh ng có th thu n l i cho s phát tri n c a t o v các sinhườ à độ ậ ư ể ậ ợ ự ể ủ ả à
v t phù du. S t ng n ng CO2 trong n c v s ph i n ng tr c ti p c aậ ự ă ồ độ ướ à ự ơ ắ ự ế ủ
các khe su i sau khi cháy r ng có th l nh ng nguyên nhân ch y u l m t ngố ừ ể à ữ ủ ế à ă
nhi t n c c a thu v c. Ngo i ra, s t ng quá trình tích t bùn, sét cácệ độ ướ ủ ỷ ự à ự ă ụ ở
lòng sông su i sau cháy s gây nh h ng tiêu c c t i quá trình sinh s n c aố ẽ ả ưở ự ớ ả ủ
các lo i cá.à
Nh ng k t qu nghiên c u th nh ph n bi n i n c c a Tiedemannữ ế ả ứ à ầ ế đổ ướ ủ
(1973,1979) ã cho th y n ng trung bình m t s ch t trong thu v c nhđ ấ ồ độ ộ ố ấ ỷ ự ư
Ca, Mg, Na, v.v u gi m i nh ng n m u sau khi cháy do tác ng l mđề ả đ ở ữ ă đầ độ à
loãng khi dòng ch y m t c ng nhu xói mòn v m c n c sông su i t ng lên.ả ặ ũ à ự ướ ố ă
Tuy v y, kêt lu n n y v n còn ang c tranh cãi v ch a c th a nh n.ậ ậ à ẫ đ đượ à ư đượ ừ ậ
i v i phôtpho, Tiedemann c ng nh r t nhi u nh nghiên c u khác l i ghiĐố ớ ũ ư ấ ề à ứ ạ
nh n r ng t ng h m l ng phôtphat c a thu v c c t ng lên t 2 n 3 l nậ ằ ổ à ượ ủ ỷ ự đượ ă ừ đế ầ
sau cháy.
(3). Vai trò v nh h ng c a l a r ng i v i không khíà ả ưở ủ ử ừ đố ớ

Cháy r ng s s n sinh ra các b i v khí nh h ng n sinh tr ng c aừ ẽ ả ụ à ả ưở đế ưở ủ
cây.
a/ Các lo i khí sinh ra khi cháy r ngạ ừ
Th khí s n sinh khi cháy r ng ch y u bao g m các th nh ph n sau:ể ả ừ ủ ế ồ à ầ
17
- CO2 : Không ph i l khí có h i, không gây ra ô nhi m không khí nh ngả à ạ ễ ư
CO2 có tác d ng l m t ng nhi t gây ra hi u ng nh kính. Khi cháy m tụ à ă ệ độ ệ ứ à ộ
t n v t li u có th sinh ra 3680 m3 CO2.ấ ậ ệ ể
- CO : L ch t khí có h i v c ng l ch t gây ô nhi m nhi u nh t sinh raà ấ ạ à ũ à ấ ễ ề ấ
khi cháy. Nó gây tác h i tr c ti p t i s c kho con ng i. Khi n ng CO tạ ự ế ớ ứ ẻ ườ ồ độ đạ
n 1000 ppm có th l m cho ng i ch t. H m l ng CO g n ngon l a kháđế ể à ườ ế à ượ ầ ử
cao, c bi t l lúc d p l a thu n theo chi u gió, phía tr c ng n l a do thi uđặ ệ à ậ ử ậ ề ướ ọ ử ế
O2 v t ng CO d l m cho nhân viên d p l a th ng vong.à ă ễ à ậ ử ươ
- SO2 : L khí có h i, nh ng th ng khi cháy SO2 c s n sinh r t ítà ạ ư ườ đượ ả ấ
nên nói chung không gây tác h i gì. SO2 l m t trong nh ng ch t gây ô nhi mạ à ộ ữ ấ ễ
không khí, khi n ng cao, th c v t v con ng i u b nh h ng.ồ độ ự ậ à ườ đề ị ả ưở
- O3 : H m l ng O3 trong không khí v o kho ng 0,003 ppm. Khi cháyà ượ à ả
h m l ng c a chúng có trong khói cao nh t l 0,9 ppm, sau 45 phút khu ch tánà ượ ủ ấ à ế
v n còn 0,1 ppm. O3 l t th nh ch y u c a khói quang hoá v l ch t có h iẫ à ổ à ủ ế ủ à à ấ ạ
ch y u gây ô nhi m th nh ph . Tuy nhiên, trong khí quy n c bi t l bủ ế ễ à ố ể đặ ệ à ở ề
m t, O3 có th h p th tia t ngo i gây h i cho con ng i.ặ ể ấ ụ ử ạ ạ ườ
- NO : Ch t th ng có m u nâu , có mùi khó ch u. Khí n y có h i choấ ườ à đỏ ị à ạ
ng i, ng v t v th c v t nh ng khi nhi t lên t i 1540oC m i hình th nhườ độ ậ à ự ậ ư ệ độ ớ ớ à
NO2 Khi c ng cháy v a v th p thì không t nhi t ó.ườ độ ừ à ấ đạ ệ độ đ
- H p ch t HCợ ấ : T t c các ch t h u c khi cháy u s n sinh HC, HCấ ả ấ ữ ơ đề ả
không c nh ng khi l n v o trong b i khói s gây ra ph n ng quang hoá cóđộ ư ẫ à ụ ẽ ả ứ
h i i v i ng i. Khi cháy r ng m i t n v t li u cháy có th s n sinh ra 10-ạ đố ớ ườ ừ ỗ ấ ậ ệ ể ả
40pound HC.
Khi cháy r ng sinh ra các khí có h i, s s n sinh các khí ó có quan hừ ạ ự ả đ ệ
v i tính ch t c a l a. Cháy v i nhi t l ng cao s n sinh nhi u h n. Theo xácớ ấ ủ ử ớ ệ ượ ả ề ơ

nh c a M thì ch t ô nhi m th i ra trong r ng v ng ru ng chi m kho ngđị ủ ỹ ấ ễ ả ừ à đồ ộ ế ả
5% to n b ô nhi m khí quy n, cho nên cháy r ng tuy có nh h ng n khíà ộ ễ ể ừ ả ưở đế
quy n nh ng không ph i l ngu n ô nhi m ch y u.ể ư ả à ồ ễ ủ ế
b/B i khói s n sinh ra khi cháy r ng ụ ả ừ
B i khói l ch t th i ch y u c a cháy r ng, ph n l n các ch t ó lụ à ấ ả ủ ế ủ ừ ầ ớ ấ đ à
h n h p c a các ch t h u c v d u.ỗ ợ ủ ấ ữ ơ à ầ
18
Do h u qu c a quá trình nhi t phân tr c khi cháy v quá trình cháyậ ả ủ ệ ướ à
không ho n to n nên các lo i s n ph m cháy c t o ra r t ph c t p, trongà à ạ ả ẩ đượ ạ ấ ứ ạ
ó bao g m c nh ng ch t r n, l ng v h i, ch y u l hi rocacbon nhđ ồ ả ữ ấ ắ ỏ à ơ ủ ế à đ ư
mêtan, etylen v dãy alkin v c nh ng ch t vô c . Ryan v Mahon (1976) ãà à ả ữ ấ ơ à đ
phát hi n có t i 60 ng v c a cacbon t C4 n C12 ch riêng trong th nhệ ớ đồ ị ủ ừ đế ỉ à
ph n khói c a ám cháy r ng Thông thu n lo i.ầ ủ đ ừ ầ à
Trong quá trình cháy, ph n l n khói b i v các s n ph m cháy cầ ớ ụ à ả ẩ đượ
cu n theo dòng i l u v o không khí. Chính nh ng h t b i than, tro v cácố đố ư à ữ ạ ụ à
hi rocacbon ông k t l m thay i áng k th nh ph n khí quy n. Nh ng h tđ đ ế à đổ đ ể à ầ ể ữ ạ
có ng kính nh h n 5-10 micron ( ) t n t i l l ng trong không khí cho t iđườ ỏ ơ à ồ ạ ơ ử ớ
khi b m a bão cu n i ho c b tán cây ch n l i. Nh ng h t nh h n 2-3 cóị ư ố đ ặ ị ặ ạ ữ ạ ỏ ơ à
th xâm nh p v o ph i qua h i th v trên 50% nh ng h t nh h n 0,1 sể ậ à ổ ơ ở à ữ ạ ỏ ơ à ẽ
ng l i trong các mô hô h p nh ng v trí sâu h n c a ph i. Nh ng h t 0,3-đọ ạ ấ ở ữ ị ơ ủ ổ ữ ạ
0,8 có nh h ng l n nh t t i quá trình khúc x ánh sáng nhìn th y v l mà ả ưở ớ ấ ớ ạ ấ à à
gi m t m nhìn. S l m c b u không khí c a b i khói s l m nh h ng t iả ầ ự à đụ ầ ủ ụ ẽ à ả ưở ớ
giao thông v h ng không, d gây ra các s c v giao thông, nh v cháy l n à à ễ ự ố ề ư ụ ớ ở
Indosia v o các n m 1997, n m 2001, n m 2005 ã gây khói b i l m 5 sân bayà ă ă ă đ ụ à
Indosia, Malaisia, Singapor ph i óng c a h ng tu n l , các th nh ph , thở ả đ ử à ầ ễ à ố ủ
ô các n c n y ã chìm ng p trong khói b i, c h i, gây tác h i to l nđ ướ à đ ậ ụ độ ạ ạ ớ
nhi u m t v kinh t , xã h i v môi tr ng cho khu v c ASEAN.ề ặ ề ế ộ à ườ ự
H u h t các s n ph m tro b i (tr các ch t vô c ) trong th nh ph n cácầ ế ả ẩ ụ ừ ấ ơ à ầ
ch t thoát v o không khí l do k t qu c a quá trình cháy không ho n to n,ấ à à ế ả ủ à à
nên kh i l ng c a chúng trong khí quy n bi n i l n v ph thu c ch t chố ượ ủ ể ế đổ ớ à ụ ộ ặ ẽ

v o c ng c ng nh nh ng c tính khác c a quá trình cháy.à ườ độ ũ ư ữ đặ ủ
T l các ch t thoát v o không khí t ng g p 8 l n trong th i gian cháy âmỉ ệ ấ à ă ấ ầ ờ
so v i th i gian cháy sáng. Trong ng n l a phía tr c c a ám cháy, do quáỉ ớ ờ ọ ử ướ ủ đ
trình cháy sáng di chuy n t ng i nhanh trên n n v t li u nên l i m tể ươ đố ề ậ ệ để ạ ộ
kh i l ng l n các s n ph m cháy âm . Vì v y, t ng kh i l ng s n ph mố ượ ớ ả ẩ ỉ ậ ổ ố ượ ả ẩ
các ch t b c thoát v o không khí l n g p 3 l n ng n l a phía sau ám cháy-ấ ố à ớ ấ ầ ọ ử đ
n i m ng n l a tuy cháy v i c ng th p h n nh ng tri t h n. T l cácơ à ọ ử ớ ườ độ ấ ơ ư ệ để ơ ỉ ệ
ch t b c thoát v o không khí do ng n l a phía tr c t ng theo kh i l ngấ ố à ọ ử ướ ă ố ượ
VLC, trong khi ó i v i ng n l a phía sau thì ng c l i: kh i l ng VLCđ đố ớ ọ ử ượ ạ ố ượ
c ng t ng thì t ng kh i l ng các ch t b c thoát v o không khí c ng th p.à ă ổ ố ượ ấ ố à à ấ
19
3.1.2.9.Vai trò của lửa trong các hoạt động sản xuất
lâm nghiệp
L a r ng c ng có th mang l i nh ng tác ng có l i m chúng ta c nử ừ ũ ể ạ ữ độ ợ à ầ
l i d ng. Th c ti n cho th y l a r ng có th l m t t hi u ích sinh thái v hi uợ ụ ự ễ ấ ử ừ ể à ố ệ à ệ
ích s n xu t nh l m t ng nhi t t, xúc ti n phân gi i c nh khô, lá r ng,ả ấ ư à ă ệ độ đấ ế ả à ụ
t ng thêm h m l ng các ch t khoáng cho t, t ó có th xúc ti n s ra hoaă à ượ ấ đấ ừ đ ể ế ự
k t qu c a cây r ng, xúc ti n quá trình tái sinh t nhiên. i u n y c ng trế ả ủ ừ ế ự Đ ề à à ở
nên có ý ngh a h n i v i các vùng l nh, các khu r ng phân b trên núi cao.ĩ ơ đố ớ ạ ừ ố
Dùng l a trong lâm nghi p ã có m t quá trình l ch s lâu d i, a d ng.ử ệ đ ộ ị ử à đ ạ
L a l m t công c s n xu t. Dùng l a x lí th c bì có th l m t trongử à ộ ụ ả ấ ử để ử ự ể à ộ
các bi n pháp truy n th ng r ti n v nhanh chóng nh t ã c áp d ng trongệ ề ố ẻ ề à ấ đ đượ ụ
canh tác n ng r y, t v sinh các khu khai thác, t tr c gi m kh i l ngươ ẫ đố ệ đố ướ ả ố ượ
VLC, t x lí các m m d ch sâu b nh h i, th m chí ng i ta có thđố để ử ầ ổ ị ệ ạ ậ ườ ể
dùng l a d p l a trong quá trình ch a cháy r ng, v.v Tuy nhiên, nh ngử để ậ ử ữ ừ ữ
hi u ích c a l a r ng ch c m b o khi nó n m trong s ki m soát, giámệ ủ ử ừ ỉ đượ đả ả ằ ự ể
sát ch t ch c a con ng i. Trong tr ng thái t nhiên, hi u ích c a l a r ng r tặ ẽ ủ ườ ạ ự ệ ủ ử ừ ấ
ít v ch có th sinh ra trong nh ng i u ki n nh t nh n o ó m thôi. Nhi uà ỉ ể ữ đ ề ệ ấ đị à đ à ề
n i nh Tuyên Quang, t nh không cho s d ng l a s lý th c bì tr ng r ng.ơ ư ỉ ử ụ ử để ử ự ồ ừ
L a r ng l nhân t t nhiên có vai trò c c kì quan tr ng, liên quan ch tử ừ à ố ự ự ọ ặ

ch v i ho n c nh xung quanh. Nó l nhân t nh h ng tr c ti p n th nhẽ ớ à ả à ố ả ưở ự ế đế à
ph n lo i cây v l ch s phát tri n c a r ng, n c i m, tính ch t c a hầ à à ị ử ể ủ ừ đế đặ đ ể ấ ủ ệ
sinh thái v quá trình di n ra trong r ng nh chu trình tu n ho n cacbon (C),à ễ ở ừ ư ầ à
chu trình tu n ho n v t ch t, dinh d ng v mu i khoáng, chu trình tu n ho nầ à ậ ấ ưỡ à ố ầ à
n c v nh h ng n s n l ng r ng, n quá trình tái sinh, di n th r ng,ướ à ả ưở đế ả ượ ừ đế ễ ế ừ
v,v Cháy r ng ã thiêu tr i m t cách nhanh chóng ngu n l i t i nguyên thiênừ đ ụ ộ ồ ợ à
nhiên, th c v t, ng v t, phá v môi tr ng s ng trên các m t :ự ậ độ ậ ỡ ườ ố ặ
- L m x u i u ki n, ho n c nh i v i quá trình tái sinh ph c h i cácà ấ đ ề ệ à ả đố ớ ụ ồ
lo i cây có giá tr kinh t cao.à ị ế
- L m thay i th nh ph n lo i cây, nh h ng n quá trình di n thà đổ à ầ à ả ưở đế ễ ế
c a r ng v c u trúc r ng, l m cây r ng ch t h ng lo t ho c sinh tr ng kém.ủ ừ à ấ ừ à ừ ế à ạ ặ ưở
20
- Gây ra nh ng bi n i l n trong các tr ng thái r ng v l m bi n iữ ế đổ ớ ạ ừ à à ế đổ
các ki u r ng, t ó s nh h ng n ph ng th c khai thác r ng: Khai thácể ừ ừ đ ẽ ả ưở đế ươ ứ ừ
chính, khai thác ch n, ch t nuôi d ng r ng.ọ ặ ưỡ ừ
- L m thay i s l ng v th nh ph n các lo i ng v t hoang dã, chimà đổ ố ượ à à ầ à độ ậ
muông, côn trùng. L a r ng ã tiêu di t ng v t r ng ho c n u còn s ng sótử ừ đ ệ độ ậ ừ ặ ế ố
do môi tr ng b phá v nên chúng ã ph i di c i n i khác.ườ ị ỡ đ ả ư đ ơ
- nh h ng n ho t ng s ng c a các vi sinh v t trong t r ng (kíchẢ ưở đế ạ độ ố ủ ậ đấ ừ
thích ho c h n ch ho t ng c a nó).ặ ạ ế ạ độ ủ
- L m nh h ng n tình tr ng v sinh c a r ng, gây ch n th ng choà ả ưở đế ạ ệ ủ ừ ấ ươ
nhi u cây r ng, do ó các cây r ng d d ng b gió bão l m gãy, d d ng bề ừ đ ừ ễ à ị à đổ ễ à ị
sâu b nh, m i m t, n m m c xâm nh p v phá ho i.ệ ố ọ ấ ố ậ à ạ
- L m gi m tính n nh c a rùng, phá v cân b ng sinh thái.à ả ổ đị ủ ỡ ằ
- Phá v c u t ng t, gây xói mòn, r a trôi, b c m u l m m t khỡ ấ ượ đấ ử ạ à à ấ ả
n ng gi n c, i u ti t n c, gây l l t, l m t ng nhi t m t t d n nă ữ ướ đ ề ế ướ ũ ụ à ă ệ độ ặ đấ ẫ đế
sa m c hoá gây nên l ng, l quét, xói khe, do gió bão l m các c n cát diạ ũ ố ũ à ồ
ng, ven bi n vùi l p ng ru ng, phá v các công trình thu l i, thu i n,độ ể ấ đồ ộ ỡ ỷ ợ ỷ đ ệ
ng giao thông, ng i n cao th , gây ch t ng i, cháy nh c a, khođườ đườ đ ệ ế ế ườ à ử
t ng, v.v à

N m 1977 cháy r ng l n ã l m ch t 4 ng i C Mau, Yên Bái, cháyă ừ ớ đ à ế ườ ở à
trên 200 nóc nh , kho thóc c a dân. N m 1998, cháy 20.000ha r ng l m ch t 12à ủ ă ừ à ế
ng i. Nhi u khu r ng tr m Tây Nam B , r ng thông Lâm ng sau khiườ ề ừ à ở ộ ừ ở Đồ
cháy ã l m c n ki t ngu n n c ng t cho s n xu t v sinh ho t. Nhi u n i đ à ạ ệ ồ ướ ọ ả ấ à ạ ề ơ ở
U Minh, C Mau, Kiên Giang do cháy r ng ã l m cho t nhi m m n ho cà ừ đ à đấ ễ ặ ặ
b c phèn l m b hoang h ng ng n hecta t nông nghi p. H ng ch c v nố à ỏ à à đấ ệ à ụ ạ
ng i thi u n c s n xu t v sinh ho t. N m 1998-1999 do nh h ng c aườ ế ướ ả ấ à ạ ă ả ưở ủ
hi n t ng EL-NINO gây n ng nóng kéo d i 6 tháng không m a gây cháy r ngệ ượ ắ à ư ừ
v h n hán, l m 1 tri u 400 ng n ng i thi u n c n, cháy 15.000ha r ng. Trà ạ à ệ à ườ ế ướ ă ừ ị
giá thi t h i v lâm s n c tính 290 t ng, l m ch t 13 ng i. N m 2002ệ ạ ề ả ướ ỷ đồ à ế ườ ă
x y ra 1.198 v cháy, thi t h i 15.548 ha r ng tr ng v r ng t nhiên. N mả ụ ệ ạ ừ ồ à ừ ự ă
2005 nhi u v cháy l n x y ra r ng tr ng do ch r ng thi u u t kinh phíề ụ ớ ả ở ừ ồ ủ ừ ế đầ ư
phòng ch a cháy. Nh Công ty nguyên li u gi y KonTum ã x y ra 93 v cháy,ữ ư ệ ấ đ ả ụ
l m thi t h i 1.504 ha r ng thông. Th a Thiên Hu , H T nh, Khánh Ho à ệ ạ ừ ừ ế à ĩ à
c ng x y ra nhi u v cháy r ng.ũ để ả ề ụ ừ
21
3.1.3 Nh ng c i m cháy r ng vùng nhi t i ữ Đặ đ ể ừ ệ đớ
có th ti n h nh các bi n pháp phòng v ch a cháy r ng có hi u qu ,Để ể ế à ệ à ữ ừ ệ ả
c n ph i n m c c i m c a s cháy r ng cùng các nhân t nh h ngầ ả ắ đượ đặ đ ể ủ ự ừ ố ả ưở
t i s phát sinh v phát tri n c a chúngớ ự à ể ủ
B N CH T C A S CHÁYẢ Ấ Ủ Ự
3.1.3.1 Khái ni m v s cháyệ ề ự
Ph n ng to nhi t v phát sáng khi v t li u cháy hoá h p v i ôxi g i lả ứ ả ệ à ậ ệ ợ ớ ọ à
s cháy.ự
Cháy r ng l m t hi n t ng r t ph c t p. Nó cháy t do trong h sinhừ à ộ ệ ượ ấ ứ ạ ự ệ
thái r ng, ch u s chi ph i c a v t li u cháy v môi tr ng, s phát sinh v phátừ ị ự ố ủ ậ ệ à ườ ự à
tri n c a nó có tính quy lu t chu kì. M t khác s cháy l m t nhân t sinh thái,ể ủ ậ ặ ự à ộ ố
nh h ng c a nó t i h sinh thái v a có tính tích c c l i v a có tính tiêu c c.ả ưở ủ ớ ệ ừ ự ạ ừ ự
i v i cháy r ng, ph n ng cháy có th c coi l ng c l i v i ph nĐố ớ ừ ả ứ ể đượ à ượ ạ ớ ả
ng quang h p. Cây xanh thông qua quang h p t ng h p ch t h u c t CO2 vứ ợ ợ ổ ợ ấ ữ ơ ừ à

n c v chuy n n ng l ng m t tr i th nh hoá n ng tích l i trong cây. Cònướ à ể ă ượ ặ ờ à ă ạ
quá trình cháy l i gi i phóng n ng l ng tích lu c th nh ch t vô c .ạ ả ă ượ ỹ đượ à ấ ơ
Quá trình tích lu n ng l ng c a cây r ng r t ch m, nh ng quá trìnhỹ ă ượ ủ ừ ấ ậ ư
cháy to n ng l ng l i r t nhanh.ả ă ượ ạ ấ
Bình th ng trong r ng các ch t h u c c phân gi i nh tác d ngườ ừ ấ ữ ơ đượ ả ờ ụ
c a vi sinh v t. Quá trình ó cùng v i s chuy n hoá n ng l ng v tái l iủ ậ đ ớ ự ể ă ượ à ợ
d ng v t ch t, cu i cùng hi rat hoá th nh ch t vô c . thông qua quá trình quangụ ậ ấ ố đ à ấ ơ
h p, th c v t r ng ã ph i m t h ng ch c, h ng tr m n m th m chí lâu h nợ ự ậ ừ đ ả ấ à ụ à ă ă ậ ơ
n a t ng h p v t o sinh kh i. Trong khi ó, quá trình cháy ch di n raữ để ổ ợ à ạ ố đ ỉ ễ
trong m t th i gian r t ng n, th m chí có th ch m t v i gi .ộ ờ ấ ắ ậ ể ỉ ộ à ờ
3.1.3.2. i u ki n c a cháy r ngĐ ề ệ ủ ừ
Qua nghiên c u ph n ng cháy ã cho th y, có th x y ra cháy ph iứ ả ứ đ ấ để ể ả ả
có s k t h p ng th i c a ba nhân t c b n bao g m: ch t duy trì s cháyự ế ợ đồ ờ ủ ố ơ ả ồ ấ ự
(ôxi), ch t b cháy (v t li u cháy) v ngu n nhi t gây cháy, n u thi u m t trongấ ị ậ ệ à ồ ệ ế ế ộ
ba y u t ó quá trình cháy s không x y ra. S k t h p c a ba nhân t n yế ố đ ẽ ả ự ế ợ ủ ố à
t o nên m t tam giác l a (hình 3.1). ạ ộ ử
22
Hình 1:Ba y u t c n thi t c a s cháy – Tam giác l aế ố ầ ế ủ ự ử
- Ôxi:
Trong không khí có kho ng 21-23% ôxi. D i tán r ng t l n y có thả ướ ừ ỉ ệ à ể
th p h n m t chút do quá trình phân gi i m t s ch t h u c trong r ng l mấ ơ ộ ả ộ ố ấ ữ ơ ừ à
cho h m l ng cacbonic t ng lên. Khi n ng ôxi gi m xu ng 15% thì khôngà ượ ă ồ độ ả ố
còn kh n ng duy trì s cháy.ả ă ự
-V t li u cháy (VLC)ậ ệ
VLC l t t c nh ng ch t có kh n ng bén l a v b c cháy trong i u ki n cóà ấ ả ữ ấ ả ă ử à ố đ ề ệ
ngu n nhi t v ôxi. Tuy nhiên, trong ph m vi cháy r ng, chúng ta ch y uđủ ồ ệ à ạ ừ ủ ế
quan tâm n các d ng v t li u h u c cháy trong r ng, nh t l c nh khô, láđế ạ ậ ệ ữ ơ ừ ấ à à
r ng, th m t i, cây b i, các b ph n khác nhau c a cây, mùn v than bùn.ụ ả ươ ụ ộ ậ ủ à
VLC trong r ng c xem l nhân t n n t ng c a cháy r ng. Nh ng ámừ đượ à ố ề ả ủ ừ ữ đ
cháy r ng th ng c ki m soát thông qua s tác ng v o ngu n VLC.ừ ườ đượ ể ự độ à ồ

Nhìn chung, m c a v t li u c coi l nguy hi m i v i s xu tđộ ẩ ủ ậ ệ đượ à ể đố ớ ự ấ
hi n c a cháy r ng th i i m ban u th ng d i 30%.ệ ủ ừ ở ờ đ ể đầ ườ ướ
- Ngu n nhi tồ ệ
Y u t không có trong r ng chính l ngu n nhi t. Nhi t c n thi t ế ố ừ à ồ ệ ệ độ ầ ế để
t cháy v t li u th i i m cháy ban u g i l i m bén l a hay i m b tđố ậ ệ ở ờ đ ể đầ ọ à đ ể ử đ ể ắ
l a. H u h t các v t li u cháy trong r ng có i m bén l a trong kho ng 220-ử ầ ế ậ ệ ừ đ ể ử ả
250
0
C. nhi t trên 260ở ệ độ
0
C, a s các v t li u có kh n ng t duy trì ng nđ ố ậ ệ ả ă ự ọ
l a m không c n s cung c p ngu n nhi t t bên ngo i. Nhi t t i ó cử à ầ ự ấ ồ ệ ừ à ệ độ ạ đ đượ
23
g i l nhi t cháy hay còn g i i m cháy c a v t li u. cháy khác nhauọ à ệ độ ọ đ ể ủ ậ ệ Độ
do tính d n nhi t, m v th nh ph n hoá h c, kích th c khác nhau c aẫ ệ độ ẩ à à ầ ọ ướ ủ
v t li u. N u l c khô i m cháy t 150-200ậ ệ ế à ỏ đ ể ừ
0
C, i m cháy c a g x p xđ ể ủ ỗ ấ ỉ
300
0
C.
3.1.3.3. Th nh ph n hoá h c c a v t li u cháyà ầ ọ ủ ậ ệ
Th nh ph n hoá h c c a VLC trong r ng r t ph c t p, tuy nhiên có thà ầ ọ ủ ừ ấ ứ ạ ể
x p chúng v o m t s d ng h p ch t c b n sau ây:ế à ộ ố ạ ợ ấ ơ ả đ
Xenlulô: Trong g , xenlulô l ch t ch y u chi m kho ng 40-60%.ỗ à ấ ủ ế ế ả
Xenlulô b t u b nhi t phân kho ng 200ắ đầ ị ệ ở ả
0
C, khi nhi t lên t i 275ệ độ ớ
0
C có

th hình th nh các ch t nh than g , d u cháy, axit axetic v m t s ch t khí.ể à ấ ư ỗ ầ à ộ ố ấ
Hêmixenlulô: Hêmixenlulô d b phân gi i b t nhi t (b nhi t phân 180ễ ị ả ớ ệ ị ệ ở
0
C),
chi m kho ng 10-20% trong các mô th c v t. Nhi t l ng cháy c a xenlulô vế ả ự ậ ệ ượ ủ à
hêmixenlulô 3850 cal/g.
Linhin: Nhi t l ng cháy c a linhin l 5860cal/g, cao h n nhi u so v iệ ượ ủ à ơ ề ớ
nhi t l ng cháy xenlulô. Linhin chi m kho ng 15-30% tr ng l ng khô c aệ ượ ế ả ọ ượ ủ
cây t i. Linhin b t u b phân gi i b i nhi t 250ươ ắ đầ ị ả ở ệ ở
0
C.
D u th mầ ơ (Izoprenepolime): H u h t các lo i cây lá kim u ch a ch tầ ế à đề ứ ấ
n y v có h m l ng cao h n, nh thông có th ch a t i 6%. Các ch t ti tà à à ượ ơ ư ở ể ứ ớ ấ ế
d u th m (tinh d u) có kh n ng t o ra nh ng h n h p d gây cháy.ầ ơ ầ ả ă ạ ữ ỗ ợ ễ
Nh a câyự (Rezin): L ch t không bay h i, th nh ph n hoá h c ch y u là ấ ơ à ầ ọ ủ ế à
m , axit béo, nh a axit, phyto steron, v.v Nhi t l ng cháy nh ng cây cóỡ ự ệ ượ ở ữ
nh a l 7720cal/g, cao h n g p hai l n nhi t l ng cháy xenlulô. H m l ngự à ơ ấ ầ ệ ượ à ượ
nh a ch a trong các lo i cây có khác nhau v bi n ng trong kho ng 0,2-15%.ự ứ à à ế độ ả
Các ch t khoángấ (ch t troấ ): Các ch t khoáng trong cây có nh h ngấ ả ưở
n s cháy. Nhi u ch t l ch t xúc tác cho s t o th nh than v gi m s t ođế ự ề ấ à ấ ự ạ à à ả ự ạ
th nh h c ín. Do h c ín l ch t có vai trò quan tr ng trong vi c t o th nh ng nà ắ ắ à ấ ọ ệ ạ à ọ
l a nên khi l ng h c ín gi m thì s cháy c ng gi m. Nhi u nghiên c u choử ượ ắ ả ự ũ ả ề ứ
th y h m l ng silic có trong v t li u t l ngh ch v i kh n ng cháy c a v tấ à ượ ậ ệ ỉ ệ ị ớ ả ă ủ ậ
li u v phôtphat l ch t có tác d ng c ch quá trình cháy. Phôtphat l th nhệ à à ấ ụ ứ ế à à
ph n quan tr ng trong nhi u công th c l m ch m cháy.ầ ọ ề ứ à ậ
Nh v y th nh ph n hoá h c ch y u c a các VLC r ng bao g m cácư ậ à ầ ọ ủ ế ủ ừ ồ
ch t xenlulô chi m t 46-58%, hêmixenlulô 23-26% v linhin chi m 26-30%ấ ế ừ à ế
24
tr ng l ng c a cây. Còn v i các lo i cây lá r ng xenlulô chi m 46-48%,ọ ượ ủ ớ à ộ ế
hêmixenlulô chi m kho ng 50% v linhin t 19-28%. M t s lo i cây Vi tế ả à ừ ộ ố à ở ệ

Nam có t l xenlulô v hêmixenlulô nh bi u 1.ỉ ệ à ư ở ể
Bi u 1. Th nh ph n hoá h c m t s cây r ng Vi t Namể à ầ ọ ộ ố ừ ệ
Lo i câyà Xenlulô (%) Hêmixenlulô (%)
Ngát
Tr mà
Sau sau
R ng r ngà à
Re
51,85
50,70
47,00
46,49
44,5
32,20
24,25
27,14
38,41
34,54
Th nh ph n hoá h c c a v t li u cháy trong r ng ph thu c v o nhi uà ầ ọ ủ ậ ệ ừ ụ ộ à ề
lo i cây, tu i cây, t ng b ph n khác nhau c a cây.à ổ ừ ộ ậ ủ
3.1.3.4. Các quá trình c b n c a cháy r ngơ ả ủ ừ
Có ba giai o n c b n c a quá trình cháy:đ ạ ơ ả ủ
Trong nh ng ám cháy r ng, các v t li u u tr i qua ba giaiữ đ ừ ậ ệ đề ả
o n cháy. Tuy nhiên, vi c ho n th nh m t cách tr n v n các giai o n n yđ ạ ệ à à ộ ọ ẹ đ ạ à
ch x y ra khi có m t c ba nhân t trong tam giác l a v có nhi t l ngỉ ả ặ ả ố ử à đủ ệ ượ
cung c p cho quá trình cháy. Ba giai o n c b n n y c th hi n nh hìnhấ đ ạ ơ ả à đượ ể ệ ư
3.2.
Hình 2. Ba giai o n c a quá trình cháyđ ạ ủ
Giai o n u - giai o n tích nhi tđ ạ đầ đ ạ ệ
Khi v t li u cháy ti p xúc v i ngu n nhi t, nhi t 100-159ậ ệ ế ớ ồ ệ ở ệ độ

0
C n cướ
t do trong m ch d n c a v t li u b c h i v n c liên k t hoá h c có trongự ạ ẫ ủ ậ ệ ố ơ à ướ ế ọ
chúng c ng b phân li. Sau khi c hai lo i n c trên bay h i h t, v t li u cháyũ ị ả ạ ướ ơ ế ậ ệ
s ho n to n khô ki t, nhi t c a VLC khi ó t ng r t nhanh. nhi t ẽ à à ệ ệ độ ủ đ ă ấ ở ệ độ
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×