Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DAP AN DE THI CHUYEN VAO 10 CHUYEN (06 -07) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.43 KB, 3 trang )

(Đáp án gồm 3 trang)
Câu 1 (1,5 điểm)
- Gi vn tc ca xung so vi nc l

, vn tc ca nc l
n

.
- Thi gian chuyn ng ca phao t lỳc rt n khi gp xung:
1
5
RG
n n
S
t

= =
(1)
- Quóng ng xung i c t lỳc phao rt n khi bt u quay li:
( )
0,5
RQ n
S

=
- Thi gian chuyn ng ca xung t lỳc phao rt n khi quay li gp phao:
( )
2
0,5 5
0,5
n


RQ QG
n
t t t


+
= + = +
+
(2)
T (1) v (2):
( )
1 2
0,5 5
5
0,5
n
n n
t t


+
= = +
+
gii phng trỡnh thu c
( )
5 5 /
n n
km h

= =

Xung cỏch bn
( )
15 km
d nh i ht
( )
1,5 h
=>
( )
15
1,5 15 /
5
km h


= =


Thi gian d nh v bn khi vt c phao:
( )
3
20
2
15 5
GB
n
S
t h

= = =


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 (2 điểm)
a) Biểu thức của P theo P
0
, P
1
, P
2
:
- Khi K
2
mở, K
1
đóng: Mạch chỉ có R
3
. Công suất mạch là P
1
=
2
3
U
R
=> R
3
=

2
1
U
P
(1)
0.25
- Khi K
1
mở, K
2
đóng: Mạch chỉ có R
1
. Công suất mạch là P
2
=
2
1
U
R
=> R
1
=
2
2
U
P
(2)
- Khi cả K
1
, K

2
đều mở: Mạch có R
1
, R
2
, R
3
mắc nối tiếp. Công suất mạch là P
0
=
2
1 2 3
U
R +R +R

=> R
2
=
2
0
U
P
- R
1
- R
3
=
2
0
U

P
-
2
2
U
P
-
2
1
U
P
(3)
0.25
0.25
- Khi cả K
1
, K
2
đều đóng: Mạch gồm 3 điện trở R
1
, R
2
, R
3
mắc song song.
Công suất mạch là P

=
2
1

U
R
+
2
2
U
R
+
2
3
U
R
(4)
Thay (1) (2) (3) vào (4) ta đợc: P = P
1
+ P
2
+
0 1 2
1 2 0 1 0 2
P .P .P
P P -P .P -P P
(5)
b) Tính P khi biết P
0
, P
1
, P
2
.

Thay P
0
, P
1
, P
2
vào (5) ta đợc: P = 50W.
0.25
0,5
0,5
Câu 3 (2.5 điểm)
a) nh ca vt cựng chiu, nh hn vt nờn nh trờn l nh o, iu ny ch xy ra thu kớnh phõn k.
Vy thu kớnh O
1
l thu kớnh phõn kỡ. Hỡnh v to nh: nh hỡnh H.1.
- nh ca vt hai v trớ c biu din nh hỡnh v H.2
- Trc khi dch chuyn: Vt
1 1
A B
qua thu kớnh cho nh
' '
1 1
A B
. Khi dch chuyn vt 20(cm) n v trớ
0,25
A
2
B
2
thỡ thu kớnh cho nh

' '
2 2
A B
cựng chiu v nh hn nh
' '
1 1
A B
=> vt dch chuyn ra xa thu
kớnh, nh cng dch chuyn ra xa thu kớnh.
B
Q
R
G
đáp án và h ớng dẫn chấm thi TUYểN SINH VàO 10 CHUYÊN VậT Lý
năm học 2007 2008
Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
-1-
- t OA
1
= d
1
; OA
2
= d
2
; OA
1
= d
1
; OA

2
= d
2
; OF = f
- Ta cú:
' '
2 1 2 1
d =d +20; d =d +4

(1)

T cỏc tam giỏc ng dng trong hỡnh v =>
' ' ' ' '
1 1 1 1 1
1 1 1
A B OA FA OF-OA
= = =
A B OA OF OF


' ' ' '
1 1 1 1
1 1 1
A B d f-d
=> = = (2)
A B d f
=>
'
1
1

1
d .f
d =
d +f
(3)
Tuơng tự nh trên ta có:
' ' ' '
2 2 2 2
2 2 2
A B d f-d
= =
A B d f
(4) =>
'
2
2
2
d .f
d =
d +f
(5)
T (1), (2), (3), (4) v (5) tacú:
1 1
1 1
(d +20).f d .f
= +4
d +20+f d +f
(6)
M
' ' ' '

2 2 1 1
4
A B = A B
5
; A
2
B
2
= A
1
B
1
=>
' '
2 1
2 1 2 1
d d4 5f 4f
= => =
d 5 d f+d f+d
=> d
1
= 80 - f (7)
Thay (7) vo (6): => f
2
= 1600 => f = 40 (cm).
b/ Gi tiờu c ca thu kớnh O
1
l f

=


f
1
, ca thu kớnh
O
2
l f
2
.

- V trớ ban u ca A
1
B
1
v nh
' '
1 1
A B
so vi thu kớnh O
1
:
d
1
= 80 - f = 40 cm =>

'
1 1
1
1 1
d .f

d = =20cm
d +f

hai nh trựng nhau thỡ thu kớnh t thờm O
2
phi to ra nh o
' '
2 2
A B

cựng phớa vi A
1
B
1
, xa thu kớnh O
2
hn A
1
B
1
, do ú
' '
2 2
A B
l nh o
=> thu kớnh O
2
t thờm l thu kớnh hi t.
=> Khong cỏch t vt A
1

B
1
v nh
' '
2 2
A B
n thu kớnh O
2
l: O
2
A
1
= d
2
= l d
1
= 40cm v O
2
A

2
=

d

2
= 60cm.

- T hỡnh v ta cú:
' ' ' ' ' ' '

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
' '
1 1 2 1 2 2 2 2
A B O A A F O F +O A
= = =
A B O A O F O F
=>
'
'
2 2
2 2
2
f +d
d =d
f
=>
2
f =120cm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4 (1,5 điểm)
a) Công suất tiêu thụ tại B:
- Điện trở của dây tải: R = l/S = 4.l/d
2

= 20
- Công suất hao phí: P = R.I
2
= 20.50
2
= 50.000W = 50 kW .
=> Công suất tiêu thụ tại B: P
B
=

1000
0,05

=
P
kW
0,25
0,25
b) Hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp của MBT ở B: P
B
= U
B1
.I => U
B
1
=
6
10
20.000
I 50

= =
P
B
V
- Tỉ số vòng dây sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế tại B:
1 B1
2 B2
N U 20.000
N U 220
= =
90,9
0,25
0,25
B
Q
R
G
V1
A2
V2
A1
M
N
+
-
C
B1
A1
A1'
B1'

O
F
A2'
B2'
A2
B2
F'2
F'1
O1
O2
A1
B1
A'2
B'2
V1
V2
R
+
-
Vẽ hình 0,25đ
B
Q
R
G
V1
A2
V2
A1
M
N

+
-
C
B
A
A1
B1
O
,
,

F

H.1 H.2
B
Q
R
G
V1
A2
V2
A1
M
N
+
-
C
B1
A1
A1'

B1'
O
F
A2'
B2'
A2
B2
F'2
F'1
O1
O2
A1
B1
A'2
B'2
1A
'
H.3
B

1
-2-
c) Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến thế tại A:
U
A
= U
1B
+ R.I = 20.000+ 20.50 = 21.000 V 0,5
a) Câu5 (2,5 im)
- Gọi C

1
là nhiệt dung của nhiệt lợng kế, C
2
là nhiệt dung của một cốc nớc nóng, t là nhiệt độ của n-
ớc nóng, t
o
là nhiệt độ ban đầu của nhiệt lợng kế.
- Khi đổ một cốc nớc nóng ta có phơng trình cân bằng nhiệt: C
2
[t-(t
o
+10)] = C
1
.t
1
= =10C
1
. (1)
- Khi đổ thêm một cốc nớc nóng nữa ta có phơng trình cân bằng nhiệt:
C
2
[t-(t
o
+10+6)] = (C
1
+C
2
).t
2
=6(C

1
+C
2
) (2)
- Khi đổ tiếp thêm cùng lúc 10 cốc nớc nóng nữa ta có phơng trình cân bằng nhiệt:
10C
2
[t-(t
o
+10+6+t)] = (C
1
+2C
2
).t
3
(3)
- Thay (1) vào (2) ta có: C
2
= C
1
/3 (4)
- Thay (1) vào (3) ta có: 60C
2
+12C
2
.t
3
= 100C
1
- t

3
. C
1
(5).
- Thay (4) vào (5) ta có: t
3
= 16
o
C.
b) Đặt cọc chuẩn thẳng đứng trên đất và dùng thớc dây đo chiều dài l
1
của bóng cọc chuẩn. Sau đó ta
lùi ra xa bờ sông một chút và lặp lại cách làm ở trên để đo đợc chiều dài l
2
của bóng cọc chuẩn. (Hình
vẽ)
- Xét hai tam giác đồng dạng ABC
1
và A
1
B
1
C
1
ta có:
1
1
SH
=
h l

=> S
1
=
1
H
l
h
(1)
- Xét hai tam giác đồng dạng ABC
2
và A
2
B
2
C
2
ta có:
2
2
SH
=
h l
=> S
2
=
2
H
l
h
(2)

- Từ (1) và (2) ta có : S
2
- S
1
=
2 1
H
(l -l )
h
=> H =
2 1
2 1
S - S
.h
l - l
(3)
- Từ (1) và (2) ta có
1 1
2 2
S l
=
S l
=>
1 1
2 1 2 1
S l
=
S - S l - l
(T/c tỉ lệ thức) => S
1

=
2 1
1
2 1
S - S
l
l - l
(4)
Từ (3) và (4) ta thấy để đo chiều cao H của cột đèn và khoảng cách S
1
từ cột đèn đến vị trí ngời đó
chỉ cần đo các khoảng cách l
1
, l
2
, h, hiệu S
2
- S
1
bằng thớc dây rồi thay vào (3) và (4), tính ra H và S
1
.
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
Ghi chú
- Ngoài đáp án trên, học sinh có thể giải bằng nhiều cách, lập luận đi đến kết quả đúng vẫn cho đủ điểm.
- Trong các phần bài giải nếu kết quả đúng mà sai bản chất vật lí thì không cho điểm ở phần đó v các phần có
liên quan.
- ở mỗi bài nếu HS viết thiếu đơn vị đo từ 1 đến 2 lần thì trừ 0,25 điểm, từ 3 lần trở lên trừ 0,5 điểm cho toàn bài.
A
A
2
A
1
B
1
B
2
B
H
h
l
1
l
2
S
1
S
2
C
1
C
2

Vẽ hình 0,25đ
-3-

×