Hớng dẫn chấm đề vào 10 đại trà Loại 1
Năm học: 2007 2008
Môn thi: Hoá học
(Hớng dẫn này gồm 2 trang)
Câu ý Nội dung điểm
I
Dùng kim loại Ba cho vào từng dung dịch, dung dịch chỉ có khí
thoát ra là HCl, BaCl
2
(nhóm I); dung dịch vừa có khí thoát ra vừa có
kết tủa tạo thành là K
2
CO
3
, K
2
SO
4
(nhóm II).
Ptp:
Ba + 2H
2
O
Ba(OH)
2
+ H
2
Ba + 2HCl
BaCl
2
+ H
2
Ba(OH)
2
+ K
2
SO
4
BaSO
4
+ 2KOH (1)
Ba(OH)
2
+ K
2
CO
3
BaCO
3
+ 2KOH (2)
Cho hai dung dịch của nhóm I vào 2 kết tủa sau phản ứng (1), (2).
Kết tủa nào tan ra, có khí thoát ra là BaCO
3
, dd tơng ứng là K
2
CO
3
,
dd dùng hoà tan là HCl.
Ptp: 2HCl + BaCO
3
BaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
Kết tủa không tan là BaSO
4
, nh vậy dung dịch tơng ứng là K
2
SO
4
.
Dung dịch không hoà tan đợc BaCO
3
là BaCl
2
.
2,0
II
A + 4mol H
2
A có 4 liên kết
A + 1 mol Br
2
A có 1 liên kết đôi ngoài vòng.
Vậy độ bất bão hoà của A là 5.
Từ công thức C
n
H
n+1
ta có:
95
2
)1(22
==
++
n
nn
Vậy công thức phân tử của A: C
9
H
10
A oxi hoá tạo sản phẩm là CH
3
COOH.
Vậy công thức cấu tạo của A là:
CH=CH-CH
3
1,0
III
3,5
1
(1) CaCO
3
t
0
CaO + CO
2
(2) CO
2
+ 2NaOH
Na
2
CO
3
+ H
2
O
(3) Na
2
CO
3
+ HCl
NaHCO
3
+ NaCl
(4) NaHCO
3
+ NaOH
Na
2
CO
3
+ H
2
O
(5) Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
(6) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2NaCl
6x0,25
= 1,5
2 2,0
Mã ký hiệu
HD02H-08-TS10DT1
Tinh bột
(1)
glucozơ
(2)
rượu etilic
(3)
axit axetic
(4)
etyl axetat
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O axit, t
0
nC
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6
men rượu
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
C
2
H
5
OH +O
2
men giấm
CH
3
COOH + H
2
O
H
2
SO
4
đặc,
t
0
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
0.25
0,5
0,25
0,5
0,5
IV
3,5
0,448
0,02( )
22,4
X
n mol= =
,
2
4
0,025( )
160
Br
n mol= =
,
2
3,52
0,08( )
44
CO
n mol= =
0,25
1
Gọi x, y, z lần lượt là số mol CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H
6
trong 1,1 gam X
Thì số mol của chúng trong 448 ml hỗn hợp X lần lượt là xt, yt và
zt
Pt : CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
2C
2
H
2
+ 5O
2
4CO
2
+ 2H
2
O
2C
3
H
6
+ 9O
2
6CO
2
+ 6H
2
O
0,15x5
=0,75
Cho hỗn hợp qua dung dịch Br
2
C
2
H
2
+ 2Br
2
C
2
H
2
Br
4
C
3
H
6
+ Br
2
C
3
H
6
Br
2
Theo giả thiết ta có hệ phương trình:
2
2
CO
x + 2y + 3z = 0,08 = n
0,01
16 26 42 1,1
0,02( )
( ) 0,02
0,01
(2 ) 0,025
Br
x
x y z
y mol
x y z t
z
y z t n
=
+ + =
→ =
+ + =
=
+ = =
1,0
% khối lượng : CH
4
= 14,55% ; C
2
H
2
= 47,27% ; C
3
H
6
= 38,18% 0,75
2
b. n
CO2
= 0,16 (mol)
n
H2O
= 2(2a + 3c+b ) = 0,14
Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
0,16 0,16
m = 0,16 . 100 = 16 g
m
CO2
+ m
H2O
= 0,16 . 44 + 0,14 . 18 = 9,56 g
m
dd giảm
= 16 – 9,56 = 6,44 g
0,25
0,25
0,25
…………. .. HÕt …… ……………………