Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Những nguyên tắc hợp đồng docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.61 KB, 101 trang )

VI N TH NG NH T T PHÁP QU C T ROMA - ITALIAỆ Ố Ấ Ư Ố Ế
NH NG NGUYÊN T C H P Đ NG TH NG M I QU C T PRINCIPLES OF INTERNATIONALỮ Ắ Ợ Ồ ƯƠ Ạ Ố Ế
COMMERCIAL CONTRACTS
Ng i d ch: Lê N t NHÀ XU T B N TP H CHÍ MINH 1999ườ ị ế Ấ Ả Ồ
L I GI I THI UỜ Ớ Ệ
Vi c so n th o h p đ ng th ng m i yêu c u khá nhi u kĩ năng. Ng i so n th o ph i d tính đ cệ ạ ả ợ ồ ươ ạ ầ ề ườ ạ ả ả ự ượ
nh ng r i ro s x y ra trong t ng lai đ có th đi u ch nh các đi u kho n cho phù h p v i hoàn c nhữ ủ ẽ ả ươ ể ể ề ỉ ề ả ợ ớ ả
th c ti n. Vai trò c a h p đ ng trong các giao d ch th ng m i qu c t l i càng quan tr ng; ph n vì đ iự ễ ủ ợ ồ ị ươ ạ ố ế ạ ọ ầ ố
tác là nh ng doanh nhân chuyên nghi p, r t am hi u lu t trong vi c gi i quy t tranh ch p; ph n vì cácữ ệ ấ ể ậ ệ ả ế ấ ầ
h p đ ng qu c t không đ c m c nhiên công nh n là s đ c lu t Vi t Nam đi u ch nh. T đó có thợ ồ ố ế ượ ặ ậ ẽ ượ ậ ệ ề ỉ ừ ể
th y vi c làm quen v i lu t và t p quán qu c t là r t c n thi t.Đã t lâu, Vi n Th ng nh t T phápấ ệ ớ ậ ậ ố ế ấ ầ ế ừ ệ ố ấ ư
Qu c t , vi t t t theo Ti ng Pháp là UNIDROIT, (insitut International pour l`Unification des Droits Privé),ố ế ế ắ ế
m t t ch c qu c t liên chính ph thành l p năm 1929, đ t tr s t i Roma, Italia, đã t p trung nghiênộ ổ ứ ố ế ủ ậ ặ ụ ở ạ ậ
c u tìm ki m các quy đ nh chung đ đi u ch nh h p đ ng sao cho có th thích h p trong nhi u hứ ế ị ể ề ỉ ợ ồ ể ợ ề ệ
th ng pháp lu t c a nh ng n c khác nhau.Năm 1994 UNIDROIT đã cho ra đ i cu n sách (Nguyên t cố ậ ủ ữ ướ ờ ố ắ
H p đ ng Th ng m i Qu c t ), vi t t t theo ti ng Anh là PICC (Principles of International Commercialợ ồ ươ ạ ố ế ế ắ ế
Contracts). Cùng v i Công c Viên 1980 v Buôn bán Hàng hoá Qu c t (CISG), PICC là tài li u thamớ Ướ ề ố ế ệ
kh o đ c nh c đ n nhi u nh t trong lu t th ng m i qu c t châu Âu. Nó đã đ c d ch và ph bi nả ượ ắ ế ề ấ ậ ươ ạ ố ế ở ượ ị ổ ế
nhi u n c trên th gi i, trong đó có các n c đang phát tri n.Trong hoàn c nh n c ta, PICC có thở ề ướ ế ớ ướ ể ả ướ ể
đ c dùng làm tài li u tham kh o cho bên Vi t Nam xem xét và b sung k p th i nh ng đi m c n thi tượ ệ ả ệ ổ ị ờ ữ ể ầ ế
trong các b n h p đ ng th ng m i qu c t do bên n c ngoài so n th o. Ngoài ra, PICC còn có thả ợ ồ ươ ạ ố ế ướ ạ ả ể
đ c dùng làm sách nghiên c u v t pháp qu c t và lu t dân s , coi nh m t ví d v các đi uượ ứ ề ư ố ế ậ ự ư ộ ụ ề ề
kho n c a lu t h p đ ng. B n d ch do T.S. Lê N t, gi ng viên tr ng Đ i h c Lu t Tp. H Chí Minhả ủ ậ ợ ồ ả ị ế ả ườ ạ ọ ậ ồ
th c hi n, sau khi d l p t p hu n hai tháng t i Roma năm 1998 và đ c s đ ng ý c a UNIDROIT.Xinự ệ ự ớ ậ ấ ạ ượ ự ồ ủ
trân tr ng gi i thi u cu n sách cùng b n đ c .ọ ớ ệ ố ạ ọ
TS. NGUY N BÁ S NỄ Ơ
V TR NG V LU T PHÁP VÀ ĐI U C QU C T B NGO I GIAOỤ ƯỞ Ụ Ậ Ề ƯỚ Ố Ế Ộ Ạ
L I B TỜ Ạ
Vi n Th ng nh t T pháp Qu c t , vi t t t theo ti ng Pháp là UNIDROIT (l`uniffication des drois prives)ệ ố ấ ư ố ế ế ắ ế
r t hân h nh đ c công b hoàn thành vi c so n th o cu n sách "Nh ng Nguyên t c H p đ ngấ ạ ượ ố ệ ạ ả ố ữ ắ ợ ồ
Th ng m i Qu c t ", vi t t t theo Ti ng Anh là PICC (Principles of International Commercialươ ạ ố ế ế ắ ế


Contracts), k t qu nhi u năm nghiên c u mi t mài c a m t s l n các nhà lu t h c n I ti ng kh pế ả ề ứ ệ ủ ộ ố ớ ậ ọ ổ ế ắ
năm châu.Thành công c a đ án đ y tham v ng này tr c tiên thu c v Ban biên t p và đ c bi t làủ ề ầ ọ ướ ộ ề ậ ặ ệ
nh ng so n gi c a các ch ng trong PICC, d i s ch đ o và ph i h p c a Michael Joachimữ ạ ả ủ ươ ướ ự ỉ ạ ố ợ ủ
Bonell.Chúng tôi cũng bày t lòng bi t n đ i v i nh ng đóng góp to l n đ i v i nh ng lu t s , th mỏ ế ơ ố ớ ữ ớ ố ớ ữ ậ ư ẩ
phán, viên ch c và các nhà khoa h c t nh ng n n văn hoá khác nhau và xu t x khác nhau, đã thamứ ọ ừ ữ ề ấ ứ
gia vào đ án trong lúc so n th o cũng nh nh ng ý ki n đóng góp xây d ng đã giúp đ chúng tôi r tề ạ ả ư ữ ế ự ỡ ấ
nhi u.Trong gi phút thành công này c a vi n UNIDROIT chúng tôi không quên nh c t i Mario Matteuci,ề ờ ủ ệ ắ ớ
nguyên T ng Th ký và sau là Ch t ch UNIDROIT đã có nhi u đóng góp quý giá vào quá trình th ngổ ư ủ ị ề ố
nh t lu t qu c t , đ c coi là ngu n đ ng viên to l n cho t t c các thành viên trong H I đ ng qu n trấ ậ ố ế ượ ồ ộ ớ ấ ả ộ ồ ả ị
và Ban biên t p PICC.ậ
Malcom Evans Riccardo Monaco
T NG TH KÝ CH T CHỔ Ư Ủ Ị
L I NÓI Đ UỜ Ầ
T tr c t i nay, nh ng n l c nh m th ng nh t lu t th ng m i c a các n c trên th gi I đã đ cừ ướ ớ ữ ỗ ự ằ ố ấ ậ ươ ạ ủ ướ ế ớ ượ
th c hi n thông qua nh ng văn b n b t bu c (ví d Công c Qu c t ), các lu t l do các t ch c liênự ệ ữ ả ắ ộ ụ ướ ố ế ậ ệ ổ ứ
qu c gia l p ra (ví d Liên Minh châu Âu) ho c các văn b n lu t m u (model laws). M t trong nh ngố ậ ụ ặ ả ậ ẫ ộ ữ
khi m khuy t c a các văn b n này là chúng không có tính khái quát, hay chúng ch có tính lý thuy t màế ế ủ ả ỉ ế
không có kh năng th c thi. Chính vì v y mà ngày càng có nhi u ng i kêu g I th ng nh t hoà h p lu tả ự ậ ề ườ ọ ố ấ ợ ậ
pháp b ng cách s d ng nh ng văn b n không mang tính b t bu c.M t s ng i kêu g i phát tri nằ ử ụ ữ ả ắ ộ ộ ố ườ ọ ể
nh ng "t p quán th ng m i qu c t ", ví d nh các đi u kho n ho c h p đ ng m u, đ s d ng r ngữ ậ ươ ạ ố ế ụ ư ề ả ặ ợ ồ ẫ ể ử ụ ộ
rãi trong m t vài lĩnh v c th ng m i hay trên m t vài ph ng di n c th .M t s ng i khác kêu g iộ ự ươ ạ ộ ươ ệ ụ ể ộ ố ườ ọ
m t s xác nh n c a qu c t v nh ng nguyên t c c b n c a lu t h p đ ng .S ra đ i c a quy nộ ự ậ ủ ố ế ề ữ ắ ơ ả ủ ậ ợ ồ ự ờ ủ ể
"Nguyên t c H p đ ng Th ng m i Qu c t " (Principles of International Commercial Contracts (sauắ ợ ồ ươ ạ ố ế
1
đây g i là PICC)), do UNIDROIT đ x ng là nh m vào h ng phát tri n này .Ngay t năm 1971 H iọ ề ướ ằ ướ ể ừ ộ
Đ ng UNIDROIT đã quy t đ nh đ t v n đ này vào ch ng trình làm vi c. M t u ban chuyên tráchồ ế ị ặ ấ ề ươ ệ ộ ỷ
g m nh ng giáo s René David (Pháp), Clive M.Smitthoff (Anh) và Tudor Popescu (Rumani), đ i di nồ ữ ư ạ ệ
cho ba tr ng phái lu t l n đã đ c thành l p đ xác đ nh nh ng yêu c u cho vi c biên so n Nguyênườ ậ ớ ượ ậ ể ị ữ ầ ệ ạ
t c ắ H p đ ng Th ng m i Qu c tợ ồ ươ ạ ố ế. Đó là các tr ng phái: lu t Dân s (Civil Law ho c Continetal Law),ườ ậ ự ặ
lu t thông d ng (Common Law ho c Anglo-Saxon Law), và lu t xã h i ch nghĩa (socialistậ ụ ặ ậ ộ ủ

Systems).Tuy v y , mãi t i năm 1980 UNIDROIT m i thành l p đ c Nhóm Công tác đ c bi t đ so nậ ớ ớ ậ ượ ặ ệ ể ạ
th o các Ch ng trong ả ươ Nguyên t c H p đ ng Th ng m i Qu c tắ ợ ồ ươ ạ ố ế. Nhóm này bao g m các đ I bi uồ ạ ể
c a các h th ng lu t l n trên th gi i và các chuyên gia hàng đ u v lu t H p đ ng và lu t Th ngủ ệ ố ậ ớ ế ớ ầ ề ậ ợ ồ ậ ươ
m i Qu c t . Ph n l n trong s h là các nhà khoa h c, cùng v i m t vài th m phán và viên ch c có uyạ ố ế ầ ớ ố ọ ọ ớ ộ ẩ ứ
tín, nh ng ng i có kh năng th c s .ữ ườ ả ự ự
Nhóm c ng tác đã phân chia công vi c cho các C ng tác viên đ vi t các ch ng c a ộ ệ ộ ể ế ươ ủ Nguyên t cH pắ ợ
đ ng Th ng m i Qu c t . ồ ươ ạ ố ế Nh ng ng i này đ c giao nhi m v so n th o các b n th o cùng v i l iữ ườ ượ ệ ụ ạ ả ả ả ớ ờ
bình lu n. Các b n th o đã đ c Nhóm Nghiên c u cũng nh các c ng tác viên khác c a UNIDROITậ ả ả ượ ứ ư ộ ủ
th o lu n và đóng góp phê bình. Bên c nh đó, H i đ ng UNIDROIT cũng đ nh h ng cho vi c so nả ậ ạ ộ ồ ị ướ ệ ạ
th o, nh t là nh ng khi có nh ng b t đ ng l n. M t u ban biên t p đãđ c thành l p tr c khi xu tả ấ ữ ữ ấ ồ ớ ộ ỷ ậ ượ ậ ướ ấ
b n.Ph n l n các đi u trong ả ầ ớ ề Nguyên t c H p đ ng Th ng m i Qu c t ắ ợ ồ ươ ạ ố ế c a UNIDROIT ph n ánhủ ả
nh ng khái ni m đã đ c công nh n ph n l n h th ng lu t trên th gi i. M t khác, ữ ệ ượ ậ ở ầ ớ ệ ố ậ ế ớ ặ Nguyên t c H pắ ợ
đ ng Th ng m i Qu c t ồ ươ ạ ố ế c a UNIDROIT cũng đ c so n th o nh m m c đích ph c v m t cách cóủ ượ ạ ả ằ ụ ụ ụ ộ
hi u qu cho các ho t đ ng th ng m i qu c t , vì v y chúng cũng ph i đ ra nh ng cách gi i quy tệ ả ạ ộ ươ ạ ố ế ậ ả ề ữ ả ế
t t nh t, m c d u các cách gi i quy t này ch a đ c công nh n m t cách r ng rãi.M c đích c aố ấ ặ ầ ả ế ư ượ ậ ộ ộ ụ ủ
Nguyên t c H p đ ng Th ng m i Qu c t ắ ợ ồ ươ ạ ố ế c a UNIDROIT là h ng t i m t cách gi i quy t công b ngủ ướ ớ ộ ả ế ằ
chung cho m t v n đ , dù đ c nhìn d i m t góc đ c a b t c h th ng lu t pháp, kinh t hay chínhộ ấ ề ượ ướ ộ ộ ủ ấ ứ ệ ố ậ ế
tr c a b t c n c nào trên th gi i. M c đích này đ c th hi n c hai m t: hình th c và n iị ủ ấ ứ ướ ế ớ ụ ượ ể ệ ở ả ặ ứ ộ
dung.V hình th c, ề ứ Nguyên t c H p đ ng Th ng m i Qu c t ắ ợ ồ ươ ạ ố ế c a UNIDROIT tránh dùng nh ng tủ ữ ừ
ng ch thích h p cho m t h th ng lu t. Tính ch t qu c t c a ữ ỉ ợ ộ ệ ố ậ ấ ố ế ủ Nguyên t c H p đ ng Th ng m iắ ợ ồ ươ ạ
Qu c t ố ế còn th hi n các l i bình lu n c a các đi u kho n đã tránh liên h t i lu t qu c gia ho c nêuể ệ ở ờ ậ ủ ề ả ệ ớ ậ ố ặ
xu t x c a chúng. Ch nh ng đi m t ng đ ng v i Công c Viên v Buôn Bán Hànghoá qu c tấ ứ ủ ỉ ữ ể ươ ồ ớ Ướ ề ố ế
(United Nationsconvention on cotracts for the International Sale of Good-CISG) m I đ c nêu xu t x .ớ ượ ấ ứ
V n i dung, ề ộ Nguyên t c H p đ ng Th ng m i Qu c t ắ ợ ồ ươ ạ ố ế c a UNIDROIT đ c so n th o v I m t sủ ượ ạ ả ớ ộ ự
linh đ ng v a đ đ thích ng v i nh ng đ i thay v i t p quán giao d ch th ng m i gi a các qu c giaộ ừ ủ ể ứ ớ ữ ổ ớ ậ ị ươ ạ ữ ố
t s phát tri n c a k thu t, công ngh và kinh t , b ng cách quy đ nh rõ nh ng nghĩa v c a các bênừ ự ể ủ ỹ ậ ệ ế ằ ị ữ ụ ủ
trong h p đ ng, theo nguyên t c thi n chí và trung th c và theo nh ng tiêu chu n c a c x đúng m cợ ồ ắ ệ ự ữ ẩ ủ ư ử ự
(reasonable behavior).Đ ng nhiên, trong ch ng m c các v n đ đ c gi i quy t trong ươ ừ ự ấ ề ượ ả ế Nguyên t cắ
H p đ ng Th ng m i Qu c t ợ ồ ươ ạ ố ế c a UNIDROIT cũng đ c gi i quy t theo các quy ph m c a CISG,ủ ượ ả ế ạ ủ
chúng ta s d a trên các cách gi i quy t c a CISG, n u nh vi c v n d ng CISG phù h p v i tinh th nẽ ự ả ế ủ ế ư ệ ậ ụ ợ ớ ầ

và ph m vi áp d ng c a ạ ụ ủ Nguyên t c H p đ ng Th ng m i Qu c t .ắ ợ ồ ươ ạ ố ế Khi gi i thi u ớ ệ Nguyên t c H pắ ợ
đ ng Th ng m i Qu c t ồ ươ ạ ố ế c a UNIDROIT v i c ng đ ng các lu t gia và doanh nhân trên th gi i, H iủ ớ ộ ồ ậ ế ớ ộ
đ ng UNIDROIT cũng nh n rõ là b n thân ồ ậ ả Nguyên t c H p đ ng Th ng m i Qu c t ắ ợ ồ ươ ạ ố ế c a UNIDROITủ
không ph i là văn b n lu t pháp, do không đ c các Chính ph kí k t. Vì v y s th a nh n ả ả ậ ượ ủ ế ậ ự ừ ậ Nguyên t cắ
H p đ ng Th ng m i Qu c t ợ ồ ươ ạ ố ế c a UNIDROIT s ph thu c vào s thuy t ph c c a chúng. Có r tủ ẽ ụ ộ ự ế ụ ủ ấ
nhi u ph ng pháp đ áp d ng ề ươ ể ụ Nguyên t cH p đ ng Th ng m i Qu c t ắ ợ ồ ươ ạ ố ế c a UNIDROIT vào th củ ự
ti n, các ph ng pháp quan tr ng nh t s đ c gi i thích trong M c Tiêu Đ .H i đ ng UNIDROIT tinễ ươ ọ ấ ẽ ượ ả ụ ề ộ ồ
t ng r ng các đ i t ng mà ưở ằ ố ượ Nguyên t c H p đ ng Th ng m I Qu c t ắ ợ ồ ươ ạ ố ế c a UNIDROIT nh m t i sủ ắ ớ ẽ
đánh giá cao nh ng thành qu c a các so n gi và đón nh n nh ng thu n l i do vi c s d ng ữ ả ủ ạ ả ậ ữ ậ ợ ệ ử ụ Nguyên
t c H p đ ng Th ng m i Qu c t ắ ợ ồ ươ ạ ố ế mang l i.ạ
H I Đ NG UNIDROITỘ Ồ
L I NÓI Đ UỜ Ầ
1. Nh ng Nguyên t c H p đ ng Th ng m i Qu c t (Principles of International Commercial Contracts-ữ ắ ợ ồ ươ ạ ố ế
đ c vi t t t theo Ti ng Anh là PICC) trình bày nh ng quy đ nh chung cho các h p đ ng th ng m iượ ế ắ ế ữ ị ợ ồ ươ ạ
qu c t .2. PICC s đ c áp d ng trong tr ng h p các bên ký k t h p đ ng tho thu n r ng h p đ ngố ế ẽ ượ ụ ườ ợ ế ợ ồ ả ậ ằ ợ ồ
c a h đ c PICC đi u ch nh.3. PICC cũng có th đ c áp d ng n u các bên trong h p đ ng thoủ ọ ượ ề ỉ ể ượ ụ ế ợ ồ ả
thu n h p đ ng s đ c đi u ch nh b ng "nh ng nguyên t c c b n c a lu t" ,"lex mercatoria" ho cậ ợ ồ ẽ ượ ề ỉ ằ ữ ắ ơ ả ủ ậ ặ
b ng nh ng nguyên t c t ng t .4. PICC có th đ a ra gi i pháp cho m t v n đ n y sinh trong h pằ ữ ắ ươ ự ể ư ả ộ ấ ề ả ợ
2
đ ng nh ng lu t đang áp d ng không th gi i quy t đ c v n đ này.5. PICC có th đ c s d ng đồ ư ậ ụ ể ả ế ượ ấ ề ể ượ ử ụ ể
gi i thích ho c b sung cho các văn b n qu c t nh m th ng nh t lu t .6. PICC có th đ c dùng làmả ặ ổ ả ố ế ằ ố ấ ậ ể ượ
m u cho các nhà làm lu t c a m t qu c gia ho c qu c t .ẫ ậ ủ ộ ố ặ ố ế
Bình lu nậ
Nguyên t c H p đ ng th ng m i Qu c t ắ ợ ồ ươ ạ ố ế PICC trình bày nh ng qui t c chung,ch y u áp d ng choữ ắ ủ ế ụ
"các h p đ ng th ng m i qu c t "nh :ợ ồ ươ ạ ố ế ư
1. Các h p đ ng" qu c t "ợ ồ ố ế
Tính qu c t c a h p đ ng có th xác đ nh b ng nhi u cách. Nh ng cách này đ c công nh n c trênố ế ủ ợ ồ ể ị ằ ề ữ ượ ậ ả
ph m vi lu t pháp qu c t và ph m vi lu t pháp qu c gia, t vi c căn c vào n i kinh doanh ho c n iạ ậ ố ế ạ ậ ố ừ ệ ứ ơ ặ ơ
th ng trú c a các đ i tác cho đ n vi c áp d ng t i nh ng tiêu chu n t ng quát h n nh vi c đánh giáườ ủ ố ế ệ ụ ớ ữ ẩ ổ ơ ư ệ
h p đ ng "có quan h quan tr ng t i nhi u qu c gia", "liên quan đ n s l a ch n gi a lu t c a cácợ ồ ệ ọ ớ ề ố ế ự ự ọ ữ ậ ủ

n c khác nhau", ho c "có nh h ng đ n các quy n l i trong buôn bán qu c t ". PICC không nh mướ ặ ả ưở ế ề ợ ố ế ằ
bác b b t c tiêu chu n nào v a k trên. Tuy nhiên, theo gi đ nh c a nguyên t c này thì quan ni mỏ ấ ứ ẩ ừ ể ả ị ủ ắ ệ
v các h p đ ng "qu c t " nên đ c gi i thích theo nghĩa r ng nh t,đ lo i tr nh ng tr ng h pề ợ ồ ố ế ượ ả ộ ấ ể ạ ừ ữ ườ ợ
không liên quan đ n các y u t qu c t , ví d khi t t c các y u t c b n c a h p đ ng ch liên quanế ế ố ố ế ụ ấ ả ế ố ơ ả ủ ợ ồ ỉ
đ n m t qu c gia c th .ế ộ ố ụ ể
2. Các h p đ ng" th ng m i "ợ ồ ươ ạ
Vi c gi i h n ph m vi đi u ch nh c a PICC đ i v i các h p đ ng th ng m i không nh m ki m soát sệ ớ ạ ạ ề ỉ ủ ố ớ ợ ồ ươ ạ ằ ể ự
khác bi t gi a các bên nh các giao dân s hay các giao d ch th ng m i v n đ c qui đ nh trong m tệ ữ ư ự ị ươ ạ ẫ ượ ị ộ
s h th ng lu t pháp, đi n hình là vi c áp d ng PICC ph thu c vào vi c đ i tác có ph i là th ng giaố ệ ố ậ ể ệ ụ ụ ộ ệ ố ả ươ
hay không (commercants, Kaufleute) hay giao d ch v b n ch t có th t s mang tính th ng m i hayị ề ả ấ ậ ự ươ ạ
không. Nói đúng h n ý t ng này ch nh m lo i ra kh i ph m vi đi u ch nh c a PICC các giao d ch v iơ ưở ỉ ằ ạ ỏ ạ ề ỉ ủ ị ớ
ng i "tiêu dùng". Ngày nay các n c th ng đi u ch nh các giao d ch này b ng các lu t l riêng bi t,ườ ướ ườ ề ỉ ị ằ ậ ệ ệ
ch y u mang tính c ng ch , nh m b o v ng i tiêu dùng. Các tiêu chu n áp d ng c hai c p đủ ế ưỡ ế ằ ả ệ ườ ẩ ụ ở ả ấ ộ
qu c gia và qu c t có th b thay đ i tuỳ theo s khác bi t gi a các h p đ ng giao k t v i ng i tiêuố ố ế ể ị ổ ự ệ ữ ợ ồ ế ớ ườ
dùng và các h p đ ng không giao k t v I ng i tiêu dùng, PICC này không h đ a ra m t đ nh nghĩa rõợ ồ ế ớ ườ ề ư ộ ị
ràng nào, nh ng cho r ng h p đ ng th ng m i nên đ c hi u theo m t nghĩa r ng nh t có th đ c,ư ằ ợ ồ ươ ạ ượ ể ộ ộ ấ ể ượ
không ch bao g m các cu c giao d ch th ng m i nh m cung c p hàng hoá hay d ch v , mà còn baoỉ ồ ộ ị ươ ạ ằ ấ ị ụ
g m các lo i hình kinh t khác n a, ch ng h n nh các h p đ ng v đ u t và/ho c u thác, các h pồ ạ ế ữ ẳ ạ ư ợ ồ ề ầ ư ặ ỷ ợ
đ ng v cung c p các d ch v chuyên môn ồ ề ấ ị ụ
3. Các h p đ ng v các ch th trong n cợ ồ ề ủ ể ướ
Cho dù s th t là PICC đ c đ t ra cho các h p đ ng th ng m i qu c t , các bên cũng có th thoự ậ ượ ặ ợ ồ ươ ạ ố ế ể ả
thu n áp d ng PICC này vào m t h p đ ng trong n c. Tuy v y b t c tho thu n nào cũng ph i phùậ ụ ộ ợ ồ ướ ậ ấ ứ ả ậ ả
h p v i nh ng quy đ nh c a pháp lu t n c s t i v h p đ ng .ợ ớ ữ ị ủ ậ ướ ở ạ ề ợ ồ
4. Các quy t c làm lu t h p đ ngắ ậ ợ ồ
a. Do các bên ch nọ
Vì PICC đ i di n cho m t h th ng các qui đ nh c a lu t h p đ ng ph bi n nhi u n c trên th gi iạ ệ ộ ệ ố ị ủ ậ ợ ồ ổ ế ở ề ướ ế ớ
hay thích h p v i nh ng yêu c u đ c bi t c a các giao d ch th ng m i qu c t , các bên đ i tác có thợ ớ ữ ầ ặ ệ ủ ị ươ ạ ố ế ố ể
coi đây là lý do t t đ áp d ng PICC cho h p đ ng, thay vì áp d ng lu t dân s c a n c này hay n cố ể ụ ợ ồ ụ ậ ự ủ ướ ướ
kia.Tuy nhiên n u các bên đ i tác mu n áp d ng PICC nh là các qui đ nh chung cho h p đ ng c aế ố ố ụ ư ị ợ ồ ủ
mình, h nên k t h p vi c tham chi u PICC v i các đi u kho n v các đi u kho n th a thu n v tr ngọ ế ợ ệ ế ớ ề ả ề ề ả ỏ ậ ề ọ

tài
Vì quy n l a ch n lu t đi u ch nh h p đ ng c a các bên đ i tác thông th ng b gi i h n là ph i ch nề ự ọ ậ ề ỉ ợ ồ ủ ố ườ ị ớ ạ ả ọ
lu t áp d ng là lu t qu c gia. Do v y, PICC th ng ch đ c xem là m t b n ph l c đi kèm h p đ ng,ậ ụ ậ ố ậ ườ ỉ ượ ộ ả ụ ụ ợ ồ
trong khi lu t đi u ch nh h p đ ng v n ph i d a trên c s các qui đ nh v lu t pháp qu c t c a n iậ ề ỉ ợ ồ ẫ ả ự ơ ở ị ề ậ ố ế ủ ơ
ti n hành t t ng. K t qu là PICC ch đ c áp d ng n u PICC không trái v i các qui đ nh b t bu c c aế ố ụ ế ả ỉ ượ ụ ế ớ ị ắ ộ ủ
lu t áp d ng. N u ng c l i, vi c áp d ng PICC có th b coi là vi ph m pháp lu t. V n đ có th sậ ụ ế ượ ạ ệ ụ ể ị ạ ậ ấ ề ể ẽ
khác n u các bên đ ng ý đ a vi c tranh ch p phát sinh t h p đ ng ra tr ng tài. Các tr ng tài khôngế ồ ư ệ ấ ừ ợ ồ ọ ọ
nh t thi t ph i tuân theo lu t pháp c a m t qu c gia nào. Đi u này là hi n nhiên n u h đ c các bênấ ế ả ậ ủ ộ ố ề ể ế ọ ượ
u quy n làm ng i hoà gi i (ỷ ề ườ ả amiable compositeurs ho c ặ exaequo et bono). Nh ng ngay c khi khôngư ả
có s u quy n này, thì ng i ta ngày càng có xu h ng cho phép các bên t ch n "các đi u lu t c aự ỷ ề ườ ướ ự ọ ề ậ ủ
riêng mình"thay vì áp d ng lu t qu c gia đ phân x .Thí d c th là Đi u 28 (1) UCITRAL 1985 vụ ậ ố ể ử ụ ụ ể ề ề
Tr ng tài Th ng m i Qu c t , và Đi u 42 (1) c a Công c 1965 v Gi i quy t Tranh ch p Ð u tọ ươ ạ ố ế ề ủ ướ ề ả ế ấ ầ ư
gi a các Qu c gia và Công dân c a các qu c gia khác nhau (Công c CISID). Theo ph ng pháp nàyữ ố ủ ố ướ ươ
3
các đ i tác đ c t do l a ch n PICC, nh "các đi u lu t các bên t do tho thu n", theo đó các tr ngố ượ ự ự ọ ư ề ậ ự ả ậ ọ
tài s phán quy t v tranh ch p. N u có nh ng đi u kho n nh v y thì lu t qu c gia ch đ c áp d ngẽ ế ụ ấ ế ữ ề ả ư ậ ậ ố ỉ ượ ụ
trong các quy ph m mang tính b t bu c.N u tranh ch p n m trong ph m vi đi u ch nh Công cạ ắ ộ ế ấ ằ ạ ề ỉ ướ
ICSID, thì có th áp d ng PICC mà có th không c n tham chi u lu t qu c gia.ể ụ ể ầ ế ậ ố
b. Lex mercatoria
Khi các bên trong h p đ ng th ng m i qu c t không đ ng ý s l a ch n m t h th ng lu t pháp cợ ồ ươ ạ ố ế ồ ự ự ọ ộ ệ ố ậ ụ
th nào làm lu t áp d ng cho h p đ ng, thì h th ng qui đ nh r ng h p đ ng đó s đ c đi u ch nhể ậ ụ ợ ồ ọ ườ ị ằ ợ ồ ẽ ượ ề ỉ
b i "nh ng qui đ nh chung c a lu t", ho c "t p quán và các qui đ nh trong th ng m I qu c t ", ho cở ữ ị ủ ậ ặ ậ ị ươ ạ ố ế ặ
lex mercatoria,v.v Tuy v y, vi c áp d ng các nguyên t c không đ c rõ ràng l m, và vì v y các nguyênậ ệ ụ ắ ượ ắ ậ
t c mang tính đa qu c gia ho c xuyên qu c gia c a các bên trong h p đ ng đã b ch trích, là do nh ngắ ố ặ ố ủ ợ ồ ị ỉ ữ
khái ni m này quá m h . Vì v y nh m tránh ho c ít nh t làm gi m thi u nh ng đ nh nghĩa có n I dungệ ơ ồ ậ ằ ặ ấ ả ể ữ ị ộ
m h , không ch c ch n, thì t t h n c nên s d ng nh ng qui t c đ c đ nh nghĩa rõ ràng và có hơ ồ ắ ắ ố ơ ả ử ụ ữ ắ ượ ị ệ
th ng nh PICC này.ố ư
5. Các đi u kho n b sung cho lu t áp d ngề ả ổ ậ ụ
PICC còn có th đ c v n d ng th m chí khi h p đ ng đã có lu t áp d ng đi u ch nh. Đó là tr ng h pể ượ ậ ụ ậ ợ ồ ậ ụ ề ỉ ườ ợ
lu t áp d ng không đ c p đ n m t v n đ đ c PICC đi u ch nh. (Nguyên nhân c a khó khăn th ngậ ụ ề ậ ế ộ ấ ề ượ ề ỉ ủ ườ

là do tính ch t đ c bi t c a ngu n lu t ho c cái giá ph i tr đ th m đ nh nh ng ngu n này).Vi c ápấ ặ ệ ủ ồ ậ ặ ả ả ể ẩ ị ữ ồ ệ
d ng PICC làm ngu n b sung cho lu t áp d ng đ ng nhiên không ph i là c u cánh cu i cùng, cũngụ ồ ổ ậ ụ ươ ả ứ ố
không ph i ch khi không có qui ph m đi u ch nh trong lu t áp d ng, mà c khi s d ng nh ng quiả ỉ ạ ề ỉ ậ ụ ả ử ụ ữ
ph m đó là không thích h p và t n kém. Hi n nay toà th ng áp d ng ạ ợ ố ệ ườ ụ lexfori, nghĩa là lu t c a n i ti nậ ủ ơ ế
hành t t ng. Vi c s d ng PICC có u đi m là tránh thiên v trong vi c áp d ng lu t trong n c khiố ụ ệ ử ụ ư ể ị ệ ụ ậ ướ
m t bên hi u bi t lu t h n bên kia v lu t áp d ng.ộ ể ế ậ ơ ề ậ ụ
6. Các đi u kho n gi i thích và b sung cho các văn b n pháp lu t qu c tề ả ả ổ ả ậ ố ế
B t kỳ m t h th ng pháp lu t nào, dù là qu c t hay qu c gia, đ u có nh ng v n đ liên quan đ nấ ộ ệ ố ậ ố ế ố ề ữ ấ ề ế
vi c gi i thích nh ng đi u kho n pháp lu t riêng. H n n a, m t h th ng pháp lu t trên c b n khôngệ ả ữ ề ả ậ ơ ữ ộ ệ ố ậ ơ ả
th d li u h t các tr ng h p có th x y ra. Khi áp d ng lu t, có th d a vào các nguyên t c hìnhể ự ệ ế ườ ợ ể ả ụ ậ ể ự ắ
thành t tr c và nh ng qui t c v gi i thích lu t. Tuy nhiên, vi c áp d ng công c qu c t th ngừ ướ ữ ắ ề ả ậ ệ ụ ướ ố ế ườ
khó khăn h n, vì cùng m t công c nh ng l i đ c gi i thích theo các cách riêng t i m i n c .Theoơ ộ ướ ư ạ ượ ả ạ ỗ ướ
quan đi m truy n th ng, vi c áp d ng và gi i thích lu t hay h p đ ng c n ph i tuân theo nh ng nguyênể ề ố ệ ụ ả ậ ợ ồ ầ ả ữ
t c và tiêu chu n do t ng n c đ ra, ho c lu t c a n i ti n hành t t ng, ho c là nh ng qui ph m vắ ẩ ừ ướ ề ặ ậ ủ ơ ế ố ụ ặ ữ ạ ề
t pháp qu c t (lu t xung đ t), n u không có m t ch đ nh th ng nh t.Hi n nay c toà án và h i đ ngư ố ế ậ ộ ế ộ ế ị ố ấ ệ ả ộ ồ
tr ng tài th ng có xu h ng t b nh ng xung đ t nói trên.Thay vào đó h gi i thích và b sung nh ngọ ườ ướ ừ ỏ ữ ộ ọ ả ổ ữ
văn b n pháp lu t qu c t b ng cách tham kh o đ n nh ng nguyên t c đ ng nh t, t đi u ch nh vàả ậ ố ế ằ ả ế ữ ắ ồ ấ ự ề ỉ
đ c qu c t công nh n. Ph ng pháp này th c s đ c công nh n trong nh ng Công c g n đâyượ ố ế ậ ươ ự ự ượ ậ ữ ướ ầ
nh t (ví d Đi u 7 c a Công c Viene năm 1980 v buôn bán hàng hoá qu c t - CISG). Các côngấ ụ ề ủ ướ ề ố ế
c này d a trên gi đ nh r ng lu t qu c t , th m chí sau khi đã đ c đ a vào các h th ng lu t qu cướ ự ả ị ằ ậ ố ế ậ ượ ư ệ ố ậ ố
gia khác nhau, ch là m t ph n h p nh t trên hình th c trong h th ng lu t các n c. Nh ng v n iỉ ộ ầ ợ ấ ứ ệ ố ậ ướ ư ề ộ
dung chúng không đ c làm m t tính ch t c a m t h th ng lu t đ c phát tri n đ c l p trên bình di nượ ấ ấ ủ ộ ệ ố ậ ượ ể ộ ậ ệ
qu c t và nh m áp d ng m t cách đ ng b trên toàn th gi i.Cho đ n bây gi , vi c tìm nh ng nguyênố ế ằ ụ ộ ồ ộ ế ớ ế ờ ệ ữ
t c đ c l p và nh ng tiêu chu n cho vi c gi i thích và b sung nh ng văn b n pháp lý qu c t ph n l nắ ộ ậ ữ ẩ ệ ả ổ ữ ả ố ế ầ ớ
d a vào nh ng tr ng h p c th c a k t qu nghiên c u các gi i pháp đã đ c áp d ng trong các hự ữ ườ ợ ụ ể ủ ế ả ứ ả ượ ụ ệ
th ng pháp lu t c a các qu c gia khác nhau. PICC s t o nhi u đi u ki n cho các qu c gia trong v nố ậ ủ ố ẽ ạ ề ề ệ ố ấ
đ này.ề
7. PICC đ c áp d ng nh là m t mô hình cho các nhà l p pháp trong n c cũng nh qu c tượ ụ ư ộ ậ ướ ư ố ế
V th c ch t PICC này có th đ c s d ng nh là m t mô hình cho các nhà làm lu t trong n c nh mề ự ấ ể ượ ử ụ ư ộ ậ ướ ằ
so n th o nh ng văn b n lu t qui đ nh chung v h p đ ng ho c cho m t vài d ng h p đ ng c th .ạ ả ữ ả ậ ị ề ợ ồ ặ ộ ạ ợ ồ ụ ể

Trên bình di n qu c gia, nh ng n c đang d đ nh s a đ i, b sung lu t pháp c a h đ tham kh oệ ố ữ ướ ự ị ử ổ ổ ậ ủ ọ ể ả
PICC nh m so n th o nh ng b lu t liên quan đ n h p đ ng. Ít nh t là trong quan h kinh t đ i ngo i,ằ ạ ả ữ ộ ậ ế ợ ồ ấ ệ ế ố ạ
PICC cũng giúp cho các ch đ nh trong n c phù h p v i nh ng tiêu chu n qu c t . Đ i v i nh ngế ị ướ ợ ớ ữ ẩ ố ế ố ớ ữ
n c đã có m t h th ng lu t pháp t ng đ i hoàn ch nh thì vi c áp d ng PICC cũng không khác l mướ ộ ệ ố ậ ươ ố ỉ ệ ụ ắ
so v i vi c áp d ng lu t c a chính n c h . Tuy nhiên sau khi h ti n hành nh ng cu c c i cách toànớ ệ ụ ậ ủ ướ ọ ọ ế ữ ộ ả
di n và h th ng chính tr và xã h i, đã n y sinh nh ng nhu c u m i v vi c so n th o l i các văn b nệ ệ ố ị ộ ả ữ ầ ớ ề ệ ạ ả ạ ả
pháp lu t, c th là nh ng ch đ nh liên quan đ n các ho t đ ng kinh t và th ng m i. Trên bình di nậ ụ ể ữ ế ị ế ạ ộ ế ươ ạ ệ
qu c t , PICC có th tr thành m t tài li u tham kh o quan tr ng cho vi c so n th o các công cố ế ể ở ộ ệ ả ọ ệ ạ ả ướ
4
qu c t ho c nh ng b lu t m u (ố ế ặ ữ ộ ậ ẫ model law). Ngoài ra nh ng thu t ng dùng đ mô t cùng m t kháiữ ậ ữ ể ả ộ
ni m khác nhau trong các văn b n pháp lu t c a các n c khác nhau, do đó có th gây ra hi u l mệ ả ậ ủ ướ ể ể ầ
ho c gi i thích không đúng. S thi u nh t quán nh v y có th tránh đ c, n u thu t ng dùng choặ ả ự ế ấ ư ậ ể ượ ế ậ ữ
PICC đ c s d ng làm ngu n tham chi u th ng nh t trên th gi i.ượ ử ụ ồ ế ố ấ ế ớ
CH NG IƯƠ : QUI Đ NH CHUNGỊ
Ði u 1.1 ề T do h p đ ng ự ợ ồ
Ði u 1.2 ề Không b t bu c v hình th cắ ộ ề ứ
Ði u 1.3 ề Tính ch t ràng bu c c a h p đ ngấ ộ ủ ợ ồ
Ði u 1.4 ề Nh ng qui đ nh b t bu cữ ị ắ ộ
Ði u 1.5 ề S a đ i và hu b h p đ ngử ổ ỷ ỏ ợ ồ
Ði u 1.6 ề Gi i thích và b sung PICCả ổ
Ði u 1.7 ề Nguyên t c thi n chí và trung th cắ ệ ự
Ði u 1.8 ề T p quán và quy c ậ ướ
Ði u 1.9ề Thông báo
Ði u 1.10 ề Ð nh nghĩaị
CH NG II: GIAO K T H P Đ NGƯƠ Ế Ợ Ồ
Ði u 2.1ề Ph ng th c giao k t h p đ ng ươ ứ ế ợ ồ
Ði u 2.2ề Ð nh nghĩa đ ngh giao k t ị ề ị ế
Ði u 2.3ề Rút l i đ ngh giao k t ạ ề ị ế
Ði u 2.4ề Hu b đ ngh giao k t ỷ ỏ ề ị ế
Ði u 2.5ề T ch i đ ngh giao k t ừ ố ề ị ế

Ði u 2.6ề Cách th c ch p nh n đ ngh giao k t ứ ấ ậ ề ị ế
Ði u 2.7ề Th i h n ch p nh n ờ ạ ấ ậ
Ði u 2.8ề Ch p nh n đ ngh trong th i h n quy đ nh ấ ậ ề ị ờ ạ ị
Ði u 2.9ề Ch p nh n ch m tr trong vi c truy n tin ấ ậ ậ ễ ệ ề
Ði u 2.10ề Rút l i l i ch p nh n ạ ờ ấ ậ
Ði u 2.11ề S a đ i l i ch p nh n ử ổ ờ ấ ậ
Ði u 2.12ề Văn b n xác nh n ả ậ
Ði u 2.13ề Giao k t h p đ ng tuỳ thu c vào nh ng đi u kho n đ c tho thu n và hình th c c th ế ợ ồ ộ ữ ề ả ượ ả ậ ứ ụ ể
Ði u 2.14ề H p đ ng v i nh ng đi u kho n đ c đ ng ợ ồ ớ ữ ề ả ượ ể ỏ
Ði u 2.15ề Ðàm phán v i d ng ý x u ớ ụ ấ
Ði u 2.16ề Nghĩa v gi bí m tụ ữ ậ
Ði u 2.17 ề Ði u kho n sáp nh p ề ả ậ
Ði u 2.18ề Ði u kho n s a đ i b ng văn b n ề ả ử ổ ằ ả
Ði u 2.19ề H p đ ng có các đi u kho n đã đ c so n s n ợ ồ ề ả ượ ạ ẵ
Ði u 2.20ề Các đi u kho n b t th ng ề ả ấ ườ
Ði u 2.21ề Mâu thu n gi a đi u kho n so n s n và không so n s n ẫ ữ ề ả ạ ẵ ạ ẵ
Ði u 2.22 ề Hai bên trong h p đ ng đ u s d ng đi u kho n so n s n ợ ồ ề ử ụ ề ả ạ ẵ
CH NG III: HI U L C H P Đ NGƯƠ Ệ Ự Ợ Ồ
Ði u 3.1ề Ph m vi áp d ng ạ ụ
Ði u 3.2ề Hi u l c c a h p đ ng ệ ự ủ ợ ồ
Ði u 3.3ề Nh ng vi c không th th c hi n đ c t đ u ữ ệ ể ự ệ ượ ừ ầ
Ði u 3.4ề Nh m l n ầ ẫ
Ði u 3.5ề Vô hi u h p đ ng n u nh m l n chính đáng ệ ợ ồ ế ầ ẫ
Ði u 3.6ề Nh m l n v cách di n t ho c truy n đ t thông tin ầ ẫ ề ễ ả ặ ề ạ
Ði u 3.7ề Bi n pháp x lý vi ph m h p đ ng ệ ử ạ ợ ồ
Ði u 3.8ề L a d i ừ ố
Ði u 3.9ề Ðe do ạ
Ði u 3.10ề B t bình đ ng ấ ẳ
Ði u 3.11ề Bên th ba ứ
5

Ði u 3.12ề Xác nh n ậ
Ði u 3.13ề M t quy n vô hi u h p đ ng ấ ề ệ ợ ồ
Ði u 3.14ề Thông báo vô hi u h p đ ng ệ ợ ồ
Ði u 3.15ề Th i h n, th i hi u ờ ạ ờ ệ
Ði u 3.16ề Vô hi u t ng ph n ệ ừ ầ
Ði u 3.17ề Hi u l c h i t c a vi c vô hi u h p đ ng ệ ự ồ ố ủ ệ ệ ợ ồ
Ði u 3.18ề B i th ng thi t h i ồ ườ ệ ạ
Ði u 3.19ề Tính ch t b t bu c c a nh ng đi u kho n ấ ắ ộ ủ ữ ề ả
Ði u 3.20ề Tuyên b c a m t bên đ i v i bên kia ố ủ ộ ố ớ
CH NG IV: GI I THÍCH H P Đ NGƯƠ Ả Ợ Ồ
Ði u 4.1 ề Ý chí c a các bên trong h p đ ng ủ ợ ồ
Ði u 4.2ề Gi i thích l i phát bi u và hành vi khác ả ờ ể
Ði u 4.3ề Nh ng y u t có liên quan ữ ế ố
Ði u 4.4ề Tham kh o toàn b h p đ ng ho c toàn b đi u kho n ả ộ ợ ồ ặ ộ ề ả
Ði u 4.5ề T t c các đi u kho n c n có hi u l c ấ ả ề ả ầ ệ ự
Ði u 4.6 ề Qui t c contra proferentemắ
Ði u 4.7 ề S t ng ph n c a ngôn ngự ươ ả ủ ữ
Ði u 4.8 ề B sung m t đi u kho n còn thi uổ ộ ề ả ế
CH NG V: N I DUNGƯƠ Ộ
Ði u 5.1 ề Nghĩa v rõ r t và nghĩa v ng m hi uụ ệ ụ ầ ể
Ði u 5.2 ề Nghĩa v ng m hi uụ ầ ể
Ði u 5.3 ề S h p tác gi a các bên trong h p đ ngự ợ ữ ợ ồ
Ði u 5.4 ề Nghĩa v thành qu và nghĩa v ph ng ti nụ ả ụ ươ ệ
Ði u 5.5 ề Xác đ nh lo i nghĩa vị ạ ụ
Ði u 5.6 ề Xác đ nh ch t l ng công vi cị ấ ượ ệ
Ði u 5.7 ề Xác đ nh giá tr h p đ ngị ị ợ ồ
Ði u 5.8ề H p đ ng vô th i h nợ ồ ờ ạ
CH NG VI: TH C HI N H P Đ NGƯƠ Ự Ệ Ợ Ồ
M c 1: Nh ng quy đ nh chung v th c hi n h p đ ngụ ữ ị ề ự ệ ợ ồ
Ði u 6.1.1 ề Th i gian th c hi nờ ự ệ

Ði u 6.1.2 ề Th c hi n m t l n ho c th c hi n làm nhi u l nự ệ ộ ầ ặ ự ệ ề ầ
Ði u 6.1.3 ề Th c hi n t ng ph nự ệ ừ ầ
Ði u 6.1.4 ề Th t c a vi c th c hi nứ ự ủ ệ ự ệ
Ði u 6.1.5 ề Th c hi n s m h n quy đ nhự ệ ớ ơ ị
Ði u 6.1.6 ề Ð a đi m th c hi nị ể ự ệ
Ði u 6.1.7 ề Ph ng th c thanh toánươ ứ
Ði u 6.1.8 ề Thanh toán b ng chuy n kho nằ ể ả
Ði u 6.1.9 ề Ti n thanh toánề
Ði u 6.1.10 ề Ð ng ti n thanh toán không đ c đ nh tr cồ ề ượ ị ướ
Ði u 6.1.11 ề Chi phí th c hi nự ệ
Ði u 6.1.12 ề Th t thanh toánứ ự
Ði u 6.1.13 ề Th t các nghĩa v ph i th c hi n công vi cứ ự ụ ả ự ệ ệ
Ði u 6.1.14 ề Xin phép các c quan có th m quy n ơ ẩ ề
Ði u 6.1.15 ề Th t c xin phépủ ụ
Ði u 6.1.16 ề Gi y phép không đ c c p cũng nh không b t ch iấ ượ ấ ư ị ừ ố
Ði u 6.1.17 ề Gi y xin phép b t ch iấ ị ừ ố
M c 2: Hoàn c nh khó khăn ụ ả 28
Ði u 6.2.1ề Tuân th h p đ ng ủ ợ ồ
Ði u 6.2.2 ề Ð nh nghĩa v khó khănị ề
Ði u 6.2.3 ề H u qu c a s khó khănậ ả ủ ự
CH NG VII: KHÔNG TH C HI N H P Đ NGƯƠ Ự Ệ Ợ Ồ
6
M c 1: Quy đ nh chungụ ị
Ði u 7.1.1 ề Ð nh nghĩa vi c không th c hi n h p đ ngị ệ ự ệ ợ ồ
Ði u 7.1.2 ề S can thi p c a m t bênự ệ ủ ộ
Ði u 7.1.3 ề D ng th c hi nừ ự ệ
Ði u 7.1.4 ề C g ng kh c ph c c a bên không th c hi nố ắ ắ ụ ủ ự ệ
Ði u 7.1.5 ề Gia h n th c hi nạ ự ệ
Ði u 7.1.6 ề Ði u kho n mi n tr ề ả ễ ừ 31
Ði u 7.1.7 ề Tr ng h p b t kh khángườ ợ ấ ả

M c 2: Quy n yêu c u th c hi n h p đ ngụ ề ầ ự ệ ợ ồ
Ði u 7.2.1 ề Th c hi n nghĩa v thanh toánự ệ ụ
Ði u 7.2.2 ề Nghĩa v ph i th c hi n m t công vi cụ ả ự ệ ộ ệ
Ði u 7.2.3 ề S a ch a ho c đ i v tử ữ ặ ổ ậ
Ði u 7.2.4 ề Các bi n pháp c ng ch thi hànhệ ưỡ ế
Ði u 7.2.5 ề Thay đ i bi n pháp x lýổ ệ ử
M c 3: Ch m d t h p đ ngụ ấ ứ ợ ồ
Ði u 7.3.1 ề Quy n yêu c u ch m d t h p đ ngề ầ ấ ứ ợ ồ
Ði u 7.3.2 ề Thông báo ch m d t h p đ ngấ ứ ợ ồ
Ði u 7.3.3 ề Ðoán tr c vi c vi ph m th c hi n h p đ ngướ ệ ạ ự ệ ợ ồ
Ði u 7.3.4ề Các bi n pháp b o đ m cho vi c th c hi n h p đ ng đúng h nệ ả ả ệ ự ệ ợ ồ ạ
Ði u 7.3.5 ề H u qu c a vi c ch m d t h p đ ngậ ả ủ ệ ấ ứ ợ ồ
Ði u 7.3.6 ề Hoàn trả
M c 4: Bôì th ng thi t h iụ ườ ệ ạ
Ði u 7.4.1 ề Quy n đòi b i th ng thi t h iề ồ ườ ệ ạ
Ði u 7.4.2ề Nguyên t c b i th ng toàn bắ ồ ườ ộ
Ði u 7.4.3 ề Thi t h i ph i đ c xác đ nh c thệ ạ ả ượ ị ụ ể
Ði u 7.4.4 ề Kh năng d đoán tr c thi t h iả ự ướ ệ ạ
Ði u 7.4.5 ề Ch ng minh thi t h i khi thay th giao d chứ ệ ạ ế ị
Ði u 7.4.6 ề Xác đ nh thi t h i theo giá th tr ngị ệ ạ ị ườ
Ði u 7.4.7 ề Thi t h i gây ra do l i m t ph n c a bên b thi t h iệ ạ ỗ ộ ầ ủ ị ệ ạ
Ði u 7.4.8 ề Kh c ph c thi t h iắ ụ ệ ạ
Ði u 7.4.9ề Lãi su t trong vi c vi ph m nghĩa v thanh toánấ ệ ạ ụ
Ði u 7.4.10 ề Ti n lãi t kho n ti n b i th ng thi t h iề ừ ả ề ồ ườ ệ ạ
Ði u 7.4.11 ề Ph ng th c thanh toán ti n b i th ng thi t h iươ ứ ề ồ ườ ệ ạ
Ði u 7.4.12 ề Ð ng ti n đ tính thi t h iồ ề ể ệ ạ
Ði u 7.4.13 ề Kho n ti n b i th ng đ c n đ nh tr c cho vi c vi ph m h p đ ngả ề ồ ườ ượ ấ ị ướ ệ ạ ợ ồ
CH NG IƯƠ : QUI Đ NH CHUNGỊ
Đi u 1.1ề T do h p đ ng ự ợ ồ
Các bên trong h p đ ng đ c t do giao k t h p đ ng và qui đ nh n i dung c a h p đ ng.ợ ồ ượ ự ế ợ ồ ị ộ ủ ợ ồ

BÌNH LU NẬ
1. Quy n t do h p đ ng là nguyên t c ch y u trong ph m vi th ng m i qu c tề ự ợ ồ ắ ủ ế ạ ươ ạ ố ế
Nguyên t c t do h p đ ng m t nguyên t c h t s c quan tr ng trong các h p đ ng th ng m i qu cắ ự ợ ồ ộ ắ ế ứ ọ ợ ồ ươ ạ ố
t . Th ng nhân có quy n t do quy t đ nh ai là ng i h s bán hàng và cung c p d ch v c a mìnhế ươ ề ự ế ị ườ ọ ẽ ấ ị ụ ủ
và ai là ng i h mu n mua hàng và nh n cung c p d ch v cho mình, cũng nh h có th t do thoườ ọ ố ậ ấ ị ụ ư ọ ể ự ả
thu n nh ng đi u kho n c a t ng giao d ch c th . Đó là n n t ng c a tr t t kinh t qu c t mangậ ữ ề ả ủ ừ ị ụ ể ề ả ủ ậ ự ế ố ế
tính c nh tranh và theo đ nh h ng th tr ng m .ạ ị ướ ị ườ ở
2. Các khu v c kinh t có s đi u ch nh c a Nhà n cự ế ự ề ỉ ủ ướ
Dĩ nhiên trong m t s tr ng h p ngo i l , ng i ta h n ch nguyên t c t do h p đ ng. V khía c nhộ ố ườ ợ ạ ệ ườ ạ ế ắ ự ợ ồ ề ạ
t do giao k t h p đ ng v i b t kỳ ng i nào, vì l i ích chung, nhà n c có th can thi p vào m t vàiự ế ợ ồ ớ ấ ườ ợ ướ ể ệ ộ
ngành kinh t . Trong tr ng h p đó hàng hoá ch có th mua đ c t m t nhà cung c p, th ng là cácế ườ ợ ỉ ể ượ ừ ộ ấ ườ
công ty nhà n c. Nh ng công ty này có th không có nghĩa v ph i giao k t h p đ ng v i b t kỳ ai cóướ ữ ể ụ ả ế ợ ồ ớ ấ
yêu c u, trong gi i h n các hàng hóa và d ch v s n có.ầ ớ ạ ị ụ ẵ
7
3. Các quy t c b t bu c h n ch tính t nguy n c a các bên trong h p đ ngắ ắ ộ ạ ế ự ệ ủ ợ ồ
Các bên có quy n t do quy t đ nh n i dung c a h p đ ng, nh ng tr c h t, gi i h n c a nguyên t cề ự ế ị ộ ủ ợ ồ ư ướ ế ớ ạ ủ ắ
này là các đi u kho n các bên đ a ra không đ c vi ph m pháp lu t (Xem Đi u1.5). H n n a tính b tề ả ư ượ ạ ậ ề ơ ữ ắ
bu c trong t pháp l n công pháp đ u là do nhà n c ban hành và do đó, th hi n ý chí c a nhà n c.ộ ư ẫ ề ướ ể ệ ủ ướ
Nhà n c có quy n h n ch nguyên t c t do giao k t h p đ ng thông qua các đ o lu t nh lu t ch ngướ ề ạ ế ắ ự ế ợ ồ ạ ậ ư ậ ố
đ c quy n, ki m soát hàng hoá và giá c , lu t áp đ t ch đ trách nhi m pháp lý đ c bi t ho c ngănộ ề ể ả ậ ặ ế ộ ệ ặ ệ ặ
c m nh ng đi u kho n h p đ ng b t bình đ ng v.v ,nh ng đ o lu t này ph bi n h n nh ng qui ph mấ ữ ề ả ợ ồ ấ ẳ ữ ạ ậ ổ ế ơ ữ ạ
n m trong PICC. Xem Đi u 1.4.ằ ề
Đi u 1.2 ề Không b t bu c v hình th cắ ộ ề ứ
Không m t chi ti t nào c a PICC yêu c u m t h p đ ng ph i đ c ký k t b ng văn b n ho cộ ế ủ ầ ộ ợ ồ ả ượ ế ằ ả ặ
ph i đ c ch ng minh có s tho thu n b ng văn b n. S t n t i c a m t h p đ ng có thả ượ ứ ự ả ậ ằ ả ự ồ ạ ủ ộ ợ ồ ể
đ c ch ng minh b ng b t kì hình th c nào, k c b ng nhân ch ng.ượ ứ ằ ấ ứ ể ả ằ ứ
BÌNH LU NẬ
1. Các h p đ ng đ c giao k t trên nguyên t c không b t bu c theo các đi u ki n v hình th cợ ồ ượ ế ắ ắ ộ ề ệ ề ứ
Theo nguyên t c đ c nêu trong Đi u 1.2, vi c giao k t h p đ ng không yêu c u các bên ph i tuânắ ượ ề ệ ế ợ ồ ầ ả
theo b t kỳ hình th c nào. M c dù Đi u 1.2 ch đ c p đ n các hình th c kí k t b ng văn b n, song nóấ ứ ặ ề ỉ ề ậ ế ứ ế ằ ả

cũng có th áp d ng r ng rãi cho các giao k t b ng các hình th c khác. Nguyên t c này cũng gián ti pể ụ ộ ế ằ ứ ắ ế
công nh n s hình thành và ch m d t h p đ ng b ng tho thu n. Nguyên t c t do giao k t đ c côngậ ự ấ ứ ợ ồ ằ ả ậ ắ ự ế ượ
nh n trong các ch đ nh c a nhi u n c, và d ng nh nó l i càng thích h p h n khi áp d ng vào cácậ ế ị ủ ề ướ ườ ư ạ ợ ơ ụ
h p đ ng th ng m i qu c t . Nh s phát tri n c a các ph ng ti n truy n thông hi n đ i, nhi u giaoợ ồ ươ ạ ố ế ờ ự ể ủ ươ ệ ề ệ ạ ề
d ch đã và đang đ c giao k t nhanh chóng mà không c n ph i ký k t b ng văn b n. Ph n đ u c aị ượ ế ầ ả ế ằ ả ầ ầ ủ
Đi u 1.2 cũng l u ý đ n vi c m t vài n c v n yêu c u hình th c giao k t h p đ ng b ng văn b n làề ư ế ệ ở ộ ướ ẫ ầ ứ ế ợ ồ ằ ả
b t bu c, trong khi nh ng n c khác ch yêu c u các bên th hi n m c đích c a giao d ch. Ph n ti pắ ộ ở ữ ướ ỉ ầ ể ệ ụ ủ ị ầ ế
theo có d ng ý m r ng vi c áp d ng t do giao k t d i m i hình th c, c th là b ng l i nói. Do v yụ ở ộ ệ ụ ự ế ướ ọ ứ ụ ể ằ ờ ậ
toà án có th công nh n các l i khai c a cá bên tr c toà mà không c n ph i có b ng ch ng văn b n.ể ậ ờ ủ ướ ầ ả ằ ứ ả
2. Các ngo i l trong lu t áp d ngạ ệ ậ ụ
Dĩ nhiên nguyên t c t do giao k t h p đ ng có th b lu t áp d ng c a m t s n c bác b . Xem Đi uắ ự ế ợ ồ ể ị ậ ụ ủ ộ ố ướ ỏ ề
1.4. Ngoài ra, trong các văn b n lu t trong n c cũng nh lu t qu c t cũng có các yêu c u c th vả ậ ướ ư ậ ố ế ầ ụ ể ề
hình th c c a h p đ ng nói chung và các đi u kho n nói riêng (ví d đi u kho n tr ng tài, đi u kho nứ ủ ợ ồ ề ả ụ ề ả ọ ề ả
tài phán .v.v ).
3. Hình th c h p đ ng theo tho thu n gi a các bênứ ợ ồ ả ậ ữ
Ngoài ra các bên cũng có th tho thu n hình th c h p đ ng, s a đ i b sung ho c ch m d t h pể ả ậ ứ ợ ồ ử ổ ổ ặ ấ ứ ợ
đ ng. V tr ng h p này xem thêm bình lu n trong Đi u 2.13, Đi u 2.17 và Đi u 2.18.ồ ề ườ ợ ậ ề ề ề
Đi u 1.3 ề Tính ch t ràng bu c c a h p đ ngấ ộ ủ ợ ồ
Sau khi giao k t, h p đ ng s có hi u l c ràng bu c các bên trong h p đ ng. H p đ ng ch cóế ợ ồ ẽ ệ ự ộ ợ ồ ợ ồ ỉ
th đ c thay đ i ho c ch m d t trên c s các đi u kho n c a h p đ ng ho c b ng s thoể ượ ổ ặ ấ ứ ơ ở ề ả ủ ợ ồ ặ ằ ự ả
thu n, ho c b ng nh ng ph ng th c khác đ c đ c p đ n trong PICC.ậ ặ ằ ữ ươ ứ ượ ề ậ ế
BÌNH LU NẬ
1. Nguyên t c ắ pacta sunt servanda
Đi u 1.3 đ c p đ n m t nguyên t c căn b n khác c a lu t h p đ ng nguyên là t c ề ề ậ ế ộ ắ ả ủ ậ ợ ồ ắ pacta sunt
servanda. Tính ch t ràng bu c c a h p đ ng hi n nhiên là do s tho thu n giao k t gi a các bên vàấ ộ ủ ợ ồ ể ự ả ậ ế ữ
s tho thu n này ph i không đ c nh h ng b i b t kỳ lý do vô hi u nào. Các qui đ nh v giao k tự ả ậ ả ượ ả ưở ở ấ ệ ị ề ế
h p đ ng đ c trình bày trong II c a PICC, trong khi đó cá c s c a vi c vô hi u h p đ ng đ c nêuợ ồ ượ ủ ơ ở ủ ệ ệ ợ ồ ượ
ch ng III. Nh ng yêu c u khác đ giao k t h p đ ng có hi u l c đ c đ c p trong các qui ph mở ươ ữ ầ ể ế ợ ồ ệ ự ượ ề ậ ạ
m nh l nh c a lu t áp d ng cũng nh trong m t vài công c Qu c t (ệ ệ ủ ậ ụ ư ộ ướ ố ế Convention on international
Saleof Goods, vi t t t là ế ắ CISG).

2. Nh ng ngo i lữ ạ ệ
M t h qu t t y u c a nguyên t c ộ ệ ả ấ ế ủ ắ pacta sunt servandah h p đ ng có th đ c b sung s a đ i ho cợ ồ ể ượ ổ ử ổ ặ
ch m d t khi có s đ ng ý gi a các bên.M i b sung s a đ i ho c ch m d t h p đ ng mà không có sấ ứ ự ồ ữ ọ ổ ử ổ ặ ấ ứ ợ ồ ự
đ ng ý c a c hai bên giao k t là ngo i l , và có th ch đ c ch p nh n khi đáp ng m i qui đ nh c aồ ủ ả ế ạ ệ ể ỉ ượ ấ ậ ứ ọ ị ủ
h p đ ng ho c tuân theo PICC. Xem Ði u 3.10(2), Ði u 3.10(3), Ði u 3.13,Ði u 5.8, Ði u 6.1.16, Ði uợ ồ ặ ề ề ề ề ề ề
6.2.3, Ði u 7.1.7, Ði u 7.3.1 và Ði u 7.3.3.ề ề ề
3. nh h ng c a h p đ ng đ i v i bên th baẢ ưở ủ ợ ồ ố ớ ứ
8
Qui đ nh trong h p đ ng ch có hi u l c gi a các bên, nh ng cũng có tr ng h p nó có nh h ng t iị ợ ồ ỉ ệ ự ữ ư ườ ợ ả ưở ớ
bên th ba.Vì v y , theo lu t m t vài n c, ng i bán có nghĩa v b o v tính m ng vàtài s n khôngứ ậ ậ ộ ướ ườ ụ ả ệ ạ ả
ch c a ng i mua mà c a c nh ng ng i khác có liên quan đang cùng ng i mua hi n di n t i n iỉ ủ ườ ủ ả ữ ườ ườ ệ ệ ạ ơ
ng i bán, cũng nh ng i nh n hàng có quy n ki n ng i chuyên ch vì đã không th c hi n tráchườ ư ườ ậ ề ệ ườ ở ự ệ
nhi m c a h trong h p đ ng chuyên ch v i ng i g i hàng. B ng qui đ nh ràng bu c các bên cácệ ủ ọ ợ ồ ở ớ ườ ử ằ ị ộ
bên theo h p đ ng, đi u lu t này kh ng đ nh làm ph ng h i đ n b t kỳ h u qu nào liên quan đ nợ ồ ề ậ ộ ị ươ ạ ế ấ ậ ả ế
bên th ba theo qui đ nh c a lu t v h p đ ng áp d ng t ng n c.T ng t , PICC không gi i quy tứ ị ủ ậ ề ợ ồ ụ ở ừ ướ ươ ự ả ế
v quy n c a bên th ba đ c vô hi u hay ch m d t h p đ ng do h p đ ng đó vi ph m đ n quy n vàề ề ủ ứ ượ ệ ấ ứ ợ ồ ợ ồ ạ ế ề
l i ích h p pháp c a mình (ợ ợ ủ Actio Pauliana).
Đi u 1.4 ề Nh ng qui đ nh b t bu cữ ị ắ ộ
Nguyên t c h p đ ng Th ng m i Qu c t PICC không h n ch vi c áp d ng nh ng quy ph mắ ợ ồ ươ ạ ố ế ạ ế ệ ụ ữ ạ
b t bu c, có xu t x trong n c, qu c t ho c các t ch c siêu qu c gia, n u nh ng qui đ nhắ ộ ấ ứ ướ ố ế ặ ổ ứ ố ế ữ ị
này đ c áp d ng trên c s phù h p v i t pháp qu c t .ượ ụ ơ ở ợ ớ ư ố ế
BÌNH LU NẬ
1. Các qui ph m m nh l nh chi m u thạ ệ ệ ế ư ế
Do đ c tính tuỳ nghi, PICC ph i tuân theo các qui ph m m nh l nh, dù là c a t ng n c, c a nhi uặ ả ạ ệ ệ ủ ừ ướ ủ ề
n c hay các t ch c siêu qu c gia (ví d liên minh Châu Âu). Nói cách khác, các qui ph m m nh l nh,ướ ổ ứ ố ụ ạ ệ ệ
dù do nhà n c ban hành ho c đ c ban hành nh m th c hi n theo các công c qu c t , ho c đ cướ ặ ượ ằ ự ệ ướ ố ế ặ ượ
các t ch c liên Qu c gia thông qua (ví d liên minh Châu Âu), cũng không th b PICC s a đ i hay c nổ ứ ố ụ ể ị ử ổ ả
tr áp d ng.ở ụ
2. Qui ph m m nh l nh có th đ c áp d ng trong vi c dùng PICC làm lu t áp d ng trong h pạ ệ ệ ể ượ ụ ệ ậ ụ ợ
đ ngồ

N u các bên liên quan s d ng PICC Cho h p đ ng, tr c tiên, PICC s ch áp d ng n u không b gi iế ử ụ ợ ồ ướ ẽ ỉ ụ ế ị ớ
h n b i các lu t áp d ng, nghĩa là PICC s ràng bu c các bên n u PICC không trái v i các qui ph mạ ở ậ ụ ẽ ộ ế ớ ạ
m nh l nh mà các bên không th bác b hay s a đ i. H n n a các qui ph m m nh l nh c a n c gi iệ ệ ể ỏ ử ổ ơ ữ ạ ệ ệ ủ ướ ả
quy t tranh ch p, cũng nh các qui ph m m nh l nh c a n c th ba v n có th m nh h n PICC,ế ấ ư ạ ệ ệ ủ ướ ứ ẫ ể ạ ơ
mi n là các qui ph m này đ c áp d ng cho lu t áp d ng cho h p đ ng. Vi c áp d ng các qui ph mễ ạ ượ ụ ậ ụ ợ ồ ệ ụ ạ
b t bu c c a n c th ba đòi h i ph i có m t m i quan h ch t ch gi a các qu c gia đó v i h pắ ộ ủ ướ ứ ỏ ả ộ ố ệ ặ ẽ ữ ố ớ ợ
đ ng.ồ
3. Các qui ph m v n áp d ng khi PICC là lu t đi u ch nh h p đ ngạ ẫ ụ ậ ề ỉ ợ ồ
Th m chí n u h i đ ng tr ng tài hay toà án ch p nh n PICC là lu t đi u ch nh h p đ ng, đi u đó cũngậ ế ộ ồ ọ ấ ậ ậ ề ỉ ợ ồ ề
không làm ph ng h i đ n vi c áp d ng các qui ph m m nh l nh c a lu t pháp các n c đ c tuyênươ ạ ế ệ ụ ạ ệ ệ ủ ậ ướ ượ
b đ c áp d ng cho h p đ ng, b t ch p lu t áp d ng đ c ch n áp d ng cho h p đ ng là lu t nàoố ượ ụ ợ ồ ấ ấ ậ ụ ượ ọ ụ ợ ồ ậ
(lois d'application nécessaire).Nghĩa là các qui ph m m nh l nh không th b bác b d dàng b ngạ ệ ệ ể ị ỏ ễ ằ
cách áp d ng lu t khác, thí d nh trong các qui đ nh v ngo i h i (xem đi u VIII(2)(b) trong Hi p cụ ậ ụ ư ị ề ạ ố ề ệ ướ
thành l p Qu Ti n T Qu c T ( Hi p c Bretton Woods), các qui đ nh v gi y phép xu t nh p kh uậ ỹ ề ệ ố ế ệ ướ ị ề ấ ấ ậ ẩ
(xem đi u 6.1.14 và 6.1.17 c a PICC v yêu c u xin gi y phép c a các c quan có th m quy n), cácề ủ ề ầ ấ ủ ơ ẩ ề
qui đ nh v nh ng bi n pháp h n ch m u d ch.v.v ị ề ữ ệ ạ ế ậ ị
4. D n chi u t pháp qu c t trong t ng tr ng h p c thẫ ế ư ố ế ừ ườ ợ ụ ể
C toà án l n h i đ ng tr ng tài đ u có ý ki n r t khác nhau trong cách h đ nh nghĩa nh ng qui ph mả ẫ ộ ồ ọ ề ế ấ ọ ị ư ạ
m nh l nh đ c áp d ng cho các h p đ ng th ng m i qu c t .Vì v y, đi u lu t này th n tr ng néệ ệ ượ ụ ợ ồ ươ ạ ố ế ậ ề ậ ậ ọ
tránh vi c đánh giá n i dung các v n đ đang tranh cãi .Thí d nh ngoài lu t c a n c phân x tranhệ ộ ấ ề ụ ư ậ ủ ướ ử
ch p và c a lu t áp d ng cho h p đ ng (ấ ủ ậ ụ ợ ồ lex contractus), c n xem xét thêm các qui đ nh theo lu t c aầ ị ậ ủ
m t n c th ba cũng có đ c áp d ng hay không, và n u có thì đ n m c đ nào, d a vào tiêu chu nộ ướ ứ ượ ụ ế ế ứ ộ ự ẩ
nào .V n đ này đ c hình thành tuỳ thu c vào nh ng qui đ nh c a t pháp qu c t có liên quan trongấ ề ượ ộ ữ ị ủ ư ố ế
t ng tr ng h p c th , ví d nh Đi u 7 trong Công c Rome năm 1980 v lu t áp d ng cho nh ngừ ườ ợ ụ ể ụ ư ề ướ ề ậ ụ ữ
Nghĩa v trong H p đ ng .ụ ợ ồ
Đi u 1.5 ề S a đ i và hu b h p đ ngử ổ ỷ ỏ ợ ồ
Các bên trong h p đ ng có th hu b , h n ch hay s a đ i hi u l c áp d ng c a b t kỳ đi uợ ồ ể ỷ ỏ ạ ế ử ổ ệ ự ụ ủ ấ ề
kho n nào trong PICC, n u các đi u kho n này không có qui đ nh gì khác .ả ế ề ả ị
BÌNH LU NẬ
1. Tính tuỳ nghi c a PICCủ

9
Các qui đ nh trong PICC ch y u là tính không b t bu c (tuỳ nghi).Tuỳ t ng tr ng h p c th các bênị ủ ế ắ ộ ừ ườ ợ ụ ể
có th lo i b vi c áp d ng toàn b hay t ng ph n, ho c s a đ i n i dung b sung, sao cho PICC trể ạ ỏ ệ ụ ộ ừ ầ ặ ử ổ ộ ổ ở
nên thích h p v i nh ng tình hu ng đ c bi t c a t ng lo i giao d ch liên quan.ợ ớ ữ ố ặ ệ ủ ừ ạ ị
2. Vi c hu b ho c s a đ i b sung có th đ c nêu rõ ho c ng m hi u ệ ỷ ỏ ặ ử ổ ổ ể ượ ặ ầ ể
Vi c hu b ho c s a đ i b sung PICC c a các bên có th đ c nêu rõ ho c ng m hi u.Vi c m cệ ỷ ỏ ặ ử ổ ổ ủ ể ượ ặ ầ ể ệ ặ
nhiên hu b ho c s a đ i b sung x y ra khi các bên hoàn toàn đ ng ý v i nhau v các đi u kho nỷ ỏ ặ ử ổ ổ ả ồ ớ ề ề ả
h p đ ng trái v i nh ng qui đ nh trong PICC, b t k là các đi u kho n đó đã đ c các bên th ngợ ồ ớ ữ ị ấ ể ề ả ượ ươ
l ng hay đ c so n th o d i d ng nh ng đi u kho n c a m t h p đ ng theom u.ượ ượ ạ ả ướ ạ ữ ề ả ủ ộ ợ ồ ẫ
N u các bên hoàn toàn đ ng ý áp d ng m t vài ch ng c a PICC (ví d ; v nh ng v n đ liên quanế ồ ụ ộ ươ ủ ụ ề ữ ấ ề
đ n vi c áp d ng hay không áp d ng h p đ ng theo PICC c a UNIDROIT ), thì có th hi u là nh ngế ệ ụ ụ ợ ồ ủ ể ể ữ
ch ng này s đ c áp d ng v i nh ng đi u kho n chung Ch ng I c a PICC.ươ ẽ ượ ụ ớ ữ ề ả ở ươ ủ
3. Các đi u kho n mang tính b t bu c trong PICCề ả ắ ộ
M t vài đi u kho n c a PICC có tính b t bu c, có nghĩa là nh ng đi u kho n này đóng vai trò quanộ ề ả ủ ắ ộ ữ ề ả
tr ng trong h th ng PICC đ n n i các bên không đ c phép hu b hay b sung theo ý mình .Tuyọ ệ ố ế ỗ ượ ỷ ỏ ổ
nhiên vi c không tuân theo PICC cũng không gây ra h u qu nào. M t khác, c n l u ý là các đi uệ ậ ả ặ ầ ư ề
kho n trên ph n ánh nh ng chu n m c đ o đ c và c x . Tính b t bu c c a nó xu t hi n trong h uả ở ả ữ ẩ ự ạ ứ ư ử ắ ộ ủ ấ ệ ầ
h t lu t pháp c a các n c. Nh ng đi u kho n c a PICC có tính b t bu c th ng đ c nêu rõ. Đó làế ậ ủ ướ ữ ề ả ủ ắ ộ ườ ượ
tr ng h p Đi u 1.7 v nguyên t c thi n chí và trung th c, ho c các đi u kho n Ch ng 3 v vô hi uườ ợ ề ề ắ ệ ự ặ ề ả ở ươ ề ệ
tuy t đ i, tr nh ng đi u kho n liên quan đ n s nh m l n hay vi c không th th c hi n đ c h pệ ố ừ ữ ề ả ế ự ầ ẫ ệ ể ự ệ ượ ợ
đ ng (xem Đi u 3.19), Đi u 5.7(2) v xác đ nh giá c và Đi u 7.4.(13) v tho thu n v ph t vi ph mồ ề ề ề ị ả ề ề ả ậ ề ạ ạ
khi không th c hi n nghĩa v .Trong m t s tr ng h p ngo i l , tính b t bu c c a m t đi u kho n cóự ệ ụ ộ ố ườ ợ ạ ệ ắ ộ ủ ộ ề ả
th ng m hi u theo n i dung và m c đích c a chính đi u kho n đó (xem Đi u 7.16).ể ầ ể ộ ụ ủ ề ả ề
Đi u 1.6 ề Gi i thích và b sung PICCả ổ
1. Khi gi i thích PICC c n căn c vào tính qu c t và vào m c đích c a PICC, k c nhu c uả ầ ứ ố ế ụ ủ ể ả ầ
thúc đ y s th ng nh t trong áp d ng PICC.ẩ ự ố ấ ụ
2. Nh ng v n đ n m trong ph m vi đi u ch nh c a nguyên t c H p Đ ng Th ng M i Qu cữ ấ ề ằ ạ ề ỉ ủ ắ ợ ồ ươ ạ ố
T nh ng không đ c qui đ nh rõ, thì trong ch ng m c có th đ c, s đ c gi i thích theoế ư ựơ ị ừ ự ể ượ ẽ ượ ả
tinh th n chung c a PICC.ầ ủ
BÌNH LU NẬ

1. So sánh vi c gi i thích PICC v i vi c gi i thích h p đ ngệ ả ớ ệ ả ợ ồ
PICC, gi ng nh các văn b n mang tính pháp lý khác, dù là các văn b n lu t pháp hay h p đ ng, đ uố ư ả ả ậ ợ ồ ề
có th b nghi ng v tính chính xác trong n i dung c a PICC.Tuy nhiên , vi c gi i thích PICC khác v iể ị ờ ề ộ ủ ệ ả ớ
gi i thích h p đ ng.Th m chí, ngay c khi PICC đ c các bên s d ng và xem nh các đi u kho nả ợ ồ ậ ả ượ ử ụ ư ề ả
trong h p đ ng, có nghĩa là vi c áp d ng PICC c a các bên đ c th c hi n tuỳ thu c t ng h p đ ng cợ ồ ệ ụ ủ ượ ự ệ ộ ừ ợ ồ ụ
th , PICC v n là t p h p c a nh ng qui đ nh đ c l p, đ c áp d ng m t cách th ng nh t vào vô s cácể ẫ ậ ợ ủ ữ ị ộ ậ ượ ụ ộ ố ấ ố
h p đ ng khác nhau t i m i n i trên th gi i.Vì v y PICC c n đ c gi i thích b ng cách khác v i cáchợ ồ ạ ọ ơ ế ớ ậ ầ ượ ả ằ ớ
gi i thích các đi u kho n c a h p đ ng c th . Các qui t c cho vi c gi i thích h p đ ng s đ c nêuả ề ả ủ ợ ồ ụ ể ắ ệ ả ợ ồ ẽ ượ
trong Ch ng 4 c a PICC.Còn Đi u này ch nêu cách gi I thích PICC.ươ ủ ề ỉ ả
2. V tính ch t qu c t c a PICCề ấ ố ế ủ
Tiêu chu n đ u tiên đ c áp d ng v vi c gi i thích PICC là c n ph i quan tâm đ n tính qu c t c aẩ ầ ượ ụ ề ệ ả ầ ả ế ố ế ủ
PICC. Có nghĩa là các đi u kho n và khái ni m c a PICC ph i đ c gi i thích m t cách đ c l p, vàề ả ệ ủ ả ượ ả ộ ộ ậ
PICC không th gi i thích b ng cách tham kh o ý nghĩa t ng đ ng trong m t đi u lu t trong n c.ể ả ằ ả ươ ồ ộ ề ậ ướ
Đi m l u ý này là vô cùng quan tr ng. Khi so n th o PICC, các lu t gia đã th c hi n hàng lo t các soể ư ọ ạ ả ậ ự ệ ạ
sánh nghiên c u t toàn b nh ng ki n th c v văn hóa và lu t pháp c a các n c khác nhau. Lúcứ ừ ộ ữ ế ứ ề ậ ủ ướ
so n th o các đi u kho n đ u tiên, nh ng lu t gia này đã ph i tìm ra m t ngôn ng chung nh t đ hạ ả ề ả ầ ữ ậ ả ộ ữ ấ ể ọ
có th hi u nhau đ c.Ngay c trong tr ng h p ngo i l khi các đi u kho n có ý nghĩa t ng đ ng v iể ể ượ ả ườ ợ ạ ệ ề ả ươ ồ ớ
lu t pháp c a m t hay nhi u n c, ng i ta không có ý đ nh dùng ý nghĩa tr c đây c a PICC trongậ ủ ộ ề ướ ườ ị ướ ủ
vi c gi i thích các đi u kho n c a PICC.ệ ả ề ả ủ
3. M c đích c a PICCụ ủ
B ng vi c nêu rõ ràng r ng vi c gi i thích PICC ph i d a trên m c đích c a PICC, Đi u 1.6 cho th yằ ệ ằ ệ ả ả ự ụ ủ ề ấ
không th gi i thích PICC theo nghĩa câu ch và ph i hi u đúng m c đích ra đ i c a t ng đi u kho nể ả ữ ả ể ụ ờ ủ ừ ề ả
và lý do căn b n c a t ng đi u kho n nói riêng cũng nh c a PICC nói chung. M c đích c a t ng đi uả ủ ừ ề ả ư ủ ụ ủ ừ ề
kho n có th xác đ nh trong câu ch và c trong nh ng l i bình lu n.M c đích c a PICC nói chung làả ể ị ữ ả ữ ờ ậ ụ ủ
10
t o ra m t khuôn kh th ng nh t cho các h p đ ng th ng m i qu c t , vì th Đi u 1.6 ch y u đ c pạ ộ ổ ố ấ ợ ồ ươ ạ ố ế ế ề ủ ế ề ậ
đ n nhu c u ti n t i s th ng nh t trong vi c áp d ng, có nghĩa là ph I đ m b o trên th c t PICC sế ầ ế ớ ự ố ấ ệ ụ ả ả ả ự ế ẽ
đ c gi i thích ch ng m c t t nh t có th đ c gi i thích và áp d ng theo cùng m t cách các qu cượ ả ở ừ ự ố ấ ể ượ ả ụ ộ ở ố
gia khác nhau.V các m c đích khác xin xem chú thích trong ph n Gi i thi u. Đi u 1.7, m c dù ch đề ụ ầ ớ ệ ề ặ ỉ ề
c p đ n nghĩa v c a các bên, v n có th coi nh m c đích chính c a PICC là ti n đ n vi c khuy nậ ế ụ ủ ẫ ể ư ụ ủ ế ế ệ ế

khích phát tri n quan h h p đ ng d a trên nguyên t c thi n chí và trung th c.ể ệ ợ ồ ự ắ ệ ự
4. B sung PICCổ
Có m t s v n đ l ra n m trong ph m vi đi u ch nh c a PICC mà v n ch a có h ng d n c th ,ộ ố ấ ề ẽ ằ ạ ề ỉ ủ ẫ ư ướ ẫ ụ ể
ho c xác đ nh xem v n đ nào th c t n m ngoài ph m vi đi u ch nh c a PICC, tr c tiên c n ph iặ ị ấ ề ự ế ằ ạ ề ỉ ủ ướ ầ ả
xem ý nghĩa c a các đi u kho n và các l i bình lu n (ví d xem Đi u 3.1, bình lu n 4 Đi u 1.4), m tủ ề ả ờ ậ ụ ề ậ ề ộ
h ng d n h u d ng thêm v v n đ này là b ng th m c c a PICC. Nhu c u ti n đ n vi c th ng nh tướ ẫ ữ ụ ề ấ ề ả ư ụ ủ ầ ế ế ệ ố ấ
trong vi c áp d ng PICC còn mang m t ý nghĩa là khi xu t hi n nh ng thi u sót thì ph i tìm ra gi i phápệ ụ ộ ấ ệ ữ ế ả ả
bù đ p, b t c khi nào có th tìm đ c, b ng cách tìm trong PICC tr c khi s d ng các gi i pháp trongắ ấ ứ ể ượ ằ ướ ử ụ ả
lu t áp d ng. B c đ u tiên là c g ng gi i quy t nh ng v n đ ch a đ c gi i quy t thông qua vi cậ ụ ướ ầ ố ắ ả ế ữ ấ ề ư ượ ả ế ệ
áp d ng t ng t các đi u kho n c th . Do v y, Đi u 6.1.6 v n i th c hi n có th đ c áp d ngụ ươ ự ề ả ụ ể ậ ề ề ơ ự ệ ể ượ ụ
t ng t khi gi i quy t v n đ các bên hoàn tr cho nhau nh ng gì đã nh n khi h p đ ng vôươ ự ả ế ấ ề ả ữ ậ ợ ồ
hi u.T ng t , các qui t c trong Đi u 6.19 v tr ng h p nghĩa v thanh toán b ng đ ng ti n khác v iệ ươ ự ắ ề ề ườ ợ ụ ằ ồ ề ớ
đ ng ti n c a n i thanh toán, cũng có th đ c áp d ng khi nghĩa v thanh toán b ng các đ ng ti nồ ề ủ ơ ể ượ ụ ụ ằ ồ ề
đ c bi t nh SDR hay đ ng EURO c a Châu Âu. N u các v n đ này không th đ c gi I quy t b ngặ ệ ư ồ ủ ế ấ ề ể ượ ả ế ằ
cách áp d ng các đi u kho n t ng t , thì c n ph i tr v áp d ng nh ng nguyên t c c b n. M t vàiụ ề ả ươ ự ầ ả ở ề ụ ữ ắ ơ ả ộ
nguyên t c c b n đã đ c nêu rõ trong PICC (ví d xem Đi u 1.1,1.3,1.5 và 1.7).Nh ng nguyên t cắ ơ ả ượ ụ ề ữ ắ
khác c n ph i đ c rút ra t các đi u kho n riêng bi t, có nghĩa là c n phân tích các qui t c c th đầ ả ượ ừ ề ả ệ ầ ắ ụ ể ể
xem xét li u nh ng nguyên t c này có th đ c qui n p thành m t nguyên t c t ng quát h n hayệ ữ ắ ể ượ ạ ộ ắ ổ ơ
không, và có kh năng áp d ng c trong tr ng h p không đ c các qui t c này đi u ch nh hay không.ả ụ ả ườ ợ ượ ắ ề ỉ
Dĩ nhiên các bên có th tho thu n áp d ng lu t c a các n c đ tham kh o b sung cho PICC.Ví dể ả ậ ụ ậ ủ ướ ể ả ổ ụ
các bên có th qui đ nh "h p đ ng này đ c đi u ch nh b i PICC c a UNIDROITvà đ c b sung b ngể ị ợ ồ ượ ề ỉ ở ủ ượ ổ ằ
lu t n c X".ậ ướ
Đi u 1.7ề (Nguyên t c thi n chí và trung th c)ắ ệ ự
1. Các bên trong h p đ ng ph i hành đ ng phù h p v i tinh th n thi n chí và trung th c trongợ ồ ả ộ ợ ớ ầ ệ ự
các giao d ch th ng m i qu c t .ị ươ ạ ố ế
2. Các bên trong h p đ ng không đ c h n ch ho c lo i b nghĩa v này.ợ ồ ượ ạ ế ặ ạ ỏ ụ
BÌNH LU NẬ
1. "Thi n chí và trung th c là "là t t ng ch đ o c a PICCệ ự ư ưở ủ ạ ủ
Nhi u đi u kho n trong các ch ng khác nhau c a PICC áp d ng tr c ti p ho c gián ti p nguyên t cề ề ả ươ ủ ụ ự ế ặ ế ắ
thi n chí và trung th c .Ví d , xem Ði u 2.4(2)(b), Ði u 2.15, Ði u 2.16, Ði u 2.18, Ði u 2.18, Ði uệ ự ụ ề ề ề ề ề ề

2.20, Ði u 3.5, Ði u 3.8, Ði u3.10, Ði u 4.1(2), Ði u 4.6, Ði u 4.8,Ði u 5.2, Ði u 5.3, Ði u 6.1.3, Ði uề ề ề ề ề ề ề ề ề ề
6.1.5, Ði u 6.1.16(2), Ði u 6.1.17(!), Ði u6.2.3.(3)(4), Ði u 7.12, Ði u 7.16, Ði u 7.1.7, Ði u 7.2.2(b)(c),ề ề ề ề ề ề ề
Ði u 7.4.8, và Ði u 7.4.12. Nh v y thi n chí và trung th c có th đ c xem nh m t trong nh ng ýề ề ư ậ ệ ự ể ượ ư ộ ữ
t ng chính c a PICC. B ng vi c xác đ nh rõ trong các qui đ nh chung r ng m i bên m i bên trong h pưở ủ ằ ệ ị ị ằ ỗ ỗ ợ
đ ng đ u ph i ti n hành giao d ch trên tinh th n thi n chí và trung th c.Kho n (1)c a đi u lu t này ph iồ ề ả ế ị ầ ệ ự ả ủ ề ậ ả
đ c hi u là th m chí n u nh không có nh ng qui đ nh tr c ti p đi u ch nh hành vi c a m i bên, hượ ể ậ ế ư ữ ị ự ế ề ỉ ủ ỗ ọ
v n ph i tuân theo nguyên t c này trong su t th i h n h p đ ng, k c giai đo n đàm phán.ẫ ả ắ ố ờ ạ ợ ồ ể ả ạ
Ví dụ
1. A cho B m t th i h n là 48 gi đ ch p nh n đ ngh giao k t h p đ ng. Khi B quy t đ nh ch ít lâuộ ờ ạ ờ ể ấ ậ ề ị ế ợ ồ ế ị ỉ
tr c khi h t h n, nh ng không th liên l c v i bên A vì là ngày cu i tu n, máy fax trong văn phòngướ ế ạ ư ể ạ ớ ố ầ
công ty A không ho t đ ng và cũng không có m t máy tr l i đi n tho i t đ ng nào.Vào ngày th haiạ ộ ộ ả ờ ệ ạ ự ộ ứ
tu n sau, A t ch i l i ch p nh n c a B. Đi u này đ c xem nh là đi ng c l I nguyên t c thi n chí vàầ ừ ố ờ ấ ậ ủ ề ượ ư ượ ạ ắ ệ
trung th c, vì đã ra th i h n ch p nh n đ ngh giao k t h p đ ng thì A ph I đ m b o là m i thông đi pự ờ ạ ấ ậ ề ị ế ợ ồ ả ả ả ọ ệ
đ u có th đ n đ c văn phòng A trong vòng 48 ti ng đ ng h .ề ể ế ượ ế ồ ồ
2. M t h p đ ng cung c p và trang b m t dây chuy n s n xu t đ c bi t có m t đi u kho n ràng bu cộ ợ ồ ấ ị ộ ề ả ấ ặ ệ ộ ề ả ộ
bên A nhà cung c p thi t b , có nghĩa v ph i thông báo cho bên B ng i mua, t t c nh ng c i ti n vấ ế ị ụ ả ườ ấ ả ữ ả ế ề
dây chuy n s n xu t do bên A th c hi n .Sau m t năm bên B nh n ra r ng có m t c i ti n quan tr ngề ả ấ ự ệ ộ ậ ằ ộ ả ế ọ
v dây chuy n ch a đ c thông báo. Bên A gi i thích là h không còn s n xu t dây chuy n đó n a, màề ề ư ượ ả ọ ả ấ ề ữ
hi n nay công ty C công ty con c a công ty A đ m nh n.Vi c né tránh trách nhi m c a A là đi ng c l iệ ủ ả ậ ệ ệ ủ ượ ạ
11
v i nguyên t c thi n chí vì bên A vi n d n đ n bên C, th t ra do bên A l p riêng ra đ ti p qu n vi cớ ắ ệ ệ ẫ ế ậ ậ ể ế ả ệ
s n xu t này, v i m c đích né tránh vi c cung c p thông tin cho bên B.ả ấ ớ ụ ệ ấ
3. A m t nhà đ i lý, thay m t bên B công ty chính, h a s khuy n mãi hàng hoá c a công ty B trên m tộ ạ ặ ứ ẽ ế ủ ộ
lãnh th xác đ nh.Theo h p đ ng, A ch đ c nh n thù lao n u bên B ch p nh n nh ng h p đ ng doổ ị ợ ồ ỉ ượ ậ ế ấ ậ ữ ợ ồ
bên A môi gi i. Cho dù bên B đ c t do quy n quy t đ nh ch p nh n ho c t ch I nh ng h p đ ng doớ ượ ự ề ế ị ấ ậ ặ ừ ố ữ ợ ồ
bên A ki m đ c, mà không có lý do chính đáng là trái v i nguyên t c thi n chí.ế ượ ớ ắ ệ
4. Trong m t h p đ ng tín d ng gi a bên A ngân hàng, và bên B khách hàng, bên A b t ng t ch i choộ ợ ồ ụ ữ ấ ờ ừ ố
bên B m n ti n ti p mà không h gi i thích, k t qu là vi c kinh doanh c a bên B b thi t h i n ng doượ ề ế ề ả ế ả ệ ủ ị ệ ạ ặ
không có v n đ ti p t c kinh doanh. Cho dù h p đ ng có đi u kho n cho phép bên A đ c t ch i choố ể ế ụ ợ ồ ề ả ượ ừ ố
vay "b t c lúc nàoấ ứ ", vi c A t ch i cho vay và đòi B ph i tr n ngay mà không h gi i thích - là việ ừ ố ả ả ợ ề ả

ph m nguyên t c thi n chí.ạ ắ ệ
2. Nguyên t c thi n chí và trung th c trong th ng m i qu c tắ ệ ự ươ ạ ố ế
Nguyên t c thi n chí và trung th c trong th ng m i qu c t tr c tiên làm sáng t m t đi u là trongắ ệ ự ươ ạ ố ế ướ ỏ ộ ề
ph m vi đi u ch nh PICC, hai khái ni m này không áp d ng nh ng tiêu chu n th ng đ c đ nh nghĩaạ ề ỉ ệ ụ ữ ẩ ườ ượ ị
khác nhau t ng qu c gia khác nhau .Nói cách khác, nh ng tiêu chu n v thi n chí và trung th c c aở ừ ố ữ ẩ ề ệ ự ủ
lu t m t n c ch đ c công nh n ch ng nào nh ng tiêu chu n này cũng phù h p v i các khái ni m vậ ộ ướ ỉ ượ ậ ừ ữ ẩ ợ ớ ệ ề
thi n chí và trung th c đ c công nh n trong các h th ng lu t pháp c a các qu c gia khác. Ý nghĩaệ ự ượ ậ ệ ố ậ ủ ố
ti p theo là nguyên t c thi n chí và trung th c c n đ c hình thành theo nh ng đi u ki n đ c bi t trongế ắ ệ ự ầ ượ ữ ề ệ ặ ệ
th ng m i qu c t . Nh ng tiêu chu n kinh doanh có th thay đ I đáng k t ngành kinh doanh nàyươ ạ ố ế ữ ẩ ể ổ ể ừ
đ n ngành ngh kinh doanh khác.Th m chí trong cùng m t ngành ngh kinh doanh nào đó, các tiêuế ề ậ ộ ề
chu n v thi n chí và trung th c này có th b th t ch t ho c đ c n i r ng là tuỳ thu c môi tr ng kinhẩ ề ệ ự ể ị ắ ặ ặ ượ ớ ộ ộ ườ
t xã h i mà doanh nghi p đang tham gia kinh doanh, tuỳ thu c vào công ngh chuyên môn và v tríế ộ ệ ộ ệ ị
doanh nghi p.ệ
C n l u ý là các đi u kho n trong PICC và nh ng l i bình lu n d i đây ch đ c p ng n g n đ n"thi nầ ư ề ả ữ ờ ậ ướ ỉ ề ậ ắ ọ ế ệ
chí " ho c " thi n chí và trung th c", nh ng ph i hi u đúng nghĩa đ y đ là " nguyên t c thi n chí vàặ ệ ự ư ả ể ầ ủ ắ ệ
trung th c trong th ng m i qu c t ".ự ươ ạ ố ế
Ví dụ
5. Trong m t h p đ ng bán thi t b công ngh cao, các bên qui đ nh là ng i mua không có quy n đòiộ ợ ồ ế ị ệ ị ườ ề
s a ch a b t kỳ h h ng nào v hàng hóa, n u không thông báo ngay cho ng i bán nguyên nhân cử ữ ấ ư ỏ ề ế ườ ụ
th c a s h h ng này ngay khi phát hi n ho c l ra ph i phát hi n vi c h h ng này. A ng i muaể ủ ự ư ỏ ệ ặ ẽ ả ệ ệ ư ỏ ườ
thi t b phát hi n ra m t sai sót trong thi t b khi v a đ a vào ho t đ ng, nh ng khi thông báo cho bên Bế ị ệ ộ ế ị ừ ư ạ ộ ư
- ng i cung c p thi t b , A đã nêu không đúng nguyên nhân c a s c . A m t quy n đòi s a ch a vì lườ ấ ế ị ủ ự ố ấ ề ử ữ ẽ
ra A ph i c n th n h n, anh ta nên cho B bi t chi ti t nguyên nhân gây ra s c . ả ẩ ậ ơ ế ế ự ố
6. Cũng tr ng h p nh ví d 5, ch khác là A s d ng thi t b trong m t n c mà lo i thi t b này cònườ ợ ư ụ ỉ ử ụ ế ị ộ ướ ạ ế ị
ch a đ c bi t đ n. A không m t quy n đòi s a ch a, vì B đã bi t A thi u ki n th c k thu t không thư ượ ế ế ấ ề ử ữ ế ế ế ứ ỹ ậ ể
trông mong A có th xác đ nh chính xác nguyên nhân c a s c .ể ị ủ ự ố
3. Tính b t bu c c a PICC thi n chí và trung th cắ ộ ủ ệ ự
Nghĩa v giao d ch theo nguyên t c thi n chí và trung th c c a các bên là m t đ c tính b t bu c màụ ị ắ ệ ự ủ ộ ặ ắ ộ
các bên không đ c lo i b ho c h n ch s d ng nó trong h p đ ng (kho n 2).V nh ng qui đ nh cượ ạ ỏ ặ ạ ế ử ụ ợ ồ ả ề ữ ị ụ
th trong vi c ngăn c m lo i b ho c h n ch nguyên t c thi n chí và trung th c c a các bên trong h pể ệ ấ ạ ỏ ặ ạ ế ắ ệ ự ủ ợ

đ ng, xin xem thêm chi ti t trong Đi u 3.19,7.1.6 và 7.4.13. M t khác, các bên v n có th quy đ nh thêmồ ế ề ặ ẫ ể ị
nh ng quy t c x s trên m c yêu c u c a nguyên t c thi n chí và trung th c .ữ ắ ử ự ứ ầ ủ ắ ệ ự
Đi u 1.8ề (T p quán và quy c )ậ ướ
1. Các bên trong h p đ ng c n ph i tuân theo nh ng t p quán mà h đã nh t trí và các qui cợ ồ ầ ả ữ ậ ọ ấ ướ
đã đ c xác đ nh và ng m hi u.ượ ị ầ ể
2. Các bên trong h p đ ng nên tuân theo nh ng t p quán ph bi n và thi t th c trong ho tợ ồ ữ ậ ổ ế ế ự ạ
đ ng mua bán c a các ch th thu c cùng lãnh v c buôn bán, tr khi vi c áp d ng t p quán đóộ ủ ủ ể ộ ự ừ ệ ụ ậ
vào h p đ ng này là phi lí ợ ồ
BÌNH LU NẬ
1. Các qui c và t p quán trong ph m vi PICCướ ậ ạ
Đi u 1.8 nêu lên m t nguyên t c là các bên ph i tuân theo các t p quán và qui c do h l p ra trongề ộ ắ ả ậ ướ ọ ậ
quá trình quan h kinh doanh n u nh ng t p quán và quy c này tho mãn nh ng yêu c u trong Đi uệ ế ữ ậ ướ ả ữ ầ ề
1.8. Ví d xem Đi u 2.6(3), Đi u 4.3, và Đi u 5.2.ụ ề ề ề
12
2. Các qui c do các bên l p raướ ậ
M t qui c do các bên l p ra cho m t h p đ ng c th nào đó s t có giá tr ràng bu c, tr tr ngộ ướ ậ ộ ợ ồ ụ ể ẽ ự ị ộ ừ ườ
h p các bên không đ ng ý áp d ng nó. Vi c m t qui c li u có đ c xem nh là đã đ c xác l p gi aợ ồ ụ ệ ộ ướ ệ ượ ư ượ ậ ữ
các bên hay không là ph thu c vào t ng hoàn c nh c th , tuy nhiên m t hành vi ch m i xu t hi nụ ộ ừ ả ụ ể ộ ỉ ớ ấ ệ
trong m t giao d ch tr c đây gi a các bên không th đ c coi là m t qui c.ộ ị ướ ữ ể ượ ộ ướ
Ví dụ1. A - nhà cung c p - th ng ch p nh n nh ng đ n khi u n i nh ng sai sót v s l ng và ch tấ ườ ấ ậ ữ ơ ế ạ ữ ề ố ượ ấ
l ng hàng hoá t B- khách hàng, g i đ n trong vòng hai tu n sau khi giao hàng. Khi B đ a đ n khi uượ ừ ử ế ầ ư ơ ế
n i v nh ng sai sót ch sau vài ngày, thì A không đ c quy n ph n đ i đ n khi u n i v nh ng sai sótạ ề ữ ỉ ượ ề ả ố ơ ế ạ ề ữ
này là quá tr , vì qui c do hai bên xác l p v th i h n khi u n i là hai tu n có giá tr ràng bu c đ i v iễ ướ ậ ề ờ ạ ế ạ ầ ị ộ ố ớ
A.
3. Các t p quán đ c tho thu nậ ượ ả ậ
Vi c kh ng đ nh r ng các bên c n tuân theo nh ng t p quán mà h đã tho thu n ch xác nh n l iệ ẳ ị ằ ầ ữ ậ ọ ả ậ ỉ ậ ạ
nguyên t c chung v t do h p đ ng đã trình bày trong Đi u 1.1. Các bên có th cùng th ng l ngắ ề ự ợ ồ ề ể ươ ượ
các đi u kho n c a h p đ ng, ho c đ n gi n ch áp d ng t p quán. Các bên đ c khuy n khích ápề ả ủ ợ ồ ặ ơ ả ỉ ụ ậ ượ ế
d ng b t c t p quán nào, bao g m c các t p quán đ c hình thành trong ngành ngh kinh doanhụ ấ ứ ậ ồ ả ậ ượ ề
không liên quan đ n ngành ngh kinh doanh c a các bên, ho c các t p quán liên quan đ n m t lo iế ề ủ ặ ậ ế ộ ạ

h p đ ng khác. Ta nh n th y là các bên có th đ ng ý áp d ng c nh ng cái b l m t ng là t p quán,ợ ồ ậ ấ ể ồ ụ ả ữ ị ầ ưở ậ
ví d m t s quy đ nh do m t hi p h i th ng m i nào đó đ a ra d i tên là "T p quán", mà th c t chụ ộ ố ị ộ ệ ộ ươ ạ ư ướ ậ ự ế ỉ
ph n ánh m t s h ng d n chung.ả ộ ố ướ ẫ
4. Các t p quán khác đ c áp d ngậ ượ ụ
Kho n (2) nêu lên tiêu chu n đ xác đ nh t p quán đ c áp d ng khi các bên không có tho thu n cả ẩ ể ị ậ ượ ụ ả ậ ụ
th . V nguyên t c, t p quán là cái "đ c m i ng i bi t đ n và đ c công nh n chính th c trongể ề ắ ậ ượ ọ ườ ế ế ượ ậ ứ
th ng m i qu c t trong m t giao d ch nào đó". Đó là đi u ki n đ áp d ng m i t p quán, b t k trongươ ạ ố ế ộ ị ề ệ ể ụ ọ ậ ấ ể
ph m vi qu c t , qu c gia, hay m t đ a ph ng. Vi c b sung thêm t "t p quán qu c t " là đ tránh ápạ ố ế ố ộ ị ươ ệ ổ ừ ậ ố ế ể
d ng nh ng t p quán ch đ c phát tri n cho nh ng giao d ch trong n c và các giao d ch v i n cụ ữ ậ ỉ ượ ể ữ ị ướ ị ớ ướ
ngoài.
Ví dụ
2. A - nhân viên đ a c - vi n d n m t t p quán chuyên môn trong n c mình v i B – khách hàng ng iị ố ệ ẫ ộ ậ ướ ớ ườ
n c ngoài. B không th b ép bu c tuân theo t p quán này, n u nh t p quán này ch áp d ng t i đ aướ ể ị ộ ậ ế ư ậ ỉ ụ ạ ị
ph ng đó và ch liên quan đ n m t giao d ch ch y u mang tính ch t trong n i b c a m t n c. Tuyươ ỉ ế ộ ị ủ ế ấ ộ ộ ủ ộ ướ
nhiên có nh ng t p quán c a m t qu c gia ho c m t đ a ph ng cũng có th đ c áp d ng mà khôngữ ậ ủ ộ ố ặ ộ ị ươ ể ượ ụ
c n ph i nh c l i. Ví d , nh ng t p quán t n t i trong các th tr ng trao đ i hàng hoá ho c trong cácầ ả ắ ạ ụ ữ ậ ồ ạ ị ườ ổ ặ
h i ch tri n lãm ho c t i các h i c ng nào đó v n đ c áp d ng, mi n là t p quán đó đ c phía đ iộ ợ ể ặ ạ ả ả ẫ ượ ụ ễ ậ ượ ố
tác n c ngoài bi t đ n và tôn tr ng. M t ngo i l n a liên quan đ n tr ng h p n u m t doanh nhânướ ế ế ọ ộ ạ ệ ữ ế ườ ợ ế ộ
ký nhi u h p đ ng m t n c ngoài, thì ông ta bu c ph i tuân theo nh ng t p quán v h p đ ng đãề ợ ồ ở ộ ướ ộ ả ữ ậ ề ợ ồ
đ c xác l p n c đó.ượ ậ ở ướ
Ví dụ
3. A - ng i qu n lý c ng - vi n d n m t t p quán c a c ng t i n i đó v i B - ng i chuyên ch n cườ ả ả ệ ẫ ộ ậ ủ ả ạ ơ ớ ườ ở ướ
ngoài. B bu c ph i tuân theo t p quán đ a ph ng n u nh c ng này th ng có ng I n c ngoài luiộ ả ậ ị ươ ế ư ả ườ ườ ướ
t i và t p quán trên đ c t t c các khách hàng coi tr ng, b t k h kinh doanh đâu và qu c t ch c aớ ậ ượ ấ ả ọ ấ ể ọ ở ố ị ủ
h .ọ
4. A - đ i di n bán hàng n c A - nh n đ c yêu c u c a B - m t trong nh ng khách hàng c a mìnhạ ệ ở ướ ậ ượ ầ ủ ộ ữ ủ
n c Y - đòi đ c h ng chi t kh u 10% giá bán, m t t p quán th ng có khi thanh toán b ng ti nở ướ ượ ưở ế ấ ộ ậ ườ ằ ề
m t. A không th t ch i vi c áp d ng t p quán nh v y vì lý do h n ch m u d ch v i n c Y, n u Aặ ể ừ ố ệ ụ ậ ư ậ ạ ế ậ ị ớ ướ ế
v n đang kinh doanh t i n c X trong th i h n này.ẫ ạ ướ ờ ạ
5. Áp d ng nh ng t p quán b t h p lýụ ữ ậ ấ ợ

Đa s các t p quán có th đ c h u h t các doanh nhân trong m t ngành ngh kinh doanh công nh n,ố ậ ể ượ ầ ế ộ ề ậ
nh ng trong m t vài tr ng h p vi c áp d ng các t p quán này có th d n đ n h u qu b t h p lý. Lýư ộ ườ ợ ệ ụ ậ ể ẫ ế ậ ả ấ ợ
do là vì các đi u ki n b sung, mà m t ho c c hai bên đ a ra làm thay đ i h n tính ch t và m c đíchề ệ ổ ộ ặ ả ư ổ ẳ ấ ụ
c a t p quán áp d ng, cũng nh là vì tính không đi n hình c a giao d ch đó.ủ ậ ụ ư ể ủ ị
Trong nh ng tr ng h p nh v y, t p quán không th đ c áp d ng.ữ ườ ợ ư ậ ậ ể ượ ụ
Ví dụ
13
5. M t t p quán trong lĩnh v c trao đ i hàng hoá v vi c ng i mua không đ c khi u ki n v nh ngộ ậ ự ổ ề ệ ườ ượ ế ệ ề ữ
h h i hàng hoá, n u nh vi c h h i hàng hoá này không đ c m t c quan giám đ nh qu c t côngư ạ ế ư ệ ư ạ ượ ộ ơ ị ố ế
nh n. A - ng i mua, nh n đ c hàng hoá t i c ng đ n, n i ch có m t c quan giám đ nh đ c qu cậ ườ ậ ượ ạ ả ế ơ ỉ ộ ơ ị ượ ố
t công nh n và hi n c ng này đang x y ra đình công, và đ g i m t c quan giám đ nh khác m tế ậ ệ ả ả ể ọ ộ ơ ị ở ộ
c ng g n nh t thì s r t t n kém. Vi c áp d ng t p quán khi này là b t h p lý và A có th khi u n iả ầ ấ ẽ ấ ố ệ ụ ậ ấ ợ ể ế ạ
nh ng h h i v hàng hoá mà A phát hi n th y dù cho nh ng h h i x y ra đ i v I hàng hoá v n ch aữ ư ạ ề ệ ấ ữ ư ạ ả ố ớ ẫ ư
đ c c quan giám đ nh qu c t xác đ nh.ượ ơ ị ố ế ị
6. T p quán có giá tr ph bi n h n PICCậ ị ổ ế ơ
Trong m t s tr ng h p, t p quán áp d ng v n mang tính ph bi n h n nh ng đi u kho n quy đ nhộ ố ườ ợ ậ ụ ẫ ổ ế ơ ữ ề ả ị
trong PICC. Đó là vì nh ng t p quán này ràng bu c các bên b ng các đi u kho n nêu rõ trong h pữ ậ ộ ằ ề ả ợ
đ ng, ho c đ n gi n là vì nh ng t p quán này rõ ràng và đ y đ h n PICC. Đ ng nhiên, nh ng t pồ ặ ơ ả ữ ậ ầ ủ ơ ươ ữ ậ
quán này có th đ c thay th b ng b t kỳ đi u kho n nào do các bên quy đ nh, ho c cũng t ng tể ượ ế ằ ấ ề ả ị ặ ươ ự
nh vi c nh ng t p quán này chi m u th h n PICC, ngo i tr nh ng đi u kho n có tính b t bu c.ư ệ ữ ậ ế ư ế ơ ạ ừ ữ ề ả ắ ộ
Xem bình lu n 3 c a Đi u 1.5.ậ ủ ề
Đi u 1.9ề (Thông báo)
1. Khi đ c yêu c u, thông báo có th đ c th c hi n d i b t kỳ hình th c nào thích h p.ượ ầ ể ượ ự ệ ướ ấ ứ ợ
2. M t thông báo có hi u l c khi nó "truy n đ t đ n" bên đ c nh n thông báo.ộ ệ ự ề ạ ế ượ ậ
3. Trong m c 2 c a đi u này, m t thông báo đ c coi nh "truy n đ t đ n" m t bên, khi bênụ ủ ề ộ ượ ư ề ạ ế ộ
này đ c thông báo b ng mi ng ho c th t g i đ n đ a ch th tín giao d ch c a bên này.ượ ằ ệ ặ ư ừ ử ế ị ỉ ư ị ủ
4. Trong đi u này, "thông báo" bao g m c b cáo, yêu c u, hay b t kì m t thông tin nào khácề ồ ả ố ầ ấ ộ
v m t ý đ nh.ề ộ ị
BÌNH LU NẬ
1. Các d ng thông báoạ

Tr c tiên, Đi u 1.9 nêu lên m t nguyên t c là thông báo ho c các d ng truy n tin khác c a m t ý đ nhướ ề ộ ắ ặ ạ ề ủ ộ ị
(thông báo, yêu c u, v.v ) đ c nh c đ n trong các đi u kho n c a PICC không yêu c u hình th c gìầ ượ ắ ế ề ả ủ ầ ứ
đ c bi t, song có th đ c yêu c u cho m t s tr ng h p. Đi u này ph thu c vào t ng hoàn c nh cặ ệ ể ượ ầ ộ ố ườ ợ ề ụ ộ ừ ả ụ
th , c th là các d ng ph ng ti n truy n thông hi n có và m c đ tin c y, cũng nh m c đ quanể ụ ể ạ ươ ệ ề ệ ứ ộ ậ ư ứ ộ
tr ng và kh n c p c a thông tin. Do đó, n u d ch v b u đi n không đ m b o tin c y, thì các bên cóọ ẩ ấ ủ ế ị ụ ư ệ ả ả ậ
th đ c phép yêu c u s d ng các hình th c truy n tin khác thích h p nh fax, đi n tín, email, ho cể ượ ầ ử ụ ứ ề ợ ư ệ ặ
đi n tho i n u đ c ch p nh n. Dù ch n ph ng ti n truy n thông nào, ng i g i ph i luôn l u ý đ nệ ạ ế ượ ấ ậ ọ ươ ệ ề ườ ử ả ư ế
nh ng hoàn c nh đ c thù c a n c mình và c a n c nh n thông báo.ữ ả ặ ủ ướ ủ ướ ậ
2. Nguyên t c nh nắ ậ
PICC th a nh n m t nguyên t c đ c áp d ng chung cho t t c các lo i thông báo, g i là nguyên t cừ ậ ộ ắ ượ ụ ấ ả ạ ọ ắ
"nh n", nghĩa là nh ng thông báo này ch có hi u l c khi đ c truy n đ t đ n ng I nh n. V n đ nàyậ ữ ỉ ệ ự ượ ề ạ ế ườ ậ ấ ề
đ c nêu rõ trong các đi u kho n v truy n thông nh Đi u 2.3(1), 2.3(2), 2.5, 2.6(2), 2.8(1), và 2.10.ượ ề ả ề ề ư ề
M c đích c a Kho n (2) c a Đi u 1.9 ch rõ là đi u này cũng đúng khi thi u ch d n c th : xem Đi uụ ủ ả ủ ề ỉ ề ế ỉ ẫ ụ ể ề
2.9, 2.11, 3.13, 3.14, 6.1.16, 6.2.3, 7.1.5, 7.1.7, 7.2.1, 7.2.2, 7.3.2, và 7.3.4.
3. Nguyên t c g i n u đ c đôi bên tho thu n tr cắ ử ế ượ ả ậ ướ
Dĩ nhiên các bên đ c t do tho thu n vi c áp d ng nguyên t c g i. Đi u này có th thích h p trongượ ự ả ậ ệ ụ ắ ử ề ể ợ
tr ng h p đ c bi t khi m t bên đ a ra thông báo nh m b o v quy n l i c a mình phòng khi bên kiaườ ợ ặ ệ ộ ư ằ ả ệ ề ợ ủ
không ho c s không thi hành, vì th t không công b ng n u nh nh ng r i ro v m t mát, sai sót, ho cặ ẽ ậ ằ ế ư ữ ủ ề ấ ặ
ch m tr trong vi c truy n tin luôn do bên g i gánh ch u. Đi u này hoàn toàn đúng b i vì vi c ch ngậ ễ ệ ề ử ị ề ở ệ ứ
minh bên nh n có th c s nh n đ c thông báo c a bên g i hay không là r t khó khăn, nh t là trênậ ự ự ậ ượ ủ ử ấ ấ
ph m vi qu c t .ạ ố ế
4. "Truy n đ t đ n"ề ạ ế
Vai trò c a nguyên t c nh n là nh m xác đ nh chính xác khi nào thì thông tin đ c "truy n đ t đ n" đ aủ ắ ậ ằ ị ượ ề ạ ế ị
ch c a ng i nh n. Nh m làm rõ v n đ này, kho n 3 c a Đi u 1.9 phân bi t thông tin b ng mi ng v iỉ ủ ườ ậ ằ ấ ề ả ủ ề ệ ằ ệ ớ
các ph ng ti n truy n thông khác. Tr c tiên, thông tin "truy n đ t đ n" đ a ch c a ng i nh n khiươ ệ ề ướ ề ạ ế ị ỉ ủ ườ ậ
đ c g i riêng cho cá nhân ho c cho nh ng ai đ c quy n nh n thông tin. Sau đó, thông tin "truy n đ tượ ử ặ ữ ượ ề ậ ề ạ
đ n" đ a ch c a m t ng i nh n ph i đ c th c hi n ngay khi chúng đ c g i đ n đ a ch riêng ho cế ị ỉ ủ ộ ườ ậ ả ượ ự ệ ượ ử ế ị ỉ ặ
đ a ch n i làm vi c ho c đ a ch b u đi n c a cá nhân có quy n nh n thông tin. Vi c truy n tin ph iị ỉ ơ ệ ặ ị ỉ ư ệ ủ ề ậ ệ ề ả
đ c th c hi n đ n tay ng i nh n, có nghĩa là các thông tin ph I đ c chuy n đ n nh ng nhân viênượ ự ệ ế ườ ậ ả ượ ể ế ữ
14

c a ng i nh n có th m quy n nh n nó, ho c đ c đ t trong h p th c a ng i nh n, ho c đ củ ườ ậ ẩ ề ậ ặ ượ ặ ộ ư ủ ườ ậ ặ ượ
nh n b ng fax, telex, ho c máy tính (internet, e-mail).ậ ằ ặ
Đi u 1.10ề (Đ nh nghĩa)ị
Trong PICC khái ni m "toà án" bao g m c h i đ ng tr ng tài;ệ ồ ả ộ ồ ọ
N u m t bên trong h p đ ng có nhi u n i kinh doanh, thì sau khi xem xét nh ng tình ti t đãế ộ ợ ồ ề ơ ữ ế
bi t ho c d li u b i các bên trong h p đ ng t i b t c th i đi m nào tr c khi giao k t ho cế ặ ự ệ ở ợ ồ ạ ấ ứ ờ ể ướ ế ặ
vào th i đi m giao k t h p đ ng, "n i kinh doanh" thích h p là tr s có quan h g n gũi nh tờ ể ế ợ ồ ơ ợ ụ ở ệ ầ ấ
v i h p đ ng và th c hi n h p đ ng;ớ ợ ồ ự ệ ợ ồ
"Bên có nghĩa v " là bên ph i th c hi n m t nghĩa v và "bên có quy n" là bên có quy n l iụ ả ự ệ ộ ụ ề ề ợ
đ i v i vi c th c hi n nghĩa v đó; ố ớ ệ ự ệ ụ
"Văn b n" có nghĩa là b t kỳ hình th c thông tin nào ghi chép n i dung ch a đ ng trong đó vàả ấ ứ ộ ứ ự
có kh năng đ c sao chép l i d i d ng h u hình.ả ượ ạ ướ ạ ữ
BÌNH LU NẬ
1. Toà án và h i đ ng tr ng tàiộ ồ ọ
M c đích quan tr ng c a PICC v vi c gi i quy t nh ng tranh ch p trong th t c toà án và tr ng tài màụ ọ ủ ề ệ ả ế ữ ấ ủ ụ ọ
cho t i nay v n còn đang tranh cãi (xem ph n gi i thi u). Tuy nhiên, đ tránh nh ng b t đ ng v ngônớ ẫ ầ ớ ệ ể ữ ấ ồ ề
ng , t "toà án" dùng trong ph m vi PICC đ c hi u là g m c toà án và h I đ ng tr ng tài.ữ ừ ạ ượ ể ồ ả ộ ồ ọ
2. M t bên có hai ho c nhi u n i kinh doanhộ ặ ề ơ
M c đích c a vi c áp d ng PICC v n i kinh doanh liên quan đ n m t s tr ng h p ví d nh n iụ ủ ệ ụ ề ơ ế ộ ố ườ ợ ụ ư ơ
t ng đ t th t (Đi u 1.9(3)); kh năng kéo dài th i gian ch p nh n do ngày cu i c a th I h n là ngàyố ạ ư ừ ề ả ờ ấ ậ ố ủ ờ ạ
ngh (Đi u 2.8(2)); n i ho t đ ng (Đi u 6.1.6); và vi c xác đ nh bên nào có nghĩa v xin gi y phép c aỉ ề ơ ạ ộ ề ệ ị ụ ấ ủ
các c quan có th m quy n (Đi u 6.1.4(a)). Tr ng h p m t bên có nhi u n i kinh doanh (th ng cóơ ẩ ề ề ườ ợ ộ ề ơ ườ
m t tr s chính và nhi u chi nhánh), Đi u 1.10 s ch n n i kinh doanh chính là n i có m i liên h ch tộ ụ ở ề ề ẽ ọ ơ ơ ố ệ ặ
ch nh t đ n h p đ ng và vi c th c hi n h p đ ng đó. Tuy không đ c p đ n tr ng h p n i giao k tẽ ấ ế ợ ồ ệ ự ệ ợ ồ ề ậ ế ườ ợ ơ ế
h p đ ng khác v I n i th c hi n h p đ ng, nh ng trong đa s các tr ng h p n i th c hi n quan tr ngợ ồ ớ ơ ự ệ ợ ồ ư ố ườ ợ ơ ự ệ ọ
h n n i giao k t. Trong vi c xác đ nh n i kinh doanh có m i liên h ch t ch nh t đ n h p đ ng cũngơ ơ ế ệ ị ơ ố ệ ặ ẽ ấ ế ợ ồ
nh vi c th c hi n h p đ ng, ta nên l u ý đ n các y u t đã đ c các bên bi t đ n ho c d li u vàoư ệ ự ệ ợ ồ ư ế ế ố ượ ế ế ặ ự ệ
b t kỳ th i đi m nào tr c khi hay vào lúc giao k t h p đ ng. Nh ng y u t mà ch m t trong các bênấ ờ ể ướ ế ợ ồ ữ ế ố ỉ ộ
bi t ho c t t c các bên ch nh n ra sau khi giao k t h p đ ng s không đ c xét đ n.ế ặ ấ ả ỉ ậ ế ợ ồ ẽ ượ ế
3. "Bên có nghĩa v " - "bên có quy n"ụ ề

C n ph i xác đ nh rõ bên th c hi n nghĩa v là "bên có nghĩa v " và bên nh n đ c vi c th c hi nầ ả ị ự ệ ụ ụ ậ ượ ệ ự ệ
nghĩa v đó là "ng i có quy n"ụ ườ ề 3, b t k là nghĩa v thanh toán ho c nghĩa v phí ti n t (nghĩa vấ ể ụ ặ ụ ề ệ ụ
th c hi n m t công vi c).ự ệ ộ ệ
4. "Văn b n"ả
Trong m t s tr ng h p, PICC đ c p đ n "văn b n" ho c "h p đ ng b ng văn b n". Xem Đi u 1.2,ộ ố ườ ợ ề ậ ế ả ặ ợ ồ ằ ả ề
2.9(2), 2.12, 2.17, và 2.18. PICC xác đ nh yêu c u v hình th c theo m c đích truy n tin và vai trò c aị ầ ề ứ ụ ề ủ
truy n tin trong vi c làm b ng ch ng tr c toà. Do v y, khái ni m văn b n bao g m c đi n tín và telex,ề ệ ằ ứ ướ ậ ệ ả ồ ả ệ
cũng nh các cách th c truy n thông khác d i d ng văn b n l u gi các thông tin và có th tái t oư ứ ề ướ ạ ả ư ữ ể ạ
d i d ng h u hình. Yêu c u v hình th c c a văn b n so v i hình th c "thông báo" thì thông báo ítướ ạ ữ ầ ề ứ ủ ả ớ ứ
yêu c u v hình th c và linh ho t h n. Xem Đi u 1.9(1).ầ ề ứ ạ ơ ề
CH NG II: GIAO K T H P Đ NGƯƠ Ế Ợ Ồ
Đi u 2.1ề (Ph ng th c giao k t h p đ ng)ươ ứ ế ợ ồ
M t h p đ ng có th đ c giao k t b ng vi c ch p nh n m t đ ngh giao k t ho c b ng hànhộ ợ ồ ể ượ ế ằ ệ ấ ậ ộ ề ị ế ặ ằ
vi c a các bên mà nó có th b c l đ y đ n i dung c a s tho thu n.ủ ể ộ ộ ầ ủ ộ ủ ự ả ậ
BÌNH LU NẬ
1. Đ ngh giao k t và vi c ch p nh n đ ngh giao k tề ị ế ệ ấ ậ ề ị ế
N n t ng c a PICC này là ý t ng: ch c n s tho thu n gi a đôi bên là đ đ hình thành h p đ ngề ả ủ ưở ỉ ầ ự ả ậ ữ ủ ể ợ ồ
(xem Đi u 3.2). Khái ni m v đ ngh và ch p nh n đ ngh th ng đ c dùng đ xác đ nh xem h pề ệ ề ề ị ấ ậ ề ị ườ ượ ể ị ợ
đ ng đã đ c giao k t hay ch a, và n u có thì t khi nào. Nh đã đ c nêu trong Đi u 2.1 cũng nhồ ượ ế ư ế ừ ư ượ ề ư
ch ng này, PICC coi nh ng khái ni m v giao k t nh là nh ng công c phân tích thi t y u và tiênươ ữ ệ ề ế ư ữ ụ ế ế
quy t tr c khi phân tích n i dung h p đ ng.ế ướ ộ ợ ồ
2. Nh ng hành vi đ c coi nh tho thu nữ ượ ư ả ậ
15
Các h p đ ng th ng m i, đ c bi t là nh ng h p đ ng ph c t p, th ng đ c giao k t sau các cu cợ ồ ươ ạ ặ ệ ữ ợ ồ ứ ạ ườ ượ ế ộ
đàm phán kéo dài, mà v n ch a xác đ nh đ c khi nào m t bên đ a ra đ ngh giao k t và khi nào bênẫ ư ị ượ ộ ư ề ị ế
kia ch p nh n đ ngh giao k t. Trong nh ng tr ng h p nh v y, có th s khó xác đ nh khi nào thì đôiấ ậ ề ị ế ữ ườ ợ ư ậ ể ẽ ị
bên m i đ t đ c m t tho thu n h p đ ng. Theo Ði u 2.1, m t h p đ ng có th đ c giao k t, ngayớ ạ ượ ộ ả ậ ợ ồ ề ộ ợ ồ ể ượ ế
c khi th i đi m giao k t ch a đ c xác đ nh rõ, mi n là hành vi c a cácả ờ ể ế ư ượ ị ễ ủ
bên bi u hi n đ y đ n i dung c a tho thu n. Ð xác đ nh li u đã đ các b ng ch ng th hi n ý chíể ệ ầ ủ ộ ủ ả ậ ể ị ệ ủ ằ ứ ể ệ
c a các bên trong h p đ ng v vi c giao k t hay ch a, hành vi c a h ph i đ c gi i thích theo nh ngủ ợ ồ ề ệ ế ư ủ ọ ả ượ ả ữ

tiêu chu n đ c quy đ nh trong Ði u 4.1 ẩ ượ ị ề .
Ví dụ
A và B cùng tho thu n v vi c thành l p m t Công ty liên doanh nh m phát tri n m t s n ph m m i.ả ậ ề ệ ậ ộ ằ ể ộ ả ẩ ớ
Sau nhi u cu c đàm phán kéo dài mà v n ch a đ a ra m t đ ngh hay ch p nh n đ ngh giao k tề ộ ẫ ư ư ộ ề ị ấ ậ ề ị ế
chính th c nào, và còn m t vài đi m nh ch a đ c gi i quy t, c hai bên quy t đ nh b t đ u th c hi nứ ộ ể ỏ ư ượ ả ế ả ế ị ắ ầ ự ệ
h p đ ng. Dù các bên ch a đ t đ c v nh ng đi m tranh ch p nh này, toà án ho c h i đ ng tr ngợ ồ ư ạ ượ ề ữ ể ấ ỏ ặ ộ ồ ọ
tài v n có th quy t đ nh là h p đ ng đã đ c giao k t, vì các bên đã b t đ uẫ ể ế ị ợ ồ ượ ế ắ ầ
th c hi n h p đ ng, đi u đó ch ng t s th hi n ý chí c a các bên mu n ràng bu c b ng h p đ ng.ự ệ ợ ồ ề ứ ỏ ự ể ệ ủ ố ộ ằ ợ ồ
Đi u 2.2ề (Đ nh nghĩa đ ngh giao k t)ị ề ị ế
M t đ ngh đ c g i là đ ngh giao k t n u nó rõ ràng, đ y đ và nêu rõ ý đ nh c a bên đ aộ ề ị ượ ọ ề ị ế ế ầ ủ ị ủ ư
ra đ ngh mong mu n b ràng bu c b i h p đ ng khi đ ngh giao k t đ c ch p nh n.ề ị ố ị ộ ở ợ ồ ề ị ế ượ ấ ậ
BÌNH LU NẬ
Đ phân bi t m t đ ngh v i các hình th c giao thi p khác mà m t bên th ng làm trong khi th o lu nể ệ ộ ề ị ớ ứ ệ ộ ườ ả ậ
s kh i đ n ti n t i giao k t h p đ ng. Đi u 2.2 nêu lên hai yêu c u: m t đ ngh c n ph I đ c (i) xácơ ở ế ế ớ ế ợ ồ ề ầ ộ ề ị ầ ả ượ
đ nh đ y đ các y u t c n thi t c a h p đ ng đ bên kia ch vi c ch p nh n, và (ii) th hi n rõ ý chíị ầ ủ ế ố ầ ế ủ ợ ồ ể ỉ ệ ấ ậ ể ệ
c a bên đ ngh giao k t mu n đ c ràng bu c v h p đ ng n u bên kia ch p nh n đ ngh này.ủ ề ị ế ố ượ ộ ề ợ ồ ế ấ ậ ề ị
1. Tính xác th c c a m t đ ngh :ự ủ ộ ề ị
Vì m t h p đ ng đ c giao k t b ng s ch p nh n đ ngh giao k t, các đi u kho n ch y u c a h pộ ợ ồ ượ ế ằ ự ấ ậ ề ị ế ề ả ủ ế ủ ợ
đ ng c n ph i đ c xác đ nh c th ngay trong đ ngh giao k t. Vi c li u m t đ ngh đ a ra có thoồ ầ ả ượ ị ụ ể ề ị ế ệ ệ ộ ề ị ư ả
mãn đ c yêu c u v tính xác đ nh này hay không th đ c mô t b ng nh ng t chung chung. Th mượ ầ ề ị ể ượ ả ằ ữ ừ ậ
chí nh ng đi u kho n thi t y u nh mô t chi ti t v hàng hoá ho c d ch v s cung c p, giá c thanhữ ề ả ế ế ư ả ế ề ặ ị ụ ẽ ấ ả
toán, th i gian và đ a đi m th c hi n h p đ ng, v.v có th không đ c xác đ nh trong đ ngh mà v nờ ị ể ự ệ ợ ồ ể ượ ị ề ị ẫ
không làm m t tính xác th c c a l i đ ngh : m i vi c tuỳ thu c vào vi c so n th o n i dung đ nghấ ự ủ ờ ề ị ọ ệ ộ ệ ạ ả ộ ề ị
giao k t, và vi c bên nh n đ ngh có ch p nh n ki u đ ngh đó hay không, có mong mu n ràng bu cế ệ ậ ề ị ấ ậ ể ề ị ố ộ
v h p đ ng không, và li u nh ng đi u kho n ch a đ c đ a ra có th đ c xác đ nh b ng vi c gi iề ợ ồ ệ ữ ề ả ư ượ ư ể ượ ị ằ ệ ả
thích ngôn ng c a b n tho thu n theo đi u kho n 4.1 ữ ủ ả ả ậ ề ả et seq., ho c đ c b sung theo đi u kho nặ ượ ổ ề ả
4.8 và 5.2 hay không. Vi c xác đ nh có th đ c b sung và gi i thích b ng cách áp d ng t p quánệ ị ể ượ ổ ả ằ ụ ậ
ho c các quy c gi a các bên (xem Đi u 1.8), cũng nh b ng cách áp d ng nh ng đi u kho n c thặ ướ ữ ề ư ằ ụ ữ ề ả ụ ể
trong PICC (ví d Đi u 5.6 (xác đ nh ch t l ng c a vi c th c hi n), Đi u 5.7 (xác đ nh giá c ), Đi uụ ề ị ấ ượ ủ ệ ự ệ ề ị ả ề
6.1.1 (th i gian th c hi n h p đ ng), Đi u 6.1.6 (n i th c hi n h p đ ng) và Đi u 6.1.10 (đ ng ti n).ờ ự ệ ợ ồ ề ơ ự ệ ợ ồ ề ồ ề

Ví dụ
1. A - ng i mua máy tính - th ng gia h n h p đ ng tr giúp k thu t hàng năm v i B, A m m t vănườ ườ ạ ợ ồ ợ ỹ ậ ớ ở ộ
phòng th hai s d ng cùng lo i vi tính này và yêu c u B tr giúp k thu t cho c nh ng máy tính m iứ ử ụ ạ ầ ợ ỹ ậ ả ữ ớ
này. B ch p nh n và, m c dù b n đ ngh c a A không ghi c th m i đi u kho n tho thu n trong h pấ ậ ặ ả ề ị ủ ụ ể ọ ề ả ả ậ ợ
đ ng, h p đ ng đã đ c giao k t vì nh ng đi u kho n ch a đ c nêu ra có th đ c l y t nh ng đi uồ ợ ồ ượ ế ữ ề ả ư ượ ể ượ ấ ừ ữ ề
kho n t ng t trong nh ng h p đ ng tr c đây nh m t quy c gi a các bên.ả ươ ự ữ ợ ồ ướ ư ộ ướ ữ
2. Mong mu n đ c ràng bu cố ượ ộ
Tiêu chu n th hai đ xác đ nh xem m t bên đã th c s đ ngh giao k t h p đ ng hay ch m đ u cácẩ ứ ể ị ộ ự ự ề ị ế ợ ồ ỉ ở ầ
cu c đàm phán, là ý chí c a các bên mong mu n đ c h p đ ng ràng bu c. Vì ý chí này ít khi đ cộ ủ ố ượ ợ ồ ộ ượ
tuyên b rõ ràng, nó th ng ph i đ c xác đ nh khi x y ra tranh ch p trong t ng tr ng h p c th .ố ườ ả ượ ị ả ấ ừ ườ ợ ụ ể
Cách th c bên đ ngh trình bày m t đ ngh (ví d b ng cách đ nh nghĩa r ng văn b n c a h là "b nứ ề ị ộ ề ị ụ ằ ị ằ ả ủ ọ ả
đ ngh giao k t" ho c ch là "l i m i th o lu n") tr c tiên cho ta bi t v ý mu n c a b n đ ngh , dùề ị ế ặ ỉ ờ ờ ả ậ ướ ế ề ố ủ ả ề ị
không ph i đã là cách hi u đúng. Đi u quan tr ng h n nhi u là n i dung và đ a ch c a bên nh n đả ể ề ọ ơ ề ộ ị ỉ ủ ậ ề
ngh . Nói chung, các văn b n này càng chi ti t, thì càng có kh năng đ c xem là m t b n đ ngh giaoị ả ế ả ượ ộ ả ề ị
k t h p đ ng. M t văn b n đ c g i đ n m t ng i thì có kh năng đ c hi u nh là m t b n đ nghế ợ ồ ộ ả ượ ử ế ộ ườ ả ượ ể ư ộ ả ề ị
giao k t h p đ ng h n là l i m i th o lu n (n u văn b n đó đ c g i cho nhi u ng i).ế ợ ồ ơ ờ ờ ả ậ ế ả ượ ử ề ườ
16
Ví dụ
2. Sau nhi u cu c đàm phán kéo dài, các giám đ c đi u hành c a hai Công ty A và B, trình bày nh ngề ộ ố ề ủ ữ
đi u ki n đ B chi m 51% c ph n trong Công ty C hi n đang thu c s h u c a Công ty A. Trong "Biênề ệ ể ế ổ ầ ệ ộ ở ữ ủ
b n ghi nh " đ c ký k t gi a các bên tham gia đàm phán, có m t đi u kho n quy đ nh r ng thoả ớ ượ ế ữ ộ ề ả ị ằ ả
thu n trong h p đ ng này s mang tính ch t không ràng bu c tr khi đ c h i đ ng qu n tr c a Côngậ ợ ồ ẽ ấ ộ ừ ượ ộ ồ ả ị ủ
ty A ch p nh n. H p đ ng ch hình thành sau khi có s ch p nh n c a h i đ ng qu n tr đ a ra.ấ ậ ợ ồ ỉ ự ấ ậ ủ ộ ồ ả ị ư
3. A - m t c quan Nhà n c - thông báo vi c m th u cho vi c l p m t m ng l i đi n tho I m i. Theoộ ơ ướ ệ ở ầ ệ ậ ộ ạ ướ ệ ạ ớ
thông báo này, đây ch là th m i g i n p đ ngh , theo đó A có th s ch p nh n hay không ch pỉ ư ờ ọ ộ ề ị ể ẽ ấ ậ ấ
nh n. Tuy nhiên, n u thông báo ghi chi ti t nh ng quy đ nh, tiêu chu n k thu t c a d án và nêu rõậ ế ế ữ ị ẩ ỹ ậ ủ ự
r ng h p đ ng s đ c hình thành v i giá th u nào th p nh t đáp ng đúng quy cách k thu t này,ằ ợ ồ ẽ ượ ớ ầ ấ ấ ứ ỹ ậ
thông báo này s tr thành m t đ ngh giao k t h p đ ng m t khi giá th u th p nh t đ c xác đ nh.ẽ ở ộ ề ị ế ợ ồ ộ ầ ấ ấ ượ ị
M t l i đ ngh có th ch a đ ng t t c các đi u kho n thi t y u c a h p đ ng, nh ng n u nh cóộ ờ ề ị ể ứ ự ấ ả ề ả ế ế ủ ợ ồ ư ế ư
tho thu n r ng vi c giao k t h p đ ng ph thu c vào vi c các bên có ph i đ t đ c nh ng tho thu nả ậ ằ ệ ế ợ ồ ụ ộ ệ ả ạ ượ ữ ả ậ

v m t s đi u kho n nh ch a đ c đ a ra trong l i đ ngh , thì dù các đi u kho n thi t y u đã đ cề ộ ố ề ả ỏ ư ượ ư ờ ề ị ề ả ế ế ượ
tho thu n bên đ a ra l i đ ngh v n không b ràng bu c v h p đ ng khi bên kia ch p nh n. Xemả ậ ư ờ ề ị ẫ ị ộ ề ợ ồ ấ ậ
Đi u 2.13.ề
Đi u 2.3ề (Rút l i đ ngh giao k t)ạ ề ị ế
1. Đ ngh giao k t có hi u l c khi bên đ c đ ngh nh n đ c đ ngh .ề ị ế ệ ự ượ ề ị ậ ượ ề ị
2. Đ ngh , k c đ ngh không th hu ngang, cũng có th b rút l i n u bên đ c đ nghề ị ể ả ề ị ể ỷ ể ị ạ ế ượ ề ị
ch a nh n đ c đ ngh giao k t ho c yêu c u rút l i đ ngh đ n cùng lúc v i đ ngh .ư ậ ượ ề ị ế ặ ầ ạ ề ị ế ớ ề ị
BÌNH LU NẬ
1. Th i đi m đ ngh có hi u l cờ ể ề ị ệ ự
Kho n (1) c a Đi u 2.3, đ c ghi rõ trong Đi u 15 CISG, cho r ng m t b n đ ngh tr thành có hi uả ủ ề ượ ề ằ ộ ả ề ị ở ệ
l c ràng bu c đ i v i bên đ ngh ch khi nó đ n đ c bên nh n đ ngh (xem Đi u 1.9(2)).V vi c xácự ộ ố ớ ề ị ỉ ế ượ ậ ề ị ề ề ệ
đ nh xem đ ngh "truy n đ t đ n" bên nh n đ ngh hay ch a, xin xem trong Đi u 1.9(3). đây có thị ề ị ề ạ ế ậ ề ị ư ề ở ể
th y vi c xác đ nh th i đi m đ ngh giao k t có hi u l c là quan tr ng vì đó là th i đi m mà bên nh nấ ệ ị ờ ể ề ị ế ệ ự ọ ờ ể ậ
đ ngh có th ch p nh n l i đ ngh , do v y ràng bu c ng i đ a ra đ ngh v h p đ ng s đ nh giaoề ị ể ấ ậ ờ ề ị ậ ộ ườ ư ề ị ề ợ ồ ẽ ị
k t.ế
2. Rút l i m t đ nghạ ộ ề ị
Tuy nhiên, có m t lý do n a là trên th c t vi c xác đ nh th i đi m b n đ ngh b t đ u có hi u l c làộ ữ ự ế ệ ị ờ ể ả ề ị ắ ầ ệ ự
r t quan tr ng. Cho đ n th i đi m đó, bên đ ngh có quy n đ i ý và quy t đ nh không tham gia giaoấ ọ ế ờ ể ề ị ề ổ ế ị
k t h p đ ng n a, ho c đ i l i đ ngh cũ b ng m t đ ngh m i khác, b t k là b n đ ngh ban đ uế ợ ồ ữ ặ ổ ạ ề ị ằ ộ ề ị ớ ấ ể ả ề ị ầ
đã b thu h i l i hay ch a. Ch c n ng i nh n đ ngh ph i đ c thông báo v s thay đ i ý đ nh c aị ồ ạ ư ỉ ầ ườ ậ ề ị ả ượ ề ự ổ ị ủ
ng i đ a ra đ ngh , tr c ho c vào đúng th i đi m mà bên nh n đ ngh nh n đ c đ ngh banườ ư ề ị ướ ặ ờ ể ậ ề ị ậ ượ ề ị
đ u. Kho n (2) c a Đi u này nêu rõ s khác bi t gi a vi c "rút l i" và "hu b " m t b n đ ngh : tr cầ ả ủ ề ự ệ ữ ệ ạ ỷ ỏ ộ ả ề ị ướ
khi b n đ ngh này b t đ u có hi u l c, nó luôn có th đ c rút l i, b t k trong đ ngh cũ có ghi làả ề ị ắ ầ ệ ự ể ượ ạ ấ ể ề ị
b n đ ngh này có th hu b đ c hay không (xem Đi u 2.4).ả ề ị ể ỷ ỏ ượ ề
Ði u 2.4ề (Hu b đ ngh giao k t)ỷ ỏ ề ị ế
1. Cho đ n khi h p đ ng đ c giao k t, đ ngh giao k t có th b hu b , n u bên đ nghế ợ ồ ượ ế ề ị ế ể ị ỷ ỏ ế ề ị
thông báo cho bên nh n đ ngh tr c khi bên này ch p nh n l i đ ngh .ậ ề ị ướ ấ ậ ờ ề ị
2. Đ ngh giao k t không th hu b khi:ề ị ế ể ỷ ỏ
a. L i đ ngh có n đ nh th i h n c đ nh đ tr l i ho c n đ nh r ng nó không th b huờ ề ị ấ ị ờ ạ ố ị ể ả ờ ặ ấ ị ằ ể ị ỷ
ngang; ho c n uặ ế

b. Bên đ c đ ngh có th tin t ng m t cách h p lý là đ ngh giao k t không th hu ngangượ ề ị ể ưở ộ ợ ề ị ế ể ỷ
và bên đ c đ ngh đã hành đ ng trên c s tin t ng vào l i đ ngh đó.ượ ề ị ộ ơ ở ưở ờ ề ị
BÌNH LU NẬ
Vi c m t đ ngh có th đ c phép hu b hay không là m t trong nh ng v n đ ph c t p nh t trongệ ộ ề ị ể ượ ỷ ỏ ộ ữ ấ ề ứ ạ ấ
vi c giao k t h p đ ng. Vì đây không có s hoà h p gi a hai cách nhìn c a hai h th ng lu t trên thệ ế ợ ồ ở ự ợ ữ ủ ệ ố ậ ế
gi i, có nghĩa là h th ng lu t ớ ệ ố ậ Anglo Saxong cho r ng m t đ ngh có th đ c hu b , và h th ngằ ộ ề ị ể ượ ỷ ỏ ệ ố
lu t dân s ng c l i cho r ng m t đ ngh không đ c phép hu b , và ch trong m t s ngo i t nóậ ự ượ ạ ằ ộ ề ị ượ ỷ ỏ ỉ ộ ố ạ ệ
m i đ c phép đ c hu b .ớ ượ ượ ỷ ỏ
1. Các đ ngh có th b hu b trên nguyên t cề ị ể ị ỷ ỏ ắ
17
Kho n (1) c a Đi u 2.4, đ c ghi rõ trong Đi u 16 CISG, quy đ nh r ng các đ ngh đ c phép hu bả ủ ề ượ ề ị ằ ề ị ượ ỷ ỏ
cho đ n khi h p đ ng đ c giao k t. Tuy nhiên, cũng Kho n (1) này ng i ta quy đ nh vi c hu b m tế ợ ồ ượ ế ả ườ ị ệ ỷ ỏ ộ
đ ngh có th đ c th c hi n khi bên nh n đ ngh v n ch a tuyên b ch p nh n đ ngh . Nghĩa là kề ị ể ượ ự ệ ậ ề ị ẫ ư ố ấ ậ ề ị ể
c khi m t đ ngh b ng văn b n đ c ch p nh n b ng mi ng, ho c khi ng I nh n th c hi n theo đả ộ ề ị ằ ả ượ ấ ậ ằ ệ ặ ườ ậ ự ệ ề
ngh mà ch a thông báo cho ng i đ a ra đ ngh (xem Đi u 2.6(3)), thì bên đ ngh v n có quy n huị ư ườ ư ề ị ề ề ị ẫ ề ỷ
b đ ngh cho đ n tr c th i đi m giao k t h p đ ng. Khi m t bên đ ngh đ c ch p nh n b ng vănỏ ề ị ế ướ ờ ể ế ợ ồ ộ ề ị ượ ấ ậ ằ
b n, thì h p đ ng đ c giao k t t khi l i ch p nh n đ ngh đ c truy n đ t đ n ng i đ a ra đ nghả ợ ồ ượ ế ừ ờ ấ ậ ề ị ượ ề ạ ế ườ ư ề ị
đó (xem Đi u 2.6(2)). Tuy nhiên, quy n c a bên đ ngh v vi c yêu c u hu b đ ngh s ch m d tề ề ủ ề ị ề ệ ầ ỷ ỏ ề ị ẽ ấ ứ
s m h n, nghĩa là khi bên nh n đ ngh g i l i ch p nh n đ ngh . Các gi i quy t ng c l i nh v y cóớ ơ ậ ề ị ử ờ ấ ậ ề ị ả ế ượ ạ ư ậ
th gây nhi u b t ti n cho bên nh n đ ngh vì bên này không ph i lúc nào cũng bi t đ c li u đ nghể ề ấ ệ ậ ề ị ả ế ượ ệ ề ị
đã b hu b hay ch a. Do đó, trong m t s tr ng h p nên theo cách gi i quy t c a các n c theo hị ỷ ỏ ư ộ ố ườ ợ ả ế ủ ướ ệ
th ng lu t dân s , có nghĩa là ph i thu h p th i gian đ c quy n rút l i đ ngh c a bên đ xu t.ố ậ ự ả ẹ ờ ượ ề ạ ề ị ủ ề ấ
2. Các đ ngh không th hu bề ị ể ỷ ỏ
Kho n (2) trình bày hai ngo i l c a nguyên t c m t đ ngh có th đ c hu b , đó là: (i) khi đ nghả ạ ệ ủ ắ ộ ề ị ể ượ ỷ ỏ ề ị
có ghi rõ r ng nó không th hu b và (ii) khi bên nh n đ ngh có m t lý do chính đáng đ coi đ nghằ ể ỷ ỏ ậ ề ị ộ ể ề ị
đó là không th hu b và đã th c hi n theo đ ngh .ể ỷ ỏ ự ệ ề ị
a. Trong b n đ ngh ghi rõ không th hu bả ề ị ể ỷ ỏ
Vi c ghi rõ r ng đ ngh không th hu b có th đ c th c hi n b ng nhi u cách khác nhau, cách rõệ ằ ề ị ể ỷ ỏ ể ượ ự ệ ằ ề
ràng và tr c ti p nh t là ghi th ng vào b n đ ngh (ví d "đây là b n chào hàng có giá c đ nh"; "chúngự ế ấ ẳ ả ề ị ụ ả ố ị
tôi s gi nguyên đ ngh này cho đ n khi chúng tôi nh n đ c tr l i c a quý ngài"). Tuy v y, cũng cóẽ ữ ề ị ế ậ ượ ả ờ ủ ậ

th đ n gi n là bên nh n đ ngh ch ng minh r ng mình đã hành đ ng đúng khi cho r ng đ ngh nàyể ơ ả ậ ề ị ứ ằ ộ ằ ề ị
không th hu b , b ng cách vi n d n nh ng đi u kho n khác, ho c b ng hành vi c a bên đ ngh .ể ỷ ỏ ằ ệ ẫ ữ ề ả ặ ằ ủ ề ị
Vi c ghi rõ th i h n ch p nh n đ ngh c đ nh có th , tuy không nh t thi t, gián ti p ng ý nó là m tệ ờ ạ ấ ậ ề ị ố ị ể ấ ế ế ụ ộ
đ ngh không th hu b . L i gi i đáp s đ c tìm th y trong m i tr ng h p thông qua vi c gi i thíchề ị ể ỷ ỏ ờ ả ẽ ượ ấ ỗ ườ ợ ệ ả
đúng các đi u kho n c a đ ngh theo nh ng tiêu chu n khác nhau đ c trình bày trong ph n nh ngề ả ủ ề ị ữ ẩ ượ ầ ữ
quy t c chung v gi i thích h p đ ng c a Ch ng 4. Nói chung, n u lu t áp d ng quy đ nh r ng: m tắ ề ả ợ ồ ủ ươ ế ậ ụ ị ằ ộ
đ ngh là không th b hu b khi bên đ ngh gi i h n th I h n ch p nh n h p đ ng, thì vi c đ a raề ị ể ị ỷ ỏ ề ị ớ ạ ờ ạ ấ ậ ợ ồ ệ ư
m t th i h n c đ nh nh v y là có ý nghĩa là bên đ ngh đ a ra m t đ ngh không th hu b . M tộ ờ ạ ố ị ư ậ ề ị ư ộ ề ị ể ỷ ỏ ặ
khác, n u nh lu t áp d ng quy đ nh r ng: vi c n đ nh th i h n ch p nh n h p đ ng không đ đ coiế ư ậ ụ ị ằ ệ ấ ị ờ ạ ấ ậ ợ ồ ủ ể
m t đ ngh là đ ngh không th hu b , thì ph I tuân theo quy đ nh trên.ộ ề ị ề ị ể ỷ ỏ ả ị
Ví dụ
1. A - m t Công ty du l ch - qu ng cáo v i khách hàng v m t chuy n du l ch nhân d p năm m i. A h iộ ị ả ớ ề ộ ế ị ị ớ ố
thúc khách hàng đ t ch tr c trong vòng ba ngày t i, và nêu thêm r ng có th s không còn ch tr ngặ ỗ ướ ớ ằ ể ẽ ỗ ố
n a sau ba ngày t i. Câu văn nh v y không th đ c xem là đ ngh này không th hu b trong vòngữ ớ ư ậ ể ượ ề ị ể ỷ ỏ
ba ngày t i.ớ
2. A m i B cung c p m t đ ngh b ng văn b n, trong đó có ghi các đi u kho n mà B đã chu n b đờ ấ ộ ề ị ằ ả ề ả ẩ ị ể
xây d ng m t toà nhà. B trình bày m t b n đ ngh chi ti t trong đó có câu "Giá và các đi u ki n kèmự ộ ộ ả ề ị ế ề ệ
theo s không đ c th c hi n sau ngày 1 tháng 9". N u A và B cùng ho t đ ng trong cùng m t n cẽ ượ ự ệ ế ạ ộ ộ ướ
mà h th ng pháp lu t đó xem đây là m t đ ngh không th hu b cho đ n ngày c th nào đó, thìệ ố ậ ở ộ ề ị ể ỷ ỏ ế ụ ể
B có th hi u r ng đ ngh đó không th hu b . Tr ng h p này có th không đ c áp d ng n u phápể ể ằ ề ị ể ỷ ỏ ườ ợ ể ượ ụ ế
lu t s t i c a B cho r ng l i đ ngh này ch a đ đ c coi là m t đ ngh không th hu b .ậ ở ạ ủ ằ ờ ề ị ư ể ượ ộ ề ị ể ỷ ỏ
b. S tin t ng đ ngh không th hu bự ưở ề ị ể ỷ ỏ
M t ngo i l th hai trong các quy t c chung liên quan đ n vi c hu b m t đ ngh , nghĩa là khi "vi cộ ạ ệ ứ ắ ế ệ ỷ ỏ ộ ề ị ệ
ng i nh n có căn c đ xem đ ngh là m t đ ngh không th hu b ", và khi "ng I nh n th c hi nườ ậ ứ ể ề ị ộ ề ị ể ỷ ỏ ườ ậ ự ệ
đ ngh này do tin t ng nó là m t đ ngh không th hu b ". Th c ch t là s áp d ng c a nguyên t cề ị ưở ộ ề ị ể ỷ ỏ ự ấ ự ụ ủ ắ
chung v thi n chí và trung th c đ c trình bày trong Đi u 1.7. Vi c tin t ng c a bên nh n đ ngh cóề ệ ự ượ ề ệ ưở ủ ậ ề ị
th xu t phát t hành vi c a bên đ ngh ho c do tính ch t c a l i đ ngh đó (ví d m t đ ngh màể ấ ừ ủ ề ị ặ ấ ủ ờ ề ị ụ ộ ề ị
vi c ch p nh n yêu c u ng i nh n đó ph i đ c đi u tra r ng l n và t n kém trong khi ch đ i giaoệ ấ ậ ầ ườ ậ ả ượ ề ộ ớ ố ờ ợ
k t h p đ ng ho c m t đ ngh cho phép bên nh n đ ngh l p m t đ ngh khác g i cho bên th ba).ế ợ ồ ặ ộ ề ị ậ ề ị ậ ộ ề ị ử ứ
Hành vi mà bên nh n đ ngh th c hi n trong khi tin t ng và hi u l c l i đ ngh có th bao g m vi cậ ề ị ự ệ ưở ệ ự ờ ề ị ể ồ ệ

chu n b s n xu t, mua thuê thi t b ho c nguyên v t li u, chi tr các chi phí phát sinh, v.v mi n làẩ ị ả ấ ế ị ặ ậ ệ ả ễ
nh ng hành vi này th ng có trong các lĩnh v c th ng m i có liên quan, ho c đ c bên đ ngh bi tữ ườ ự ươ ạ ặ ượ ề ị ế
ho c d li u tr c.ặ ự ệ ướ
Ví dụ
18
3. A - nhà buôn bán đ c - yêu c u B ph c ch l i m i b c danh ho v i đi u ki n là công vi c ph iồ ổ ầ ụ ế ạ ườ ứ ạ ớ ề ệ ệ ả
đ c hoàn t t trong vòng ba tháng và giá c không đ c v t quá m t s ti n nào đó. B thông báo choượ ấ ả ượ ượ ộ ố ề
A r ng, đ bi t có nên ch p nh n l i đ ngh này hay không, thì B c n ph i b t đ u ph c ch m t b cằ ể ế ấ ậ ờ ề ị ầ ả ắ ầ ụ ế ộ ứ
tranh và s tr l i c th trong vòng 5 ngày. A đ ng ý, và B tin vào l i đ ngh c a A và b t đ u th cẽ ả ờ ụ ể ồ ờ ề ị ủ ắ ầ ự
hi n công vi c ngay l p t c. A không th rút l i l i đ ngh đó trong vòng 5 ngày.ệ ệ ậ ứ ể ạ ờ ề ị
4. A đ ngh B thành l p m t t p đoàn đ tham gia đ u th u m t d án s đ c ch đ nh trong m t th iề ị ậ ộ ậ ể ấ ầ ộ ự ẽ ượ ỉ ị ộ ờ
gian nh t đ nh. B cung c p m t b n đ ngh mà A đã tin t ng vào d toán giá đ u th u. Tr c khi h tấ ị ấ ộ ả ề ị ưở ự ấ ầ ướ ế
h n ngày ch đ nh đ u th u, nh ng sau khi A đã l p xong gi i trình kinh t d a trên b n gi i trình c a A,ạ ỉ ị ấ ầ ư ậ ả ế ự ả ả ủ
B thông báo v i A r ng xin đ c hu b l i đ ngh c a mình. Đ ngh c a B là không th hu b choớ ằ ượ ỷ ỏ ờ ề ị ủ ề ị ủ ể ỷ ỏ
đ n ngày này vì A đã tin t ng vào l i đ ngh c a B.ế ưở ờ ề ị ủ
Đi u 2.5ề (T ch i đ ngh giao k t)ừ ố ề ị ế
Đ ngh giao k t b t ch i khi bên giao k t nh n đ c s t ch i c a bên đ c đ nghề ị ế ị ừ ố ế ậ ượ ự ừ ố ủ ượ ề ị
BÌNH LU NẬ
1. Vi c t ch i l i đ ngh có th đ c nêu rõ ho c ng m hi uệ ừ ố ờ ề ị ể ượ ặ ầ ể
M t đ ngh có th b t ch i b ng vi c ghi rõ ho c ng m hi u. Thông th ng vi c ng m hi u t ch iộ ề ị ể ị ừ ố ằ ệ ặ ầ ể ườ ệ ầ ể ừ ố
đ ngh có th đ c th hi n b ng cách g i l i ch p nh n, nh ng kèm theo nh ng đi u ki n, nh ngề ị ể ượ ể ệ ằ ử ờ ấ ậ ư ữ ề ệ ữ
yêu c u và nh ng s a đ i b sung khác (xem Đi u 2.11(1)).ầ ữ ử ổ ổ ề
Khi các bên không nêu rõ vi c t ch i ph i đ c th c hi n b ng văn b n hay b ng hành vi, thì bênệ ừ ố ả ượ ự ệ ằ ả ằ
nh n đ ngh c n ph i gi i thích v i bên đ ngh r ng h không có ý đ nh ch p nh n đ ngh này. Câuậ ề ị ầ ả ả ớ ề ị ằ ọ ị ấ ậ ề ị
tr l i c a bên nh n đ ngh có th ch th hi n b ng cách h i v m t kh năng khác đ gi i quy t v nả ờ ủ ậ ề ị ể ỉ ể ệ ằ ỏ ề ộ ả ể ả ế ấ
đ (ví d "Li u có cách nào gi m giá h n n a không?", ho c "Li u ngài có th g I hàng đ n s m h nề ụ ệ ả ơ ữ ặ ệ ể ử ế ớ ơ
vài ngày không?") v n không th đ c t m coi là ch p nh n đ ngh .ố ể ượ ạ ấ ậ ề ị
Vi c t ch i l i đ ngh s làm ch m d t m i l i đ ngh , b t k l i đ ngh đó có th đ c hu b hayệ ừ ố ờ ề ị ẽ ấ ứ ọ ờ ề ị ấ ể ờ ề ị ể ượ ỷ ỏ
không theo Đi u 2.4.ề
Ví dụ

A nh n đ c đ ngh c a B, có n đ nh th i h n tr l i trong vòng hai tu n. A tr l i b ng th và h i cóậ ượ ề ị ủ ấ ị ờ ạ ả ờ ầ ả ờ ằ ư ỏ
th đ a m t vài đi u kho n khác mà B không ch p nh n. A không th ch p nh n b n đ ngh ban đ uể ư ộ ề ả ấ ậ ể ấ ậ ả ề ị ầ
c a B n a dù v n còn nhi u ngày tr c th i h n hai tu n, vì b ng cách tr l i b n đ ngh A đã t ch iủ ữ ẫ ề ướ ờ ạ ầ ằ ả ờ ả ề ị ừ ố
b n đ ngh ban đ u (và t ch i th i h n n đ nh hai tu n theo đó đ ngh không th đ c hu b ).ả ề ị ầ ừ ố ờ ạ ấ ị ầ ề ị ể ượ ỷ ỏ
2. Vi c t ch i đ ngh ch là m t trong nh ng nguyên nhân ch m d t m t đ nghệ ừ ố ề ị ỉ ộ ữ ấ ứ ộ ề ị
Vi c t ch i đ ngh c a bên nh n đ ngh ch là m t nguyên nhân ch m d t m t đ ngh . Nh ngệ ừ ố ề ị ủ ậ ề ị ỉ ộ ấ ứ ộ ề ị ữ
tr ng h p khác s đ c gi i thích thêm trong Đi u 2.4(1) và 2.7.ườ ợ ẽ ượ ả ề
Đi u 2.6ề (Cách th c ch p nh n đ ngh giao k t)ứ ấ ậ ề ị ế
1. L i nói, văn b n ho c các hành vi c th c a bên đ c nh n đ ngh nói lên s đ ng ý l i đờ ả ặ ụ ể ủ ượ ậ ề ị ự ồ ờ ề
ngh giao k t, do đó đ c coi là ch p nh n giao k t. Im l ng hay b t tác vi t b n thân nóị ế ượ ấ ậ ế ặ ấ ự ả
không nói lên s ch p nh n đ ngh .ự ấ ậ ề ị
2. H p đ ng có hi u l c khi bên đ ngh giao k t nh n đ c s ch p thu n l i đ ngh giaoợ ồ ệ ự ề ị ế ậ ượ ự ấ ậ ờ ề ị
k t.ế
3. M c dù v y, n u l i đ ngh giao k t hay quy c đã đ c xác l p gi a đôi bên ho c theoặ ậ ế ờ ề ị ế ướ ượ ậ ữ ặ
t p quán có quy đ nh khác, bên nh n đ ngh có th bày t s ch p nh n b ng vi c th c hi nậ ị ậ ề ị ể ỏ ự ấ ậ ằ ệ ự ệ
m t công vi c mà không c n ph i thông báo cho bên đ ngh giao k t bi t, s ch p nh n cóộ ệ ầ ả ề ị ế ế ự ấ ậ
hi u l c khi công vi c đó đ c th c hi n.ệ ự ệ ượ ự ệ
BÌNH LU NẬ
1. Các ch p nh n m t đ nghấ ậ ộ ề ị
Đ ch p nh n m t đ ngh , bên nh n đ ngh ph i b ng cách nào đó "ch p nh n" đ ngh đó. Vi c xácể ấ ậ ộ ề ị ậ ề ị ả ằ ấ ậ ề ị ệ
nh n r ng đã nh n đ c đ ngh , ho c bày t s quan tâm đ n đ ngh không có nghĩa là ch p nh nậ ằ ậ ượ ề ị ặ ỏ ự ế ề ị ấ ậ
nó. H n n a, vi c ch p nh n ph i vô đi u ki n, nghĩa là nó không ph thu c vào m t vài b c ti p theoơ ữ ệ ấ ậ ả ề ệ ụ ộ ộ ướ ế
mà ng i đ a ra đ ngh ph i th c hi n (ví d "l i ch p nh n c a chúng tôi còn tuỳ thu c vào vi cườ ư ề ị ả ự ệ ụ ờ ấ ậ ủ ộ ệ
ch p nh n cu i cùng c a các ngài") ho c ng i nh n ph i th c hi n (ví d "Chúng tôi ch p nh n d iấ ậ ố ủ ặ ườ ậ ả ự ệ ụ ấ ậ ướ
đây các đi u kho n c a h p đ ng nh đã ghi trong văn b n tho thu n c a ngài và s ch u trách nhi mề ả ủ ợ ồ ư ả ả ậ ủ ẽ ị ệ
n p b n h p đ ng này đ n m t h i đ ng qu n tr c a chúng tôi đ xin ch p nh n trong vòng hai tu nộ ả ợ ồ ế ộ ộ ồ ả ị ủ ể ấ ậ ầ
t i"). Sau cùng, l i ch p nh n không đ c đ a thêm nh ng yêu c u khác v i nh ng đi u kho n c a đớ ờ ấ ậ ượ ư ữ ầ ớ ữ ề ả ủ ề
ngh ho c ít nh t không đ c làm thay đ i đ n n i dung c a nh ng đi u kho n đó (xem Đi u 2.11).ị ặ ấ ượ ổ ế ộ ủ ữ ề ả ề
19
2. Vi c ch p nh n b ng hành việ ấ ậ ằ

N u l i đ ngh không có yêu c u gì v cách th c ch p nh n, vi c ch p nh n có th đ c th c hi nế ờ ề ị ầ ề ứ ấ ậ ệ ấ ậ ể ượ ự ệ
b ng cách trình bày rõ ràng trong m t câu văn ho c b ng hành vi c a bên nh n đ ngh . Kho n (1) c aằ ộ ặ ằ ủ ậ ề ị ả ủ
Đi u 2.6 không nêu c th nh ng cách th c x s c a ng i nh n, bao g m nh ng hành vi liên quanề ụ ể ữ ứ ử ự ủ ườ ậ ồ ữ
đ n vi c th c hi n h p đ ng, ví d : thanh toán tr c v giá c hàng hoá, chuy n hàng ho c b t đ uế ệ ự ệ ợ ồ ụ ướ ề ả ế ặ ắ ầ
xây c t, v.v ấ
3. Im l ng ho c b t tác viặ ặ ấ
T lu n đi m "b n thân s im l ng ho c b t tác vi không ph i là s ch p nh n", Kho n (1) đã ch rõừ ậ ể ả ự ặ ặ ấ ả ự ấ ậ ả ỉ
r ng trên nguyên t c không đ c phép gi i thích s im l ng ho c b t tác vi c a bên nh n đ ngh là sằ ắ ượ ả ự ặ ặ ấ ủ ậ ề ị ự
ch p nh n đ ngh . T t nhiên câu tr l i s khác n u các bên tho thu n r ng im l ng đ c xem làấ ậ ề ị ấ ả ờ ẽ ế ả ậ ằ ặ ượ
ch p nh n, ho c n u nh đã hình thành quy c ho c t p quán gi a các bên cho r ng im l ng nghĩa làấ ậ ặ ế ư ướ ặ ậ ữ ằ ặ
ch p nh n. Tuy nhiên, không khi nào ng i đ a ra đ ngh đ c phép nêu trong đ ngh r ng đ nghấ ậ ườ ư ề ị ượ ề ị ằ ề ị
này s đ c coi là ch p nh n n u bên nh n đ ngh không tr l i. Vì bên đ ngh đ c quy n chẽ ượ ấ ậ ế ậ ề ị ả ờ ề ị ượ ề ủ
đ ng trong vi c giao k t h p đ ng, bên nh n đ ngh không nh ng đ c t do ch p nh n ho c t ch iộ ệ ế ợ ồ ậ ề ị ữ ượ ự ấ ậ ặ ừ ố
đ ngh , mà còn có quy n b qua không đ ý đ n đ ngh này.ề ị ề ỏ ể ế ề ị
Ví dụ
1. A yêu c u B đ a ra nh ng đi u ki n m i đ gia h n thêm cho h p đ ng cung c p r u vang, s h tầ ư ữ ề ệ ớ ể ạ ợ ồ ấ ượ ẽ ế
h n vào ngày 31 tháng 12. Trong b n đ ngh c a mình, B ghi thêm m t đi u kho n là: "n u chúng tôiạ ả ề ị ủ ộ ề ả ế
không nh n đ c ý ki n gì t phía các ngài ch m nh t là đ n cu i tháng 11, chúng tôi s coi nh cácậ ượ ế ừ ậ ấ ế ố ẽ ư
ngài đã ch p nh n gia h n h p đ ng theo nh ng đi u ki n đã đ c ghi đây". A coi nh ng đi u ki nấ ậ ạ ợ ồ ữ ề ệ ượ ở ữ ề ệ
m i này là không th ch p nh n đ c và th m chí không h tr l i. H p đ ng cũ s h t h n vào ngàyớ ể ấ ậ ượ ậ ề ả ờ ợ ồ ẽ ế ạ
31 tháng 12 và không có h p đ ng m i nào gi a các bên đ c hình thành.ợ ồ ớ ữ ượ
2. Theo m t tho thu n có kỳ h n v cung c p r u vang, B th ng cung c p đ y đ các đ n đ t hàngộ ả ậ ạ ề ấ ượ ườ ấ ầ ủ ơ ặ
c a A mà không c n ph i xác nh n l i vi c ch p nh n đ n đ t hàng. Vào ngày 15 tháng 11, A đ t m tủ ầ ả ậ ạ ệ ấ ậ ơ ặ ặ ộ
l ng l n r u vang cho d p năm m i. B không tr l i, mà cũng không giao hàng theo nh yêu c u.ượ ớ ượ ị ớ ả ờ ư ầ
Nh v y B đã vi ph m h p đ ng, vì theo quy c đã hình thành gi a các bên, s im l ng c a B đ i v iư ậ ạ ợ ồ ướ ữ ự ặ ủ ố ớ
đ n đ t hàng c a A đ c xem nh là ch p nh n.ơ ặ ủ ượ ư ấ ậ
4. Th i đi m có hi u l c c a s "ch p nh n"ờ ể ệ ự ủ ự ấ ậ
Theo Kho n (2), s ch p nh n có hi u l c k t lúc nó đ c chuy n đ n bên đ ngh (xem Đi uả ự ấ ậ ệ ự ể ừ ượ ể ế ề ị ề
1.9(2)). V đ nh nghĩa "truy n đ t đ n" xem trong Đi u 1.9(3). đây vi c áp d ng nguyên t c "nh n"ề ị ề ạ ế ề ở ệ ụ ắ ậ
thích h p h n nguyên t c "g i" là vì r i ro v vi c truy n đ t thông tin th ng x y ra đ i v I ng i nh nợ ơ ắ ử ủ ề ệ ề ạ ườ ả ố ớ ườ ậ

h n là ng i đ a ra đ ngh , vì v y, ng i đ a ra đ ngh có quy n l a ch n ph ng pháp truy n đ tơ ườ ư ề ị ậ ườ ư ề ị ề ự ọ ươ ề ạ
và ph i bi t r ng vi c l a ch n ph ng pháp truy n đ t c a mình có th có nh ng r i ro ho c ch m trả ế ằ ệ ự ọ ươ ề ạ ủ ể ữ ủ ặ ậ ễ
nào, và anh ta là ng i có kh năng nh t b o đ m cho vi c truy n đ t thông tin đ n n i nh n.ườ ả ấ ả ả ệ ề ạ ế ơ ậ
Trên nguyên t c, vi c ch p nh n b ng hành vi ch có hi u l c khi ng i ch p nh n thông báo choắ ệ ấ ậ ằ ỉ ệ ự ườ ấ ậ
ng i đ ngh . Tuy nhiên, c n l u ý là vi c thông báo ch c n thi t trong nh ng tr ng h p mà b n thânườ ề ị ầ ư ệ ỉ ầ ế ữ ườ ợ ả
hành vi không ch ng t vi c ch p nh n v i ng i đ ngh sau m t th i h n h p lý. Trong s tr ng h pứ ỏ ệ ấ ậ ớ ườ ề ị ộ ờ ạ ợ ố ườ ợ
ch c n hành vi cũng đ đ ch ng minh cho l i ch p nh n h p đ ng, ví d nh khi ti n hành thanh toánỉ ầ ủ ể ứ ờ ấ ậ ợ ồ ụ ư ế
giá ti n mua hàng, thì vi c thông báo c a Ngân hàng v vi c chuy n ti n thanh toán cho bên đ ngh ;ề ệ ủ ề ệ ể ề ề ị
cũng nh khi v n chuy n hàng hoá b ng đ ng hàng không ho c b ng các ph ng ti n v n t i khác,ư ậ ể ằ ườ ặ ằ ươ ệ ậ ả
thì vi c thông báo c a ng i v n chuy n v chuy n hàng đ c chuy n đ n cho bên đ ngh là đ đệ ủ ườ ậ ể ề ế ượ ể ế ề ị ủ ể
nói lên s ch p nh n h p đ ng c a bên nh n đ c đ ngh . M t ngo i l v nguyên t c chung trongự ấ ậ ợ ồ ủ ậ ượ ề ị ộ ạ ệ ề ắ
Kho n (2) đ c ghi rõ trong Kho n (3), nghĩa là khi "theo yêu c u c a bên đ ngh ho c do nh ng quyả ượ ả ầ ủ ề ị ặ ữ
c gi a hai bên ho c theo t p quán, bên nh n đ ngh có th ch p nh n đ ngh b ng vi c ti n hànhướ ữ ặ ậ ậ ề ị ể ấ ậ ề ị ằ ệ ế
th c hi n mà không c n thông báo cho bên đ ngh ". Trong nh ng tr ng h p nh v y, vi c ch p nh nự ệ ầ ề ị ữ ườ ợ ư ậ ệ ấ ậ
đ c xem nh có hi u l c vào th I đi m công vi c đ c th c hi n, b t lu n bên đ ngh có nh n đ cượ ư ệ ự ờ ể ệ ượ ự ệ ấ ậ ề ị ậ ượ
thông báo ngay lúc đó hay ch a.ư
Ví dụ
3. A yêu c u B l p m t ch ng trình đ c bi t đ truy c p d li u cho m t Ngân hàng. Không c n thôngầ ậ ộ ươ ặ ệ ể ậ ữ ệ ộ ầ
báo ch p nh n cho A, B b t đ u l p trình và, sau khi đã hoàn t t, yêu c u A thanh toán m t kho n ti nấ ậ ắ ầ ậ ấ ầ ộ ả ề
đã đ c ghi rõ trong đ n đ t hàng c a A. B không có quy n đ c thanh toán vì B ch a thông báo cho Aượ ơ ặ ủ ề ượ ư
v vi c ch p nh n đ ngh giao k t h p đ ng c a A. ề ệ ấ ậ ề ị ế ợ ồ ủ
4. Tr ng h p t ng t nh ví d 3, ch khác là trong đ ngh giao k t h p đ ng có thông báo là A sườ ợ ươ ự ư ụ ỉ ề ị ế ợ ồ ẽ
v ng m t trong vòng hai tu n, và n u B có ý đ nh ch p nh n thì B ph i l p trình ngay l p t c đ ti tắ ặ ầ ế ị ấ ậ ả ậ ậ ứ ể ế
20
ki m th i gian. Khi này, h p đ ng đã đ c giao k t vì m t khi B b t đ u th c hi n, th m chí n u B quênệ ờ ợ ồ ượ ế ộ ắ ầ ự ệ ậ ế
không thông báo cho A ngay lúc này hay sau đó hai tu n thì cũng coi nh gi a A và B đã giao k t h pầ ư ữ ế ợ
đ ng.ồ
Đi u 2.6 t ng ng v i Kho n (1), (2) ph n đ u và Kho n (3) c a Đi u 18 CISG.ề ươ ứ ớ ả ầ ầ ả ủ ề
Đi u 2.7ề (Th i h n ch p nh n)ờ ạ ấ ậ
S ch p nh n đ ngh c n ph i đ c ti n hành trong th i h n bên đ ngh n đ nh, n u th iự ấ ậ ề ị ầ ả ượ ế ờ ạ ề ị ấ ị ế ờ

h n này không đ c n đ nh, đ ngh giao k t ph i đ c ch p nh n trong kho ng th i gianạ ượ ấ ị ề ị ế ả ượ ấ ậ ả ờ
h p lý tuỳ t ng tr ng h p, có xem xét đ n t c đ truy n tin mà bên đ ngh dùng.ợ ừ ườ ợ ế ố ộ ề ề ị
Đ ngh giao k t b ng mi ng ph i đ c ch p nh n ngay, tr khi hoàn c nh có yêu c u khác.ề ị ế ằ ệ ả ượ ấ ậ ừ ả ầ
BÌNH LU NẬ
V th i h n ch p nh n đ ngh , Đi u 2.7 t ng ng v i Kho n (2) c a Đi u 18 CISG, theo đó có sề ờ ạ ấ ậ ề ị ề ươ ứ ớ ả ủ ề ự
phân bi t gi a đ ngh b ng mi ng và b ng văn b n. Đ ngh b ng mi ng c n ph i đ c ch p nh nệ ữ ề ị ằ ệ ằ ả ề ị ằ ệ ầ ả ượ ấ ậ
ngay l p t c khi hoàn c nh có nh ng yêu c u khác. Đ i v i đ ngh b ng văn b n, đi u này hoàn toànậ ứ ả ữ ầ ố ớ ề ị ằ ả ề
tuỳ thu c vào vi c đ ngh đó có n đ nh m t th i h n cho vi c ch p nh n hay không: n u có, đ nghộ ệ ề ị ấ ị ộ ờ ạ ệ ấ ậ ế ề ị
c n đ c ch p nh n trong th i h n đó, n u không thì s ch p nh n ph i đ c truy n đ t đ n bên đầ ượ ấ ậ ờ ạ ế ự ấ ậ ả ượ ề ạ ế ề
ngh trong m t th i h n h p lý tuỳ t ng tr ng h p, có xét đ n t c đ thông tin giao d ch mà bên đị ộ ờ ạ ợ ừ ườ ợ ế ố ộ ị ề
ngh dùng". C n l u ý r ng các quy đ nh đ c trình bày trong Đi u 2.7 cũng áp d ng cho tr ng h pị ầ ư ằ ị ượ ề ụ ườ ợ
c a Đi u 2.6(3), khi bên nh n đ ngh có th ch p nh n b ng cách ti n hành th c hi n mà không c nủ ề ậ ề ị ể ấ ậ ằ ế ự ệ ầ
thông báo cho ng i đ a ra đ ngh : trong nh ng tr ng h p đó, hành vi th c hi n c n ph i đ c ti nườ ư ề ị ữ ườ ợ ự ệ ầ ả ượ ế
hành trong th i h n đ c bên đ ngh n đ nh tr c. Đ xác đ nh th i đi m b t đ u th i h n do bên đờ ạ ượ ề ị ấ ị ướ ể ị ờ ể ắ ầ ờ ạ ề
ngh đ t ra cho vi c th c hi n, và tính toán nh ng ngày ngh l có trong th i h n đó, xem Đi u 2.8; cũngị ặ ệ ự ệ ữ ỉ ễ ờ ạ ề
nh tr ng h p ch p nh n tr ho c ch m tr trong vi c truy n tin, xem Đi u 2.9.ư ườ ợ ấ ậ ễ ặ ậ ễ ệ ề ề
Đi u 2.8ề (Ch p nh n đ ngh trong th i h n quy đ nh)ấ ậ ề ị ờ ạ ị
1. Đ i v i đi n báo ho c th t , th i h n quy đ nh cho s ch p nh n đ c tính t khi b c đi nố ớ ệ ặ ư ừ ờ ạ ị ự ấ ậ ượ ừ ứ ệ
báo đ c yêu c u g i đi ho c ngày g i th ho c, n u trong đó không có ngày g I th , thì làượ ầ ử ặ ử ư ặ ế ử ư
ngày ghi trên d u b u đi n. Đ i v i các ph ng ti n tr c ti p trao đ i thông tin, th i gian quyấ ư ệ ố ớ ươ ệ ự ế ổ ờ
đ nh đ c tính t lúc bên đ c đ ngh nh n đ ngh giao k t.ị ượ ừ ượ ề ị ậ ề ị ế
2. S ngày l ho c ngày không giao d ch trong th i h n quy đ nh cũng đ c tính vào kho ngố ễ ặ ị ờ ạ ị ượ ả
th i h n này. Tuy v y, n u thông báo ch p nh n không đ n đ c bên đ ngh trong ngày cu iờ ạ ậ ế ấ ậ ế ượ ề ị ố
cùng c a th i h n quy đ nh do ngày này trùng vào ngày l ho c ngày không làm vi c t i n iủ ờ ạ ị ễ ặ ệ ạ ơ
kinh doanh c a ng i nh n, th i h n giao k t s đ c kéo dài đ n ngày giao d ch đ u tiên ti pủ ườ ậ ờ ạ ế ẽ ượ ế ị ầ ế
theo ngày l ho c ngày không làm vi c đó.ễ ặ ệ
BÌNH LU NẬ
Bên đ ngh có th đ t ra m t th i h n đ bên nh n đ ngh ch p nh n đ ngh này. N u nh đi u nàyề ị ể ặ ộ ờ ạ ể ậ ề ị ấ ậ ề ị ế ư ề
đ c th c hi n b ng vi c quy đ nh m t ngày c th (ví d "Tr ng h p ngài đ nh ch p nh n đ nghượ ự ệ ằ ệ ị ộ ụ ể ụ ườ ợ ị ấ ậ ề ị
c a tôi, xin vui lòng cho chúng tôi ho c tr c ngày 1 tháng 3"), thì s không có v n đ gì. M t khác, n uủ ặ ướ ẽ ấ ề ặ ế

bên đ ngh ch nêu lên m t th i h n (ví d "Ngài có 10 ngày đ ch p nh n đ ngh này"), thì s n yề ị ỉ ộ ờ ạ ụ ể ấ ậ ề ị ẽ ả
sinh v n đ là khi nào thì th i h n này b t đ u đ c tính, cũng nh có tính c a nh ng ngày l trong th iấ ề ờ ạ ắ ầ ượ ư ủ ữ ễ ờ
h n này không, cũng nh khi nào là ngày h t h n. Đi u 2.8, t ng ng v i đi u 20 c a CISG, đã tr l iạ ư ế ạ ề ươ ứ ớ ề ủ ả ờ
cho hai tr ng h p trên khi đ ngh không nêu lên chi ti t gì khác.ườ ợ ề ị ế
Đi u 2.9ề (Ch p nh n ch m tr trong vi c truy n tin)ấ ậ ậ ễ ệ ề
1 .S ch p nh n nh ng thông tin ch m tr v n có h u qu pháp lý nh s ch p nh n nh ngự ấ ậ ữ ậ ễ ẫ ậ ả ư ự ấ ậ ữ
thông tin đúng h n, n u nh bên đ ngh không thông báo ngay l p t c cho bên đ c đ nghạ ế ư ề ị ậ ứ ượ ề ị
v vi c này.ề ệ
2. N u m t lá th ho c m t văn b n khác cho hay s ch p nh n đ c chuy n đ n bên đ nghế ộ ư ặ ộ ả ự ấ ậ ượ ể ế ề ị
ch m tr là do l i c a vi c chuy n tin, s ch p nh n ch m tr đó v n đ c coi nh có hi uậ ễ ỗ ủ ệ ể ự ấ ậ ậ ễ ẫ ượ ư ệ
l c, tr khi bên đ ngh thông báo không ch m tr cho bên đ c đ ngh r ng l i đ ngh giaoự ừ ề ị ậ ễ ượ ề ị ằ ờ ề ị
k t đã h t hi u l c vào th i đi m nh n đ c s ch p nh n.ế ế ệ ự ờ ể ậ ượ ự ấ ậ
BÌNH LU NẬ
1. Ch p nh n ch m tr th ng không có hi u l cấ ậ ậ ễ ườ ệ ự
Theo nh đi u ki n trình bày trong Đi u 2.7 đ m t ch p nh n có hi u l c, thì nó c n đ c truy n đ tư ề ệ ề ể ộ ấ ậ ệ ự ầ ượ ề ạ
đ n bên đ ngh trong th i h n do bên đ ngh đ t ra, n u không có quy đ nh gì v th I gian, thì ph iế ề ị ờ ạ ề ị ặ ế ị ề ờ ả
21
trong m t th i h n h p lý. Nghĩa là v nguyên t c thì s ch p nh n đ c truy n đ t đ n bên đ nghộ ờ ạ ợ ề ắ ự ấ ậ ượ ề ạ ế ề ị
tr h n thì s không có hi u l c và có th b bên đ ngh không xem xét.ễ ạ ẽ ệ ự ể ị ề ị
2. Bên đ ngh tuy nhiên có th "đ ng ý" s ch m trề ị ể ồ ự ậ ễ
Kho n (1) c a Đi u 2.9, t ng ng v i Đi u 21 c a CISG, quy đ nh r ng bên đ ngh v n có th xemả ủ ề ươ ứ ớ ề ủ ị ằ ề ị ẫ ể
xét nh ng ch p nh n đ n tr và coi chúng nh là nh ng ch p nh n đ n đúng h n và do v y còn hi uữ ấ ậ ế ễ ư ữ ấ ậ ế ạ ậ ệ
l c, mi n là "bên đ ngh thông báo ngay l p t c cho bên đ c đ ngh v vi c này". N u nh bên đự ễ ề ị ậ ứ ượ ề ị ề ệ ế ư ề
ngh tuân theo các quy đ nh c a đi u này, thì h p đ ng v n đ c coi là giao k t khi l i ch p nh n đị ị ủ ề ợ ồ ẫ ượ ế ờ ấ ậ ề
ngh đ c truy n đ t đ n bên đ ngh , ch không ph i khi bên đ ngh thông báo cho ng i ch p nh nị ượ ề ạ ế ề ị ứ ả ề ị ườ ấ ậ
là anh ta có ý đ nh coi s ch p nh n ch m tr này v n còn hi u l c:ị ự ấ ậ ậ ễ ẫ ệ ự
Ví dụ
1. A quy đ nh h n chót cho vi c ch p nh n m t đ ngh là ngày 31 tháng 3. Ch p nh n c a B g i đ n Aị ạ ệ ấ ậ ộ ề ị ấ ậ ủ ử ế
vào ngày 3 tháng 4. A, v n còn mong mu n giao k t h p đ ng, có ý đ nh "ch p nh n" ch p nh n trẫ ố ế ợ ồ ị ấ ậ ấ ậ ễ
c a B, và thông báo l p t c cho B v ý đ nh c a mình. M c dù là thông báo này đ c g i đ n B vàoủ ậ ứ ề ị ủ ặ ượ ử ế

ngày 5 tháng 4, h p đ ng v n đ c giao k t k t ngày 3 tháng 4.ợ ồ ẫ ượ ế ể ừ
3. Ch m tr trong quá trình truy n tinậ ễ ề
Khi ch p nh n đ n tr do bên nh n đ ngh g i tr , đ ng nhiên ch p nh n này s không có hi u l c,ấ ậ ế ễ ậ ề ị ử ễ ươ ấ ậ ẽ ệ ự
tr khi bên đ ngh có quy đ nh khác. N u bên nh n đ ngh đã tr l i đúng h n, mà l I ch p nh nừ ề ị ị ế ậ ề ị ả ờ ạ ờ ấ ậ
đ c truy n đ n bên đ ngh tr do có tr c tr c x y ra trong quá trình truy n tin, thì tình hu ng s khác.ượ ề ế ề ị ễ ụ ặ ả ề ố ẽ
Trong tr ng h p nh v y, bên nh n đ ngh có quy n tin r ng s ch p nh n c a mình đã đ n đúngườ ợ ư ậ ậ ề ị ề ằ ự ấ ậ ủ ế
h n và có hi u l c, tr tr ng h p bên đ ngh ph n đ i ngay l p t c khi nh n đ c ch p nh n đó.ạ ệ ự ừ ườ ợ ề ị ả ố ậ ứ ậ ượ ấ ậ
Đi u ki n duy nh t đ c nêu trong Kho n (2) là các văn b n ho c th t v vi c ch p nh n ph i ch ngề ệ ấ ượ ả ả ặ ư ừ ề ệ ấ ậ ả ứ
minh đ c r ng nó đã đ c g i đi đúng h n và bên đ ngh đã nh n đ c ch p nh n trong th i h nượ ằ ượ ử ạ ề ị ậ ượ ấ ậ ờ ạ
quy đ nh n u không có tr c tr c gì x y ra trong quá trình truy n tin.ị ế ụ ặ ả ề
Ví dụ
2. T ng t nh tr ng h p 1, ch khác là B bi t r ng th i h n đ chuy n m t b c th th ng ch m tươ ự ư ườ ợ ỉ ế ằ ờ ạ ể ể ộ ứ ư ườ ỉ ấ
ba ngày, và đã g i th ch p nh n vào ngày 25 tháng 3. Do có cu c đình công c a các nhân viên b uử ư ấ ậ ộ ủ ư
đi n n c A, tuy b c th đã đ c đóng d u b u đi n trên phong bì, nh ng ch đ n tay A vào ngày 3ệ ở ướ ứ ư ượ ấ ư ệ ư ỉ ế
tháng 4. M c dù đã tr , ch p nh n c a B v n có giá tr , tr khi A t ch I ngay l p t c khi nh n đ cặ ễ ấ ậ ủ ẫ ị ừ ừ ố ậ ứ ậ ượ
ch p nh n này.ấ ậ
Đi u 2.10 ề (Rút l i l i ch p nh n)ạ ờ ấ ậ
M t ch p nh n có th đ c rút l i n u nh vi c rút l i này đ c truy n đ t đ n bên đ nghộ ấ ậ ể ượ ạ ế ư ệ ạ ượ ề ạ ế ề ị
tr c ho c cùng lúc v i th i đi m mà l i ch p nh n tr nên có hi u l c.ướ ặ ớ ờ ể ờ ấ ậ ở ệ ự
BÌNH LU NẬ
Vi c rút l i l i ch p nh n đ c quy đ nh theo cùng m t nguyên t c nh trong Đi u 2.3 v vi c rút l i đệ ạ ờ ấ ậ ượ ị ộ ắ ư ề ề ệ ạ ề
ngh , nghĩa là ng i ch p nh n có th thay đ i ý đ nh và rút l i l i ch p nh n, mi n là vi c rút l i nàyị ườ ấ ậ ể ổ ị ạ ờ ấ ậ ễ ệ ạ
đ c truy n đ t đ n bên đ ngh tr c ho c cùng th i đi m bên đ ngh nh n đ c ch p nh n. C nượ ề ạ ế ề ị ướ ặ ờ ể ề ị ậ ượ ấ ậ ầ
l u ý r ng trong khi bên đ ngh b ràng bu c vào đ ngh và không th thay đ i ý đ nh c a mình, m tư ằ ề ị ị ộ ề ị ể ổ ị ủ ộ
bên nh n đ ngh đã ch p nh n đ ngh đó (xem Đi u 2.4(1)), bên nh n đ ngh m t quy n t do l aậ ề ị ấ ậ ề ị ề ậ ề ị ấ ề ự ự
ch n c a mình th i đi m ch m tr h n, nghĩa là khi thông báo ch p nh n đ c truy n đ t đ n bênọ ủ ở ờ ể ậ ễ ơ ấ ậ ượ ề ạ ế
đ ngh . Đi u 2.10 t ng ng v i đi u 22 c a CISG.ề ị ề ươ ứ ớ ề ủ
Đi u 2.11ề (S a đ i l i ch p nh n)ử ổ ờ ấ ậ
1. Khi bên đ c đ ngh tr l i ch p nh n đ ngh giao k t nh ng kèm theo các đi u ki n m iượ ề ị ả ờ ấ ậ ề ị ế ư ề ệ ớ
ho c nh ng đi u kho n b sung, h n ch và s a đ i, nó s đ c coi nh là s t ch i đ nghặ ữ ề ả ổ ạ ế ử ổ ẽ ượ ư ự ừ ố ề ị

và là m t đ ngh m i.ộ ề ị ớ
2. Dù v y, n u các đi u ki n m i ho c nh ng h n ch và s a đ i nói trên không nh h ngậ ế ề ệ ớ ặ ữ ạ ế ử ổ ả ưở
nhi u đ n các đi u kho n trong đ ngh giao k t, s tr l i nói trên đ c xem là s ch p nh n,ề ế ề ả ề ị ế ự ả ờ ượ ự ấ ậ
tr khi bên đ ngh bác b không ch m tr s thay đ i này. N u bên đ ngh không ph n đ i,ừ ề ị ỏ ậ ễ ự ổ ế ề ị ả ố
các đi u kho n trong đ ngh giao k t và nh ng s a đ i b sung trong l I ch p nh n.ề ả ề ị ế ữ ử ổ ổ ờ ấ ậ
BÌNH LU NẬ
1. M t ch p nh n v i nh ng s a đ i đ c xem là m t đ ngh giao k t m iộ ấ ậ ớ ữ ử ổ ượ ộ ề ị ế ớ
Trong các giao d ch th ng m i, th ng x y ra tr ng h p bên nh n đ ngh , khi thông báo v i bên đị ươ ạ ườ ả ườ ợ ậ ề ị ớ ề
ngh ý đ nh ch p nh n đ ngh c a mình ("ch p nh n đ n đ t hàng"), th ng yêu c u thêm m t vàiị ị ấ ậ ề ị ủ ấ ậ ơ ặ ườ ầ ộ
đi u kho n khác v i nh ng đi u kho n đã có trong đ ngh . Kho n (1) c a Đi u 2.11 quy đ nh r ngề ả ớ ữ ề ả ề ị ả ủ ề ị ằ
22
nh ng ch p nh n nh v y v nguyên t c đ c xem nh là s t ch i l i đ ngh và đ a đ n vi c hìnhữ ấ ậ ư ậ ề ắ ượ ư ự ừ ố ờ ề ị ư ế ệ
thành m t đ ngh giao k t m i c a bên nh n đ ngh , mà bên đ ngh có th hay không th ch p nh nộ ề ị ế ớ ủ ậ ề ị ề ị ể ể ấ ậ
ng cách tr c ti p ho c gián ti p, nghĩa là b ng vi c th c hi n.ằ ự ế ặ ế ằ ệ ự ệ
2. Nh ng s a đ i không làm bi n đ i n i dung c a s ch p nh nữ ử ổ ế ổ ộ ủ ự ấ ậ
Trên nguyên t c ch p nh n ph i là t m g ng ph n chi u v n i dung c a đ ngh , vì v y m t s thayắ ấ ậ ả ấ ươ ả ế ề ộ ủ ề ị ậ ộ ự
đ i nh gi a đ ngh và ch p nh n cũng có th làm cho m i bên đ t nghi v n v s t n t i c a h pổ ỏ ữ ề ị ấ ậ ể ỗ ặ ấ ề ự ồ ạ ủ ợ
đ ng. Đ tránh tr ng h p m t bên vi n c đ yêu c u vô hi u h p đ ng ch vì có s khác nhau gi aồ ể ườ ợ ộ ệ ớ ể ầ ệ ợ ồ ỉ ự ữ
đ ngh và ch p nh n, khi các đi u ki n trên th tr ng thay đ i theo chi u h ng b t l i cho h , Kho nề ị ấ ậ ề ệ ị ườ ổ ề ướ ấ ợ ọ ả
(2) quy đ nh m t tr ng h p ngo i l đ c trình bày trong Kho n (1) r ng n u nh ng đi u kho n bị ộ ườ ợ ạ ệ ượ ả ằ ế ữ ề ả ổ
sung ho c s a đ i n m trong l i ch nghĩa không làm thay đ i "đáng k " các đi u kho n trong đ ngh ,ặ ử ổ ằ ờ ủ ổ ể ề ả ề ị
thì h p đ ng v n đ c giao k t v i nh ng s a đ i nh đó, tr khi bên đ ngh t ch i nó ngay khi nh nợ ồ ẫ ượ ế ớ ữ ử ổ ỏ ừ ề ị ừ ố ậ
đ c th ch p nh n. Vi c xác đ nh xem thay đ i có đ c coi là "đáng k "ượ ư ấ ậ ệ ị ổ ượ ể 5 hay không không th đ cể ượ
xác đ nh m t cách tr u t ng, mà tuỳ thu c vào hoàn c nh c th c a t ng tr ng h p. Thông th ngị ộ ừ ượ ộ ả ụ ể ủ ừ ườ ợ ườ
nh ng đi u kho n b sung ho c thay đ i v giá c và ph ng th c thanh toán, đ a đi m và th I h nữ ề ả ổ ặ ổ ề ả ươ ứ ị ể ờ ạ
th c hi n nghĩa v th c hi n m t công vi c, quy đ nh trách nhi m c a m t bên đ i v i bên kia ho cự ệ ụ ự ệ ộ ệ ị ệ ủ ộ ố ớ ặ
vi c gi i quy t tranh ch p, đ c coi là nh ng thay đ i "đáng k " c a đ ngh . M t y u t quan tr ngệ ả ế ấ ượ ữ ổ ể ủ ề ị ộ ế ố ọ
khác c n đ c xem xét là nh ng đi u kho n b sung ho c thay đ i này có th ng đ c s d ng trongầ ượ ữ ề ả ổ ặ ổ ườ ượ ử ụ
lĩnh v c th ng m i có liên quan hay không, và nó có gây b t ng cho bên đ ngh hay không.ự ươ ạ ấ ờ ề ị
Ví dụ

1. A đ t mua m t thi t b c a B và yêu c u đ c s d ng th . Khi ch p nh n đ n đ t hàng, B thôngặ ộ ế ị ủ ầ ượ ử ụ ử ấ ậ ơ ặ
báo r ng s ch p nh n các đi u kho n c a đ ngh , nh ng thêm r ng mình mu n có m t t i bu i ch yằ ẽ ấ ậ ề ả ủ ề ị ư ằ ố ặ ạ ổ ạ
th máy. Đi u ki n thêm này không ph i là m t thay đ i "đáng k " c a đ ngh giao k t, vì th nó trử ề ệ ả ộ ổ ể ủ ề ị ế ế ở
thành m t ph n c a h p đ ng, tr khi A ph n đ i đi u này.ộ ầ ủ ợ ồ ừ ả ố ề
2. T ng t nh tr ng h p 1, ch khác là trong khi ch p nh n đ n đ t hàng, B yêu c u ghi thêm đi uươ ự ư ườ ợ ỉ ấ ậ ơ ặ ầ ề
kho n tranh ch p b ng tr ng tài. Tr tr ng h p có quy đ nh khác, đi u kho n này đ c xem là m tả ấ ằ ọ ừ ườ ợ ị ề ả ượ ộ
thay đ i "đáng k " c a các đi u kho n trong đ ngh giao k t, d n đ n vi c ch p nh n c a B đ c coiổ ể ủ ề ả ề ị ế ẫ ế ệ ấ ậ ủ ượ
nh là m t đ ngh giao k t m i.ư ộ ề ị ế ớ
3. A đ t mua m t s l ng lúa mì c a B. Khi ch p nh n đ n đ t hàng, B yêu c u quy đ nh thêm đi uặ ộ ố ượ ủ ấ ậ ơ ặ ầ ị ề
kho n tranh ch p b ng tr ng tài. Vi c quy đ nh đi u kho n này đã tr thành t p quán gi a các th ngả ấ ằ ọ ệ ị ề ả ở ậ ữ ươ
nhân trong vi c mua bán lúa mì. A không th không bi t v đi u kho n này, nên đi u kho n này khôngệ ể ế ề ề ả ề ả
ph i là m t thay đ i "đáng k " c a các đi u kho n trong đ ngh giao k t và do đó đi u kho n tr ng tàiả ộ ổ ể ủ ề ả ề ị ế ề ả ọ
tr thành m t ph n c a h p đ ng, tr khi A ph n đ i đi u kho n này ngay sau khi nh n đ c th ch pở ộ ầ ủ ợ ồ ừ ả ố ề ả ậ ượ ư ấ
nh n c a B.ậ ủ
Đi u 2.12ề (Văn b n xác nh n)ả ậ
N u văn b n nh m xác nh n l i h p đ ng, bao g m m t vài đi u kho n b sung, đ c g i điế ả ằ ậ ạ ợ ồ ồ ộ ề ả ổ ượ ử
trong m t th i h n h p lý sau khi giao k t h p đ ng, thì các đi u kho n ghi trong văn b n sộ ờ ạ ợ ế ợ ồ ề ả ả ẽ
tr thành m t ph n c a h p đ ng, tr tr ng h p n i dung c a văn b n xác nh n l I h p đ ngở ộ ầ ủ ợ ồ ừ ườ ợ ộ ủ ả ậ ạ ợ ồ
làm thay đ i "đáng k " n i dung c a h p đ ng đã đ c giao k t ho c ng i nh n ph n đ iổ ể ộ ủ ợ ồ ượ ế ặ ườ ậ ả ố
không ch m tr nh ng thay đ i này.ậ ễ ữ ổ
BÌNH LU NẬ
1. "Xác nh n b ng văn b n"ậ ằ ả
Đi u 2.12 này đ c áp d ng khi m t h p đ ng đã đ c giao k t ho c b ng mi ng ho c b ng văn b nề ượ ụ ộ ợ ồ ượ ế ặ ằ ệ ặ ằ ả
trong gi i h n các đi u kho n ch y u mà hai bên đã tho thu n, sau đó m t bên g I cho bên kia m tớ ạ ề ả ủ ế ả ậ ộ ử ộ
văn b n xác nh n nh ng gì đã đ c tho thu n cho đ n lúc đó, nh ng kèm thêm nh ng đi u kho nả ậ ữ ượ ả ậ ế ư ữ ề ả
m i ho c khác v i nh ng đi u kho n mà hai bên đã tho thu n tr c. V lý thuy t thì tr ng h p nàyớ ặ ớ ữ ề ả ả ậ ướ ề ế ườ ợ
khác h n v i tr ng h p đ c đ c p đ n Đi u 2.11, khi m t h p đ ng ch a đ c giao k t và nh ngẳ ớ ườ ợ ượ ề ậ ế ở ề ộ ợ ồ ư ượ ế ữ
đi u kho n b sung đ c ghi trong b n ch p nh n c a bên nh n đ ngh . Tuy v y, trên th c t , r t khóề ả ổ ượ ả ấ ậ ủ ậ ề ị ậ ự ế ấ
ho c không th phân bi t đ c s khác nhau gi a hai tr ng h p. Vì th , vi c xác nh n l i c n ph iặ ể ệ ượ ự ữ ườ ợ ế ệ ậ ạ ầ ả
đ c gi i quy t t ng t nh tr ng h p đã đ c quy đ nh trong Đi u 2.11. Tuy nhiên, đi u kho n nàyượ ả ế ươ ự ư ườ ợ ượ ị ề ề ả

cũng ch đ c áp d ng đ i v i nh ng đi u kho n s a đ i đ c xác nh n l i b ng văn b n. Nói cáchỉ ượ ụ ố ớ ữ ề ả ử ổ ượ ậ ạ ằ ả
khác, t ng t nh nh ng s a đ i có trong văn b n xác nh n đ n đ t hàng, nh ng đi u kho n m iươ ự ư ữ ử ổ ả ậ ơ ặ ữ ề ả ớ
đ c b sung ho c khác v i nh ng đi u kho n mà tr c đây hai bên đã tho thu n, đ c xác nh n l iượ ổ ặ ớ ữ ề ả ướ ả ậ ượ ậ ạ
b ng văn b n, s tr thành m t ph n c a h p đ ng, n u nh nh ng đi u kho n này không thay đ iằ ả ẽ ở ộ ầ ủ ợ ồ ế ư ữ ề ả ổ
"đáng k " so v i tho thu n và bên nh n văn b n không ph n đ i chúng ngay l p t c. T ng t nhể ớ ả ậ ậ ả ả ố ậ ứ ươ ự ư
23
tr ng h p xác nh n b ng văn b n, v n đ xem xét vi c thay đ i hay b sung nh ng đi u kho n m iườ ợ ậ ằ ả ấ ề ệ ổ ổ ữ ề ả ớ
có làm thay đ i "đáng k " đ n nh ng đi u kho n mà tr c đây hai bên đã tho thu n hay không ph iổ ể ế ữ ề ả ướ ả ậ ả
đ c gi i đáp d a trên t ng tr ng h p c th . M t khác, đi u kho n này đ ng nhiên không áp d ngượ ả ự ừ ườ ợ ụ ể ặ ề ả ươ ụ
cho nh ng tr ng h p khi m t bên g i văn b n xác nh n và yêu c u bên kia g i l i cho h m t b n vàữ ườ ợ ộ ử ả ậ ầ ử ạ ọ ộ ả
ký xác nh n là đã ch p nh n. Trong nh ng tr ng h p nh v y, b t k văn b n có nh ng s a đ i gì, vàậ ấ ậ ữ ườ ợ ư ậ ấ ể ả ữ ử ổ
nh ng s a đ i này có làm thay đ i "đáng k " hay không, thì trong b t kỳ tr ng h p nào văn b n cũngữ ử ổ ổ ể ấ ườ ợ ả
c n đ c s ch p nh n c a bên nh n văn b n tr c khi nó tr thành m t h p đ ng.ầ ượ ự ấ ậ ủ ậ ả ướ ở ộ ợ ồ
Ví dụ
1. B đã ch p nh n yêu c u đ t mua thi t b c a A qua đi n tho i. Hôm sau, A nh n đ c m t lá thấ ậ ầ ặ ế ị ủ ệ ạ ậ ượ ộ ư
c a B xác nh n nh ng đi u kho n đã đ c hai bên tho thu n mi ng, nh ng ghi thêm là B mu n cóủ ậ ữ ề ả ượ ả ậ ệ ư ố
m t t i bu i th máy t i tr s c a A. Đi u kho n b sung này không ph i là m t s a đ I "đáng k " soặ ạ ổ ử ạ ụ ở ủ ề ả ổ ả ộ ử ổ ể
v i nh ng đi u kho n đã đ c hai bên tho thu n tr c đây, và s tr thành m t ph n c a h p đ ngớ ữ ề ả ượ ả ậ ướ ẽ ở ộ ầ ủ ợ ồ
tr khi A ph n đ i đi u kho n này ngay khi nh n th c a B. ừ ả ố ề ả ậ ư ủ
2. T ng t tr ng h p 1, ch khác là trong văn b n xác nh n c a B có ghi thêm m t đi u kho n tr ngươ ự ườ ợ ỉ ả ậ ủ ộ ề ả ọ
tài. Tr khi hoàn c nh yêu c u khác, đi u kho n này s đ a đ n m t thay đ i "đáng k " so v i nh ngừ ả ầ ề ả ẽ ư ế ộ ổ ể ớ ữ
đi u kho n đã đ c hai bên tho thu n tr c đây, và vì th nó s không tr thành m t ph n c a h pề ả ượ ả ậ ướ ế ẽ ở ộ ầ ủ ợ
đ ng.ồ
3. A đ t hàng b ng telex đ mua m t l ng lúa mì và B ngay l p t c ch p nh n cũng b ng telex. Sauặ ằ ể ộ ượ ậ ứ ấ ậ ằ
đó cùng ngày, B g i m t lá th cho A xác nh n l i nh ng đi u kho n hai bên đã tho thu n và có ghiử ộ ư ậ ạ ữ ề ả ả ậ
thêm đi u kho n gi i quy t tranh ch p b ng tr ng tài, mà đi u kho n này tr thành quy c gi a cácề ả ả ế ấ ằ ọ ề ả ở ướ ữ
th ng nhân trong vi c mua bán ngũ c c. Vì A không th không bi n đ n đi u kho n này, nên nó sươ ệ ố ể ế ế ề ả ẽ
không làm thay đ i "đáng k " nh ng đi u kho n đã đ c hai bên tho thu n tr c đây. Tr khi A ph nổ ể ữ ề ả ượ ả ậ ướ ừ ả
đ i đi u kho n này k p th i, đi u kho n tr ng tài đó s tr thành m t ph n c a h p đ ng.ố ề ả ị ờ ề ả ọ ẽ ở ộ ầ ủ ợ ồ
2. Xác nh n b ng văn b n đ c g i trong m t th i h n h p lý sau khi giao k t h p đ ngậ ằ ả ượ ử ộ ờ ạ ợ ế ợ ồ

Trên nguyên t c, s im l ng c a ng i nh n văn b n s đ c xem là ch p nh n n i dung c a văn b nắ ự ặ ủ ườ ậ ả ẽ ượ ấ ậ ộ ủ ả
xác nh n, bao g m b t kỳ nh ng s a đ i "không đáng k " nào v nh ng đi u kho n tr c đây hai bênậ ồ ấ ữ ử ổ ể ề ữ ề ả ướ
đã tho thu n, n u nh văn b n này đ c g i "trong m t th i h n h p lý sau khi giao k t h p đ ng".ả ậ ế ư ả ượ ử ộ ờ ạ ợ ế ợ ồ
Tuy v y cũng có tr ng h p sau m t th i gian h p lý k t khi đ c g i, văn b n đó s t đ ng m t giáậ ườ ợ ộ ờ ợ ể ừ ượ ử ả ẽ ự ộ ấ
tr , và do v y s im l ng c a ng i nh n không th đ c gi i thích là ch p nh n n i dung h p đ ng.ị ậ ự ặ ủ ườ ậ ể ượ ả ấ ậ ộ ợ ồ
3. Hoá đ nơ
Theo Đi u 2.12, "xác nh n b ng văn b n" đ c hi u theo nghĩa r ng, có nghĩa là bao g m c tr ngề ậ ằ ả ượ ể ộ ồ ả ườ
h p khi m t bên s d ng hoá đ n ho c các văn b n t ng t liên quan đ n vi c th c hi n c th cácợ ộ ử ụ ơ ặ ả ươ ự ế ệ ự ệ ụ ể
đi u ki n c a h p đ ng b ng mi ng ho c b ng th t trao đ i không chính th c, v i đi u ki n là vi cề ệ ủ ợ ồ ằ ệ ặ ằ ư ừ ổ ứ ớ ề ệ ệ
s d ng nh v y ph i tr thành t p quán trong lĩnh v c th ng m i ho c t I các n c có liên quan.ử ụ ư ậ ả ở ậ ự ươ ạ ặ ạ ướ
Đi u 2.13ề (Giao k t h p đ ng tuỳ thu c vào nh ng đi u kho n đ c tho thu n và hình th c c th )ế ợ ồ ộ ữ ề ả ượ ả ậ ứ ụ ể
Trong nh ng cu c đàm phán đ ký k t h p đ ng, n u m t bên kh ng đ nh r ng h p đ ng sữ ộ ể ế ợ ồ ế ộ ẳ ị ằ ợ ồ ẽ
ch a đ c giao k t cho đ n khi có đ c tho thu n v nh ng đi u kho n c th và hình th cư ượ ế ế ượ ả ậ ề ữ ề ả ụ ể ứ
c th , thì không m t h p đ ng nào đ c giao k t cho đ n khi các bên đ t đ c tho thu n vụ ể ộ ợ ồ ượ ế ế ạ ượ ả ậ ề
nh ng đi u kho n đó hay hình th c đó.ữ ề ả ứ
BÌNH LU NẬ
1. Giao k t h p đ ng tuỳ thu c vào tho thu n v nh ng đi u kho n c thế ợ ồ ộ ả ậ ề ữ ề ả ụ ể
Trên nguyên t c, h p đ ng đ c giao k t n u nh các bên đ t đ c tho thu n v các đi u kho n chắ ợ ồ ượ ế ế ư ạ ượ ả ậ ề ề ả ủ
y u c a lo i giao d ch liên quan, còn các đi u kho n tuỳ nghi khác, mà các bên v n ch a tho thu nế ủ ạ ị ề ả ẫ ư ả ậ
xong, có th s đ c xác đ nh sau đó m t cách gián ti p b ng th c t cũng nh b ng các đi u kho nể ẽ ượ ị ộ ế ằ ự ế ư ằ ề ả
c a lu t áp d ng. Xem bình lu n 1 c a Đi u 2.2 và Đi u 4.8 và Đi u 5.2.ủ ậ ụ ậ ủ ề ề ề
Ví dụ
1. A đ ng ý v i B v toàn b các đi u kho n ch y u c a h p đ ng phân ph i hàng hoá c a A. N uồ ớ ề ộ ề ả ủ ế ủ ợ ồ ố ủ ế
sau đó n y sinh v n đ bên nào s ch u trách nhi m thanh toán chi phí cho qu ng cáo, thì không bênả ấ ề ẽ ị ệ ả
nào có quy n ki n ngh là h p đ ng ch a đ c giao k t, vì nh ng v n đ ch a đ c các bên thoề ế ị ợ ồ ư ượ ế ữ ấ ề ư ượ ả
thu n này là không quan tr ng đ i v i lo i giao d ch trên, và nó s đ c gi i quy t m t cách gián ti pậ ọ ố ớ ạ ị ẽ ượ ả ế ộ ế
b ng th c t cũng nh b ng các quy đ nh c a lu t pháp. Tuy nhiên, trong m t tr ng h p nào đó cácằ ự ế ư ằ ị ủ ậ ộ ườ ợ
bên có th coi nh ng đi u kho n riêng bi t này là quan tr ng đ n n i h s không giao k t h p đ ng,ể ữ ề ả ệ ọ ế ỗ ọ ẽ ế ợ ồ
tr khi v n đ đó đ c gi i quy t m t cách tho đáng. N u m t bên ho c c hai bên nêu rõ ý đ nh c aừ ấ ề ượ ả ế ộ ả ế ộ ặ ả ị ủ
24

mình v v n đ này, thì h p đ ng s không đ c giao k t, tr khi các bên đã đ t đ c tho thu n về ấ ề ợ ồ ẽ ượ ế ừ ạ ượ ả ậ ề
v n đ đó. B ng cách dùng t "kh ng đ nh", Đi u 2.13 mu n gi i thích là các bên ph i th hi n ý chíấ ề ằ ừ ẳ ị ề ố ả ả ể ệ
c a mình m t cách rõ ràng, không th thông qua s im l ng.ủ ộ ể ự ặ
Ví dụ
2. T ng t nh tr ng h p 1, ch khác là trong quá trình đàm phán, B luôn nêu lên là c n ph i gi iươ ự ư ườ ợ ỉ ầ ả ả
quy t xong v n đ bên nào s ch u chi phí qu ng cáo. M c dù các đi u kho n ch y u khác c a h pế ấ ề ẽ ị ả ặ ề ả ủ ế ủ ợ
đ ng đã đ c tho thu n xong, h p đ ng gi a A và B v n ch a đ c hình thành, do B đã nêu rõ là vi cồ ượ ả ậ ợ ồ ữ ẫ ư ượ ệ
giao k t h p đ ng tuỳ thu c vào vi c tho thu n đi u kho n riêng bi t này.ế ợ ồ ộ ệ ả ậ ề ả ệ
2. Giao k t h p đ ng tuỳ thu c vào tho thu n theo hình th c c thế ợ ồ ộ ả ậ ứ ụ ể
Trong các giao d ch th ng m i, đ c bi t nh ng giao d ch khá ph c t p, th ng là sau nhi u cu c đàmị ươ ạ ặ ệ ữ ị ứ ạ ườ ề ộ
phán ph c t p và kéo dài, các bên đi đ n ký k t m t văn b n không chính th c, g i là "Tho thu n sứ ạ ế ế ộ ả ứ ọ ả ậ ơ
b ", ho c "Biên b n ghi nh ", ho c "Th th hi n ý đ nh", ho c các văn b n khác t ng t , g m cộ ặ ả ớ ặ ư ể ệ ị ặ ả ươ ự ồ ả
nh ng đi u kho n đã đ c tho thu n, nh ng cũng nêu lên ý đ nh s ký k t m t h p đ ng chính th cữ ề ả ượ ả ậ ư ị ẽ ế ộ ợ ồ ứ
sau đó ("Theo h p đ ng", ho c "H p đ ng chính th c s đ c l p sau"). Trong m t vài tr ng h p, cácợ ồ ặ ợ ồ ứ ẽ ượ ậ ộ ườ ợ
bên s coi h p đ ng nh v y là đã đ c giao k t và vi c l p ra h p đ ng chính th c ch ng qua ch làẽ ợ ồ ư ậ ượ ế ệ ậ ợ ồ ứ ẳ ỉ
vi c xác nh n l i nh ng tho thu n đã đ t đ c. Tuy nhiên, n u m t bên ho c c hai bên nêu rõ là hệ ậ ạ ữ ả ậ ạ ượ ế ộ ặ ả ọ
không có ý đ nh b ràng bu c b ng nh ng văn b n này cho đ n khi ký k t h p đ ng chính th c, thì h pị ị ộ ằ ữ ả ế ế ợ ồ ứ ợ
đ ng ch a đ c giao k t cho đ n th i đi m đó, th m chí n u các bên đã tho thu n xong m i khíaồ ư ượ ế ế ờ ể ậ ế ả ậ ọ
c nh quan tr ng trong giao d ch c a h .ạ ọ ị ủ ọ
Ví dụ
3. Sau nhi u cu c đàm phán kéo dài, A và B ký m t "Biên b n ghi nh "g m nh ng đi u kho n c a thoề ộ ộ ả ớ ồ ữ ề ả ủ ả
thu n thành l p m t liên doanh v thăm dò và khai thác th m l c đ a c a n c X. Các bên tho thu nậ ậ ộ ề ề ụ ị ủ ướ ả ậ
r ng h s th o ra m t h p đ ng chính th c và ti n hành l ký k t h p đ ng. N u "Biên b n ghi nh "ằ ọ ẽ ả ộ ợ ồ ứ ế ễ ế ợ ồ ế ả ớ
đã bao g m toàn b nh ng đi u kho n thích h p c a tho thu n và nh ng văn b n sau ti p theo chồ ộ ữ ề ả ợ ủ ả ậ ữ ả ế ỉ
nêu l i nh ng tho thu n đ c công b , thì h p đ ng s có th đ c coi nh đã giao k t k t khi vănạ ữ ả ậ ượ ố ợ ồ ẽ ể ượ ư ế ể ừ
b n đ u tiên đ c ký k t.ả ầ ượ ế
4. T ng t nh tr ng h p 1, ch khác là trong "Biên b n ghi nh " có m t đi u kho n là "văn b n nàyươ ự ư ườ ợ ỉ ả ớ ộ ề ả ả
không có giá tr ràng bu c cho đ n khi văn b n tho thu n cu i cùng đ c ký k t" ho c đi u kho nị ộ ế ả ả ậ ố ượ ế ặ ề ả
khác t ng t nh v y. Trong nh ng tr ng h p này cho đ n th i đi m ký k t ho c trao đ i nh ng vănươ ự ư ậ ữ ườ ợ ế ờ ể ế ặ ổ ữ
b n chính th c, s ch a có m t h p đ ng ràng bu c nào gi a các bên.ả ứ ẽ ư ộ ợ ồ ộ ữ

Đi u 2.14 ề (H p đ ng v i nh ng đi u kho n đ c đ ng )ợ ồ ớ ữ ề ả ượ ể ỏ
1. N u các bên trong h p đ ng th c s mong mu n giao k t, vi c h c ý đ ng m t đi uế ợ ồ ự ự ố ế ệ ọ ố ể ỏ ộ ề
kho n nào đó, s đ c tho thu n trong nh ng cu c đàm phán ti p theo ho c s đ c m tả ẽ ượ ả ậ ữ ộ ế ặ ẽ ượ ộ
bên th ba xác đ nh, s không làm m t hi u l c c a h p đ ng.ứ ị ẽ ấ ệ ự ủ ợ ồ
2. Hi u l c c a h p đ ng v n có hi u l c n u sau đóệ ự ủ ợ ồ ẫ ệ ự ế
a. Hai bên không đ t đ c s tho thu n nào v đi u kho n đ ng ; ho cạ ượ ự ả ậ ề ề ả ể ỏ ặ
b. Bên th ba không xác đ nh đ c đi u kho n này, v i đi u ki n có m t kh năng khác có thứ ị ượ ề ả ớ ề ệ ộ ả ể
b sung chính xác và h p lý các đi u kho n này t các tình ti t xung quanh h p đ ng, sau khiổ ợ ề ả ừ ế ợ ồ
xem xét đ n ý chí chung c a các bên trong h p đ ng.ế ủ ợ ồ
BÌNH LU NẬ
1. H p đ ng có nh ng đi u kho n c ý đ ngợ ồ ữ ề ả ố ể ỏ
M t h p đ ng có th không đ c p đ n m t ho c nhi u v n đ , có th đ n gi n là vì các bên khôngộ ợ ồ ể ề ậ ế ộ ặ ề ấ ề ể ơ ả
nghĩ đ n nh ng v n đ này trong lúc đàm phán. Gi s các bên đã tho thu n nh ng đi u kho n chế ữ ấ ề ả ử ả ậ ữ ề ả ủ
y u trong giao d ch c a h p đ ng có liên quan, m t h p đ ng v n có th coi nh đ c giao k t vàế ị ủ ợ ồ ộ ợ ồ ẫ ể ư ượ ế
nh ng đi u kho n b sót s đ c b sung trên c s c a nh ng g ý nêu trong Đi u 4.8 ho c 5.2.ữ ề ả ỏ ẽ ượ ổ ơ ở ủ ữ ơị ề ặ
Xem bình lu n 1 c a Đi u 2.2. M t tr ng h p khác liên quan đ n Đi u 2.14 này là khi các bên c ý đậ ủ ề ộ ườ ợ ế ề ố ể
ng m t ho c nhi u v n đ liên quan đ n vi c th c hi n h p đ ng, vì h không th hay không mu nỏ ộ ặ ề ấ ề ế ệ ự ệ ợ ồ ọ ể ố
xác đ nh n i dung c a nh ng v n đ này vào th i đi m giao k t h p đ ng, và h tho thu n s xácị ộ ủ ữ ấ ề ờ ể ế ợ ồ ọ ả ậ ẽ
đ nh các v n đ này vào th i đi m sau, ho c h s nh m t bên th ba xác đ nh. Trong nh ng tr ngị ấ ề ờ ể ặ ọ ẽ ờ ộ ứ ị ữ ườ
h p nh v y (th ng x y ra trong các h p đ ng dài h n), hai v n đ s n y sinh: th nh t là li u vi cợ ư ậ ườ ả ợ ồ ạ ấ ề ẽ ả ứ ấ ệ ệ
các bên c ý đ ng m t s đi u trong h p đ ng có làm cho h p đ ng vô hi u hay không; th hai làố ể ỏ ộ ố ề ợ ồ ợ ồ ệ ứ
n u h p đ ng có hi u l c thì vi c gì s x y ra khi các bên không đ t đ c tho thu n v nh ng đi uế ợ ồ ệ ự ệ ẽ ả ạ ượ ả ậ ề ữ ề
kho n đ ng đó, ho c khi bên th ba không th xác đ nh đ c v n đ đ ng này.ả ể ỏ ặ ứ ể ị ượ ấ ề ể ỏ
25

×