Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Tài liệu về chuẩn mực kế toán quốc tế_5 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.79 KB, 30 trang )

110
CHÛÚNG 26

BẤO CẤO TÂI CHĐNH CHO CẤC KHOẪN PHÊN CHIA QUÌN LÚÅI TRONG CẤC LIÏN DOANH
IAS 31
TIÏËP THEO
BẤO CẤO TÂI CHĐNH CHO CẤC KH0ẪN PHÊN CHIA QUÌN LÚÅI
TRONG CẤC LIÏN DOANH
Vêën àïì thûá ba: Àïí minh hoẩ, giẫ sûã rùçng Techno Inc. lâ mưåt liïn doanh.
BẤO CẤO THU NHÊÅP TƯÍNG HÚÅP CHO NÙM TÂI CHĐNH KÏËT THC NGÂY 30/6/20x1
Nghòn àưla
Doanh thu (Phếp tđnh a) 3.252
Chi phđ bấn hâng (Phếp tđnh b) (1.820)
Lúåi nhån gưåp 1.432
Cấc loẩi thu nhêåp hoẩt àưång khấc (Phếp tđnh c) 102
Chi phđ hoẩt àưång (Phếp tđnh d) (870)
Lúåi nhån trûúác thụë 664
Chi phđ thụë thu nhêåp (Phếp tđnh e) (281)
Lúåi nhån rông ca cẫ k 383
NHÊÅN XẾT
● Phûúng phấp húåp nhêët theo t lïå àûúåc ấp dng bùçng cấch cưång thïm 40% ca cấc khoẫn trong
bấo cấo thu nhêåp ca Techno Inc. vâo cấc khoẫn ca Mechan Inc
● Cấc giao dõch giûäa cấc cưng ty àûúåc xûã l bùçng cấch ghi bt toấn vâo nhêåt k húåp nhêët nhû sau:
Ghi núå Ghi cố
Nghòn àưla Nghòn àưla
Bấn hâng (40% x 600) 240
Chi phđ bấn hâng 240
(Trûâ phêìn bấn hâng trong nưåi bưå têåp àoân)
Chi phđ bấn hâng (40% x 20/120x240) 16
Hâng tưìn kho 16
(Trûâ lúåi nhån chûa thûåc hiïån àûúåc trong hâng tưìn kho)


Thụë trẫ chêåm (bẫng tưíng kïët tâi sẫn) (30% x 16) 4,8
Chi phđ thụë thu nhêåp (bấo cấo thu nhêåp) 4,8
(Ẫnh hûúãng thụë àïën viïåc xoấ phêìn lúåi nhån chûa thûåc hiïån)
● Chi phđ quẫn l hânh chđnh àûúåc xốa ài bùçng cấch trûâ ài cấc thu nhêåp hoẩt àưång khấc ca
Mechan Inc. trong tưíng chi phđ, tûác lâ 48.000 àưla vâ giẫm chi phđ hoẩt àưång tûúng ûáng. Ẫnh
hûúãng rông àïën lúåi nhån tưíng húåp lâ 0.
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
111
CHÛÚNG 26

BẤO CẤO TÂI CHĐNH CHO CẤC KHOẪN PHÊN CHIA QUÌN LÚÅI TRONG CẤC LIÏN DOANH
IAS 31
TIÏËP THEO
BẤO CẤO TÂI CHĐNH CHO CẤC KH0ẪN PHÊN CHIA QUÌN LÚÅI
TRONG CẤC LIÏN DOANH
CẤC PHẾP TĐNH
Nghòn àưla
a. Bấn hâng
Mechan 3.100
Bấn trong nưåi bưå têåp àoân (40% x 600) (240)
Techno (40% x 980) 392
3.252
b. Chi phđ bấn hâng
Mechan 1.800
Bấn trong nưåi bưå têåp àoân (240)
Lúåi nhån chûa thûåc hiïån (40% x 20/120 x 240) 16
Techno (40% x 610) 244
1.820
c. Thu nhêåp hoẩt àưång khấc
Mechan 150

Chi phđ trong nưåi bưå têåp àoân (40% x 120) (48)
102
d. Chi phđ hoẩt àưång
Mechan 850
Techno (40% x 170) 68
Phđ trong nưåi bưå têåp àoân (40% x 120) (48)
870
e. Chi phđ thụë thu nhêåp
Mechan 250
Lúåi nhån chûa thûåc hiïån (30% x 16 àậ lâm trôn lïn) (5)
Techno (40% x 90) 36
281
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
112
CHÛÚNG 27
C
ẤC CƯNG C TÂI CHĐNH:
CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY (IAS 32)
IAS 32 vâ 39 àậ àûúåc ban hânh thânh nhûäng chín mûåc riïng nhûng trong thûåc tiïỵn àûúåc
ấp dng nhû mưåt àún võ do 2 chín mûåc nây xûã l cấc trûúâng húåp kïë toấn giưëng hïåt nhau.
IAS 39 qui àõnh cho viïåc ghi nhêån vâ tđnh toấn cấc cưng c tâi chđnh vâ ngoâi ra côn gưìm cố
mưåt sưë nưåi dung cưng bưë bưí sung cho nhûäng nưåi dung theo u cêìu ca IAS 32. Nhûäng u
cêìu àûúåc nïu trong chûúng nây àïí cung cêëp àêìy à têët cẫ cấc nưåi dung vïì cưng bưë vâ trònh
bây liïn quan túái cấc cưng c tâi chđnh.
27.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA
Ngûúâi sûã dng cêìn thưng tin àïí nêng cao hiïíu biïët vïì têìm quan trổng ca cấc cưng c tâi
chđnh trong vâ ngoâi bẫng liïn quan àïën tònh trẩng tâi chđnh ca mưåt doanh nghiïåp, hoẩt
àưång vâ lûu chuín tiïìn tïå, àấnh giấ khưëi lûúång, thúâi gian vâ tđnh chùỉc chùỉn ca cấc dông
lûu chuín tiïìn tïå trong tûúng lai gùỉn liïìn vúái cấc cưng c àố. IAS nây:
● Àûa ra cấc u cêìu cho viïåc trònh bây cấc cưng c tâi chđnh trong bẫng tưíng kïët tâi sẫn.

● Xấc àõnh thưng tin cêìn àûúåc cưng bưë vïì cấc cưng c tâi chđnh cẫ trong bẫng (àûúåc ghi nhêån)
vâ cẫ ngoâi bẫng (chûa àûúåc ghi nhêån).
27.2 PHẨM VI ẤP DNG
IAS quy àõnh cho têët cẫ cấc loẩi cưng c tâi chđnh, cẫ nhûäng loẩi àûúåc ghi nhêån, vâ chûa àûúåc
cưng nhêån. Mưåt cưng c tâi chđnh lâ bêët k húåp àưìng nâo mang lẩi mưåt tâi sẫn tâi chđnh cho
doanh nghiïåp vâ mưåt khoẫn núå tâi chđnh hóåc cưng c vưën cưí phêìn cho mưåt doanh nghiïåp
khấc.
27.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
27.3.1 Mưåt tâi sẫn tâi chđnh lâ bêët k tâi sẫn nâo lâ:
● tiïìn mùåt (vđ d tiïìn gûãi ngên hâng),
● mưåt quìn theo húåp àưìng àïí thu àûúåc tiïìn mùåt hóåc mưåt tâi sẫn tâi chđnh (vđ d mưåt khoẫn
thu núå vâ cưng c phấi sinh),
● quìn theo húåp àưìng àem trao àưíi cưng c tâi chđnh theo cấc àiïìu kiïån cố lúåi tiïìm tâng, hóåc
● mưåt cưng c vưën cưí phêìn ca mưåt doanh nghiïåp khấc (vđ d àêìu tû vâo cưí phiïëu).
Cấc tâi sẫn vêåt chêët (vđ d hâng tưìn kho vâ sấng chïë) khưng phẫi lâ nhûäng tâi sẫn tâi chđnh,
vò nhûäng tâi sẫn nây khưng mang lẩi cho hiïån tẩi quìn thu tiïìn mùåt hóåc cấc tâi sẫn tâi
chđnh khấc.
27.3.2 Mưåt khoẫn núå tâi chđnh lâ mưåt nghơa v theo húåp àưìng àïí:
● giao mưåt tâi sẫn tâi chđnh bêët k (vđ d mưåt nghơa v núå vâ cưng c phấi sinh) hóåc
● trao àưíi cấc cưng c tâi chđnh theo cấc àiïìu kiïån cố khẫ nùng bêët lúåi.
Cấc khoẫn núå phất sinh do u cêìu låt àõnh (vđ d thụë thu nhêåp) khưng phẫi cấc khoẫn núå
tâi chđnh vò khưng theo húåp àưìng.
27.3.3 Mưåt cưng c vưën lâ bêët k húåp àưìng nâo cho thêëy phêìn lúåi đch côn lẩi trong cấc tâi sẫn ca
doanh nghiïåp sau khi trûâ ài têët cẫ cấc khoẫn núå. Nghơa v phất hânh cưng c vưën cưí phêìn
khưng phẫi lâ nghơa v núå tâi chđnh do nghơa v nây dêỵn àïën viïåc lâm tùng vưën cưí phêìn vâ
khưng gêy tưín thêët cho doanh nghiïåp.
27.3.4 Tưí chûác phất hânh mưåt cưng c tâi chđnh cêìn phên loẩi cưng c nây hóåc cấc thânh phêìn ca
cưng c nhû mưåt khoẫn núå hóåc vưën theo:
● Nưåi dung ca thoẫ thån theo húåp àưìng khi ghi nhêån lêìn àêìu.
● Cấc àõnh nghơa nïu úã trïn.

Quy tùỉc ch trổng nưåi dung hún hònh thûác àiïìu chónh viïåc phên loẩi (vđ d mưåt cưí phêìn ûu
àậi cố thïí hoân trẫ lâm phất sinh mưåt nghơa v lâm cho cưí phêìn nây trúã thânh mưåt nghơa v
tâi chđnh chûá khưng phẫi vưën).
27.3.5 Khi mưåt doanh nghiïåp phất hânh mưåt cưng c tâi chđnh kếp cố cẫ hai ëu tưë núå vâ ëu tưë vưën
ch súã hûäu (vđ d trấi phiïëu chuín àưíi), cêìn phên loẩi riïng cấc thânh phêìn ca cưng c:
● Tưíng sưë - phêìn núå = phêìn vưën.
● Àõnh giấ vën + àõnh giá núå = tíng giấ trõ. Phên bưí sưë kët chuín theo tã lå vúái giá trõ àậ xác lêåp.
Khi àûúåc phên loẩi nhû vêåy, viïåc phên loẩi khưng àûúåc thay àưíi ngay cẫ khi tònh hònh kinh
tïë thay àưíi. Khưng cố mưåt khoẫn lưỵ hóåc lậi nâo phất sinh tûâ viïåc ghi nhêån vâ trònh bây riïng
tûâng phêìn.
27.3.6Lậi, cưí tûác, lưỵ vâ lúåi nhån liïn quan túái mưåt nghơa v tâi chđnh cêìn àûúåc bấo cấo trong bấo
cấo thu nhêåp nhû mưåt khoẫn chi phđ hóåc thu nhêåp. Phêìn phên chia cho nhûäng ngûúâi nùỉm
giûä mưåt cưng c vưën cêìn àûúåc ghi núå trûåc tiïëp vâo vưën cưí phêìn. Viïåc phên loẩi cưng c tâi chđnh
quët àõnh phûúng phấp kïë toấn cho nhûäng khoẫn mc nïu trïn:
● Cưí tûác hûúãng tûâ cấc cưí phêìn àûúåc phên loẩi lâ nhûäng khoẫn núå, vò vêåy, sệ àûúåc phên loẩi
lâ chi phđ theo cng cấch thûác nhû thanh toấn tiïìn lậi sët ca mưåt khoẫn vay. Hún nûäa,
sưë cưí tûác nây phẫi àûúåc tđch lu theo thúâi gian.
● Lưỵ vâ lậi (àûúåc coi lâ phêìn chïnh lïåch hóåc giẫm trûâ) tûâ viïåc hoân trẫ hóåc tấi cêëp vưën ca
nhûäng cưng c àûúåc phên loẩi lâ núå thò àûúåc bấo cấo trong bấo cấo thu nhêåp, khi lưỵ vâ lậi
tûâ nhûäng cưng c àûúåc phên loẩi lâ vưën cưí phêìn ca tưí chûác phất hânh thò àûúåc bấo cấo
lâ nhûäng thay àưíi vïì vưën cưí phêìn.
27.3.7 Mưåt tâi sẫn tâi chđnh vâ mưåt khoẫn núå tâi chđnh chó àûúåc b trûâ khi:
● Cố quìn thûåc thi theo phấp låt àïí tiïën hânh b trûâ, vâ
● Cố àõnh hóåc thanh toấn theo phûúng phấp b trûâ hóåc chuín tâi sẫn thânh tiïìn vâ
àưìng thúâi thanh toấn khoẫn núå.
27.4 CƯNG BƯË
27.4.1 Chđnh sấch quẫn l ri ro
Diïỵn giẫi cấc mc tiïu vâ chđnh sấch quẫn l ri ro tâi chđnh, bao gưìm cấc nưåi dung sau:
● Chđnh sấch tûå bẫo hiïím ri ro tûâng loẩi giao dõch chđnh theo dûå bấo.
● Ri ro vïì giấ (tiïìn tïå, lậi sët vâ ri ro thõ trûúâng).

● Ri ro tđn dng.
● Ri ro vïì tđnh thanh khoẫn.
● Ri ro vïì lìng tiïìn.
27.4.2 Thúâi hẩn, àiïìu kiïån vâ chïë àưå kïë toấn
Àưëi vúái tûâng loẩi tâi sẫn tâi chđnh, núå tâi chđnh vâ cưng c vưën thò cưng bưë:
● Thưng tin vïì mûác àưå vâ bẫn chêët, bao gưìm cấc àiïìu khoẫn vâ àiïìu kiïån quan trổng cố thïí
ẫnh hûúãng túái sưë lûúång, thúâi gian vâ tđnh chùỉc chùỉn ca dông lûu chuín tiïìn tïå trong
tûúng lai, vđ d:
Sưë lûúång gưëc/sưë lûúång ûúác lûúång T lïå hóåc giấ trõ lậi vâ cưí tûác
Ngây àấo hẩn hóåc thûåc hiïån Gûãi lâm thïë chêëp
Quìn lûåa chổn thanh toấn trûúác vâ cấc k Thưng tin vïì ngoẩi tïå
Quìn lûåa chổn chuín àưíi Cấc khïë ûúác v.v
Sưë lûúång vâ thúâi hẩn ca cấc khoẫn thu vâ thanh toấn trong tûúng lai.
113
CHÛÚNG 27

CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
IAS 32
114
CHÛÚNG 27

CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
IAS 32
● Chïë àưå kïë toấn, bao gưìm cấc tiïu chđ ghi nhêån vâ phûúng phấp thanh toấn, nhû:
● Cấc phûúng phấp vâ cấc giẫ àõnh cho viïåc ûúác tđnh giấ trõ thûåc tïë cho riïng tûâng loẩi tâi
sẫn vâ núå tâi chđnh.
● Viïåc cấc khoẫn lưỵ/lậi khi tđnh toấn lẩi cấc tâi sẫn tâi chđnh cố thïí àem bấn àûúåc tđnh vâo
lưỵ hóåc lậi trong k hay àûúåc ghi nhêån trûåc tiïëp vâo vưën cưí phêìn.
● Viïåc “cấc thûác thưng thûúâng” mâ cấc khoẫn mua vâ bấn tâi sẫn tâi chđnh àûúåc kïë toấn vâo
ngây giao dõch hay ngây thanh toấn (cho tûâng loẩi tâi sẫn tâi chđnh).

27.4.3 Ri ro lậi sët
Àưëi vúái tûâng loẩi tâi sẫn tâi chđnh vâ núå tâi chđnh, cưng bưë:
● Ngây àõnh giấ lẩi theo húåp àưìng hóåc ngây àấo hẩn, lêëy theo ngây nâo súám hún.
● Lậi sët ấp dng.
● Cấc thưng tin khấc vïì ri ro lậi sët.
27.4.4 Ri ro tđn dng
Àưëi vúái tûâng loẩi tâi sẫn tâi chđnh, cưng bưë:
● Sưë lûúång thïí hiïån tưët nhêët mûác àưå ri ro tđn dng tưëi àa mâ khưng cêìn tđnh àïën giấ trõ
thûåc tïë ca khoẫn thïë chêëp.
● Mẫng têåp trung ch ëu ca ri ro tđn dng.
● Cấc thưng tin khấc vïì ri ro tđn dng.
27.4.5 Giấ trõ thûåc tïë
Àưëi vúái tûâng loẩi tâi sẫn vâ núå tâi chđnh, cưng bưë thưng tin vïì giấ trõ thûåc tïë:
● Giấ trõ thûåc tïë ca cấc cưng c àûúåc giao dõch:
■ Tâi sẫn àûúåc giûä hóåc nghơa v núå sệ àûúåc phất hânh: giấ châo mua.
■ Tâi sẫn sệ àûúåc mua vâo hóåc núå nùỉm giûä: giấ châo bấn.
● Àưëi vúái cưng c khưng àûúåc giao dõch, cố thïí cưng bưë cấc giấ trõ khấc nhau.
● Khi viïåc xấc àõnh giấ trõ thûåc tïë mưåt cấch àấng tin cêåy khưng ấp dng àûúåc trong thûåc
tiïỵn, thò sûå viïåc àố phẫi àûúåc cưng bưë cng vúái thưng tin vïì cấc àùåc àiïím chđnh ca cưng
c tâi chđnh cú bẫn tûúng ûáng vúái giấ trõ thûåc tïë.
27.4.6 Tâi sẫn tâi chđnh vûúåt quấ giấ trõ thûåc tïë
Àưëi vúái nhûäng tâi sẫn tâi chđnh àûúåc kïët chuín vúái giấ trõ cao hún giấ trõ thûåc tïë thò cưng bưë:
● Giấ trõ kïët chuín vâ giấ trõ thûåc tïë theo riïng tûâng tâi sẫn hóåc theo nhốm tûúng ûáng
ca nhûäng tâi sẫn nây.
● L do khưng giẫm sưë kïët chuín, bao gưìm bùçng chûáng chûáng minh cho khẫ nùng thu hưìi
sưë lûúång àố.
27.4.7 Bẫo hiïím ri ro àêìu tû tâi chđnh
Cưng bưë riïng cho cấc khoẫn bẫo hiïím theo giấ trõ thûåc tïë àậ xấc àõnh, bẫo hiïím ri ro cho
lìng tiïìn vâ bẫo hiïím ri ro ca mưåt khoẫn àêìu tû thìn vâo mưåt àún võ úã nûúác ngoâi:
● Diïỵn giẫi vïì khoẫn tûå bẫo hiïím ri ro.

● Diïỵn giẫi vïì cấc cưng c tâi chđnh àûúåc dng àïí tûå bẫo hiïím ri ro vâ giấ trõ thûåc tïë ca
cấc cưng c nây.
● Bẫn chêët ca loẩi ri ro àûúåc bẫo hiïím.
● Àưëi vúái bẫo hiïím cho cấc giao dõch trong dûå bấo:
■ K dûå tđnh sệ diïỵn ra giao dõch
■ Thúâi gian dûå tđnh sệ xấc àõnh lưỵ hóåc lậi rông
■ Diïỵn giẫi vïì bêët k giao dõch nâo mâ trûúác àêy àậ àûúåc kïë toấn bẫo hiïím ri ro nhûng
khưng côn àûúåc xem lâ sệ xẫy ra nûäa.
● Àưëi vúái cấc khoẫn lưỵ/lậi liïn quan àïën bẫo hiïím ri ro lìng tiïìn àậ àûúåc ghi nhêån trûåc
tiïëp vâo vưën cưí phêìn (thưng qua bấo cấo thay àưíi vưën ch súã hûäu).
● Sưë àûúåc ghi nhêån vâo vưën cưí phêìn;
● Sưë àûúåc tấch tûâ vưën cưí phêìn chuín sang lưỵ/lậi rông trong k.
● Sưë àûúåc tấch khỗi vưën cưí phêìn vâ phên bưí vâo sưë kïët chuín ca tâi sẫn hóåc núå trong mưåt
giao dõch theo dûå bấo àûúåc bẫo hiïím ri ro.
27.4.8 Cấc nưåi dung cưng bưë bưí sung liïn quan àïën cấc cưng c tâi chđnh
● Àưëi vúái cấc khoẫn lưỵ/lậi tûâ viïåc tđnh toấn lẩi cấc tâi sẫn tâi chđnh dânh àïí bấn àậ àûúåc ghi
nhêån vâo vưën:
■ Sưë àûúåc ghi nhêån.
■ Sưë àûúåc tấch khỗi vưën cưí phêìn sang lưỵ/lậi rông ca cẫ k.
● Cấc khoẫn mc quan trổng vïì thu nhêåp, chi phđ, lúåi nhån, lưỵ tûâ cấc tâi sẫn vâ núå tâi
chđnh.
■ Thu nhêåp lậi vâ chi phđ lậi àûúåc trònh bây riïng.
■ Giấ trõ àậ thûåc hiïån vâ chûa thûåc hiïån àûúåc trònh bây riïng.
■ Cấc khoẫn lúåi nhån vâ lưỵ sau khi thưi ghi nhêån àûúåc trònh bây tấch riïng vúái cấc
khoẫn sau khi àiïìu chónh giấ trõ thûåc tïë.
■ Giấ trõ thu nhêåp lậi àûúåc tđch ly tûâ cấc khoẫn núå xêëu àûúåc trònh bây riïng.
● Àưëi vúái cấc tâi sẫn tâi chđnh àûúåc tđnh theo chi phđ hao môn:
■ Cưng bưë sûå kiïån
■ Mư tẫ cấc tâi sẫn tâi chđnh
■ Sưë kïët chuín

■ L giẫi tẩi sao khưng tđnh toấn àûúåc giấ trõ thûåc tïë mưåt cấch àấng tin cêåy.
■ Nhûäng giấ trõ ûúác tđnh cố nhiïìu khẫ nùng bùçng giấ trõ thûåc tïë
■ Cưng bưë nhûäng nưåi dung sau khi tâi sẫn àûúåc àem bấn:
■ Cưng bưë sûå viïåc
■ Sưë kïët chuín vâo thúâi àiïím bấn
■ Lưỵ hóåc lậi àûúåc ghi nhêån
■ L do cho viïåc phên loẩi lẩi bêët k tâi sẫn tâi chđnh nâo phẫi àûúåc bấo cấo theo chi phđ
hao môn chûá khưng phẫi giấ trõ thûåc tïë.
■ Àưëi vúái mưåt khoẫn lưỵ do giẫm giấ hóåc ghi àẫo khoẫn lưỵ àố:
■ Bẫn chêët ca khoẫn lưỵ
■ Giấ trõ
● Sưë kïët chuín ca nhûäng tâi sẫn tâi chđnh àûúåc àem thïë chêëp àẫm bẫo cho nhûäng khoẫn
núå vâ bêët k àiïìu kiïån nâo liïn quan àïën tâi sẫn àûúåc àem thïë chêëp.
● Àưëi vúái viïåc chûáng khoấn hốa hóåc cấc thỗa thån mua lẩi:
■ Tđnh chêët vâ qui mư giao dõch
■ Diïỵn giẫi vïì viïåc àẫm bẫo vâ thưng tin àõnh lûúång vïì nhûäng giẫ àõnh quan trổng trong
viïåc tđnh toấn giấ trõ thûåc tïë.
■ Viïåc cấc tâi sẫn tâi chđnh cố bõ tûâ bỗ ghi nhêån.
● Bïn cho vay cưng bưë:
■ Giấ trõ thûåc tïë ca khoẫn àẫm bẫo àûúåc chêëp nhêån vâ àûúåc cho phếp bấn hay thïë chêëp
lẩi nïëu khưng cố lưỵi.
■ Giấ trõ thûåc tïë ca khoẫn àẫm bẫo àûúåc bấn hóåc àem thïë chêëp lẩi.
■ Bêët k àiïìu kiïån quan trổng nâo liïn quan àïën viïåc sûã dng tâi sẫn àẫm bẫo.
115
CHÛÚNG 27

CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
IAS 32
Ph lc III cố bẫng tốm tùỉt vâ kïët húåp cấc u cêìu vïì cưng bưë trong IAS 1, 30, 32 vâ 39 theo phên
loẩi ri ro cho viïåc trònh bây cấc bấo cấo tâi chđnh ca cấc ngên hâng vâ cấc tưí chûác tûúng tûå.

116
CHÛÚNG 27

CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
IAS 32
CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
Cấc àoẩn trđch dêỵn dûúái àêy àûúåc lêëy tûâ cấc bấo cấo nùm ca mưåt sưë doanh nghiïåp àïí minh hổa mưåt
sưë nưåi dung cưng bưë theo IAS 32 vâ 39.
10. CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH
Cưng c phấi sinh
Chng tưi hẩn chïë viïåc sûã dng cấc cưng c phấi sinh àïí quẫn l ri ro cố thïí ẫnh hûúãng bêët lúåi àïën
tđnh linh hoẩt trong viïåc cêëp vưën vâ trong hoẩt àưång lâm cho lìng lûu chuín tiïìn tïå ưín àõnh hún
vïì lêu dâi vâ tiïët kiïåm so vúái cấc phûúng tiïån cêëp vưën khấc. Chiïën lûúåc quẫn l ri ro ca chng tưi
àûúåc àûa ra nhùçm phông trấnh nhûäng thay àưíi bêët lúåi vïì t giấ hưëi àoấi, lậi sët vâ thụë sët doanh
nghiïåp, vâ mùåt khấc, tẩo thån lúåi cho cấc chiïën lûúåc cêëp vưën ca chng tưi. Chng tưi sûã dng mưåt
vâi loẩi cưng c phấi sinh trong viïåc quẫn l nhûäng ri ro nây, bao gưìm cấc húåp àưìng ngoẩi tïå k hẩn
vâ quìn lûåa chổn, thỗa thån trao àưíi lậi sët, mûác trêìn vâ sân lậi sët vâ cấc thoẫ thån trao àưíi
cú bẫn. Cấc thoẫ thån cưng c phấi sinh àûúåc gùỉn vúái cấc khoẫn núå hóåc tâi sẫn c thïí vâ tûå bẫo
hiïím cho nhûäng ri ro kinh tïë liïn quan. Chng tưi khưng nùỉm giûä cấc cưng c phấi sinh cho mc
àđch kinh doanh. Vâo nùm 1997 vâ 1996, chng tưi àậ ghi nhêån khoẫn thu nhêåp 17,3 triïåu àưla vâ
12,7 triïåu àưla trûúác thụë trong bấo cấo thu nhêåp liïn quan àïën têët cẫ cấc hoẩt àưång quẫn l ri ro
ca mònh.
Quẫn l ri ro lậi sët
Bẫng dûúái àêy cung cêëp thưng tin bưí sung vïì cấc thoẫ thån trao àưíi lậi sët ca chng tưi, sân vâ
trêìn lậi sët vâ cấc thoẫ thån trao àưíi cú bẫn. Mưåt sưë thoẫ thån trao àưíi lậi sët ca chng tưi
(dûúái àêy àûúåc tđnh vâo “Cấc khoẫn trao àưíi ngoẩi tïå/Lậi sët”) cng chûáa àûång thânh phêìn ngoẩi
hưëi àûúåc diïỵn giẫi trong phêìn “Quẫn l ri ro ngoẩi hưëi” dûúái àêy. Chng tưi sûã dng cấc thoẫ thån
trao àưíi lậi sët nây àïí tûå bẫo hiïím cho giấ trõ ca mưåt sưë khoẫn àêìu tû qëc tïë. Cấc thoẫ thån
thûúâng u cêìu chng tưi thu tiïìn thanh toấn theo lậi sët cưë àõnh vâ trẫ tiïìn thanh toấn theo lậi
sët biïën àưíi. Cấc thoẫ thån trao àưíi núå cú cêëu lẩi chuín àưíi mưåt sưë loẩi núå cú cêëu trung hẩn sang

cấc khoẫn núå cố lậi sët cưë àõnh thưng thûúâng trong khi giẫm chi phđ cêëp vưën. Lậi sët cưë àõnh cố
hiïåu lûåc ca nhûäng khoẫn núå nây trung bònh lâ 6,1% vâ 6,2% vâo ngây 31/12/1997 vâ 1996. Cấc thoẫ
thån trao àưíi lậi sët khấc, àưi khi lâ quìn lûåa chổn cưng ty, vâ cấc mûác trêìn vâ sân lậi sët àïìu
àûúåc sûã dng àïí àiïìu chónh cấc mûác lậi sët trong danh mc núå vâ cho phếp chng tưi àẩt àûúåc mc
àđch kïët húåp giûäa núå cố t giấ thẫ nưíi vâ cưë àõnh. Cấc thoẫ thån trao àưíi cú bẫn bẫo hiïím mưåt phêìn
danh mc cho thụ àôn bêíy àưëi vúái nhûäng ẫnh hûúãng bêët lúåi ca thụë sët cưng ty. Cấc thoẫ thån
u cêìu chng tưi thu tiïìn theo mưåt chó sưë lậi sët (theo LIBOR) vâ trẫ tiïìn thanh toấn theo chó sưë
thõ trûúâng loẩi trûâ ëu tưë thụë (J.J Kenney). Chng tưi kïë toấn cấc thoẫ thån trao àưíi cú bẫn nây
theo giấ trõ thûåc tïë vâ mûác thu nhêåp àûúåc ghi nhêån 4,2 triïåu àưla vâ 20,2 triïåu àưla vâo nùm 1997
vâ 1996 liïn quan àïën cấc àiïìu chónh theo thõ trûúâng.
Nhûäng sưë lûúång ûúác tđnh trònh bây dûúái àêy àûúåc sûã dng àïí tđnh toấn tiïìn thanh toấn lậi sệ àûúåc
trao àưíi. Cấc khoẫn nây thûåc tïë khưng àûúåc thanh toấn hóåc nhêån àûúåc, mâ cng khưng phẫi àïí tđnh
toấn cấc khoẫn lưỵ lậi tiïìm nùng tûâ ri ro thõ trûúâng. Chng khưng thïí hiïån ri ro ca chng tưi trong
trûúâng húåp bïn àưëi tấc khưng thûåc hiïån cam kïët hóåc cng khưng thïí hiïån nhu cêìu tiïìn mùåt trong
tûúng lai ca chng tưi. Cấc cưng c tâi chđnh ca chng tưi àûúåc phên nhốm dûúái àêy theo tđnh chêët
ca hoẩt àưång tûå bẫo hiïím ri ro.
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
117
CHÛÚNG 27

CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
IAS 32
CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
TIÏËP THEO
(Triïåu àưla)
T lïå bònh qn
gia quìn
Sưë ûúác tđnh
Thúâi gian àấo hẩn
Vâo ngây 31/12 àưla Nhêån (%) Trẫ (%)

Cấc thoẫ thån trao àưíi lậi sët
Trao àưíi lậi sët/ ngoẩi tïå
1997 375,4 1998-2002 4,5 6,2
1996 928,4 1997-2002 3,3 5,9
Trao àưíi lậi sët khấc
Trẫ theo mûác cưë àõnh
1997 260,0 1999-2005 5,7 5,9
1996 221,2 1997-2005 5,7 6,0
Trẫ theo mûác biïën àưíi
1997 783,7 1999-2006 6,6 6,1
1996 530,7 1997-2004 6,5 6,4
Trao àưíi núå cú cêëu
1997 60,0 1999
1996 105,0 1997-2004
Thoẫ thån lậi sët trêìn/sân
1997 262,0 1999-2001
1996 140,0 1999-2001
Thoẫ thån trao àưíi cú bẫn
1997 1.001,0 2003-2004
1996 1.001,0 2003-2004
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
118
(IAS 8)
CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
TIÏËP THEO
Giấ trõ thûåc tïë ca cấc cưng c tâi chđnh
Bẫng dûúái àêy cung cêëp thưng tin bưí sung vïì cấc cưng c tâi chđnh quan trổng:
Cưng c tâi chđnh Phûúng phấp àấnh giấ
Tiïìn vâ cấc khoẫn tûúng àûúng vâ àêìu tû ngùỉn hẩn Sưë mang sang
Núå (ngoẩi trûâ thụë vưën) Bấo giấ thõ trûúâng vúái àiïìu khoẫn vâ àấo hẩn

tûúng tûå hóåc dông tiïìn tûúng lai àûúåc
chiïët khêëu theo t lïå hiïån hânh.
Cấc khoẫn àêìu tû chi phđ vâo cấc àún võ kinh doanh
chûa tưíng húåp vâ núå phẫi thu Cấc dông tiïìn tûúng lai àûúåc chiïët khêëu theo
tã lå hiïån hânh. B áo giấ thõ trûâng àưëi vái nh äng
cưng c tûúng tûå hóåc các mư hònh àõnh giá khác.
Trao àưíi lậi sët vâ cấc thoẫ thån khấc Lậi hóåc lưỵ àïí chêëm dûát thoẫ thån hóåc sưë
lûúång àûúåc trẫ àïí lùåp lẩi cấc thoẫ thån theo
t lïå hiïån hânh.
Cấc húåp àưìng ngoẩi tïå k hẩn vâ húåp àưìng lûåa chổn Bấo giấ thõ trûúâng hóåc lậi/lưỵ àïí chêëm dûát
thoẫ thån.
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
119
(IAS 8)
CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
TIÏËP THEO
Triïåu àưla
1997 1996
31/12 Mang sang Giấ trõ thûåc tïë Mang sang Giấ trõ thûåc tïë
àưla àưla àưla àưla
Núå 19.437,7 19.988,9 17.981,8 18.150.7
Àêìu tû chi phđ vâo cấc àún võ
kinh doanh chûa tưíng húåp 1.693,0 1.464,6 1.785,3 1.968,5
Núå phẫi thu, lậi sët thìn vâ
cấc thoẫ thån trao àưíi khấc: 32,9 33,2 93,6 93,8
Tâi sẫn 26,3 31,8 11,8 23,0
Núå 24,8 31,8 39,5 53,3
Cấc húåp àưìng k hẩn ngoẩi tïå vâ
húåp àưìng lûåa chổn: *
● Tâi sẫn ,2 - 19,9 19,9

● Núå ,2 ,2 2,3 2,3
* Khưng cố phêìn ngoẩi tïå cấ nhên nâo vûúåt quấ 0,2 triïåu àưla vâo ngây 31-12-1997 vâ 19,8 triïåu àưla
vâo 31-12-1996. Sưë mang sang thûåc hiïån cho cấc cưng c phấi sinh bao gưìm cẫ lưỵ lậi àïí lẩi sau.
Khoẫn àêìu tû ca chng tưi vâo Viacom àûúåc àûa vâo “Àêìu tû vưën vâo cấc àún võ kinh doanh chûa
àûúåc tưíng húåp” úã bẫng trïn, lâ úã trong phêìn cưí phêìn ûu àậi khưng àûúåc giao dõch rưång rậi vâ vò thïë
giấ trõ thûåc tïë nïu trïn bao gưìm nhûäng khoẫn àûúåc tđnh theo nhûäng mư hònh àấnh giấ l thuët cố
thïí chuín àưíi. Tuy nhiïn, nhûäng mư hònh nây khưng gấn vâ khưng àûa bêët k giấ trõ nâo vâo khđa
cẩnh chiïën lûúåc ca khoẫn àêìu tû nây. Chng tưi khưng thïí quët àõnh giấ trõ thûåc tïë ca cấc khoẫn
àêìu tû khấc, vúái giấ trõ mang sang lâ 183,3 triïåu àưla vâ 195,7 triïåu àưla vâo ngây 31/12/1997 vâ
1996 mâ khưng cố chi phđ phất sinh quấ lúán.
Núå tâi chđnh
Cấc khoẫn núå cố giấ trõ thûåc tïë xêëp xó giấ trõ kïët chuín: SFAS107u cêìu cưng bưë giấ trõ thûåc tïë cho
nhûäng khoẫn núå tiïìn gûãi khưng ghi k hẩn (tûác lâ tiïìn gûãi khưng k hẩn, cấc khoẫn tiïìn gûãi tiïët
kiïåm vâ cấc khoẫn tiïìn gûãi trïn thõ trûúâng tiïìn tïå) cố giấ trõ bùçng sưë kïët chuín. SFAS khưng cho
phếp ghi nhêån giấ trõ cêëp vưën tiïìm êín ca nhûäng cưng c nây.
Giấ trõ thûåc tïë ca cấc khoẫn tiïìn gûãi nûúác ngoâi, cấc qu liïn bang àûúåc mua vâo vâ chûáng khoấn
àûúåc bấn theo cấc thoẫ thån mua lẩi, thûúng phiïëu, cấc loẩi qu ài vay khấc, cấc khoẫn chêëp nhêån
ngên hâng àang lûu hânh, cấc tâi khoẫn phẫi trẫ, vâ cấc khoẫn núå dưìn tđch àûúåc cho lâ cố giấ trõ
xêëp xó vúái giấ trõ kïët chuín do tđnh chêët ngùỉn hẩn ca nhûäng khoẫn nây.
Cấc khoẫn Tiïìn gûãi K hẩn Trong nûúác: giấ trõ thûåc tïë ca cấc khoẫn tiïìn gûãi k hẩn àûúåc ûúác tđnh
bùçng cấch chiïët khêíu lìng tiïìn theo thúâi gian àấo hẩn àậ thoẫ thån vúái mûác lậi sët bùçng vúái mûác
huy àưång cấc ngìn qu cố k hẩn tûúng tûå.
Cấc khoẫn Núå Thûúng mẩi: Chase cố cấc khoẫn núå thûúng mẩi, bao gưìm cố chûáng khoấn bấn ra
nhûng chûa mua vâo, cấc khoẫn núå cú cêëu vâ cấc húåp àưìng phấi sinh vâ trao àưíi ngoẩi tïå vúái giấ trõ
thûåc tïë ûúác tđnh.
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
120
CHÛÚNG 27

CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY

IAS 32
Cấc cưng c dâi hẩn liïn quan túái núå: viïåc àõnh giấ cấc khoẫn núå dâi hẩn, gưìm cố lậi sët hûúãng lúåi
ûu àậi àẫm bẫo ca cấc khoẫn trấi khoấn thûá cêëp ca Chase trẫ lậi vïì sau, cêìn phẫi xết àïën mưåt sưë
ëu tưë nhû lậi sët hiïån hânh trïn thõ trûúâng vâ àõnh mûác tđn nhiïåm ca Chase. Cấc mûác bấo giấ
àûúåc têåp húåp tûâ nhiïìu ngên hâng àêìu tû vúái mûác lúåi tûác dânh cho chûáng khoấn ca Chase vúái nhiïìu
mûác àấo hẩn khấc nhau.
Cấc khoẫn cam kïët liïn quan àïën viïåc cho vay: Chase àậ kiïím tra phêìn cam kïët chûa huy àưång àûúåc
vưën àïí cêëp tđn dng dûå phông vâ thû tđn dng vâ Chase àậ xấc àõnh àûúåc giấ trõ thûåc tïë ca nhûäng
cưng c tâi chđnh nây lâ khưng mang tđnh trổng ëu.
Bẫng dûúái àêy thïí hiïån giấ trõ kïët chuín vâ giấ trõ thûåc tïë ûúác tđnh ca cấc tâi sẫn vâ núå tâi chđnh
àûúåc àõnh giấ theo SFAS 107, vâ mưåt sưë húåp àưìng phấi sinh sûã dng cho cấc hoẩt àưång tâi sẫn/núå
liïn quan àïën nhûäng tâi sẫn vâ núå tâi chđnh nây.
TÂI SẪN TÂI CHĐNH
Tâi sẫn cố giấ trõ thûåc tïë
xêëp xó sưë kïët chuín $81.126 $81.126 $4 $15 $(9) $10
Tâi sẫn thûúng mẩi 63.269 63.269 - - - -
Chûáng khoấn àïí bấn 60.625 60.625 (22) - - (22)
Chûáng khoấn giûä àïën
khi àấo hẩn 888 876 - - - -
Cấc khoẫn cho vay,
trûâ ài dûå phông lưỵ 172.702 173.405 (19) 249 (179) 51
Cấc tâi sẫn khấc 8.804 10.168 93 28 (345) (224)
Tưíng tâi sẫn tâi chđnh $387.414 $389.469 $56 $292 $(533) $(185)
NÚÅ TÂI CHĐNH
Cấc khoẫn núå cố giấ trõ
thûåc tïë xêëp xó sưë
kïët chuín $ 292.343 $292.343 $227 $69 $(381) $(85)
Cấc khoẫn tiïìn
gûãi k hẩn
trong nûúác 30.022 30.207 243 27 (239) 31

Núå thûúng mẩi 38.573 38.573 - - - -
Cấc cưng c dâi hẩn liïn
quan àïën núå 20.140 19.476 63 79 (213) (71)
Tưíng núå tâi chđnh $381.078 $380.599 $533 $175 $(833) $(125)
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
TIÏËP THEO
Tâi sẫn/Núå tâi chđnh
Sưë kïët
chuín
a,b
å31/12/1999
(àún võ triïåu $)
Giấ trõ
thûåc tïë ûúác
tđnh
a,b
Sưë kïët
chuín
c
Lậi chûa
ghi nhêån
Lưỵ chûa
ghi nhêån
Giấ trõ
thûåc tïë
ûúác tđnh
d
Húåp àưìng phấi sinh cho cấc hoẩt àưång tâi
sẫn/núå

121
CHÛÚNG 27

CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
IAS 32
31/12/1998
TÂI SẪN TÂI CHĐNH
Tâi sẫn cố giấ trõ thûåc tïë
xêëp xó sưë kïët chuín $59.251 $59.251 $41 $70 $(159) $(48)
Tâi sẫn thûúng mẩi 57.692 57.692 - - - -
Chûáng khoấn àïí bấn 62.803 62.803 (151) - - (151)
Chûáng khoấn giûä àïën
khi àấo hẩn 1.687 1.703 - - - -
Cấc khoẫn cho vay,
trûâ ài dûå phông lưỵ 169.202 171.063 90 335 (678) (253)
Cấc tâi sẫn khấc
e
5.103 5.444 118 283 (74) 327
Tưíng tâi sẫn tâi chđnh $355.738 $357.956 $98 $688 $(911) $(125)
NÚÅ TÂI CHĐNH
Cấc khoẫn núå cố giấ trõ
thûåc tïë xêëp xó sưë
kïët chuín $247.833 $247.833 $106 $159 $(413) $(148)
Cấc khoẫn tiïìn gûãi k
hẩn trong nûúác 35.933 35.746 260 308 (112) 456
Núå thûúng mẩi 38.502 38.502 - - - -
Cấc cưng c dâi hẩn
liïn quan àïën núå 18.375 18.438 68 430 (31) 467
Tưíng núå tâi chđnh $340.643 $340.519 $434 $897 $(556) $775
a. Gưìm cố giấ trõ kïët chuín vâ giấ trõ thûåc tïë ûúác tđnhca cấc húåp àưìng cưng c phấi sinh dng cho cấc hoẩt

àưång tâi sẫn/núå.
b. Giấ trõ kïët chuín vâ giấ trõ thûåc tïë ûúác tđnh ca cấc khoẫn giao dõch k qu hâng ngây cho cấc húåp àưìng
tûúng lai múã ch ëu àûúåc àûa vâo mc Cấc tâi sẫn khấc trïn bẫng tưíng kïët tâi sẫn, trûâ khi àûúåc sûã dng
cho nhûäng mc àđch liïn quan àïën cấc chûáng khoẫn àïí bấn sệ àûúåc kïët chuín theo giấ trõ thûåc tïë vâ àûa
vâo mc Chûáng khoấn: Dânh àïí Bấn trïn bẫng tưíng kïët tâi sẫn. Chase sûã dng cấc húåp àưìng tûúng lai trong
cấc hoẩt àưång tâi sẫn/núå àïí thay àưíi cấc àùåc tđnh lậi sët ca cấc cưng c trïn bẫng tưíng kïët tâi sẫn nhû
chûáng khoấn àïí bấn,cấc khoẫn cho vay vâ tiïìn gûãi. Lậi rông chûa àûúåc ghi nhêån tûâ cấc khoẫn thanh toấn k
qu hâng ngây tûâ cấc húåp àưìng tûúng lai múã lâ 22 triïåu $ vâo ngây 31/12/1999, àưëi ûáng vúái khoẫn lưỵ rông
chûa ghi nhêån lâ 8 triïåu $ vâo ngây 31/12/1998.
c. Giấ trõ kïët chuín ca cấc cưng c phấi sinh dng cho cấc hoẩt àưång tâi sẫn/núå àûúåc ghi lâ cấc khoẫn phẫi
thu vâ phẫi trẫ vâ ch ëu àûúåc àûa vâo Cấc loẩi tâi sẫn khấc trïn bẫng tưíng kïët tâi sẫn, trûâ nhûäng cưng c
phấi sinh àûúåc sûã dng cố cấc mc àđch liïn quan chûáng khoấn àïí bấn, àûúåc kïët chuín theo giấ trõ thûåc tïë
vâ àûúåc àûa vâo Chûáng khoấn: Dânh àïí bấn trïn bẫng tưíng kïët tâi sẫn.
d. Cấc húåp àưìng cưng c phấi sinh dng cho cấc hoẩt àưång tâi sẫn/núå àûúåc àõnh giấ sûã dng cấc mûác giấ thõ
trûúâng vâ cấc mư hònh àõnh giấ thưëng nhêët vúái cấc mư hònh àûúåc Chase sûã dng trong viïåc àõnh giấ cấc cưng
c tûúng tûå dng cho mc àđch thûúng mẩi.
e. Vâo ngây 31/12/1999, cấc khoẫn lậi vâ lưỵ tđnh li vïì sau cố liïn quan túái cấc giao dõch tâi sẫn/núå dûå tđnh trûúác
lâ khưng àấng kïí.
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
TIÏËP THEO
122
CHÛÚNG 27

CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
IAS 32
Àoẩn trđch dûúái àêy àûúåc lêëy tûâ Bấo cấo nùm 2000 ca Ngên hâng Thïë giúái minh hoẩ cho viïåc cưng
bưë vïì ri ro tđn dng.
THUËT MINH E. RI RO TĐN DNG
Ri ro tđn dng qëc gia: Ri ro nây gưìm cố cấc khoẫn lưỵ cố thïí phất sinh trong tûúng lai tûâ nhûäng

khoẫn núå dêy dûa chûa àûúåc ngûúâi ài vay thanh toấn. IBRD quẫn l ri ro tđn dng qëc gia thưng
qua giúái hẩn ri ro theo tûâng nûúác theo mûác tđn nhiïåm. Nhûäng giúái hẩn ri ro nây àûúåc gùỉn vúái hiïåu
quẫ hoẩt àưång ca cấc chđnh sấch kinh tïë vơ mư vâ cú cêëu. Ngoâi ra, IBRD lêåp ra nhûäng giúái hẩn
tuåt àưëi cho phêìn cấc khoẫn vay tưìn àổng cho tûâng ngûúâi ài vay. Ri ro tđn dng qëc gia àûúåc tiïëp
tc quẫn l bùçng cấc khoẫn khuën khđch tâi chđnh nhû cấc khoẫn cho vay dng chi phđ ài àõnh giấ
vay ca IBRD vâ xoấ mưåt phêìn lậi phẫi trẫ vúái àiïìu kiïån thanh toấn àng thúâi hẩn àïí ngûúâi ài vay
cố quìn lúåi àưåc lêåp trong nùng lûåc trung gian ca IBRD. Ri ro thu hưìi àûúåc bẫo hiïím trong Dûå
phông Tđch lu cho Lưỵ cấc khoẫn vay. IBRD côn sûã dng mưåt mư hònh khuën khđch àïí àấnh giấ vïì
khẫ nùng àấp ûáng vïì vưën cưí phêìn bao gưìm cấc khoẫn dûå trûä cho nhûäng khấch hâng hóåc nhốm
khấch hâng ài vay lúán, chêëm dûát cho vay thïm thúâi hẩn.
Ri ro tđn dng thûúng mẩi:Àïí quẫn l ri ro, IBRD tham gia mưåt sưë húåp àưìng cưng c tâi chđnh trong
àố cố mưåt sưë thânh phêìn ri ro tđn dng vûúåt quấ giấ trõ ghi vâo bẫng tưíng kïët tâi sẫn. Ri ro tđn
dng thïí hiïån tưín thêët kïë toấn tiïìm nùng tưëi àa do cấc bïn phẫi thûåc hiïån húåp àưìng vâ cấc àưëi tấc
theo cấc àiïìu khoẫn húåp àưìng cố thïí khưng thûåc hiïån nghơa v ca mònh. Ngoâi ra, tđnh chêët ca
cấc cưng c liïn quan àïën giấ trõ húåp àưìng vâ giấ trõ gưëc ûúác tđnh khưng àûúåc phẫn ấnh trong cấc
bấo cấo tâi chđnh cú bẫn. Àưëi vúái cấc chûáng khoẫn cẫ trong vâ ngoâi bẫng, IBRD giúái hẩn giao dõch
theo danh mc cấc nhâ giao dõch àûúåc phếp vâ cấc àưëi tấc. Ri ro tđn dng àûúåc kiïím soất qua viïåc
ấp dng cấc tiïu chđ vâ giúái hẩn khưëi lûúång cho cấc giao dõch vúái cấc àưëi tấc cấ nhên vâ thưng qua
viïåc sûã dng cấc thoẫ thån thïë chêëp theo thõ trûúâng àưëi vúái cấc giao dõch trao àưíi IBRD cố thïí u
cêìu thïë chêëp bùçng tiïìn hóåc cấc chûáng khoấn thanh khoẫn àûúåc chêëp thån ca cấc àưëi tấc cấ nhên
àïí loẩi trûâ ri ro tđn dng. Ngoâi ra, IBRD tham gia cấc húåp àưìng phấi sinh chđnh cố cấc àiïìu khoẫn
b trûâ mang tđnh thûåc thi phấp l. Nhûäng thoẫ thån nây cố thïí lâm giẫm ri ro tđn dng gưåp liïn
quan àïën cấc khoẫn trao àưíi trònh bây dûúái àêy. Ri ro tđn dng ca cấc tâi sẫn tâi chđnh theo cấc
thoẫ thån cưng c phấi sinh chđnh chó mêët ài khi cấc khoẫn núå tâi chđnh vúái cng mưåt àưëi tấc àûúåc
thanh toấn sau khi tâi sẫn àûúåc chuín thânh tiïìn. Do ri ro bõ ẫnh hûúãng theo tûâng giao dõch theo
thoẫ thån, mûác àưå giẫm thiïíu ri ro cố thïí thay àưíi àấng kïí trong mưåt khoẫng thúâi gian ngùỉn sau
ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn.
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
TIÏËP THEO

123
CHÛÚNG 27

CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
IAS 32
Giấ trõ húåp àưìng/giấ trõ ûúác tđnh vâ ri ro tđn dng ca cấc cưng c tâi chđnh nây vâo ngây 30/6/2000
vâ 30/6/1999 (trûúác khi tđnh àïën bêët k cưng c phấi sinh ch ëu hóåc cấc thoẫ thån thïë chêëp àậ
tham gia) àûúåc trònh bây dûúái àêy:
Àún võ: Triïåu $
CẤC KHOẪN ÀÊÌU TÛ - DANH MC GIAO DÕCH 2000 1999
Quìn lûåa chổn, húåp àưìng tûúnglai vâ k hẩn
● Võ thïë trûúâng 805 3.433
● Võ thïë àoẫn 1.250 3.653
● Ri ro tđn dng do cấc bïn àưëi tấc cố thïí khưng thûåc hiïån * 1
Trao àưíi tiïìn tïå
● Ri ro tđn dng do cấc bïn àưëi tấc cố thïí khưng thûåc hiïån 77 182
Trao àưíi lậi sët giûäa cấc loẩi tiïìn tïå
● Ri ro tđn dng do cấc bïn àưëi tấc cố thïí khưng thûåc hiïån 306 100
Trao àưíi lậi sët
● Giấ trõ gưëc ûúác tđnh 13.687 12.924
● Ri ro tđn dng do cấc bïn àưëi tấc cố thïí khưng thûåc hiïån 3 1
DANH MC ÀI VAY
Trao àưíi tiïìn tïå
● Ri ro tđn dng do cấc bïn àưëi tấc cố thïí khưng thûåc hiïån 3.863 2.051
Trao àưíi lậi sët
● Giấ trõ gưëc ûúác tđnh 69.625 55.633
● Ri ro tđn dng do cấc bïn àưëi tấc cố thïí khưng thûåc hiïån 869 731
* Dûúái 0,5 triïåu $
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY

TIÏËP THEO
124
CHÛÚNG 28
T
HU NHÊÅP TRÏN MƯÅT CƯÍ PHIÏËU (IAS 33)
28.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA
Cấc ngun tùỉc xấc àõnh vâ trònh bây thu nhêåp trïn mưåt cưí phiïëu àûúåc quy àõnh vúái trổng têm
hûúáng vâo mêỵu sưë ca phếp tđnh. Chín mûåc nây u cêìu cưng bưë cẫ thu nhêåp cú bẫn cng
nhû thu nhêåp pha loậng trïn mưåt cưí phiïëu.
28.2 PHẨM VI ẤP DNG
Chín mûåc nây ấp dng cho cấc àún võ cố cưí phiïëu àûúåc giao dõch àẩi chng hóåc trong quấ
trònh àang àûúåc phất hânh ra cưng chng trïn thõ trûúâng chûáng khoấn, vâ cấc àún võ khấc
lûåa chổn cưng bưë thu nhêåp trïn cưí phiïëu. Chín mûåc nây ấp dng cho thưng tin tưíng húåp chó
khi cưng ty mể lêåp bấo cấo tâi chđnh tưíng húåp.
28.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
28.3.1Cưí phiïëu thûúâng lâ cưng c vưën cố thûá hẩng thêëp hún têët cẫ cấc loẩi cưng c vưën ch súã hûäu
khấc. Mưåt doanh nghiïåp cố thïí phất hânh nhiïìu loẩi cưí phiïëu.
28.3.2Cưí phiïëu thûúâng tiïìm nùng lâ mưåt cưng c tâi chđnh hóåc húåp àưìng cố thïí trao cho ngûúâi nùỉm
giûä quìn súã hûäu cưí phiïëu thûúâng (vđ d cấc cưng c núå hóåc cấc cưng c vưën cố thïí chuín
àưíi sang cưí phiïëu thûúâng, cấc chûáng quìn kêm theo cưí phiïëu vâ quìn lûåa chổn mua cưí phiïëu
mang lẩi cho ngûúâi nùỉm giûä quìn mua cưí phiïëu thûúâng).
28.3.3Thu nhêåp cú bẫn trïn mưåt cưí phiïëu (BEPS) àûúåc tđnh bùçng cấch chia lúåi nhån rông hóåc lưỵ
trong k ca cấc cưí àưng thûúâng cho sưë bònh qn gia quìn ca sưë cưí phiïëu thûúâng.
Thu nhêåp cú bẫn
● Lúåi nhån rông hóåc lưỵ trong k sau khi trûâ ài cưí tûác ûu àậi.
● Trûâ tûâ cưí tûác ûu àậi:
■ Sưë cưng bưë trong k àưëi vúái nhûäng cưí phiïëu ûu àậi khưng tđch lu.
■ Toân bưå sưë cưí tûác ûu àậi tđch lu trong k cho d cố àûúåc cưng bưë hay khưng.
Sưë cưí phiïëu bònh qn gia quìn
● Sưë cưí phiïëu bònh qn gia quìn àang lûu hânh trong k (tûác lâ sưë cưí phiïëu thûúâng lûu

hânh vâo àêìu k, àûúåc àiïìu chónh theo sưë cưí phiïëu mua lẩi hóåc phất hânh trong k nhên
vúái ëu tưë trổng sưë thúâi gian).
● Nhûäng cưí phiïëu cố thïí phất hânh bêët thûúâng àûúåc cho lâ àang lûu hânh vâ àûa vâo phếp
tđnh BEPS chó tûâ ngây têët cẫ cấc àiïìu kiïån cêìn àûúåc thỗa mận.
● Àiïìu chónh sưë cưí phiïëu trong k hiïån tẩi vâ têët cẫ cấc k trûúác àêy àûúåc trònh bây cho
nhûäng thay àưíi vïì cưí phiïëu mâ khưng cố thay àưíi tûúng ûáng trong ngìn vưën (vđ d cưí
phiïëu thûúãng vâ tấch cưí phiïëu).
● Àiïìu chónh sưë cưí phiïëu thûúâng cho têët cẫ cấc k trûúác khi phất hânh quìn bao gưìm ëu tưë
thûúãng vúái hïå sưë sau:
Giấ trõ thûåc tïë ca mưåt cưí phiïëu ngay trûúác khi thûåc hiïån quìn
Giấ trõ thûåc tïë khưng hûúãng quìn trïn mưåt cưí phiïëu theo l thuët
125
CHÛÚNG 28

THU NHÊÅP TRÏN MƯÅT CƯÍ PHIÏËU
IAS 33
28.3.4Thu nhêåp trïn mưåt cưí phiïëu pha loậng (DEPS): Lúåi nhån rông thåc vïì cấc cưí àưng thûúâng
vâ sưë cưí phiïëu bònh qn gia quìn àûúåc àiïìu chónh cho nhûäng ẫnh hûúãng ca têët cẫ cấc cưí
phiïëu thûúâng tiïìm nùng pha loậng.
Thu nhêåp pha loậng
● Thu nhêåp cú bẫn àûúåc àiïìu chónh theo nhûäng ẫnh hûúãng sau thụë ca nhûäng khoẫn dûúái
àêy liïn quan túái cấc cưí phiïëu thûúâng tiïìm nùng pha loậng:
■ Cưí tûác trong k.
■ Lậi trong k.
■ Nhûäng thay àưíi khấc vïì thu nhêåp hóåc chi phđ do chuín àưíi cưí phiïëu (vđ d tiïët kiïåm
lậi liïn quan àïën nhûäng cưí phiïëu nây cố thïí dêỵn túái viïåc lâm tùng chi phđ liïn quan túái
kïë hoẩch bùỉt båc phên chia lúåi nhån cho nhên viïn).
Tưíng sưë cưí phiïëu bònh qn gia quìn
● Tưíng sưë cưí phiïëu bònh qn gia quìn cho BEPS cưång vúái sưë cưí phiïëu sệ àûúåc phất hânh
khi chuín àưíi têët cẫ cưí phiïëu thûúâng cố tiïìm nùng pha loậng. Cưí phiïëu thûúâng cố tiïìm

nùng àûúåc cho lâ pha loậng khi viïåc chuín àưíi nhûäng cưí phiïëu nây lâm giẫm lúåi nhån
rông trïn mưåt cưí phiïëu tûâ nhûäng hoẩt àưång thưng thûúâng àang tiïëp diïỵn.
● Nhûäng cưí phiïëu nây àûúåc cho lâ àậ àûúåc chuín àưíi sang cưí phiïëu thûúâng vâo àêìu k, hóåc,
nïëu sau àố thò lâ vâo ngây phất hânh cưí phiïëu.
28.3.5Sưë thu nhêåp trïn mưåt cưí phiïëu sệ àûúåc khùèng àõnh lẩi nhû sau:
● Nïëu sưë cưí phiïëu lûu hânh bõ ẫnh hûúãng do vưën hốa, phất hânh cưí phiïëu thûúãng, tấch cưí
phiïëu hóåc tấch ngûúåc lẩi cưí phiïëu, thò phếp tđnh BEPS vâ DEPS sệ àûúåc àiïìu chónh ngûúåc
lẩi.
● Nïëu nhûäng thay àưíi nây xẫy ra sau ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn nhûng trûúác khi phất
hânh bấo cấo tâi chđnh thò cấc phếp tđnh cho mưåt cưí phêìn àûúåc tđnh theo sưë cưí phiïëu múái.
● BEPS vâ DEPS cho têët cẫ cấc k bấo cấo àûúåc àiïìu chónh theo ẫnh hûúãng ca:
■ Cấc lưỵi cú bẫn.
■ Thay àưíi chïë àưå kïë toấn.
■ Húåp nhêët quìn lúåi.
28.4 TRỊNH BÂY VÂ CƯNG BƯË
28.4.1TRỊNH BÂY
● BEPS vâ DEPS àûúåc trònh bây nưíi bêåt nhû nhau trïn bấo cấo thu nhêåp cho tûâng loẩi cưí
phiïëu thûúâng cố quìn khấc nhau.
● Ngay cẫ nhûäng khoẫn lưỵ trïn mưåt cưí phiïëu cú bẫn vâ pha loậng cng àûúåc bấo cấo.
28.4.2
CƯNG BƯË
Nhûäng nưåi dung sau cêìn àûúåc cưng bưë:
● Sưë àûúåc dng lâm tûã sưë cho BEPS vâ DEPS vâ cên àưëi nhûäng sưë nây vúái khoẫn lúåi nhån
rông vâ lưỵ trong k.
● Tưíng sưë cưí phiïëu bònh qn gia quìn àûúåc sûã dng lâm mêỵu sưë trong viïåc tđnh toấn BEPS
vâ DEPS vâ cên àưëi cấc mêỵu sưë vúái nhau.
● Nïëu thu nhêåp trïn mưåt cưí phiïëu àûúåc cưng bưë thò ngoâi viïåc cưng bưë BEPS vâ DEPS:
■ Cung cêëp sưë cên chiïëu ca tûã sưë àûúåc sûã dng vúái mưåt dông khoẫn mc àûúåc nïu trong
bấo cấo thu nhêåp.
■ Sûã dng cng mưåt mêỵu sưë cho BEPS.

126
CHÛÚNG 28

THU NHÊÅP TRÏN MƯÅT CƯÍ PHIÏËU
IAS 33
THU NHÊÅP TRÏN MƯÅT CƯÍ PHIÏËU
Vưën cưí phêìn àậ àûúåc phất hânh vâ thanh toấn à ca Angli Inc. khưng thay àưíi vúái sưë dûúái àêy kïí
tûâ ngây thânh lêåp cho túái nùm tâi chđnh kïët thc ngây 31/3/20x4:
● 1.200.000 cưí phiïëu thûúâng khưng cố mïånh giấ.
● 300.000 6% cưí phiïëu ûu àậi tham gia vúái 1 àưla mưåt cưí phiïëu.
Cưng ty hoẩt àưång cố lậi trong nhiïìu nùm. Do viïåc ấp dng mưåt chđnh sấch cưí tûác bẫo th ca cấc
thânh viïn hưåi àưìng quẫn trõ trong nhûäng nùm trûúác, trïn bẫng tưíng kïët tâi sẫn cố mưåt sưë dû lúåi
nhån tđch lu lúán. Vâo ngây 1/7/20x4 cấc thânh viïn hưåi àưìng quẫn trõ quët àõnh phất hânh cho
têët cẫ cấc cưí àưng thûúâng hai cưí phiïëu chuín thânh vưën cho mưỵi mưåt cưí phiïëu nùỉm giûä trûúác àố.
Àoẩn trđch dûúái àêy àûúåc lêëy tûâ bấo cấo thu nhêåp tưíng húåp cho nùm tâi chđnh kïët thc ngây
31/3/20x5:
20x5 20x4
Àưla Àưla
Lúåi nhån trûúác thụë 400.000 290.000
Lúåi đch thiïíu sưë (30.000) (20.000)
Lúåi nhån rông tûâ cấc hoẩt àưång thưng thûúâng 370.000 270.000
Cấc khoẫn bêët thûúâng - (10.000)
Lúåi nhån rông ca cẫ nùm 370.000 260.000
Cấc khoẫn cưí tûác sau àûúåc trẫ/cưng bưë vâo cëi cấc k bấo cấo:
20x5 20x4
Àưla Àưla
● Cưí tûác thûúâng 165.000 120.000
● Cưí tûác ûu àậi 34.500 30.000
Cấc cưí àưng giûä cưí phêìn ûu àậi tham gia cố quìn phên chia lúåi nhån theo cng t lïå mâ hổ àûúåc
hûúãng cưí tûác, sau khi thanh toấn khoẫn cưí tûác ûu àậi cưë àõnh. Cấc cưí àưng sệ àûúåc hûúãng lúåi đch nhû

nhau khi thanh l cưng ty.
Thu nhêåp trïn mưåt cưí phiïëu (theo u cêìu ca IAS 33) vâ cưí tûác trïn mưåt cưí phiïëu (theo u cêìu ca
IAS 1) phẫi àûúåc àûa vâo trong bấo cấo tâi chđnh têåp àoân cho nùm tâi chđnh kïët thc ngây
31/3/20x5, àûúåc tđnh nhû sau:
20x5 20x4
THU NHÊÅP TRÏN MƯÅT CƯÍ PHIÏËU
Thu nhêåp cố thïí àûúåc phên chia (Phếp tđnh b) chia cho tưíng sưë cưí phiïëu bònh
qn gia quìn (Phếp tđnh c)
● Cưí phiïëu thûúâng 320.000 220.00
3.600.000 3.600.000
= 0,089 àưla = 0,061 àưla
● Cưí phiïëu ûu àậi tham gia 50.000 40.000
300.000 300.000
= 0,167 àưla = 0,133 àưla
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
127
CHÛÚNG 28

THU NHÊÅP TRÏN MƯÅT CƯÍ PHIÏËU
IAS 33
THU NHÊÅP TRÏN MƯÅT CƯÍ PHIÏËU
TIÏËP THEO
CƯÍ TÛÁC TRÏN MƯÅT CƯÍ PHIÏËU
Cưí tûác chia cho sưë cưí phiïëu thûåc tïë àûúåc phất hânh 20 x 5 20 x 4
● Cưí phiïëu thûúâng
(20x4 àiïìu chónh cho tưíng sưë phất hânh 165.000 120.000
àûúåc chuín thânh vưën àïí cố thïí so sấnh) 3.600.000 3.600.000
= 0,046 àưla = 0,033 àưla
● Cưí phiïëu ûu àậi 34.500 30.000
300.000 300.000

= 0,115 àưla = 0,10 àưla
CẤC PHẾP TĐNH
a. Phêìn trùm lúåi nhån chia cho cấc loẩi cưí phêìn
20x5 20x4
Àưla Àưla
Tưíng sưë cưí tûác ûu àậi àem chia 34.500 30.000
Phêìn cưë àõnh (6%x300.000 àưla) (18.000) (18.000)
16.500 12.000
Cưí tûác trẫ cho cấc cưí àưng thûúâng 165.000 120.000
Vò vêåy: Cấc cưí àưng ûu àậi tham gia àûúåc hûúãng lúåi nhån theo t lïå 1:10 vúái cấc cưí àưng cố cưí
phiïëu thûúâng sau khi thanh toấn cưí tûác ûu àậi cưë àõnh trẫ tûâ lúåi nhån.
b. Thu nhêåp theo tûâng loẩi cưí phêìn
20x5 20x4
Àưla Àưla
Lúåi nhån rông ca cẫ k 370.000 260.000
Cưí tûác ûu àậi cưë àõnh (18.000) (18.000)
352.000 242.000
Phêìn thåc vïì cưí àưng thûúâng 10/11 320.000 220.000
Phêìn thåc vïì cấc cưí àưng ûu àậi tham gia 1/11 32.000 22.000
Cưí tûác cưë àõnh 18.000 18.000
50.000 40.000
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
128
CHNG 28

THU NHấP TRẽN MệT Cệ PHIẽậU
IAS 33
THU NHấP TRẽN MệT Cệ PHIẽậU
TIẽậP THEO
c. Tửớng sửở cửớ phiùởu thỷỳõng bũnh quờn gia quyùỡn ỷỳồc phaỏt haõnh

20x5 20x4
Cửớ phờỡn Cửớ phờỡn
Sửở dỷ, ngaõy 1/4/20x3 1.200.000 1.200.000
Tửớng sửở phaỏt haõnh chuyùớn thaõnh vửởn 2.400.000 2.400.000
3.600.000 3.600.000
NGHIẽN CU TềNH HUệậNG
129
29.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA
Thưng tin tâi chđnh tẩm thúâi tùng cûúâng tđnh chđnh xấc cho viïåc dûå àoấn thu nhêåp vâ giấ cưí
phiïëu. IAS nây quy àõnh cho cấc bấo cấo tâi chđnh tẩm thúâi theo nhûäng nưåi dung sau:
● Nưåi dung tưëi thiïíu.
● Cấc ngun tùỉc ghi nhêån vâ tđnh toấn.
29.2 PHẨM VI ẤP DNG
Chín mûåc nây ấp dng cho têët cẫ cấc doanh nghiïåp àûúåc u cêìu (theo låt àõnh hóåc cấc
cú quan quẫn l) hóåc tûå nguån ban hânh bấo cấo tâi chđnh tẩm thúâi cho mưåt k ngùỉn hún
mưåt nùm tâi chđnh àêìy à (vđ d nûãa nùm hóåc mưåt qu).
29.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
29.3.1 Mưåt bấo cấo tâi chđnh tẩm thúâi gưìm cố nhûäng nưåi dung sau (cấc u cêìu vïì sưë liïåu so sấnh
àûúåc àûa trong ngóåc):
● Bẫng tưíng kïët tâi sẫn tốm tùỉt (vâo cëi mưỵi k bấo cấo tẩm thúâi vâ so sấnh vâo cëi nùm
tâi chđnh àêìy à trûúác àố).
● B áo cấo thu nhêåp tám tùỉt (kâ bấo cáo tẩm thúâi hiïån tẩi vâ tđch lu cho nùm tâi chđnh hiån tåi
cho àïën ngây bấo cáo, vúái sưë liïåu so sấnh cho cấc k báo cáo tẩm thâi àûåc so sánh ca nùm tâi
chđnh trûác. Vđ d, m åt cưng ty àûa ra báo cấo tâi chđnh tåm thâi theo tûâng qu sệ phãi lêåp bưën
báo cáo thu nhêåp trong qu thûá 3, tûác lâ mưåt bấo cấo cho 9 tháng tđch l kí tûâ àìu nùm, m åt
báo cấo cho riïng qu 3, vâ các bấo cấo thu nhêåp so sánh cho cấc k so sánh tûúng ûáng cãa nùm
tâi chđnh trûúác).
● Bấo cấo lûu chuín tiïìn tïå tốm tùỉt (tđch lu cho nùm tâi chđnh hiïån tẩi cho àïën ngây bấo
cấo vâ so sấnh vúái k tẩm thúâi so sấnh ca nùm tâi chđnh trûúác).
● Bấo cấo tốm tùỉt vïì thay àưíi vưën ch súã hûäu (tđch lu cho nùm tâi chđnh hiïån tẩi cho àïën

ngây bấo cấo vâ so sấnh vúái k so sấnh tẩm thúâi ca nùm tâi chđnh trûúác).
● Thuët minh bấo cấo chổn lổc.
29.3.2 Hònh thûác vâ nưåi dung ca mưåt bấo cấo tâi chđnh tẩm thúâi àûúåc quy àõnh nhû sau:
● Àûa vâo úã mûác tưëi thiïíu:
■ T âng nhám hång m åc lán vâ tíng sưë ca tâng nhám àûåc àûa vâo báo cáo tâi chđnh nùm gìn
nhêët.
■ Thuët minh bấo cấo chổn lổc theo u cêìu ca chín mûåc nây.
● Thu nhêåp trïn mưåt cưí phêìn cú bẫn vâ pha loậng cêìn àûúåc trònh bây trïn bấo cấo thu nhêåp.
● Mưåt cưng ty mể cêìn phẫi lêåp bấo cấo tưíng húåp.
29.3.3 Khi quët àõnh cấch ghi nhêån, tđnh toấn, phên loẩi hóåc cưng bưë mưåt khoẫn mc cho mc àđch
bấo cấo tâi chđnh tẩm thúâi, tđnh trổng ëu cêìn àûúåc àấnh giấ trong mưëi tûúng quan vúái thưng
tin tâi chđnh k tẩm thúâi chûá khưng phẫi lâ sưë liïåu hâng nùm theo ûúác tđnh.
29.3.4 Trong bấo cấo tâi chđnh tẩm thúâi doanh nghiïåp cêìn ấp dng cng chïë àưå kïë toấn nhû àậ ấp dng
CHÛÚNG 29
B
ẤO CẤO TÂI CHĐNH TẨM THÚÂI (IAS 34)
130
trong cấc bấo cấo tâi chđnh nùm gêìn nhêët, trûâ nhûäng thay àưíi chïë àưå kïë toấn sau àố.
29.3.5 Mûác àưå thûúâng xun ca viïåc bấo cấo tẩm thúâi (vđ d nûãa nùm hóåc hâng qu) khưng ẫnh
hûúãng àïën viïåc tđnh toấn kïët quẫ hâng nùm ca mưåt doanh nghiïåp. Cấc phûúng phấp tđnh
toấn cho mc àđch bấo cấo tẩm thúâi, vò vêåy, àûúåc thûåc hiïån tûâ mưåt nùm trûúác cho túái ngây bấo
cấo, àûúåc gổi lâ phûúng phấp riïng lễ.
29.3.6 Doanh thu nhêån àûúåc theo ma v, chu k hóåc khưng thûúâng xun (vđ d cưí tûác, tiïìn bẫn
quìn, vâ trúå cêëp chđnh ph) khưng àûúåc dûå tđnh trûúác hóåc tđnh li vïì sau kïí tûâ ngây bấo cấo
tẩm thúâi nïëu nhû viïåc tđnh trûúác hóåc tđnh li vïì sau khưng ph húåp vâo cëi nùm tâi chđnh.
29.3.7 Chi phđ phất sinh riïng lễ trong nùm tâi chđnh cêìn àûúåc dûå tđnh hóåc tđnh vïì sau nhçm mc àđch
bấo cấo tẩm thúâi, chó khi nâo àûåc cho lâ thđch húåp. Àïí minh hoẩ, chi phđ bẫo trò lúán àõnh k àûúåc
dûå tr phất sinh vâo cëi nùm khưng àûúåc dûå tđnh cho bấo cấo tåm thúâi, trûâ khi cưng ty cố nghơa
v mang tđnh phấp lá hóåc mang tđnh xêy dûång.
29.3.8 Trong khi viïåc tđnh toấn trong cẫ bấo cấo tâi chđnh nùm vâ bấo cấo tâi chđnh tẩm thúâi thûúâng

àûúåc dûåa trïn nhûäng ûúác tđnh húåp l thò viïåc trònh bây bấo cấo tâi chđnh tẩm thúâi thûúâng u
cêìu sûã dng cấc phûúng phấp ûúác tđnh nhiïìu hún so vúái bấo cấo tâi chđnh nùm. Vđ d, th tc
kiïím kï àêìy à vâ àấnh giấ cố thïí khưng bùỉt båc phẫi thûåc hiïån àưëi vúái hâng tưìn kho vâo
ngây bấo cấo tẩm thúâi, mùåc d viïåc nây phẫi thûåc hiïån vâo cëi nùm tâi chđnh.
29.3.9 Thay àưíi trong chïë àưå kïë toấn cêìn àûúåc phẫn ấnh bùçng cấch khùèng àõnh lẩi cấc bấo cấo tâi
chđnh ca cấc k tẩm thúâi trûúác nùm tâi chđnh hiïån tẩi vâ cấc k tẩm thúâi so sấnh ca nhûäng
nùm trûúác àêy theo IAS 8 (nïëu cố thïí ấp dng àûúåc).
29.4 CƯNG BƯË
29.4.1 BẤO CẤO TÂI CHĐNH TẨM THÚÂI
Thuët minh bấo cấo tâi chđnh àûúåc lûåa chổn cho mc àđch cung cêëp thưng tin cêåp nhêåt kïí
tûâ bấo cấo tâi chđnh nùm gêìn nhêët. Tưëi thiïíu phẫi cố àûúåc nhûäng nưåi dung sau:
● Khùèng àõnh rùçng chïë àưå kïë toấn àûúåc ấp dng thưëng nhêët hóåc diïỵn giẫi bêët k thay àưíi
nâo sau àố.
● Nhêån xết diïỵn giẫi vïì tđnh thúâi v vâ tđnh chu k ca cấc hoẩt àưång.
● Bẫn chêët vâ sưë lûúång cấc khoẫn ẫnh hûúãng àïën tâi sẫn, nghơa v núå, vưën cưí phêìn, thu
nhêåp thìn, hóåc lûu chuín tiïìn tïå bêët thûúâng do bẫn chêët, quy mư hóåc cùn ngun ca
nố.
● Thay àưíi trong ûúác tđnh cấc khoẫn bấo cấo trong cấc k tẩm thúâi trûúác ca nùm hiïån tẩi
hóåc cấc khoẫn àûúåc bấo cấo trong nhûäng nùm trûúác àố.
● Thay àưíi núå tưìn àổng hóåc vưën cưí phêìn, bao gưìm cấc lưỵi vâ vi phẩm khïë ûúác núå chûa chónh
sûãa.
● Cưí tûác àậ trẫ.
● Doanh thu vâ kïët quẫ ca cấc ngânh kinh doanh hóåc khu vûåc àõa l, lêëy theo hònh thûác
ban àêìu ca bấo cấo ngânh.
● Cấc sûå kiïån xẫy ra sau ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn.
● Mua hóåc bấn cấc cưng ty con vâ cấc khoẫn àêìu tû dâi hẩn, cú cêëu lẩi vâ cấc hoẩt àưång bõ
ngûâng lẩi.
● Thay àưíi trong cấc khoẫn núå vâ tâi sẫn bêët thûúâng.
● Viïåc bấo cấo tâi chđnh tẩm thúâi tn th IAS.
29.4.2

CẤC BẤO CẤO TÂI CHĐNH NÙM
● Nïëu sưë ûúác tđnh cho mưåt khoẫn àûúåc bấo cấo trong k tẩm thúâi thay àưíi àấng kïí trong k
tẩm thúâi cëi cng ca nùm tâi chđnh, nhûng bấo cấo tâi chđnh riïng cho k tẩm thúâi cëi
cng àố khưng àûúåc cưng bưë, thò bẫn chêët vâ sưë lûúång cêìn phẫi àûúåc cưng bưë trong thuët
CHÛÚNG 29

BẤO CẤO TÂI CHĐNH TẨM THÚÂI
IAS 34
131
CHÛÚNG 29

BẤO CẤO TÂI CHĐNH TẨM THÚÂI
IAS 34
BẤO CẤO TÂI CHĐNH TẨM THÚÂI
Cố ba ngun tùỉc cú bẫn ghi nhêån vâ tđnh toấn àûúåc nïu trong IAS 34 nhû sau:
A. Trong cấc bấo cấo tâi chđnh tẩm thúâi mưåt doanh nghiïåp cêìn ấp dng cng chïë àưå kïë toấn vúái bấo
cấo tâi chđnh nùm, trûâ nhûäng thay àưíi trong chïë àưå kïë toấn diïỵn ra sau ngây lêåp bấo cấo tâi
chđnh nùm gêìn nhêët thò sệ àûúåc phẫn ấnh trong cấc bấo tâi chđnh nùm tiïëp theo. Tuy nhiïn, àõnh
k bấo cấo ca doanh nghiïåp (hâng nùm, nûãa nùm hóåc hâng qu) khưng phẫi phẫn ấnh viïåc
tđnh toấn kïët quẫ hâng nùm. Àïí àẩt àûúåc mc tiïu nây, viïåc tđnh toấn cho bấo cấo tẩm thúâi cêìn
phẫi àûúåc thûåc hiïån tûâ mưåt nùm trûúác cho àïën ngây bấo cấo.
B. Doanh thu nhêån àûúåc theo ma v hóåc theo chu k hóåc khưng thûúâng xun trong vông mưåt
nùm tâi chđnh khưng àûúåc dûå tđnh trûúác hóåc tđnh li vïì sau, kïí tûâ ngây bấo cấo tẩm thúâi nïëu
nhû khưng thđch húåp vâo cëi nùm tâi chđnh ca doanh nghiïåp.
C. Chi phđ phất sinh khưng thûúâng xun trong nùm tâi chđnh ca doanh nghiïåp cêìn àûúåc dûå tđnh
trûúác hóåc tđnh vïì sau cho mc àđch bấo cấo tẩm thúâi nïëu, vâ chó nïëu, viïåc dûå tđnh trûúác hóåc
tđnh vïì sau cho nhûäng chi phđ nây lâ thđch húåp vâo cëi nùm tâi chđnh.
Bẫng dûúái àêy minh hoẩ viïåc ấp dng thûåc tïë cấc ngun tùỉc ghi nhêån vâ tđnh toấn nïu trïn:
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
NGUN TÙỈC VÂ VÊËN ÀÏÌ

A. Chïë àưå kïë toấn thưëng nhêët ấp dng cho
cấc bấo cấo tâi chđnh nùm
Àún võ tiïìn tïå trong bấo cấo àưåt nhiïn
mêët giấ so vúái cấc loẩi tiïìn tïå khấc ngay
trûúác khi kïët thc qu àêìu tiïn ca
nùm. Viïåc nây àôi hỗi ghi nhêån cấc
khoẫn lưỵ ngoẩi hưëi vâo thúâi àiïím khùèng
àõnh lẩi nhûäng khoẫn núå khưng àûúåc
bẫo hiïím phẫi trẫ bùçng ngoẩi tïå.
Dêëu hiïåu cho thêëy lâ àún võ tiïìn tïå bấo
cấo sệ lêëy lẩi võ thïë so vúái cấc tiïìn tïå
khấc vâo cëi qu hai trong nùm. Ban
quẫn l miïỵn cûúäng cưng nhêån nhûäng
khoẫn lưỵ nây lâ chi phđ trong bấo cấo
tâi chđnh tẩm thúâi vâ mën tđnh li
khoẫn nây vïì sau theo dûå tđnh vïì tiïìn
tïå bấo cấo. Hổ hy vổng rùçng nhûäng
khoẫn lưỵ sệ àûúåc bưìi hoân vâo cëi qu
sau, àïí ưín àõnh thu nhêåp chûá khưng
phẫi àïí ghi nhêån tưín thêët trong mưåt
qu vâ lúåi nhån vâo qu tiïëp theo.
ẤP DNG THÛÅC TÏË
Trong bấo cấo tâi chđnh nùm, nhûäng
khoẫn tưín thêët nây sệ phẫi àûúåc ghi
nhêån nhû nhûäng khoẫn chi phđ theo
IAS 21, nïëu nhû viïåc mêët giấ àưìng tiïìn
xẫy ra trûúác ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi
sẫn.
IAS 34, àoẩn 30 (b) cng nïu rùçng mưåt
khoẫn chi phđ khưng àấp ûáng àõnh nghơa

vïì tâi sẫn vâo cëi k bấo cấo tẩm thúâi
thò khưng àûúåc tđnh vïì sau trong bẫng
tưíng kïët tâi sẫn àïí chúâ thïm thưng tin
tûúng lai xem liïåu nố cố àấp ûáng àõnh
nghơa vïì tâi sẫn hóåc ưín àõnh thu nhêåp
trong cấc k bấo cấo tẩm thúâi trong mưåt
nùm tâi chđnh hay khưng.
Cấc khoẫn tưín thêët sệ phẫi àûúåc ghi
nhêån lâ chi phđ tđnh tûâ mưåt nùm trûúác
cho àïën ngây bấo cấo àïí àẩt àûúåc mc
àđch ấp dng cng chïë àưå kïë toấn cho cẫ
bấo cấo tâi chđnh nùm vâ bấo cấo tâi
chđnh tẩm thúâi.
132
CHÛÚNG 29

BẤO CẤO TÂI CHĐNH TẨM THÚÂI
IAS 34
BẤO CẤO TÂI CHĐNH TẨM THÚÂI
TIÏËP THEO
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
NGUN TÙỈC VÂ VÊËN ÀÏÌ
B. Tđnh thu nhêåp vïì sau
Mưåt cưng ty sẫn xët kem gêìn àêy àem
niïm ët cưí phiïëu trïn thõ trûúâng chûáng
khoấn súã tẩi. Ban quẫn l lo ngẩi vïì viïåc
cưng bưë kïët quẫ tẩm thúâi ca qu mưåt vò
thưng thûúâng phêìn lúán lúåi nhån ca
doanh nghiïåp lâ thu àûúåc vâo qu 3 vâ
4 (trong nhûäng thấng hê).

Sưë liïåu thưëng kï cho thêëy chiïìu hûúáng
doanh thu biïën àưång nhû sau:
Qu 1 = 10% tưíng doanh thu hâng nùm
Qu 2 = 15% tưíng doanh thu hâng nùm
Qu 3 = 40% tưíng doanh thu hâng nùm
Qu 4 = 35% tưíng doanh thu hâng nùm
Trong q àìu ca nùm hiïån tåi, tíng
doanh thu àåt 254.000 àưla. Tuy nhiïn,
ban qn lá då àõnh báo cấo 1/4 doanh thu
då tđnh hâng nùm trong báo cấo tâi chđnh
tåm thâi vâ àûúåc tđnh nhû sau:
254.000 àưla: 0,10 x 1/4 = 635.000 àưla.
C. Tđnh chi phđ vïì sau
Mưåt doanh nghiåp bấo cấo hâng qu cố
mưåt khỗn lưỵ hổt àång tđnh trûúác lâ
10.000 àưla àí tđnh thụë thu nhêåp vâo àìu
nùm tâi chđnh hiïån tẩi, vò thïë mâ m åt tâi
sẫn chõu th trẫ sau àưëi vái khoẫn lưỵ nây
chûa àûåc ghi nhêån. Doanh nghiïåp thu
àûåc 10.000 àưla trong qu àìu cãa nùm
hiån tẩi vâ dûå àoấn mưỵi q thu àûåc
10.000 àưla trong 3 q cân lẩi. Trûâ khỗn
tđnh trûác, th sët thu nhêåp trung bònh
hâng nùm dûå tđnh lâ 40%. Chi phđ thụë
cho cẫ nùm sä àûúåc tđnh nhû sau:
40% x (40.000 - 10.000 lỵ th) = 12.000 àưla
Thụë sët ấp dng dûåa trïn thu nhêåp
hâng nùm sệ lâ 30% (12.000 : 40.000)
ẤP DNG THÛÅC TÏË
Trong mưåt sưë k tẩm thúâi trong mưåt

nùm tâi chđnh viïåc mưåt sưë doanh nghiïåp
thûúâng thu àûúåc nhiïìu doanh thu hún
nhûäng k tẩm thúâi khấc lâ mưåt hiïån
tûúång vêỵn cố trong thïë giúái kinh doanh,
vđ d nhû doanh thu theo ma v ca
nhûäng doanh nghiïåp bấn lễ.
IAS 34 u cêìu rùçng nhûäng khoẫn
doanh thu nây phẫi àûúåc ghi nhêån khi
phất sinh, vò viïåc dûå tđnh trûúác hay àïí
tđnh li lẩi sau sệ trúã nïn khưng thđch
húåp vâo ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn.
Vò vêåy, sưë doanh thu 254.000 àưla, cêìn
àûúåc bấo cấo trong qu àêìu.
Theo IAS 34, àoẩn 3 (c), chi phđ thụë thu
nhêåp k tẩm thúâi àûúåc lu kïë vúái mûác
thụë sët cố thïí ấp dng cho tưíng thu
nhêåp dûå tđnh hâng nùm, tûác lâ thụë sët
thu nhêåp bònh qn gia quìn cố hiïåu
lûåc hâng nùm ấp dng cho thu nhêåp
trûúác thụë ca k tẩm thúâi.
Àiìu nây phâ håp vái khái niåm cú bãn àûa
ra trong IAS 34, àổn 28, quy àõnh rçng các
ngun tỉc tđnh tốn vâ ghi nhån kë tốn
phãi àûåc áp dång chung cho cã báo cáo tâi
chđnh tåm thâi vâ báo cáo tâi chđnh nùm.
Th thu nhåp àûåc àánh giá hâng nùm.
Chi phđ th thu nhåp kâ tåm thâi àûåc
tđnh bçng cách áp dång cho thu nhåp trûác
th cãa m åt kâ tåm thâi m ác th st cố
thí áp dång cho tíng thu nhåp hâng nùm

theo ûác tđnh, tác lâ m ác th st thu
nhåp bònh qn gia qun cá hiåu låc hâng
133
CHÛÚNG 29

BẤO CẤO TÂI CHĐNH TẨM THÚÂI
IAS 34
BẤO CẤO TÂI CHĐNH TẨM THÚÂI
TIÏËP THEO
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
NGUN TÙỈC VÂ VÊËN ÀÏÌ
Cêu hỗi àùåt ra lâ liïåu mûác thụë cho bấo cấo
tâi chđnh tẩm thúâi cố àûúåc tđnh theo t lïå cố
hiïåu lûåc hâng nùm hay t lïå thûåc tïë, àiïìu
àố àûúåc minh hoẩ dûúái àêy:
Thụë thu nhêåp phẫi trẫ
Qu T lïå thûåc tïë T lïå ấp dng
1 0* 3.000
2 4.000 3.000
3 4.000 3.000
4 4.000 3.000
12.000 àư la 12.000 àư la
* Toân bưå lúåi đch ca khoẫn lưỵ thụë tđnh
trûúác àûúåc sûã dng trong qu àêìu.
ẤP DNG THÛÅC TÏË
T lïå nây sệ phẫn ấnh sûå kïët húåp ca cú
cêëu thụë sët ly tiïën dûå tđnh sệ ấp dng
cho thu nhêåp ca cẫ nùm.
134
30.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA

Cú súã cho viïåc tấch thưng tin liïn quan túái cấc hoẩt àưång bõ giấn àoẩn ra khỗi thưng tin liïn
quan túái cấc hoẩt àưång àang tiïëp diïỵn, àûúåc thiïët lêåp vâ nïu rộ nưåi dung cưng bưë tưëi thiïíu.
30.2 PHẨM VI ẤP DNG
Chín mûåc nây ấp dng cho mổi hoẩt àưång bõ ngûâng ca têët cẫ cấc doanh nghiïåp. Chín
mûåc têåp trung vâo viïåc trònh bây vâ cấc u cêìu cưng bưë.
30.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
30.3.1 Hoẩt àưång bõ ngûâng lâ mưåt thânh phêìn tûúng àưëi lúán:
● mâ doanh nghiïåp, theo kïë hoẩch tưíng thïí, bấn ài mưåt sưë àấng kïí trong toân bưå hoẩt àưång
ca mònh, hóåc chêëm dûát bùçng cấch tûâ bỗ hóåc bấn xế lễ.
● thïí hiïån mưåt loẩi kinh doanh chđnh tấch biïåt, hóåc mưåt khu vûåc hoẩt àưång theo àõa l, vâ
● cố thïí àûúåc phên biïåt vïì mùåt hoẩt àưång cng nhû cho mc àđch bấo cấo tâi chđnh.
30.3.2 Mưåt hoẩt àưång bõ ngûâng àûúåc dûåa trïn mưåt kïë hoẩch duy nhêët trong vông kiïím soất ca ban
quẫn l vâ mùåc d viïåc ngûâng hoẩt àưång àûúåc dûå tđnh lâ xẫy ra tûúng àưëi khưng thûúâng
xun, thu nhêåp vâ chi phđ liïn quan àïën viïåc ngûâng hoẩt àưång khưng phẫi trònh bây lâ mưåt
khoẫn bêët thûúâng.
30.3.3 Chín mûåc nây u cìu cưng bë vì viåc ngâng hoẩt àång bùỉt àêìu ngay khi xãy ra sûå kiïån cưng bưë
ban àìu, tûác lâ sau khi xãy ra m åt trong nh äng så kiïån sau, tđnh theo så kiïån nâo xãy ra súám hún:
● mưåt doanh nghiïåp tham gia mưåt thoẫ thån bấn gêìn nhû toân bưå tâi sẫn ca hoẩt àưång bõ
ngûâng, hóåc
● thânh viïn hưåi àưìng quẫn trõ hóåc cú quan quẫn l tûúng tûå àïìu chêëp thån mưåt kïë hoẩch
chđnh thûác chi tiïët vïì viïåc ngûâng lẩi vâ cưng bưë kïë hoẩch àố.
30.3.4 Chín mûåc nây khưng xêy dûång tiïu chđ c thïí cho viïåc tđnh toấn vâ ghi nhêån. Thay vâo àố,
chín mûåc nây u cêìu ấp dng cấc ngun tùỉc àûúåc àïì ra trong cấc chín mûåc khấc. Nhûäng
chín mûåc thđch húåp nhêët lâ nhûäng chín mûåc vïì:
● Cấc khoẫn dûå phông vâ cấc khoẫn bêët thûúâng (IAS 37)
● Hû hẩi tâi sẫn (IAS 36).
30.3.5 Viïåc ngûâng àûúåc kïët thc khi kïë hoẩch thûåc chêët àûúåc hoân têët hóåc bõ tûâ bỗ, cho d ngûúâi
mua chûa hoân têët viïåc thanh toấn cho ngûúâi bấn.
30.4 CƯNG BƯË
Cấc nưåi dung cưng bưë àûúåc trònh bây riïng cho tûâng hoẩt àưång bõ ngûâng:

Bấo cấo thu nhêåp vâ/hóåc thuët minh
● Sưë doanh thu, chi phđ vâ lúåi nhån trûúác thụë hóåc lưỵ ca hoẩt àưång bõ ngûâng vâ cấc chi
phđ thụë thu nhêåp cố liïn quan.
CHÛÚNG 30
N
GÛÂNG HOẨT ÀƯÅNG (IAS 35)

×