Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Tài liệu về chuẩn mực kế toán quốc tế_3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.41 KB, 30 trang )

50
CHÛÚNG 12

TÂI SẪN, NHÂ XÛÚÃNG VÂ THIÏËT BÕ
IAS 16
12.3.5 Mưåt tâi sẫn, nhâ xûúãng vâ thiïët bõ àûúc tđnh toấn theo chi phđ bưí sung trûåc tiïëp, bao gưìm giấ
mua vâ thụë àậ trẫ. Tuy nhiïn, cấc chi phđ quẫn l vâ chi phđ chung cng nhû chi phđ chẩy
thụë khưng àûúåc tđnh vâo.
12.3.6 Chi phđ ca nhûäng tâi sẫn tûå xêy dûång bao gưìm ngun vêåt liïåu, nhên cưng vâ cấc loẩi ngun
liïåu àêìu vâo khấc.
12.3.7 Khi tâi sẫn àûúåc trao àưíi, nhûäng khoẫn mc khưng tûúng tûå nhau àûúåc ghi theo giấ thûåc tïë ca
tâi sẫn nhêån àûúåc. Cấc khoẫn mc tûúng tûå àûúåc ghi theo giấ trõ kïët chuín ca tâi sẫn àem
ài trao àưíi.
12.3.8 Chi phđ tiïëp theo cho tâi sẫn, nhâ xûúãng vâ thiïët bõ àûúåc ghi nhêån lâ mưåt khoẫn chi phđ khi
phất sinh nïëu chi phđ àố khưi phc àûúåc tiïu chín hoẩt àưång. Nhûäng khoẫn nây àûúåc
chuín thânh vưën khi doanh nghiïåp cố khẫ nùng thu àûúåc lúåi đch kinh tïë lúán hún tiïu chín
hoẩt àưång ban àêìu (SIC-23).
12.3.9 Khêëu hao phẫn ấnh viïåc tiïu th cấc lúåi đch kinh tïë ca mưåt tâi sẫn vâ àûúåc ghi nhêån lâ mưåt
khoẫn chi phđ trûâ khi nố àûúåc tđnh vâo giấ trõ kïët chuín ca mưåt tâi sẫn tûå xêy dûång. Nhûäng
ngun tùỉc sau àêy àûúåc ấp dng:
● Sưë khêëu hao àûúåc phên bưí hïå thưëng trong toân bưå vông àúâi sûã dng.
● Phûúng phấp phẫn ấnh cấch thûác tiïu th dûå tđnh. Phûúng phấp nây gưìm cố phûúng phấp
àûúâng thùèng, theo sưë dû giẫm dêìn vâ tưíng àún võ sẫn phêím.
12.3.10Àêët àai vâ nhâ cûãa lâ nhûäng tâi sẫn cố thïí tấch biïåt àûúåc. Nhâ cûãa lâ nhûäng tâi sẫn cố thïí
àûúåc khêëu hao.
12.3.11Giấ trõ dûå tđnh sệ àûúåc thu hưìi tûâ viïåc sûã dng mưåt tâi sẫn trong tûúng lai, bao gưìm giấ trõ
côn lẩi khi thanh l, lâ giấ trõ cố thïí thu hưìi àûúåc. Giấ trõ kïët chuín phẫi àûúåc so sấnh àõnh
k (thûúâng lâ vâo cëi nùm) vúái giấ trõ cố thïí thu hưìi àûúåc. Nïëu giấ trõ cố thïí thu hưìi àûúåc
thêëp hún thò sưë chïnh lïåch àûúåc ghi nhêån lâ sưë dû chïnh lïåch sau àấnh giấ lẩi tâi sẫn chi phđ,
trûâ khi ghi àẫo lẩi thânh mưåt khoẫn àưëi ûáng trong sưë.
12.4 CƯNG BƯË


12.4.1 Nhûäng u cêìu cưng bưë chđnh gưìm cố:
Chïë àưå kïë toấn
● Cú súã tđnh toấn cho tûâng loẩi tâi sẫn.
● Phûúng phấp vâ t lïå khêëu hao cho tûâng loẩi tâi sẫn.
Bấo cấo thu nhêåp vâ thuët minh
● Chi phđ khêëu hao cho tûâng loẩi tâi sẫn.
● Ẫnh hûúãng ca nhûäng thay àưíi quan trổng trong ûúác tđnh cấc loẩi chi phđ cố liïn quan ca
cấc loẩi tâi sẫn, nhâ xûúãng vâ thiïët bõ.
Bẫng tưíng kïët tâi sẫn vâ bẫn thuët minh
● Tưíng giấ trõ kïët chuín (giấ trõ ghi sưí) trûâ ài khêëu hao tđch lu vâ lưỵ tđch lu do giẫm giấ
cho tûâng loẩi tâi sẫn vâo àêìu vâ cëi k.
● Cên àưëi chi tiïët nhûäng thay àưíi trong giấ trõ kïët chuín trong k.
● Giấ trõ tâi sẫn, nhâ xûúãng vâ thiïët bõ trong quấ trònh xêy dûång.
● Tâi sẫn, nhâ xûúãng vâ thiïët bõ àûúåc àem thïë chêëp àẫm bẫo.
● Cấc khoẫn cam kïët vïì vưën àïí mua tâi sẫn, nhâ xûúãng vâ thiïët bõ.
12.4.2 Cưng bưë bưí sung u cêìu àưëi vúái giấ trõ àấnh giấ lẩi nhû sau:
● Phûúng phấp àûúåc sûã dng vâ ngây hiïåu lûåc ca viïåc àấnh giấ lẩi.
● Sưë dû sau àấnh giấ lẩi.
● Nïëu cố sûå tham gia ca cú quan àõnh giấ àưåc lêåp.
● Bẫn chêët ca bêët k chó sưë nâo àûúåc sûã dng àïí quët àõnh chi phđ thay thïë.
● Giấ trõ kïët chuín ca tûâng loẩi tâi sẫn, xûúãng vâ thiïët bõ nïëu àûúåc kïët chuín trong bấo
cấo tâi chđnh theo chi phđ ban àêìu.
51
CHÛÚNG 12

TÂI SẪN, NHÂ XÛÚÃNG VÂ THIÏËT BÕ
IAS 16
TÂI SẪN, NHÂ XÛÚÃNG VÂ THIÏËT BÕ
Nhûäng tònh hëng khưng liïn quan vúái nhau dûúái àêy àùåt ra nhûäng vêën àïì kïë toấn cho tâi sẫn, nhâ
xûúãng vâ thiïët bõ cố bẫng tưíng kïët tâi sẫn ngây 31/10/20x1:

A. Vâo ngây 1/1/20x1, Zakharetz Inc. mua vâo thiïët bõ sẫn xët vúái sưë tiïìn 250.000 àưla. Nhûäng
chi phđ tiïëp theo àậ phất sinh nhû sau:
Àưla
● Giao hâng 18.000
● Lùỉp àùåt 4.500
● Chi phđ quẫn l chung cố tđnh giấn tiïëp 3.000
Viïåc lùỉp àùåt vâ thúâi gian khúãi àưång mêët 3 thấng, vâ phẫi chi thïm mưåt khoẫn 21.000 àưla lâ chi phđ
chẩy thûã liïn quan trûåc tiïëp túái viïåc àûa tâi sẫn vâo tònh trẩng hoẩt àưång.
Bấo cấo quẫn l hâng thấng cho thêëy trong 5 thấng àêìu, khưëi lûúång sẫn xët tûâ thiïët bõ nây àậ àem
lẩi khoẫn lưỵ hoẩt àưång ban àêìu lâ 15.000 àưla do sẫn xët vúái khưëi lûúång nhỗ. Nhûäng thấng tiïëp
theo sau àố cho thêëy kïët quẫ khẫ quan hún.
Thiïët bõ nây cố vông àúâi hûäu dng ûúác tđnh lâ 14 nùm vâ giấ trõ côn lẩi lâ 18.000 àưla. Dûå tđnh chi
phđ hao ht lïn túái 12.500 àưla.
VÊËN ÀÏÌ: Ban àêìu giấ trõ nâo àûúåc ghi lâ chi phđ ban àêìu ca tâi sẫn vâ àêu lâ nhûäng chi phđ hâng
nùm trong bấo cấo thu nhêåp liïn quan túái viïåc sûã dng cấc lúåi đch kinh tïë ca tâi sẫn?
Chi phđ ban àêìu ca thiïët bõ
Àưla
Giấ theo hoấ àún 250.000
Giao hâng 18.000
Lùỉp àùåt 24.500
Chi phđ chẩy thûã 21.000
313.500
Phđ hâng nùm liïn quan túái thiïët bõ
Àưla
Chi phđ ban àêìu nïu trïn 313.500
Giấ trõ côn lẩi ûúác tđnh (18.000)
Giấ trõ hao ht ûúác tđnh 12.500
Sưë cố thïí àûúåc khêëu hao 308.000
Phđ hâng nùm àûa vâo bấo cấo thu nhêåp lâ 22.000 àưla (308.000/14 nùm). Tuy nhiïn, cêìn lûu rùçng
trong nùm tâi chđnh kïët thc ngây 31/12/20x1, khoẫn phđ sệ lâ 16.500 àưla (9/12 x 22.000 àưla) lâ do

thiïët bõ àậ àûúåc àûa vâo sûã dng ngây 1/4/20x1, sau thúâi k lùỉp àùåt vâ chẩy thûã.
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
52
CHÛÚNG 12

TÂI SẪN, NHÂ XÛÚÃNG VÂ THIÏËT BÕ
IAS 16
TÂI SẪN, NHÂ XÛÚÃNG VÂ THIÏËT BÕ
TIÏËP THEO
B. Delta Printers Inc. mua nhâ cûãa vâ thiïët bõ in vâo ngây 1/1/20x1 vúái sưë tiïìn 2 triïåu àưla vâ àûúåc
ghi sưí theo chi phđ ban àêìu. Trong nùm 20x3, cấc giấm àưëc cưng ty ra quët àõnh tđnh thiïët bõ theo
giấ thûåc tïë trong tûúng lai, àïí dûå phông cho viïåc bẫo toân vưën cho toân bưå hoẩt àưång kinh doanh.
VÊËN ÀÏÌ:Liïåu phûúng phấp tđnh theo giấ trõ thûåc tïë cố àẩt àûúåc mc tiïu bẫo toân vưën hay khưng?
Giấ trõ thûåc tïë sệ àûúåc tđnh nhû thïë nâo?
Liïåu cố nhûäng gò liïn quan àïën thụë trẫ chêåm.
Bẫo toân vưën
Phûúng phấp kïë toấn nây sệ khưng hoân toân thânh cưng cho viïåc bẫo toân vưën vò nhûäng l do sau
àêy:
● Khưng àûúåc lêåp dûå phông cho viïåc duy trò chi phđ hiïån tẩi ca hâng tưìn kho, sẫn phêím dúã dang
vâ cấc tâi sẫn khưng bùçng tiïìn khấc.
● Khưng àûúåc lêåp dûå phông cho chi phđ giûä tâi sẫn bùçng tiïìn.
● Khưng àûúåc lêåp dûå phông cho khêëu hao chûa thûåc hiïån hïët.
Giấ trõ thûåc tïë
● Giấ trõ thûåc tïë ca àêët àai vâ nhâ cûãa thûúâng lâ giấ thõ trûúâng cho viïåc sûã dng hiïån tẩi, vúái giẫ
àõnh rùçng tâi sẫn vêỵn tiïëp tc àûúåc sûã dng cho cng mưåt hoẩt àưång hóåc mưåt hoẩt àưång tûúng
tûå. Giấ trõ nây àûúåc quët àõnh thưng qua viïåc àõnh giấ, thûúâng lâ do mưåt cú quan àõnh giấ
chun nghiïåp thûåc hiïån.
● Giấ trõ thûåc tïë ca cấc khoẫn mc nhâ xûúãng vâ thiïët bõ thûúâng lâ giấ thõ trûúâng, àûúåc xấc àõnh
qua viïåc àõnh giấ. Khi khưng cố bùçng chûáng vïì giấ thõ trûúâng, do bẫn chêët àùåc biïåt ca xûúãng
vâ thiïët bõ vâ do nhûäng khoẫn nây hiïëm khi àûúåc bấn (trûâ khi lâ mưåt phêìn ca mưåt cú súã àang

hoẩt àưång), thò nhûäng khoẫn nây sệ àûúåc àõnh giấ theo chi phđ thay thïë rông.
● Viïåc tđnh toấn giấ trõ thûåc tïë ca tâi sẫn, nhâ xûúãng vâ thiïët bõ thûúâng dûåa trïn viïåc sûã dng
hiïån tẩi. Àưëi vúái mưåt tâi sẫn cố khẫ nùng thay àưíi sûã dng, thò giấ trõ thûåc tïë àûúåc tđnh theo
cng phûúng phấp nhûäng tâi sẫn tûúng tûå khấc àûúåc sûã dng cho cng mưåt mc àđch thiïët kïë.
Ẫnh hûúãng ca viïåc àõnh giấ lẩi àïën thụë trẫ chêåm
● Viïåc trẫ chêåm thụë lâ àïí dûå phông cho giấ trõ àõnh giấ lẩi ngay cẫ khi giấ trõ xấc àõnh lẩi cao
hún giấ vưën vâ àún võ khưng cố àõnh bấn ài tâi sẫn.
● Giấ trõ sưí sấch àûúåc àõnh giấ lẩi sau àố àûúåc thu hưìi qua viïåc sûã dng vâ cấc lúåi đch kinh tïë chõu
thụë - thu àûúåc do cho phếp khưng giẫm khêëu hao àïí àấnh thụë. Vò vêåy, cêìn phẫi qui àõnh cho
viïåc nưåp thụë cho nhûäng lúåi đch kinh tïë nây.
● Thụë trẫ chêåm do àõnh giấ lẩi àûúåc dûå phông trûåc tiïëp cho phêìn lậi chïnh lïåch sau àõnh giấ lẩi
(vưën).
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
53
13.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA
IAS quy àõnh, cho bïn nhêån thụ vâ bïn cho thụ, nhûäng chïë àưå kïë toấn ph húåp vâ nưåi dung
cưng bưë cho cấc loẩi giao dõch cho thụ.
13.2 PHẨM VI ẤP DNG
Chín mûåc nây ấp dng cho têët cẫ cấc húåp àưìng cho thụ, theo àố ngûúâi cho thụ chuín cho
ngûúâi àûúåc thụ quìn sûã dng mưåt tâi sẫn trong mưåt thúâi gian thoẫ thån àïí nhêån mưåt hóåc
nhiïìu khoẫn tiïìn thanh toấn. SIC - 15 nïu rộ viïåc ghi nhêån cấc khoẫn thûúãng khuën khđch
liïn quan àïën cho thụ hoẩt àưång ca cẫ bïn thụ vâ bïn cho thụ.
13.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
13.3.1Phên biïåt giûäa hai loẩi húåp àưìng cho thụ:
● Cho thụ tâi chđnh lâ chuín giao thûåc chêët toân bưå ri ro vâ đch lúåi liïn quan túái súã hûäu
tâi sẫn. Quìn súã hûäu vïì sau cố thïí àûúåc chuín giao hóåc khưng.
● Cho thụ hoẩt àưång lâ nhûäng húåp àưìng thụ khưng phẫi lâ cho thụ tâi chđnh.
13.3.2Viïåc phên loẩi tâi sẫn cho thụ àûúåc thûåc hiïån khi bùỉt àêìu cho thụ. Ngun tùỉc ch trổng
nưåi dung hún hònh thûác ca húåp àưìng cho thụ lâ ëu tưë chó dêỵn cho viïåc phên loẩi. Viïåc phên
loẩi dûåa trïn mûác àưå ri ro vâ lúåi đch ài kêm viïåc súã hûäu tâi sẫn cho thụ thåc vïì ngûúâi cho

thụ hay ngûúâi ài thụ.
● Ri ro gưìm cố tưín thêët tiïìm nùng do khưng sûã dng cưng sët, cưng nghïå lẩc hêåu vâ thay
àưíi thu nhêåp do àiïìu kiïån kinh tïë thay àưíi.
● Phêìn đch lúåi bao gưìm dûå tđnh hoẩt àưång cố lậi trong sët vông àúâi kinh tïë ca tâi sẫn vâ
nhûäng gò thu àûúåc nhúâ tùng giấ trõ hóåc chuín thânh tiïìn giấ trõ côn lẩi.
13.3.3Cấc khoẫn cho thụ tâi chđnh gưìm cố:
● Chuín giao quìn súã hûäu tâi sẫn cho bïn ài thụ khi hïët thúâi hẩn cho thụ.
● Bïn ài thụ khấ chùỉc chùỉn lâ sệ thûåc hiïån quìn lûåa chổn mua theo giấ thûúng lûúång.
● Thúâi hẩn cho thụ chiïëm phêìn lúán vông àúâi kinh tïë ca tâi sẫn.
● Giấ trõ hiïån tẩi ca sưë tiïìn thanh toấn tưëi thiïíu xêëp xó giấ trõ thûåc tïë ca tâi sẫn cho thụ.
● Tâi sẫn cho thụ cố tđnh chêët àùåc biïåt vâ chó thđch húåp cho bïn ài thụ.
● Bïn ài thụ sệ phẫi chõu tưín thêët do hu bỗ húåp àưìng.
● Biïën àưång lúåi nhån/tưín thêët tûâ giấ trõ côn lẩi àûúåc chuín sang cho ngûúâi ài thụ.
● Giấ cho thụ thïm thúâi hẩn tiïëp theo cố thïí thêëp hún nhiïìu so vúái giấ thõ trûúâng.
VIÏÅC KÏË TOẤN CA BÏN ÀI THỤ
13.3.4Mưåt tâi sẫn àûúåc giûä lâm tâi sẫn cho thụ tâi chđnh vâ nghơa v núå tûúng ûáng àûúåc ghi nhêån
theo ngun tùỉc coi trổng nưåi dung hún hònh thûác. Viïåc hẩch toấn àûúåc thûåc hiïån nhû sau:
● Khi bùỉt àêìu, tâi sẫn vâ núå tûúng ûáng cho viïåc thanh toấn tiïìn thụ sau nây àûúåc ghi nhêån
theo cng mưåt giấ trõ.
● Chi phđ tråc tiëp ban àêìu liïn quan tái cấc hoẩt àång cho thụ àûúåc vën háa vâo tâi sãn.
CHÛÚNG 13
T
ÂI SẪN CHO THỤ (IAS 17)
54
CHÛÚNG 13

TÂI SẪN CHO THỤ (IAS 17)
IAS 17
● Thanh toấn tiïìn cho thụ bao gưìm chi phđ tâi chđnh vâ giẫm núå phẫi trẫ. Phđ tâi chđnh phẫi
lâ mưåt t lïå lậi sët àõnh k khưng àưíi trïn sưë dû núå côn lẩi ca tûâng k.

● Khêëu hao àûúåc ghi nhêån theo cấc àiïìu khoẫn trong IAS 16 vâ IAS 38.
13.3.5Thanh toấn tiïìn cho thụ hoẩt àưång (khưng tđnh chi phđ dõch v vđ d nhû bẫo hiïím) àûúåc ghi
nhêån lâ mưåt khoẫn chi phđ trong bấo cấo thu nhêåp theo phûúng phấp àûúâng thùèng hóåc theo
phûúng phấp hïå thưëng thïí hiïån theo thúâi gian lúåi đch ca ngûúâi sûã dng - ngay cẫ nïëu sưë tiïìn
thanh toấn khưng theo phûúng phấp nây.
VIÏÅC KÏË TOẤN CA BÏN CHO THỤ
13.3.6Mưåt tâi sẫn àûúåc giûä lâm tâi sẫn cho thụ tâi chđnh àûúåc trònh bây nhû mưåt khoẫn phẫi thu.
Tâi sẫn nây àûúåc kïë toấn nhû sau:
● Sưë phẫi thu àûúåc ghi theo giấ trõ àêìu tû thìn.
● Viïåc ghi nhêån thu nhêåp tâi chđnh dûåa trïn cấch thûác phẫn ấnh t lïå thu nhêåp àõnh k
khưng àưíi tûâ khoẫn àêìu tû thìn.
● Chi phđ trûåc tiïëp ban àêìu cố thïí àûúåc ghi nhêån ngay hóåc phên bưí vâo thu nhêåp tâi chđnh
trong thúâi hẩn thụ.
13.3.7Mưåt tâi sẫn cho thụ hoẩt àưång àûúåc phên loẩi theo tđnh chêët ca nố. Tâi sẫn nây àûúåc kïë
toấn nhû sau:
● Khêëu hao àûúåc ghi nhêån theo IAS 16 vâ IAS 38.
● Thu nhêåp cho thụ àûúåc ghi nhêån theo phûúng phấp àûúâng thùèng trong sët thúâi hẩn
thụ, trûâ khi phûúng phấp hïå thưëng mang tđnh àẩi diïån hún.
● Chi phđ trûåc tiïëp ban àêìu cố thïí àûúåc ghi nhêån ngay hóåc phên bưí vâo thu nhêåp cho thụ
trong thúâi hẩn thụ.
CẤC GIAO DÕCH BẤN VÂ CHO THỤ LẨI
13.3.8Nïëu tâi sẫn cho thụ lẩi lâ mưåt tâi sãn cho thụ tâi chđnh thò bêët k sưë tiïìn vûúåt trưåi thu àûúåc sau
khi bấn so vái giấ trõ sưí sấch ca ngûúâi ài thụ (ngûúâi bấn) àïìu phẫi àûúåc chun vïì sau vâ khêëu
hao dêìn trong thúâi hẩn thụ. Giao dõch nây lâ m åt phûúng tiïån àïí ngûúâi cho thụ cung cêëp tâi
chđnh cho ngûúâi ài thụ. Vò våy viïåc ghi nhêån ngay lúåi nhån vâo thu nhåp lâ khưng húåp l.
13.3.9Lậi/lưỵ tûâ tâi sẫn cho thụ hoẩt àưång, thỗa thån theo mûác giấ thûåc tïë àûúåc ghi nhêån ngay.
Nhûäng giao dõch thêëp hún hóåc cao hún giấ trõ thûåc tïë àûúåc ghi nhû sau:
● Nïëu giấ trõ thûåc tïë thêëp hún giấ trõ kïët chuín ca tâi sẫn, sưë lưỵ bùçng vúái sưë chïnh lïåch thò
àûúåc ghi nhêån ngay.
● Nïëu giấ bấn cao hún giấ trõ thûåc tïë, phêìn vûúåt quấ giấ trõ thûåc tïë phẫi àûúåc chuín vïì sau

vâ trûâ dêìn trong thúâi hẩn cho thụ.
● Nïëu giấ bấn thëp hún giấ trõ th åc tïë thò bêët k khoẫn lưỵ/läi nâo cng àûúåc ghi nhêån ngay trûâ
khi lưỵ àûúåc bâ bùçng khoẫn thanh tốn tiïìn cho thụ vïì sau vúái giấ thêëp hún giấ thõ trûâng;
trong trûúâng húåp nây khoẫn lưỵ phẫi àûúåc chuín vì sau vâ trûâ dìn theo tã lïå vúái sưë thanh toấn
tiïìn cho thụ.
13.4 CƯNG BƯË
13.4.1BÏN ÀI THỤ
Cho thụ tâi chđnh
● Tâi sẫn: sưë kïët chuín ca tûâng loẩi tâi sẫn.
● Núå: tưíng sưë tiïìn trẫ tiïìn thụ tưëi thiïíu àûúåc cên àưëi vúái giấ trõ hiïån tẩi ca cấc khoẫn núå
thụ theo 3 giúái hẩn àõnh k lâ:
■ Khưng quấ 1 nùm
■ Khưng quấ 5 nùm.
■ Trïn 5 nùm.
● u cêìu ca IAS 16 àưëi vúái tâi sẫn, nhâ xûúãng vâ thiïët bõ cho thụ.
● Diïỵn giẫi khấi quất vïì nhûäng thoẫ thån cho thụ quan trổng.
● Phên biïåt giûäa núå thụ ngùỉn hẩn vâ dâi hẩn.
● Sưë tiïìn thanh toấn thụ lẩi tưëi thiïíu trong tûúng lai dûå tđnh thu àûúåc dûúái hònh thûác cho
thụ lẩi khưng thïí hu bỗ vâo ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn.
● Tiïìn cho thụ bêët thûúâng àûúåc ghi nhêån vâo thu nhêåp trong k.
Cho thụ hoẩt àưång
● Diïỵn giẫi khấi quất vïì nhûäng thoẫ thån cho thụ quan trổng (cng thưng tin giưëng nhû
thụ tâi chđnh nïu trïn).
● Tiïìn thụ vâ thụ lẩi àûúåc ghi nhêån vâo thu nhêåp ca k hiïån tẩi, tấch biïåt cấc khoẫn
thanh toấn tiïìn thụ tưëi thiïíu, tiïìn thụ bêët thûúâng vâ thanh toấn tiïìn cho thụ lẩi.
● Cấc khoẫn thanh toấn tiïìn thụ tưëi thiïíu khưng thïí hu bỗ trong tûúng lai theo 3 giúái hẩn
àõnh k.
● Khoẫn thanh toấn tiïìn thụ lẩi tưëi thiïíu vïì sau dûå tđnh sệ thu àûúåc dûúái dẩng nhûäng
khoẫn cho thụ lẩi khưng thïí hu bỗ vâo ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn.
13.4.2

BÏN CHO THỤ
Cho thụ tâi chđnh
● Tưíng giấ trõ àêìu tû gưåp cên chiïëu theo giấ trõ hiïån tẩi ca sưë thanh toấn tiïìn thụ tưëi thiïíu
phẫi thu trong 3 giúái hẩn àõnh k.
● Thu nhêåp tâi chđnh chûa thu àûúåc.
● Mûác tđch lu cho phếp àưëi vúái cấc khoẫn phẫi thu khưng cố khẫ nùng thu hưìi.
● Tiïìn cho thụ bêët thûúâng àûúåc ghi nhêån vâo thu nhêåp.
● Diïỵn giẫi khấi quất vïì cấc thoẫ thån cho thụ quan trổng.
● Giấ trõ côn lẩi khưng àûúåc àẫm bẫo.
Cho thụ hoẩt àưång
● Têët cẫ cấc nưåi dung cưng bưë cố liïn quan theo IAS 16, IAS 36, IAS 38 vâ 40.
● Diïỵn giẫi khấi quất vïì cấc thoẫ thån cho thụ quan trổng.
● Tưíng sưë tiïìn thụ tưëi thiïíu trong tûúng lai dûúái hònh thûác cho thụ hoẩt àưång khưng thïí
hu bỗ trong 3 giúái hẩn àõnh k.
● Tưíng sưë tiïìn cho thụ bêët thûúâng àûúåc ghi nhêån vâo thu nhêåp.
13.4.3
GIAO DÕCH BẤN VÂ CHO THỤ LẨI
● u cêìu nưåi dung cưng bưë nhû nhau àưëi vúái bïn cho thụ vâ ài thụ.
● Mưåt sưë khoẫn cố thïí cưng bưë riïng theo IAS 8.
55
CHÛÚNG 13

TÂI SẪN CHO THỤ (IAS 17)
IAS 17
56
CHÛÚNG 13

TÂI SẪN CHO THỤ (IAS 17)
(IAS 17)
TÂI SẪN CHO THỤ

Mưåt mấy sẫn xët cố giấ trõ bùçng tiïìn lâ 330.000 àưla cố àûúåc theo thoẫ thån cho thụ tâi chđnh
theo nhûäng àiïìu khoẫn sau:
● Ngây hiïåu lûåc: 1/1/20x2
● Thúâi hẩn cho thụ: 3 nùm
● Thanh toấn trẫ gốp nûãa nùm mưåt lêìn vúái sưë tiïìn 72.500 àưla
● Mûác lậi sët ấp dng lâ 23,5468% mưåt nùm.
● Àùåt cổc trûúác 30.000 àưla.
Dûúái àêy lâ bẫng khêëu hao cho giao dõch nây:
Tiïìn trẫ gốp Lậi Vưën Sưë dû
Àưla Àưla Àưla Àưla
Giấ bùçng tiïìn 330.000
Àùåt cổc 30.000 - 30.000 330.000
Trẫ lêìn 1 72.500 35.320 37.180 262.820
Trẫ lêìn 2 72.500 30.943 41.557 221.263
Cưång 175.000 66.263 108.737
Trẫ lêìn 3 72.500 26.050 46.450 174.813
Trẫ lêìn 4 72.500 20.581 51.919 122.894
Trẫ lêìn 5 72.500 14.469 58.031 64.863
Trẫ lêìn 6 72.500 7.637 64.863 -
TƯÍNG CƯÅNG 465.000 135.000 330.000
Cho thụ tâi chđnh àûúåc ghi nhêån vâ trònh bây trong bấo cấo tâi chđnh nhû sau:
SƯÍ SẤCH CA BÏN ÀI THỤ
Tâi sẫn cố giấ trõ 330.000 àưla àûúåc ghi vâo sưí sấch vâ mưåt khoẫn núå tûúng ûáng sệ phất sinh vâo
ngây 1/1/20x2.
Nïëu giẫ sûã mấy àûúåc khêëu hao theo phûúng phấp àûúâng thùèng trong 6 nùm thò nhûäng chi phđ sau
àêy àûúåc ghi nhêån trong bấo cấo thu nhêåp cho nùm àêìu tiïn:
● Khêëu hao (330.000/6) 55.000 àưla
● Chi phđ cho thụ tâi chđnh (35.320 + 30.943) 66.263 àưla
Bẫng tưíng kïët tâi sẫn vâo ngây 31/12/20x2 sệ phẫn ấnh nhûäng sưë dû sau:
● Mấy (330.000 - 55.000) 275.000 àưla ghi núå

● Núå cho thụ tâi chđnh dâi hẩn 221.263 àưla ghi cố
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
57
CHÛÚNG 13

TÂI SẪN CHO THỤ (IAS 17)
IAS 17
TÂI SẪN CHO THỤ
TIÏËP THEO
SƯÍ SẤCH BÏN CHO THỤ
Tưíng giấ trõ gưåp 465.000 àưla ngûúâi ài thụ phẫi trẫ sệ àûúåc ghi vâo lâ mưåt khoẫn núå khi bùỉt àêìu
húåp àưìng, tûác lâ sưë tiïìn àùåt cổc 30.000 àưla cưång vúái tiïìn trẫ gốp 6 lêìn, mưỵi lêìn lâ 72.500 àưla. Thu
nhêåp tâi chđnh chûa thûåc hiïån àûúåc lâ 135.000 àưla àûúåc ghi lâ khoẫn thu nhêåp vïì sau (dû cố). Giấ
trõ rông àûúåc phẫn ấnh sệ lâ 330.000 àưla (465.000 àưla - 135.000 àưla).
Tiïìn àùåt cổc cng nhû tiïìn trẫ gốp hai lêìn àêìu àûúåc ghi cố vâo tâi khoẫn bïn ài vay núå, phẫn ấnh
sưë dû núå 290.000 àưla vâo ngây 31/12/20x2.
Tưíng thu nhêåp tâi chđnh chûa thûåc hiïån lâ 66.263 àưla (35.320 àưla + 30.943 àưla) àậ thu àûúåc trong
nùm àêìu, mang lẩi sưë dû cho tâi khoẫn nây lâ 68.737 àưla vâo ngây 31/12/20x2.
Bấo cấo thu nhêåp cho nùm tâi chđnh kïët thc ngây 31/12/20x2 sệ phẫn ấnh thu nhêåp tâi chđnh thu
àûúåc trong nùm àêìu lâ 66.623 àưla.
Bẫng tưíng kïët tâi sẫn vâo ngây 31/12/20x2 sệ phẫn ấnh giấ trõ àêìu tû thìn nhû mưåt khoẫn phẫi
thu dâi hẩn lâ 221.263 àưla (290.000 àưla - 68.737 àưla), tûúng ûáng vúái sưë núå trong sưí sấch ca bïn
cho thụ vâo thúâi gian àố.
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
58
14.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA
Viïåc hẩch toấn doanh thu tûâ nhûäng hoẩt àưång thưng thûúâng àûúåc quy àõnh. Nhûäng nưåi dung
sau àêy àûúåc àûa ra:
● Doanh thu àûúåc phên biïåt vúái cấc loẩi thu nhêåp khấc. (Thu nhêåp bao gưìm cẫ doanh thu vâ
cấc khoẫn lúåi nhån thu àûúåc).

● Tiïu chđ ghi nhêån doanh thu àûúåc xấc àõnh.
● Hûúáng dêỵn ấp dng cho:
■ Thúâi àiïím ghi nhêån.
■ Giấ trõ cêìn àûúåc ghi nhêån.
■ u cêìu cưng bưë.
14.2 PHẨM VI ẤP DNG
IAS quy àõnh viïåc hẩch toấn doanh thu cố àûúåc tûâ:
● Bấn hâng.
● Cung cêëp dõch v.
● Cho ngûúâi khấc sûã dng tâi sẫn ca doanh nghiïåp mang lẩi lậi, tiïìn bẫn quìn vâ cưí tûác.
Doanh thu lâ lìng thu gưåp cấc lúåi đch kinh tïë:
● trong k,
● phất sinh trong quấ trònh hoẩt àưång thưng thûúâng,
● lâm tùng vën chã sã h äu, ch á khưng phãi phìn àáng gáp cãa nh äng ngûâi tham gia gáp vën cí phìn.
Doanh thu loẩi trûâ nhûäng khoẫn thu cho bïn thûá ba vđ d nhû VAT.
14.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
14.3.1Doanh thu cêìn àûúåc tđnh toấn theo giấ trõ thûåc tïë ca khoẫn tiïìn nhêån àûúåc.
● Chiïët khêëu thûúng mẩi vâ giẫm giấ bấn hâng àûúåc giẫm àïí xấc àõnh giấ trõ thûåc tïë. Tuy
nhiïn chiïët khêëu thanh toấn khưng thïí giẫm àûúåc.
● Khi dông tiïìn chûa thu àûúåc ngay (vđ d cêëp tđn dng phi lậi sët), lc àố sệ hònh thânh
mưåt giao dõch cêëp vưën. Lậi sët ngêìm àõnh phẫi àûúåc tđnh toấn. Sưë chïnh lïåch giûäa giấ trõ
thûåc tïë vâ giấ trõ danh nghơa ca khoẫn tiïìn àûúåc ghi nhêån riïng vâ cưng bưë lâ tiïìn lậi.
● Khi hâng hoấ hóåc dõch v àûúåc trao àưíi lêëy hâng hoấ vâ dõch v khấc cố tđnh chêët vâ giấ
trõ tûúng tûå thò khưng cố khoẫn ghi nhêån doanh thu nâo cẫ.
● Khi hâng hoấ vâ dõch v àûúåc cung cëp àí àíi lêëy nhûäng hâng hoấ vâ dõch v khưng tûúng tûå
vâ giấ trõ thò doanh thu àûúåc tđnh theo giấ trõ thûåc tïë cãa hâng hoấ vâ dõch v nhêån àûúåc.
14.3.2 Quy tùỉc nhêån biïët cấc giao dõch tẩo doanh thu nhû sau:
● Khi giấ bấn ca mưåt sẫn phêím bao gưìm mưåt khoẫn dõch v kêm theo sau àố thò khoẫn nây
sệ àûúåc tđnh li vïì sau trong k thûåc hiïån dõch v.
● Khi mưåt doanh nghiïåp bấn hâng hoấ vâ k tiïëp ngay mưåt húåp àưìng mua lẩi hâng hoấ àố

CHÛÚNG 14
D
OANH THU (IAS 18)
vâo mưåt ngây khấc sau àố, ẫnh hûúãng trûåc tiïëp ca giao dõch bõ loẩi trûâ vâ hai giao dõch
àûúåc thûåc hiïån nhû mưåt.
14.3.3 Doanh thu bấn hâng àûúåc ghi nhêån khi:
● Nh äng ri ro vâ lúåi đch quan trổng ca viïåc súã hûäu hâng hoấ àûúåc chuín sang cho ngûúâi mua.
● Doanh nghiïåp khưng tiïëp tc tham gia quẫn l quìn súã hûäu cng khưng giấm sất hiïåu
quẫ hâng bấn ra.
● Giấ trõ doanh thu cố thïí àûúåc tđnh toấn mưåt cấch àấng tin cêåy.
● Doanh nghiïåp cố khẫ nùng lâ sệ thu àûúåc lúåi đch kinh tïë tûâ giao dõch.
● Chi phđ giao dõch cố thïí àûúåc tđnh toấn mưåt cấch àấng tin cêåy.
14.3.4 Tđnh khưng chùỉc chùỉn vïì khẫ nùng thu vïì khoẫn tiïìn àậ àûúåc tđnh trong doanh thu sệ àûúåc
hẩch toấn nhû mưåt khoẫn chi phđ chûá khưng phẫi lâ mưåt khoẫn àiïìu chónh doanh thu.
14.3.5 Doanh thu khưng thïí àûúåc ghi nhêån khi chi phđ khưng àûúåc tđnh toấn mưåt cấch àấng tin cêåy.
Khoẫn tiïìn àậ nhêån àûúåc tûâ bấn hâng àûúåc chuín vïì sau nhû mưåt khoẫn núå cho túái khi thûåc
hiïån ghi nhêån doanh thu.
14.3.6 Khi kïët quẫ giao dõch liïn quan àïën viïåc cung cêëp dõch v cố thïí àûúåc ûúác tđnh mưåt cấch àấng
tin cêåy, thò doanh thu àûúåc ghi nhêån theo giai àoẩn hoân thânh giao dõch vâo ngây lêåp bẫng
tưíng kïët tâi sẫn. Kïët quẫ cố thïí àûúåc ûúác tđnh khi:
● Giấ trõ doanh thu cố thïí tđnh toấn àûúåc mưåt cấch àấng tin cêåy.
● Cố khẫ nùng lâ doanh nghiïåp sệ thu àûúåc lúåi đch kinh tïë tûâ giao dõch.
● Giai àoẩn hoân thânh cố thïí tđnh àûúåc mưåt cấch àấng tin cêåy.
● Chi phđ phất sinh vâ chi phđ àïí hoân têët giao dõch cố thïí àûúåc tđnh toấn mưåt cấch tin cêåy.
14.3.7 Khi kïët quẫ giao dõch liïn quan àïën viïåc cung cêëp dõch v khưng thïí ûúác tđnh àûúåc mưåt cấch
àấng tin cêåy, thò doanh thu cêìn àûúåc ghi nhêån chó úã mûác àưå chi phđ cố thïí thu hưìi.
14.3.8 Giai àoẩn hoân thânh ca mưåt giao dõch cố thïí àûúåc xấc àõnh theo nhiïìu phûúng phấp tûúng
tûå nhû phûúng phấp quy àõnh trong IAS 11 (vđ d t lïå chi phđ phất sinh so vúái tưíng chi phđ
ûúác tđnh; xem àoẩn 8.3.6)
14.3.9 Doanh thu tûâ viïåc cấc àún võ khấc sûã dng tâi sẫn ca doanh nghiïåp mang lẩi lậi, tiïìn bẫn

quìn vâ cưí tûác àûúåc ghi nhêån nhû sau:
● Lậi: Phûúng phấp t lïå thúâi gian (khoẫn gưëc chûa thanh toấn, %, thúâi gian).
● Tiïìn bẫn quìn: Phûúng phấp tđch lu (nưåi dung ca cấc thoẫ thån liïn quan).
● Cưí tûác: Khi quìn nhêån thanh toấn àûúåc xấc lêåp.
14.4 CƯNG BƯË
Chïë àưå kïë toấn
● Cú súã tđnh doanh thu àûúåc sûã dng.
● Phûúng phấp ghi nhêån doanh thu àûúåc sûã dng.
● Phûúng phấp giai àoẩn hoân thânh dõch v.
Bấo cấo thu nhêåp vâ thuët minh
● Giấ trõ ca cấc khoẫn doanh thu quan trổng:
■ Bấn hâng.
■ Cung cêëp dõch v.
■ Lậi.
■ Tiïìn bẫn quìn.
■ Cưí tûác.
● Giấ trõ doanh thu àûúåc ghi nhêån tûâ viïåc trao àưíi hâng hoấ vâ dõch v.
59
CHÛÚNG 14

DOANH THU
IAS 18
60
CHÛÚNG 14

DOANH THU
IAS 18
DOANH THU
Mưåt nhâ hẫo têm qun gốp ngun vêåt liïåu cho mưåt doanh nghiïåp àïí sûã dng trong quấ trònh sẫn
xët. Chi phđ ngun liïåu mâ nhâ hẫo têm phẫi bỗ ra lâ 20.000 àưla vâ cố giấ trõ thõ trûúâng lâ 30.000

àưla vâo thúâi àiïím qun gốp. Ngun liïåu vêỵn cố vâo ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn. Khưng cố bt
toấn nâo àûúåc ghi vâo sưí sấch ca doanh nghiïåp. Cêu hỗi àùåt ra lâ liïåu sưë qun gốp nây cố àûúåc ghi
nhêån lâ doanh thu trong sưí sấch ca doanh nghiïåp hay khưng.
Phûúng phấp hẩch toấn ph húåp cho vêën àïì nây nhû sau:
● Chín mûåc kïë toấn liïn quan àïën hâng tưìn kho IAS 2 khưng hûúáng dêỵn cho viïåc hẩch toấn
hâng tưìn kho àûúåc qun tùång. Tuy nhiïn, sưë qun gốp nhêån àûúåc àấp ûáng àõnh nghơa vïì
doanh thu trong IAS 18 (tûác lâ dông lúåi đch kinh tïë gưåp thu vâo trong k phất sinh tûâ cấc hoẩt
àưång thưng thûúâng khi nhûäng dông tiïìn vâo nây lâm tùng vưën ch súã hûäu, chûá khưng phẫi
tùng nhûäng khoẫn àống gốp ca cấc cưí àưng). Cố thïí cho rùçng viïåc nhêån sưë qun gốp khưng
phẫi lâ mưåt phêìn ca cấc hoẩt àưång thưng thûúâng. Trong trûúâng húåp nây sưë qun gốp sệ àûúåc
coi lâ mưåt khoẫn lậi vưën. Vò mc àđch nghiïn cûáu tònh hëng, sưë qun gốp àûúåc xem nhû lâ
doanh thu.
● Sưë qun gốp phẫi àûúåc ghi nhêån nhû mưåt khoẫn doanh thu àûúåc tđnh theo giấ trõ thûåc tïë
(30.000 àưla) ca sưë ngun vêåt liïåu nhêån àûúåc (vò àố lâ lúåi đch kinh tïë).
● Viïåc ghi núå rộ râng lâ àấp ûáng àõnh nghơa trong Quy àõnh chung vïì mưåt tâi sẫn, búãi vò ngun
vêåt liïåu (ngìn lûåc) hiïån àûúåc súã hûäu (kiïím soất) búãi cưng ty nhúâ cố khoẫn qun gốp (sûå kiïån
trong quấ khûá) mâ cố thïí thu àûúåc lúåi nhån trong tûúng lai (lúåi đch kinh tïë tûúng lai); xem àoẩn
2.3.6. Cấc tiïu chđ ghi nhêån ca Quy àõnh chung, c thïí lâ cấc tiïu chđ vïì khẫ nùng tđnh toấn vâ
khẫ nùng sinh lúâi cng àûúåc thoẫ mận; xem àoẩn 2.3.8.
● Do viïåc ghi núå xët phất tûâ viïåc qun gốp liïn quan túái cấc khoẫn mc giao dõch nïn nố cêìn
àûúåc cưng bưë nhû mưåt khoẫn mc hâng tưìn kho, vúái giấ trõ thûåc tïë lâ 30.000 àưla vâo ngây cố
àûúåc tâi sẫn vâ àûúåc hẩch toấn theo chi phđ liïn quan.
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
61
15.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA
Chín mûåc nây quy àõnh cấc quy tùỉc ghi nhêån kïë toấn vâ ngun tùỉc tđnh toấn, cng nhû
u cêìu cưng bưë vïì lúåi đch ca cưng nhên viïn.
15.2 PHẨM VI ẤP DNG
IAS nây ấp dng cho têët cẫ cấc loẩi lúåi đch ca cưng nhên viïn bao gưìm cấc lúåi đch theo cấc
thoẫ thån chđnh thûác vâ theo cấc thưng lïå khưng chđnh thûác. Cố nùm loẩi lúåi đch àûúåc xấc

àõnh, àố lâ:
● Cấc lúåi đch ngùỉn hẩn cho cưng nhên viïn (vđ d tiïìn cưng, tiïìn thûúãng vâ bẫo hiïím xậ hưåi).
● Cấc lúåi đch sau khi hïët thúâi gian lâm viïåc (vđ d lûúng hûu vâ cấc khoẫn trúå cêëp hûu trđ
khấc).
● Cấc lúåi đch dâi hẩn khấc trẫ cho cưng nhên viïn (vđ d nghó viïåc dâi hẩn vâ nïëu khưng phẫi
trẫ trong vông 12 thấng thò àûúåc hûúãng phên chia lúåi nhån, thûúãng vâ bưìi thûúâng vïì sau).
● Cấc lúåi đch hûúãng khi chêëm dûát húåp àưìng lao àưång.
● Cấc lúåi đch trẫ bùçng vưën ch súã hûäu (vđ d nhû quìn mua cưí phiïëu ca cưng nhên viïn).
15.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
15.3.1 Cấc lúåi đch cho cưng nhên viïn cố thïí àûúåc quy àõnh theo cẫ hai àiïìu kiïån sau:
● Nghơa v phấp l, xët phất tûâ quy àõnh phấp låt (vđ d cấc thoẫ thån vâ cấc kïë hoẩch
giûäa doanh nghiïåp vâ cưng nhên viïn hóåc àẩi diïån ca hổ).
● Nghơa vxêy dûång: xët phất tûâ cấc thưng lïå khưng chđnh thûác dêỵn túái nghơa v mâ theo àố
doanh nghiïåp khưng cố lûåa chổn thûåc tïë nâo khấc ngoâi viïåc cho cưng nhên viïn hûúãng lúåi
đch (vđ d doanh nghiïåp cố mưåt lõch sûã tùng cấc khoẫn lúåi đch cho cưng nhên viïn àïí b giấ
lẩm phất ngay cẫ nïëu àêy khưng phẫi lâ nghơa v phấp l).
15.3.2 Cố hai loẩi qu lúåi đch dânh cho cưng nhên viïn sau khi hïët thúâi gian lâm viïåc:
● Qu àống gốp xấc àõnh: nghơa v phấp l hóåc xêy dûång ca doanh nghiïåp àûúåc hẩn chïë
theo mûác chêëp nhêån àống gốp vâo qu. Ri ro tđnh toấn phđ bẫo hiïím (lâ tâi sẫn àem àêìu
tû khưng à àïí àấp ûáng nhûäng lúåi đch mong àúåi) sệ do cưng nhên viïn gấnh chõu.
● Qu lúåi đch xấc àõnh: nghơa v ca doanh nghiïåp lâ cung cêëp cấc lúåi đch àậ thoẫ thån cho
cưng nhên viïn hiïån àang vâ àậ lâm viïåc trûúác àêy. Ri ro tđnh toấn phđ bẫo hiïím (chi phđ
lúåi đch lúán hún dûå tđnh) vâ ri ro àêìu tû sệ do doanh nghiïåp chõu.
CẤC LÚÅI ĐCH NGÙỈN HẨN TRẪ CƯNG NHÊN VIÏN
15.3.3 Nhûängkhoẫn låi đch nây àûåc ghi nhêån lâ chi phđ khi cưng nhên viïn cung cêëp dõch v àí àưíi lëy
cấc låi đch hóåc khi doanh nghiïåp cá nghơa v pháp l hóåc xêy dûång àưëi vái viïåc thanh toấn xt
phất tâ nhûäng så kiïån phát sinh trong quấ khûá (vđ d q phên chia lúåi nhån).
CẤC LÚÅI ĐCH SAU KHI HÏËT THÚÂI GIAN LÂM VIÏÅC
Theo qu àống gốp xấc àõnh
15.3.4 Mưåt doanh nghiïåp ghi nhêån cấc khoẫn àống gốp vâo qu àống gốp xấc àõnh lâ chi phđ khi

nhên viïn cung cêëp dõch v ca mònh àïí àưíi lêëy nhûäng khoẫn àống gốp nây. Khi sưë àống gốp
khưng nùçm trong thúâi hẩn 12 thấng sau k kïë toấn cố cung cêëp dõch v thò nhûäng khoẫn àống
CHÛÚNG 15
L
ÚÅI ĐCH TRẪ CƯNG NHÊN VIÏN (IAS 19)
62
CHÛÚNG 15

LÚÅI ĐCH TRẪ CHO CƯNG NHÊN VIÏN
IAS 19
gốp nây sệ phẫi àûúåc chiïët khêëu.
Theo qu lúåi đch xấc àõnh
15.3.5 Cấc quy tùỉc sau àûúåc ấp dng:
● Mưåt doanh nghiïåp quët àõnh giấ trõ hiïån tẩi ca cấc khoẫn nghơa v theo qu lúåi đch xấc
àõnh vâ giấ trõ thûåc tïë ca bêët k tâi sẫn nâo trong qu à mûác thûúâng xun àïí nhûäng
khoẫn àûúåc ghi nhêån trong bấo cấo tâi chđnh khưng cố gò khấc biïåt àấng kïí so vúái nhûäng
khoẫn cêìn àûúåc xấc àõnh vâo ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn.
● Doanh nghiïåp cêìn sûã dng phûúng phấp cưng àún võ dûå tđnh àïí tđnh giấ trõ hiïån tẩi ca
cấc nghơa v theo qu lúåi đch xấc àõnh ca doanh nghiïåp vâ cấc khoẫn chi phđ phc v cố
liïn quan hiïån tẩi vâ trûúác àêy. Theo phûúng phấp nây, mưỵi mưåt giai àoẩn phc v sệ
mang lẩi thïm mưåt àún võ quìn hûúãng lúåi đch vâ tđnh toấn riïng tûâng àún võ àïí lêåp khoẫn
nghơa v cëi cng.
● Cêìn sûã dng cấc giẫ àõnh tđnh phđ bẫo hiïím mang tđnh tûúng thđch cưng bùçng vâ cố lúåi cho
cẫ hai bïn vïì cấc biïën sưë nhên cưng (vđ d lûu chuín lao àưång vâ t lïå tûã vong ca cưng
nhên viïn) vâ cấc biïën sưë tâi chđnh (tùng lûúng trong tûúng lai vâ thay àưíi cấc lúåi đch).
● Chïnh lïåch giûäa giấ trõ thûåc tïë ca bêët k tâi sẫn nâo trong qu vâ giấ trõ kïët chuín ca
nghơa v lúåi đch xấc àõnh àûúåc ghi nhêån lâ mưåt khoẫn núå hóåc mưåt tâi sẫn.
● Khi gêìn nhû chùỉc chùỉn lâ bïn àưëi tấc sệ hoân trẫ lẩi mưåt sưë hóåc toân bưå chi phđ cho viïåc
thanh toấn mưåt khoẫn nghơa v theo qu lúåi đch xấc àõnh, doanh nghiïåp cêìn phẫi ghi nhêån
quìn hoân trẫ nây nhû mưåt tâi sẫn riïng biïåt.

● Khưng àûúåc phếp b trûâ tâi sẫn vâ núå ca cấc qu khấc nhau.
● Tưíng chi phđ phc v hiïån tẩi rông, chi phđ lậi, lúåi nhån dûå tđnh thu tûâ tâi sẫn ca qu
vâ tûâ quìn hoân trẫ, lưỵ lậi theo tđnh toấn phđ bẫo hiïím, chi phđ phc v trûúác àêy, vâ
ẫnh hûúãng ca bêët k khoẫn thanh toấn hóåc khoẫn giẫm trûâ nâo ca qu cng cêìn
àûúåc ghi nhêån lâ chi phđ hóåc thu nhêåp.
● Ghi nhêån chi phđ phc v trûúác àêy theo phûúng phấp àûúâng thùèng trong k trung bònh
cho túái khi cấc lúåi đch sûãa àưíi àûúåc àẫm bẫo.
● Ghi nhêån cấc khoẫn lưỵ/lậi tûâ viïåc giẫm trûâ hóåc thanh toấn qu lúåi đch xấc àõnh khi thûåc
hiïån giẫm trûâ hóåc thanh toấn.
● Ghi nhêån mưåt phêìn xấc àõnh ca sưë lưỵ/lậi tđnh toấn thò bẫo hiïím tđch lu rông vûúåt quấ sưë
lúán hún giûäa hai mûác dûúái àêy:
■ 10% giấ trõ hiïån tẩi ca nghơa v qu theo lúåi đch xấc àõnh (trûúác khi trûâ ài tâi sẫn ca
qu) vâ
■ 10% giấ trõ thûåc tïë ca bêët k tâi sẫn nâo trong qu.
Phêìn tưëi thiïíu àûúåc ghi nhêån cho tûâng qu lúåi đch xấc àõnh lâ phêìn vûúåt ra ngoâi ranh giúái
10% vâo ngây bấo cấo k trûúác, chia cho thúâi gian phc v trung bònh côn lẩi theo dûå tđnh
ca cưng nhên viïn tham gia vâo qu nây. Viïåc ghi nhêån trûúác àêy àưëi vúái nhûäng khoẫn lưỵ
lậi nây àûúåc phếp thûåc hiïån.
CẤC LÚÅI ĐCH DÂI HẨN KHẤC
15.3.6 Cấc ngun tùỉc gêìn nhû giưëng nhau àûúåc ấp dng cho cấc qu lúåi đch xấc àõnh.
Tuy nhiïn, cêìn phẫi cố mưåt phûúng phấp kïë toấn àún giẫn hún cho cấc khoẫn lưỵ lậi trûâ phđ
bẫo hiïím cng nhû chi phđ phc v ban àêìu - lâ nhûäng chi phđ àûúåc ghi nhêån ngay.
CẤC LÚÅI ĐCH KHI CHÊËM DÛÁT LAO ÀƯÅNG
15.3.7 Sûå kiïån dêỵn àïën nghơa v lâ viïåc chêëm dûát lao àưång chûá khưng phẫi viïåc phc v lao àưång
ca cưng nhên viïn. Vò thïë, doanh nghiïåp cêìn ghi nhêån cấc lúåi đch khi chêëm dûát húåp àưìng chó
khi nâo àûúåc cam kïët rộ râng thưng qua mưåt chûúng trònh chđnh thûác lêåp chi tiïët cho:
● viïåc chêëm dûát lao àưång ca mưåt hóåc mưåt nhốm cưng nhên viïn trûúác ngây nghó hûu theo
quy àõnh, hóåc
● cung cêëp cấc lúåi đch khi chêëm dûát lao àưång do khuën khđch nghó viïåc tûå nguån.
Cấc lúåi đch chêëm dûát lao àưång àïën hẩn trïn 12 thấng kïí tûâ sau ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi

sẫn cêìn àûúåc giẫm trûâ.
LÚÅI ĐCH TRẪ THEO VƯËN CH SÚÃ HÛÄU
15.3.8 Khưng cố u cêìu c thïí nâo cho viïåc ghi nhêån hóåc tđnh toấn nâo àûúåc quy àõnh mâ chó cố
quy àõnh cấc u cêìu cưng bưë thưng tin.
15.4 CƯNG BƯË
Cấc u cêìu cưng bưë ch ëu:
Chïë àưå kïë toấn
● Cấc phûúng phấp ấp dng cho viïåc ghi nhêån cấc loẩi lúåi đch cưng nhên viïn.
● Diïỵn giẫi vïì cấc qu trúå cêëp sau khi hïët thúâi gian lao àưång.
● Diïỵn giẫi cấc qu àïìn b vưën ch súã hûäu.
● Cấc phûúng phấp àấnh giấ tđnh phđ bẫo hiïím àûúåc sûã dng.
● Cấc giẫ àõnh chđnh cho viïåc tđnh toấn phđ bẫo hiïím.
Bấo cấo thu nhêåp vâ thuët minh
● Chi phđ àûúåc ghi nhêån cho cấc qu àống gốp.
● Chi phđ àûúåc ghi nhêån cho cấc qu lúåi đch vâ cấc dông khoẫn mc cố ghi vâo chi phđ.
● Chi phđ àûúåc ghi nhêån cho cấc qu àïìn b vưën ch súã hûäu.
Bẫng tưíng kïët tâi sẫn vâ thuët minh
● Chi tiïët vïì cấc khoẫn tâi sẫn vâ núå ca qu lúåi đch xấc àõnh àûúåc ghi nhêån.
● Cên chiïëu nhûäng thay àưíi àậ àïì cêåp trûúác àêy.
● Cấc khoẫn àûúåc tđnh vâo giấ trõ thûåc tïë ca tâi sẫn qu àưëi vúái:
■ Cấc cưng c tâi chđnh ca chđnh doanh nghiïåp.
■ Tâi sẫn mâ doanh nghiïåp chiïëm giûä hóåc do doanh nghiïåp sûã dng.
● Lúåi nhån thûåc tïë thu tûâ cấc tâi sẫn ca qu.
● Núå phất sinh cho qu àïìn b vưën ch súã hûäu.
● Cấc cưng c tâi chđnh àûúåc phất hânh vâ àûúåc giûä trong cấc qu àïìn b vưën ch súã hûäu vâ
giấ trõ thûåc tïë ca cấc cưng c àố.
● Quìn lûåa chổn cưí phiïëu cố àûúåc vâ thûåc hiïån theo qu àïìn b vưën ch súã hûäu.
63
CHÛÚNG 15


LÚÅI ĐCH TRẪ CHO CƯNG NHÊN VIÏN
IAS 19
64
CHÛÚNG 15

LÚÅI ĐCH TRẪ CHO CƯNG NHÊN VIÏN
IAS 19
LÚÅI ĐCH CƯNG NHÊN VIÏN
Vâo ngây 31/12/20x0, bẫng tưíng kïët tâi sẫn ca mưåt doanh nghiïåp cố mưåt khoẫn nghơa v trẫ lûúng
hûu lâ 12 triïåu àưla. Ban quẫn l quët àõnh ấp dng IAS 19 kïí tûâ ngây 1/1/20x1 cho viïåc kïë toấn
cấc khoẫn lúåi đch cho cưng nhên viïn. Vâo ngây àố, giấ trõ hiïån tẩi ca khoẫn núå theo IAS 19 àûúåc
tđnh lâ 146 triïåu àưla vâ giấ trõ thûåc tïë ca tâi sẫn qu àûúåc xấc àõnh úã mûác 110 triïåu àưla. Vâo
ngây 1/1/19x6 doanh nghiïåp àậ cẫi thiïån cấc khoẫn lúåi đch hûu trđ (chi phđ cho cấc khoẫn lúåi đch
khưng àẫm bẫo lïn túái 16 triïåu àưla vâ thúâi gian côn lẩi trung bònh vâo ngây hưm àố, cho túái khi
àẫm bẫo lâ 8 nùm).
Nghơa v núå tẩm thúâi àûúåc tđnh nhû sau:
Triïåu àưla
Giấ trõ hiïån tẩi ca nghơa v núå 146
Giấ trõ thûåc tïë ca tâi sẫn qu (110)
Chi phđ phc v trûúác àêy cêìn àûúåc ghi nhêån trong cấc k sau nây (16x3/8) (6)
Núå tẩm thúâi 30
Núå àậ àûúåc ghi nhêån 12
Tùng núå 18
Doanh nghiïåp cố thïí lûåa chổn viïåc ghi nhêån khoẫn núå tẩm thúâi lâ 18 triïåu àưla hóåc ngay lêåp tûác
hóåc ghi nhêån nhû mưåt khoẫn chi phđ theo phûúng phấp àûúâng thùèng cho thúâi gian khưng quấ 5 nùm
(theo quy àõnh tẩm thúâi ca IAS 19). Sûå lûåa chổn nây lâ khưng thïí hu bỗ.
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
65
16.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA
IAS 20 àûa ra cấc nưåi dung sau cho viïåc kïë toấn cấc khoẫn trúå cêëp ca chđnh ph vâ cấc hònh

thûác trúå gip chđnh ph khấc:
● Hẩch toấn kïë toấn.
● Cưng bưë mûác àưå ca cấc khoẫn lúåi đch àûúåc ghi nhêån hóåc nhêån àûúåc trong tûâng k kïë toấn.
● Cưng bưë cấc hònh thûác trúå gip khấc tûâ chđnh ph.
16.2 PHẨM VI ẤP DNG
IAS nây àûúåc ấp dng àïí tđnh toấn:
● Trå cëp chđnh phã: Chun giao các ngn låc cãa chđnh phã cho m åt doanh nghiåp àí doanh
nghiåp tn thã, trûác àêy hổc trong tûúng lai, các àiìu kiån liïn quan àën hổt àång kinh doanh.
SIC 10 quy àõnh rùçng ngay cẫ mưåt u cêìu chung àïí hoẩt àưång trong mưåt sưë vng hóåc
ngânh cưng nghiïåp nhêët àõnh cng cố thïí xấc lêåp nhûäng àiïìu kiïån nây.
● Trå giáp cãa chđnh phã: Viåc chđnh ph ã cung cêëp m åt låi đch kinh të cå thí cho m åt (hay nhiïìu)
àún võ. Khỗn trå giáp nây khưng bao gìm nh äng låi đch àûåc cung cëp giấn tiëp thưng qua hânh
àång gêy ãnh hûãng àën các àiïìu kiïån kinh doanh chung (vđ d cung cëp cú sã hå tìng).
16.3. HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
16.3.1 Thåt ngûä chđnh ph chó chđnh ph, cấc cú quan chđnh ph vâ cấc cú quan tûúng tûå kïí cẫ
àõa phûúng, trung ûúng vâ qëc tïë. Hai loẩi trúå cêëp chđnh ph àûúåc phên biïåt nhû sau:
● Trúå cêëp vïì tâi sẫn: Nhûäng khoẫn trúå cêëp mâ doanh nghiïåp àûúåc hûúãng sệ phẫi mua, xêy
dûång hóåc mua vâo tâi sẫn dâi hẩn dûúái hònh thûác khấc.
● Trå cëp vì thu nhåp: Nhäng khỗn trå cëp chđnh phã khưng liïn quan àën tâi sãn.
16.3.2 Hai phûúng phấp kïë toấn chung:
● Phûúng phấp vưën: Khoẫn trúå cêëp àûúåc ghi cố trûåc tiïëp vâo lúåi đch cưí àưng vò khưng phẫi
hoân trẫ vâ khưng phẫi lâ khoẫn tûå lâm ra àûúåc.
● Phûúng phấp thu nhêåp: Khoẫn trúå cêëp àûúåc ghi nhêån vâo thu nhêåp trong mưåt hóåc nhiïìu
k vò àêy khưng phẫi lâ khoẫn àống gốp ca cấc cưí àưng vâ phẫi àûúåc khúáp vúái sưë chi phđ
mâ khoẫn trúå cêëp dûå àõnh àûúåc trẫ.
Phûúng phấp sau nây ấp dng theo u cêìu ca IAS 20
16.3.3 Cấc khoẫn trúå cêëp chđnh ph cêìn àûúåc kïë toấn nhû sau:
● Cấc khoẫn trúå cêëp ca chđnh ph, bao gưìm cẫ cấc khoẫn trúå cêëp khưng bùçng tiïìn theo giấ
trõ thûåc tïë, chó àûúåc cưng nhêån khi cố àẫm bẫo húåp l rùçng:
■ Doanh nghiïåp sệ tn th cấc àiïìu kiïån ài kêm cấc khoẫn trúå cêëp àố.

■ Cấc khoẫn trúå cêëp sệ àûúåc nhêån.
● Mưåt khoẫn trúå cêëp nhêån àûúåc bùçng tiïìn hóåc dûúái hònh thûác giẫm núå phẫi trẫ cho chđnh
ph àûúåc hẩch toấn tûúng tûå nhû nhau.
● Mưåt khoẫn cho vay cố thïí àûúåc xoấ (khi ngûúâi cho vay cam kïët tûâ chưëi viïåc hoân trẫ khoẫn
vay theo nhûäng àiïìu kiïån àậ quy àõnh) àûúåc hẩch toấn nhû mưåt khoẫn trúå cêëp khi cố àẫm
bẫo húåp l lâ cấc àiïìu kiïån cho xoấ khoẫn vay àûúåc àấp ûáng.
CHÛÚNG 16
K
ÏË TOẤN CẤC KHOẪN TRÚÅ CÊËP CA CHĐNH PH VÂ
CƯNG BƯË VÏÌ TRÚÅ CÊËP CHĐNH PH (IAS 20)
66
CHÛÚNG 16

KÏË TOẤN CẤC KHOẪN TRÚÅ CÊËP CA CHĐNH PH VÂ CƯNG BƯË VÏÌ TRÚÅ CÊËP CHĐNH PH
IAS 20
● Cấc khoẫn trúå cêëp ca chđnh ph cêìn àûúåc ghi nhêån lâ thu nhêåp vâ khưng ghi cố trûåc tiïëp
vâo vưën ch súã hûäu. Thu nhêåp àûúåc ghi nhêån theo phûúng phấp hïå thưëng theo cấc k, àïí
khúáp vúái chi phđ liïn quan cho viïåc àïìn b. Vđ d:
■ Cấc khoẫn trúå cêëp liïn quan túái tâi sẫn cố thïí khêëu hao àûúåc ghi nhêån lâ thu nhêåp
trong cấc k vâ theo t lïå tđnh phđ khêëu hao.
■ Mưåt khoẫn trúå cêëp àêët àai trúã thânh cố àiïìu kiïån khi nhâ cûãa àûúåc xêy dûång trïn khu
àêët àố. Khi àố thu nhêåp thûúâng àûúåc ghi nhêån trong sët vông àúâi ca khu nhâ.
● Mưåt khoẫn trúå cêëp ca chđnh ph àïìn b cho chi phđ hóåc tưín thêët àậ phất sinh hóåc hưỵ
trúå tâi chđnh khêín cêëp mâ khưng cố chi phđ liïn quan trong tûúng lai àûúåc ghi nhêån lâ thu
nhêåp ca k cố thïí nhêån trúå cêëp.
● Cấc khoẫn trúå cêëp khưng bùçng tiïìn (vđ d àët hóåc cấc ngìn khác) àûúåc àấnh giấ vâ ghi lẩi
theo giấ trõ thûåc tïë. Theo cấch khác, khoẫn trúå cëp vâ tâi sãn àûåc ghi theo giấ trõ danh nghơa.
● Khoẫn hoân trẫ trúå cêëp chđnh ph àûúåc kïë toấn nhû mưåt khoẫn xem xết lẩi giấ trõ dûå toấn
(tham khẫo IAS 8) nhû sau:
■ Khoẫn hoân trẫ liïn quan túái thu nhêåp lâ khoẫn àûúåc ấp dng trûúác tiïn àưëi vúái tđn

dng trúå cêëp vïì sau chûa àûúåc khêëu hao.
■ Khoẫn hoân trẫ vûúåt quấ tđn dng trúå cêëp vïì sau àûúåc ghi nhêån lâ chi phđ.
■ Khoẫn hoân trẫ liïn quan àïën mưåt tâi sẫn àûúåc ghi bùçng cấch tùng sưë giấ trõ kïët
chuín ca tâi sẫn hóåc giẫm sưë dû thu nhêåp vïì sau. (Khêëu hao bưí sung tđch lu cêìn
àûúåc ghi nhêån vâo ngây bấo cấo thò cêìn àûúåc ghi nhêån ngay).
16.3.4Trúå gip ca chđnh ph bao gưìm:
● Tû vêën k thåt vâ tiïëp thõ miïỵn phđ.
● Cung cêëp bẫo lậnh.
● Chđnh sấch thu mua ca chđnh ph cho mưåt phêìn trong sưë bấn ca doanh nghiïåp.
● C ác khỗn vay khưng cá läi st hổc läi st thëp (låi đch khưng àõnh lûång àûåc bçng viåc tđnh
läi).
16.4 TRỊNH BÂY VÂ CƯNG BƯË
16.4.1 TRỊNH BÂY
● Nhûäng khoẫn trúå cêëp liïn quan àïën tâi sẫn àûúåc trònh bây trong bẫng tưíng kïët, bùçng
cấch:
■ lêåp khoẫn trúå cêëp nhû mưåt khoẫn thu nhêåp vïì sau, hóåc
■ giẫm tûâ giấ trõ kïët chuín ca tâi sẫn.
● Nh äng khoẫn trúå cêëp liïn quan àën thu nhêåp àûúåc trònh bây trong báo cáo thu nhêåp, cá thïí:
■ thânh mưåt dông khoẫn mc ghi rộ riïng, hóåc
■ giẫm chi phđ liïn quan.
16.4.2 CƯNG BƯË
Chïë àưå kïë toấn
● Phûúng phấp trònh bây.
● Phûúng phấp ghi nhêån.
Bấo cấo thu nhêåp vâ thuët minh
● Cấc khoẫn trúå cêëp chđnh ph:
■ Bẫn chêët.
■ Mûác àưå/giấ trõ.
● Cấc khoẫn trúå gip ca chđnh ph:
■ Bẫn chêët.

■ Mûác àưå.
■ Thúâi gian.
● Nhûäng àiïìu kiïån chûa thûåc hiïån.
67
CHÛÚNG 16

KÏË TOẤN CẤC KHOẪN TRÚÅ CÊËP CA CHĐNH PH VÂ CƯNG BƯË VÏÌ TRÚÅ CÊËP CHĐNH PH
IAS 20
KÏË TOẤN CẤC KHOẪN TRÚÅ CÊËP CHĐNH PH VÂ
CƯNG BƯË VÏÌ TRÚÅ GIP CA CHĐNH PH
Uyanik Inc. cố àûúåc mưåt khoẫn trúå cêëp 10.000.000 àưla do mưåt cú quan chđnh ph cêëp cho mưåt dûå
ấn àêìu tû xêy dûång mưåt xûúãng sẫn xët vúái giấ đt nhêët lâ 88.000.000 àưla. Àiïìu kiïån chđnh lâ tiïìn
thanh toấn trúå cêëp liïn quan àïën mûác chi phđ vưën. Mc àđch khấc ca khoẫn trúå cêëp lâ àẫm bẫo 500
viïåc lâm. Khoẫn trúå cêëp sệ phẫi àûúåc hoân trẫ theo t lïå nïëu khưng chi tiïu hïët vưën. 20% khoẫn vay
sệ phẫi àûúåc hoân trẫ nïëu sưë viïåc lâm trïn khưng àûúåc àẫm bẫo sau 18 thấng kïí tûâ ngây mua tâi
sẫn lêìn cëi.
Xûúãng àậ àûúåc hoân têët vâo ngây 1/1/20x4 vúái tưíng chi phđ lâ 90.000.000 àưla. Xûúãng cố vông àúâi
hûäu dng ûúác tđnh lâ 20 nùm vâ àûúåc khêëu hao theo phûúng phấp àûúâng thùèng khưng cố giấ trõ côn
lẩi.
Khoẫn trúå cêëp sệ àûúåc ghi nhêån lâ thu nhêåp theo phûúng phấp hïå thưëng trong nhûäng k khúáp vúái
chi phđ liïn quan dûå àõnh àïí àïìn b.
Nhûäng khố khùn phất sinh khi cấc àiïìu khoẫn ca khoẫn trúå cêëp khưng quy àõnh chi tiïët cho chi phđ
dûå àõnh àống gốp. Cấc khoẫn trúå cêëp cố thïí nhêån àûúåc àïí trang trẫi chi phđ bao gưìm cẫ chi phđ vưën
vâ doanh thu. Viïåc nây u cêìu phên tđch chi tiïët cấc àiïìu kiïån ca khoẫn trúå cêëp.
Àiïìu kiïån vïì viïåc lâm cêìn àûúåc xem nhû mưåt àiïìu kiïån bưí sung àïí trấnh viïåc thay thïë lao àưång
bùçng vưën, chûá khưng phẫi l do cho khoẫn trúå cêëp. Khoẫn trúå cêëp nây vò thïë àûúåc coi nhû

mưåt
khoẫn trúå cêëp liïn quan àïën tâi sẫn. IAS 20 cho phếp sûã dng hai phûúng phấp cho viïåc trònh bây
nhûäng khoẫn trúå cêëp nây. Viïåc ấp dng tûâng phûúng phấp àûúåc trònh bây trong ba nùm àêìu hoẩt

àưång:
i. Lêåp khoẫn trúå cêëp thânh thu nhêåp vïì sau
Xûúãng sẫn xët sệ àûúåc phẫn ấnh nhû sau trong bẫng tưíng kïët tâi sẫn ngây 31/12 ca nhûäng nùm
àậ nïu:
20x6 20x5 20x4
Nghòn àưla Nghòn àưla Nghòn àưla
Xûúãng sẫn xët
● Chi phđ ban àêìu 90.000 90.000 90.000
● Khêëu hao tđch lu (13.500) (9.000) (4.500)
76.500 81.000 85.500
Nhûäng khoẫn sau àûúåc ghi nhêån trong bấo cấo thu nhêåp ca tûâng nùm tûúng ûáng:
20x6 20x5 20x4
Nghòn àưla Nghòn àưla Nghòn àưla
Khêëu hao (chi phđ) 4.500 4.500 4.500
(90.000.000:20)
Trúå cêëp chđnh ph (thu nhêåp) (500) (500) (500)
(10.000.000: 20)
Nhûäng khoẫn trïn àûúåc hẩch toấn nhû lâ nhûäng khoẫn riïng trong bấo cấo thu nhêåp vâ khưng àûúåc
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
68
CHÛÚNG 16

KÏË TOẤN CẤC KHOẪN TRÚÅ CÊËP CA CHĐNH PH VÂ CƯNG BƯË VÏÌ TRÚÅ CÊËP CHĐNH PH
IAS 20
KÏË TOẤN CẤC KHOẪN TRÚÅ CÊËP CHĐNH PH VÂ
CƯNG BƯË VÏÌ TRÚÅ GIP CA CHĐNH PH
TIÏËP THEO
ii. Giẫm khoẫn trúå cêëp xëng giấ trõ kïët chuín ca tâi sẫn
Chi phđ ban àêìu àûúåc àiïìu chónh ca xûúãng sẫn xët lâ 80 triïåu àưla, bùçng tưíng sưë chi phđ 90 triïåu
àưla trûâ ài 10 triïåu tiïìn trúå cêëp.

Bẫng tưíng kïët tâi sẫn tûúng ûáng ca xûúãng sệ àûúåc phẫn ấnh nhû sau:
20x6 20x5 20x4
Nghòn àưla Nghòn àưla Nghòn àưla
Xûúãng sẫn xët
● Chi phđ ban àêìu 80.000 80.000 80.000
● Khêëu hao tđch lu (12.000) (8.000) (4.000)
68.000 72.000 76.000
Cấc bấo cấo thu nhêåp phẫn ấnh phđ khêëu hao hâng nùm lâ 4.000.000 àưla (80.000.000 àưla: 20).
Khoẫn phđ nây khúáp vúái giấ trõ thìn hâng nùm àûúåc ghi nhêån trong bấo cấo thu nhêåp theo phûúng
phấp thay thïë àêìu tiïn.
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
69
17.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA
Viïåc kïë toấn cấc giao dõch ngoẩi tïå vâ hoẩt àưång úã nûúác ngoâi àûúåc quy àõnh. Cấc nưåi dung
ch ëu àûúåc àûa ra bao gưìm:
● T giấ nâo àûúåc sûã dng àïí ghi nhêån vâ chuín àưíi?
● Lâm thïë nâo àïí ghi nhêån ẫnh hûúãng tâi chđnh ca nhûäng thay àưíi t giấ trong cấc bấo cấo
tâi chđnh.
17.2 PHẨM VI ẤP DNG
IAS cêìn àûúåc ấp dng àïí kïë toấn cho:
● Cấc giao dõch ngoẩi tïå.
● Chuín àưíi cấc bấo cấo tâi chđnh ca cấc hoẩt àưång úã nûúác ngoâi.
17.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
CẤC GIAO DÕCH NGOẨI TÏÅ
17.3.1 Cấc giao dõch ngoẩi tïå lâ nhûäng giao dõch bùçng àưìng ngoẩi tïå, bao gưìm:
● Mua hóåc bấn hâng hoấ hóåc dõch v.
● Vay hóåc cho vay vưën.
● Kïët thc cấc húåp àưìng hưëi àoấi chûa thûåc hiïån.
● Mua vâo hóåc bấn ra tâi sẫn.
● Phất sinh vâ thanh toấn núå.

17.3.2 Cấc ngun tùỉc sau àûúåc ấp dng cho viïåc ghi nhêån vâ tđnh toấn cấc giao dõch ngoẩi tïå:
● Sûã dng t giấ giao ngay ấp dng vâo ngây giao dõch.
● Nïëu khưng àûúåc thanh toấn trong cng k kïë toấn cố phất sinh thò cấc khoẫn bùçng tiïìn cố
àûúåc (tûác lâ cấc khoẫn àûúåc nhêån hóåc àûúåc trẫ bùçng tiïìn mùåt) àûúåc chuín àưíi theo t giấ
àống cûãa.
● Chïnh lïåch hưëi àoấi khi thanh toấn cấc khoẫn bùçng tiïìn àûúåc ghi nhêån trong thu nhêåp.
● Cấc khoẫn mc khưng phẫi bùçng tiïìn (vđ d hâng tưìn kho, tâi sẫn, nhâ xûúãng vâ thiïët bõ)
àậ kïët chuín theo chi phđ ban àêìu sệ àûúåc bấo cấo theo t giấ giao ngay vâo ngây giao dõch.
● Cấc khoẫn khưng phẫi bùçng tiïìn àậ kïët chuín theo giấ trõ thûåc tïë sệ àûúåc bấo cấo theo
t giấ giao ngay vâo ngây àấnh giấ.
● Chïnh lïåch t giấ tûâ viïåc quy àưíi cấc khoẫn bùçng tiïìn vâo ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn
àûúåc ghi nhêån vâo thu nhêåp.
● Theo phûúng phấp hẩch toấn thay thïë cho phếp, chïnh lïåch t giấ do giẫm giấ nghiïm
trổng ca mưåt loẩi tiïìn tïå theo nhûäng àiïìu kiïån nghiïm ngùåt cố thïí àûúåc tđnh vâo giấ trõ
kïët chuín ca tâi sẫn; xem tham khẫo SIC 11.
● Chïnh lïåch t giấ phất sinh tûâ mưåt khoẫn bùçng tiïìn trong nưåi bưå têåp àoân, tẩo nïn mưåt
phêìn giấ trõ àêìu tû thìn ca doanh nghiïåp vâo mưåt àún võ nûúác ngoâi sệ àûúåc tđnh vâo
vưën gốp cưí àưng cho túái khi thanh l.
● Chïch lïåch t giấ phất sinh tûâ mưåt khoẫn núå nûúác ngoâi dng àïí tûå bẫo hiïím cho mưåt
CHÛÚNG 17

NH HÛÚÃNG CA THAY ÀƯÍI T GIẤ HƯËI ÀOẤI (IAS 21)
70
CHÛÚNG 17

ẪNH HÛÚÃNG DO THAY ÀƯÍI T GIẤ HƯËI ÀOẤI
IAS 21
khoẫn àêìu tû thìn ca doanh nghiïåp vâo mưåt tưí chûác nûúác ngoâi sệ àûúåc tđnh vâo vưën
ch súã hûäu cho túái khi thanh l.
CẤC HOẨT ÀƯÅNG ÚÃ NÛÚÁC NGOÂI

17.3.3 Mưåt hoẩt àưång úã nûúác ngoâi lâ mưåt cưng ty con, àún võ liïn doanh, liïn kïët hóåc chi nhấnh cố
hoẩt àưång àûúåc àống tẩi hóåc àûúåc tiïën hânh tẩi mưåt nûúác khấc khưng phẫi lâ nûúác súã tẩi
ca doanh nghiïåp lêåp bấo cấo. Phên biïåt hai loẩi:
● Àún võ úã nûúác ngoâi: Hoẩt àưång úã nûúác ngoâi khưng phẫi lâ mưåt phêìn húåp nhêët trong hoẩt
àưång ca doanh nghiïåp bấo cấo.
● Hoẩt àưång húåp nhêët úã nûúác ngoâi: Hoẩt àưång úã nûúác ngoâi lâ mưåt phêìn húåp nhêët vúái hoẩt
àưång ca doanh nghiïåp bấo cấo.
Theo mc àđch phên loẩi, cấc chó sưë khấc nhau àûúåc xem xết dûåa trïn viïåc hoẩt àưång nûúác
ngoâi àûúåc cêëp vưën nhû thïë nâo vâ hoẩt àưång nhû thïë nâo trong mưëi liïn quan vúái doanh
nghiïåp bấo cấo. Phûúng phấp sûã dng cho viïåc giẫi thđch cấc bấo cấo tâi chđnh ca hoẩt àưång
úã nûúác ngoâi àûúåc dûåa theo viïåc phên loẩi.
17.3.4 Phûúng phấp t giấ àống cûãa àûúåc sûã dng cho viïåc quy àưíi cấc bấo cấo tâi chđnh ca cấc
àún võ úã nûúác ngoâi. Quy tùỉc quy àưíi:
● Têët cẫ tâi sẫn vâ núå cêìn phẫi àûúåc quy àưíi theo t giấ àống cûãa (vâo ngây ca bẫng tưíng
kïët tâi sẫn).
● Thu nhêåp vâ chi phđ cêìn àûúåc quy àưíi vâo nhûäng ngây giao dõch thûåc sûå. T giấ xêëp xó
hóåc trung bònh cng àûúåc phếp ấp dng theo u cêìu thûåc tiïỵn.
● Cấc ngun tùỉc àùåc biïåt ấp dng cho cấc àún võ úã nhûäng nûúác cố siïu lẩm phất.
● M åi chïnh låch tã giá sau chuín àíi àûåc tråc tiëp àûa vâo vën chã sã hûäu (tác lâ dûå trä quy àíi
giao dõch ngổi tå, FCTR).
● Khi thanh l mưåt khoẫn àêìu tû thìn, tưíng giấ trõ FCTR àûúåc ghi nhêån vâo thu nhêåp.
17.3.5 Phûúng phấp tẩm thúâi àûúåc sûã dng cho viïåc chuín àưíi cấc bấo cấo tâi chđnh ca cấc hoẩt
àưång húåp nhêët úã nûúác ngoâi. Cấc khoẫn mc trong bấo cấo tâi chđnh àûúåc chuín àưíi nhû
thïí lâ chđnh àún võ bấo cấo tham gia vâo têët cẫ cấc giao dõch hoẩt àưång nûúác ngoâi. Cấc
ngun tùỉc chuín àưíi:
● Têët cẫ cấc khoẫn bùçng tiïìn àûúåc quy àưíi theo t giấ àống cûãa.
● Cấc khoẫn khưng phẫi bùçng tiïìn àûúåc ghi chếp theo chi phđ ban àêìu vâ àûúåc quy àưíi theo
t giấ ban àêìu.
● Cấc khoẫn khưng phẫi bùçng tiïìn do cấc hoẩt àưång nûúác ngoâi cố àûúåc khi àêìu tû vâo cấc
hoẩt àưång nây, àûúåc quy àưíi theo t giấ ca ngây cố àûúåc khoẫn àêìu tû àố.

● C ác khoẫn khưng phẫi bçng tiïìn àûúåc àánh giấ lẩi sệ àûúåc quy àưíi theo t giấ vâo ngây àấnh
giấ.
● Cấc khoẫn lậi cưí àưng àûúåc quy àưíi theo t giấ ban àêìu.
● Cấc khoẫn trong bấo cấo thu nhêåp àûúåc quy àưíi theo t giấ vâo ngây giao dõch hóåc bêët
k t giấ hưëi àoấi bònh qn gia quìn ph húåp nâo trong k.
● Chïnh lïåch t giấ àûúåc àûa vâo thu nhêåp.
● Bấo cấo theo têåp àoân cố thïí u cêìu àiïìu chónh theo IAS 21.28 àïí giẫm giấ trõ kïët chuín
ca mưåt tâi sẫn xëng mûác cố thïí thu hưìi àûúåc hóåc giấ trõ thìn cố thïí thûåc hiïån.
17.3.6 Thay àưíi trong viïåc phên loẩi cấc hoẩt àưång úã nûúác ngoâi cố thïí xẫy ra tu thåc vâo hoân
cẫnh c thïí. Nhûäng bûúác quy àưíi dûúái àêy liïn quan àïën cấch phên loẩi àậ chónh sûãa, cêìn
àûúåc ấp dng tûâ ngây thay àưíi:
● Hoẩt àưång húåp nhêët vúái àún võ úã nûúác ngoâi: Chïnh lïåch t giấ do chuín àưíi vâo ngây
phên loẩi lẩi àûúåc chuín sang FCTR.
● Àún võ úã nûúác ngoâi chuín sang hoẩt àưång húåp nhêët: FCTR vêỵn àûúåc giûä ngun cho túái
khi hoẩt àưång àûúåc bấn ài. Cấc khoẫn khưng phẫi bùçng tiïìn àûúåc ghi theo tó giấ vâo ngây
phên loẩi lẩi sau nây trúã thânh “ngây mua”.
17.4 CƯNG BƯË
Chïë àưå kïë toấn
● Phûúng phấp quy àưíi cấc khoẫn àiïìu chónh giấ trõ lúåi thïë vâ giấ trõ thûåc tïë.
● Phûúng phấp chuín àưíi bấo cấo tâi chđnh.
● Nïu rộ l do khi sûã dng àún võ tiïìn tïå ca nûúác ngoâi àïí bấo cấo.
● Bấo cấo vïì thay àưíi àún võ tiïìn tïå bấo cấo.
Bấo cấo thu nhêåp
● Sưë chïnh lïåch t giấ hưëi àoấi àûúåc tđnh vâo lúåi nhån rông hóåc lưỵ rông ca cẫ k.
Bẫng tưíng kïët tâi sẫn
● Sưë dû ca FCTR.
Thuët minh
● Viïåc cên chiïëu sưë dû àêìu k vâ cëi k ca FCTR.
● Àưëi vúái thay àưíi trong viïåc phên loẩi, nïu rộ bẫn chêët, l do, ẫnh hûúãng túái vưën ch súã hûäu
vâ àïën lúåi nhån rông hóåc lưỵ rưång ca tûâng k àûúåc trònh bây.

● Ẫnh hûúãng túái cấc khoẫn bùçng tiïìn ngoẩi tïå vâ túái cấc bấo cấo tâi chđnh ca mưåt hoẩt àưång
úã nûúác ngoâi sau nhûäng thay àưíi quan trổng trong t giấ hưëi àoấi diïỵn ra sau ngây lêåp
bẫng tưíng kïët tâi sẫn, theo IAS 10.
71
CHÛÚNG 17

ẪNH HÛÚÃNG DO THAY ÀƯÍI T GIẤ HƯËI ÀOẤI
IAS 21
72
CHÛÚNG 17

ẪNH HÛÚÃNG DO THAY ÀƯÍI T GIẤ HƯËI ÀOẤI
IAS 21
ẪNH HÛÚÃNG CA THAY ÀƯÍI T GIẤ HƯËI ÀOẤI
Bark Inc. àậ mua thiïët bõ sẫn xët tûâ Anh Qëc. Giao dõch àậ àûúåc tâi trúå bùçng mưåt khoẫn vay tûâ
mưåt ngên hâng úã Anh.
Thiïët bõ trõ giấ 400.000 bẫng àûúåc mua vâo ngây 2/1/20x7 vâ khoẫn vay àậ àûúåc ngên hâng trẫ cho
ngûúâi cung cêëp vâo cng ngây hưm àố. Khoẫn vay phẫi àûúåc hoân trẫ vâo ngây 31/12/20x8 vâ lậi
sët phẫi trẫ úã mûác 10%/nûãa nùm vâo cëi k. Ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn lâ 31/12.
Nhûäng t giấ hưëi àoấi dûúái àêy àûúåc ấp dng:
1 bẫng = àưla
2/1/20x7 1,67
30/6/20x7 1,71
31/12/20x7 1,75
30/6/20x8 1,73
31/12/20x8 1,70
Tiïìn thanh toấn lậi sët sệ àûúåc ghi theo t giấ giao ngay ấp dng vâo ngây thanh toấn theo cấch
thûác sau àêy:
Àưla
30/6/20x7 (20.000 bẫng x 1,71) 34.200

31/12/20x7 (20.000 bẫng x 1,75) 35.000
Tưíng sưë lậi cho nùm 20x7 69.200
30/6/20x8 (20.000 bẫng x 1,73) 34.600
31/12/20x8 (20.000 bẫng x 1,70) 34.000
Tưíng sưë lậi nùm 20x8 68.600
Khoẫn cho vay lc àêìu àûúåc ghi vâo ngây 2/1/20x7 vâ ghi lẩi theo t giấ giao ngay vâo ngây
31/12/20x7 vâ 31/12/20x8 sau àố àûúåc hoân trẫ theo t giấ giao ngay. Thay àưíi sưë dû khoẫn vay àûúåc
phẫn ấnh nhû sau:
Àưla
Ghi vâo ngây 2/1/20x7 (400.000 bẫng x 1,67) 668.000
Lưỵ ngoẩi tïå khi bấo cấo lẩi khoẫn vay 32.000
Bấo cấo lẩi vâo ngây 31/12/20x7 (400.000 bẫng x 1,75) 700.000
Lậi ngoẩi tïå khi bấo cấo lẩi khoẫn vay (20.000)
Bấo cấo lẩi vâ thanh toấn vâo ngây 31/12/20x8 (400.000 bẫng x 1,70) 680.000
Khoẫn vay sệ àûúåc bấo cấo theo giấ trõ 700.000 àưla trong bẫng tưíng kïët tâi sẫn vâo ngây 31/12/20x7.
Nhûäng khoẫn sau sệ àûúåc ghi nhêån trong bấo cấo thu nhêåp:
20x8 20x7
Àưla Àưla
Lậi 68.600 69.200
Lưỵ/lậi ngoẩi tïå (20.000) 32.000
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
73
18.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA
Chín mûåc nây quy àõnh phûúng phấp kïë toấn cho viïåc húåp nhêët kinh doanh. Nố ch ëu
hûúáng vâo têåp àoân cấc doanh nghiïåp cố bïn mua lâ mưåt cưng ty mể vâ bïn àûúåc mua vâo
lâ mưåt cưng ty con. Trổng têm hûúáng vâo viïåc kïë toấn vâo ngây mua.
18.2 PHẨM VI ẤP DNG
IAS nây cêìn àûúåc ấp dng trong viïåc kïë toấn hai loẩi húåp nhêët kinh doanh, àố lâ viïåc mưåt
doanh nghiïåp mua mưåt doanh nghiïåp khấc vâ trûúâng húåp đt gùåp lâ húåp nhêët quìn lúåi khi
khưng thïí xấc àõnh àûúåc bïn mua (SIC-9).

18.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
18.3.1 Húåp nhêët kinh doanh lâ quấ trònh håp nhêët cấc doanh nghiïåp riïng biåt vâo lâm mưåt àún võ
kinh të sau khi mưåt doanh nghiïåp kïët håp vúái hóåc giânh àûåc quìn kiïím soất tâi sẫn rông vâ
hoẩt àưång ca mưåt doanh nghiïåp khác. C á 2 loẩi àûúåc xấc àõnh:
● Mua: Mưåt trong cấc doanh nghiïåp (bïn mua) giânh àûúåc quìn kiïím soất àưëi vúái tâi sẫn
rông vâ hoẩt àưång ca mưåt doanh nghiïåp khấc (bïn bõ mua) àïí àưíi lêëy viïåc chuín giao
tâi sẫn, phất sinh mưåt nghơa v núå hóåc phất hânh vưën cưí phêìn.
● Húåp nhêët quìn låi: Cấc cưí àưng ca các doanh nghiïåp húåp nhêët cng kiïím soất tâi sẫn râng
vâ các hoẩt àưång ca hổ àïí àåt àûúåc viïåc tiïëp tåc phên chia giûäa cấc bïn àëi vúái ri ro vâ låi
đch ài kêm vái àún võ àûúåc húåp nhêët vâ vò thïë khưng thïí xấc àõnh àûúåc àêu lâ bïn mua.
Viïåc mua vïì bẫn chêët khấc vúái viïåc húåp nhêët quìn lúåi: ngun tùỉc nưåi dung hún lâ hònh
thûác ca giao dõch cêìn àûúåc phẫn ấnh trong bấo cấo tâi chđnh, tûúng ûáng vúái nố, phûúng
phấp kïë toấn riïng cêìn àûúåc quy àõnh cho tûâng loẩi giao dõch.
MUA
18.3.2 Viïåc mua cêìn àûúåc kïë toấn bùçng cấch sûã dng phûúng phấp mua trong kïë toấn. Kïí tûâ ngây
mua, bïn mua cêìn phẫi:
● Têåp húåp kïët quẫ hoẩt àưång ca bïn bõ mua vâo bấo cấo thu nhêåp, vâ
● Ghi nhêån trong bẫng tưíng kïët tâi sẫn nhûäng tâi sẫn vâ núå cố thïí xấc àõnh àûúåc ca bïn
bõ mua vâ bêët k giấ trõ lúåi thïë hóåc giấ trõ lúåi thïë êm nâo phất sinh tûâ giao dõch mua.
18.3.3 Nhûäng tâi sẫn vâ núå cố thïí xấc àõnh àûúåc sau khi mua vâo phẫi lâ nhûäng khoẫn thûåc ca
bïn bõ mua cố vâo ngây mua cng vúái bêët k khoẫn núå nâo phất sinh tûâ cấc khoẫn dûå phông
cho viïåc chêëm dûát hóåc cùỉt giẫm hoẩt àưång ca bïn bõ mua (chûúng trònh cú cêëu lẩi).
18.3.4 Hai phûúng phấp thay thïë àûúåc phếp sûã dng cho viïåc phên bưí chi phđ mua:
● Cấc khoẫn mc tâi sẫn vâ núå cố thïí xấc àõnh cêìn phẫi àûúåc tđnh toấn theo tưíng giấ trõ
thûåc tïë vâo ngây cố giao dõch trao àưíi (giúái hẩn úã mûác quìn lúåi ca bïn mua thu àûúåc tûâ
giao dõch trao àưíi) vâ theo t lïå thiïíu sưë ca nhûäng khoẫn nây trong giấ trõ sưí sấch trûúác
khi mua.
● Cấc khoẫn mc tâi sẫn vâ núå cố thïí xấc àõnh cêìn àûúåc tđnh toấn theo giấ trõ thûåc tïë vâo
ngây mua. Bêët k quìn lúåi thiïíu sưë nâo cng cêìn àûúåc bấo cấo theo t lïå ca bïn thiïíu
sưë trong giấ trõ thûåc tïë ca nhûäng khoẫn lúåi nây.

CHÛÚNG 18
H
ÚÅP NHÊËT KINH DOANH (IAS 22)
74
CHÛÚNG 18

HÚÅP NHÊËT KINH DOANH
IAS 22
18.3.5 Phêìn chi phđ mua vâo vûúåt quấ lúåi đch ca bïn mua trong giấ trõ thûåc tïë ca nhûäng tâi sẫn
vâ núå mua vâo cố thïí xấc àõnh àûúåc sau khi mua vâo gổi lâ giấ trõ lúåi thïë vâ àûúåc ghi nhêån
lâ tâi sẫn. Trûúâng húåp ngûúåc lẩi àûúåc qui àõnh vâ ghi nhêån lâ giấ trõ lúåi thïë êm.
18.3.6 Giấ trõ lúåi thïë cêìn àûúåc khêëu hao theo phûúng phấp hïå thưëng trong sët vông àúâi hûäu dng.
Cố mưåt giẫ àõnh gêy tranh cậi lâ vông àúâi hûäu dng ca giấ trõ lúåi thïë khưng quấ 20 nùm.
Phûúng phấp àûúâng thùèng thûúâng àûúåc ấp dng trûâ khi cố mưåt phûúng phấp khấc thđch
húåp hún. Khi giẫ àõnh 20 nùm khưng àûúåc chêëp nhêån thò giấ trõ lúåi thïë cêìn àûúåc kiïím tra
àưëi vúái viïåc mêët mất hâng nùm vâ l do phẫn àưëi giẫ àõnh nây phẫi àûúåc cưng bưë.
18.3.7 Giấ trõ lúåi thïë êm cêìn àûúåc ghi nhêån lâ thu nhêåp nhû sau:
● ÚÃ mûác àưå liïn quan túái nhûäng ûúác tđnh cho cấc khoẫn lưỵ vâ chi phđ trong tûúng lai cố thïí
tđnh toấn àûúåc, àûúåc xấc àõnh trong kïë hoẩch ca bïn mua, giấ trõ lúåi thïë sệ àûúåc ghi nhêån
lâ thu nhêåp khi cấc khoẫn lưỵ vâ chi phđ trong tûúng lai àậ àûúåc xấc àõnh xẫy ra.
● ÚÃ mûác àưå khưng liïn quan tái lưỵ vâ chi phđ trong tûúng lai, giá trõ lúåi thë êm khưng vûúåt quấ
giấ trõ thûåc të ca tâi sẫn khưng phẫi bùçng tiïìn àä àûúåc mua vâo sä àûúåc ghi nhêån lâ thu
nhêåp trong st vông àâi hûäu dng trung bònh côn låi ca nhûäng tâi sẫn nây. Giấ trõ lúåi thïë
êm vûúåt quấ giá trõ thûåc tïë ca nhûäng tâi sẫn khưng phãi bùçng tiïìn àậ àûåc mua vâo cêìn
àûúåc ghi nhån ngay lâ thu nhåp.
18.3.8 Chín mûåc bao gưìm nhûäng quy àõnh c thïí vïì nhûäng thay àưíi tiïëp theo trong chi phđ mua
hóåc thay àưíi giấ trõ ca nhûäng tâi sẫn vâ núå cố thïí xấc àõnh, viïåc nây cố thïí dêỵn túái nhûäng
thay àưíi tiïëp theo trong giấ trõ lúåi thïë hóåc giấ trõ lúåi thïë êm (SIC-22).
HÚÅP NHÊËT QUÌN LÚÅI
18.3.9 Viïåc húåp nhêët qun lúåi cêìn àûúåc tđnh tốn bùçng cấch sûã dng phûúng phấp têåp trung quìn

lúåi. Cấc khỗn m åc trong bấo cấo tâi chđnh ca cấc doanh nghiïåp húåp nhêët trong k diïỵn ra viïåc
húåp nhët (vâ trong bêët k cấc k so sấnh nâo àûúåc cưng bë) cêìn àûúåc àûa vâo bấo cấo tâi chđnh
cãa doanh nghiåp àûúåc húåp nhêët nhû thïí cấc bïn àậ àûúåc håp nhêët ngay tûâ k bấo cấo àêìu tiïn.
18.3.10 Cấc khoẫn chi phđ phất sinh liïn quan túái viïåc húåp nhêët quìn lúåi cêìn àûúåc ghi nhêån ngay
lâ chi phđ.
CẤC QUY ÀÕNH CHUÍN ÀƯÍI
18.3.11 IAS nây àûa ra cấc quy àõnh chuín àưíi theo cấch ghi nhêån giấ trõ lúåi thïë/giấ trõ lúåi thïë êm
trûúác àêy ca doanh nghiïåp bấo cấo. Chín mûåc nây khuën nghõ ấp dng ngûúåc cấc u
cêìu ca chín mûåc.
18.4 CƯNG BƯË
18.4.1 TÊËT CẪ CẤC HỊNH THÛÁC HÚÅP NHÊËT KINH DOANH
Nhûäng nưåi dung sau àêy àûúåc cưng bưë trong k cố diïỵn ra viïåc húåp nhêët:
● Tïn vâ tốm tùỉt vïì cấc doanh nghiïåp húåp nhêët.
● Phûúng phấp kïë toấn.
● Ngây húåp nhêët cố hiïåu lûåc.
● Bët kâ hổt àång nâo lâ kët q cãa viåc håp nhët kinh doanh m â doanh nghiåp qut àõnh thanh
lá.
● Cấc quy àõnh chuín àưíi àûúåc ấp dng trong bấo cấo tâi chđnh nùm àêìu tiïn.
18.4.2
MUA
Nhûäng nưåi dung bưí sung dûúái àêy àûúåc cưng bưë trong bấo cấo tâi chđnh trong k diïỵn ra giao
dõch mua:

×