Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Tài liệu về chuẩn mực kế toán quốc tế_4 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.92 KB, 30 trang )

80
CHÛÚNG 19

CHI PHĐ ÀI VAY
IAS 23
CHI PHĐ ÀI VAY
TIÏËP THEO
Ngìn vưën chung
T lïå chuín thânh vưën 9,58% (Phếp tđnh a)
Trẫ vâo ngây 31/1 (200.000 x 11/12 x 9,58%) 17.563
Trẫ vâo ngây 30/11 (200.000 x 1/12 x 9,58%) 1.597
19.160
TƯÍNG SƯË ÀÛÚÅC VƯËN HỐA 62.660
LÛU :Mùåc d têët cẫ hoẩt àưång bõ giấn àoẩn do cưng viïåc hânh chđnh vâ k thåt trong thấng 5
nùm 20x2, theo IAS 23 thò viïåc vưën hốa khưng bõ àònh chó trong thúâi gian nây.
PHẾP TĐNH
Àưla
a. T lïå vưën hốa cho ngìn vưën lêëy tûâ cấc khoẫn núå
Tưíng sưë lậi trẫ cho nhûäng khoẫn vay nây
● Thêëu chi ngên hâng 33.800
● K phiïëu 7 nùm (9.000.000 x 10%) 900.000
933.800
Tưíng khoẫn vay theo bònh qn gia quìn
● Thêëu chi ngên hâng 750.000
● K phiïëu 7 nùm 9.000.000
9.750.000
T lïå vưën hốa = 933.800 : 9.750.000
= 9,58% (lâm trôn sưë)
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
81
20.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA


Quan hïå vúái cấc bïn liïn quan cố thïí cố ẫnh hûúãng quan trổng àïën tònh trẩng tâi chđnh vâ
kïët quẫ hoẩt àưång ca àún võ bấo cấo. Mc àđch ca IAS nây lâ xấc àõnh cấc mưëi quan hïå vâ
cấc giao dõch vúái cấc bïn liïn quan àïí cng cưë viïåc cưng bưë thưng tin vïì cấc mưëi quan hïå àố.
20.2 PHẨM VI ẤP DNG
IAS nây cêìn àûúåc ấp dng cho quan hïå giao dõch vúái cấc bïn liïn quan. Cấc u cêìu ca chín
mûåc ấp dng cho cấc bấo cấo tâi chđnh ca tûâng bïn liïn quan thûåc hiïån bấo cấo.
20.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
20.3.1 Cấc bïn àûúåc cho lâ cố liïn quan khi mưåt bïn cố khẫ nùng kiïím soất (hóåc cng kiïím soất)
bïn côn lẩi hóåc cố ẫnh hûúãng quan trổng àưëi vúái bïn côn lẩi trong viïåc ra cấc quët àõnh tâi
chđnh vâ hoẩt àưång. Cấc mưëi quan hïå vúái cấc bïn liïn quan bao gưìm:
● Cấc àún võ trûåc tiïëp kiïím soất, hóåc chõu sûå kiïím soất hóåc cng chõu sûå kiïím soất chung
vúái àún võ bấo cấo (vđ d mưåt têåp àoân cấc cưng ty).
● Cấc àún võ liïn kïët.
● Cấc àún võ cng chõu sûå kiïím soất.
● Cấc cấ nhên bao gưìm cấc thânh viïn trong gia àònh, súã hûäu trûåc tiïëp hóåc giấn tiïëp quìn
biïíu quët trong àún võ bấo cấo vâ quìn nây àem lẩi cho cấc cấ nhên nây ẫnh hûúãng quan
trổng.
● Cấn bưå quẫn l ch chưët (gưìm cố cấc giấm àưëc, nhûäng cấn bưå cao cêëp vâ cấc thânh viïn
trong gia àònh) chõu trấch nhiïåm lêåp kïë hoẩch, chó àẩo vâ quẫn l cấc hoẩt àưång.
● Cấc àún võ cố quìn biïíu quët quan trổng àûúåc giûä trûåc tiïëp hóåc giấn tiïëp búãi cấc cấ
nhên (cấn bưå ch chưët vâ cấc thânh viïn trong gia àònh hổ) hóåc cấc àún võ nhúâ àố nhûäng
ngûúâi nây cố thïí gêy ẫnh hûúãng quan trổng.
20.3.2 Giao dõch vúái bïn liïn quan bao gưìm viïåc chuín giao cấc ngìn hóåc nghơa v giûäa cấc bïn
liïn quan, khưng kïí cố giấ cẫ hay khưng; nố bao gưìm cẫ cấc giao dõch àûúåc thûåc hiïån àưåc lêåp.
Dûúái àêy lâ vđ d vïì cấc giao dõch nây:
● Mua hóåc bấn hâng hoấ.
● Mua hóåc bấn bêët àưång sẫn hóåc cấc tâi sẫn khấc.
● Cung cêëp hóåc nhêån cung cêëp dõch v.
● Cấc húåp àưìng àẩi l.
● Húåp àưìng cho thụ.

● Chuín giao nghiïn cûáu vâ phất triïín.
● Húåp àưìng chuín giao cêëp phếp.
● Giao dõch tâi chđnh gưìm cấc khoẫn cho vay vâ gốp vưën cưí àưng.
● Àẫm bẫo vâ thïë chêëp.
● Cấc húåp àưìng quẫn l.
CHÛÚNG 20
C
ƯNG BƯË VÏÌ CẤC BÏN LIÏN QUAN (IAS 24)
82
CHÛÚNG 20

CƯNG BƯË VÏÌ CẤC BÏN LIÏN QUAN
IAS 24
20.3.3 Cấc mưëi quan hïå vúái bïn liïn quan lâ mưåt àùåc àiïím thưng thûúâng trong thûúng mẩi. Nhiïìu
àún võ thûåc hiïån nhûäng phêìn hoẩt àưång àưåc lêåp ca mònh thưng qua cấc cưng ty con, àún võ
liïn kïët, liïn doanh, v.v Cấc bïn nây àưi khi tham gia cấc giao dõch thưng qua cấc àiïìu khoẫn
vâ giấ cẫ kinh doanh khưng mang tđnh tiïu biïíu.
20.3.4 Cấc bïn liïn quan cố mûác àưå linh hoẩt trong quấ trònh lêåp giấ khưng àûúåc thïí hiïån trong cấc
giao dõch giûäa cấc bïn liïn quan, vđ d:
● Phûúng phấp giấ so sấnh thẫ nưíi.
● Phûúng phấp giấ bấn lẩi.
● Phûúng phấp giấ bấn cưång thïm phêìn trùm chi phđ.
20.4 CƯNG BƯË
20.4.1 Dûúái àêy lâ nhûäng nưåi dung cêìn àûúåc cưng bưë trong cấc thuët minh bấo cấo tâi chđnh:
● Xấc àõnh mưëi quan hïå vúái bïn liïn quan khi cố sûå kiïím soất, bêët kïí cố cấc giao dõch giûäa
cấc bïn hay khưng.
● Khi phất sinh giao dõch vúái bïn liïn quan:
■ Bẫn chêët ca mưëi quan hïå vúái bïn liïn quan.
■ Loẩi giao dõch.
■ Cấc ëu tưë trong giao dõch lâ:

■ Khưëi lûúång (cố thïí lâ sưë lûúång c thïí hóåc mưåt t lïå thđch húåp).
■ Giấ trõ hóåc t lïå thđch húåp ca nhûäng khoẫn chûa àûúåc thanh toấn.
■ Chđnh sấch giấ cẫ.
20.4.2 u cêìu khưng cưng bưë giao dõch trong:
● Bấo cấo tâi chđnh tưíng húåp àưëi vúái cấc giao dõch trong nưåi bưå têåp àoân.
● Bấo cấo tâi chđnh ca cưng ty mể kêm vúái bấo cấo tâi chđnh tưíng húåp.
● Bấo cấo tâi chđnh ca mưåt chi nhấnh àûúåc súã hûäu toân bưå nïëu cưng ty mể úã trong cng mưåt
nûúác vâ lêåp bấo cấo têåp àoân.
● Bấo cấo tâi chđnh ca cấc doanh nghiïåp do nhâ nûúác kiïím soất cố giao dõch vúái cấc doanh
nghiïåp tûúng tûå.
83
CHÛÚNG 20

CƯNG BƯË VÏÌ CẤC BÏN LIÏN QUAN
IAS 24
CƯNG BƯË VÏÌ CẤC BÏN LIÏN QUAN
Habitat Inc. lâ mưåt cưng ty con trong mưåt cú cêëu têåp àoân àûúåc thïí hiïån qua sú àưì
dûúái àêy:
Nhûäng àûúâng kễ liïìn thïí hiïån sûå kiïím soất trong khi àûúâng gẩch nưëi thïí hiïån quìn ẫnh
hûúãng quan trổng.
Trong nùm, Habitat Inc. àậ mua xûúãng vâ thiïët bõ ca Assoc. Inc. vúái sưë tiïìn 23 triïåu àưla,
nhúâ àố Assoc. Inc. thu àûúåc mưåt khoẫn lúåi nhån 4 triïåu àưla.
Theo IAS 24, Habitat Inc. vâ Assoc. Inc. àûúåc cho lâ cấc bïn cố liïn quan. Chi tiïët àêìy à
vïì giao dõch cêìn àûúåc cưng bưë trong cấc bấo cấo tâi chđnh ca cẫ hai bïn theo u cêìu ca
IAS 24, àố lâ:
● Bẫn chêët mưëi quan hïå vúái bïn liïn quan.
● Bẫn chêët ca giao dõch.
● Giấ trõ giao dõch.
● Bêët k khoẫn tiïìn nâo Habitat Inc. côn núå Assoc. Inc.
● Chđnh sấch giấ ấp dng cho viïåc xấc àõnh giấ trõ giao dõch.

NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
Yuka Inc.
Habitat Inc. Fall Inc.
Assoc Inc.
70%
60%
35%
84
21.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA
IAS quy àõnh thưng tin cêìn àûúåc bấo cấo cho tûâng qu hûu trđ theo bẫn chêët, ngìn tâi chđnh
vâ hoẩt àưång.
21.2 PHẨM VI ẤP DNG
Chín mûåc nây àûúåc ấp dng cho cấc bấo cấo vïì cấc qu lúåi đch hûu trđ hûúáng vâo têët cẫ cấc
thânh viïn tham gia, khưng kïí qu nây lâ:
● Mưåt qu riïng biïåt hay khưng.
● Mưåt qu xấc àõnh theo àống gốp hay lâ mưåt qu xấc àõnh theo lúåi đch.
● Do mưåt cưng ty bẫo hiïím quẫn l.
● Do cấc bïn khưng phẫi lâ nhên viïn tâi trúå.
● Lâ mưåt thoẫ thån chđnh thûác hay khưng chđnh thûác.
21.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
21.3.1 Cấc qu lúåi đch hûu trđ cố thïí lâ xấc àõnh theo àống gốp hóåc xấc àõnh theo lúåi đch (tham khẫo
chûúng 15).
21.3.2 Viïåc tđnh toấn phđ bẫo hiïím cho qu lúåi đch hûu trđ cố thïí àûúåc tốm tùỉt nhû sau:
● Qu xấc àõnh theo àống gốp: Nghơa v ca giái ch thûúâng àûúåc trûâ ài theo phêìn àống gáp
ca hổ. Vò våy thûúâng khưng àôi hỗi phẫi àûa ra kiïën cãa ngûúâi tđnh tốn phđ bão hiïím.
● Qu xấc àõnh theo lúåi đch: Àôi hỗi àõnh k cố sấng kiïën ca ngûúâi tđnh phđ bẫo hiïím àïí àấnh
giấ tònh trẩng tâi chđnh ca qu, xem xết cấc giẫ àõnh, vâ kiïën nghõ mûác àống gốp trong
tûúng lai. Bïn giúái ch chõu trấch nhiïåm khưi phc lẩi mûác qu lúåi đch khi qu bõ thêm ht,
àïí cung cêëp nhûäng lúåi đch àậ thoẫ thån cho nhên viïn hiïån àang lâm viïåc vâ àậ lâm viïåc
trûúác àêy.

QU XẤC ÀÕNH THEO ÀỐNG GỐP
21.3.3 Nhûäng ngun tùỉc sau àûúåc ấp dng cho viïåc àõnh giấ tâi sẫn thåc qu:
● Cấc khoẫn àêìu tû àûúåc kïët chuín theo giấ trõ thûåc tïë.
● Nïëu khưng kïët chuín theo giấ trõ thûåc tïë thò vêỵn phẫi cưng bưë giấ trõ thûåc tïë.
21.3.4 Trong bấo cấo ca qu xấc àõnh theo àống gốp phẫi cố bấo cấo vïì tâi sẫn rông dânh cho lúåi
đch vâ diïỵn giẫi vïì chđnh sấch cêëp vưën.
QU XẤC ÀÕNH THEO LÚÅI ĐCH
21.3.5 Thưng thûâng viïåc àấnh giấ cãa nhên viïn tđnh phđ bão hiím àûåc th åc hiån 3 nùm m åt lìn. Giấ
trõ hiån tẩi cãa các khỗn då tđnh thanh toấn theo q låi đch xác àõnh cá thïí àûåc tđnh toấn vâ báo
cấo bçng viåc sã dång m ác lûúng hiïån tåi hóåc m ác lûúng ûúác tđnh cho túái thúâi àiïím nghó hûu cãa
thânh viïn tham gia.
21.3.6 Ngun tỉc àõnh giá tâi sãn q tûúng tå nhû ngun tỉc áp dång cho các q xác àõnh theo àáng gáp.
CHÛÚNG 21
K
ÏË TOẤN VÂ BẤO CẤO THEO QU LÚÅI ĐCH HÛU TRĐ (IAS 26)
21.3.7 Bấo cấo vïì qu xấc àõnh theo lúåi đch chûáa àûång thưng tin cêìn àûúåc trònh bây theo mưåt trong
nhûäng hònh thûác sau:
● Bấo cấo cho thêëy sưë tâi sẫn rông dânh trẫ cho cấc lúåi đch, giấ trõ hiïån tẩi ca cấc khoẫn lúåi
đch hûu trđ ca ngûúâi tđnh phđ giấ bẫo hiïím dûå tđnh sệ phẫi trẫ vâ sưë thùång dû hóåc thêm
ht sau àố. Bấo cấo nây côn bao gưìm cẫ cấc bấo cấo thay àưíi tâi sẫn rông dânh cho lúåi đch,
vâ thay àưíi giấ trõ hiïån tẩi ca cấc khoẫn lúåi đch hûu trđ phẫi theo tđnh toấn phđ bẫo hiïím.
Bấo cấo nây cố thïí côn gưìm mưåt bấo cấo riïng tđnh phđ bẫo hiïím hưỵ trúå cho giấ trõ hiïån tẩi
ca cấc khoẫn lúåi đch hûu trđ theo tđnh toấn ri ro bẫo hiïím.
● Cung cêëp nhûäng thưng tin giưëng nhû trïn vïì tâi sẫn rông, nhûng giấ trõ hiïån tẩi theo tđnh
phđ bẫo hiïím àûúåc cưng bưë trong phêìn thuët minh. Bấo cấo cố thïí bao gưìm mưåt bấo cấo
tđnh toấn ri ro bẫo hiïím riïng nhû nïu úã trïn.
● Bấo cấo bao gưìm mưåt bấo cấo vïì tâi sẫn rông àïí trẫ cấc lúåi đch hûu trđ vâ bấo cấo vïì nhûäng
thay àưíi ca nhûäng tâi sẫn nây vúái giấ trõ hiïån tẩi theo tđnh toấn bẫo hiïím trònh bây trong
mưåt bấo cấo ri ro bẫo hiïím riïng.
21.4 CƯNG BƯË

Diïỵn giẫi vïì qu
Cêìn cưng bưë nhûäng thưng tin nhû tïn ca giúái ch vâ cấc nhốm nhên viïn tham gia qu, sưë
ngûúâi tham gia nhêån lúåi đch, loẩi qu vâ cấc chi tiïët khấc.
Cấc chđnh sấch
● Nhûäng chïë àưå kïë toấn quan trổng.
● Diïỵn giẫi vïì cấc chđnh sấch àêìu tû.
● Diïỵn giẫi vïì chđnh sấch tâi chđnh.
Bấo cấo vïì tâi sẫn rông dânh cho cấc lúåi đch
Bấo cấo nây cho thêëy sưë tâi sẫn dânh cho cấc lúåi đch hûu trđ dûå tđnh phẫi trẫ trong tûúng lai.
● Tâi sẫn vâo cëi nùm, àûúåc phên loẩi húåp l.
● Phûúng phấp àõnh giấ tâi sẫn.
● Khi các khỗn àìu tû cãa q àûåc treo låi do khưng thí då tđnh giá trõ th åc të, thò phãi cưng bë l
do.
● Chi tiïët vïì bêët k mưåt khoẫn àêìu tû nâo vûúåt quấ 5% giấ trõ tâi sẫn rông dânh cho cấc lúåi
đch hóåc 5% ca bêët k tâi sẫn àẫm bẫo nâo.
● Chi tiïët vïì bêët k khoẫn nâo àêìu tû cho ch cưng ty.
● Nghơa v núå chûá khưng phẫi giấ trõ hiïån tẩi ca cấc lúåi đch hûu trđ sệ phẫi trẫ theo tđnh
toấn bẫo hiïím.
Bấo cấo thay àưíi tâi sẫn rông dânh cho cấc lúåi đch
● Thu nhêåp àêìu tû.
● Àống gốp ca ch cưng ty.
● Àống gốp ca nhên viïn.
● Cấc khoẫn thu nhêåp khấc.
● Lúåi đch àậ trẫ hóåc phẫi trẫ (àûúåc phên tđch theo tûâng loẩi lúåi đch).
● Chi phđ hânh chđnh.
● Cấc chi phđ khấc.
● Thụë thu nhêåp
● Lưỵ/lậi tûâ viïåc thanh l cấc khoẫn àêìu tû vâ thay àưíi giấ trõ cấc khoẫn àêìu tû.
● Chuín àưíi giûäa cấc qu.
Thưng tin tđnh toấn bẫo hiïím (chó dânh cho cấc qu lúåi đch):

● Giấ trõ hiïån tẩi ca cấc lúåi đch hûu trđ sệ phẫi trẫ theo tđnh phđ bẫo hiïím, dûåa trïn cấc
khoẫn lúåi đch sệ phẫi trẫ theo cấc àiïìu khoẫn ca qu, dûåa vâo dõch v cung cêëp cho túái
thúâi àiïím cưng bưë, vâ vâo viïåc sûã dng mûác lûúng hiïån tẩi hóåc mûác lûúng dûå tđnh.
● Diïỵn giẫi cấc giẫ àõnh chđnh cho viïåc tđnh toấn bẫo hiïím.
● Phûúng phấp sûã dng cho viïåc tđnh toấn giấ trõ hiïån tẩi ca cấc khoẫn lúåi đch hûu trđ phẫi
trẫ theo tđnh toấn bẫo hiïím.
● Ngây àõnh giấ gêìn nhêët do nhên viïn tđnh ri ro bẫo hiïím tiïën hânh.
85
CHÛÚNG 21

KÏË TOẤN VÂ BẤO CẤO THEO QU LÚÅI ĐCH HÛU TRĐ
IAS 26
86
CHÛÚNG 21

KÏË TOẤN VÂ BẤO CẤO THEO QU LÚÅI ĐCH HÛU TRĐ
IAS 26
KÏË TOẤN VÂ BẤO CẤO THEO QU LÚÅI ĐCH HÛU TRĐ
Bấo cấo vïì qu lúåi đch hûu trđ trong sưë nhûäng thưng tin khấc, cêìn àûa vâo bấo cấo vïì thay àưíi giấ trõ
tâi sẫn rông dânh cho cấc lúåi đch.
Trđch dêỵn dûúái àêy lêëy tûâ Têåp àoân World Bank: Qu hûu trđ cho cưng nhên viïn - Bấo cấo nùm 1996.
Bấo cấo nây bao gưìm nhûäng bấo cấo tn th cấc u cêìu IAS 26 vïì têët cẫ cấc nưåi dung quan trổng:
Cấc bấo cấo vïì thay àưíi giấ trõ tâi sẫn rông dânh cho cấc lúåi đch
Nùm kïët thc ngây 31/12
1996 1995
Nghòn àưla Nghòn àưla
Thu nhêåp àêìu tû
Tùng thìn trong giấ trõ thûåc tïë ca cấc khoẫn àêìu tû 809.008 694.402
Lậi vâ cưí tûác 301.391 233.163
Tưíng thu nhêåp àêìu tû 1.110.399 927.565

Àống gốp
Àống gốp ca Ngên hâng/IFC/MIGA 101.337 113.217
Àống gốp ca cấc thânh viïn tham gia 55.651 55.341
Khoẫn rông nhêån àûúåc tûâ cấc qu hûu trđ ca cấc tưí chûác qëc tïë
khấc mâ nhûäng ngûúâi tham gia àûúåc chuín nhûúång 1.768 640
Tưíng sưë àống gốp 158.756 169.198
Tưíng sưë tùng bưí sung 1.269.155 1.096.763
Thanh toấn lúåi đch
Tiïìn hûu (110.034) (95.299)
Thanh toấn tiïìn ài lẩi (47.041) (38.736)
Àống gốp, cấc khoẫn lúåi đch àûúåc rt, vâ lậi trẫ khi
cấc thânh viïn tham gia trûúác àêy rt ra (7.810) (7.625)
Sưë lúåi đch trẫ hïët khi qua àúâi (1.803) (899)
Tưíng sưë giẫm (166.688) (142.559)
Sưë tùng thìn 1.102.467 954.204
Tâi sẫn rông dânh cho lúåi đch
Àêìu nùm 6.475.709 5.521.505
Cëi nùm 7.578.176 6.475.709
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
87
22.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA
Ngûúâi sûã dng bấo cấo tâi chđnh ca mưåt cưng ty mể cêìn cố thưng tin vïì tònh hònh tâi chđnh,
kïët quẫ hoẩt àưång vâ nhûäng thay àưíi vïì tâi chđnh ca cẫ têåp àoân. Chín mûåc nây quy àõnh
nhûäng nưåi dung sau:
● Th tc lêåp vâ trònh bây cấc bấo cấo tâi chđnh tưíng húåp.
● Phûúng pháp kë tốn cho các cưng ty con trong các báo cáo tâi chđnh riïng cãa cưng ty m å.
22.2 PHẨM VI ẤP DNG
IAS nây àûúåc áp dng cho m åt cưng ty mể vâ cấc cưng ty con trong tåp àoân chõu sûå kiím soất cãa
cưng ty m å. S å kiïím soất àûåc àõnh nghơa lâ quìn àiìu chónh các chđnh sấch tâi chđnh vâ cấc
chđnh sách hổt àưång ca m åt cưng ty àí thu àûúåc lúåi đch tâ hổt àưång cãa cưng ty àố. Trong sưë

nhûäng ëu tưë khấc, så hiån hûäu cãa viïåc kiïím soất àûúåc thïí hiïån qua m åt trong nhûäng hònh thûác
sau:
● Quìn súã hûäu: cưng ty mể súã hûäu (trûåc tiïëp hóåc giấn tiïëp) thưng qua cấc cưng ty con, trïn
50% quìn biïíu quët.
● Quìn biïíu quët: quìn biïíu quët thûåc tïë chiïëm trïn 50% theo thoẫ thån vúái cấc nhâ
àêìu tû khấc.
● Chđnh sấch: quìn àiïìu chónh cấc chđnh sấch tâi chđnh vâ hoẩt àưång ca cưng ty theo quy
chïë hóåc theo thoẫ thån.
● Hưåi àưìng quẫn trõ: quìn bưí nhiïåm hóåc bậi miïỵn àa sưë thânh viïn ca hưåi àưìng quẫn trõ
● Quìn biïíu quët ca cấc thânh viïn hưåi àưìng quẫn trõ: quìn bỗ àa sưë phiïëu tẩi cấc cåc
hổp hưåi àưìng quẫn trõ. (SIC-12 u cêìu húåp nhêët cẫ àún võ hoẩt àưång theo mc àđch àùåc
biïåt vâ thûåc tïë chõu sûå kiïím soất ca cưng ty mể.
22.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
BẤO CẤO TÂI CHĐNH TƯÍNG HÚÅP
22.3.1 Mưåt cưng ty mể cêìn trònh bây cấc bấo cấo tâi chđnh tưíng húåp nhû thïí cẫ têåp àoân lâ mưåt
doanh nghiïåp duy nhêët. Mưåt cưng ty con chõu súã hûäu toân bưå hóåc gêìn nhû toân bưå khưng cêìn
trònh bây bấo cấo tâi chđnh tưíng húåp.
22.3.2 Mưåt cưng ty mể cêìn têåp húåp têët cẫ cưng ty con cẫ trong nûúác vâ nûúác ngoâi trûâ nhûäng trûúâng
húåp loẩi trûâ sau:
● Cấc cưng ty con bõ mua vâ giûä àïí sau àố thanh l trong tûúng lai gêìn.
● Cấc cưng ty con hoẩt àưång theo nhûäng hẩn chïë nghiïm ngùåt lêu dâi vâ lâm tưín hẩi àấng
kïí àïën khẫ nùng chuín giao vưën.
Nhûäng cưng ty con nây àûúåc bấo cấo nhû nhûäng khoẫn àêìu tû theo IAS 39; xem chûúng 34.
22.3.3 Phûúng phấp cú bãn àïí låp m åt bå các báo cấo tâi chđnh tíng húåp lâ húåp nhët các báo cấo tâi chđnh
cãa cưng ty m å vâ các cưng ty con theo phûúng pháp tâng dâng, bùçng cách cång låi nhûäng khỗn
mc tâi sãn, núå, vën, thu nhåp vâ chi phđ giưëng nhau. C ác phûúng pháp cú bãn khấc gưìm cá:
● Giấ trõ kïët chuín ca cấc khoẫn àêìu tû ca cưng ty mể vâ phêìn vưën ch súã hûäu ca cưng
ty mể àêìu tû vâo tûâng cưng ty con àûúåc xoấ theo IAS 22, xem chûúng 18.
● Lúåi đch thiïíu sưë trong tâi sẫn rông ca têåp húåp cấc cưng ty con àûúåc xấc àõnh vâ trònh bây
CHÛÚNG 22

B
ẤO CẤO TÂI CHĐNH TƯÍNG HÚÅP VÂ KÏË TOẤN
CẤC KHOẪN ÀÊÌU TÛ VÂO CẤC CƯNG TY CON (IAS 27)
88
CHÛÚNG 22

BẤO CẤO TÂI CHĐNH TƯÍNG HÚÅP VÂ KÏË TOẤN CẤC KHOẪN ÀÊÌU TÛ VÂO CẤC CƯNG TY CON
IAS 27
riïng trong bẫng tưíng kïët tâi sẫn tưíng húåp.
● Sưë dû vâ cấc giao dõch trong nưåi bưå têåp àoân àûúåc xoấ ài.
● Nhûäng khoẫn lưỵ lậi chûa thûåc hiïån àûúåc loẩi bỗ.
● Lúåi đch thiïíu sưë trong lưỵ/lậi trong k ca cấc cưng ty con àûúåc xấc àõnh vâ trònh bây riïng
trong bấo cấo thu nhêåp. Lưỵ lậi ca têåp àoân àûúåc àiïìu chónh àïí cố àûúåc lưỵ lậi rông tđnh cho
nhûäng ngûúâi súã hûäu cưng ty mể.
● Cấc khoẫn thụë àûúåc hẩch toấn theo IAS 12.
● Lúåi nhån têåp húåp àûúåc àiïìu chónh cho sưë cưí tûác ûu àậi tđch lu ca cưng ty con, cho d cưí
tûác àậ àûúåc cưng bưë hay chûa.
● Cấc khoẫn àêìu tû cêìn àûúåc kïë toấn theo IAS 39, tûâ ngây khưng côn lâ cưng ty con vâ khưng
trúã thânh mưåt àún võ liïn kïët.
● Cấc khoẫn lưỵ tđnh vâo quìn lúåi thiïíu sưë cố thïí lúán hún lậi tûâ vưën gốp ca cưng ty con.
Phêìn vûúåt quấ nây àûúåc tđnh vâo quìn lúåi àa sưë trûâ ài sưë mâ bïn thiïíu sưë cố râng nghơa
v båc phẫi, hóåc cố thïí, lâm lúåi tûâ cấc khoẫn lưỵ.
22.3.4 Cấc th tc húåp nhêët khấc bao gưìm:
● Cấc chïë àưå kïë toấn thưëng nhêët cêìn àûúåc sûã dng.
● Nïëu ngây bấo cấo ca cưng ty mể vâ cấc cưng ty con khấc nhau thò thûåc hiïån àiïìu chónh
àưëi vúái cấc giao dõch hóåc sûå kiïån quan trổng diïỵn ra giûäa cấc ngây nây. Khoẫng thúâi gian
chïnh lïåch khưng àûúåc quấ ba thấng.
BẤO CẤO TÂI CHĐNH CA CƯNG TY MỂ
22.3.5 Trong bấo cấo tâi chđnh riïng ca cưng ty mể, cấc khoẫn àêìu tû vâo cấc cưng ty con àûúåc àûa
vâo bấo cấo tâi chđnh tưíng húåp àố cố thïí lâ:

● kïët chuín theo chi phđ.
● vưën ch súã hûäu kïë toấn theo IAS 28, hóåc
● àûúåc tđnh nhû nhûäng tâi sẫn tâi chđnh dânh àïí bấn theo IAS 39.
22.4 CƯNG BƯË
22.4.1 BẤO CẤO TÂI CHĐNH TƯÍNG HÚÅP
● Liïåt kï cấc cưng ty con quan trổng
■ Tïn.
■ Núi thânh lêåp/àống tr súã.
■ T lïå quìn súã hûäu hóåc t lïå quìn biïíu quët (nïëu khấc nhau).
● L do khưng húåp nhêët mưåt cưng ty con nâo àố.
● Bẫn chêët ca mưëi quan hïå khi cưng ty mể khưng súã hûäu (trûåc tiïëp hóåc giấn tiïëp) trïn 50%
quìn biïíu quët.
● Tïn ca mưåt cưng ty, trong àố trïn 50% quìn biïíu quët (trûåc tiïëp hóåc giấn tiïëp) bõ súã
hûäu nhûng khưng phẫi lâ cưng ty con do khưng cố sûå kiïím soất.
● Ẫnh hûúãng ca viïåc mua vâo vâ thanh l cấc cưng ty con àïën võ thïë tâi chđnh, kïët quẫ ca
k bấo cấo vâ àïën cấc giấ trõ so sấnh.
● Khi cưng ty mể chõu súã hûäu toân bưå thò cưng bưë:
■ L do khưng lêåp bấo cấo tâi chđnh tưíng húåp.
■ Cú súã bấo cấo cho cấc cưng ty con trong cấc bấo cấo tâi chđnh ca cưng ty mể.
■ Tïn vâ tr súã àùng k ca cưng ty mể.
● Nïëu khưng sûã dng cấc chïë àưå kïë toấn thưëng nhêët thò,
■ Cưng bưë viïåc khưng sûã dng
■ Trònh bây t lïå cấc khoẫn mc bõ ẫnh hûúãng.
22.4.2
BẤO CẤO TÂI CHĐNH CA CƯNG TY MỂ
89
CHÛÚNG 22

BẤO CẤO TÂI CHĐNH TƯÍNG HÚÅP VÂ KÏË TOẤN CẤC KHOẪN ÀÊÌU TÛ VÂO CẤC CƯNG TY CON
IAS 27

BẤO CẤO TÂI CHĐNH TƯÍNG HÚÅP VÂ KÏË TOẤN
CẤC KHOẪN ÀÊÌU TÛ VÂO CẤC CƯNG TY CON
A. Cấc khoẫn lúåi nhån sau thụë dûúái àêy liïn quan túái têåp àoân Alpha:
Àưla
Alpha Inc. 150.000
Beta Inc. 40.000
Charlie Inc. 25.000
Delta Inc. 60.000
Echo Inc. 80.000
● Alpha Inc. súã hûäu 75% quìn biíu quët trong Beta Inc. vâ 30% qun biïíu quët trong Charlie
Inc.
● Beta Inc. côn súã hûäu 30% quìn biïíu quët trong Charlie Inc. vâ 25% quìn biïíu quët trong
Echo Inc.
● Charlie Inc. súã hûäu 40% quìn biïíu quët trong Delta Inc
VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA:Tûâng àún võ trong têåp àoân cố àõa võ nhû thïë nâo vâ viïåc phên chia thiïíu sưë phêìn
lúåi nhån sau thụë ca têåp àoân àûúåc tđnh toấn ra sao?
Beta Inc. vâ Charlie Inc. àïìu lâ cấc cưng ty con ca Alpha Inc. - lâ cưng ty súã hûäu trûåc tiïëp hóåc giấn
tiïëp thưng qua mưåt cưng ty con trïn 50% quìn biïíu quët trong cấc cưng ty con.
Charlie Inc. vâ Echo Inc. àûúåc coi lâ cấc àún võ liïn kïët ca Beta Inc. trong khi Delta Inc. thò àûúåc
coi lâ àún võ liïn kïët ca Charlie Inc. trûâ khi khưng tưìn tẩi ẫnh hûúãng quan trổng nâo.
Lúåi đch thiïíu sưë trong phêìn lúåi nhån sau thụë ca têåp àoân àûúåc tđnh toấn nhû sau:
Lúåi nhån sau thụë ca Charlie Inc.
Àưla Àưla
● Súã hûäu 25.000
● Tđnh theo vưën àống gốp:
■ Delta Inc. (40% x 60.000) 24.000
49.000
● Lúåi đch thiïíu sưë theo t lïå 40% 19.600
Lúåi nhån sau thụë ca Beta Inc.
● Súã hûäu 40.000

● Tđnh theo vưën àống gốp
■ Charlie Inc. (30% x 49.000) 14.700
■ Echo Inc. (25% x 8.000) 20.000
74.700
● Lúåi đch thiïíu sưë theo t lïå 25% 18.675
38.275
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
90
CHÛÚNG 22

BẤO CẤO TÂI CHĐNH TƯÍNG HÚÅP VÂ KÏË TOẤN CẤC KHOẪN ÀÊÌU TÛ VÂO CẤC CƯNG TY CON
IAS 27
TIÏËP THEO
BẤO CẤO TÂI CHĐNH TƯÍNG HÚÅP VÂ KÏË TOẤN
CẤC KHOẪN ÀÊÌU TÛ VÂO CẤC CƯNG TY CON
B. Mưåt cưng ty mể úã chêu Êu cố cấc cưng ty con úã nhiïìu nûúác khấc nhau, ấp dng chïë àưå kïë toấn
theo phûúng phấp chi phđ LIFO tđnh cho toân bưå sưë hâng tưìn kho ca têåp àoân. Gêìn àêy, cưng
ty giânh àûúåc quìn kiïím soất trong mưåt cưng ty con úã Nam Phi vâ cưng ty con nây khưng àûúåc
phếp ấp dng chïë àưå kïë toấn nây do quy àõnh vïì kïë toấn ca nûúác súã tẩi.
VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA:Lâm thïë nâo àïí xûã l àûúåc vêën àïì nây khi húåp nhêët bấo cấo?
IAS 27 u cêìu cấc bấo cấo tâi chđnh tưíng húåp phẫi àûúåc lêåp theo cấc quy tùỉc kïë toấn thưëng nhêët,
trong chûâng mûåc cố thïí ấp dng thûåc tiïỵnàûúåc. Tuy nhiïn chín mûåc nây khưng àôi hỗi mưåt
àún võ trong têåp àoân phẫi thay àưíi phûúng phấp kïë toấn sang phûúng phấp àûúåc ấp dng cho
têåp àoân.
Cố thïí lûåa chổn mưåt trong cấc phûúng phấp sau:
● Cấc bấo cấo tâi chđnh ca cưng ty con úã Nam Phi cố thïí àûúåc àiïìu chónh cho ph húåp àïí
chuín giấ trõ hâng tưìn kho sang giấ trõ tđnh theo LIFO nhùçm phc v cho viïåc lêåp bấo cấo
tâi chđnh tưíng húåp.
● Nïëu thûåc tiïỵn khưng thïí sûã dng mưåt phûúng phấp kïë toấn thưëng nhêët àưëi vúái hâng tưìn
kho (vđ d theo quan àiïím chi phđ lúåi đch àïí thûåc hiïån chuín àưíi) thò viïåc nây phẫi àûúåc

cưng bưë, cng vúái giấ trõ hâng tưìn kho khưng tđnh theo cưng thûác LIFO.
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
91
23.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA
IAS nây quy àõnh cấc phûúng phấp kïë toấn cố thïí sûã dng thay thïë cho cấc àún võ liïn kïët. Mc
tiïu chđnh ca chín mûåc nây lâ cung cêëp cho ngûúâi sûã dng nhûäng thưng tin liïn quan àïën lúåi
đch ca cấc nhâ àêìu tû trong cấc khoẫn thu nhêåp vâ nhûäng tâi sẫn vâ núå cú bẫn ca àún võ àûúåc
àêìu tû.
23.2 PHẨM VI ẤP DNG
IAS nây àûúåc ấp dng cho tûâng khoẫn àêìu tû trong mưåt àún võ liïn kïët; mưåt àún võ liïn kïët
lâ mưåt cưng ty chõu ẫnh hûúãng quan trổng ca nhâ àêìu tû, nhûng khưng phẫi lâ mưåt cưng ty
con cng khưng phẫi lâ mưåt liïn doanh ca nhâ àêìu tû.
23.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
23.3.1 Ẫnh hûúãng quan trổng lâ quìn tham gia vâo cấc quët àõnh chđnh sấch tâi chđnh vâ hoẩt
àưång ca àún võ àûúåc àêìu tû, nhûng khưng cố quìn kiïím soất cấc chđnh sấch nây. Sûå tưìn tẩi
ca ẫnh hûúãng quan trổng nây, trong sưë nhûäng ëu tưë khấc, àûúåc thïí hiïån qua:
● Nùỉm giûä (trûåc tiïëp hóåc giấn tiïëp) trïn hóåc bùçng 20% quìn biïíu quët trûâ khi khưng cố
ẫnh hûúãng quan trổng nâo àûúåc thïí hiïån.
● Àẩi diïån cho cú quan quẫn l.
● Tham gia vâo quấ trònh hoẩch àõnh chđnh sấch.
● Cấc giao dõch quan trổng giûäa cấc bïn.
● Trao àưíi cấn bưå quẫn l.
● Cung cêëp thưng tin k thåt thiïët ëu.
23.3.2 Cấc phûúng phấp sau cố thí àûåc sûã dång àïí kë toấn cho các khoẫn àêìu tû vâo cấc àún võ liïn kïët:
● Phûúng phấp vưën cưí phêìn: Lâ phûúng phấp mâ theo, àố khoẫn àêìu tû lc àêìu àûúåc ghi
theo chi phđ vâ àûúåc àiïìu chónh theo nhûäng thay àưíi trong phêìn tâi sẫn rông ca ngûúâi
àêìu tû trong àún võ àûúåc àêìu tû diïỵn ra sau khi cố àûúåc nhûäng khoẫn àêìu tû. Giấ trõ kïët
chuín àûúåc giẫm theo phêìn àûúåc phên phưëi (vđ d nhû cưí tûác).
● Phûúng phấp chi phđ: Lâ phûúng phấp ghi khoẫn àêìu tû theo chi phđ. Bấo cấo thu nhêåp
phẫn ấnh mûác thu nhêåp mâ nhâ àêìu tû nhêån àûúåc tûâ phêìn phên phưëi lúåi nhån rông tđch

lu ca àún võ àûúåc àêìu tû phất sinh sau ngây cố àûúåc khoẫn àêìu tû. Sưë phên chia vûúåt
quấ phêìn lúåi nhån nây lâm giẫm giấ trõ kïët chuín.
23.3.3 Trong cấc bấo cấo tâi chđnh tưíng húåp cấc àún võ liïn kïët thûúâng àûúåc kïë toấn theo phûúng
phấp vưën. Tuy nhiïn, khoẫn àêìu tû vâo àún võ liïn kïët àûúåc bấo cấo theo IAS 39 khi:
● khoẫn àêìu tû cố àûúåc vâ giûä àïí àem bấn lẩi trong tûúng lai gêìn, hóåc
● hoẩt àưång theo nhûäng hẩn chïë ngùåt nghêo ấp dng lêu dâi.
23.3.4 Trong cấc bấo cấo tâi chđnh riïng nhâ àêìu tû bấo cấo vïì cấc àún võ liïn kïët bùçng cấch:
● kïët chuín theo chi phđ
● sûã dng phûúng phấp kïë toấn theo vưën gốp cưí phêìn hóåc.
● kïë toấn theo IAS 39 cho cấc khoẫn tâi sẫn tâi chđnh dânh àïí bấn.
23.3.5 Cấc ngun tùỉc kïë toấn khấc ca phûúng phấp vưën cưí phêìn lâ:
● Bùỉt àêìu kïë toấn vưën cưí phêìn tûâ ngây àún võ àûúåc àêìu tû àấp ûáng àõnh nghơa vïì mưåt àún
võ liïn kïët.
CHÛÚNG 23
K
ÏË TOẤN CẤC KHOẪN ÀÊÌU TÛ
TRONG CẤC ÀÚN VÕ LIÏN KÏËT (IAS 28)
92
CHÛÚNG 23

KÏË TOẤN CẤC KHOẪN ÀÊÌU TÛ TRONG CẤC ÀÚN VÕ LIÏN KÏËT
IAS 28
● Ngûâng viïåc kïë toấn vưën cưí phêìn khi:
■ nhâ àêìu tû khưng côn cố ẫnh hûúãng quan trổng, nhûng vêỵn duy trò toân bưå hóåc mưåt
phêìn khoẫn àêìu tû, hóåc
■ àún võ liïn kïët hoẩt àưång dûúái nhûäng hẩn chïë nghiïm ngùåt àûúåc ấp dng lêu dâi lâm
tưín hẩi àấng kïí àïën khẫ nùng chuín giao vưën.
● Nhiïìu bûúác tiïën hânh trong phûúng pháp vën cưí phêìn cäng tûúng tûå nhû cấc th tc håp
nhêët, chùèng hẩn:
■ Loẩi bỗ nhûäng khoẫn lưỵ lậi chûa thûåc hiïån phất sinh tûâ cấc giao dõch giûäa ngûúâi àêìu

tû vâ bïn àûúåc àêìu tû (SIC-3).
■ Xấc àõnh phêìn giấ trõ lúåi thïë trong giấ mua.
■ Hao môn giấ trõ lúåi thïë.
■ Àiìu chónh khëu hao nhûäng tâi sãn cá thí khêëu hao àûåc, dûåa trïn giá trõ th åc tïë ca tâi
sẫn.
■ Àiïìu chónh ẫnh hûúãng ca viïåc nùỉm giûä cưí phêìn giûäa cấc àún võ.
■ Sûã dng chïë àưå kïë toấn thưëng nhêët.
● Cấc bấo cấo tâi chđnh gêìn nhêët ca àún võ liïn kïët àûúåc sûã dng cho viïåc kïë toấn vưën cưí
phêìn.
● Nïëu ngây bấo cấo khấc nhau, àiïìu chónh nhûäng sûå kiïån quan trổng sau ngây lêåp bẫng
tưíng kïët tâi sẫn ca àún võ liïn kïët.
● Bïn àêìu tû tđnh toấn phêìn lưỵ/lậi ca mònh sau khi àiïìu chónh sưë cưí tûác ûu àậi tđch lu cho
d cố àûúåc cưng bưë hay khưng.
● Nhâ àêìu tû ghi nhêån cấc khoẫn lưỵ ca mưåt àún võ liïn kïët cho túái khi khoẫn àêìu tû bùçng 0.
Nhûäng khoẫn lưỵ tiïëp theo chó àûúåc dûå phông úã mûác àưå àûúåc nhâ àêìu tû àẫm bẫo (STC-20).
● Nïëu cố dêëu hiïåu cho thêëy lâ mưåt khoẫn àêìu tû vâo àún võ liïn kïët bõ hû hẩi thò doanh
nghiïåp sệ ấp dng IAS 36 (cho riïng tûâng khoẫn àêìu tû)
23.4 CƯNG BƯË
Chïë àưå kïë toấn
● Phûúng phấp sûã dng àïí kïë toấn cho:
■ Cấc àún võ liïn kïët.
■ Giấ trõ lúåi thïë vâ giấ trõ lúåi thïë êm.
■ Thúâi k hao môn àưëi vúái giấ trõ lúåi thïë.
Bấo cấo thu nhêåp vâ thuët minh
● Phêìn phên chia ca nhâ àêìu tû àưëi vúái:
■ Lậi vâ lưỵ trong k.
■ Cấc khoẫn bêët thûúâng.
■ Cấc khoẫn ca k trûúác.
Bẫng tưíng kïët tâi sẫn vâ thuët minh
● Àêìu tû vâo cấc àún võ liïn kïët àûúåc trònh bây vâo mưåt khoẫn mc riïng trïn bẫng vâ àûúåc

phên loẩi lâ àêìu tû dâi hẩn.
● Mưåt danh sấch tûúng ûáng vâ diïỵn giẫi vïì cấc àún võ liïn kïët quan trổng, gưìm cố:
■ Tïn.
■ Tđnh chêët hoẩt àưång.
■ T lïå quìn súã hûäu hóåc quìn biïíu quët (nïëu khấc vúái quìn súã hûäu).
● Nïëu nhâ àìu tû khưng trònh bây báo cấo tâi chđnh tưíng húåp vâ khưng kë toấn theo phûúng pháp
vën cưí phêìn cho khoẫn àìu tû thò sệ phẫi cưng bưë ẫnh hûãng cố thí cố trong trûâng húåp ấp dång
phûúng phấp vưën cưí phêìn.
● Nïëu khưng thïí tđnh sưë àiïìu chónh khi cấc àún võ liïn kïët sûã dng cấc chïë àưå kïë toấn khấc
vúái chïë àưå kïë toấn àûúåc ngûúâi àêìu tû ấp dng thò sûå viïåc nây cng phẫi àûúåc cưng bưë.
● Phêìn nghơa v bêët thûúâng vâ cam kïët vïì vưën ca ngûúâi àêìu tû trong mưåt àún võ liïn kïët
93
CHÛÚNG 23

KÏË TOẤN CẤC KHOẪN ÀÊÌU TÛ TRONG CẤC ÀÚN VÕ LIÏN KÏËT
IAS 28
KÏË TOẤN CẤC KHOẪN ÀÊÌU TÛ TRONG CẤC ÀÚN VÕ LIÏN KÏËT
Dolo Inc. cố àûúåc 40% quìn lúåi trong sưë cưí phiïëu thûúâng ca Nutro Inc. vâo ngây thânh lêåp,
1/1/20x0, cố giấ trõ 220.000 àưla. Viïåc nây cho phếp Dolo Inc. thûåc hiïån quìn ẫnh hûúãng quan trổng
àïën Nutro Inc. Vâo ngây 31/12/20x3, vưën gốp cưí phêìn ca cấc cưí àưng ca Nutro Inc. nhû sau:
Àưla
● Vưën cưí phêìn thûúâng àậ phất hânh 550.000
● Dûå trûä 180.000
● Lúåi nhån tđch lu 650.000
1.380.000
Nhûäng phêìn trđch dêỵn dûúái àêy àûúåc lêëy tûâ bấo cấo tâi chđnh ca Nutro Inc. cho nùm tâi chđnh kïët
thc ngây 31/12/20x4:
Àưla
Bấo cấo thu nhêåp
Lúåi nhån sau thụë 228.000

Khoẫn bêët thûúâng (12.000)
Lúåi nhån rông trong k 216.000
Bấo cấo thay àưíi vưën ch súã hûäu
Lúåi nhån tđch lu àêìu nùm 650.000
Lúåi nhån rông trong k 216.000
Cưí tûác àậ trẫ (80.000)
Lúåi nhån tđch lu cëi nùm 786.000
Trong thấng 11/20x4, lêìn àêìu tiïn Dolo Inc. bấn hâng tưìn kho cho Nutro Inc. Tưíng doanh sưë bấn
hâng lïn túái 50.000 àưla vâ Dolo Inc. thu àûúåc khoẫn lúåi nhån 10.000 àưla tûâ giao dõch. Nutro Inc.
khưng bấn ra bêët k mưåt khoẫn hâng tưìn kho nâo cho túái 31/12. Thụë sët thu nhêåp lâ 30%.
Viïåc ấp dng phûúng phấp vưën sệ ẫnh hûúãng àïën giấ trõ kïët chuín ca khoẫn àêìu tû vâo Nutro
Inc., àûúåc phẫn ấnh nhû sau:
Àưla
Chi phđ ban àêìu 220.000
Lúåi nhån sau khi cố àûúåc cưí phêìn, àûúåc hẩch toấn vâo àêìu nùm
[40%x(180.000+650.000)] 332.000
Giấ trõ kïët chuín vâo ngây 1/1/20x4 552.000
Phêìn gốp vâo lúåi nhån rông trong k (Phếp tđnh a) 83.600
Cưí tûác nhêån àûúåc (40%x80.000) (32.000)
603.600
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
94
CHÛÚNG 23

KÏË TOẤN CẤC KHOẪN ÀÊÌU TÛ TRONG CẤC ÀÚN VÕ LIÏN KÏËT
IAS 28
KÏË TOẤN CẤC KHOẪN ÀÊÌU TÛ TRONG CẤC ÀÚN VÕ LIÏN KÏËT
TIÏËP THEO
PHẾP TĐNH
Àưla

A. Phêìn gốp vâo lúåi nhån rông trong k
Lúåi nhån rông (40% x 216.000) 86.400
Ẫnh hûúãng sau thụë ca phêìn lúåi nhån chûa thûåc hiïån [40% x (70% x 10.000)] (2.800)
83.600
SIC-3 u cêìu lưỵ lậi chûa thûåc hiïån cố àûúåc tûâ cấc giao dõch vúái cấc àún võ liïn kïët cêìn phẫi
phẫi xốa ài theo t lïå tûúng ûáng theo IAS 28.16.
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
95
24.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA
Trong nïìn kinh tïë siïu lẩm phất, bấo cấo kïët quẫ hoẩt àưång vâ tònh trẩng tâi chđnh mâ khưng
àûúåc khùèng àõnh lẩi thò khưng côn hûäu đch. Àưìng tiïìn mêët sûác mua nhanh àïën mûác viïåc so
sấnh giấ trõ giao dõch vâ cấc sûå kiïån khấc àậ xẫy ra ngay trong cng mưåt k kïë toấn cng trúã
nïn sai lïåch. IAS nây u cêìu cấc bấo cấo tâi chđnh ca mưåt doanh nghiïåp hoẩt àưång trong
mưåt nïìn kinh tïë siïu lẩm phất cêìn àûúåc bấo cấo lẩi.
24.2 PHẨM VI ẤP DNG
IAS nây cêìn àûúåc ấp dng cho cấc doanh nghiïåp bấo cấo trong cấc nïìn kinh tïë siïu lẩm phất.
Cấc àùåc àiïím ca mưåt nïìn kinh tïë siïu lẩm phất gưìm cố:
● Dên chng mën giûä tâi sẫn ca mònh dûúái dẩng tâi sẫn khưng bùçng tiïìn hóåc bùçng mưåt
loẩi ngoẩi tïå tûúng àưëi ưín àõnh.
● Giấ cẫ thûúâng àûúåc ët theo mưåt ngoẩi tïå ưín àõnh.
● Cấc giao dõch tđn dng thûåc hiïån theo giấ b àùỉp cho mûác àưå mêët sûác mua ûúác tđnh.
● Lậi, tiïìn lûúng vâ giấ gùỉn vúái chó sưë giấ.
● T lïå lẩm phất tđch lu trong ba nùm túái khoẫng mûác 100% hóåc cao hún (tûác lâ trung bònh
trïn 26%/nùm.
24.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
24.3.1 Cấc bấo cấo tâi chđnh ca mưåt doanh nghiïåp - bấo cấo theo àưìng tiïìn ca nûúác cố nïìn kinh tïë
siïu lẩm phất - cêìn àûúåc khùèng àõnh lẩi theo àún võ tđnh toấn tẩi ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi
sẫn, tûác lâ doanh nghiïåp cêìn àiïìu chónh sưë lûúång trong bấo cấo tâi chđnh nhû thïí chng àậ
diïỵn ra theo àún võ tiïìn tïå bấo cấo chó vâo ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn.
24.3.2 Cấc bấo cấo tâi chđnh àûúåc khùèng àõnh lẩi thay thïë cho bấo cấo tâi chđnh thưng thûúâng vâ

khưng dng lâm bấo cấo bưí sung cho bấo cấo nây. Viïåc trònh bây riïng cấc bấo cấo tâi chđnh
thưng thûúâng vêỵn khưng àûúåc khuën khđch.
KHÙÈNG ÀÕNH LẨI CẤC BẤO CẤO TÂI CHĐNH THEO CHI PHĐ BAN ÀÊÌU
24.3.3 Cấc quy tùỉc chung cho viïåc khùèng àõnh lẩi gưìm cố:
● Cấc së liåu so sánh àûúåc khèng àõnh låi theo àún võ tđnh tốn vâo ngây låp bãng tưíng kïët tâi sẫn.
Àiïìu nây ngå á rçng ngay cã giá trõ bçng tiìn cãa nùm trûác cng àûåc àiìu chónh theo chó sưë
lẩm phát cãa nùm hiïån tåi.
● Nïn sûã dng mưåt chó sưë giấ chung cố thïí tin cêåy àïí phẫn ấnh nhûäng thay àưíi ca sûác mua
chung. Nïëu khưng cố chó sưë nây thò sûã dng mưåt loẩi ngoẩi tïå tûúng àưëi ưín àõnh.
● Viåc khèng àõnh lẩi bùỉt àìu tâ àìu nùm tâi chđnh cố xấc àõnh siïu lẩm phát.
● Nïëu khưng côn siïu lẩm phất thò ngûâng viïåc khùèng àõnh lẩi.
24.3.4 Cấc quy tùỉc ấp dng cho viïåc khùèng àõnh lẩi bẫng tưíng kïët tâi sẫn lâ:
● Cấc khoẫn mc bùçng tiïìn khưng àûúåc khùèng àõnh lẩi.
● Nhûäng tâi sẫn vâ núå gùỉn vúái chó sưë àûúåc khùèng àõnh lẩi theo thoẫ thån.
● Nhûäng khoẫn khưng bùçng tiïìn àûúåc khùèng àõnh lẩi theo àún võ tđnh toấn hiïån hânh bùçng
CHÛÚNG 24
B
ẤO CẤO TÂI CHĐNH
TRONG CẤC NÏÌN KINH TÏË SIÏU LẨM PHẤT (IAS 29)
96
CHÛÚNG 24

BẤO CẤO TÂI CHĐNH TRONG CẤC NÏÌN KINH TÏË SIÏU LẨM PHẤT
IAS 29
cấch ấp dng nhûäng thay àưíi chó sưë hóåc àún võ tiïìn tïå cho giấ trõ kïët chuín kïí tûâ ngây cố
àûúåc tâi sẫn (hóåc k khùèng àõnh lẩi àêìu tiïn) hóåc giấ trõ thûåc tïë vâo ngây àấnh giấ.
● Nhûäng tâi sẫn khưng bùçng tiïìn khưng àûúåc khùèng àõnh lẩi nïëu nhûäng khoẫn nây àûúåc
trònh bây theo giấ trõ thìn cố thïí thûåc hiïån, giấ trõ thûåc tïë hóåc giấ trõ cố thïí thu hưìi àûúåc
vâo ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn.
● Vâo àêìu k àêìu tiïn ấp dng cấc ngun tùỉc ca IAS 29, cấc thânh phêìn trong vưën ch súã

hûäu, trûâ nhûäng phêìn lúåi nhån tđch lu vâ thùång dû do àấnh giấ lẩi àûúåc khùèng àõnh lẩi tûâ
ngây àống gốp.
● Vâo cëi k àêìu tiïn vâ sau àố, têët cẫ cấc thânh phêìn trong vưën ca cấc ch súã hûäu àûúåc
khùèng àõnh lẩi tûâ ngây àống gốp.
● Nhûäng thay àưíi trong vưën ca cấc ch súã hûäu àûúåc tđnh vâo vưën gốp cưí phêìn.
24.3.5 Têët cẫ cấc khoẫn mc trong bấo cấo thu nhêåp àûúåc khùèng àõnh lẩi bùçng cấch ấp dng chó sưë
giấ chung àûúåc tin dng tûâ ngây ghi cấc khoẫn mc lêìn àêìu.
24.3.6 Mưåt khoẫn lậi hóåc lưỵ sau khi cên àưëi cấc khoẫn tâi sẫn vâ núå rông bùçng tiïìn àûúåc tđnh vâo
thu nhêåp rông. Khoẫn nây cố thïí àûúåc ûúác tđnh bùçng cấch ấp dng thay àưíi chó sưë giấ chung
vâo sưë bònh qn gia quìn ca cấc khoẫn tâi sẫn/núå rông bùçng tiïìn.
KHÙÈNG ÀÕNH LẨI BẤO CẤO TÂI CHĐNH THEO CHI PHĐ HIÏÅN TẨI
24.3.7Cấc quy tùỉc ấp dng cho viïåc khùèng àõnh lẩi bẫng tưíng kïët tâi sẫn:
● Nhûäng khoẫn mc àûúåc trònh bây theo chi phđ hiïån tẩi khưng phẫi khùèng àõnh lẩi.
● Nhûäng khoẫn mc khấc àûúåc khùèng àõnh lẩi theo cấc quy tùỉc nïu trïn.
24.3.8 Têët cẫ cấc khoẫn àûúåc àûa vâo bấo cấo thu nhêåp àûúåc bấo cấo lẩi theo àún võ tđnh toấn vâo
ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn bùçng cấch ấp dng chó sưë giấ chung.
24.3.9 Nïëu mưåt khoẫn lưỵ/lậi sau khi cên àưëi cấc khoẫn tâi sẫn vâ núå rông bùçng tiïìn àûúåc tđnh theo
IAS 15, thò viïåc àiïìu chónh nây tẩo nïn mưåt phêìn lưỵ/lậi sau khi cên àưëi cấc khoẫn rông bùçng
tiïìn àûúåc tđnh theo IAS 29.
24.3.10Têët cẫ cấc dông tiïìn àûúåc thïí hiïån bùçng àún võ tđnh toấn vâo ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi
sẫn.
24.3.11Khi mưåt cưng ty con, mưåt àún võ hóåc mưåt liïn doanh úã nûúác ngoâi ca cưng ty mể lêåp bấo cấo
trong mưåt nïìn kinh tïë siïu lẩm phất, bấo cấo tâi chđnh ca cấc àún võ nây trûúác hïët cêìn àûúåc
khùèng àõnh lẩi theo IAS 29 vâ sau àố chuín àưíi theo t giấ àống cûãa nhû thïí àố lâ cấc àún
võ nûúác ngoâi theo IAS 21.
24.4 CƯNG BƯË
Nhûäng nưåi dung sau cêìn àûúåc cưng bưë:
● Viïåc khùèng àõnh lẩi.
● Viïåc cấc sưë liïåu so sấnh àûúåc khùèng àõnh lẩi.
● Viïåc cấc bấo cấo tâi chđnh àûúåc dûåa trïn phûúng phấp chi phđ ban àêìu hay phûúng phấp

chi phđ hiïån tẩi.
● Viïåc xấc àõnh vâ mûác chó sưë giấ hóåc loẩi tiïìn tïå ưín àõnh vâo ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi
sẫn.
● Thay àưíi chó sưë giấ hóåc loẩi tiïìn tïå ưín àõnh trong cấc nùm tâi chđnh trûúác vâ nùm hiïån
tẩi.
97
CHÛÚNG 24

BẤO CẤO TÂI CHĐNH TRONG CẤC NÏÌN KINH TÏË SIÏU LẨM PHẤT
IAS 29
BẤO CẤO TÂI CHĐNH TRONG CẤC NÏÌN KINH TÏË SIÏU LẨM PHẤT
Darbrow Inc. àûúåc thânh lêåp vâo ngây 1/1/20x2 vúái sưë vưën gốp cưí phêìn lâ 40 triïåu àưla. Bẫng tưíng
kïët tâi sẫn ca cưng ty vâo àêìu vâ cëi nùm tâi chđnh àêìu tiïn nhû sau:
Àêìu k Cëi k
Nghòn àưla Nghòn àưla
Tâi sẫn
Tâi sẫn, nhâ xûúãng vâ thiïët bõ 60.000 50.000
Hâng tưìn kho 30.000 40.000
Cấc khoẫn phẫi thu 50.000 60.000
140.000 150.000
Núå vâ vưën cưí phêìn
Vưën cưí phêìn 40.000 40.000
Lúåi nhån tđch lu - 10.000
Cấc khoẫn ài vay 100.000 100.000
140.000 150.000
Bấo cấo thu nhêåp cho nùm àêìu phẫn ấnh cấc khoẫn sau:
Nghòn àưla
Doanh thu 800.000
Chi phđ hoẩt àưång (750.000)
Khêëu hao nhâ xûúãng vâ thiïët bõ (10.000)

Lúåi nhån hoẩt àưång 40.000
Lậi àậ trẫ (20.000)
Lúåi nhån trûúác thụë 20.000
Chi phđ thụë thu nhêåp (10.000)
Lúåi nhån sau thụë 10.000
Cấc thưng tin khấc
1. T lïå lẩm phất trong nùm lâ 120%.
2. Hâng tưìn kho thïí hiïån sưë lûúång mua trong hai thấng, têët cẫ cấc khoẫn mc trong bấo cấo thu
nhêåp àûúåc lu kïë trôn sưë trong nùm.
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
98
CHÛÚNG 24

BẤO CẤO TÂI CHĐNH TRONG CẤC NÏÌN KINH TÏË SIÏU LẨM PHẤT
IAS 8
TIÏËP THEO
BẤO CẤO TÂI CHĐNH TRONG CẤC NÏÌN KINH TÏË SIÏU LẨM PHẤT
Cấc bấo cấo tâi chđnh cố thïí àûúåc khùèng àõnh lẩi theo àún võ tđnh toấn vâo ngây lêåp bẫng tưíng kïët
tâi sẫn bùçng cấch sûã dng mưåt chó sưë giấ tin dng nhû sau:
BẪNG TƯÍNG KÏËT TÂI SẪN
Ghi vâo Khùèng àõnh lẩi Cấc phếp tđnh
Nghòn àưla Nghòn àưla Nghòn àưla
Tâi sẫn
Tâi sẫn, nhâ xûúãng, thiïët bõ 50.000 110.000 2.20/1.00
Hâng tưìn kho (Phếp tđnh a) 40.000 41.905 2.20/2.10
Cấc khoẫn phẫi thu 60.000 60.000
150.000 211.905
Núå vâ vưën cưí phêìn
Vưën cưí phêìn 40.000 88.000 2.20/1.00
Lúåi nhån tđch lu 10.000 23.905 sưë dû

Cấc khoẫn ài vay 100.000 100.000
150.000 211.905
BẤO CẤO THU NHÊÅP
Nghòn àưla Nghòn àưla Nghòn àưla
Doanh thu (Phếp tđnh b) 800.000 1.100.000 2.20/1.60
Chi phđ hoẩt àưång (750.000) (1.031.250) 2.20/1.60
Khêëu hao (Phếp tđnh c) (10.000) (22.000) 2.20/1.60
Lậi àậ trẫ (20.000) (27.500) 2.20/1.60
Chi phđ thụë thu nhêåp (10.000) (13.750) 2.20/1.60
Lúåi nhån rông trûúác khi khùèng àõnh lẩi 10.000 5.500
Lúåi nhån thu àûúåc sau khi àiïìu chónh lẩm phất 18.405 Sưë dû
Lúåi nhån rông sau khi khùèng àõnh lẩi 23.905
CẤC PHẾP TĐNH
a. Chó sưë cho hâng tưìn kho
Hâng tưìn kho àûúåc mua trung bònh vâo ngây 30/11
Chó sưë vâo ngây hưm àố = 1.00 + (1.20 x11/12) = 2.10
b. Chó sưë cho thu nhêåp vâ chi phđ
Trung bònh cho cẫ nùm = 1.00 + (1.20 : 2) = 1.60
c. Chó sưë cho khêëu hao
Gùỉn vúái chó sưë ca tâi sẫn, nhâ xûúãng vâ thiïët bõ = 1.00
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
99
Cêìn phẫi nhêën mẩnh rùçng têët cẫ cấc IAS àïìu cố thïí ấp dng cho cấc ngên hâng, nhêët lâ IAS
32 vâ 39.Do IAS 30 àûúåc soẩn thẫo trûúác IAS 32 vâ 39 nïn sệ cố mưåt sưë u cêìu chưìng chếo,
vâ bêët k u cêìu cưng bưë nâo theo IAS 30 (ch ëu liïn quan àïën viïåc phên loẩi tâi sẫn vâ
núå theo ri ro) cng àïìu phẫi àûúåc xem lâ u cêìu bưí sung (xem ph lc III úã cëi cën sấch).
25.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA
Ngûúâi sûã dng bấo cấo tâi chđnh ca cấc ngên hâng cêìn hiïíu rộ hún vïì loẩi hònh hoẩt àưång
àùåc biïåt ca mưåt ngên hâng vâ c thïí lâ khẫ nùng thûåc hiïån nghơa v àïën hẩn vâ khẫ nùng
thanh khoẫn vâ mûác àưå ri ro tûúng àưëi gùỉn vúái cấc mẫng hoẩt àưång khấc nhau ca ngên

hâng. Mc àđch ca chín mûåc nây lâ:
● Àûa ra cấc u cêìu bấo cấo cho mưåt ngên hâng.
● Khuën khđch ban quẫn l àûa ra nhêån xết vïì cấc bấo cấo tâi chđnh diïỵn giẫi vïì cấch thûác
quẫn l vâ kiïím soất tđnh thanh khoẫn vâ khẫ nùng thûåc hiïån nghơa v àïën hẩn cng nhû
mư tẫ mưåt bûác tranh àêìy à vïì nhûäng ri ro ài kêm vúái cấc hoẩt àưång ca ngên hâng.
Cấc ngên hâng chõu nhûäng ri ro hoẩt àưång vâ tâi chđnh khấc nhau. Mùåc d cố mưåt sưë loẩi
ri ro ca ngânh ngên hâng cố thïí àûúåc phẫn ấnh trong cấc bấo cấo tâi chđnh, ngûúâi sûã dng
sệ hiïíu rộ hún nïëu ban quẫn l àûa ra nhêån xết trònh bây cấch thûác quẫn l vâ kiïím soất
nhûäng ri ro nây. Mùåc d nhêån xết vïì quẫn l chó àûúåc khuën nghõ theo IAS 30, nhûng hiïån
nay lâ mưåt u cêìu cưng bưë bùỉt båc trong IAS 32, àoẩn 43A.
25.2 PHẨM VI ẤP DNG
Chín mûåc nây ấp dng cho têët cẫ cấc ngên hâng. Cấc ngên hâng àûúåc àõnh nghơa lâ cấc àõnh
chïë tâi chđnh, trong sưë nhûäng hoẩt àưång khấc, nhêån tiïìn gãi vâ vay ca cưng ch áng nhùçm mc
àđch cho vay vâ àêìu tû trong phẩm vi quy àõnh trong låt phấp vì ngên hâng hổc låt phấp
tûúng tûå.
25.3. HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
25.3.1 Chín mûåc nây khưng xêy dûång cấc tiïu chđ ghi nhêån vâ àấnh giấ c thïí cho cấc ngên hâng
vò cấc ngun tùỉc kïë toấn giưëng hïåt nhau (nhû àậ àûa ra trong cấc chín mûåc khấc) cêìn àûúåc
cấc ngên hâng ấp dng cho viïåc ghi nhêån cấc giao dõch vâ sûå kiïån. Vò vêåy IAS nây chó quy
àõnh cho viïåc cưng bưë thưng tin.
25.3.2 Mùåc d mưåt ngên hâng chõu sûå kiïím soất vâ cung cêëp thưng tin cho cấc cú quan quẫn l,
nhûäng thưng tin nây khưng phẫi lc nâo cng cố thïí cung cêëp cho mổi àưëi tûúång sûã dng. Vò
vêåy, nưåi dung cưng bưë trong cấc bấo cấo tâi chđnh cêìn phẫi dïỵ hiïíu à àïí àấp ûáng nhu cêìu ca
ngûúâi sûã dng (theo nhûäng giúái hẩn chêëp nhêån àûúåc).
25.4 CƯNG BƯË
25.4.1Thuët minh chïë àưå kïë toấn cêìn cưng bưë cú súã lêåp bấo cấo tâi chđnh, bao gưìm:
● Ghi nhêån cấc loẩi thu nhêåp chđnh.
● Àõnh giấ chûáng khoấn àêìu tû vâ giao dõch.
● Phên biïåt cấc giao dõch vâ sûå kiïån dêỵn àïën viïåc ghi nhêån cấc tâi sẫn vâ núå (cấc khoẫn mc
trong bẫng tưíng kïët tâi sẫn) vúái nhûäng giao dõch vâ sûå kiïån chó mang lẩi nhûäng khoẫn bêët

thûúâng vâ cấc khoẫn cam kïët (cấc khoẫn mc ngoâi bẫng)
CHÛÚNG 25
N
ƯÅI DUNG CƯNG BƯË TRONG BẤO CẤO TÂI CHĐNH
CA CẤC NGÊN HÂNG VÂ CẤC TƯÍ CHÛÁC TĐN DNG
TÛÚNG TÛÅ (IAS 30)
100
CHÛÚNG 25

NƯÅI DUNG CƯNG BƯË TRONG BẤO CẤO TÂI CHĐNH CA CẤC NGÊN HÂNG
IAS 30
● Viïåc xấc àõnh lưỵ theo cấc khoẫn vay vâ tẩm ûáng vâ xoấ cấc khoẫn vay vâ tẩm ûáng khưng
thïí thu hưìi àûúåc.
● Viïåc xấc àõnh chi phđ cho nhûäng ri ro chung ca ngên hâng vâ kïë toấn cấc khoẫn phđ àố.
25.4.2Bấo cấo thu nhêåp cêìn têåp húåp thu nhêåp vâ chi phđ theo tđnh chêët vâ cưng bưë giấ trõ cấc loẩi
thu nhêåp vâ chi phđ chđnh. Ngoâi cấc u cêìu trong nhûäng IAS khấc, bấo cấo thu nhêåp hóåc
thuët minh cêìn cố:
● Lậi vâ thu nhêåp tûúng tûå.
● Chi phđ trẫ lậi vâ nhûäng chi phđ tûúng tûå.
● Thu nhêåp cưí tûác.
● Thu nhêåp phđ vâ hoa hưìng.
● Trẫ phđ, vâ chi phđ hoa hưìng.
● Lúåi nhån trûâ ài lưỵ phất sinh tûâ giao dõch mua bấn chûáng khoấn.
● Lúåi nhån trûâ ài lưỵ phất sinh tûâ àêìu tû chûáng khoấn.
● Lúåi nhån trûâ ài lưỵ phất sinh tûâ giao dõch mua bấn ngoẩi tïå.
● Cấc loẩi thu nhêåp hoẩt àưång khấc.
● Lưỵ tûâ cấc khoẫn cho vay vâ tẩm ûáng.
● Chi phđ quẫn l hânh chđnh chung.
● Cấc chi phđ hoẩt àưång khấc.
Cấc khoẫn chi phđ vâ thu nhêåp khưng àûúåc b trûâ cho nhau trûâ nhûäng khoẫn liïn quan túái

tûå bẫo hiïím ri ro vâ cấc tâi sẫn vâ núå àậ àûúåc b trûâ trong bẫng tưíng kïët tâi sẫn.
Cấc khoẫn lưỵ vâ lậi sau thûúâng àûúåc bấo cấo theo phûúng phấp b trûâ.
● Cấc khoẫn thanh l vâ thay àưíi giấ trõ kïët chuín ca giao dõch mua bấn chûáng khoấn.
● Cấc khoẫn thanh l chûáng khoấn àêìu tû.
● Kinh doanh ngoẩi tïå.
Ban quẫn l cêìn àûa ra nhêån xết vïì cấc mûác lậi sët trung bònh, trung bònh tâi sẫn sinh lậi
vâ trung bònh cấc khoẫn núå chõu lậi trong k.
25.4.3Bẫng tưíng kïët tâi sẫn cêìn têåp húåp cấc tâi sẫn vâ núå theo tđnh chêët vâ liïåt kï cấc khoẫn nây
theo thûá tûå phẫn ấnh tđnh thanh khoẫn tûúng àưëi ca chng. Ngoâi cấc u cêìu trong cấc IAS
khấc, bẫng tưíng kïët tâi sẫn hóåc thuët minh phẫi nïu:
● Tâi sẫn
■ Tiïìn mùåt vâ sưë dû tẩi Ngên hâng trung ûúng.
■ Tđn phiïëu kho bẩc vâ cấc loẩi tđn phiïëu khấc à àiïìu kiïån chiïët khêëu lẩi vúái Ngên hâng
trung ûúng.
■ Chûáng khoấn chđnh ph vâ cấc loẩi chûáng khoấn khấc àûúåc giûä cho mc àđch mua bấn.
■ Phất hânh, cho vay vâ tẩm ûáng cho cấc ngên hâng khấc.
■ Phất hânh ra thõ trûúâng tiïìn tïå.
■ Cho vay vâ tẩm ûáng cho khấch hâng.
■ Chûáng khoấn àêìu tû.
● Núå
■ Tiïìn gûãi ca cấc ngên hâng khấc.
■ Cấc khoẫn tiïìn gûãi khấc trïn thõ trûúâng tiïìn tïå.
■ Cấc khoẫn núå cấc àưëi tûúång gûãi tiïìn khấc khấc.
■ Chûáng chó tiïìn gûãi.
■ K phiïëu vâ cấc khoẫn núå khấc cố chûáng tûâ.
■ Cấc ngìn ài vay khấc.
Tâi sẫn vâ núå chó cố thïí b trûâ khi:
● cố quìn húåp phấp àûúåc b trûâ, vâ
● cố dûå tđnh chuín thânh tiïìn mưåt tâi sẫn hóåc thanh toấn mưåt khoẫn núå theo phûúng
phấp b trûâ.

Cưng bưë giấ trõ thõ trûúâng ca chûáng khoấn giao dõch vâ chûáng khoấn àêìu tû khẫ mẩi nïëu
khấc vúái giấ trõ sưí sấch.
25.4.4Cưng bưë cấc khoẫn bêët thûúâng vâ cam kïët sau theo u cêìu ca IAS 37 cng nhû cấc khoẫn
mc ngoẩi bẫng:
● Tđnh chêët vâ sưë lûúång cam kïët cêëp tđn dng khưng thïí hu ngang.
● Tđnh chêët vâ sưë lûúång cấc khoẫn núå bêët thûúâng vâ cam kïët phất sinh tûâ cấc khoẫn mc
ngoẩi bẫng nhû:
■ Thay thïë tđn dng trûåc tiïëp bao gưìm bẫo lậnh chung cho cấc khoẫn núå, bẫo lậnh chêëp
nhêån ngên hâng, thû tđn dng dûå phông àïí bẫo lậnh tâi chđnh cho cấc khoẫn vay vâ
chûáng khoấn.
■ Mưåt sưë khoẫn núå bêët thûúâng liïn quan àïën giao dõch bao gưìm trấi phiïëu cưng trònh, trấi
phiïëu àêëu thêìu, trấi phiïëu bẫo àẫm, thû tđn dng dûå phông liïn quan àïën cấc giao dõch
c thïí.
■ Cấc khoẫn núå bêët thûúâng ngùỉn hẩn, tûå thanh khoẫn liïn quan àïën giao dõch phất sinh
tûâ viïåc lûu chuín hâng hoấ vđ d nhû tđn dng chûáng tûâ lêëy viïåc giao hâng lâm àẫm
bẫo.
■ Cấc thoẫ thån bấn vâ mua lẩi khưng àûúåc ghi nhêån trong bẫng tưíng kïët tâi sẫn.
■ Lậi vâ cấc tâi khoẫn khấc liïn quan àïën t giấ hưëi àoấi bao gưìm cấc húåp àưìng trao àưíi,
húåp àưìng lûåa chổn vâ húåp àưìng tûúng lai.
■ Cấc cam kïët khấc, cấc húåp àưìng bẫo hiïím núå vâ cấc húåp àưìng bẫo lậnh tìn hoân.
25.4.5Cưng bưë bẫn phên tđch tâi sẫn vâ núå theo cấc nhốm k hẩn tûúng ûáng dûåa theo thúâi hẩn côn
lẩi vâo ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn cho àïën ngây àấo hẩn húåp àưìng. Vđ d vïì cấc thúâi hẩn
àûúåc sûã dng:
● Cho túái 1 thấng.
● Tûâ 1 àïën 3 thấng.
● Tûâ 3 thấng àïën 1 nùm.
● Tûâ 1 àïën 5 nùm.
● Tûâ 5 nùm trúã lïn.
Thúâi gian àấo hẩn cố thïí àûúåc thïí hiïån theo thúâi gian côn lẩi cho àïën ngây thanh toấn, thúâi
hẩn ban àêìu cho túái ngây thanh toấn hóåc thúâi gian côn lẩi cho ngây tiïëp theo sau khi lậi sët

àûúåc thay àưíi.
Trong bẫn nhêån xết, ban quẫn l cêìn cung cêëp thưng tin vïì thúâi hẩn hiïåu lûåc vâ cấch thûác quẫn
l vâ kiïím soất ri ro vâ nguy cú ài kêm vúái cấc mûác lậi sët vâ thúâi gian àấo hẩn khấc nhau.
25.4.6 Cưng bưë bêët k mẫng têåp trung quan trổng nâo trong tâi sẫn, núå vâ tâi khoẫn ngoẩi bẫng ca
ngên hâng vïì mùåt àõa l, nhốm khấch hâng, vâ nhốm ngânh hóåc cấc mẫng têåp trung ri ro
khấc. Ngên hâng cêìn cưng bưë giấ trõ ca cấc khoẫn ngoẩi tïå rông cố nguy cú ri ro lúán.
25.4.7 Ngên hâng cêìn cưng bưë nhûäng thưng tin liïn quan àïën lưỵ tûâ cấc khoẫn vay vâ tẩm ûáng nhû
sau:
● Chi tiïët vïì thay àưíi các khỗn dûå phông cho lưỵ tûâ cấc khoẫn vay vâ tẩm ûáng trong kâ, cưng bưë
riïng:
■ Sưë lûúång àûúåc ghi nhêån lâ dûå phông cho k hiïån tẩi.
■ Sưë lûúång àûúåc xoấ cho cấc khoẫn khưng cố khẫ nùng thu hưìi àûúåc.
101
CHÛÚNG 25

NƯÅI DUNG CƯNG BƯË TRONG BẤO CẤO TÂI CHĐNH CA CẤC NGÊN HÂNG
IAS 30
102
CHÛÚNG 25

NƯÅI DUNG CƯNG BƯË TRONG BẤO CẤO TÂI CHĐNH CA CẤC NGÊN HÂNG
IAS 30
■ Sưë lûúång ghi cố cho cấc khoẫn àûúåc thu hưìi.
● Tưíng giấ trõ dûå phông do tưín thêët tûâ cấc khoẫn vay vâ tẩm ûáng vâo ngây lêåp bẫng tưíng
kïët tâi sẫn.
● Tưíng giấ trõ cấc khoẫn vay vâ tẩm ûáng khưng cố tđch lu lậi, phûúng phấp sûã dng àïí xấc
àõnh giấ trõ sưí sấch.
25.4.8 Sưë lûúång dânh riïng cho ri ro chung trong ngânh ngên hâng (bao gưìm tưín thêët trong tûúng lai
vâ nhûäng khoẫn ri ro vâ bêët thûúâng khấc khưng thïí dûå àoấn àûúåc, ngoâi nhûäng khoẫn phẫi
àûúåc tđch lu theo IAS 37) cêìn àûúåc cưng bưë riïng nhû nhûäng khoẫn trđch lêåp lúåi nhån tđch lu.

Bêët k khoẫn giẫm trûâ nâo tûâ nhûäng khoẫn nây àïìu àûúåc ghi cố trûåc tiïëp vâo lúåi nhån tđch
lu.
25.4.9 Cưng bưë tưíng giấ trõ núå àûúåc àẫm bẫo, tđnh chêët vâ giấ trõ sưí sấch ca nhûäng tâi sẫn àûúåc thïë
chêëp lâm àẫm bẫo.
25.4.10Nïëu ngên hâng tham gia vâo cấc hoẩt àưång tđn thấc lúán, sûå viïåc nây vâ quy mư ca cấc hoẩt
àưång cêìn àûúåc cưng bưë.
25.4.11Tn th cấc u cêìu ca IAS 24. Cấc ëu tưë sau thûúâng àûúåc cưng bưë cho cấc giao dõch ca
cấc bïn liïn quan:
● Chđnh sấch cho vay ca ngên hâng.
● Sưë lûúång àûúåc tđnh vâo hóåc t lïå ca:
■ Cấc khoẫn vay vâ tẩm ûáng, tiïìn gûãi, chêëp nhêån vâ k phiïëu.
■ Cấc loẩi thu nhêåp chđnh, chi phđ lậi, hoa hưìng àậ trẫ.
■ Chi phđ àûúåc cưng nhêån trong k àưëi vúái nhûäng khoẫn lưỵ tûâ cấc khoẫn cho vay vâ tẩm
ûáng vâ sưë lûúång dûå phông vâo ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn.
■ Cấc khoẫn cam kïët khưng thïí hu ngang vâ cấc khoẫn bêët thûúâng, cấc khoẫn cam kïët
phất sinh tûâ cấc khoẫn ngoẩi bẫng.
Ph lc III ca cën hûúáng dêỵn nây cố bẫng tốm tùỉt vâ kïët húåp cấc u cêìu cưng bưë ca IAS 1,
30, 32 vâ 39 theo loẩi ri ro cho viïåc trònh bây cấc bấo cấo tâi chđnh ca cấc ngên hâng vâ cấc tưí
chûác tûúng tûå.
103
CHÛÚNG 25

NƯÅI DUNG CƯNG BƯË TRONG BẤO CẤO TÂI CHĐNH CA CẤC NGÊN HÂNG
IAS 30
NƯÅI DUNG CƯNG BƯË TRONG BẤO CẤO TÂI CHĐNH CA CẤC NGÊN
HÂNG VÂ CẤC TƯÍ CHÛÁC TĐN DNG TÛÚNG TÛÅ
Nhûäng àoẩn trđch dûúái àêy lêëy tûâ bấo cấo tâi chđnh nùm ca ngên hâng liïn quan àïën “Cấc khoẫn
tẩm ûáng” àûúåc trònh bây thânh nhûäng tâi sẫn àûúåc cưng bưë riïng trïn bẫng tưíng kïët tâi sẫn:
CHÏË ÀƯÅ KÏË TOẤN
1. Cấc khoẫn tẩm ûáng khưng chùỉc chùỉn

Cấc khoẫn tẩm ûáng àûúåc xấc àõnh sau khi trûâ ài cấc khoẫn dûå phông chung vâ chi tiïët. Cấc khoẫn
dûå phông chi tiïët àûúåc lêåp cho cấc khoẫn tẩm ûáng àûúåc xấc àõnh lâ khưng chùỉc chùỉn. Cấc khoẫn
dûå phông chung àûúåc duy trò àïí b àùỉp cho nhûäng tưín thêët tiïìm tâng, mùåc d khưng àûúåc xấc àõnh
chi tiïët, cố thïí àûúåc trònh bây trong bêët k danh mc tẩm ûáng nâo. Tđch lu lậi tûâ cấc khoẫn tẩm
ûáng àûúåc dûâng lẩi khi khẫ nùng thu hưìi khoẫn tẩm ûáng trúã nïn khưng chùỉc chùỉn.
Cấc khoẫn tẩm ûáng àûúåc xoấ ài khi khẫ nùng thu hưìi bêët k khoẫn àấng kïí nâo trúã nïn khố thûåc
hiïån. Tâi sẫn chiïëm dng lẩi, bao gưìm cẫ tâi sẫn àang súã hûäu, àûúåc bấo cấo theo mûác thêëp hún
giûäa chi phđ vâ giấ trõ thìn cố thïí thûåc hiïån.
THUËT MINH BẤO CẤO TÂI CHĐNH
Triïåu àư la
2. Cấc khoẫn tẩm ûáng
Thêëu chi vâ thễ tđn dng 16.000
Cấc khoẫn cho vay bùçng ngoẩi tïå 5.000
Cho vay trẫ gốp 22.000
Cêìm cưë 58.000
Cho vay qua àïm 2.000
Cho vay dûå ấn 3.000
Cấc khoẫn khấc 10.000
116.000
Dûå phông cấc khoẫn tẩm ûáng khố àôi vâ khưng chùỉc chùỉn (tham khẫo thuët minh sưë 4)
● Dûå phông chi tiïët 5.000 (6.800)
● Dûå phông chung 1.800 109.200
2.1 Phên tđch theo ngânh
Nưng nghiïåp 3.000
Xêy dûång vâ bêët àưång sẫn 2.000
Tiïu dng 77.000
Tâi chđnh 9.000
Sẫn xët 7.000
Dõch v 7.000
Vêån tẫi 2.000

Bấn bn 4.000
Cấc ngânh khấc 5.000
116.000
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
104
CHÛÚNG 25

NƯÅI DUNG CƯNG BƯË TRONG BẤO CẤO TÂI CHĐNH CA CẤC NGÊN HÂNG
IAS 30
TIÏËP THEO
NƯÅI DUNG CƯNG BƯË TRONG BẤO CẤO TÂI CHĐNH CA CẤC NGÊN
HÂNG VÂ CẤC TƯÍ CHÛÁC TĐN DNG TÛÚNG TÛÅ
2.2Phên tđch thúâi gian àấo hẩn
Trong vông 1 nùm 33.000
Tûâ 1 àïën 5 nùm 28.000
Trïn 5 nùm 55.000
116.000
2.3Phên tđch theo khu vûåc àõa l
Trung Ấ 114.000
Cấc nûúác chêu Ấ khấc 100
Chêu Êu 700
Chêu Phi 800
Chêu M 400
116.000
Phên tđch thúâi gian àấo hẩn àûúåc dûåa trïn thúâi gian côn lẩi tđnh tûâ cëi nùm cho àïën ngây àấo
hẩn húåp àưìng.
3. Cấc khoẫn tẩm ûáng khưng sinh lúâi
Sưë dû gưåp Sưë dû Àẫm bẫo Dûå phông
khưng thûåc hiïån àậ lêåp
Triïåu àưla Triïåu àưla Triïåu àưla Triïåu àưla

Thêëu chi vâ thễ tđn dng 16.000 2.000 1.300 1.000
Cho vay trẫ gốp 22.000 1.000 900 500
Cêìm cưë 58.000 5.000 6.700 2.500
Cấc khoẫn khấc 20.000 2.000 1.200 1.000
116.000 10.000 10.100 5.000
4. Dûå phông cho cấc khoẫn tẩm ûáng khố àôi vâ khưng chùỉc chùỉn
Triïåu àưla
Sưë dû
Sưë dû àêìu nùm 5.600
Sưë àûúåc xoấ trong nùm (1.100)
4.500
Dûå phông àậ lêåp trong nùm 2.300
Sưë dû cëi nùm 6.800
Bao gưìm:
● Dûå phông chi tiïët 5.000
● Dûå phông chung 1.800
6.800
Tđnh vâo bấo cấo thu nhêåp
Dûå phông àậ lêåp trong nùm hiïån tẩi 2.300
Thu hưìi cấc khoẫn tẩm ûáng àậ xoấ trûúác àêy(400)
1.900
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG

×