Tải bản đầy đủ (.pptx) (59 trang)

powerpoint thuế tiêu thụ đặc biệt doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 59 trang )

Chào mừng thầy và các bạn
đến với bài thuyết trình:
THU TIÊU THẾ Ụ ĐẶC BIỆT
Nhóm 1_ QT13A
GVHD: LÊ PHÚ HÀO
TP. Hồ Chí Minh ngày 28 tháng 10 năm 2011
3.1. TỔNG QUAN VỀ THUẾ
TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
3.1.1. Đ C ĐI MẶ Ể

Th nh t:ứ ấ
Ph m vi ạ đ i t ng ch u s ố ượ ị ự
đi u ti t ề ế t ng đ i ươ ố h pẹ , áp d ng v i ụ ớ
m t s hàng hóa, d ch v thu c di n ộ ố ị ụ ộ ệ
tiêu dùng đ c bi t.ặ ệ
Nhi u qu c gia áp d ng thu ề ố ụ ế
TTĐB v i nh ng ớ ữ cách g i không ọ
gi ng nhau.ố
Th haiứ : là lo i ạ thu ế
gián thu  Thu TTĐB ế
là m t b ph n ộ ộ ậ c u ấ
thành nên giá c c a ả ủ
hàng hóa, d ch vị ụ.
Th baứ : thu TTĐB ch ế ỉ đánh m t l n duy ộ ầ
nh t ấ vào m t ộ khâu nh t đ nh ấ ị nào đó
trong toàn b quá trình s n xu t, phân ph i, ộ ả ấ ố
l u thông ư hàng hóa, d ch vị ụ
Hi n nay, đánh vào các ệ hàng hóa thu c đ i ộ ố
t ng ch u thu TTĐBượ ị ế t i khâu s n xu t ạ ả ấ
và khâu NK, và các d ch v ị ụ thu c đ i ộ ố
t ng ch u thu TTĐBượ ị ế t i khâu kinh ạ


doanh.
VAI TRÒ
Thu TTĐB ch y u th c ế ủ ế ự
hi n vai trò ệ đi u ti t kinh ề ế
t vĩ mô, ế góp ph n ầ đ nh ị
h ng s n xu t ướ ả ấ và tiêu
dùng c a xã h iủ ộ
.
Tầm quan trọng của thuế tiêu thụ đặc biệt:

Nhà nước động viên một phần thu nhập đáng kể của người tiêu
dùng vào ngân sách nhà nước.

Công cụ rất quan trọng để nhà nước thực hiện chức năng hướng dẫn
sản xuất và điều tiết tiêu dùng xã hội.

Công cụ để nhà nước điều tiết thu nhập của người tiêu dùng vào
ngân sách nhà nước một cách công bằng hợp lý

Điều chỉnh việc sản xuất, kinh doanh,lưu thông và tiêu dùng một
số hàng hóa, dịch vụ mang tính xa xỉ, chưa thật cần thiết cho nhu
cầu xã hội. Thể hiện sự tăng cường quản lý, kiểm soát của nhà nước
một cách tập trung, chặt chẽ với các loại hàng hóa, dịch vụ này.
3.1.2. QUÁ TRÌ NH PHÁ T TRI N Ể
C A THU TTĐB VI T NAM.Ủ Ế Ở Ệ

3.1.2.1. GIAI ĐO N Ạ
TR C NĂM 1990.ƯỚ

3.1.2.2. GIAI ĐO N Ạ

T NĂM 1990 Đ N Ừ Ế
NAY
3.1.2.1. GIAI ĐO N TR C NĂM Ạ ƯỚ
1990.
1945 – 1946, đã có thuế đánh
vào thu c lá, thu c lào, bài lá, ố ố
khiêu vũ, đua ng a, xi c, xe h i ự ế ơ
v n t i.ậ ả
1941, có thu hàng hóa đánh ế
vào 50 nhóm m t hàng v i TS ặ ớ
5%-50%
o
26-9-1974, thu hàng hóa đ c ế ượ
UBTVQH Khóa IV ban hành d i hình ướ
th c ứ Đi u l ề ệ theo Ngh quy t 487-ị ế
NQ/QH/KIV.
o
1989, thu hàng hóa đ c s a đ i, b ế ượ ử ổ ổ
sung, đ c ban hành d i hì nh th c văn ượ ướ ứ
b n cao h n: ả ơ Pháp l nh.ệ
o
B ng các ằ PL 26-2-1983, 17-11-1987, 3-3-
1989, đ i t ng ch u thu và TS thu hàng ố ượ ị ế ế
hóa đã đ c ượ đi u ch nhề ỉ .
3.1.2.2. GIAI ĐO N T NĂM 1990 Đ N NAYẠ Ừ Ế
08-8-1990 , hình th c Lu t ứ ậ v i ớ
tên g i là “ọ thu TTĐBế ” ch th c s ỉ ự ự
đ c ban hành b ng Ngh Quy t s ượ ằ ị ế ố
270B NQ/HĐNN c a H i đ ng Nhà ủ ộ ồ
n c.ướ

Lu t thu tiêu th đ c bi t ậ ế ụ ặ ệ
đ c Qu c h i khó a VIII, k h p th ượ ố ộ ỳ ọ ứ
7 thông qua ngày 30-6-1990, có hi u ệ
l cự k t ngày 01-10-1990.ể ừ
Thu TTĐB đã đ c ế ượ đi u ch nhề ỉ , s a ử
đ iổ , b sungổ nhi u l nề ầ
o
L n th nh t,ầ ứ ấ T i k h p th 3, Qu c h i khóa IX, ạ ỳ ọ ứ ố ộ
ngày 05 tháng 7 năm 1993.
o
L n th hai, ầ ứ T i k h p th 8, Qu c h i khóa IX, ạ ỳ ọ ứ ố ộ
ngày 28 tháng 10 năm 1995.
o
L n th ba, ầ ứ T i k h p th 3, Qu c h i khó a X, ngày ạ ỳ ọ ứ ố ộ
20 tháng 5 năm 1998
o
Lần thứ tư, Tại kỳ họp thứ 3, Quốc hội khóa XI, 17/6/2003
o
Lần thứ năm, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế
TTĐB và Luật thuế GTGT số 57/2005/QH11 ngày 29/11/2005
o
Gần đây nhất, Tại kỳ họp lần thứ 4, QH khóa XII, ngày
14/11/2008
Dẫn chứng

Đối với rượu từ 20 độ cồn trở lên được áp dụng mức thuế suất
45%, từ ngày 1-1- 2010 đến hết ngày 31- 12- 2012 và đến ngày 1-
1-2013 mức thuế được tăng lên 50%. Đối với rượu dưới 20 độ
cồn, từ ngày 1-1-2010 áp dụng mức thuế suất là 25%.


Đối với bia, từ ngày 1-1-2010 đến hết ngày 31-12-2012 áp dụng
thuế suất 45%, đến ngày 1-1-2013 mức thuế này sẽ được nâng lên
50% (mức thuế cũ áp dụng cho mặt hàng bia trong năm 2009 và
các năm trước đó từ 45% đến 75% tùy từng loại).
3.2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ TTĐB
Quy định sự tiêu dùng những hàng
hóa, dịch vụ nào chịu sự điều chỉnh
của thuế TTĐB ở mỗi quốc gia
phụ thuộc vào đặc điểm kinh tế -
xã hội, tập quán tiêu dùng và bối
cảnh của nền kinh tế trong từng
giai đoạn lịch sử.
Tiêu chí phân biệt những hàng hóa,
dịch vụ thuộc diện TTĐB

Nhóm thứ nhất: những hàng hóa, dịch vụ
xa xỉ, cao cấp.

Nhóm thứ hai: những hàng hóa, dịch vụ
NN không khuyến khích tiêu dùng.

Nhóm thứ ba: những hàng hóa, dịch vụ có
tính chất độc hại, ảnh hưởng đến sức khỏe
con người hoặc ảnh hưởng không tốt đến
văn minh xã hội.
Những hàng hóa, dịch vụ là đối tượng chịu
thuế TTĐB

Hàng hóa: Có 11 loại hàng hóa là đối tượng
chịu thuế TTĐB:

(1) Thuốc lá điếu, xì gà và phế phẩm khác từ
từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi,
ngậm;
(2) Rượu;
(3) Bia
(4) Xe ô tô dưới 24 chỗ có 2 hàng trở lên;
(5) Xe mô tô 2 bánh, 3 bánh có dung tích xi lanh
trên 125cm³
(6) Tàu bay loại sử dụng cho mục đích dân dụng
(7) Du thuyền loại sử dụng cho mục đích dân
dụng
(8) Xăng các loại, napta, chế phẩm tái hợp và các
phế phẩm khác đẻ pha chế xăng
(9) Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000
BTU trở xuống;
(10) Bài lá;
(11) Vàng mã, hàng mã, không bao gồm
hàng mã là đồ chơi trẻ em, đồ dùng dạy học
và dùng để trang trí.
(1) Kinh doanh vũ trường;
(2) Kinh doanh matxa, karaoke;
(3) Kinh doanh casino; trò chơi điện tử
có thưởng, bao gồm trò chơi bằng
máy jackpot, máy slot và các loại
máy tương tự;
o
Dịch vụ: Có 06 loại dịch vụ là đối
tượng chịu thuế TTĐB:
(4) Kinh doanh đặt cược: đặt cược thể
thao, giải trí và các hình thức đặt

cược khác theo quy định của pháp
luật;
(5) Kinh doanh golf, bao gồm bán thẻ
hội viên, thẻ chơi golf;
(6) Kinh doanh xổ số.
3.3. Đối tượng
không chịu thuế tiêu thụ đặc
biệt
Theo luật thuế TTĐB hiện hành, có 5 đối tượng không
chịu thuế TTĐB sau đây:

1. Hàng hóa do cơ sở sản xuất, gia công trực tiếp xuất khẩu hoặc
bán, ủy thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu;

2. Hàng hóa nhập khẩu bao gồm:
2.1) Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; quà tặng cho
cơ quan NN, tổ chức chính trị, chính trị - XH, chính trị xã hội - nghề
nghiệp, XH, XH - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân, quà biếu,
tặng cho cá nhân tại VN theo mức quy định của Chính phủ;
2.2) Hàng hóa vận chuyển quá cảnh, mượn đường qua cửa khẩu, biên
giới Việt Nam, hàng hóa chuyển khẩu theo quy định của Chính phủ;
2.3) Hàng tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập không phải nộp
thuế NK , XK trong thời hạn theo quy định của pháp luật về thuế XNK
2.4) Đồ dùng của tổ chức, cá nhân nước ngoài theo tiêu chuẩn miễn
trừ ngoại giao; hàng mang theo người trong tiêu chuẩn hành lý miễn
thuế; hàng nhập khẩu để bán miễn thuế theo quy định của PL
3. Tàu bay, du thuy n ề s d ng cho ử ụ kinh doanh
v n chuy n hàng hoá, hành khách, khách du l ch;ậ ể ị
4. Xe ô tô c u th ngứ ươ ; xe ch ph m nhânở ạ ; xe
tang lễ; xe thi t k v a ế ế ừ có ch ng iỗ ồ , v a ừ có ch ỗ

đ ngứ ch đ c t ở ượ ừ 24 ng i tr lênườ ở ; xe ô tô ch y ạ
trong khu vui ch i, gi i trí, th thao không đăng ơ ả ể
ký l u hành và ư không tham gia giao thông;
5. Hàng hoá NK t ừ n c ngoài vàoướ khu phi thu ế
quan, hàng hoá n i đ a bán vào khu phi thu ộ ị ế
quan, chỉ s d ngử ụ trong khu phi thu quanế ,
hàng hoá mua bán gi a các khu phi thu quanữ ế
v i nhau, ớ trừ ô tô ch ng i d i 24 ch .ở ườ ướ ỗ
Theo các văn b n h ng d n th c hi n Lu t ả ướ ẫ ự ệ ậ
thu TTĐB hi n hành, có 6 đ i t ng không ế ệ ố ượ
ch u Thu :ị ế

1. Hàng hóa do c s ơ ở s n xu tả ấ , gia
công tr c ti p xu t kh u ho c bán, y ự ế ấ ẩ ặ ủ
thác cho c s kinh doanh khác đ xu t ơ ở ể ấ
kh u g m:ẩ ồ

1.1. Hàng hoá do các c s s n xu tơ ở ả ấ ,
gia công tr c ti p xu t kh u ự ế ấ ẩ ra n c ướ
ngoài g m c hàng hoá ồ ả bán, gia công cho
doanh nghi p ệ ch xu tế ấ , trừ ô tô d i 24 ướ
ch ng i bán cho doanh nghi p ch xu t.ỗ ồ ệ ế ấ
H p đ ng bán hàng ho c h p đ ng gia công ợ ồ ặ ợ ồ
cho n c ngoài.ướ
Hoá đ n bán hàng hoá xu t kh u ho c ơ ấ ẩ ặ
tr hàng, thanh toán ti n gia công.ả ề
T khai hàng hoá xu t kh u có xá c nh n ờ ấ ẩ ậ
c a c quan H i quan v hàng hoá đã xu t ủ ơ ả ề ấ
kh u.ẩ
Ch ng t thanh toán qua Ngâ n hàng.ứ ừ


Các c s này ph i có ơ ở ả h s ch ng minhồ ơ ứ là hàng đã
th c t xu t kh u, c th :ự ế ấ ẩ ụ ể

1.2. C s s n xu tơ ở ả ấ hàng hoá
thu c di n ộ ệ ch u thu ị ế TTĐB
N UẾ t m xu t - tái nh p ạ ấ ậ theo
gi y phép t m xu t -tái nh p, ấ ạ ấ ậ
trong th i h n ờ ạ ch aư ph i ả n p ộ
thu XNKế theo ch đ quy đ nh ế ộ ị
thì khi tái nh pậ không ph i ả
n p thu TTĐBộ ế
NH NGƯ khi bán hàng hoá này
ph i ả n pộ thu TTĐB.ế
Hợp đồng mua bán hàng hoá để xuất khẩu
hoặc hợp đồng ủy thác xuất khẩu đối với
trường hợp uỷ thác xuất khẩu giữa cơ sở sản
xuất và cơ sở kinh doanh xuất khẩu.
Hóa đơn bán hàng, giao hàng uỷ thác xuất
khẩu
Biên bản thanh lý (thanh lý toàn bộ hoặc từng
phần) hợp đồng bán hàng hoá để xuất khẩu,
biên bản thanh lý hợp đồng uỷ thác xuất khẩu

1.3. Hàng hóa do c s s n ơ ở ả
xu t bán ho c y thác cho ấ ặ ủ
c s kinh doanh xu t kh u ơ ở ấ ẩ
đ xu t kh u theo h p đ ng ể ấ ẩ ợ ồ
kinh tế
Cơ sở sản xuất này phải có hồ sơ chứng minh là

hàng hoá đã thực tế xuất khẩu như sau:

Biên bản thanh lý hợp đồng bán hàng hoá để xuất khẩu, biên
bản thanh lý hợp đồng uỷ thác xuất khẩu thể hiện rõ các nội
dung sau:

Tên, số lượng, chủng loại, mặt hàng, giá bán của hàng hoá
đã thực tế xuất khẩu.

Hình thức thanh toán.

S ti n và s , ngày ch ng t thanh toán hàng hoá ố ề ố ứ ừ
xu t kh u qua ngân hàng c a ng i mua n c ấ ẩ ủ ườ ướ
ngoài cho c s xu t kh uơ ở ấ ẩ

S ti n và s , ngày c a ch ng t thanh toán gi a ố ề ố ủ ứ ừ ữ
c s s n xu t v i c s XK ho c c s nh n u ơ ở ả ấ ớ ơ ở ặ ơ ở ậ ỷ
thác XK

S , ngày c a h p đ ng xu t kh u, b n sao t khai ố ủ ợ ồ ấ ẩ ả ờ
H i quan đ i v i hàng hoá xu t kh u.ả ố ớ ấ ẩ

Đ i v i hàng hoá c s XK mua, ố ớ ơ ở
nh n u thác ậ ỷ XK đ XK nh ng ể ư
không XK mà tiêu th trong ụ
n c, c s kinh doanh XK ph i ướ ơ ở ả
kê khai, n p thu TTĐB ộ ế các
hàng hoá nà y khi tiêu th ụ
trong n c.ướ
1.4. Hàng hoá mang ra nước ngoài để bán

tại hội chợ triển lãm ở nước ngoài.

Cơ sở có hàng hoá này phải có đủ thủ tục:
- Giấy mời hoặc giấy đăng ký tham gia
triển lãm
- Tờ khai hàng hoá XK có xác nhận của cơ
quan Hải quan về hàng hoá đã XK.
- Bảng kê hàng bán tại hội chợ triển lãm.
- Chứng từ thanh toán tiền đối với hàng
hoá bán tại hội chợ triển lãm,
2. Hàng hóa nh p kh u trong các ậ ẩ
tr ng h p sau:ườ ợ
2.1) Hàng vi n tr nhân đ oệ ợ ạ , vi n ệ
tr ợ không hoà n l iạ ; quà t ngặ , quà
bi uế
2.2) Hàng hóa quá c nhả ho c ặ m n ượ
đ ngườ qua c a kh u, biên gi i Vi t ử ẩ ớ ệ
Nam, hàng hóa chuy n kh uể ẩ
2.3) T m nh p– tái xu tạ ậ ấ , t m xu t – tái ạ ấ
nh pậ . Hàng hóa th c tái xu tự ấ , th c tái ự
nh pậ trong th i h n không ph i n p thu ờ ạ ả ộ ế
XNK theo quy đ nh c a pháp lu t v thu ị ủ ậ ề ế
XNK.
2.4) Hàng t m ạ NK đ ể d h i chự ộ ợ, tri n ễ
lãm th c tái xu t trong th i h n ch a ph i ự ấ ờ ạ ư ả
n p thu NK theo ch đ quy đ nh.ộ ế ế ộ ị
2.5) Đ dùng ồ c a ủ t ch c, cá nhân ổ ứ n c ướ
ngoài theo tiêu chu n mi n tr ngo i giao.ẩ ễ ừ ạ
2.6) Hàng mang theo ng i theo ườ tiê u
chu n hành lý mi n thu NKẩ ễ ế c a ủ

cá nhân ng i VN, ng i n c ngoài ườ ườ ướ
khi xu t, nh p c nh qua c a kh u ấ ậ ả ử ẩ
VN.
2.7) Hàng NK đ bán: ể mi n thu ễ ế t i ạ
các c a hàng bán hàng mi n thu ử ễ ế
theo quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ

3. Hàng hoá NK t ừ n c ngoàiướ vào
khu phi thu quanế , hàng hoá n i ộ
đ a ị bán vào khu phi thu quanế , ch ỉ
s d ng ử ụ trong khu phi thu quanế ,
hàng hoá mua bán gi aữ các khu
phi thu quan ế v i nhau, ớ trừ xe ô
tô ch ng i ở ườ d i 24 chướ ỗ.

4. Tàu bay, du thuy n ề s d ng cho ử ụ
kinh doanh, v n chuy n ậ ể hàng
hoá, hành khách và kinh doanh du
l ch.ị
5. Xe ôtô: xe c u th ng, ch ph m ứ ươ ở ạ
nhân, xe tang l , xe v a có ch ng i v a ễ ừ ỗ ồ ừ
có ch đ ng ch đ c t 24 ng i tr ỗ ứ ở ượ ừ ườ ở
lên, xe ôtô ch y trong khu vui ch i, gi i ạ ơ ả
trí, th thao không đăng ký l u hanh và ể ư
tham gia giao thông.
6. Đi u hòa nhi t đ có công su t t 90.000 ề ệ ộ ấ ừ
BTU tr xu ng: ở ố đ i u hòa này ch có th l p ề ỉ ể ắ
trên ph ng ti n v n t i (ôtô, tàu l a, tàu, ươ ệ ậ ả ử
thuy n, tàu bay).ề

×