Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình phân tích và hướng dẫn phương pháp Bolomey - Skramtaev phần 3 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.16 KB, 10 trang )

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 124
c. Àn mn do axit:
- Trong cạc loải nỉåïc báøn v nỉåïc thi cäng nghiãûp thỉåìng cọ chỉïa cạc loải axit
aSO
4
.32H
2
O nåí thãø têch gáúp 2 láưn.
ạc ph trỉåìng
anxi.
chỉïa múi khoạng khạc:
biãøn, nỉåïc ngáưm,
Ỉ 3CaO.Al
2
O
3
.3CaSO
4
.31H
2
O (múi canâiät)
n manhã). Khi näưng âäü ion Mg
2+
låïn hån
3
ü ho tan ca Ca(OH)
2
. Supephotphat l cháút xám thỉûc mảnh do
ạ ximàng. Múi ny lải bë nỉåïc v múi lm rỉía ra thnh mäüt dung dëch âàûc, nhåït,
u tràõng, chy tỉì ximàng ra ngoi, lm cho âạ ximàng bë räùng. Àn mn sunfat ln xy


nghiãûp v nỉåïc
cng gáy ra àn mn cạc cäng trçnh bãtäng ximàng. Cạc axit bẹo khi tạc dủng
nhỉ HCl, H
2
SO
4
, v.v Nhỉỵng loải axit ny tạc dủng våïi Ca(OH)
2
theo cạc phn ỉïng :
Ca(OH)
2
+ 2HCl Ỉ CaCl
2
+ 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4
Ỉ CaSO
4
.2H
2
O
- Nhỉỵng cháút måïi sinh ra hồûc l dãù tan nhỉ CaCl
2
, hồûc kãút tinh v nåí thãø têch nhỉ

CaSO
4
.2H
2
O nãn âãưu gáy phạ hoải âạ ximàng. Màût khạc, CaSO
4
.2H
2
O cn cọ kh nàng
tạc dủng våïi C
3
AH
6
tảo thnh khoạng 3CaO.Al
2
O
3
.3C
C n ỉïng trãn âáy cn cọ tạc hải xáúu nỉỵa l lm cho näưng âäü CaO trong mäi
gim xúng, do âọ thục âáøy quạ trçnh khäng äøn âënh ca cạc thnh pháưn khạc ca âạ
ximàng. Ngoi ra axit cọ thãø phạ hu c silicat c
d. Àn mn trong nỉåïc biãøn, nỉåïc ngáưm v nỉåïc
-Àn mn manhã: gáy ra do cạc loải múi chỉïa manhã trong nỉåïc
nỉåïc chỉïa múi khoạng tạc dủng våïi Ca(OH)
2

MgCl
2
+ Ca(OH)
2

Ỉ CaCl
2
+ Mg(OH)
2

MgSO
4
+ Ca(OH)
2
+ 2H
2
O Ỉ CaSO
2
.2H
2
O + Mg(OH)
2

3CaO + C
3
A + 31H
2
O
Cháút Mg(OH)
2
sinh ra l cháút kãút ta vä âënh hçnh åí dảng råìi rảc khäng dênh kãút v
khäng cọ cỉåìng âäü s bë rỉía träi ra ngoi (àn m
500mg/l måïi xy ra àn mn manhã.
Cháút CaCl
2

l múi âiãûn ly mảnh, ráút dãù bë ho tan lm cho âạ ximàng bë räùng.
- Àn mn phán khoạng: l do nitrat amän
2NH
4
NO
3
+ Ca(OH)
2
+ 2H
2
O Ỉ Ca(NO
3
)
2
.4H
2
O + 2NH
Nitrat canxi tan ráút täút trong nỉåïc nãn dãù bë rỉía träi. Phán Kali gáy ra àn mn âạ
ximàng l do lm tàng âä
trong thnh pháưn ca nọ cọ chỉïa Ca(H
2
PO
4
)
2
, thảch cao v c axit phophoric.
- Àn mn sufat: sỉû àn mn ny xy ra khi hm lỉåüng sufat låïn hån 250mg/l (tênh
theo näưng âäü ion SO
4
2-

).
3CaSO
4
+ C
3
AH
6
+ 25H
2
O Ỉ 3CaO.Al
2
O
3
.3CaSO
4
.32H
2
O
Cháút 3CaO.Al
2
O
3
.3CaSO
4
.32H
2
O cọ tênh nåí thãø têch gáúp 2 láưn, gáy ra näüi ỉïng sút
trong â
m
ra âäúi våïi cạc cäng trçnh ven biãøn, cäng trçnh tiãúp xục våïi nỉåïc thi cäng

ngáưm.

Nãúu trong nỉåïc cọ chỉïa Na
2
SO
4
thç âáưu tiãn nọ tạc dủng våïi väi :
Na
2
SO
4
+ Ca(OH)
2
Ỉ CaSO
4
+ 2NaOH
Sau âọ, nọ måïi tạc dủng tiãúp âãø tảo thnh etringit.
- Àn mn ca cạc cháút hỉỵu cå: trong mäi trỉåìng nỉåïc cọ mäüt säú sinh váût tiãút ra cạc
axit hỉỵu cå

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 125
våïi väi gáy ra rỉía träi. Dáưu m v cạc sn pháøm ca nọ (xàng, dáưu ho, dáưu mazut) s
khäng cọ hải cho bãtäng ximàng nãúu chụng khäng chỉïa cạc loải axit hỉỵu cå v cạc cháút
lỉu hunh.
- Àn mn do kiãưm cọ trong âạ ximàng ngay trong lng khäúi bãtäng giỉỵa cạc pháưn tỉí
våïi nhau. Bn thán clinke ln chỉïa mäüt lỉåüng cháút kiãưm. Trong khi âọ, trong cäút liãûu
bãtäng, âàûc biãût l trong cạt, ln hay gàûp hån cháút silic vä âënh hçnh. Chụng cọ thãø tạc
ỉåìnglm cho bãư màût hảt cäút liãûu nåí ra mäüt

ra v cọ C
3
A. Nhỉỵng cháút ny hồûc l bë ho tan lm cho âạ ximàng bë
luûn âảt âãø gim båït cạc
o làõm, thç måïi thêch dủng.
út phủ gia
nh
n
âãø
gt, êt àn mn, êt ngáûm axit.
û bãư màût ngàn cạch bãtäng våïi mäi trỉåìng nỉåïc bàòng cạc loải váût

ha xàng, quẹt thu tinh lng, sån chäúng tháúm, bc cạc cáúu kiãûn bàòng vạn khn thẹp håüc
ûn mäi trỉåì
ng nỉåïc, cọ hãû thäúng hụt v thoạt nỉåïc trong cạc cäng trçnh âi.
dủng våïi kiãưm ca ximàng ngay åí nhiãût âäü th
hãû thäúng vãút nỉït, bảc mu. Sỉû phạ hoải ny cọ thãø xy ra khi kãú
t thục xáy dỉûng 10 ÷ 15
nàm.
4. Biãûn phạp âãư phng àn mn cho ximàng:
Såí dé ximàng bë àn mn l vç trong bn thán ximàng cọ CaO tỉû do, cọ Ca(OH)
2
do
C
3
S thu hoạ sinh
räùng v näưng âäü väi gim xúng, hồûc l phn ỉïng våïi cạc axit, cạc múi âãø tảo ra nhỉỵng
cháút måïi dãù lm cho âạ ximàng bë phạ hoải hån. Vç váûy, biãûn phạp âãư phng àn mn cho
ximàng gäưm cọ :
- Thay âäøi thnh pháưn khoạng váût ca ximàng, nung

thnh pháưn CaO tỉû do, C
3
S v C
3
A xúng. Tuy nhiãn, viãûc gim tháúp hm lỉåüng C
3
S lải
nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü ca ximàng, cho nãn chè åí nhỉỵng nåi cọ u cáưu chäúng àn mn
cao m bãtäng khäng cáưn cọ mạc ca
- Dng biãûn phạp silicat hoạ bàòng cạch träün thãm vo ximàng nhỉỵng chá
hoảt tênh chỉïa nhiãưu SiO
2
vä âënh hçnh âãø tạc dủng våïi Ca(OH)
2
, C
3
A ca ximàng th
nhỉỵng håüp cháút silicat äøn âënh hån.
Ca(OH)
2
+ SiO
2
(VÂH) + H
2
O Ỉ mCaO.nSiO
2
.pH
2
O khäng ta
C

3
AH
6
+ SiO
2
(VÂH) + H
2
O Ỉ mCaO.nAl
2
O
3
.pSiO
2
.rH
2
O khäng tan
- Våïi nhỉỵng mäi trỉåìng m tênh cháút àn mn â củ thãø, thç ngỉåìi ta sỉí dủng nhỉỵng
loải ximàng âàûc biãût thêch håüp, nhỉ ximàng chäúng sunfat, ximàng chäúng axit.
- Dng biãûn phạp cabonat hoạ bãư màût bàòng cạch trỉåïc khi dng trong nỉåïc, nãn
cạc cáúu kiãûn bàòng ximàng tiãúp xục våïi khäng khê mäüt thåìi gian (2 ÷ 3 tưn), nhỉ váûy
Ca(OH)
2
s âỉåüc cacbonat hoạ thnh låïp v CaCO
3
bao bc cho bãn trong khọ bë ho tan
hån. Tuy nhiãn, biãûn phạp ny chè ạp dủng âäúi våïi nỉåïc n
- Tàng âäü âàûc ca kãút cáúu bãtäng bàòng cạch hản chãú lỉåüng nỉåïc thỉìa trong bãtäng,
nhỉ dng phủ gia tàng do, dng chán khäng hụt nỉåïc thỉìa sau khi âäø khn v âáưm chàõc
xong, dng biãûn phạp âáưm chàõc bãtäng bàòng cháún âäüng.
- Tảo låïp bo vã

liãûu âàûc v trå âäúi våïi bãtäng nhỉ: quẹt 2 ÷ 3 låïp nh tỉång bitum hồûc dung dëch bitum
p
bàòng váût liãûu gäúm.
- Ci thiã


.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 126
VIII. ÂÀÛC TÊNH, BO QUN V SỈÍ DỦNG XIMÀNG POOCLÀNG
1. Âàûc tênh
Ximàng pooclành cọ cỉåìng âäü phạt triãøn tỉång âäúi nhanh v cao, nhiãût lỉåüng phạt
ì mäùi
quạ 10 bao. Xãúp ximàng theo thỉï tỉû thåìi gian âãø dng, ximàng cọ ngy sn
út tr
imàng pooclàng l cháút kãút dênh quan trng nháút trong viãûc xáy dỉûng cạc cäng
- Tuy nhiãn, khäng nãn sỉí dủng ximàng pooclàng mạc cao cho cạc cäng trçnh cọ
thãø têch låïn vç nhiãût l mäi trỉåìng cọ tênh
(nỉåïc biãøn, nỉåïc thi cäng nghiãûp), cäng trçnh chëu axit, cäng trçnh chëu
hiãût. V
räün v nghiãưn láùn cng clinke ca ximàng
ût tênh puzolan v thảch cao. T lãû pha träün thỉåìng l ximàng
ra trong quạ trçnh thu hoạ nhiãưu hån v khäúi lỉåüng riãng cng tỉång âäúi cao hån so våïi
nhiãưu loải ximàng khạc; trong cạc mäi trỉåìng àn mn, ximàng pooclàng chäúng tháúm kẹm
nhỉng tênh chëu lỉía lải tỉång âäúi khạ.
2. Bo qun
Ximàng pooclàng ráút dãù hụt áøm trong khäng khê, âọng vọn thnh củc, tråí nãn kẹm
pháøm cháút, cỉåìng âäü gim xúng v thåìi gian ninh kãút ràõn chàõc kẹo di. Vç váûy, váún âãư
ch úu trong váûn chuøn v bo qun trong kho l phi chäúng áøm cho ximàng. Kho chỉïa
ximàng phi cao rạo, sn phi cạch màût âáút 0,5m, phi xãúp cạch tỉåìng kho 0,5m va

chäưng khäng
x ỉåïc thç dng trỉåïc, cọ ngy sn xút sau thç dng sau. Khäng nãn âãø ximàng láu
quạ 3 thạng vç cỉåìng âäü ximàng cọ thãø gim âãún 30% do khê háûu nọng áøm ca nỉåïc ta.
Nãúu ximàng â täưn kho láu quạ
6 thạng, cáưn phi kiãøm tra lải mạc trỉåïc khi sỉí dủng.
3. Sỉí dủng
- X
trçnh, âàûc biãût l cạc cäng trçnh bãtäng v bãtäng cäút thẹp. Ngỉåìi ta dng ximàng âãø sn
xút bãtäng v vỉỵa dng cho mi cäng trçnh trãn cản, trong âáút, trong nỉåïc khäng àn mn
hồûc êt àn mn, dng chãú tảo cáúu kiãûn bãtäng v bãtäng cäút thẹp phủc vủ cho xáy dỉûng
làõp ghẹp.

ỉåüng to ra nhiãưu v khäng nãn sỉí dủng åí nhỉỵng
àn mn mảnh
n åïi nhỉỵng loải cäng trçnh ny cáưn phi sỉí dủng nhỉỵng loải ximàng âàûc biãût.

§5. XIMÀNG POOCLÀNG PUZOLAN
I. KHẠI NIÃÛM:
- Ximàng pooclàng puzolan l cháút kãút dênh vä cå ràõn trong nỉåïc hồûc trong mäi
trỉåìng áøm ỉåït, âỉåüc chãú tảo bàòng cạch t
pooclàng våïi cháút phủ gia hoa
pooclàng cäüng våïi 20 ÷ 50% phủ gia puzolan v 5% thảch cao säúng CaSO
4
.2H
2
O.
- ÅÍ Viãût Nam, phủ gia puzolan Sån Táy cọ mu häưng náu, do âọ ximàng pooclàng
puzolan sn xút ra cng cọ mu náu häưng.
II. PHỦ GIA PUZOLAN
- Phủ gia hoảt tênh phuzolan l phủ gia khoạng váût, thnh pháưn ch úu l SiO

2

âënh hçnh v Al
2
O
3
hoảt tênh. Bn thán phủ gia puzolan khäng cọ kh nàng ràõn chàõc trong
nỉåïc nhỉng trong mäi trỉåìng cọ näưng âäü väi nháút âënh thç nọ s tỉång tạc våïi väi tảo
thnh nhỉỵng håüp cháút måïi cọ kh nàng ràõn chàõc âỉåüc trong nỉåïc.

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 127
- Cọ hai loải phủ gia puzolan l phủ gia puzolan thiãn nhiãn v phủ gia puzolan
nhán tảo. Phủ gia puzolan thiãn nhiãn cọ thnh pháưn ch úu l SiO
2
vä âënh hçnh,
iO
2
.nH
2
O âỉåüc láúy tỉì cạc sn pháøm ca nụi lỉía nhỉ tro nụi lỉía, tup nụi lỉía, si âạ bt
áút nhỉ âiatomit, trepen. Phủ gia puzolan nhántảo
g giäúng nhỉ quạ trçnh
silicat ngáûm nỉåïc,
a(OH)
2
. Cạc khoạng trãn cng
âënh hçnh v Al
2

O
3
hoảt tênh cọ trong phủ gia puzolan :
2
O
khi C
3
A thu hoạ tảo ra C
3
AH
6
s tạc dủng våïi SiO
2
vä âënh hçnh theo
3CaO. Al
2
O
3
.SiO
2
.nH
2
O
UZOLAN:
àn pooclàng puzolan cọ khäúi lỉåüng riãng v khäúi lỉåüng thãø têch nh hån
üt mỉïc âäü nghiãưn thç ximàng pooclàng puzolan s mën hån ximàng
iãưu kiãûn bçnh thỉåìng, ximàng pooclàng puzolan ninh kãút ràõn chàõc
ng pooclàng.
S
hồûc láúy tỉì cạc loải âạ tráưm têch biãún ch

cọ thnh pháưn ch úu l SiO
2
vä âënh hçnh v Al
2
O
3
hoảt tênh. Nọ cọ trong âáút sẹt nung
non hồûc cọ trong phãú thi cäng nghiãûp nhỉ xè qûng, tro nhiãût âiãûn, v.v

III. QUẠ TRÇNH NGỈNG KÃÚT RÀÕN CHÀÕC:
- Sỉû ràõn chàõc ca ximàng pooclàng puzolan åí thåìi k âáưu cn
ràõn chàõc ca ximàng pooclàng, tỉïc l cng hçnh thnh cạc sn pháøm
cạc aluminat ngáûm nỉåïc, cạc ferit canxi ngáûm nỉåïc v C
tri qua 3 giai âoản l ho tan, hoạ keo v kãút tinh. Riãng Ca(OH)
2
måïi sinh ra s tạc dủng
våïi SiO
2

Ca(OH)
2
+ SiO
2
(VÂH) Ỉ (0,8 ÷ 1,5) CaO.SiO
2
.nH
Ca(OH)
2
+ Al
2

O
3
(ht) Ỉ CaO.Al
2
O
3
.nH
2
O
- Ngoi ra
phn ỉïng :
C
3
AH
6
+ SiO
2
(VÂH) Ỉ
-Cạc khoạng måïi cng tham gia quạ trçnh ninh kãút theo ba giai âoản : ho tan, hoạ
keo v kãút tinh.
IV. CẠC TÊNH CHÁÚT CA XIMÀNG POOCLÀNG P
1. Khäúi lỉåüng riãng, khäúi lỉåüng thãø têch:
Xim g
ximàng pooclàng,vo khong :
γ
a
= 2,8 ÷ 2,9g/cm
3
γ
o

= 0,8 ÷ 1,0g/cm
3
2. Âäü mën:
Nãúu cng mä
pooclàng. Âäü mën âỉåüc âạnh giạ bàòng pháưn tràm lỉåüng lt qua sng, u cáưu vãư âäü mën
giäúng nhỉ ximàng pooclàng nghéa l 100% lt qua sng 0,2mm v låïn hån 85% lt qua
sng 0,08mm.
3. Nỉåïc tiãu chøn:
Vç ximàng pooclàng puzolan cọ âäü mën cao hån nãn nọ u cáưu lỉåüng nỉåïc tiãu
chøn låïn hån ximàng pooclàng, thỉåìng vo khong 30 ÷ 40%. Vç váûy, våïi cng mäüt
lỉåüng nỉåïc, bãtäng dng ximàng pooclàng puzolan thỉåìng cọ âäü sủt kẹm hån.
4. Thåìi gian ninh kãút:
Khi dỉåỵng häü åí â
cháûm hån so våïi ximàng pooclàng trong thåìi gian âáưu, nhỉng thåìi gian vãư sau täúc âäü ninh
kãút cng nhanh v cọ thãø âøi këp ximàng pooclàng sau 28 ngy. Khi dỉåỵng häü åí âiãưu
kiãûn nhiãût áøm, ximàng pooclàng puzolan ninh kãút ràõn chàõc nhanh hån ximà

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 128
5. Tênh äøn âënh thãø têch:
Ta â biãút ximàng pooclàng bë máút äøn âënh thãø têch l do täưn tải cạc hảt CaO tỉû do
ảng h
âënh thãø têch cao :
CaO (tỉû do) + SiO
2
(VÂH) + nH
2
O Ỉ (0,8÷1,5) CaO.SiO
2

.nH
2
O
åìng âäü ca ximàng pooclàng puzolan l bn cháút
Z
40. Trong âọ PC
PUZ
l k hiãûu cho ximàng pooclàng puzolan,
ạc trë säú 20, 30, 40 l giåïi hản bãưn nẹn ca máùu chøn sau 28 ngy âãm dỉåỵng häü v
âỉåüc tênh bàòng N/mm
2
, xạc âënh theo TCVN 4032 - 1985.
- Ximàng pooclàng puzolan phi âm bo ca N 995
quy â

M
d ảt gi lỉía. Âäúi våïi ximàng pooclàng puzolan, cạc hảt CaO tỉû do ny s tạc dủng våïi
SiO
2
vä âënh hçnh tảo thnh CaO.SiO
2
.nH
2
O cọ tênh äøn

6. Tênh co nåí thãø têch:
Ximàng pooclàng puzolan mën hån, xäúp hån, cáưn nhiãưu nỉåïc hån ximàng pooclàng
nãn lỉåüng nỉåïc nho träün låïn dáùn âãún co ngọt låïn hån.
7. Cỉåìng âäü:
- Nãúu dỉåỵng häü åí âiãưu kiãûn bçnh thỉåìng thç trong thåìi gian âáưu, cỉåìng âäü ca

ximàng pooclàng puzlan tháúp hån cỉåìng âäü ca ximàng pooclàng, nhỉng cng vãư sau thç
cỉåìng âäü phạt triãøn cng nhanh cọ thãø âøi këp hồûc låïn hån.
- Cạc úu täú nh hỉåíng âãún cỉ
ximàng (thnh pháưn khoạng, âäü mën, ) v âäü hoảt tênh ca phủ gia puzolan. Nãúu phủ gia
puzolan cng tinh khiãút thç lỉåüng dng s êt âi v cỉåìng âäü âạ ximàng s cao, nãúu phủ gia
puzolan kẹm tinh khiãút (hm lỉåüng SiO
2
vä âënh hçnh tháúp) thç lỉåüng dng phi nhiãưu dáùn
âãún cỉåìng âäü âạ ximàng gim xúng.
- Càn cỉï theo âäü bãưn nẹn, ximàng pooclàng puzolan âỉåüc phán lm 3 mạc:
PC
PUZ
20, PC
PUZ
30, PC
PU
c
ïc u cáưu theo TCV 4033 - 1
ënh nhỉ bng sau:
ỉïc
Tãn chè tiãu
PC
PU
20 PC
PU
30 PC
PU
40
Z Z Z
1- Giåïi hản bãưn nẹn,

N/mm
2
, khäng nh hån
- Sau 7 ngy âãm
- Sau 28 ngy
2- Âäü nghiãưn mën
- Pháưn cn lải trãn sng cọ kêch thỉåïc läù
g phạp
- Bàõt âáưu,
phụt
, khäng såïm hån
ït
, khäng mün hån
20
2600
45
10
10
30
2600
45
10
10
40
2600
45
10
10
0,08
mm

, %, khäng låïn hån
- Bãư màût riãng xạc âënh theo phỉån
Blaine,
cm
2
/g
, khäng nh hån
3- Thåìi gian ninh kãút

13


15



18


15



25


15


- Kãút thục,

phu
4- Âäü äøn âënh thãø têch xạc âënh theo phỉång phạp
Låsatålie,
mm
, khäng låïn hån





.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 129
8. Nhiãût thu họa
Vç hm lỉåüng C
3
A êt hån nãn ximàng pooclàng puzolan khi thu hoạ to ra mäüt
lỉåüng nhiãût êt hån so våïi ximàng pooclàng.

9. Kh nàng chäúng àn mn
- Ximàng pooclàng bë àn mn do cạc thnh pháưn Ca(OH)
2
v C
3
AH
6
. Trong
ximàng pooclàng puzolan, cạc thnh pháưn ny âãưu tạc dủng våïi SiO
2
vä âënh hçnh :

Ca(OH)
2
+ SiO
2
(VÂH) Ỉ (0,8 ÷ 1,5) CaO.SiO
2
.nH
2
O
VÂH) Ỉ 3CaO. Al
2
O
3
.SiO
2
.nH
2
O
cháút ny âãưu khäng tan nãn ximàng pooclàng puzolan cọ kh nàng chäúng àn
n tä
cạc âàûc tênh trãn nãn ximàng pooclàng puzolan thỉåìng âỉåüc dng cho cạc
mn v åí
ng cho cạc kãút cáúu âäø bãtäng khäúi låïn vç êt bë ỉïng sút nhiãût hån ximàng
ho cạc cäng trçnh cáưn cọ
åìng âäü såïm hồûc chëu tạc dủng khä áøm liãn tủc, mỉûc nỉåïc thay âäøi liãn tủc.
Bo qun:
Hon ton giäúng nhỉ ximàng pooclàng thỉåìng, ximàng pooclàng puzolan cng cáưn
åüc bo qun täút âãø chäúng áøm, hản chãú mỉïc âäü gim cỉåìng âäü

C

3
AH
6
+ SiO
2
(
- Cạc
m út hån ximàng pooclàng.

V. SỈÍ DỦNG V BO QUN:
1. Sỉí dủng:
- Do
cäng trçnh thỉåìng xun tiãúp xục våïi nỉåïc màûn v nỉåïc ngt nhỉ hi cng, áu thuưn,
kãnh mỉång, âáûp nỉåïc; dng cho cạc cäng trçnh dỉåïi âáút, trong nỉåïc ngáưm àn
nåi áøm ỉåït; d
pooclàng.
- Tuy nhiãn, khäng nãn dng ximàng pooclàng puzolan c
cỉ
2.

âỉ










.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 130
CHỈÅNG V

àût,
üt
ûng våïi
ng giỉỵa
håüp bãtäng v bãtäng .
n trng, âỉåüc sỉí dủng
ût sau :
ûng váût liãûu âëa phỉång.
ho kã
i bãtäng co
o
äng thỉåìng.
BÃTÄNG DNG CHÁÚT KÃÚT DÊNH VÄ CÅ

§1. KHẠI NIÃÛM V PHÁN LOẢI
I. KHẠI NIÃÛM
1. Häùn håüp bãtäng :
-Häùn håüp bãtäng l mäüt häún håüp bao gäưm cäút liãûu, cháút kãút dênh v nỉåïc, phủ gia
(nãúu cọ) âỉåüc nho träün âäưng âãưu, cọ tênh do , tênh dênh nhỉng chỉa ràõn chàõc, chỉa cọ
cỉåìng âäü.
2. Bãtäng :
-Bãtäng l loải âạ nhán tảo cọ cáúu trục phỉïc tảp âỉåüc tảo thnh tỉì 3 thnh pháưn cå
bn:
*Cäút liãûu l nhỉỵng hảt cạt, âạ cọ hçnh dạng, kêch thỉåïc, âàûc trỉng bãư m
cỉåìng âäü . . . ráút khạc nhau.

*Âạ ximàng âỉåüc tảo thnh tỉì ximàng tỉång tạc våïi nỉåïc v âỉåüc âãø mä
thåìi gi
*Hãû thäúng mao qun, läù räùng cọ thãø chỉïa nỉåïc, khäng khê v håi nỉåïc.
3. Vai tr ca cạc thnh pháưn
-Cäút liãûu låïn l bäü khung chëu lỉûc ca bãtäng sau khi âỉåüc häư ximàng gàõn kãút lải.
-Cäút liãûu nh lam tàng âäü âàûc âäưng thåìi âm bo kh nàng chäúng co cho bãtäng.
-Cháút kãút dênh v nỉåïc l tha
an cho ràõn chàõc lải.
ình pháưn hoảt tênh ca bãtäng, chụng tạc du
nhau tảo thnh häư cháút kãút dênh bao bc xung quanh hảt cäút liãûu. Nọ láúp âáưy läù räù
cạc hảt cäút liãûu, âäưng thåìi âọng vai tr l cháút bäi trån tảo âäü do cho häùn håüp bãtäng.
Trong quạ trçnh ngỉng kãút ràõn chàõc, häư cháút kãút dênh lm nhiãûm vủ liãn kãút cạc hảt cäút
liãûu lả
i våïi nhau tảo thnh mäüt khäúi.
-Phủ gia dng âãø ci thiãûn mäüt säú tênh cháút ca häùn
4. Ỉu âiãøm
-Bãtäng l mäüt trong nhỉỵng loải váût liãûu xáy dỉûng ráút qua
räüng ri trong mi lénh vỉûc xáy dỉûng vç nọ cọ nhỉỵng tênh cháút ỉu viã
- Cọ cỉåìng âäü chëu nẹn cao, bãưn trong mäi trỉåìng.
- Cäút liãûu cọ thãø sỉí du
- Cọ thãø tảo hçnh dãù dng c út cáúu.
- Dãù cå giåïi hoạ, tỉû âäüng hoạ quạ trçnh sn xút v thi cäng.
- Cọ thãø tảo âỉåüc nhiãưu loả ï tênh cháút khạc nhau.
II. PHÁN LOẢI
1. Theo khäúi lỉåüng thãø têch
-Bãtäng âàûc biãût nàûng : γ
o
> 2500 kg/m
3
, chãú tảo tỉì cäút liãûu âàûc biãût, dng cho

nhỉỵng kãút cáúu âàûc biãût.
-Bãtäng nàûng : γ
= 1800 ÷ 2500 kg/m
3
, chãú tảo tỉì cäút liãûu thỉåìng, dng cho kãút
cáúu chëu lỉûc th

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 131
-Bãtäng nhẻ : γ
o
= 500 ÷ 1800 kg/m
3
, trong âọ gäưm cọ bãtäng nhẻ cäút liãûu räùng
(nhán tảo hay thiãn nhiãn), bãtäng täø ong (bãtäng khê v bãtäng bt), chãú tảo tỉì häún håüp
úu tỉí silicat nghiãưn mën v cháút tảo räùng, bãtäng häúc låïn (khäng cọ
äút liãûu
γ
o
< 500 kg/m
3
, cng l loải bãtäng täø ong v bãtäng cäút liãûu
ùng.
u
ng cäút liãûu âàûc biãût (chäúng phọng xả, chëu nhiãût, chëu axit)
màût âỉåìng, sán bay, lạt vèa h
- Bãtäng dng cho kãút cáúu bao che (thỉåìng l bãtäng nhẻ)
- Bãtäng cọ cäng dủng â hiãût, bãtäng bãưn sufat, bãtäng
axit, bãtäng chäúng phọng xả

BÃTÄNG NÀÛNG

l bãtäng âỉåüc chãú tảo tỉì cạc váût liãûu thäng thỉåìng nhỉ ximàng, cạt,
ût khoạng åí dảng thiãn nhiãn hay nhán tảo, cọ hçnh
cháút kãút dênh, nỉåïc,cá
c nh).
-Bãtäng âàûc biãût nhẻ :

2. Theo dảng cäút liãû
- Bãtäng cäút liãûu âàûc
- Bãtäng cäút liãûu räùng
- Bãtä
3. Theo cäng dủng
- Bãtäng thỉåìng dng trong cạc kãút cáúu bãtäng cäút thẹp .
- Bãtäng thu cäng dng âãø xáy âáûp, áu thuưn, ph låp mại kãnh, cạc cäng trçnh
dáùn nỉåïc,
- Bãtäng xáy dỉûng

àûc biãût nhỉ bãtäng chëu n
chäúng àn mn
- Bãtäng trang trê

§2.
I. KHẠI NIÃÛM
-Bãtäng nàûng
âạ dàm (si), cọ khäúi lỉåüng thãø têch trong khong tỉì 1800 ÷ 2500 kg/m
3
.
II. VÁÛT LIÃÛU CHÃÚ TẢO BÃTÄNG NÀÛNG
1. Cäút liãûu :

a. Khại niãûm
-Cäút liãûu låïn v nh l cạc ha
dảng, kêch thỉåïc, âàûc trỉng bãư màût, cỉåìng âäü . . . ráút khạc nhau. Khi cåỵ hảt tỉì 0,15 ÷ 5mm
l cäút liãûu nh v tỉì 5 ÷ 70mm l cäút liãûu låïn .
b. Cạc chè tiãu âạnh giạ cháút lỉåüng cäút liãûu dng cho bãtäng nàûng
*
Chè tiãu 1 : Lỉåüng ngáûm cháút báøn:
-Trong cạt, si hay âạ dàm thỉåìng cọ láùn âáút sẹt, bn, bủi, cạc mnh mica, cạc
múi sunfat. Cạc loải ny s bạm thnh mng mng trãn bãư màût hảt cäút liãûu ngàn cn sỉû
ãúp xu
n nhàơn khäng dênh kãút, dãù gy do ún. Mica âen dãù bë phong hoạ
cáúu trục bãtäng. Múi sunfat gáy hiãûn tỉåüng àn mn sunfat.
cho bãtäng nàûng phi âm b
o âäü sảch theo
ti ïc ca hảt cäút liãûu våïi âạ ximàng, lm cho sỉû liãn kãút giỉỵa chụng bë gim xúng.
Cạc mnh mica thç trå
lm gim âäü bãưn ca bãtäng. Bn, bủi, sẹt thç co nåí thãø têch mäüt cạch âạng kãø khi âäü áøm
thay âäøi lm phạ hoải
-Theo TCVN 1770 - 1986 cạt dng
quy âënh åí bng 5-1.

.
Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 132
-Trong thỉûc tãú âãø loải trỉì cạc cháút báøn ny, âäúi våïi si hay âạ dàm ngỉåìi ta âem
- Bn, bủi, sẹt : phỉång phạp gản rỉía.
- Cháút báøn h ng phạp so mu v âäü
- Múi sunfat : phỉång phạp kãút ta bàòng dung dëch BaCl
2
.

Bn
Mỉïc theo mạc bãtäng
rỉía tháût sảch l âỉåüc.
*Cạch xạc âënh lỉåüng tảp cháút báøn :
ỉỵu cå : phỉå so cỉåìng
g 5-1

Tãn chè tiãu
Nh n
100
150
00 Låïn hån 200

÷
2
1. Sẹt , ạ sẹt, cạc tảp cháút khạc åí dảng củc
2. Lỉåüng hảt trãn 5
mm
, tênh bàòng % theo khäúi
lỉåüng cạt, khäng låïn hån
ït, khäng låïn hån
4. Hm lỉåüng mica, tênh b ng % khäúi lỉåüng cạt,
Khäng

1,5
Khäng

1
3
Khäng


1
3
3. Hm lỉåüng múi gäúc sunfat, sunfit tênh ra SO
3
,
tênh bàòng % khäúi lỉåüng ca
àò

10

1

10

1

10

1
khäng låïn hån
5. Hm lỉåüng bn, bủi, sẹt, tênh bàòng % theo khäúi
lỉåüng cạt, khäng låïn hån

5



*Chè tiãu 2 : Hçnh dảng, âàûc trỉng bãư màût
-Hçnh dảng v âàûc trỉng bãư màût ca hảt cäút liãûu cọ nh hỉåíng âãún âäü bãưn liãn kãút

giỉỵa âạ ximàng våïi cäút liãûu, nh hỉåíng âãún cỉåìng âäü bãtäng.
-Loải hảt hçnh cáưu, ävan, hçnh khäúi chëu lỉûc täút.
-Hảt thoi, dẻt (kêch thỉåïc nh nháút bẹ hån 1/3 cạc kêch thỉåïc cn lải) cọ cỉåìng âäü
chëu ún ráút bẹ, nh hỉåíng xáúu âãún cỉåìng âäü bãtäng . Quy phảm quy âënh lm lỉåüng hảt
m. Quy phả
m quy âënh lỉåüng hảt ny nh hån 10% theo khäúi lỉåüng, cng xạc
ãu cáưu låïn hån 300daN/cm
2
thç phi dng
ạ dàm
thoi, dẻt phi nh hån 15% theo khäúi lỉåüng, xạc âënh bàòng phỉång phạp chn.
-Hảt mãưm úu, hảt dãù bë phong hoạ cọ cỉåìng âäü tháúp lm cỉåìng âäü v âäü bãưn ca
bãtäng gi
âënh bàòng phỉång phạp chn.
-Hảt cọ bãư màût nhạm s liãn kãút täút hån våïi âạ ximàng hån hảt cọ bãư màût trån. Vç
váûy, khi chãú tảo bãtäng cọ cỉåìng âäü y
â .
*
Chè tiãu 3 : Thnh pháưn hảt v âäü låïn
-Thnh pháưn hảt l t lãû pháưn tràm vãư khäúi lỉåüng giỉỵa cạc cáúp hảt to nh khạc nhau
åüp cäút liãûu nh nháút,
v âỉåüc xạc âënh bàòng bäü sng tiãu chøn.
Thnh pháưn hảt ca cäút liãûu cọ nh hỉåíng låïn âãún cháút lỉåüng ca bãtäng. Nãúu nhỉ
thnh pháưn hảt ca cäút liãûu håüp l thç lm cho âäü räùng ca häùn h
lỉåüng dng ximàng cng nh v bãtäng cng chàût, cỉåìng âäü cng cao.

.
Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 133
-Cọỳt lióỷu laỡ mọỹt họựn hồỹp bao gọửm caùc haỷt khọng coù kờch cồợ giọỳng nhau, maỡ coù caùc

õổồỡng kờnh d
1
, d
2
, d
3
, , d
n
. Vỗ vỏỷy, cỏửn phaới xaùc õởnh tyớ lóỷ giổợa caùc cồợ haỷt vaỡ haỡm lổồỹng
cuớa mọựi cồợ haỷt õoù bao nhióu õóứ coù õổồỹc mọỹt thaỡnh phỏửn haỷt hồỹp lyù.
ọỳi hồỹp lyù giổợa caùc cồợ haỷt laỡ : -Vóử kờch cồợ, ngổồỡi ta nhỏỷn thỏỳy tyớ lóỷ tổồng õ

2
121 n
ddd
1

3
2
====
n
dd
d

+Vỗ vỏỷy, õọỳi vồùi caùt , bọỹ saỡng tióu chuỏứn coù kờch thổồùc caùc lọự saỡng laỡ : 5 ; 2,5 ; 1,25
nh phỏửn haỷt.
ỡi ta xaùc õởnh nhổ sau :
- Cỏn mọỹt lổồỹng cọỳt lióu õaợ sỏỳy khọ coù khọỳi lổồỹng G
g
.

bióỷt
(%) cọỳt lióỷu coỡn laỷi trón mọựi saỡng
; 0,63 ; 0,315 vaỡ 0,14mm; õọỳi vồùi soới hay õaù dm thỗ duỡng bọỹ saỡng coù õổồỡng kờnh lọự saỡng
laỡ : 70 ; 40 ; 20 ; 10 ; 5mm õóứ xaùc õởnh thaỡ
+Vóử haỡm lổồỹng, ngổồ
- Saỡng qua bọỹ saỡng tióu chuỏứn lỏửn lổồỹt tổỡ cồợ saỡng lồùn nhỏỳt õóỳn cồợ saỡng beù nhỏỳt.
- Cỏn lổồỹng soùt laỷi trón tổỡng saỡng
i
- Tờnh lổồỹng soùt rióng a
laỡ tyớ lóỷ khọỳi lổồỹng
i
so vồùi toaỡn bọỹ lổồỹng õem saỡng, nghộa laỡ :

%100ì=
G
g
a
i
i

- Tờnh lổồỹng soùt tờch luyợ ồớ mọựi cồợ saỡng A
i
(%) laỡ lổồỹng soùt rióng bióỷt cọỹng dọửn tổỡ
c aỡng õang xeùt.
oớ :
a
2, i
- Cn cổù vaỡo lổồỹng soùt tờch luyợ trón mọựi saỡng vaỡ õổồỡng kờnh cồợ haỷt ta veợ õổồỹc
cho pheùp vóử thaỡnh phỏửn haỷt.
Phaỷm vi cho pheùp vóử thaỡnh phỏửn haỷt c ùt (TCVN ) nhổ sau :

ổồỡng kờnh lọ aỡng (
m
2 5 0,63 0,315 0,14
ồợ saỡng lồùn nhỏỳt õóỳn cồợ s
ọỳi vồùi cọỳt lióỷu nh A
i
=
5
+ + a
ọỳi vồùi cọỳt lióỷu lồùn : A
i
= a
70
+ a
40
+ + a
i

õổồỡng thaỡnh phỏửn haỷt thổỷc tóỳ rọửi õem so saỡnh vồùi phaỷm vi
uớa ca
ự s
m
)

5 ,5 1,2
Lổồỹng soùt tờch luyợ A
i
(% 0
ữ ữ
4 90 90 100) 0 20 15 5 35


70 70
ữ ữ
-Tổỡ õoù, ta bióứu ờnh lọự

t tờch luy
dióựn õổồỹc õọử thở quan hóỷ giổợa lổồỹng soùt tờch luyợ vaỡ õổồỡng k
saỡng :


Lổồỹng soù ợ Ai (%)


ọử thở xaùc õởnh thaỡnh phỏửn haỷt cuớa caùt õóứ chóỳ taỷo bótọng nỷng


0 0,1 2,50 5,0
0,315 Kờch thổồùc lọự saỡng, mm
4 0,63 1,25
0
10
50
80
20
30
40
60
70
90
10


.

×