Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi và đáp án thi học sinh giỏi lớp 11 thpt môn vật lý tỉnh VĨnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.76 KB, 4 trang )

S GD&T VNH PHC

CHNH THC
Kì THI CHọN HSG LớP 11 THPT NĂM HọC 2010-2011
Đề THI MÔN: VậT Lý
(Dành cho học sinh THPT không chuyên )
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Bi 1: Mt bỡnh thộp kớn cú th tớch V c ni vi mt bm hỳt khớ. p sut ban u ca khớ trong
bỡnh l 760mmHg. Dung tớch ti a mi ln bm hỳt l
20
b
V
V =
. Hi phi bm hỳt ti thiu bao nhiờu
ln ỏp sut ca khớ trong bỡnh cũn di 5mmHg ? Coi nhit khụng i trong quỏ trỡnh bm.
Bi 2: Trờn ng thng xy cho bn im O, A, B, C theo th t t trỏi qua phi, trong ú B l
trung im ca AC. t in tớch Q ti O. Sau ú ln lt t in tớch q ti A, B v C. Bit rng khi q
t ti A v B thỡ lc tng tỏc gia hai in tớch l
4
1
9.10F N

=
v
4
2
4.10F N

=
. Tỡm lc tng tỏc
gia cỏc in tớch khi q t ti C.


Bi 3: Cho mch in nh hỡnh v. Vi
1
6E V=
,
1 2
1r r= =
,
2
2E V=
,
1
2R =
,
2
5R =
,
3
R
l bỡnh in
phõn dung dch CuSO
4
cú cỏc in cc bng ng v cú in
tr
3
. Tớnh:
a) Hiu in th U
AB
.
b) Cng dũng in chy qua cỏc on mch.
c) Lng ng bỏm vo Katụt trong thi gian 16 phỳt 5 giõy.

Bi 4: Mt in tớch
3
10q C

=
, khi lng
5
10m g

=
chuyn ng
vi vn tc ban u v
o
i vo trong mt vựng t trng u cú
0,1B T=
c gii hn gia hai ng thng song song v , cỏch nhau mt
khong
10a cm=
v cú phng vuụng gúc vi mt phng cha v ,
sao cho
0
v

hp gúc
30
o

=
vi . Tỡm giỏ tr ca v
o

in tớch khụng
ra khi t trng (hỡnh v), b qua tỏc dng ca trng lc.
Bi 5: Hai thanh kim loi song song, thng ng cú in tr khụng
ỏng k, mt u ni vo in tr
0,5R =
. Mt on dõy dn AB,
di
14l cm
=
, khi lng
2m g=
, in tr
0,5r =
tỡ vo hai thanh kim loi t do trt khụng ma sỏt
xung di v luụn luụn vuụng gúc vi hai thanh kim loi ú. Ton b h thng t trong mt t
trng u cú hng vuụng gúc vi mt phng hai thanh kim loi cú cm
ng t
0,2B T=
. Ly
2
9,8 /g m s=
.
a) Xỏc nh chiu dũng in qua R.
b) Chng minh rng lỳc u thanh AB chuyn ng nhanh dn, sau mt thi
gian chuyn ng tr thnh chuyn ng u. Tớnh vn tc chuyn ng u
y v tớnh U
AB
.
c) Bõy gi t hai thanh kim loi nghiờng vi mt phng nm
ngang mt gúc

60
o

=
. ln v chiu ca
B
ur
vn nh c. Tớnh
vn tc v ca chuyn ng u ca thanh AB v U
AB
.
== Ht ==
(Giỏm th khụng gii thớch gỡ thờm)
H tờn thớ sinh . S bỏo danh.
A
B
R

B
ur
a

0
v
r

q,m
B

E

1
, r
1
R
1
E
2
,r
2
R
2
R
3
A
B
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC KÌ THI HSG LỚP 11 KHÔNG CHUYÊN NĂM 2011
MÔN VẬT LÝ
Bài 1 (1,5 điểm):
- Sau mỗi lần bơm hút, thể tích khí trong bình dãn từ V đến V+V
b
.
- Do T không đổi => áp dụng ĐL Bôi lơ Mariôt cho từng lần bơm:
- Lần bơm hút thứ 1:
b
b
VV
pV
ppVVVp
+
=⇒=+

11
)(
(0,25đ)
- Lần bơm hút thứ 2:
2
2
212
)(
)(
b
b
VV
pV
pVpVVp
+
=⇒=+
(0,25đ)
- Lần bơm hút thứ n:
n
n
b
n
n
n
b
n
b
n
n
p

p
V
V
p
pV
VV
VV
pV
p =+⇒=+⇒
+
= )1()(
)(
(0,5đ)
- Thay số, lấy logarit ta được:
05,1lg
152lg
≥n
với n nguyên dương nên:
103≥n
, tối thiểu n=103. (0,5đ)
Bài 2 (2 điểm):
- Lực tương tác:
2
1
OA
q.Q.k
F =
 OA =
1
F

Q.q.k
(0,5đ)
Tương tự: OC =
. .k q Q
F
và OB =
2
F
Q.q.k
, với F là lực tương tác khi đặt q ở C (0,5đ)
- Do B là trung điểm của AC nên: OA + OC = 2.OB (0,5đ)

1 2
1 1 2
F F F
+ =
 F =
( )
2
21
21
FF2
F.F

=2,25.10
-4
(N) (0,5đ)
Bài 3 (3 điểm):
3
6

36)(
111111
AB
AB
U
IIrRIEU

=→−=+−=
(1) (0,25đ)
6
2
62)(
222222
AB
AB
U
IIrRIEU

=→−=+−=
(2) (0,25đ)
IIU
AB
3R
3
==
(3) (0,25đ)
21
III +=
(4) (0,25đ)
Thay (1), (2), (4) vào (3) ta có:

)(8,2 VU
AB
=
(0,5đ)
Thay U
AB
vào (1), (2), (3) ta có:
)(93,0),(
15
2
),(
15
16
21
AIAIAI =−≈≈
(1đ)
Khối lượng Cu thu được là:
965.64.0,93
0,3( )
96500.2
tAI
m g
Fn
= = =
(0,5đ)
Bài 4 (1,5 điểm):
- Để điện tích không ra khỏi từ trường ở Δ’ thì v

v
gh

.
(Với v
gh
ứng với trường hợp quỹ đạo của điện tích tiếp xúc với Δ’. )
- Từ hình vẽ ta có:
os
1 os
a
a R Rc R
c
α
α
= + → =
+
(0,5đ)
(vẽ được hình được 0,25đ)
- Mặt khác:
1 os (1 os )
gh gh
gh
mv mv
a aqB
R v
qB c qB m c
α α
= → = → =
+ +
. (0,25đ)
a
Δ Δ’

0
v
r
α
q,m
B

- Thay số có:
3
8
0,1.10 .0,1
536( / )
10 .(1 os30 )
gh
o
v m s
c


= =
+
(0,25đ)
- Vậy để điện tích không ra khỏi từ trường ở Δ’ thì v

536 (m/s). (0,25đ)
Bài 5 (2 điểm):
a) Do thanh đi xuống nên từ thông qua mạch tăng. Áp dụng định luật
Lenxơ, dòng điện cảm ứng sinh ra
cu
B

uuur
ngược chiều
B
ur
(Hình vẽ). (0,25đ)
Áp dụng qui tắc nắm bàn tay phải, I chạy qua R có chiều từ A → B.
(0,25đ)
b) Ngay sau khi buông thì thanh AB chỉ chịu tác dụng của trọng lực
P mg=
nên thanh chuyển động
nhanh dần → v tăng dần.
- Đồng thời, do sau đó trong mạch xuất hiện dòng điện I nên thanh AB chịu thêm tác dụng của lực từ
F BIl
=
có hướng đi lên.
- Mặt khác, suất điện động xuất hiện trong AB là:
e Blv
t
∆Φ
= =

nên
e Blv
I
R r R r
= =
+ +

2 2
B l v

F
R r
→ =
+
Cho nên khi v tăng dần thì F tăng dần → tồn tại thời điểm mà F=P. Khi đó thanh chuyển động thẳng
đều. (0,25đ)
-Khi thanh chuyển động đều thì:
2 2 3
2 2 2 2
( ) (0,5 0,5).2.10 .9,8
25( / )
0,2 .0,14
B l v R r mg
F mg mg v m s
R r B l

+ +
= → = → = = =
+
(0,5đ)
- Hiệu điện thế giữa hai đầu thanh khi đó là:
0,2.0,14.25
. . .0,5 0,35( )
0,5 0,5
AB
Blv
U I R R V
R r
= = = =
+ +

(0,25đ)
c) Khi để nghiêng hai thanh kim loại ta có hình vẽ bên:
- Hiện tượng xảy ra tương tự như trường hợp b) khi ta thay P bằng Psinα, thay B bằng B
1
với
B
1
=Bsinα.
- Lập luận tương tự ta có:
2 2 3 0
2 2 2 2
( sin ) ( ) sin (0,5 0,5).2.10 .9,8.sin 60
sin sin 28,87( / )
( sin ) (0,2.sin 60 ) .0,14
o
B l v R r mg
F mg mg v m s
R r B l
α α
α α
α

+ +
= → = → = = =
+
(0,25đ)
A
B
R


B
ur
cu
B
uuur
I
1
B
uur
B
ur
2
B
uur
P
ur
1
P
ur
F
ur
N
uur
I
α
α
- Hiệu điện thế giữa hai đầu thanh khi đó là:
sin . 0,2.sin 60 .0,14.28,87
. . .0,5 0,35( )
0,5 0,5

o
AB
B lv
U I R R V
R r
α
= = = =
+ +
(0,25đ)
=========================================================================
*-Nếu thí sinh làm cách khác vẫn đúng thì cho điểm tối đa tương ứng.
*-Thí sinh không viết hoặc viết sai đơn vị từ hai lần trở lên thì trừ 0,25 điểm cho toàn bài.

×