TT Luyen thi HSP HN
Ôn thi đại học môn Hoá Học
1
PHN NG NHIT LUYN
Bi 1: Dn mt lung khớ CO i qua ng s cú cha m gam hn hp rn X gm CuO
v Fe
2
O
3
un núng. Sau mt thi gian ng s cũn li n gam hn hp rn Y. Khớ thoỏt ra
c hp th bng dung dch Ca(OH)
2
d thu c p gam kt ta. Vit cỏc phng
trỡnh phn ng cú th xy ra v lp biu thc liờn h gia m , n , p.
Bi 2: Mt hn hp X gm Al v Fe
3
O
4
. Thc hin phn ng nhit nhụm trong mụi
trng khụng cú khụng khớ. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c rn Y. Nu
em rn Y tỏc dng vi dung dch NaOH d tht thoỏt ra 6,72 (l) khớ H
2
(ktc). Mt
khỏc, cng cho lng Y trờn tan ht trong dung dch HCl thu c 26,88 (l) khớ H
2
(ktc). Tớnh khi lng mi cht cú trong hn hp X? (27 v 69,6g)
Bi 3: Ho tan hon ton a gam mt oxit st bng H
2
SO
4
c núng thy thoỏt ra khớ
SO
2
duy nht. Trong thớ nghim khỏc sau khi kh hon ton cng a gam oxit st ú
bng CO ri ho tan lng st to thnh bng H
2
SO
4
c núng thỡ khớ SO
2
thoỏt ra
nhiu gp 9 ln lng SO
2
thu c trờn. Vit cỏc phng trỡnh phn ng v tỡm
cụng thc oxit st trờn.
Bi 4: Nung hn hp A gm Al, Fe
2
O
3
nhit cao phn ng xy ra hon ton,
thu c hn hp B ( gi s ch xy ra phn ng kh oxit kim loi thnh kim loi). Cho
hn hp B tỏc dng va vi dung dch H
2
SO
4
loóng thu c 2,24 lit khớ (ktc).
Nu cho hn hp hn hp B tỏc dng vi dung dch NaOH d thỡ cũn li mt phn
khụng tan nng 3,16 gam.
a) Xỏc nh khi lng cỏc cht trong hn hp A v B.
b) Tớnh th tớch dd H
2
SO
4
0,5 M cn thit ho tan ht 13,6 gam cht rn trờn.
Bi 5: Mt oxit kim loi M cú cụng thc M
x
O
y
trong ú M chim 72,41% khi lng.
Kh hon ton oxit ny bng khớ CO thu c 16,8 gam kim loi M. Ho tan hon
ton lng M bng HNO
3
c núng thu c mui ca M v 0,9 mol khớ nõu . Vit
cỏc phng trỡnh phn ng v xỏc nh oxit kim loi.
Bi 6: Cho a gam hn hp A gm FeO, Fe
3
O
4
, CuO cú s mol bng nhau tỏc dng va
vi 250 ml dung dch HNO
3
khi un núng nh thu c dung dch B v 3,136 lớt
(ktc) hn hp khớ C gm NO
2
v NO cú t khi so vi H
2
l 20,43. Tớnh a v nng
dung dch HNO
3
ó dựng.
Bi 7: Cho m gam bt Fe ngoi khụng khớ sau mt thi gian thu c 12 gam hn hp
B cú khi lng 12 gam gm 4 cht rn. Cho B tỏc dng vi dung dch HNO
3
gii
phúng 2,24 lit NO.
a) Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra b) Tớnh giỏ tr m ?
Bi 8 :Cho hn hp A gm 3 oxit st cú s mol bng nhau ( FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
). Ly
m
1
gam A qua ng s chu nhit, nung núng ri cho mt lung khớ CO i qua cho n
khi CO phn ng ht, ton b khớ CO
2
qua khi ng s c hp th ht vo bỡnh ng
lng d dung dch Ba(OH)
2
thu c m
2
gam kt ta trng. Cht cũn li trong ng cú
khi lng 19,2 gam gm Fe, FeO v Fe
3
O
4
. Cho hn hp ny tỏc dng vi dung dch
HNO
3
d thu c 2,24 lit khớ NO duy nht (ktc). Vit phng trỡnh phn ng, tớnh
khi lng m
1
, m
2
v s mol HNO
3
ó phn ng. (m
1
=20,88; m
2
=20,685g; n= 0,91 mol)
Bi 9 : Cho m
1
gam FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cú s mol bng nhau phn ng vi H
2
thu c
2,56 gam hn hp B gm Fe, FeO, Fe
3
O
4
v m
2
gam nc. Cho B phn ng vi dung
dch HNO
3
thu c 0,4/3 mol NO. Tớnh giỏ tr m
1
v m
2
.
TT Luyen thi HSP HN
Ôn thi đại học môn Hoá Học
2
Bi 10 : t cacbon trong khụng khớ nhit cao c hn hp khớ A. Cho A tỏc
dng vi Fe
2
O
3
nung núng c khớ B v hn hp rn C. Cho B tỏc dng vi dung dch
Ca(OH)
2
c kt ta K v dung dch D, un sụi D li c kt ta K. Cho C tan trong
dung dch HCl, thu c khớ v dung dch E. Cho E tỏc dng vúi dung dch NaOH d
c kt ta hn hp hidroxit F. Nung F trong khụng khớ c mt oxit duy nht. Vit
cỏc phng trỡnh phn ng.
Bi 11 : Cho mt lung khớ CO i qua ng s nung núng ng 0,04 mol hn hp A
gm FeO v Fe
2
O
3
. Sau khi kt thỳc thớ nghim ta thu c cht rn cõn nng 4,784
gam. Khớ i ra khi ng s cho hp th vo dung dch Ba(OH)
2
d thỡ thu c 9,062
gam kt ta. Mt khỏc ho tan cht rn B bng dung dch HCl d thy thoỏt ra 0,6272
lit H
2
(ktc). 1) Tớnh % khi lng cỏc oxit trong A.
2) Tớnh % khi lng cỏc cht trong B. Bit rng trong B s mol oxit st
t bng 1/3 tng s mol st II oxit v st III oxit.
Bi 12 : A l hn hp bt gm Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
1) Cho mt dũng khớ CO d qua 5,6 gam hn hp A nung núng thu c 4,48
gam st. Mt khỏc khi ho tan 5,6 gam A vo dung dch CuSO
4
d thu c 5,84 gam
cht rn. Tớnh thnh phn % theo khi lng mi cht trong A.
2) Ly dung dch HCl 8% (d = 1,039g/ml) ho tan va 5,6 gam hn hp
A, ta thu c mt dung dch, cho dung dch ny tỏc dng vi lng d dung dch
AgNO
3
thu c kt ta D. Tớnh th tớch dd HCl 8% ó dựng v khi lng kt ta D.
Bit rng cho rt t t dung dch HCl vo A, lc k; gi s tc ho tan oxớt ln hn
nhiu so vi tc ho tan kim loi trong dung dch HCl.
Bi 13 : Mt hn hp A gm bt nhụm v mt oxit st. Chia A lm 3 phn bng nhau:
- Phn 1 cho vo 150 ml dung dch HCl 0,1 M v H
2
SO
4
0,15 M, sau phn ng
thu c dung dch B v 0,336 lit H
2
.
- em thc hin phn ng nhit nhụm phn hai trong iu kin khụng cú khụng
khớ. Ly hn hp sau phn ng cho tỏc dng vi dung dch NaOH d, thu c dung
dch C v 0,0672 lớt H
2
.
- Phn 3 cng em thc hin phn ng nhit nhụm nh phn 2 ly hn hp sau
phn ng cho tỏc dng vi dung dch axit thỡ thu c 0,2688 lit H
2
.
a) Vit phng trỡnh phn ng xy ra, phn ng no xy ra trong dd, hóy vit di
dng ion. Xỏc nh cụng thc ca oxit st. Tớnh % khi lng cỏc cht trong A.
b) Thờm vo dung dch B trờn 270 ml dung dch gm NaOH 0,14M v Ba(OH)
2
0,05 M Ly kt ta em nung trong khụng khớ n khi lng khụng i c cht rn
F. Tớnh khi lng ca F.
Bi 14 : Cho hn hp A dng bt gm nhụm v oxit st t . Nung hn hp A nhit
cao phn ng xy ra hon ton thu c hn hp B. Ngin nh B trn u v
chia lm hai phn:
- Phn ớt cho tỏc dng vi dung dch NaOH d thu c 1,176 lit H
2
( ktc)
vcht khụng tan. Tỏch riờng cht khụng tan v em ho tan trong dung dch HCl d
thu c 1,008 lit khớ(ktc).
- Phn nhiu cho tỏc dng vi dung dch HCl d thu c 6,522 lớt khớ (ktc).
1) Vit phng trỡnh phn ng xy ra.
2) Tớnh khi lng hn hp A v thnh phn % khi lng cỏc cht trong A.
3) Nu un phn 1 cho vo 100 ml dung dch CuSO
4
1M, khuy k n phn
ng xy ra hon ton , lc ly cht rn ra sch v ho tan ht bng dung dch HNO
3
TT Luyen thi HSP HN
Ôn thi đại học môn Hoá Học
3
80,88% (d=1,455g/cm
3
) thỡ thu c mt cht khớ mu nõu duy nht. Tớnh th tớch khớ
sinh ra (ktc) v th tớch dung dch HNO
3
ti thiu phi dựng.
Bi 15 : em m gam hn hp A gm bt nhụm v mt oxit ca st chia thnh hai phn
u nhau.
- Cho phn 1 tỏc dng vi mt lng va dung dch H
2
SO
4
0,5 M thu c
dung dch B v 0,672 lit khớ.
- Thc hin phn ng nhit nhụm hon ton phn hai. Hn hp sau phn ng cho
tỏc dng vi dung dch NaOH d, thu c 0,334 lit khớ, tip tc cho dung dch H
2
SO
4
0,5M vo ti d thỡ thu c thờm 0,4032 lit khớ v dung dch C. Sau ú cho t t dung
dch Ba(OH)
2
vo dung dch C ti d thỡ c kt ta D. em nung kt ta D trong
khụng khớ n khi lng khụng i thỡ thu c 24 gam cht rn E.
1) Xỏc nh CTPT ca oxit st, tớnh giỏ tr m v thnh phn % khi lng ca
hn hp A.
2) Tớnh khi lng cỏc cht trong E v th tớch dung dch axit H
2
SO
4
ó dựng
trong c quỏ trỡnh thớ nghim. ( Cỏc khớ o ktc).
Bi 16 : Hn hp A cú khi lng 8,14 gam gm CuO, Al
2
O
3
v mt oxit ca st. Cho
H
2
d qua A nung núng sau khi phn ng xong thu c 1,44 g nc. Ho tan hon
ton A cn dựng 170 ml dung dch H
2
SO
4
1M c dung dch B.
Cho B tỏc dng vi dung dch NaOH d, lc ly kt ta nung trong khụng khớ
n khi lng khụng i thỡ thu c 5,2 g cht rn.
Xỏc nh cụng thc ca st oxit v khi lng tng oxit trong A.
Bi 17 : Tin hnh phn ng nhit nhụm m gam hn hp A gm Al v Fe
x
O
y
thu c
hn hp cht rn B. Cho B tỏc dng vi dung dch NaOH d thu c dung dch C,
phn khụng tan D v 0,672 lớt khớ H
2
.
Cho t t dung dch HCl vo dung dch C cho n khi thu c kt ta ln nht
ri lc ly kt ta, nung n khi lng khụng i c 5,1 gam cht rn .
Phn khụng tan D cho tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
c núng. Sau phn ng
xy ra hon ton ch thu c dung dch E cha mt mui st duy nht v 2,688 lit
SO
2
.
Cỏc th tớch khớ o ktc.
1) Xỏc nh CTPT ca oxit st v tớnh giỏ tr m.
2) Nu cho 200 ml dd HCl 1M tỏc dng vi dd C n khi phn ng kt thỳc ta
thu c 6,24 gam kt ta thỡ s gam NaOH trong dd NaOH ban u l bao nhiờu?
(xột 2 TH: To mui Fe
2+
v Fe
3+
)
Bi 18: Ho tan hon ton mt hn hp gm 0,002 mol FeS
2
v 0,003 mol FeS vo mt
lng d H
2
SO
4
c núng thu c Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
v H
2
O. Hp th ht SO
2
bng mt
lng dung dch KMnO
4
va thu c dung dch Y khụng mu, trong sut cú pH =
2. Vit phng trỡnh phn ng v tớnh th tớch dung dch Y.
Bi 19: Dn t t 5,6 lit (1,2 atm, 136,5
0
C) hn hp khớ X gm CO v H
2
( cú t khi
so vi H
2
bng 4,25) qua ng cha 16,8 gam hn hp A gm Fe, FeCO
3
v Fe
3
O
4
nung
núng. Thu ton b khớ bay ra khi ng c hn hp khớ B v trong ng cũn cht rn D
(Fe, FeO v Fe
3
O
4
). Cho hn hp khớ B sc qua nc vụi trong d thu c 7 gam kt
ta trng cũn li 1,344 lit ca mt khớ E (ktc) khụng b hp th. Ly cht rn D ho tan
ht trong H
2
SO
4
loóng d thu c 2,24 lit (ktc) ca khớ E v mt dung dch L. Dung
dch L lm mt mu va 95 ml dung dch KMnO
4
nng 0,4 mol/l.
a) Vit cỏc phng trỡnh phn ng.
TT Luyen thi ĐHSP HN
¤n thi ®¹i häc m«n Ho¸ Häc
4
b) Tính khối lượng các chất có trong A và D.
Bài 20 : Sau phản ứng nhiệt nhôm của hỗn hợp X gồm bột nhôm với Fe
x
O
y
thu được
9,39 gam chất rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dd NaOH dư thấy có 3,36 lít khí bay
ra (đktc) và phần không tan Z. Để hoà tan 1/3 lượng chất Z cần 12,4 ml dd HNO
3
( d =
1,4 g/ml) và thấy có khí màu nâu đỏ bay ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .
1) Xác đinh CT của Fe
x
O
y
.
2) Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.