TA
GV. NGUYỄN TẤÁN TRUNG
(Trung
Luye
Cha Lươ ng
VĨNH
(Trung Tâm Luyệän Thi Chấát Lượïng Cao VĨNH VIỄN)
Cần nhớ
Công thức viết phản ứng nhiệt luyện
Oxit KL A +
H2
CO
Al
C
to
KL A +
H2O
CO2
Al2O3
CO2;CO
Điều kiện
KL A phải đứng sau Al
trong dãy hoạt động hoá học BêKêtôp
(K, Na, Ca, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, …)
Ví dụ:
to Cu + CO
CuO + CO →
2
o
t
MgO + CO → Không pứ ( vì Mg đứng trước Al)
Bài tập áp dụng 1
Khử hết 6,4 gam MxOy , thấy cần 2,688 lit CO (đkc)
Tìm công thức của oxit ?
Giải
Pứ:
nCO = 2,688/ 22,4 = 0,12 (mol)
to x M + y CO2 (1)
MxOy + y CO →
(Mx +16y)
6,4gam
y
0,12mol
Theo (1) coù: Mx + 16 y
=
y
6,4
0,12
⇒ M = 37,33. y/x = 18,67. 2y/x
3
2
2y/x 1
37,33
56
M 18,67
Với 2y/x là hoá trị M
Chọn: 2y/x = 3
⇒ M = 56 ⇒ M : Fe ⇒ oxit: Fe2O3
p dụng 2: (ĐHKTCN-2000)
Dẫn CO dư qua ống sứ nung nóng chứa 21,6 g
ng
ng
hỗn hợp: MgO, Fe3O4 . Sau pứ thu được m gam
rắn và hh khí. Dẫn hết khí vào dd Ca(OH)2 dư ,
thấy có 14 gam kết tủa. Tính m?
Tóm tắt áp dụng 2:
MgO+ CO (dư)
Fe3O4
to
21,6 gam
m=?
m g rắn
CO2
CO
ddCa(OH)2 dư
14 gam kết tủa
Tóm tắt áp dụng 2:
MgO + CO (dư)
to
Fe3O4
21,6 gam
m=?
m g rắn
CO2
CO
ddCa(OH)2 dư
14 gam kết tủa
số mol CO2 = hằng số
ng
Cần thấy : CO không pứ với ddCa(OH)2
Tính lượng CO2:
CO2
CO
ddCa(OH)2 dư
14 gam kết tủa
Theo đề ta có kết tủa là: CaCO3
⇒số mol kết tủa CaCO3 bằng 14/100 = 0,14
Ta có phản ứng tạo kết tủa:
ng
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
(1)
0,14 mol
0,14 mol
Vậy: số mol CO2 bằng
0,14 mol
Tóm tắt áp dụng 2:
MgO
Fe3O4
+ CO (dư)
to
21,6 gam
m=?
m g rắn
MgO
Fe
CO2
0,14 mol
Mg đứng trước Al, nên MgO không pư
và Hiệu suất pứ đạt 100%, nên Fe3O4
Chuyển hết thành Fe
Sai sót của thí sinh :
MgO pứ thành Mg
Tóm tắt áp dụng 2:
MgO
Fe3O4
+ CO (dư)
to
MgO
Fe
CO2
0,14 mol
21,6 gam
m=?
m g rắn
mMgO
mFe
m Fe3O4
pứ
nFe
Tóm tắt áp dụng 2:
MgO + CO (dư)
to
Fe3O4
21,6 gam
m=?
mMgO
mFe
m g rắn MgO
Fe
CO2
0,14 mol
m Fe3O4
nFe
pứ
Theo đề ta có Pứ:
Fe3O4 + 4 CO → 3 Fe + 4 CO2
0,035 mol
Theo (2) ⇒
(2)
0,105 mol
0,14 mol
m Fe3O4 = 8,12 ⇒ mMgO = 21,6 – 8,12
mFe= 5,88
Tóm tắt áp dụng 2:
MgO + CO (dư)
to
Fe3O4
m g rắn MgO
Fe
CO2
0,14 mol
21,6 gam
m=?
Theo đề ta có Pứ:
Fe3O4 + 4 CO → 3 Fe + 4 CO2
0,035 mol
0,105 mol
0,14 mol
(2)
Tóm lại ta coù: m MgO = 13,48 ⇒ m = 13,48+5,8 8
mFe= 5,88
Vaäy: m = 19,36 gam
Tóm tắt áp dụng 2:
MgO + CO (dư)
hhA
to
Fe3O4
21,6 gam
m=?
m gam rắn
CO2
0,14 mol
Nếu thí sinh khéo
nhìn, thì sẽ thấy:
Bài này còn 2 cách giải
nhanh hơn nhiều !
Tóm tắt áp dụng 2:
MgO + CO (dư)
hhA
to
Fe3O4
21,6 gam
m=?
m gam rắn
CO2
0,14 mol
Theo đề ta dễ dàng thấy bài toán trên có 4 thnàh phần
ĐLBTKL
Tóm tắt áp dụng 2:
MgO + CO (dư)
hhA
to
Fe3O4
21,6 gam
m=?
m gam rắn
CO2
0,14 mol
Theo đề ta có sơ đồ hợp thức:
hhA + CO → Rắn + CO2 (1)
0,14 mol
Theo (1), ĐLBTKL có:
0,14 mol
m hhA + m CO → m Raén +m CO2
Tóm tắt áp dụng 2:
MgO + CO (dư)
hhA
to
Fe3O4
21,6 gam
m=?
m gam raén
CO2
0,14 mol
hhA + CO → Raén + CO2 (1)
0,14 mol
Theo (1), ĐLBTKL có:
0,14 mol
m hhA + m CO → m Raén +m CO2
⇒ m Raén =
21,6 + 0,14.28 –0,14. 44 = 19, 36 g
p dụng 3:
Dẫn CO dư qua ống sứ nung nóng chứa 21,6 g
ng
ng
hỗn hợp: CuO, Fe2O3 . Sau một thời gian thu
được m gam rắn và hh khí. Dẫn hết khí vào
dd Ca(OH)2 dư , thấy có 14 gam kết tủa.
Tính m?
Hiệu suất thường < 100%
ĐLBTKL