Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

chăm sóc và xử trí các vấn đề trẻ non tháng, nhẹ cân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 33 trang )


CHĂM SÓC & X TRÍ Ử
CHĂM SÓC & X TRÍ Ử
CÁC V N Đ Ấ Ề
CÁC V N Đ Ấ Ề
TR NON THÁNG / NH CÂNẺ Ẹ
TR NON THÁNG / NH CÂNẺ Ẹ




Mục tiêu
Mục tiêu

Nêu định nghĩa & đặc điểm trẻ non tháng / nhẹ cân.

Nêu các biện pháp để ổn định các các yếu tố nguy cơ
trẻ non tháng.

Nêu mốc thời gian ki ể soát các vấn đề của trẻ non
tháng.

Nêu tiêu chuẩn xuất viện sớm cho trẻ non tháng.




ĐỊNH NGHĨA – ĐÁNH GIÁ TUỔI THAI
ĐỊNH NGHĨA – ĐÁNH GIÁ TUỔI THAI

  ổ ầ



   Đ ổ ự à
   ấ ệ à
    ứ độ ưở à !"#!$

 % Đ ặ ổ # ể đồ&'!
$

Phân loại : - < 1000gr : ĐN cân nặng cực
()*( ELBW)

-> 1000gr- 1499 gr : ĐN có cân nặng
))* (VLBW)

- 1500gr - <2500 gr : ĐN có cân
nặng )* ( LBW )





Thang đi m ể
đánh giá tu i thai ổ
New Ballard
Score










B ng đánh ả
giá cân
n ng /tu i ặ ổ
thai
Bi u đ ể ồ
Lubchenco
X
X
X




Nh ng khó kh n trong nuôi dỡng tr
Nh ng khó kh n trong nuôi dỡng tr
sinh non/ nhẹ cân
sinh non/ nhẹ cân

Nhu c u nng lng,protein,vitamin,khoỏng
chất> tr thỏng cõn.

Dung tớch dy nhỏ,dạ dy nằm ngang nờn khi n
dễ b nụn.

Phản xạ bỳ,nuốt cha cú hoặcc cha phối hợp tt
gia bỳ v nuốt.=> d sặc


Nhu ộng ruột kộm: khú tiờu ,chớng bụng.Thiếu
men tiờu húa,niờm mạc rut dễ b tốn thng

D b tng hoặc hạ ờ ng huyết.D tr s t t
m thp=> tr d b thiu mỏu=> chậm tng cõn

SHH hoặc các bệnh lý nhiễm trùng ,VRHT ảnh h
ởng đến tới nuôI dỡng trẻ




ĐẶC ĐIỂM TRẺ NON THÁNG / NHẸ CÂN
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NON THÁNG / NHẸ CÂN
+
+
, ,- (Ạ Ệ ĐỘ
, ,- (Ạ Ệ ĐỘ


T
T
% .'  / ệ ề ặ ặ
% .'  / ệ ề ặ ặ


& * % ớ ỡ ỏ
& * % ớ ỡ ỏ



0    *ự ữ đườ ấ
0    *ự ữ đườ ấ


    1   Đ ề à ệ ộ ư à ỉ
    1   Đ ề à ệ ộ ư à ỉ


  ' 2345ướ à à
  ' 2345ướ à à
(      đ ề ệ ư à ỉ
(      đ ề ệ ư à ỉ


16789:
16789:




HẠ NHIỆT ĐỘ
HẠ NHIỆT ĐỘ
:
:
Xö trÝ
Xö trÝ

:;<=>*8?@A;B1
CDE3


4°F7166G

&71?7CH

</)I)

J)'> ă KLCDCD
CMN)*7K ;O?… @A
;B:OPQR°F

F ă ?K/S




Tác động của kích thích lạnh
Tác động của kích thích lạnh

Toan hóa  Tăng áp phổi; co mạch, tổn thương cơ
quan

 tốc độ chuyển hóa  hạ đường huyết

 tiêu thụ oxy  ↓ oxy mô & ↓ oxy máu   SHH
Hạ thân nhiệt rõ ràng kết hợp với  tỷ lệ tử vong & bệnh
tật ở trẻ sơ sinh non tháng.





PHÒNG NG A M T NHI TỪ Ấ Ệ
PHÒNG NG A M T NHI TỪ Ấ Ệ
DÂY CHUY N GI MỀ ỮẤ
DÂY CHUY N GI MỀ ỮẤ




Warmer (gi ng ườ
Warmer (gi ng ườ
s i) ưở
s i) ưở
Ph t m nh a/gi ng s iủ ấ ự ườ ưở
Ph t m nh a/gi ng s iủ ấ ự ườ ưở
Môi trường nhiệt độ trung tính




Ngăn cản mất nhiệt




Biện pháp
Biện pháp
Kangaroo
Kangaroo
cho trẻ đã

cho trẻ đã
ổn định
ổn định




2.XỬ TRÍ HÔ HẤP
2.XỬ TRÍ HÔ HẤP



Có thể cần hỗ trợ thông khí liên tục: thở oxy
qua cannula mũi, CPAP hoặc thở máy nếu có
sẵn.

Surfactant thay thế khi có chỉ định.

Mục tiêu đạt được độ bão hòa 85 - 92%, CO2
45-60.

Nếu không có khí máu: chỉ sử dụng đủ oxy
để giữ cho trẻ hồng hào (không quá
nhiều !!), & áp lực đủ để tránh tăng công thở,
cơn ngưng thở.







3.HẠ ĐƯỜNG MÁU& Ca MÁU
3.HẠ ĐƯỜNG MÁU& Ca MÁU

0T ;CD7Uữ

V8WXL7U

Điều hoà hệ nôi mô chưa hoàn chỉnh




YZ([.

Truyền dịch (nuôi TM bán phần):

Duy trì đường máu 2-3 mmol/l (>45 mg%) trong \
;\

Nồng độ đường trong S?K]+4++571
P+ER5

(^C_S]?` aS?K`\ă
 ]]?   \$ă Ă ộ ă

+R44]?;\Q4%7]? ă
+4%7H]?]+b4%7

P+R44]?;\Q4%7]? ă

+RE4%7H]?+R4%7




4.TĂNG BILIRUBIN MÁU
4.TĂNG BILIRUBIN MÁU

Thường gặpM trẻ non tháng, do:

Gan chưa trưởng thành

Tăng lượng nước mất

Ăn kém / bỏ ăn

Giảm nhu động ruột, tăng chu trình ruột gan

Trẻ non tháng tiến triển vàng da nhân ở mức bilirubin
thấp hơn so H=;J

Hàng rào máu não chưa trưởng thành,

Albumin máu thấp

Có nhiều yếu tố nguy cơ vàng da nhân: ngạt, nhiệt
độ không ổn định, toan hóa, nhiễm trùng, …





5.CÒN ỐNG ĐỘNG
5.CÒN ỐNG ĐỘNG
MẠCH
MẠCH

25% trẻ 1000 –1500 g;
65% trẻ <1000 g sẽ có
tồn tại OĐM 72 giờ sau sinh.

Thường COĐM không rõ ràng trong vài ngày cho đến
khi M kháng động mạch phổi giảm.

LS: hạ HA tâm trương, ;c*X vùng trước tim,
mạch đập mạnh, TTT bờ ức trái, tình trạng phổi xấu,
cơn d thở.

Nguy cơ: VRHT, suy chức năng thận, XH phổi, nhu cầu
thở máy kéo dài, loạn sản phổi, nhuyễn chất trắng
quanh não thất





Điều trị COĐM:
*Hạn chế dịch, OĐM có thể đóng tự nhiên.

Nếu HA ↓, nên dùng dopamine, không nên
bù dịch


Indomethacin / Ibuprophen (TM): hiệu quả
trong 2/3 TH.

Ibuprofen (uống): 10 mg/kg/liều/ngày x 3
ngày.

Phẫu thuật theOĐM: TH suy tim, SHH kéo
dài.




6.NHIỄM KHUẨN – VIÊM RUỘT HOẠI TỬ
6.NHIỄM KHUẨN – VIÊM RUỘT HOẠI TỬ

Khả năng nhiễm khuẩn (+++)

Nhiễm khuẩn thường gặp ở trẻ non tháng > trẻ
đủ tháng, tiến triển nhanh

Viêm màng ối thường là NN gây sinh non.

Triệu chứng thường không đặc hiệu, kh«ng ®iÓn h×nh
- “ trẻ không khỏe”.
- Toan chuyển hoá.
- Màu da xấu.









Trẻ sinh thường, 31 tuần tuổi thai,
Trẻ sinh thường, 31 tuần tuổi thai,
F<+Rb4
F<+Rb4
Thời gian vỡ ối 2
Thời gian vỡ ối 2
giờ.
giờ.
(=M/
(=M/
. Mẹ không sốt lúc
. Mẹ không sốt lúc
sinh, không được tiêm corticoid trước
sinh, không được tiêm corticoid trước
sinh.
sinh.




Chọn biện pháp điều trị SHH thích hợp
Chọn biện pháp điều trị SHH thích hợp
nhất cho trẻ này:
nhất cho trẻ này:
A. Dùng caffein liều tấn công.

B. Dùng surfactant bơm qua nội khí quản
ngay.
C. Thở NCPAP áplực 4 – 6 cm nước.
D. Đặt nội khí quản thở máy.
E. Câu A & C đúng.




Nêu các vấn đề của BN này ?
Nêu các vấn đề của BN này ?



Hạ thân nhiệt

SHH - Bệnh màng trong

Hạ huyết áp

Tật còn ống động mạch

Dịch, điện giải, đường / Dinh dưỡng

Tăng Bilirubin máu

Nhiễm trùng

Viêm ruột hoại tử





Mốc thời gian
Mốc thời gian
7O
7O
soát
soát
các vấn đề của trẻ non tháng / nhẹ cân
các vấn đề của trẻ non tháng / nhẹ cân

Sau sinh vài giờ: SHH, ngạt, dị tật nặng, hạ HA.

Đến sau N4: COĐM, vàng da.

Đến N7 - 10: CN thận, VRHT, XHNMN, COĐM.

Đến tháng 1: Bệnh phổi mãn, bệnh lý võng mạc
(ROP), thiếu máu, tăng cân.

Xuyên suốt thời gian nằm viện: fG'AA

×