ĐẶT CATHETER TĨNH
MẠCH TRUNG TÂM VÀ
ĐỘNG MẠCH
Th.Bs. Trịnh Xuân Long
Khoa hồi sức ngoại
Bệnh viện Nhi Trung ương
5/10/2010
1
ĐẶT CATHETER TMTT
•
NỘI DUNG:
- Nhắc lại về giải phẫu.
- Chuẩn bị đặt Catheter và động mạch
- Một số kỹ thuật đặt Catheter ưu và nhược điểm
5/10/2010
2
GIẢI PHẪU
5/10/2010
3
TĨNH MẠCH CẢNH TRONG
5/10/2010
4
TAM GIÁC SEDILLOT VÀ TM
DƯỚI ĐÒN
5/10/2010
5
TM CẢNH TRONG CẮT
NGANG
5/10/2010
6
TM CẢNH TRONG VÀ CÁC VỊ TRÍ
5/10/2010
7
CHỈ ĐỊNH
•
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
•
Truyền dịch, truyền thuốc vận mạch
•
Khi cần nuôi dưỡng TM dài ngày
•
Đo áp lực buồng tim và động mạch phổi
•
Tạo nhịp tim
•
Lấy máu nhiều lần.
•
Lọc máu, lọc huyết tương
5/10/2010
8
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
•
Bệnh máu: tiểu cầu < 60.000/mm3 (cân nhắc)
•
Nhiễm khuẩn tại vùng chọc
•
Rối loạn đông máu
•
Huyết khối tĩnh mạch trung tâm
•
Tràn khí màng phổi
•
Giãn phế nang quá mức.
5/10/2010
9
VỊ TRÍ ĐẶT
•
Có 3 vị trí đặt:
-
Tĩnh mạch dưới đòn
-
Tĩnh mạch cảnh trong
-
Tĩnh mạch bẹn
5/10/2010
10
CHUẨN BỊ DỤNG CỤ
•
Dung dịch cần truyền (thường là NaCl 0,9%)
•
Khăn vô khuẩn, 40x60 cm, có lỗ để phủ chỗ
chọc, áo choàng vô khuẩn, mũ, khẩu trang
•
Các dụng cụ sát khuẩn: cồn iod hoặc betadine
•
Bơm tiêm nhựa 5 ml.
•
Bộ dụng cụ đặt gồm pince, kìm mang kim,
kéo, dao, bát kền đựng huyết thanh, …
•
Kim chỉ khâu,
•
Thuốc gây tê hoặc gây mê (nếu thở máy)…
5/10/2010
11
CHUẨN BỊ DỤNG CỤ
•
Catheter size theo lứa tuổi bệnh nhân:
-
Trẻ lớn và người lớn: Size: 7-8 F, 2 or 3 nòng
-
Trẻ nhỏ <4 kg: Size 4F, 2 nòng, dài 5 cm
-
Trẻ nhỏ >4 kg: Size 5 F, 2 nòng, dài 5-8 cm
•
Bộ cấp cứu ngừng tuần hoàn
•
Thuốc cấp cứu ngừng tuần hoàn
•
Các điện cực và mắc vào Monitor theo dõi
•
Mắc Pulse oxymeter
•
Bóng, mask thở oxy.
•
Hạ PEEP nếu bệnh nhân thở máy
5/10/2010
12
5/10/2010
13
5/10/2010
14
CHUẨN BỊ CỦA THẦY THUỐC
•
5/10/2010
15
Thầy thuốc rửa tay, mặc
áo phẫu thuật, đội mũ
và đeo khẩu trang vô
khuẩn
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
•
Giải thích thủ thuật cho bệnh nhân nếu trẻ lớn
và còn tỉnh, hoặc
•
Báo cho gia đình và yêu cầu viết giấy cam
đoan nếu trẻ nhỏ hoặc hôn mê
•
Cho bệnh nhân nằm đầu thấp (tư thế
Trendelenberg 20-30 độ)
•
Kê gối dưới vai cho đầu ngửa
5/10/2010
16
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
Thuốc
•
Midazolam 0,1 mg/kg TM hoặc TB nếu bệnh
nhân kích thích
•
Nếu bệnh nhân thở máy còn tỉnh có thể cho
thêm giãn cơ.
•
Atropin 0,01-0,02 mg/kg, TM nếu phản xạ
xoang cảnh quá mạnh (đặc biệt là đường cao
và Daily)
5/10/2010
17
ĐẶT TM CẢNH TRONG THEO
ĐƯỜNG CAO
•
Xác định mốc giải phẫu:
•
Quay đầu 10-15 độ
sang bên đối diện
5/10/2010
18
Điểm chọc:
•
Bờ trên của
sụn giáp
•
Bờ trước của
cơ ức đòn
chũm
ĐẶT TM CẢNH TRONG THEO
ĐƯỜNG CAO
•
5/10/2010
19
Sát trùng: cồn iod hoặc betadine diện rộng
ĐẶT TM CẢNH TRONG THEO
ĐƯỜNG CAO
•
5/10/2010
20
Xác định ĐM cảnh gốc, ở giữa máng cảnh
ĐẶT TM CẢNH TRONG THEO
ĐƯỜNG CAO
•
Kim đi dọc theo bờ trước
cơ ức đòn chũm, hướng mũi
kim theo núm vú cùng bên.
•
Chân không trong tay”
cho đến khi thấy máu đen
xác định độ sâu và
hướng kim
5/10/2010
21
ĐẶT TM CẢNH TRONG THEO
ĐƯỜNG CAO
•
5/10/2010
22
Thay bằng kim của bộ catheter và đẩy vào
theo hướng và độ sâu trên
ĐẶT TM CẢNH TRONG THEO
ĐƯỜNG CAO
•
Luồn wireline
•
Rút kim, giữ cố định Wireline
•
Đưa dụng cụ nong, và
nong rộng đường vào
•
Rút nong, giữ cố định
wireline
•
Luồn catheter vào,
rút wireline ra
•
Khâu cố định và phủ vị trí chọc bằng opsite
5/10/2010
23
ĐẶT CATHETER TM CẢNH
TRONG ĐƯỜNG DAILY
5/10/2010
24
- Điểm chọc là
đỉnh tam giác
Sedillot
- Hướng kim
thẳng núm vú
cùng bên; kim
30-45 độ so với
mặt da
ĐƯỜNG DƯỚI ĐÒN
5/10/2010
25
Điểm chọc kim: dưới xương đòn; giữa 1/3 trong và
1/3 giữa, hướng mũi kim hơi lên đầu và sang mỏm
vai bên đối diện. Kim tạo với da một góc 30 độ