Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

Good maintenance doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.86 KB, 58 trang )

§¨ng kiÓm ViÖt Nam
Vietnam register
danh môc kiÓm tra duy tr× tr¹ng th¸i tµu
Good maintenance on board ships
Danh môc kiÓm tra cho thuyÒn trëng
Maintenance checklist for the master
Hµ néi, 2006
Nội dung
Lời khuyên đối với thuyền trởng
Các từ viết tắt trong danh mục
1. Danh mục kiểm tra I (Duy trì thờng xuyên)
1) Giấy chứng nhận và tài liệu
2) Các ấn phẩm hàng hải và Công ớc quốc tế
3) Ghi nhật ký 10
4) An toàn chung
5) Thử và huấn luyện 13
6) Thiết bị hàng hải 16
7) Trang bị cứu sinh 18
8) Trang bị chống cháy 22
9) Trang bị vô tuyến điện 27
10) Mạn khô 29
11) Kết cấu thân tàu và đờng ống trên boong 31
12) Hệ thống máy trong buồng máy 33
13) Hệ thống điện 35
14) Hệ thống chằng buộc 36
15) Ngăn ngừa ô nhiễm biển 37
16) Thiết bị nâng hàng 38
17) Khu vực sinh hoạt 39
2. Danh mục kiểm tra II (Đối với kiểm tra PSC) 40
Danh mục các khiếm khuyết phổ biến nhất
3. Danh mục kiểm tra III (Đối với hệ thống quản lý an toàn) 47


4. Danh mục kiểm tra IV (Đối với an ninh tàu và bến cảng) 50
2
lời khuyên đối với thuyền trởng
Khuyến nghị thuyền trởng sử dụng hiệu quả danh mục kiểm tra này với các lu ý chính nh sau:
1. Thuyền trởng tàu phải kiểm tra trạng thái tàu của mình theo Danh mục kiểm tra I mỗi
tháng một lần hoặc vài tháng một lần tuỳ theo điều kiện hoạt động của tàu, nhng tối thiểu là
ba tháng một lần.
2. Ngoài mục 1 nêu trên, thuyền trởng phải tiến hành kiểm tra theo chu kỳ trạng thái tàu theo
Danh mục kiểm tra II (Danh mục kiểm tra các khiếm khuyết phổ biến nhất).
3. Trong trờng hợp tàu thoả mãn các yêu cầu của Bộ luật quốc tế về quản lý an toàn (Bộ luật
ISM) và Bộ luật quốc tế về an ninh tàu và bến cảng (Bộ luật ISPS), thuyền trởng phải kiểm
tra hệ thống quản lý an toàn theo Danh mục kiểm tra III và IV theo khoảng thời gian nh
nêu ở mục 1 trên đây.
4. Thuyền trởng và thuyền viên phải nắm chắc các qui trình hoạt động hạ xuồng cứu sinh
cùng với khởi động động cơ, bơm cứu hoả sự cố và các trang thiết bị sự cố khác liên quan
tới an toàn, sức khoẻ và ngăn ngừa ô nhiễm môi trờng thông qua các đợt huấn luyện và thực
tập thờng xuyên của thuyền viên. Thuyền trởng và các cá nhân có trách nhiệm phải thông
thuộc hoạt động của máy chính, máy lái và các máy quan trọng khác, cùng với qui trình
hoạt động của các thiết bị liên quan theo yêu cầu của Công ớc MARPOL, nh thiết bị phân
ly dầu nớc, báo động 15 phần triệu, hệ thống kiểm soát thải dầu và hệ thống khí trơ.
5. Trong trờng hợp thuyền viên trên tàu mang nhiều quốc tịch khác nhau, việc trao đổi thông
tin giữa các thuyền viên phải đợc đảm bảo.
6. Khi phát hiện các khiếm khuyết trong hành trình, thuyền trởng phải có biện pháp khắc
phục hoặc đa ra quyết định hợp lý nhanh chóng.
7. Với các khiếm khuyết do PSC đa ra, thuyền trởng phải nhận đợc bản sao biên bản những
khiếm khuyết đó của Chính quyền cảng. Đăng kiểm viên của VR luôn sẵn sàng có mặt tại
tàu để xử lý các khiếm khuyết phát sinh dẫn tới việc tàu bị lu giữ. Nếu thấy cần thiết, đề
nghị liên lạc với Đại diện gần nhất của VR.
3
Các chữ viết tắt

SS Kiểm tra định kỳ
IS Kiểm tra trung gian
AS Kiểm tra hàng năm
MAS Kiểm tra hàng năm bắt buộc
ATS Kiểm tra chi tiết hàng năm
COW Hệ thống rửa bằng dầu thô
ODM Hệ thống theo dõi và kiểm soát thải dầu
GMDSS Hệ thống an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu
DSC Gọi chọn số
EGC Gọi nhóm tăng cờng (INMARSAT)
GOC Giấy chứng nhận nhân viên khai thác GMDSS
COLREG Công ớc quốc tế về tránh va trên biển, 1972 (COLREG 72)
ILO Tổ chức Lao động quốc tế
PLI Kiểm tra định kỳ mạn khô
ITU Tổ chức viễn thông quốc tế - Thể lệ vô tuyến điện
IMS Quản lý an toàn quốc tế (SOLAS chơng IX, qui định 1)
ISPS An ninh tàu và bến cảng quốc tế (SOLAS chơng XI-2)
MARPOL Công ớc quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm từ tàu, 1973
đợc bổ sung sửa đổi bằng nghị định th 1978 liên quan (MARPOl 73/78)
MSB Bảng điện chính
N.A Không áp dụng
P&A Sổ tay qui trình và hệ thống
REC Giấy chứng nhận nhân viên vô tuyến điện
NS Tàu mới
ES Tàu hiện có
81 ES: Tàu hiện có đóng trớc 1/9/1984 (Bổ sung sửa đổi 81)
81 NS: Tàu mới đóng vào hoặc sau 1/9/1984 (Bổ sung sửa đổi 81)
83 ES: Tàu hiện có đóng trớc 1/7/1986 (Bổ sung sửa đổi 83)
83 NS: Tàu mới đóng vào hoặc sau 1/7/1986 (Bổ sung sửa đổi 83)
88 ES: Tàu hiện có đóng trớc 1/2/1992 (Bổ sung sửa đổi 88)

88 NS: Tàu mới đóng vào hoặc sau 1/2/1992 (Bổ sung sửa đổi 88)
00 ES: Tàu hiện có đóng trớc 1/7/2002 (Bổ sung sửa đổi 00)
00 NS: Tàu mới đóng vào hoặc sau 1/7/2002 (Bổ sung sửa đổi 00)
4
Danh mục I
(Duy trì thờng xuyên)
Bảng 1 Giấy chứng nhận và các tài liệu
1. Phần chung
Giấy chứng nhận Ngày cấp Ngày hết hạn
Xác nhận lần
cuối
Ghi chú
Giấy chứng nhận đăng
ký tàu
Giấy phép đài tàu
Giấy chứng nhận cấp tàu
AS
IS
2. Các giấy chứng nhận theo luật
Giấy chứng nhận Ngày cấp
Ngày hết hạn
Xác nhận lần
cuối
Ghi chú
Điều
kiện
Hạn
cuối
Giấy chứng nhận mạn
khô

Giấy chứng nhận an
toàn kết cấu
IS chỉ áp dụng cho
tàu chở hàng lỏng
từ 10 tuổi trở lên
Giấy chứng nhận an
toàn trang thiết bị
Giấy chứng nhận an
toàn vô tuyến điện
Giấy chứng nhận quốc
tế về ngăn ngừa ô nhiễm
dầu
Giấy chứng nhận quốc
tế về ngăn ngừa ô nhiễm
do nớc thải
N.A
MARPOL Phụ lục
IV
Triển khai đối với
các tàu hiện có đ-
ợc hoãn đến
26.9.2008
Giấy chứng nhận quốc
tế về ngăn ngừa ô nhiễm
không khí
MARPOL
Phụ lục VI
NS: Tàu bàn giao
từ ngày 19.5.2005
ES: Lần kiểm tra

trên đà chu kỳ đầu
tiên sau ngày
19.5.2005 trong
vòng 3 năm
5
Giấy chứng nhận Ngày cấp
Ngày hết hạn
Xác nhận lần
cuối
Ghi chú
Điều
kiện
Hạn
cuối
Giấy chứng nhận phù
hợp cho chở xô hoá
chất
Cho tàu chở hoá
chất
Giấy chứng nhận phù
hợp chở khí
Cho tàu chở khí
hoá lỏng
Giấy chứng nhận chở
xô chất lỏng độc
Cho tàu chở chất
lỏng độc
Giấy chứng nhận miễn
giảm
N.A. Nếu có

Giấy chứng nhận dung
tích
N.A.
Giấy chứng nhận quản
lý an toàn
Đánh giá trung
gian
Bản sao Giấy chứng
nhận phù hợp
Đánh giá hàng
năm
Giấy chứng nhận quốc
tế về an ninh tàu biển
Giấy chứng nhận phù
hợp cho tàu chở các
chất nguy hiểm
Với việc chở các
chất nguy hiểm;
Với các tàu 81NS
SOLAS 74/81
qđ II-2/ 54
SOLAS 74/00
qđ II-2/ 19
Giấy chứng nhận theo
Công ớc quốc tế về các
hệ thống chống hà độc
hại trên tàu
Không bắt buộc
(đến khi Công ớc
AFS có hiệu lực)

6
3. Các Giấy chứng nhận khác
Giấy chứng nhận Ngày cấp Hạn hiệu lực Ghi chú
Giấy chứng định biên tối thiểu
Giấy chứng nhận của sĩ quan
Thuyền trởng và Đại phó
STCW II/2 & IV/2
(đối với GOC)
Máy trởng và máy 2 STCW III/2
Sĩ quan
STCW II/2 & IV/2
(đối với GOC)
Thợ máy STCW III/1
Nhân viên vô tuyến điện STCW IV/2
Giấy chứng nhận hoặc xác nhận của sĩ quan
Làm quen tàu chở hàng lỏng STCW95 V/1-1+4
Đào tạo đặc biệt về tàu chở hàng
lỏng
STCW95 V/1-2+4
Giấy chứng nhận của thuyền viên
Trực ca
STCW II/4 đối với
Boong & III/4 đối với
Máy
Làm quen tàu chở hàng lỏng STCW95 V/1-1+4
Đào tạo đặc biệt về tàu chở hàng
lỏng
STCW95 V/1-2+4
Mọi thuyền viên
Giấy chứng nhận kiểm tra y tế Công ớc ILO hợp nhất

7
4. Tài liệu và sổ tay
Mọi tàu
Hạng mục Tổ chức duyệt Ngôn ngữ
Thuyền viên hiểu đ-
ợc
Ghi chú
Thông báo ổn định
Xếp dỡ hàng (đối với
hàng rời)
SOLAS 74/00
VI/7-2
Kế hoạch ứng cứu ô
nhiễm do dầu do tàu gây
ra (SOPEP)
Hạng mục Ghi nhận hợp lệ Ghi chú
Nhật ký dầu, phần I và II
Nhật ký tàu SOLAS 74 II, III, V
Nhật ký rác
Kế hoạch quản lý rác
Bản ghi lý lịch liên tục
Hạng mục Tổ chức cấp Tổ chức kiểm tra
Xác nhận lần
cuối
Ghi chú
Sổ kiểm tra thiết bị nâng
hàng
ATS
Tàu chở dầu và hoá chất
Hạng mục Tổ chức duyệt Ngôn ngữ

Thuyền viên hiểu
đợc
Ghi chú
Sơ đồ ổn định tai nạn
Sổ tay khai thác
Sổ tay ODM
Sổ tay COW Nếu có
Tàu chở hoá chất
Hạng mục Tổ chức duyệt Ngôn ngữ
Thuyền viên hiểu
đợc
Ghi chú
Sổ tay P & A
Hạng mục
Ghi nhận hợp lệ
Ghi chú
Nhật ký làm hàng
8
Tàu chở chất lỏng độc
Hạng mục Cơ quan phê duyệt Ngôn ngữ
Thuyền viên
hiểu đợc
Ghi chú
Kế hoạch ứng cứu ô
nhiễm (SMPEP)
Tàu chở khí hoá lỏng
Hạng mục Cơ quan phê duyệt Ngôn ngữ
Thuyền viên
hiểu đợc
Ghi chú

Sổ tay khai thác
Tàu chở hàng hạt
Hạng mục Tổ chức cấp Hạn hiệu lực Ghi chú
Giấy chứng nhận chở
hàng hạt
Hạng mục
Tổ chức cấp
Hạn hiệu lực
Thuyền viên
hiểu đợc
Ghi chú
Sổ tay xếp hàng hạt
Các tài liệu cần thiết khác
Hạng mục Kiểm tra Ghi chú
File biên bản kiểm tra đối với tàu hàng rời và tàu dầu
Bản ghi ODM đối với tàu dầu
Sơ đồ kiểm soát tai nạn (kể cả sổ
tay kiểm soát tai nạn)
đối với các tàu hàng khô đóng vào hoặc sau ngày
1.2.1992
SOLAS 74/88 qui định II-1/23-1
Sổ tay chằng buộc hàng hoá SOLAS 74/88 qui định VI/5 và VII/5
Kế hoạch quản lý rác
Sổ tay tàu hàng rời SOLAS 74/88 qui định VI/7
Các biên bản kiểm tra PSC trớc
đây
Sổ tay xếp hàng (Máy tính)
SOLAS 74/88 qui định XII/11 (đối với các tàu chở
hàng rời có chiều dài trên 150 m)
Biên bản bảo dỡng phao bè

Biên bản bảo dỡng EPIRB
Biên bản bảo dỡng trang bị chữa
cháy (bình khí CO2, bọt,
9
Bảng 2 Các ấn phẩm hàng hải và Công ớc quốc tế
Hạng mục Lu ý kiểm tra
Thoả mãn/
không
Ghi chú Qui định
Hải đồ
Cập nhật (đã hiệu chỉnh phù hợp)
SOLAS
74/88 qđ
V/20, 21
SOLAS
74/00 qđ
V/21, 27
Sẵn có với các vùng hoạt động
Tuyến hành trình Cập nhật (ấn phẩm mới nhất)
Danh mục đèn biển Cập nhật (ấn phẩm mới nhất)
Thông báo cho ngời đi
biển
Cập nhật (ấn phẩm mới nhất)
Bảng thuỷ triều Cập nhật (ấn phẩm mới nhất)
Bộ luật tín hiệu quốc tế Cập nhật (ấn phẩm mới nhất)
Sổ tay tìm cứu hàng
không và hàng hải
(IAMSAR tập III)
Cập nhật (ấn phẩm mới nhất)
Các

Công -
ớc quốc
tế
SOLAS
COLREG
MARPOL
ILL
STCW
Có trên tàu
Luật hàng hải của
Quốc gia tàu treo cờ
Có trên tàu
Kế hoạch hành trình
Kế hoạch chuyến đi lần tới đợc
chuẩn bị trớc khi khởi hành
Nghị quyết
IMO
A.893(21)
Các ấn phẩm cần thiết khác
Hạng mục Ghi chú
10
Bảng 3 Ghi nhật ký
Hạng mục Các lu ý kiểm tra Ghi/ Không Ghi chú Qui định
Thử và thực tập
máy lái
Trong vòng 12 giờ trớc khi tàu
khởi hành.
Thực tập lái sự cố phải đợc tiến
hành 3 tháng một lần.
SOLAS 74/88

qđ V/19-2
SOLAS 74/00
qđ V/26
Thực tập rời tàu và
chữa cháy
Hàng tháng với mỗi thuyền viên.
Trong vòng 24 giờ sau khi khởi
hành nếu nhiều hơn 25% thuỷ
thủ đoàn cha đợc huấn luyện.
Ba tháng một lần mỗi xuồng cứu
sinh phải đợc hạ và hoạt động.
Hàng tháng xuồng cấp cứu phải
đợc hạ và hoạt động đến mức có
thể thực hiện đợc, nhng ít nhất là
ba tháng một lần.
SOLAS 74
Qui định
III/19.3
Hớng dẫn và thực
tập trên tàu
Trong vòng hai tuần sau khi mỗi
thuyền viên xuống tàu, thực tập
sử dụng các trang thiết bị cứu
sinh trên tàu. Các thiết bị trên
phơng tiện cứu sinh.
Các hớng dẫn sử dụng các trang
thiết bị cứu sinh và cách tự cứu
trên biển trong cùng thời gian
diễn ra các đợt thực tập.
Các hớng dẫn riêng sử dụng

trang thiết bị cứu sinh trên tàu đ-
ợc tiến hành trong thời gian hai
tháng.
SOLAS 74
Qui định
III/19.4
Kiểm tra hàng tuần
Kiểm tra trạng thái bên ngoài tất
cả các phơng tiện cứu sinh,
xuồng cứu sinh và thiết bị hạ.
Tất cả động cơ xuồng cứu sinh
và xuồng cấp cứu phải đợc chạy
tiến và lùi trong ba phút.
Thử báo động sự cố chung.
SOLAS 74
Qui định
III/20.6
Kiểm tra hàng
tháng
Kiểm tra các trang bị cứu sinh và
thiết bị trong xuồng cứu sinh
phải đợc thực hiện theo danh
mục kiểm tra nêu trong qui định
III/20.7.
SOLAS 74
Qui định
III/20.7
11
Bảng 4 An toàn chung
Hạng mục Các lu ý kiểm tra

Thoả mãn/
không
Ghi chú Qui định
Sơ đồ phòng chống
cháy
Niêm yết thờng xuyên tại khu
vực sinh hoạt
SOLAS 74/00
Qui định II-2/
15
Cất giữ cố định trong hộp kín
nớc bên ngoài lối đi chính của
khu sinh hoạt. (Trái và phải)
Thuyền viên hiểu đợc
Luôn cập nhật
Bảng phân công
nhiệm vụ
Niêm yết tại khu vực buồng
lái, buồng máy và khu sinh
hoạt của thuyền viên
SOLAS 74/88
Qui định III/ 8,
37
Thông báo nhiệm vụ phân
công cho mỗi thuỷ thủ theo qui
định III/37
Thuyền viên hiểu đợc
Sổ tay huấn luyện
Có tại mỗi phòng ăn, phòng
giải trí, hoặc trong từng phòng

cá nhân thoả mãn các qui định
III/35 và II-2/15
SOLAS 74/88
qđ III/ 35
SOLAS 74/00
qđ II-2/15
Thuyền viên hiểu đợc
Hớng dẫn bảo dỡng
trên tàu
Có trên tàu bao gồm các hạng
mục nêu trong qui định III/36
SOLAS 74/88
Qui định III/36
Thuyền viên hiểu đợc
Biển báo hoặc ký
hiệu
Dán trên hoặc gần các xuồng
cứu sinh, bè cứu sinh, xuồng
cấp cứu và những nơi điều
khiển hạ chúng
SOLAS 74/88
Qui định III/9
Sử dụng các biểu tợng theo
Nghị quyết IMO A.760(18)
Đánh dấu các vị trí
cất giữ
Tại vị trí các phơng tiện cứu
sinh
SOLAS 74/88
Qui định

III/20.10
Sử dụng các biểu tợng theo
Nghị quyết IMO A.760(18)
Thang hoa tiêu
Trạng thái tốt, các dây bên của
cầu thang, các bậc thang bằng
cao su, gỗ
SOLAS 74/88
Qui định V/17
SOLAS 74/00
Qui định V/23
Có các tay bám phù hợp
12
Hạng mục Các lu ý kiểm tra
Thoả mãn/
không
Ghi chú Qui định
Sổ tay khai thác an
toàn cháy
Có tại mỗi phòng ăn, phòng
giải trí, hoặc trong từng phòng
cá nhân thoả mãn qui định
II-2/16
SOLAS 74/00
Qui định II-2/
16
Đợc viết bằng ngôn ngữ làm
việc
Kế hoạch bảo dỡng
Lu giữ trên tàu, thoả mãn các

yêu cầu của qui định II-2/14
SOLAS 74/00
Qui định II-2/
14
13
Bảng 5 Thử và thực tập
Hạng mục Lu ý kiểm tra
Thoả mãn/
không
Ghi chú Qui định
Hệ thống
thông tin
giữa buồng
lái và buồng
máy; buồng
máy, buồng
lái và buồng
máy lái
Thử trao đổi thông tin giữa
các buồng
SOLAS 74/88
qđ II-1/29.10,
37, V/12(f),
SOLAS 74/00
qđ V/19.2.1.9
Máy phát
điện sự cố
Thử hoạt động
SOLAS 74/88
qđ II-1/ 43, 44.

Xác nhận mức nhiên liệu trong két
Trạng thái các thiết bị khởi động
Các thuỷ thủ vận hành dễ
dàng
Thử phun
của hệ thống
cứu hoả
bằng bơm
cứu hoả
chính/ bơm
cứu hoả sự
cố độc lập
Thử hoạt động hệ thống
cứu hoả bằng bơm cứu hoả
chính/ bơm cứu hoả sự cố
độc lập
SOLAS 74/81
qđ II-2/4
SOLAS 74/00
qđ II-2/10
Đủ áp lực
6000 GT trở lên: 0.27
N/mm
2
Dới 6000 GT: 0.25 N/mm
2
áp lực:
. . . . . . . . . . .
đạt khoảng cách
12 m hoặc lớn

hơn
Khả năng hoạt động các
van cách ly
Không rò rỉ từ đờng ống
cứu hoả
Xác nhận mức nhiên liệu
trong két cho động cơ bơm
cứu hoả sự cố
Thuỷ thủ vận hành dễ dàng
Hệ thống lái
(S/G)
(12 giờ trớc
khi tàu khởi
hành)
Hoạt động của hệ thống lái
chính và lái phụ (hết lái)
SOLAS 74/88
qđ V/19.2
SOLAS 74/00
qđ V/26
Hệ thống điều khiển từ xa
Nguồn năng lợng sự cố
Thiết bị chỉ báo góc lái so
sánh với vị trí thực
Thử báo động
Thiết bị cách ly tự động
(nếu có)
Trạng thái bên ngoài của
S/G và cơ cấu truyền
Hớng dẫn hoạt động cùng

các sơ đồ trong buồng lái,
buồng máy lái
14
Thùc tËp l¸i
sù cè (mét
lÇn/ 3 th¸ng)
Qui tr×nh thùc tËp l¸i sù cè
(l¸i trùc tiÕp, th«ng tin,
chuyÓn ®æi nguån n¨ng l-
îng)
15
Hạng mục Lu ý kiểm tra
Thoả mãn/
không
Ghi chú Qui định
Thực tập rời tàu
(Hàng tháng và
trong vòng 24 giờ
sau khi khởi hành
nếu 25% thuỷ thủ
đoàn cha tham gia
thực tập trên tàu
trong tháng trớc)
Tập hợp thuyền viên tới trạm
tập trung khi báo động sự cố
theo bảng phân công
SOLAS 74/88
Qui định III/ 19
Xác định rõ nhiệm vụ qui
định trên bảng phân công

Thao tác mặc áo cứu sinh của
thuyền viên
Hạ tối thiểu một xuồng (Các
xuồng khác nhau phải hạ
theo thứ tự lần lợt trong các
lần thực tập)
Khởi động và hoạt động động

Thử chiếu sáng sự cố
Mỗi xuồng phải đợc hạ và
thuỷ thủ phụ trách điều động
dới nớc ba tháng một lần
Thực tập cứu hoả
(Hàng tháng và
trong vòng 24 giờ
sau khởi hành nếu
có 25% thuỷ thủ
đoàn cha tham gia
thực tập trên tàu)
Tập hợp thuyền viên tới trạm
tập trung khi báo động sự cố
theo bảng phân công
Khởi động lần lợt bơm cứu
hoả chính và sự cố và thử xả
bằng hai vòi nớc loại phun tia
Kiểm tra trang bị của ngời
chữa cháy và các thiết bị cá
nhân khác, bao gồm lần lợt
từng thuyền viên
Kiểm tra trang bị thông tin

Kiểm tra hoạt động các cửa
chống cháy, cửa kín nớc, và
các tấm chắn lửa và các cửa
vào/ ra chính của hệ thống
thông gió
Hoạt động các van ngắt của
két nhiên liệu và dừng sự cố
các quạt thông gió.
Thực tập SOPEP/
SMPEP
Các cá nhân liên quan phải
thực tập toàn bộ các phần của
SOPEP/SPEP theo thời hạn
qui định
SOPEP
SMPEP
16
Bảng 6 Thiết bị hàng hải
Hạng mục Lu ý kiểm tra
Thoả mãn/
không
Ghi chú Qui định
La bàn từ
Ngời lái tàu có thể đọc
chính xác tại vị trí lái
chính
SOLAS 74/88
qđ V/12(b)
SOLAS 74/00
qđ V/19.2.1

Thông tin giữa vị trí la
bàn chuẩn và vị trí lái
chính
Không có bọt khí trong
la bàn
Bảng/đồ thị độ lệch d
(hàng năm) có trên tàu
Có thiết bị xác định h-
ớng
Có la bàn từ dự trữ
(hoặc la bàn điện lặp)
La bàn điện
Ngời lái tàu có thể đọc
chính xác tại vị trí lái
chính
SOLAS 74/88
qđ V/12(d)
SOLAS 74/00
qđ V/19.2.1
Trạng thái của la bàn
điện chính và la bàn
điện phản ảnh
Thông tin về h-
ớng chuyển tới
vị trí lái sự cố
La bàn điện phản ảnh tại
vị trí lái sự cố đối với
tàu 00NS
Có la bàn phản ảnh xách
tay

SOLAS 74/88
qđ V/12(f)
SOLAS 74/00
qđ V/19.2.1.9,
19.2.3
Hệ thống thông tin giữa
vị trí lái chính và vị trí
lái sự cố
Hệ thống kiểm
soát hớng (HCS)
(Lái tự động)
Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/00
qđ V/19.2.8
Chuyển đổi linh hoạt
giữa bằng tay và tự động
Hệ thống kiểm
soát truy theo
(TCS, thay cho
HCS)
Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/00
qđ V/19.2.8
Chuyển đổi linh hoạt
giữa bằng tay và tự động
Rada
Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/88
qđ V/12(g), (i)
SOLAS 74/00

qđ V/19.2.3,
19.2.7
Thiết bị đồ giải
ARPA Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/88
qđ V/12(j)
SOLAS 74/00
qđ V/19.2.8
ATA (Thiết bị tự
động truy theo)
Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/00
qđ V/19.2.5,
19.2.7
EPA (Thiết bị đồ
giải điện tử)
Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/00
qđ V/19.2.3
17
Hạng mục Lu ý kiểm tra
Thoả mãn/
không
Ghi chú Qui định
Thiết bị đo sâu Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/88
qđ V/12(k)
SOLAS 74/00
qđ V/19.2.3
Thiết bị đo tốc

độ và hành trình
qua nớc
Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/88
qđ V/12(l)
SOLAS 74/00
qđ V/19.2.3
Thiết bị đo tốc
độ và hành trình
qua đất
Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/00
qđ V/19.2.9
Thiết bị chỉ báo
góc lái. Vòng
quay chân vịt
(Bớc và chế độ
hoạt động của
chân vịt biến b-
ớc và thiết bị
đẩy mạn)
Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/88
qđ V/12(m)
SOLAS 74/00
qđ V/19.2.5
Thiết bị chỉ báo
tốc độ quay trở
tàu
Hoạt động thoả mãn

SOLAS 74/88
qđ V/12(n)
SOLAS 74/00
qđ V/19.2.9
ECDIS
Có hải đồ điện tử và đợc
cập nhật
SOLAS 74/00
qđ V/19.2.1.4
Hệ thống dự phòng (nếu
có trang bị thay cho hải
đồ giấy)
ấn phẩm hàng hải điện
tử
Máy thu GPS Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/00
qđ V/19/2.1.6
AIS (Hệ thống
nhận dạng tự
động)
Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/00
qđ V/19/2.4
VDR (Thiết bị
ghi dữ liệu hành
trình)
Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/00
qđ V/19.20
Thử hàng năm

Hệ thống thu
nhận âm thanh
(khi buồng lái
kín hoàn toàn)
Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/00
qđ V/19.2.1.8
Thiết bị chuyển
thông tin hớng
(THD) (tàu có
GT từ 300 đến
500)
Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/00
qđ V/19.2.3.5
Biên bản bảo d-
ỡng
Có trên tàu (kể cả thử
hàng năm VDR và
chứng nhận phù hợp đối
với tàu 00NS)
SOLAS 74/00
qđ V/16 &
18.8
18
Hạng mục Lu ý kiểm tra
Thoả mãn/
không
Ghi chú Qui định
Thẻ hoa tiêu

(mọi tàu)
Có trên tàu
Nghị quyết
A.601(15)
Bảng minh hoạ
buồng lái
(L100 m)
Có trên tàu
Sổ tay điều động
(Yêu cầu của
Chính quyền
hàng hải
Có trên tàu
Đèn tín hiệu ban
ngày
Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/88
qui định V/11
SOLAS 74/00
qui định
V/19.2.2
Năng lợng cấp từ nguồn
sự cố
Pin và thiết bị nạp đối
với 00NS
Đèn hành hải
Đèn cột mũi và đuôi
COLREG
Đèn mạn
Đèn lái

Đèn neo
Đèn mất chủ động
Bảng điều khiển
Chuông boong
dâng mũi
Có trên tàu
Cồng (Tàu có
chiều dài 100 m
trở lên)
Có trên tàu
Còi Hoạt động thoả mãn
Vật hiệu đen
hình cầu
Có ít nhất 3 bộ
Vật hiệu hình
thoi
Với tàu kéo
19
20
Bảng 7 Trang bị cứu sinh
Hạng mục Lu ý kiểm tra
Thỏa mãn/
không
Ghi chú Qui định
Xuồng cứu sinh và/
hoặc xuồng cấp cứu
Trạng thái thân xuồng bên trong
và ngoài (không bị tróc, rỗ)
SOLAS 74/88
qui định

III/20, 34, đến
36
Dây bám hai bên mạn ở trạng
thái tốt
Vây giảm lắc hai mạn
Trục lái, bánh lái và tay lái, sờn
đuôi ở trạng thái tốt
Ván, ghế băng dọc, lỗ xả, đệm
trong trạng thái tốt
Máy, bệ, ống xả
Chân vịt và trục cùng bộ ly hợp
Tấm phản quang trên thân
xuồng
Kẻ chữ (Tên tàu, số ngời, cảng
đăng ký ), các tấm phản quang
Nút lỗ xả và vị trí cất giữ
Bơm hút khô và ống (thử)
Bản kê thiết bị
xuồng cứu sinh
Xác minh phù hợp với danh mục
Hạn sử dụng lơng thực, pháo
hiệu, bình chữa cháy sách tay
Bình kín nớc
Các nắp và thành trụ (nếu có).
Cất giữ xuồng cứu
sinh và/ hoặc
xuồng cấp cứu
Trạng thái vị trí cất giữ
Hoạt động của công tắc hạn chế
hoặc các van ngắt khí

Trạng thái của hệ thống nâng hạ
21
Hạng mục Lu ý kiểm tra Thỏa mãn/ không Ghi chú Qui định
Thiết bị hạ xuồng
cứu sinh, xuồng
cấp cứu và bè
Trạng thái các cần hạ
SOLAS 74/88
qui định III/20
Trạng thái các ròng rọc, dây
hạ, dây chằng, mắt nối gắn với
các trang bị khác
Các dây hạ phải đợc đảo đầu
trong khoảng thời gian không
quá 30 tháng
Thời gian đảo đầu:
. . . . . . . . . . . . . . . .
Các dây hạ phải thay mới với
thời hạn không quá 5 năm
Thời gian thay mới:
. . . . . . . . . . . . . . . .
Trạng thái của phanh (tời)
Phanh (tời) phải đợc tổng kiểm
tra trong khoảng thời gian
không quá 5 năm
Thời gian kiểm tra:
. . . . . . . . . . . . . . . .
Trạng thái cơ cấu nhả
Cơ cấu nhả có tải phải đợc
kiểm tra toàn bộ và thử có tải

tối thiểu 5 năm
Thời gian kiểm tra
toàn bộ và thử:
. . . . . . . . . . . . . . . .
Trạng thái rãnh trợt và tấm
chắn
Trạng thái các thang đa ngời
lên phơng tiện cứu sinh, tay
vịn, dây mạn, các bậc thang,
dây chằng/tai vấu
Trạng thái các đèn trên xuồng
và nguồn năng lợng sự cố
Bè cứu sinh bơm
hơi
Phải đợc bảo dỡng trong
khoảng thời gian không quá 12
tháng cùng với cơ cấu nhả
ngoại trừ có sự cho phép của
quốc gia tàu treo cờ.
Thời gian bảo d-
ỡng:
. . . . . . . . . . . . . . . .
SOLAS 74/88
qui định
III/20, 34
Vỏ đợc ghi nhà chế tạo, số sản
xuất, ngày bảo dỡng lần cuối,
số ngời
Có các dải phản quang
Cất giữ bè cứu

sinh
Trạng thái vị trí cất giữ
Mắt nối yếu (trờng hợp không
có mắt nối yếu, phải thông báo
rõ)
Trạng thái thang đa ngời lên bè
Pháo hiệu cấp cứu
Có không ít hơn 12 pháo hiệu
dù trên tàu
SOLAS 74/88
qđ III/6.3
Hạn sử dụng
. . . . . . . . . . . . . . . .
22
Hạng mục Lu ý kiểm tra
Thỏa mãn/
không
Ghi chú Qui định
Phao tròn của tàu
81ES
Tối thiểu 8 phao tròn có kẻ chữ
và các dải phản quang
SOLAS 74/88
qđ III/21
Hai phao trên mỗi cánh gà với
cơ cấu nhả nhanh gắn liền đèn tự
sáng (SIL) & tín hiệu khói
Cờng độ chiếu sáng các SIL
Hạn sử dụng tín hiệu khói
Hoạt động của cơ cấu nhả nhanh

Một phao cùng các SIL mỗi mạn
Cờng độ chiếu sáng của các SIL
Một phao cùng dây nổi với chiều
dài 27.5 m mỗi mạn
Một phao đơn ở mỗi mạn
Phao tròn của tàu
83ES
Số lợng phao tròn
theo L(m)
L < 100 m 8
L < 150 m 10
L < 200 m 12
L >= 200 m 14
Đủ số lợng phao tròn đợc kẻ chữ
và các tấm phản quang
SOLAS 74/88
qđ III/7.1, 32
Hai phao tròn cùng với các SIL
và các tín hiệu khói có khả năng
thoát ra bởi cơ cấu nhả, có khối
lợng tối thiểu 4 kg mỗi bên cánh
gà lầu lái
Cờng độ chiếu sáng các SIL
Hạn sử dụng tín hiệu khói
Hoạt động của cơ cấu nhả nhanh
Tối thiểu một nửa số phao tròn
đợc trang bị các SIL
Cờng độ chiếu sáng các SIL
ít nhất mỗi mạn có 1 phao với
dây nổi. (30 m hoặc hai lần

chiều cao từ vị trí cất giữ trên
mặt nớc, lấy giá trị lớn hơn)
Các phao còn lại không có trang
bị đi kèm đợc cất giữ ở hai bên
mạn
Phao áo cứu sinh
Mỗi ngời trên tàu đợc trang bị
một pháo áo cứu sinh có gắn tấm
phản quang
SOLAS 74/88
qui định
III/7.2, 32
Các phao áo bổ sung cho các
thuỷ thủ trực ca và tại các trạm
phơng tiện cứu sinh
Đối với tàu
83NS
Mỗi phao áo cứu sinh có còi và
đèn
23
Hạng mục Lu ý kiểm tra
Thỏa mãn/
không
Ghi chú Qui định
Bộ quần áo bơi
Tối thiểu 3 bộ quần áo bơi cho
mỗi xuồng cứu sinh của tàu và
sẵn sàng sử dụng ngay
SOLAS 74/88
qđ III/7.3, 32

Dụng cụ chống mất
nhiệt
Cho các thuyền viên trên tàu
không đợc trang bị quần áo bơi,
có sẵn sử dụng đợc ngay
SOLAS 74/88
qđ III/32, 34
Thiết bị vô tuyến
điện thoại hai chiều
Tối thiểu có 3 thiết bị phù hợp
các tiêu chuẩn
SOLAS 74/88
qui định
III/6.2.1
Hoạt động của các thiết bị
Thiết bị phát báo ra
đa
Tối thiểu phải có một thiết bị
phát báo ra đa ở mỗi mạn
SOLAS 74/88
qui định
III/6.2.2
Trong trờng hợp tàu sử dụng
xuồng cứu sinh hạ rơi tự do, một
thiết bị cất giữ bên trong xuồng
và một thiết bị đợc lắp đặt tại
buồng lái
Hạn sử dụng của pin
Thiết bị thông tin
trên tàu

Hoạt động thông tin hai chiều
giữa các trạm kiểm soát sự cố,
các trạm tập trung và đa ngời lên
phơng tiện cứu sinh và các vị trí
chỉ huy trên tàu
SOLAS 74/88
qui định
III/6.2.4
Thiết bị báo động
sự cố chung
Hoạt động báo động tập hợp
thủy thủ tới các trạm tập trung
Hệ thống truyền
thanh công cộng
Hoạt động của hệ thống
Thiết bị phóng dây
Bốn đầu phóng có khả năng
phóng dây dài tối thiểu 230 m
SOLAS 74/88
qui định III/18
Có hớng dẫn phù hợp
Hạn sử dụng các đầu phóng
24
Bảng 8 Trang bị chữa cháy
Hạng mục Lu ý kiểm tra
Thoả mãn/
không
Ghi chú Qui định
Tính toàn vẹn
chống cháy

Các vách và boong có cấp chống
cháy A ở trạng thái tốt
SOLAS 74/81
qđ II-2/42
SOLAS 74/00
qđ II-2/9
Các kênh thông gió, lỗ luồn cáp và
đờng ống đi qua vách và boong có
cấp chống cháy A ở trạng thái tốt
Cửa chống cháy
Hoạt động thoả mãn
Với tàu
81 NS
SOLAS 74/81
qđ II-2/47
SOLAS 74/00
qđ II-2/9
Các cửa tự đóng không có then cài
trong
Cửa lấy ánh sáng
Hệ thống đóng ở trạng thái thoả mãn
Với tàu
81 NS
SOLAS 74/81
qđ II-2/11.2.2
SOLAS 74/00
qđ II-2/
9.5.2.2
Các cửa lấy ánh sáng phải làm bằng
thép và không đợc lắp kính

Tấm chắn lửa
Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/81
qđ II-2/5.1.4
SOLAS 74/00
qđ II-2/5.2
Các hầm hàng
Buồng máy
Khu vực sinh hoạt
Các trạm điều khiển
Khu vực khác
Đánh dấu rõ ràng đóng - mở
Không bị thủng/ h hỏng
Bơm cứu hoả
chính
Hoạt động thoả mãn
SOLAS 74/81
qđ II-2/4
SOLAS 74/00
qđ II-2/10.2
Duy trì áp lực thích hợp
Đồng hồ chỉ báo áp suất ở trạng thái
tốt
Bơm cứu hỏa sự
cố
Hoạt động thoả mãn
Duy trì áp lực thích hợp
Đồng hồ chỉ báo áp suất ở trạng thái
tốt
Các thiết bị dẫn động trong trạng

thái tốt
Các ống khí xả ở trạng thái tốt
Đờng ống chữa
cháy chính
Không rò gỉ, tổn thất lớn trong đờng
ống
Bền, chịu nóng và có các đoạn giãn
nở
Van cách ly Hoạt động thoả mãn
Họng cứu hỏa
Rồng cứu hỏa dễ nối với họng cứu
hỏa
Các van hoạt động thỏa mãn
Các tay van không bị gẫy
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×