CÁC B NH TUY N VÚ Ệ Ế
CÁC B NH TUY N VÚ Ệ Ế
LÊ TH THANH VÂNỊ
LÊ TH THANH VÂNỊ
BM PHỤ SẢN TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI
BM PHỤ SẢN TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI
Đ i c ngạ ươ
Đ i c ngạ ươ
Người phụ nữ tự phát hiện
Người phụ nữ tự phát hiện
Điều trị sớm kết quả tốt
Điều trị sớm kết quả tốt
Ung thư vú đứng hàng thứ 2 trong K phụ khoa
Ung thư vú đứng hàng thứ 2 trong K phụ khoa
Bệnh lành tính và ác tính
Bệnh lành tính và ác tính
Sau điều trị K vú phải theo dõi đề phòng tái phát , 3 năm
Sau điều trị K vú phải theo dõi đề phòng tái phát , 3 năm
đầu hay di căn nên khám 3 tháng/lần, sau đó 6 tháng/lần
đầu hay di căn nên khám 3 tháng/lần, sau đó 6 tháng/lần
cho đến 5 năm
cho đến 5 năm
Ung thư vú có cảm thụ E, P, tỷ lệ sống 5 năm khoảng
Ung thư vú có cảm thụ E, P, tỷ lệ sống 5 năm khoảng
90%. Nếu đã di căn hạch nách 40-50%.
90%. Nếu đã di căn hạch nách 40-50%.
Gi i ph u đ i thả ẫ ạ ể
Gi i ph u đ i thả ẫ ạ ể
Vị trí : Xương sườn 2-6, KL 200-300 m2
Vị trí : Xương sườn 2-6, KL 200-300 m2
Quầng vú, núm vú có 10-20 lỗ thông ống dẫn sữa
Quầng vú, núm vú có 10-20 lỗ thông ống dẫn sữa
Lớp mỡ , hố mỡ Duret
Lớp mỡ , hố mỡ Duret
Tổ chức liên kết
Tổ chức liên kết
-
Phần bài tiết
Phần bài tiết
-
Phần dẫn sữa
Phần dẫn sữa
M ch máu , th n kinh ạ ầ
M ch máu , th n kinh ạ ầ
ĐM nuôi dưỡng :
ĐM nuôi dưỡng :
ĐM dưới da
ĐM dưới da
ĐM trước tuyến .
ĐM trước tuyến .
ĐM sau tuyến mạng nối chằng chịt theo lớp giữa ĐM
ĐM sau tuyến mạng nối chằng chịt theo lớp giữa ĐM
vú trong và vú ngoài, vòng TM Haller.
vú trong và vú ngoài, vòng TM Haller.
Thần kinh :
Thần kinh :
Nhánh da trước của dây TK liên sườn 2,34,5
Nhánh da trước của dây TK liên sườn 2,34,5
Nhóm cạnh vú TK liên sườn 4,5.
Nhóm cạnh vú TK liên sườn 4,5.
Nhóm trên vú từ nhánh xuống của đám rối TKcổ nông
Nhóm trên vú từ nhánh xuống của đám rối TKcổ nông
Bạch mạch và hạch
Bạch mạch và hạch
Bạch mạch: mặt ngoài đổ vào hạch hố nách , phía
Bạch mạch: mặt ngoài đổ vào hạch hố nách , phía
trong đổ vào hạch vú trong
trong đổ vào hạch vú trong
Hạch hố nách : 5 chuỗi
Hạch hố nách : 5 chuỗi
-
TM nách chạy dọc theo các huyết quản
TM nách chạy dọc theo các huyết quản
-
Chuỗi hạch vú ngoài
Chuỗi hạch vú ngoài
-
Chuỗi hạch vai chạy theo mạch máu vai duới
Chuỗi hạch vai chạy theo mạch máu vai duới
-
Chuỗi trung tâm đường nhánh TK liên sườn 2
Chuỗi trung tâm đường nhánh TK liên sườn 2
-
Chuỗi dưới đòn
Chuỗi dưới đòn
Sinh lý
Sinh lý
Thụ thể nội tiết: Estrogen và progesteron
Thụ thể nội tiết: Estrogen và progesteron
E2 : tuyến sữa phát triển , tăng phân bào tại nang sữa,
E2 : tuyến sữa phát triển , tăng phân bào tại nang sữa,
tăng phân mạch, tăng tính thẩm thấu mô liên kết
tăng phân mạch, tăng tính thẩm thấu mô liên kết
Pg : kháng lại E2, kích thích tuyến sữa khi có E2
Pg : kháng lại E2, kích thích tuyến sữa khi có E2
Prolác tin : tiết sữa
Prolác tin : tiết sữa
Ngày 10 Ck kinh phát triển tuyến và phù nề mô đệm,
Ngày 10 Ck kinh phát triển tuyến và phù nề mô đệm,
cuối CK tuyến thu nhỏ, giảm phù nề
cuối CK tuyến thu nhỏ, giảm phù nề
E2 kích thích thụ thể E2 và Pg, Pg làm giảm. Thụ thể
E2 kích thích thụ thể E2 và Pg, Pg làm giảm. Thụ thể
Pg là yếu tố đánh dấu hoạt động E2
Pg là yếu tố đánh dấu hoạt động E2
Pg
Pg
Khám vú
Khám vú
Bước quan trọng khám phụ khoa
Bước quan trọng khám phụ khoa
Thời gian 10-15 phút , đầy đủ các bước tuần tự
Thời gian 10-15 phút , đầy đủ các bước tuần tự
Tư thế khám
Tư thế khám
Hướng dẫn tự khám từ 20 tuổi
Hướng dẫn tự khám từ 20 tuổi
Khám định kỳ hàng năm sau 35t
Khám định kỳ hàng năm sau 35t
Thăm khám vùng thượng đòn và
Thăm khám vùng thượng đòn và
vùng nách
vùng nách
Tư thế BN : ngồi đối diện , cơ ngực thư dãn
Tư thế BN : ngồi đối diện , cơ ngực thư dãn
1 tay đỡ cánh tay BN, dùng ngón tay bàn tay khác
1 tay đỡ cánh tay BN, dùng ngón tay bàn tay khác
khám thành ngực, vùng nách
khám thành ngực, vùng nách
Phát hiện hạch : số lượng , mật độ , di động, độ dính
Phát hiện hạch : số lượng , mật độ , di động, độ dính
Quan sát vú
Quan sát vú
Tư thế ngồi , tay buông thõng
Tư thế ngồi , tay buông thõng
Màu sắc da , đối xứng 2 vú , dấu hiệu tăng sinh mạch
Màu sắc da , đối xứng 2 vú , dấu hiệu tăng sinh mạch
máu , tổn thương da
máu , tổn thương da
Hình dạng, kích thước núm vú và quầng vú
Hình dạng, kích thước núm vú và quầng vú
Thay đổi da rõ ràng hơn khi BN giơ 2 tay cao hay
Thay đổi da rõ ràng hơn khi BN giơ 2 tay cao hay
chống tay vào hông
chống tay vào hông
Sờ nắn
Sờ nắn
Nằm ngửa , ngực trần , gối nhỏ kê vai bên khám
Nằm ngửa , ngực trần , gối nhỏ kê vai bên khám
Dùng ngón tay day tròn nhẹ nhàng từng 1/4
Dùng ngón tay day tròn nhẹ nhàng từng 1/4
Khám từng tay chính xác
Khám từng tay chính xác
Khám nửa trong vú , tay giơ lên cao trên đầu. Khám
Khám nửa trong vú , tay giơ lên cao trên đầu. Khám
nửa ngoài tay xuôi theo người
nửa ngoài tay xuôi theo người
Khám đến hết phần vú : sát xương ức , bờ dưới xương
Khám đến hết phần vú : sát xương ức , bờ dưới xương
đòn, sát nách
đòn, sát nách
Vú quá to để khám phần dưới, bệnh nhân ngồi
Vú quá to để khám phần dưới, bệnh nhân ngồi
Hiện tượng co rút
Hiện tượng co rút
Vết lõm da- co rúm toàn bộ tuyến
Vết lõm da- co rúm toàn bộ tuyến
Giơ tay lên cao cơ ngực nâng lên, mô ung thư , da lân
Giơ tay lên cao cơ ngực nâng lên, mô ung thư , da lân
cận kéo lên, vào trong thấy co rút, mất cân đối
cận kéo lên, vào trong thấy co rút, mất cân đối
Nâng vú lên bằng tay thấy vết lõm dính da – khối u nằm
Nâng vú lên bằng tay thấy vết lõm dính da – khối u nằm
1/2 trên vú
1/2 trên vú
Chồm người tới trước: hai tay giơ thẳng ra trước , mặt
Chồm người tới trước: hai tay giơ thẳng ra trước , mặt
ngẩng , 2 núm vú thõng xuống- mất cân đối
ngẩng , 2 núm vú thõng xuống- mất cân đối
Co cơ ngực: ngồi, chống tay hông thư dãn- quan sát .
Co cơ ngực: ngồi, chống tay hông thư dãn- quan sát .
Chống tay mạnh , gồng cơ ngực từng bên – lõm da , lệch
Chống tay mạnh , gồng cơ ngực từng bên – lõm da , lệch
trục núm vú
trục núm vú
Núm vú – Tiết dịch
Núm vú – Tiết dịch
Núm vú tụt , phẳng
Núm vú tụt , phẳng
Vết loét, u nhú
Vết loét, u nhú
Do bẩm sinh , viêm, ung thư
Do bẩm sinh , viêm, ung thư
Tiết dịch trong, sữa, mủ, máu
Tiết dịch trong, sữa, mủ, máu
Làm TB, sinh thiết
Làm TB, sinh thiết
Các b nh lành tính ệ
Các b nh lành tính ệ
Nguy cơ : mãn kinh muộn, rối loạn tâm lý thể chất ,
Nguy cơ : mãn kinh muộn, rối loạn tâm lý thể chất ,
sự mất cân đối E2/ Pg
sự mất cân đối E2/ Pg
Đau vú
Đau vú
Hoại tử tổ chức mỡ
Hoại tử tổ chức mỡ
Bệnh xơ nang tuyến vú
Bệnh xơ nang tuyến vú
Bệnh nang vú
Bệnh nang vú
Tiết dịch núm vú
Tiết dịch núm vú
Ap xe vú
Ap xe vú
Vú bất thường
Vú bất thường
U xơ tuyến
U xơ tuyến
Đau vú
Đau vú
Phụ nữ TK không ổn định
Phụ nữ TK không ổn định
Đau theo chu kỳ, hội chứng trước kinh
Đau theo chu kỳ, hội chứng trước kinh
Đau không theo CK có thể kết hợp với dãn ống tuyến
Đau không theo CK có thể kết hợp với dãn ống tuyến
vú , phát hiện qua chụp vú
vú , phát hiện qua chụp vú
Viêm xơ tuyến vú
Viêm xơ tuyến vú
Phân biệt với bệnh lý ngoài vú: bệnh khớp, bệnh dây
Phân biệt với bệnh lý ngoài vú: bệnh khớp, bệnh dây
TK gáy - cổ, viêm xương sụn , đau tim
TK gáy - cổ, viêm xương sụn , đau tim
Ho i t t ch c m ạ ử ổ ứ ỡ
Ho i t t ch c m ạ ử ổ ứ ỡ
Sau chấn thương , tổn thương tuyến vú gây mảng
Sau chấn thương , tổn thương tuyến vú gây mảng
cứng , kèm theo co kéo núm vú
cứng , kèm theo co kéo núm vú
Phải sinh thiết loại trừ k
Phải sinh thiết loại trừ k
Điều trị : Bóc khối mỡ hoại tử
Điều trị : Bóc khối mỡ hoại tử
Nội tiết : Danazol, tamoxifen 100mgx2v/ng
Nội tiết : Danazol, tamoxifen 100mgx2v/ng
Progesteron từ ngày 12 VK, mỡ progesteron bôi từ
Progesteron từ ngày 12 VK, mỡ progesteron bôi từ
ngày 12-25 CK kinh
ngày 12-25 CK kinh
B nh x nang tuy n vú ệ ơ ế
B nh x nang tuy n vú ệ ơ ế
(Fibroadenosis)
(Fibroadenosis)
U mền ở phụ nữ tuổi sinh đẻ hay tiền mãn kinh
U mền ở phụ nữ tuổi sinh đẻ hay tiền mãn kinh
Mất cân bằng nội tiết
Mất cân bằng nội tiết
GPB: xơ hóa tuyến và quá sản biểu mô tuyến vú hình
GPB: xơ hóa tuyến và quá sản biểu mô tuyến vú hình
thành nang
thành nang
Sờ khối u mền xuất hiện nửa sau CKkinh , nửa ngoài
Sờ khối u mền xuất hiện nửa sau CKkinh , nửa ngoài
vú , có thể cả 2 bên vú
vú , có thể cả 2 bên vú
Điều trị : VitaminE 600 UI/ngày điều chỉnh tỷ lệ E/P
Điều trị : VitaminE 600 UI/ngày điều chỉnh tỷ lệ E/P
Kiêng rượu cà fe, socola( Methyl xathin kích thích
Kiêng rượu cà fe, socola( Methyl xathin kích thích
giải phóng cathecholamin, kích thích AMP ở vú
giải phóng cathecholamin, kích thích AMP ở vú
B nh nang vú (cystic disease)ệ
B nh nang vú (cystic disease)ệ
Tuổi 30-50, liên quan nội tiết
Tuổi 30-50, liên quan nội tiết
Nang căng, khối riêng biệt , chọc nang màu vàng
Nang căng, khối riêng biệt , chọc nang màu vàng
xanh hay nâu
xanh hay nâu
Lành tính
Lành tính
Tái phát thì hút nang , sinh thiết , Danasol, bóc nang
Tái phát thì hút nang , sinh thiết , Danasol, bóc nang
Dị dạng vú
Dị dạng vú
Vú thừa hay núm vú thừa
Vú thừa hay núm vú thừa
Tuyến vú phụ
Tuyến vú phụ
Hamartoma: phát triển quá độ nhưng không xâm lấn
Hamartoma: phát triển quá độ nhưng không xâm lấn
mô tại chỗ , KT 5-10cm, mật độ giống mô vú bình
mô tại chỗ , KT 5-10cm, mật độ giống mô vú bình
thường , có thể lóc nhân dễ dàng .
thường , có thể lóc nhân dễ dàng .
Phì đại tuyến vú
Phì đại tuyến vú
Ti t d ch núm vú ế ị
Ti t d ch núm vú ế ị
Ung thư vú, papilome ống tuyến , dãn hay xơ nang
Ung thư vú, papilome ống tuyến , dãn hay xơ nang
ống tuyến , dùng thuốc tránh thai, prolactin cao
ống tuyến , dùng thuốc tránh thai, prolactin cao
Dịch tiết kèm khối u , màu sắc , một tia hay nhiều ,
Dịch tiết kèm khối u , màu sắc , một tia hay nhiều ,
dịch ra tự nhiên hay vắt, ra liên tục hay từng đợt, liên
dịch ra tự nhiên hay vắt, ra liên tục hay từng đợt, liên
quan với kỳ kinh , có dùng nội tiết
quan với kỳ kinh , có dùng nội tiết
Chụp XQ tuyến sữa (Galactography), TB dịch tiết ,
Chụp XQ tuyến sữa (Galactography), TB dịch tiết ,
Nội tiết
Nội tiết
U tuy n x (Fibroadenoma)ế ơ
U tuy n x (Fibroadenoma)ế ơ
U có vỏ , cứng, di động.kích thước to nhỏ khác nhau ,
U có vỏ , cứng, di động.kích thước to nhỏ khác nhau ,
to khi có thai do ảnh hưởng nội tiết
to khi có thai do ảnh hưởng nội tiết
2 loại quanh tiểu ống hay trong tiểu ống ( to, căng .
2 loại quanh tiểu ống hay trong tiểu ống ( to, căng .
Tuổi 15-25
Tuổi 15-25
U phyloid : u tuyến xơ có lớp đệm phát triển nhanh,
U phyloid : u tuyến xơ có lớp đệm phát triển nhanh,
dễ tái phát , ít khi ác tính
dễ tái phát , ít khi ác tính
Phác đ x trí ồ ử
Phác đ x trí ồ ử
Tổn thương viêm : kháng sinh- dẫn lưu
Tổn thương viêm : kháng sinh- dẫn lưu
Chọc nang
Chọc nang
-
dịch trong, u mất theo dõi
dịch trong, u mất theo dõi
-
U tái phát to lên – Sinh thiết
U tái phát to lên – Sinh thiết
-
Dịch máu sinh thiết
Dịch máu sinh thiết
U cứng – TB học U
U cứng – TB học U
-
Ác tính –điều trị
Ác tính –điều trị
-
Lành tính chọc lại hay sinh thiết – phẫu thuật
Lành tính chọc lại hay sinh thiết – phẫu thuật
Phẫu thuật cắt bỏ u
Phẫu thuật cắt bỏ u
U đặc và chỉ có 1 u duy nhất tồn tại lâu
U đặc và chỉ có 1 u duy nhất tồn tại lâu
Nang chứa dịch máu tái phát
Nang chứa dịch máu tái phát
Có những điểm vôi hóa
Có những điểm vôi hóa
Tiết dịch từ 1 lỗ, dịch trong hay có máu
Tiết dịch từ 1 lỗ, dịch trong hay có máu
Các tổn thương nghi ngờ tăng sinh không điển hình ở
Các tổn thương nghi ngờ tăng sinh không điển hình ở
TB học hay sinh thiết
TB học hay sinh thiết
Phẫu thuật nên cân nhắc nếu u thể đặc ở bé gái, u xơ
Phẫu thuật nên cân nhắc nếu u thể đặc ở bé gái, u xơ
vú , bệnh nang xơ tuyến vú kích thước thay đổi theo
vú , bệnh nang xơ tuyến vú kích thước thay đổi theo
chu kỳ kinh
chu kỳ kinh
Ung th vú ư
Ung th vú ư
Nguyên nhân
Nguyên nhân
RL hormon nữ
RL hormon nữ
Ảnh hưởng tia xạ
Ảnh hưởng tia xạ
Chế độ ăn uống
Chế độ ăn uống
Yếu tố thuận lợi :
Yếu tố thuận lợi :
Chưa sinh đẻ
Chưa sinh đẻ
Thai muộn sau 35t
Thai muộn sau 35t
Thấy kinh trước 12 t, mãn kinh muộn sau 55t
Thấy kinh trước 12 t, mãn kinh muộn sau 55t
Tiền sử gia đình( gen
Tiền sử gia đình( gen
Yếu tố nguy cơ ung thư vú
Yếu tố nguy cơ ung thư vú
Y U T Ế Ố
Nguy cơ so với dân số chứng
Đã bị ung thư ở vú bên kia 5-6 lần
Gia đình có người ung thư vú nhất là mẹ và chị 3-5 lần
Không sinh đẻ , sinh lần đầu trên 30 tuổi 3 lần
Không cho con bú 2 lần
Có tổn thương lành tính tuyến vú 3-5 lần
Đời sống kinh tế xã hội cao
Thường xuyên bị stress
Béo phì
2 lần
Có kinh lần đầu sớm
Mãn kinh muộn
1,5 lần
Phân lo i t ch c h c ạ ổ ứ ọ
Phân lo i t ch c h c ạ ổ ứ ọ
Ung thư ống ống tuyến 53%, tiên lượng xấu
Ung thư ống ống tuyến 53%, tiên lượng xấu
Ung thư ống tuyến hỗn hợp 28%
Ung thư ống tuyến hỗn hợp 28%
Ung thư nội tuyến 6%
Ung thư nội tuyến 6%
Ung thư thùy 5%
Ung thư thùy 5%
Paget: kết hợp ung thư trong biểu mô hoặc ung thư
Paget: kết hợp ung thư trong biểu mô hoặc ung thư
xâm lấn
xâm lấn