Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

tính chất thai nhi và phần phụ đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.09 KB, 19 trang )





TÍNH CHẤT THAI NHI VÀ
TÍNH CHẤT THAI NHI VÀ
PHẦN PHỤ ĐỦ THÁNG
PHẦN PHỤ ĐỦ THÁNG


LÊ THỊ THANH VÂN
LÊ THỊ THANH VÂN
BỘ MÔN PHỤ SẢN
BỘ MÔN PHỤ SẢN


Mục tiêu
Mục tiêu

Kể đ ợc các đ ờng kính của đầu thai nhi
Kể đ ợc các đ ờng kính của đầu thai nhi

Mô tả nét chính của tuần hoàn thai
Mô tả nét chính của tuần hoàn thai

Trình bày đ ợc cấu tạo và chức năng của bánh rau
Trình bày đ ợc cấu tạo và chức năng của bánh rau

Kể đ ợc thành phần, chức năng của cuống rốn và n ớc
Kể đ ợc thành phần, chức năng của cuống rốn và n ớc
ối


ối



Chieeuf
Chieeuf


Giải phẫu
Giải phẫu



Đầu: Sọ và mặt
Đầu: Sọ và mặt

Sọ gồm 2 vùng: vùng đỉnh sọ và đáy sọ
Sọ gồm 2 vùng: vùng đỉnh sọ và đáy sọ

Đáy sọ: gồm một phần các x ơng: trán, thái d ơng,
Đáy sọ: gồm một phần các x ơng: trán, thái d ơng,
chẩm và các x ơng b ớm, x ơng sàng (không thu hẹp)
chẩm và các x ơng b ớm, x ơng sàng (không thu hẹp)



Đỉnh sọ: gồm 2 x ơng trán, 2 x ơng đỉnh và một x ơng
Đỉnh sọ: gồm 2 x ơng trán, 2 x ơng đỉnh và một x ơng
chẩm (thu hẹp)
chẩm (thu hẹp)



§ êng kÝnh tr íc sau
§ êng kÝnh tr íc sau



5 ® êng kÝnh
5 ® êng kÝnh

H¹ chÈm - thãp tr íc: 9,5cm
H¹ chÈm - thãp tr íc: 9,5cm
(ng«i chám)
(ng«i chám)

H¹ chÈm - tr¸n: 11cm (ng«i chám cói võa)
H¹ chÈm - tr¸n: 11cm (ng«i chám cói võa)

ChÈm - tr¸n: 11,5cm (ng«i chám cói kh«ng tèt)
ChÈm - tr¸n: 11,5cm (ng«i chám cói kh«ng tèt)

ChÈm - c»m: 13cm (ng«i thãp tr íc)
ChÈm - c»m: 13cm (ng«i thãp tr íc)

Th îng chÈm - c»m: 13,5cm (ng«i tr¸n)
Th îng chÈm - c»m: 13,5cm (ng«i tr¸n)


Đường kính đầu thai
Đường kính đầu thai






Đ ờng kính trên d ới:
Đ ờng kính trên d ới:
Hạ cằm - thóp tr ớc: 9,5cm
Hạ cằm - thóp tr ớc: 9,5cm

Đ ờng kính ngang:
Đ ờng kính ngang:
L ỡng đỉnh: 9,5cm
L ỡng đỉnh: 9,5cm
và l ỡng thái d
và l ỡng thái d
ơng: 8cm
ơng: 8cm


Vòng đầu:
Vòng đầu:

Vòng to qua th ợng chẩm và cằm: 38cm
Vòng to qua th ợng chẩm và cằm: 38cm

Vòng bé qua hạ chẩm thóp tr ớc: 33cm
Vòng bé qua hạ chẩm thóp tr ớc: 33cm






Cæ vµ th©n: Th©n cã c¸c ® êng kÝnh
Cæ vµ th©n: Th©n cã c¸c ® êng kÝnh

L ìng mám vai:12cm (9cm)
L ìng mám vai:12cm (9cm)

L ìng ô ®ïi: 9cm
L ìng ô ®ïi: 9cm

Cïng chµy: 11cm (9cm)
Cïng chµy: 11cm (9cm)

C
C
ùng mu : 6cm
ùng mu : 6cm


Sinh lý
Sinh lý
tuần hoàn
tuần hoàn
Rau - Thai
Rau - Thai


Tu n ho n b o thaiầ à à

Tu n ho n b o thaiầ à à



Máu g n tim l máu pha tr n ở ầ à ộ
Máu g n tim l máu pha tr n ở ầ à ộ

Ti u tu n ho n ph i (10%) ch có tính ch t c n ng, ể ầ à ở ổ ỉ ấ ơ ă
Ti u tu n ho n ph i (10%) ch có tính ch t c n ng, ể ầ à ở ổ ỉ ấ ơ ă
ph i ch a ho t ng ổ ư ạ độ
ph i ch a ho t ng ổ ư ạ độ

Ph n l n máu nh ph i qua nh trái b i l b u d c, ầ ớ ĩ ả ĩ ở ỗ ầ ụ
Ph n l n máu nh ph i qua nh trái b i l b u d c, ầ ớ ĩ ả ĩ ở ỗ ầ ụ
xu ng th t trái – M ch nuôi d ng ph n d i c ố ấ Đ ủ ưỡ ầ ướ ơ
xu ng th t trái – M ch nuôi d ng ph n d i c ố ấ Đ ủ ưỡ ầ ướ ơ
th ể
th ể

Th t ph i , máu n M ph i ph i v trái ph n l n ấ ả đế Đ ổ ả à ầ ớ
Th t ph i , máu n M ph i ph i v trái ph n l n ấ ả đế Đ ổ ả à ầ ớ
qua ng M v o M ch d i , v phía bánh rau trao ố Đ à Đ ủ ướ ề
qua ng M v o M ch d i , v phía bánh rau trao ố Đ à Đ ủ ướ ề
i Ođổ
i Ođổ
2
2
v COà
v COà
2

2

M
M
áu pha tr n t i: ng Arantius, L botal, ng Mộ ạ ố ỗ Ố Đ
áu pha tr n t i: ng Arantius, L botal, ng Mộ ạ ố ỗ Ố Đ


Thay i tu n ho n sau s thaiđổ ầ à ổ
Thay i tu n ho n sau s thaiđổ ầ à ổ



Kh i ng b i ng tác th u tiên ở độ ở độ ở đầ
Kh i ng b i ng tác th u tiên ở độ ở độ ở đầ

Ph i dãn nổ ở
Ph i dãn nổ ở

Gi m áp l c O2, t ng CO2 gây ng t sinh lý ả ự ă ạ
Gi m áp l c O2, t ng CO2 gây ng t sinh lý ả ự ă ạ

Thay i t ng t t môi tr ng n c i sang môi đổ độ ộ ừ ườ ướ ố
Thay i t ng t t môi tr ng n c i sang môi đổ độ ộ ừ ườ ướ ố
tr ng không khí ườ
tr ng không khí ườ

Thay i dòng máu t ng t do k p dây r n l m đổ độ ộ ẹ ố à
Thay i dòng máu t ng t do k p dây r n l m đổ độ ộ ẹ ố à
t ng HA M ă Đ

t ng HA M ă Đ

Thay i nhi t ( chênh 10 )đổ ệ độ độ
Thay i nhi t ( chênh 10 )đổ ệ độ độ


Hệ hô hấp
Hệ hô hấp

Máu từ TM rốn đến thai nhi có O
Máu từ TM rốn đến thai nhi có O
2
2
(màu đỏ), máu ở
(màu đỏ), máu ở
ĐM rốn thì đen vì chứa CO
ĐM rốn thì đen vì chứa CO
2
2

Sự trao đổi O
Sự trao đổi O
2
2
và CO
và CO
2
2
qua gai rau do sự chênh lệch
qua gai rau do sự chênh lệch

nồng độ giữa máu mẹ và máu con . Máu ĐM của thai
nồng độ giữa máu mẹ và máu con . Máu ĐM của thai
nhi chỉ bão hoà khoảng 75% O
nhi chỉ bão hoà khoảng 75% O
2
2

Sau
Sau


ti
ti
u tun hon, lu lng mỏu tng gp 5-10
u tun hon, lu lng mỏu tng gp 5-10
ln
ln

Ph
Ph
i dón n nh y u t b m t
i dón n nh y u t b m t

Hụ h p lỳc u th ng
Hụ h p lỳc u th ng


ch ng
ch ng





Hậu quả thai nhi nếu thiếu O
Hậu quả thai nhi nếu thiếu O
2
2

Toan khí do ứ đọng CO
Toan khí do ứ đọng CO
2
2
sau đó bị toan chuyển hoá do
sau đó bị toan chuyển hoá do
thừa acid lactic
thừa acid lactic

Co mạch ngoại vi và nội tạng để tập trung cho não,
Co mạch ngoại vi và nội tạng để tập trung cho não,
tim.
tim.

Tăng nhu động ruột và tống phân xu vào n ớc ối (suy
Tăng nhu động ruột và tống phân xu vào n ớc ối (suy
thai)
thai)


Hệ tiêu hoá, Hệ bài tiết
Hệ tiêu hoá, Hệ bài tiết

H
H
tiờu hoỏ:
tiờu hoỏ:



Nhận chất dinh d ỡng của mẹ từ bánh rau, thẩm thấu
Nhận chất dinh d ỡng của mẹ từ bánh rau, thẩm thấu
qua thành các gai rau. Bộ máy tiêu hoá hoạt động ít,
qua thành các gai rau. Bộ máy tiêu hoá hoạt động ít,
trong ống tiêu hoá có phân xu là chất dịch sánh đặc
trong ống tiêu hoá có phân xu là chất dịch sánh đặc
(gồm: chất nhày niêm mạc dạ dày, ruột, mật của gan,
(gồm: chất nhày niêm mạc dạ dày, ruột, mật của gan,
n ớc ối, TB đ ờng tiêu hoá)
n ớc ối, TB đ ờng tiêu hoá)
H b i ti t
H b i ti t

Da: tháng thứ 5
Da: tháng thứ 5

Thận đã hoạt động, có n ớc tiểu trong bàng quang
Thận đã hoạt động, có n ớc tiểu trong bàng quang


Thai nhi
Thai nhi




Hệ nội tiết:
Hệ nội tiết:


- Bài tiết một số hormon.
- Bài tiết một số hormon.


- Cơ quan sinh dục đã hoàn thiện nh ng ch a hoạt động
- Cơ quan sinh dục đã hoàn thiện nh ng ch a hoạt động



Hệ thần kinh:
Hệ thần kinh:
- Nếp nhăn vỏ não ít, tế bào não ch a phát triển
- Nếp nhăn vỏ não ít, tế bào não ch a phát triển
-Trung tâm điều hoà thân nhiệt ch a hoàn chỉnh
-Trung tâm điều hoà thân nhiệt ch a hoàn chỉnh


Phần phụ đủ tháng gồm: Màng rau,
Phần phụ đủ tháng gồm: Màng rau,
bánh rau, cuống rốn và n ớc ối
bánh rau, cuống rốn và n ớc ối


Màng rau: có 3 màng

Màng rau: có 3 màng

Ngoại sản mạc: Do niêm mạc TC biến đổi (màng
Ngoại sản mạc: Do niêm mạc TC biến đổi (màng
rụng). Có 3 phần: ngoại sản mạc TC, trứng và TC -
rụng). Có 3 phần: ngoại sản mạc TC, trứng và TC -
rau). Ngoại sản mạc TC - rau rất dày
rau). Ngoại sản mạc TC - rau rất dày

Trung sản mạc: một phần phát triển mạnh thành các
Trung sản mạc: một phần phát triển mạnh thành các
gai rau của bánh rau, phần còn lại teo đi chỉ còn là
gai rau của bánh rau, phần còn lại teo đi chỉ còn là
màng bao bọc bên ngoài nội sản mạc, tính chất ít
màng bao bọc bên ngoài nội sản mạc, tính chất ít
thấm n ớc, dễ rách.
thấm n ớc, dễ rách.

Nội sản mạc: không có mạch máu và thần kinh. Dễ
Nội sản mạc: không có mạch máu và thần kinh. Dễ
thấm n ớc, dai và ngăn cản vi khuẩn
thấm n ớc, dai và ngăn cản vi khuẩn




Bánh rau
Bánh rau




ĐK: 16-20cm, dày 2-3cm , nặng khoảng 500g (1/6 TL
ĐK: 16-20cm, dày 2-3cm , nặng khoảng 500g (1/6 TL
thai)
thai)



Có 2 mặt: Mặt phía buồng ối nhẵn, cuống rốn
Có 2 mặt: Mặt phía buồng ối nhẵn, cuống rốn

Mặt ngoại sản mạc. Sổ ra ngoài: màu đỏ t ơi, chia thành
Mặt ngoại sản mạc. Sổ ra ngoài: màu đỏ t ơi, chia thành
nhiều múi (15-20 múi).
nhiều múi (15-20 múi).



Bánh rau: sự kết hợp của ngoại sản mạc và trung sản
Bánh rau: sự kết hợp của ngoại sản mạc và trung sản
mạc phát triển tại vị trí của ngoại sản TC - rau.
mạc phát triển tại vị trí của ngoại sản TC - rau.

Có 2 loại gai rau: Gai rau bám và gai dinh d ỡng
Có 2 loại gai rau: Gai rau bám và gai dinh d ỡng


Chức năng rau thai
Chức năng rau thai


Nội tiết: hCG và một số steroid
Nội tiết: hCG và một số steroid

Bảo vệ: Ngăn cản một số mầm bệnh, một số thuốc
Bảo vệ: Ngăn cản một số mầm bệnh, một số thuốc
có phân tử l ợng lớn, đ a KT sang con.
có phân tử l ợng lớn, đ a KT sang con.


Ph n ph thai nhi
Ph n ph thai nhi
Dây rốn:
Dây rốn:



D
D
i
i
45- 60cm,
45- 60cm,



2 ĐM và 1TM, trong cuống rốn có thạch Wharton.
2 ĐM và 1TM, trong cuống rốn có thạch Wharton.


N ớc ối:

N ớc ối:

Thể tích: 500- 1500ml
Thể tích: 500- 1500ml

Thành phần: 95% là n ớc, muối khoáng, gluxit, lipit,
Thành phần: 95% là n ớc, muối khoáng, gluxit, lipit,
hormon, men, pH kiềm
hormon, men, pH kiềm

N ớc ối sản xuất: từ n ớc tiểu, da, phế quản, màng rụng
N ớc ối sản xuất: từ n ớc tiểu, da, phế quản, màng rụng

N ớc ối tiêu đi: thai nhi nuốt, thấm qua màng ối, cứ 3h/ ối
N ớc ối tiêu đi: thai nhi nuốt, thấm qua màng ối, cứ 3h/ ối
đổi mới
đổi mới

Chức năng: tránh sang chấn, thai dễ cử động và bình
Chức năng: tránh sang chấn, thai dễ cử động và bình
chỉnh, hình thành đầu ối, nong mở CTC.
chỉnh, hình thành đầu ối, nong mở CTC.




×