Thăm dò phụ khoa
Lê Thị Thanh Vân
Đo pH Âm đạo
Nguyên lý :
Môi trường ÂĐ a xit 3,6-4,8, do nồng độ a xit lac tíc- bảo
vệ ÂĐ
Glycogen >a xit lác tíc
Trực khuẩn Doderlein
Kỹ thuật :
Giấy màu , đọc kết quả bảng mẫu
Độ sạch ÂĐ
Nguyên lý
Dịch ÂĐ dịch sinh lý :TB biểu mô ÂĐ trực
khuẩn Doderlein, tạp khuẩn và bạch cầu
Chỉ định :Chẩn đoám viêm ÂĐ, trước khi khâu
vòng CTC
Tìm nguyên nhân viêm ÂĐ
Kỹ thuật :
Không thụt rửa, không thăm khám
Dịch túi cùng su phết lên kính, cố định cồn
90độ+ ethe
ĐỘ SẠCH ÂĐ
Độ TK
Doderlein
BMÂĐ VK khác BC
I Nhiều Nhiều Không có Không
có
II Nhiều Nhiều Có ít Có ít
(+)
III Giảm Rất ít Rất nhiều ,
có nấm,
trichomoná
Rất
nhiều
(++)
IV Không
còn
Rất ít Rất nhiều,
nấm ,
trichomonás
Rất
nhiều
(+++)
Phiến đồ ÂĐ nội tiết
Nguyên lý
NMÂĐ thay đổi theo chu kỳ nội tiết
Dấnh giá hoạt động buồng trứng
Ngừng thuốc nội tiết 1 tuần
Kỹ thuật
Lấy bệnh phẩm 1/3 trên ÂĐ, túi cùng sau
Cấu trúc TBÂĐ
Lớp đáy sâuTB nhỏ,bầu dục ,tròn , nhân to,
NSC bắt màu kiềm- MK
Lớp đáy nông: Giống đáy sâu nhưng TB to
hơn- chưa dậy thì, thiếu nang nội tiết
Lớp giữa:TB hình thoi, bán nguyệt, dài, to gấp
2-3 lần TB đáy . Khi cóp thai TB hình thoi, bờ
gấp
Lớp TB bề mặt: TB đa giác khá to, thay đổi
theo CKkinh : ái kiềm nhân to, ái toan nhân
nhỏv, ái toan, ái kiềm nhân đông 9 nhân
nhỏ<6mm
TBÂĐ nội tiết : Phân loại TB
Chỉ số ái toan (%) = TBái toan lớp bề mựt x100/ 200TB
ÂĐ được đọc
Chỉ số nhân đông(%)= TB nhân đông x100/ 200 TB ÂĐ
được đọc
Ngày phóng noãn chỉ số cao CSAT 50-60%, CSNĐ60-
80%)
Đánh giá PN làm 7 lần /VK
Đánh giá sự phát triển thai: CSAT,NĐ giảm 0%
Theo Pundel CSAT>75% cường E
TBrụng từng đám và gấp cạnh là có tác dụng progesteron
Chỉ số đảo ngược có viêm ÂĐ
TBÂĐ phát hiện ung thư
Nguyên lýTB ung thư CTC, ÂĐ bong
Kỹ thuật : phiến đồ CTC , ÂĐ , ccố định cồn +
ete, nhuộm , đọc TBtỷ lệ nhân / NSC, nhân quái
nhân chia
Phân loại theo Papanicolaou
P1 không có TB bất thường
P2: nhân TB đều, có thay đổi it,
P3:có TB bất thường, chưa rõ K theodõi
P4: có it TB K
P5: có nhiều TB K
Thăm dò chất nhầy CTC
Chỉ số CTC
pH chất nhầy
Đánh giá nội tiết , phóng noãn, tránh thai
Nhiệt độ vòng kinh
E làm thân nhiệt <37 độ
Progesteron lam tăng thân nhiệt
Kỹ thuật :
-
Cùng 1 nhiệt kế, cùng 1 vị trí
-
Đo sáng sớm khi chưa vận động
-
Nhiệt độ tăng 0,6 mới có giá trị
-
Sự phóng noãn sẽ xảy ra 6 h saukhi thân nhiệt tụt xuống
thấp nhất
Sinh thiết nội mạc tử cung
Đánh gia nội tiết
Tổn thương thực thể tại NMTC
Chống chỉ định : Có thai,đang ra huyết , viêm nhiễm
sinh dục
Kỹ thuật : Nạo, hút, cố định dd Bouin
Hình ảnh điển hình
Hình ảnh NMTC
NMTC tăng sinh : Có nhân chia không chế tiết
NMTC chế tiết Chế tiết có glycogen, chất nhầy,
lớp đệm mạch máu cong queo, gai liên kết - sản
bào
Thiểu năng NMTC ống tuyến ít phát triển,
thẳng, TB phân chia ít
Cường phát NMTC: tuyến dãn to, nang hóa,
nhiều nhân chia, lớp đệm phù nề, xung huyết
K NMTC
Bơm hơi tử cung vòi trứng
Dùng CO2, bơm vào TC-vòi trứng -ổ bụng
Áp lực < 200mm Hg Bơm trong 3ph, tốc độ 30ml/ph,
tổng liều100ml
Kiểm tra vòi trứng thông trong vô sinh
Điều trị tắc vòi trứng sau mổ thông vòi
Chống chỉ định : không sử dụng hiện nay vì nhiều tai
biến
Chụp TC vòi trứng – NP Cotte
Thuốc cản quang tan trong dầu (Lipiodol), tan
trong nước ( Visotrate)
Chỉ định :
- Vô sinh
-
Dị dạng SD
-
Vô kinh
-
Nghi có u
Chống chỉ định : Viêm đường SD, ứ nước VT,
nghi có thai
Biến chứng
Vỡ vòi trứng
Thuốc vào mạch máu
LNMTC
Nhiễm khuẩn vòi trứng
Siêu âm
Kích thước TC, khối u TC
Dị dạng TC
Ứ nước vòi trứng
Khối u buồng trứng
Chửa ngoài tử cung
Sự trưởng thành nang noãn
Siêu âm bơm nước
SÂ vú
Chụp vú
Mamographie Chụp nửa đàu VK, phụ nữ >30t, chụp lại
sau 1-2 năm
Chụp ống dẫn sữa
Chụp nang vú sau bơm hơi
Chọc dò làm TB khối u vú
Siêu âm vú : Đầu dò 7,5-10MHz
Nội soi
Soi buồng tử cung
Soi ổ bụng
Chẩn đoán và thủ thuật
Kiểm tra tinh trùng
Test sau giao hợp của Huhner: Kiểm tra khả
năng xâm nhập của tinh trùng trong chất nhầy
CTC
8-12h sau giao hợp, không lau ÂĐ
Lấy bệnh phẩm ngoài CTC và trong ống
CTC,trong buồng tử cung
Kq: 5 tinh trùng sống bơi thẳng trên trường
kinh 40
Test âm tinh khi không có tinh trùng hay tinh
trùng đứng yên hay chêt
Tinh dịch đồ
Đầu: bầu dục, trước có NSC, sau có nhân to NST
Thân: Giữa có dây trục, gần đầu có trung thể
Đuôi: dài, ở giữa có dây trục và các sợi tận cùng
Các đặc điểm của tinh trùng:
Chiều dài : 65µm
Số lượng 60-120 .106/ml.
Tốc độ di chuyển 1,5-2,5mm/phút.
T/c: sống, chết, di động nhanh,chậm,đứng yên
Thời gian sống: ÂĐ</=2h (pH a xít), CTC 2-3 ng
(pH>7,5), trong vòi trứng 2-3 ngày
Sieu am
Phuong phap ho tro sinh san